Nhựa PC chống sóc cực tốt.
Cách điện và chịu nhiệt cực tốt.
Có khả năng uốn cong dễ dàng.
Tấm nhựa PC trong suốt cho phép 85-91% ánh sáng lọt vào.
Chống mài mòn: lớp ngoài của nhựa PC có thể giữ qua 1 thời gian dài dưới ánh sáng tự nhiên và môi trường ngoài trời.
Chống cháy: Nhựa PC không dễ bắt lửa.
Dễ dính bằng keo.
1. PC
1.1 Khái niệm
Nhựa PC là tên viết tắt của nhựa Poly carbonate có màu trong suốt rất đẹp, bền gấp 250 lần thủy
tinh và 40 lần acryl. Dùng trong nhiều lĩnh vực gồm kiến trúc, quảng cáo và nhiều lĩnh vực công
nghiệp khác. Vì cách điện tốt nên được sử dụng nhiều trong lĩnh vực điện và điện tử.
Nhựa PC được biết đến như một loại vật liệu cực kỳ bền, PC có khả năng chịu va đập cao, cách
âm, kháng cháy và bền trong nhiều năm với điều kiện môi trường và thời tiết khắc nghiệt.
Nhựa PC có nhiều ưu điểm hơn kính ( thủy tinh) và Nhựa Acrylic (Nhựa Mica), bởi vì nó không
vỡ, trọng lượng nhẹ và kháng tia tử ngoại (tia UV) tốt.
1.2 Quy cách
PC tấm
- Kích thước: 610 x 1000 mm
- Độ dày: 15, 20, 25…40 mm
- Màu sắc: Tím trong
- Nguồn gốc sản phẩm : Hàn quốc
- Tỷ trọng: 1,27 g/cm3
1.3 Đặc tính
- Chống sóc cực tốt.
- Cách điện và chịu nhiệt cực tốt.
- Có khả năng uốn cong dễ dàng.
2. - Tấm nhựa PC trong suốt cho phép 85-91% ánh sáng lọt vào.
- Chống mài mòn: lớp ngoài của nhựa PC có thể giữ qua 1 thời gian dài dưới ánh sáng tự
nhiên và môi trường ngoài trời.
- Chống cháy: Nhựa PC không dễ bắt lửa.
- Dễ dính bằng keo.
1.4 Ứng dụng
- Tấm PC là bền hơn rất nhiều so với thủy tinh hoặc Mica, điều này làm chúng lý tưởng
trong các ứng dụng an ninh, bảo vệ. Cửa sổ chống đạn cho xe ô tô, các ngân hàng và văn
phòng được làm bằng các tấm Nhựa PC dày hoặc đa lớp.
- Với đặc tính bền trong mọi điều kiện môi trường và thời tiết nên Nhựa PC được sử dụng
rộng rãi trong các bảng quảng cáo, tấm áp phích quảng cáo lớn.
- Nhựa PC cách âm và với khả năng chịu va đập tốt nên được dùng rộng rãi trong xây dựng
các vách ngăn.
- Sử dụng nhiều trong các lĩnh vực gồm kiến trúc, quảng cáo,…
- Vì tính cách điện tốt nên nhựa PC còn được sử dụng nhiều trong lĩnh vực điện và điện tử.
1.5 Thông Số Kỹ Thuật
Độ chịu lực Độ căng Grevity Hệ số giãn
nở nhiệt
Nhiệt độ
phục vụ
Dẫn nhiệt
35j / m 72% -90% 1200kg / m³ 0.065mm / m ° C -40 ° C-120 ° C 0.21w / m² ° C
Sức căng Độ bền uốn Mô đun đ
àn hồi
Ảnh hưởng của
cách âm
Sức căng
khi nghỉ
Thời gian
giãn nở
≥60N / mm 100N / mm² 2400Mpa Giảm 28 decibel đối với tấm dày 3mm