SlideShare a Scribd company logo
1 of 34
www.powerpoint.vn
Đề tài: Tìm hiểu về mô hình hàng đợi ( Queueing theory)
• Giảng viên hướng dẫn : ThS Nguyễn Thành Huy
• Sinh viên thực hiện : Nguyễn Văn Bảo - Lớp 17a05
Trần Văn Hiếu - Lớp 17a02
Viện Đại Học Mở Hà Nội
Khoa Công Nghệ Thông Tin
Môn Mạng Và Truyền Thông
www.powerpoint.vn
PAGE 2
NỘI DUNG BÁO CÁO
PYRAMID DIAGRAMS
Các khái niệm cơ bản
Các tham số , thông số
Một số hàng đợi cơ bản
Mạng các hàng đợi
1
2
3
4
www.powerpoint.vn
PAGE 3
1.Các khái niệm cơ bản
1.1 Nguồn Gốc của hàng đợi :
Agner Krarup Erlang mô hình mô tả cuộc trao đổi điện thoại
Hàng Đợi
www.powerpoint.vn
PAGE 4
1.Các khái niệm cơ bản
1.2 Định nghĩa về hàng đợi
khách hàng vào
(input)
hệ thống phục vụ
(server)
Hàng đợi
(queue)
Khách hàng ra
(output)
www.powerpoint.vn
PAGE 5
2.Các tham số, thông số
2.1 Tham số đặc trưng
SEVER
Xác suất khoảng thời gian
yêu cầu hàng đợi
Dung lượng của Queue
Tổng các phần tử có trong Queue
Số lượng sever
Nguyên tắc dịch vụ
Thời gian phục vụ
www.powerpoint.vn
PAGE 6
2.Các tham số, thông số
2.2 Các nguyên tắc dịch vụ
01
02
03
04 05
FIFO(fisrt in first out)
Khách hàng đến trước sẽ được phục vụ trước
LIFO(last in first out)
Khách hàng đến sau được phục vụ trước.
RR( Round Robin)
Khách hàng tham gia vào hàng đợi theo quy tắc FIFO
nhưng được cấp một khoảng thời gian phục vụ nhất định
PS(processor Shariny)
Khách hàng đến ngay lập tức được phục vụ
P
Khách hàng được ưu tiên sẽ được phục vụ trước
www.powerpoint.vn
PAGE 7
Cơ sở dịch vụ
•Máy chủ đơn:
•Máy chủ song song:
•Hàng đợi Tandem:
Hành vi chờ đợi của khách hàng
•Quấy rối: khách hàng quyết định không tham gia hàng đợi nếu quá dài
•Đuốc: khách hàng chuyển đổi giữa các hàng đợi nếu họ nghĩ rằng họ sẽ được
phục vụ nhanh hơn bằng cách làm như vậy
•Reneging: khách hàng rời khỏi hàng đợi nếu họ phải đợi quá lâu để có dịch vụ
2.Các tham số, thông số
2.2 Các nguyên tắc dịch vụ
1 sever
N queue
n sever
N sever
www.powerpoint.vn
PAGE 8
2.Các tham số, thông số
2.3 Các phân bố xác suất được sử dụng
• Phân bố xác định (D – Deterministic)
Queue theory
• Phân bố mũ ( M – exponantial) Queue theory
first
second
= =
• Phân bố erlang
sever
Không có hàng đợi, yêu cầu tiếp theo không được đáp ứng
nếu yêu cầu trước đó không được hoàn thành
www.powerpoint.vn
PAGE 9
2.Các tham số , thông số
2.4 Các thông số hiệu năng thường dùng trong mô hình mạng hàng đợi
• Tốc độ đến của khách hàng (λ) : λ=
𝐴
𝑇
A – số các khách hàng đến hệ thống.
T – thời gian quan sát để đi vào hàng đợi
Queue theory
A
T
• Thông lượng thoughput X=
𝐶
𝑇
C là số khách hàng hoàn thành dịch vụ
T là thời gian.
Trong một số trường hợp tốc độ đến hệ thống của các khách hàng λ sẽ bằng với thông lượng X.
www.powerpoint.vn
PAGE 10
2.Các tham số, thông số
2.4 Các thông số hiệu năng thường dùng trong mô hình mạng hàng đợi
• Thời gian đáp ứng: R = W + S
Wait (Thời gian đợi) Sevice
(thời gianđược phục vụ)
S: Tốc độ dịch vụ Q: Số Khách hàng trong hàng đợi
B: Tổng thời
gian hệ thống
bận
W=S.Q
S=
𝐵
𝐶
C Số khách hàng
hoàn thành dịch vụ
www.powerpoint.vn
PAGE 11
2.Các tham số , thông số
2.4 Các thông số hiệu năng thường dùng trong mô hình mạng hàng đợi
• Độ hiệu dụng (xs queue !=0 & sever bận)
U=B/T
Thời gian quan sát T
Tổng thời gian sever bị bận
Đơn vị tính %
• Độ hiệu dụng trung bình
U=1-p0
P0 Xác suất để hệ thống xếp hàng là rỗng
• Xác suất để 1 khách hàng bị từ chối là
PN : N :Kích thước hệ thống
www.powerpoint.vn
PAGE 12
2.Các tham số , thông số
2.5 Một số thuyết được sử dụng trong tính toán hàng đợi
• Quá trình Poisson: biến ngẫu nhiên mô tả quá trình tuân theo phân bố mũ
• Tính chất đặc trưng :
Tính đơn nhất : Tính không nhớ Tính dừng
-Có 1 KH trong khoảng tg
[t,t+Δt])= λΔt+ o(Δt)
-0 có KH trong khoảng
tg[t,t+Δt]) = 1 – λΔt + o(Δt).
-Có >1 KH trong khoảng
tg[t,t+Δt])= 0
quá trình kết hợp các
quá trình Poisson độc lập
khác là một quá trình
Poisson nhân với tốc độ
Tính dừng
xác suất xuất hiện khách hàng
trong khoảng thời gian A.t
không phụ thuộc vào
điểm đặt của khoảng thời gian đó.
www.powerpoint.vn
PAGE 13
2.Các tham số , thông số
2.5 Một số thuyết được sử dụng trong tính toán hàng đợi
• Tính chất của Quá trình Poisson:
+Tính chất phân tích ngẫu nhiên :
• Xác suất của quá trình Poisson:
n khách hàng đến trung bình trong khoảng thời gian t với tốc độ λ
n=λt.
+Tính chất liên hợp : quá trình kết hợp các quá trình Poisson khác
là một quá trình Poisson nhân với tốc độ
www.powerpoint.vn
PAGE 14
2.Các tham số , thông số
2.5 Một số thuyết được sử dụng trong tính toán hàng đợi
• Quy tắc Little
Q =λ. R
số khách hàng
trung bình trong
hệ thống xếp hàng
tốc độ đến
của khách hàng
thời gian thường trú
của khách hàng trong hệ thống.
www.powerpoint.vn
PAGE 15
3.Một số hàng đợi cơ bản
3.1 M/M/1 : Hàng đợi Markov đơn giản nhất
1 Sever
2 đặc trưng chủ yếu của hàng đợi M/M/1 : Tiến trình đến : Là tiến trình Poisson
Thời gian dịch vụ cho mỗi khách hàng
là ngẫu nhiên tuân theo phân bổ mũ
www.powerpoint.vn
PAGE 16
3.Một số hàng đợi cơ bản
3.1 M/M/1 : Hàng đợi Markov đơn giản nhất
Tiến trình đến : Là tiến trình Poisson
- Xác suất để 1 khách hàng đến hệ thống trong khoảng thời gian [t, t+Δt] là λΔt
- Xác suất để không có khách hàng nào đến hệ thống trong khoảng thời gian [t,t +Δt] là (1-λΔt)
- Xác suất để có n khách hàng đến hệ thống trong khoảng thời gian t (s) là :
- Số khách hàng trung bình đến hệ thống trong t(s) là : n=λ.t
www.powerpoint.vn
PAGE 17
3.Một số hàng đợi cơ bản
3.1 M/M/1 : Hàng đợi Markov đơn giản nhất
Thời gian phục vụ là các biến ngẫu nhiên tuân theo phân bố mũ nghĩa là :
-XS dịch vụ được hoàn thành trong khoảng thời gian [t, t+Δt] là : μΔt
-XS để không có 1 dịch vụ nào được hoàn thành trong khoảng thời gian [t, t+Δt] là
μΔt
-
1/μ thời gian dịch vụ TB cho mỗi khách hàng của server
μ là tốc độ
dịch vụ trung bình
của server
www.powerpoint.vn
PAGE 18
3.Một số hàng đợi cơ bản
3.1 M/M/1 : Hàng đợi Markov đơn giản nhất
• Độ hiệu dụng của hệ thống M/M/1 : U=1-p0=p
P=λ /μ
λ : Tốc độ đến của khách hàng
μ: mức dịch vụ trung bình
của một dịch vụ duy nhất
• Đối với khách hàng thứ k:
thời gian lưu trú trong hệ thống được tính bằng: R=R+SQ.
độ dài của hàng đợi
tại thời điểm khách hàng đó
đứng ở ngoài hàng đợi
thời gianđược phục vụ
www.powerpoint.vn
PAGE 19
3.Một số hàng đợi cơ bản
3.2 Các hàng đợi nhiều trạm dịch vụ: M/M/m
Sever
Sever
• Xét với 2 sever
R=S+1/2 SpQ
Xử lý
Thời gian phục vụ thực tế phụ thuộc vào xác suất bận của server R=S+p2.R
Thời gian thường trú
độ dài của hàng đợi
tại thời điểm khách hàng đó
đứng ở ngoài hàng đợi
Độ hiệu dụng
của hệ thống
R=
𝑺
𝟏−𝒑𝟐 hay Q=
𝟐𝒑
𝟏−𝒑𝟐
thời gianđược phục vụ
www.powerpoint.vn
PAGE 20
3.Một số hàng đợi cơ bản
3.3 Các hàng đợi nhiều trạm dịch vụ: M/M/m
Xét hệ thống đa server, có dạng như sau:pm
R=
𝑆
1−pm
và Q=
𝑚𝑝
1−pm
, với m là số server của hệ.
Thời gian đáp ứng chính xác của các hệ thống đa server: R=S[1 +
𝐶(𝑚,𝑝)
𝑚(1−𝑝)
]
hàm Erlang C.
C(m, p) là xác suất mọi server đều bận và yêu cầu gửi
đến sẽ được đặt vào hàng xếp.
www.powerpoint.vn
PAGE 21
Limit
2.Một số hàng đợi cơ bản
3.4 Các hàng đợi có số khách hàng hạn chế M/M/m/N/N (hàng đợi đóng)
Thời gian lưu trú trong hệ thống: R=
𝑵
𝑿
− 𝒁
Khi thời gian chuẩn bị vào ngắn nhất và bằng 0, ta có Rmax=
𝑵𝑺
𝒎
sever
Time chuẩn bị vào ( Z )
N số khách hàng
Time đợi để được phục vụ
Thông lượng
m là số server của hệ.
S: Thời gian được phục vụ
www.powerpoint.vn
PAGE 22
3.Một số hàng đợi cơ bản
3.5 Hàng đợi M/G/1
Khách hàng ra khỏi hệ thống trong khi được phục vụ
Thời gian lưu trú trong hệ thống : R=S+SQ-(1-k)ρS.
S: Thời gian được phục vụ Q số khách hàng
trung bình trong
hệ thống xếp hàng
k phần còn lại của khách hàng trong hệ thống
P: độ hiệu dụng
của hệ thống
www.powerpoint.vn
PAGE 23
3.Một số hàng đợi cơ bản
3.5 Các hệ thống có phản hồi
tốc độ yêu cầu tới hàng đợi là: λ1 = λ+ pλ1
Lượng khách đến thăm sever là :
P: độ hiệu dụng
của hệ thống
Yêu cầu dịch vụ là D = V.S
Thông lượng
S: Thời gian được phục vụ
Thời gian lưu trú trong hệ thống :
Tốc độ đến của KH
www.powerpoint.vn
PAGE 24
4.1 Mạng các hàng đợi
4.1 Mạng các hàng đợi hàng đợi
Mạng đóng: Mạng đóng không kết nối với thế giới bên ngoài
trong khoảng thời gian khảo sát .do đó số khách hàng
trong hệ thống là cố định
Mạng mở: Mạng mở thì nhận và gửi khách hàng ra bên ngoài
trong thời gian khảo sát, do vậy số khách hàng
trong hệ thống luôn biến đổi theo thời gian.
www.powerpoint.vn
PAGE 25
4.Mạng các hàng đợi
4.2Định lý đến
Đối với một hệ thống hàng đợi đóng có N công việc, thời gian lưu trú trung bình trong mỗi hàng đợi là
R=S+SQ(N-1).
Trong đó Q(N-1) :độ dài trung bình hàng đợi
Khi có N-1 công việc trong mạch.
Sevice
(thời gianđược phục vụ)
Thời gian lưu trú
www.powerpoint.vn
PAGE 26
4.Mạng các hàng đợi
4.3 Xác suất trạng thái của mạng các hàng đợi- khái niệm nghiệm dạng tích PFS
Cân bằng dòng khách hàng vào
và ra khỏi hệ thống ta có
phương trình cân bằng toàn cục
tại trạng thái n là :
θi thông lượng khách hàng
trung bình qua hàng đợi
=> xác suất trạng thái cân bằng:
www.powerpoint.vn
PAGE 27
4.Mạng các hàng đợi
4.3 Xác suất trạng thái của mạng các hàng đợi- khái niệm nghiệm dạng tích PFS
Dùng phương trình chuẩn hoá để xác định p(0) ta có :
Trong đó
www.powerpoint.vn
PAGE 28
4.Mạng các hàng đợi
4.3 Thuật toán nhân chập
Gọi g(n,m) là hằng số chuẩn hoá cho n khách hàng đến m hàng đầu tiên của mạng M hàng
Ta có G(N)=g(N,M)
Độ phức tạp của thuật toán trên là 2MN vì cần phải thực hiện MN phép cộng và MN phép nhân.
www.powerpoint.vn
PAGE 29
4.Mạng các hàng đợi
4.4 Xác định các độ đo hiệu năng từ các hằng số chuẩn
- Số khách hàng trung bình trong mỗi hàng đợi :
- Thông lượng trung bình của mỗi hàng đợi :
- Độ hiệu dụng của mỗi hàng đợi:
www.powerpoint.vn
PAGE 30
4.Mạng các hàng đợi
4.4 Thuật toán phân tích giá trị trung bình
Giả sử mạng đóng với M hàng đợi và N khách hàng lưu thông trong mạng và hàng thứ i có tốc độ phục
vụ là μi
Thời gian lưu trú trung bình của khách hàng tại hàng đợi thứ i , chính là thời gian trung bình mà khách
hàng phải đợi để được phục vụ xong tại hàng đợi thứ i τi,
thời gian được phục vụ tại server
thời gian chờ tất cả khách hàng đứng trước được phục vụ
số khách hàng trung bình lúc đến
thời gian phục vụ TB
cho mỗi khách hàng
Theo định lí đến thì ta có :
Trong đó n (N) là số khách hàng trung bình
trong hàng thứ i khi có N khách hàng trong mạng.
www.powerpoint.vn
PAGE 31
4.Mạng các hàng đợi
4.5 Thuật toán phân tích giá trị trung bình
Thuật toán chính xác:
Thuật toán xấp xỉ.
Tính toán thông lượng TB của hệ thống = Sd sử dụng qui tắc Little
Tính thời gian lưu trú trung bình tính theo số lượng công việc hiện có
trong mỗi hàng đợi ở bước lập trước đó
Tính số lượng công việc trung bình tại mỗi hàng xếp bằng cách áp
dụng qui tắc Little
thuật toán xấp xỉ như sau:
www.powerpoint.vn
PAGE 32
4.Mạng các hàng đợi
4.6 Hệ thống xếp hàng thời gian rời rạc
Trong mô hình này thời gian được chia thành các khoảng có độ dài cố định
gọi là các khe thời gian (slot).
Các sự kiện được ép thực hiện trong các khe thời gian
Ví dụ một hàng đợi thời gian rời rạc nhận vào nhiều nhất một gói tin trong suốt
một slot và dịch vụ nhiều nhất một gói tin trong một khe thời gian.
4.6.1 Trạng thái của hệ thống và phương trình cân bằng cục bộ
Gọi Pij là xác suất chuyên từ trạng thái i sang
trạng thái j của hệ thống, và πi là xác suất cân
bằng của trạng thái j. Khi đó ta có phương trình
cân bằng trạng thái cục bộ như sau:
www.powerpoint.vn
PAGE 33
4.Mạng các hàng đợi
4.6 Hệ thống xếp hàng thời gian rời rạc
4.6.2 Một số tiến trình đối với thời gian rời rạc
Quá trình Bernoull
phân phối hình học
- Xác suất khách hàng đến mọi khe thời gian là như nhau : p
- Xác suất để không có khách hàng nào đến trong một khe thời gian là 1-p
- Xác suất để có lớn hơn 1 khách hàng đến trong một khe thời gian là 0
Qúa trình Bernoull có chung một số đặc tính với quá trình Poisson là :
- Là quá trình không nhớ : xác suất khách hàng đến hoặc không đến một khe thời gian
là độc lập không phụ thuộc vào các khe trước đó
- Có tính chất liên hợp : N quá trình Bernoull hợp lại với nhau cũng là một quá trình
Bernoull.
www.powerpoint.vn
Cảm ơn thầy và các bạn đã lắng nghe !

More Related Content

What's hot

Kịch bản tâm lý nghệ thuật lãnh đạo
Kịch bản tâm lý nghệ thuật lãnh đạoKịch bản tâm lý nghệ thuật lãnh đạo
Kịch bản tâm lý nghệ thuật lãnh đạo
Ha minh
 
Bai10
Bai10Bai10
Bai10
ctt
 
hội nhập kinh tế quốc tế của việt nam
hội nhập kinh tế quốc tế của việt namhội nhập kinh tế quốc tế của việt nam
hội nhập kinh tế quốc tế của việt nam
Tran Trang
 

What's hot (20)

Kịch bản tâm lý nghệ thuật lãnh đạo
Kịch bản tâm lý nghệ thuật lãnh đạoKịch bản tâm lý nghệ thuật lãnh đạo
Kịch bản tâm lý nghệ thuật lãnh đạo
 
Marketing trắc nghiệm
Marketing trắc nghiệmMarketing trắc nghiệm
Marketing trắc nghiệm
 
Công thức Máy điện 1 - Chương 3 - Máy điện một chiều
Công thức Máy điện 1 - Chương 3 - Máy điện một chiềuCông thức Máy điện 1 - Chương 3 - Máy điện một chiều
Công thức Máy điện 1 - Chương 3 - Máy điện một chiều
 
Đường lối ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1936 - 1939
Đường lối ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1936 - 1939Đường lối ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1936 - 1939
Đường lối ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1936 - 1939
 
Đường lối kháng chiến chống mỹ cứu nước, thống nhất tổ quốc (1954 1975)
Đường lối kháng chiến chống mỹ cứu nước, thống nhất tổ quốc (1954 1975)Đường lối kháng chiến chống mỹ cứu nước, thống nhất tổ quốc (1954 1975)
Đường lối kháng chiến chống mỹ cứu nước, thống nhất tổ quốc (1954 1975)
 
Bai10
Bai10Bai10
Bai10
 
Gia đình ảnh hưởng tới hành vi giao tiếp
Gia đình ảnh hưởng tới hành vi giao tiếpGia đình ảnh hưởng tới hành vi giao tiếp
Gia đình ảnh hưởng tới hành vi giao tiếp
 
CÁCH TRÌNH BÀY BÀI BÁO CÁO BẰNG POWERPOINT
CÁCH TRÌNH BÀY BÀI BÁO CÁO BẰNG POWERPOINTCÁCH TRÌNH BÀY BÀI BÁO CÁO BẰNG POWERPOINT
CÁCH TRÌNH BÀY BÀI BÁO CÁO BẰNG POWERPOINT
 
Cau truc phan cung pic16 f8xx
Cau truc phan cung pic16 f8xxCau truc phan cung pic16 f8xx
Cau truc phan cung pic16 f8xx
 
Phân tích lý thuyết của A. Lewis
Phân tích lý thuyết của A. LewisPhân tích lý thuyết của A. Lewis
Phân tích lý thuyết của A. Lewis
 
Đề tài: Động cơ không đồng bộ ba pha, HAY, 9đ
Đề tài: Động cơ không đồng bộ ba pha, HAY, 9đĐề tài: Động cơ không đồng bộ ba pha, HAY, 9đ
Đề tài: Động cơ không đồng bộ ba pha, HAY, 9đ
 
kinh tế vi mô
kinh tế vi môkinh tế vi mô
kinh tế vi mô
 
Bài giảng thanh toán quốc tế
Bài giảng thanh toán quốc tếBài giảng thanh toán quốc tế
Bài giảng thanh toán quốc tế
 
Giao trinh quan tri doanh nghiep
Giao trinh quan tri doanh nghiepGiao trinh quan tri doanh nghiep
Giao trinh quan tri doanh nghiep
 
56 câu hỏi tự luận và đáp án môn Tư tưởng Hồ Chí Minh
56 câu hỏi tự luận và đáp án môn Tư tưởng Hồ Chí Minh 56 câu hỏi tự luận và đáp án môn Tư tưởng Hồ Chí Minh
56 câu hỏi tự luận và đáp án môn Tư tưởng Hồ Chí Minh
 
Tư tưởng hcm về xây dựng nhà nước
Tư tưởng hcm về xây dựng nhà nướcTư tưởng hcm về xây dựng nhà nước
Tư tưởng hcm về xây dựng nhà nước
 
Tiểu luận triết học nguyên tắc khách quan và sự vận dụng trong hoạt động nhận...
Tiểu luận triết học nguyên tắc khách quan và sự vận dụng trong hoạt động nhận...Tiểu luận triết học nguyên tắc khách quan và sự vận dụng trong hoạt động nhận...
Tiểu luận triết học nguyên tắc khách quan và sự vận dụng trong hoạt động nhận...
 
Quản trị chiến lược - chương 1
Quản trị chiến lược - chương 1Quản trị chiến lược - chương 1
Quản trị chiến lược - chương 1
 
hội nhập kinh tế quốc tế của việt nam
hội nhập kinh tế quốc tế của việt namhội nhập kinh tế quốc tế của việt nam
hội nhập kinh tế quốc tế của việt nam
 
Qua trinh qua do
Qua trinh qua doQua trinh qua do
Qua trinh qua do
 

Similar to Bai 6. Ly Thuyet Hang Doi.pptx

Giao trinh csmtt
Giao trinh csmttGiao trinh csmtt
Giao trinh csmtt
Binh Tran
 
91132158 kỹ-thuật-hang-đợi
91132158 kỹ-thuật-hang-đợi91132158 kỹ-thuật-hang-đợi
91132158 kỹ-thuật-hang-đợi
Thang Khac
 
Chương 3 - Tầng liên kết dữ liệu.pptx.pdf
Chương 3 - Tầng liên kết dữ liệu.pptx.pdfChương 3 - Tầng liên kết dữ liệu.pptx.pdf
Chương 3 - Tầng liên kết dữ liệu.pptx.pdf
ZPayDestroy
 
Bai04 quan ly tien trinh
Bai04   quan ly tien trinhBai04   quan ly tien trinh
Bai04 quan ly tien trinh
Vũ Sang
 
Ttlv chu chi linh
Ttlv chu chi linhTtlv chu chi linh
Ttlv chu chi linh
vanliemtb
 
Chapter 8 fault tolerance full
Chapter 8   fault tolerance fullChapter 8   fault tolerance full
Chapter 8 fault tolerance full
Trần Thanh Huyền
 

Similar to Bai 6. Ly Thuyet Hang Doi.pptx (20)

Giao trinh csmtt
Giao trinh csmttGiao trinh csmtt
Giao trinh csmtt
 
91132158 kỹ-thuật-hang-đợi
91132158 kỹ-thuật-hang-đợi91132158 kỹ-thuật-hang-đợi
91132158 kỹ-thuật-hang-đợi
 
CHNG_10_LY_THUYT_XP_HANG_VA_NG_DNG.pdf
CHNG_10_LY_THUYT_XP_HANG_VA_NG_DNG.pdfCHNG_10_LY_THUYT_XP_HANG_VA_NG_DNG.pdf
CHNG_10_LY_THUYT_XP_HANG_VA_NG_DNG.pdf
 
Nghiên Cứu Kỹ Thuật Khai Phá Quy Trình Và Ứng Dụng Để Phân Tích Quy Trình Yêu...
Nghiên Cứu Kỹ Thuật Khai Phá Quy Trình Và Ứng Dụng Để Phân Tích Quy Trình Yêu...Nghiên Cứu Kỹ Thuật Khai Phá Quy Trình Và Ứng Dụng Để Phân Tích Quy Trình Yêu...
Nghiên Cứu Kỹ Thuật Khai Phá Quy Trình Và Ứng Dụng Để Phân Tích Quy Trình Yêu...
 
Chương 3 - Tầng liên kết dữ liệu.pptx.pdf
Chương 3 - Tầng liên kết dữ liệu.pptx.pdfChương 3 - Tầng liên kết dữ liệu.pptx.pdf
Chương 3 - Tầng liên kết dữ liệu.pptx.pdf
 
Bai04 quan ly tien trinh
Bai04   quan ly tien trinhBai04   quan ly tien trinh
Bai04 quan ly tien trinh
 
Dsd03 sta
Dsd03 staDsd03 sta
Dsd03 sta
 
[Báo cáo] Bài tập lớn Cơ sở truyền số liệu
[Báo cáo] Bài tập lớn Cơ sở truyền số liệu[Báo cáo] Bài tập lớn Cơ sở truyền số liệu
[Báo cáo] Bài tập lớn Cơ sở truyền số liệu
 
Ttlv chu chi linh
Ttlv chu chi linhTtlv chu chi linh
Ttlv chu chi linh
 
Ptit mô phỏng hệ thống truyền thông slide
Ptit mô phỏng hệ thống truyền thông slidePtit mô phỏng hệ thống truyền thông slide
Ptit mô phỏng hệ thống truyền thông slide
 
Hedieuhanh
HedieuhanhHedieuhanh
Hedieuhanh
 
Luận án: Xây dựng thuật toán điều khiển dự báo theo mô hình, HAY
Luận án: Xây dựng thuật toán điều khiển dự báo theo mô hình, HAYLuận án: Xây dựng thuật toán điều khiển dự báo theo mô hình, HAY
Luận án: Xây dựng thuật toán điều khiển dự báo theo mô hình, HAY
 
Dsd05 01-rpca
Dsd05 01-rpcaDsd05 01-rpca
Dsd05 01-rpca
 
Luận án: Đánh giá chất lượng mạng truyền thông chuyển tiếp
Luận án: Đánh giá chất lượng mạng truyền thông chuyển tiếpLuận án: Đánh giá chất lượng mạng truyền thông chuyển tiếp
Luận án: Đánh giá chất lượng mạng truyền thông chuyển tiếp
 
Giải nh mvt
Giải nh mvtGiải nh mvt
Giải nh mvt
 
Chapter 8 fault tolerance full
Chapter 8   fault tolerance fullChapter 8   fault tolerance full
Chapter 8 fault tolerance full
 
Nghiên cứu ứng dụng hệ điều khiển dự báo để điều khiển mức nước bao hơi của n...
Nghiên cứu ứng dụng hệ điều khiển dự báo để điều khiển mức nước bao hơi của n...Nghiên cứu ứng dụng hệ điều khiển dự báo để điều khiển mức nước bao hơi của n...
Nghiên cứu ứng dụng hệ điều khiển dự báo để điều khiển mức nước bao hơi của n...
 
Chuong5 dong bo_hoa
Chuong5 dong bo_hoaChuong5 dong bo_hoa
Chuong5 dong bo_hoa
 
Baigiang Ns2
Baigiang Ns2Baigiang Ns2
Baigiang Ns2
 
Chương-2Môn học sáng tạo và đổi mới strategy and technology.pptx
Chương-2Môn học sáng tạo và đổi mới strategy and technology.pptxChương-2Môn học sáng tạo và đổi mới strategy and technology.pptx
Chương-2Môn học sáng tạo và đổi mới strategy and technology.pptx
 

Recently uploaded

Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
DungxPeach
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 

Recently uploaded (20)

Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietKiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 

Bai 6. Ly Thuyet Hang Doi.pptx

  • 1. www.powerpoint.vn Đề tài: Tìm hiểu về mô hình hàng đợi ( Queueing theory) • Giảng viên hướng dẫn : ThS Nguyễn Thành Huy • Sinh viên thực hiện : Nguyễn Văn Bảo - Lớp 17a05 Trần Văn Hiếu - Lớp 17a02 Viện Đại Học Mở Hà Nội Khoa Công Nghệ Thông Tin Môn Mạng Và Truyền Thông
  • 2. www.powerpoint.vn PAGE 2 NỘI DUNG BÁO CÁO PYRAMID DIAGRAMS Các khái niệm cơ bản Các tham số , thông số Một số hàng đợi cơ bản Mạng các hàng đợi 1 2 3 4
  • 3. www.powerpoint.vn PAGE 3 1.Các khái niệm cơ bản 1.1 Nguồn Gốc của hàng đợi : Agner Krarup Erlang mô hình mô tả cuộc trao đổi điện thoại Hàng Đợi
  • 4. www.powerpoint.vn PAGE 4 1.Các khái niệm cơ bản 1.2 Định nghĩa về hàng đợi khách hàng vào (input) hệ thống phục vụ (server) Hàng đợi (queue) Khách hàng ra (output)
  • 5. www.powerpoint.vn PAGE 5 2.Các tham số, thông số 2.1 Tham số đặc trưng SEVER Xác suất khoảng thời gian yêu cầu hàng đợi Dung lượng của Queue Tổng các phần tử có trong Queue Số lượng sever Nguyên tắc dịch vụ Thời gian phục vụ
  • 6. www.powerpoint.vn PAGE 6 2.Các tham số, thông số 2.2 Các nguyên tắc dịch vụ 01 02 03 04 05 FIFO(fisrt in first out) Khách hàng đến trước sẽ được phục vụ trước LIFO(last in first out) Khách hàng đến sau được phục vụ trước. RR( Round Robin) Khách hàng tham gia vào hàng đợi theo quy tắc FIFO nhưng được cấp một khoảng thời gian phục vụ nhất định PS(processor Shariny) Khách hàng đến ngay lập tức được phục vụ P Khách hàng được ưu tiên sẽ được phục vụ trước
  • 7. www.powerpoint.vn PAGE 7 Cơ sở dịch vụ •Máy chủ đơn: •Máy chủ song song: •Hàng đợi Tandem: Hành vi chờ đợi của khách hàng •Quấy rối: khách hàng quyết định không tham gia hàng đợi nếu quá dài •Đuốc: khách hàng chuyển đổi giữa các hàng đợi nếu họ nghĩ rằng họ sẽ được phục vụ nhanh hơn bằng cách làm như vậy •Reneging: khách hàng rời khỏi hàng đợi nếu họ phải đợi quá lâu để có dịch vụ 2.Các tham số, thông số 2.2 Các nguyên tắc dịch vụ 1 sever N queue n sever N sever
  • 8. www.powerpoint.vn PAGE 8 2.Các tham số, thông số 2.3 Các phân bố xác suất được sử dụng • Phân bố xác định (D – Deterministic) Queue theory • Phân bố mũ ( M – exponantial) Queue theory first second = = • Phân bố erlang sever Không có hàng đợi, yêu cầu tiếp theo không được đáp ứng nếu yêu cầu trước đó không được hoàn thành
  • 9. www.powerpoint.vn PAGE 9 2.Các tham số , thông số 2.4 Các thông số hiệu năng thường dùng trong mô hình mạng hàng đợi • Tốc độ đến của khách hàng (λ) : λ= 𝐴 𝑇 A – số các khách hàng đến hệ thống. T – thời gian quan sát để đi vào hàng đợi Queue theory A T • Thông lượng thoughput X= 𝐶 𝑇 C là số khách hàng hoàn thành dịch vụ T là thời gian. Trong một số trường hợp tốc độ đến hệ thống của các khách hàng λ sẽ bằng với thông lượng X.
  • 10. www.powerpoint.vn PAGE 10 2.Các tham số, thông số 2.4 Các thông số hiệu năng thường dùng trong mô hình mạng hàng đợi • Thời gian đáp ứng: R = W + S Wait (Thời gian đợi) Sevice (thời gianđược phục vụ) S: Tốc độ dịch vụ Q: Số Khách hàng trong hàng đợi B: Tổng thời gian hệ thống bận W=S.Q S= 𝐵 𝐶 C Số khách hàng hoàn thành dịch vụ
  • 11. www.powerpoint.vn PAGE 11 2.Các tham số , thông số 2.4 Các thông số hiệu năng thường dùng trong mô hình mạng hàng đợi • Độ hiệu dụng (xs queue !=0 & sever bận) U=B/T Thời gian quan sát T Tổng thời gian sever bị bận Đơn vị tính % • Độ hiệu dụng trung bình U=1-p0 P0 Xác suất để hệ thống xếp hàng là rỗng • Xác suất để 1 khách hàng bị từ chối là PN : N :Kích thước hệ thống
  • 12. www.powerpoint.vn PAGE 12 2.Các tham số , thông số 2.5 Một số thuyết được sử dụng trong tính toán hàng đợi • Quá trình Poisson: biến ngẫu nhiên mô tả quá trình tuân theo phân bố mũ • Tính chất đặc trưng : Tính đơn nhất : Tính không nhớ Tính dừng -Có 1 KH trong khoảng tg [t,t+Δt])= λΔt+ o(Δt) -0 có KH trong khoảng tg[t,t+Δt]) = 1 – λΔt + o(Δt). -Có >1 KH trong khoảng tg[t,t+Δt])= 0 quá trình kết hợp các quá trình Poisson độc lập khác là một quá trình Poisson nhân với tốc độ Tính dừng xác suất xuất hiện khách hàng trong khoảng thời gian A.t không phụ thuộc vào điểm đặt của khoảng thời gian đó.
  • 13. www.powerpoint.vn PAGE 13 2.Các tham số , thông số 2.5 Một số thuyết được sử dụng trong tính toán hàng đợi • Tính chất của Quá trình Poisson: +Tính chất phân tích ngẫu nhiên : • Xác suất của quá trình Poisson: n khách hàng đến trung bình trong khoảng thời gian t với tốc độ λ n=λt. +Tính chất liên hợp : quá trình kết hợp các quá trình Poisson khác là một quá trình Poisson nhân với tốc độ
  • 14. www.powerpoint.vn PAGE 14 2.Các tham số , thông số 2.5 Một số thuyết được sử dụng trong tính toán hàng đợi • Quy tắc Little Q =λ. R số khách hàng trung bình trong hệ thống xếp hàng tốc độ đến của khách hàng thời gian thường trú của khách hàng trong hệ thống.
  • 15. www.powerpoint.vn PAGE 15 3.Một số hàng đợi cơ bản 3.1 M/M/1 : Hàng đợi Markov đơn giản nhất 1 Sever 2 đặc trưng chủ yếu của hàng đợi M/M/1 : Tiến trình đến : Là tiến trình Poisson Thời gian dịch vụ cho mỗi khách hàng là ngẫu nhiên tuân theo phân bổ mũ
  • 16. www.powerpoint.vn PAGE 16 3.Một số hàng đợi cơ bản 3.1 M/M/1 : Hàng đợi Markov đơn giản nhất Tiến trình đến : Là tiến trình Poisson - Xác suất để 1 khách hàng đến hệ thống trong khoảng thời gian [t, t+Δt] là λΔt - Xác suất để không có khách hàng nào đến hệ thống trong khoảng thời gian [t,t +Δt] là (1-λΔt) - Xác suất để có n khách hàng đến hệ thống trong khoảng thời gian t (s) là : - Số khách hàng trung bình đến hệ thống trong t(s) là : n=λ.t
  • 17. www.powerpoint.vn PAGE 17 3.Một số hàng đợi cơ bản 3.1 M/M/1 : Hàng đợi Markov đơn giản nhất Thời gian phục vụ là các biến ngẫu nhiên tuân theo phân bố mũ nghĩa là : -XS dịch vụ được hoàn thành trong khoảng thời gian [t, t+Δt] là : μΔt -XS để không có 1 dịch vụ nào được hoàn thành trong khoảng thời gian [t, t+Δt] là μΔt - 1/μ thời gian dịch vụ TB cho mỗi khách hàng của server μ là tốc độ dịch vụ trung bình của server
  • 18. www.powerpoint.vn PAGE 18 3.Một số hàng đợi cơ bản 3.1 M/M/1 : Hàng đợi Markov đơn giản nhất • Độ hiệu dụng của hệ thống M/M/1 : U=1-p0=p P=λ /μ λ : Tốc độ đến của khách hàng μ: mức dịch vụ trung bình của một dịch vụ duy nhất • Đối với khách hàng thứ k: thời gian lưu trú trong hệ thống được tính bằng: R=R+SQ. độ dài của hàng đợi tại thời điểm khách hàng đó đứng ở ngoài hàng đợi thời gianđược phục vụ
  • 19. www.powerpoint.vn PAGE 19 3.Một số hàng đợi cơ bản 3.2 Các hàng đợi nhiều trạm dịch vụ: M/M/m Sever Sever • Xét với 2 sever R=S+1/2 SpQ Xử lý Thời gian phục vụ thực tế phụ thuộc vào xác suất bận của server R=S+p2.R Thời gian thường trú độ dài của hàng đợi tại thời điểm khách hàng đó đứng ở ngoài hàng đợi Độ hiệu dụng của hệ thống R= 𝑺 𝟏−𝒑𝟐 hay Q= 𝟐𝒑 𝟏−𝒑𝟐 thời gianđược phục vụ
  • 20. www.powerpoint.vn PAGE 20 3.Một số hàng đợi cơ bản 3.3 Các hàng đợi nhiều trạm dịch vụ: M/M/m Xét hệ thống đa server, có dạng như sau:pm R= 𝑆 1−pm và Q= 𝑚𝑝 1−pm , với m là số server của hệ. Thời gian đáp ứng chính xác của các hệ thống đa server: R=S[1 + 𝐶(𝑚,𝑝) 𝑚(1−𝑝) ] hàm Erlang C. C(m, p) là xác suất mọi server đều bận và yêu cầu gửi đến sẽ được đặt vào hàng xếp.
  • 21. www.powerpoint.vn PAGE 21 Limit 2.Một số hàng đợi cơ bản 3.4 Các hàng đợi có số khách hàng hạn chế M/M/m/N/N (hàng đợi đóng) Thời gian lưu trú trong hệ thống: R= 𝑵 𝑿 − 𝒁 Khi thời gian chuẩn bị vào ngắn nhất và bằng 0, ta có Rmax= 𝑵𝑺 𝒎 sever Time chuẩn bị vào ( Z ) N số khách hàng Time đợi để được phục vụ Thông lượng m là số server của hệ. S: Thời gian được phục vụ
  • 22. www.powerpoint.vn PAGE 22 3.Một số hàng đợi cơ bản 3.5 Hàng đợi M/G/1 Khách hàng ra khỏi hệ thống trong khi được phục vụ Thời gian lưu trú trong hệ thống : R=S+SQ-(1-k)ρS. S: Thời gian được phục vụ Q số khách hàng trung bình trong hệ thống xếp hàng k phần còn lại của khách hàng trong hệ thống P: độ hiệu dụng của hệ thống
  • 23. www.powerpoint.vn PAGE 23 3.Một số hàng đợi cơ bản 3.5 Các hệ thống có phản hồi tốc độ yêu cầu tới hàng đợi là: λ1 = λ+ pλ1 Lượng khách đến thăm sever là : P: độ hiệu dụng của hệ thống Yêu cầu dịch vụ là D = V.S Thông lượng S: Thời gian được phục vụ Thời gian lưu trú trong hệ thống : Tốc độ đến của KH
  • 24. www.powerpoint.vn PAGE 24 4.1 Mạng các hàng đợi 4.1 Mạng các hàng đợi hàng đợi Mạng đóng: Mạng đóng không kết nối với thế giới bên ngoài trong khoảng thời gian khảo sát .do đó số khách hàng trong hệ thống là cố định Mạng mở: Mạng mở thì nhận và gửi khách hàng ra bên ngoài trong thời gian khảo sát, do vậy số khách hàng trong hệ thống luôn biến đổi theo thời gian.
  • 25. www.powerpoint.vn PAGE 25 4.Mạng các hàng đợi 4.2Định lý đến Đối với một hệ thống hàng đợi đóng có N công việc, thời gian lưu trú trung bình trong mỗi hàng đợi là R=S+SQ(N-1). Trong đó Q(N-1) :độ dài trung bình hàng đợi Khi có N-1 công việc trong mạch. Sevice (thời gianđược phục vụ) Thời gian lưu trú
  • 26. www.powerpoint.vn PAGE 26 4.Mạng các hàng đợi 4.3 Xác suất trạng thái của mạng các hàng đợi- khái niệm nghiệm dạng tích PFS Cân bằng dòng khách hàng vào và ra khỏi hệ thống ta có phương trình cân bằng toàn cục tại trạng thái n là : θi thông lượng khách hàng trung bình qua hàng đợi => xác suất trạng thái cân bằng:
  • 27. www.powerpoint.vn PAGE 27 4.Mạng các hàng đợi 4.3 Xác suất trạng thái của mạng các hàng đợi- khái niệm nghiệm dạng tích PFS Dùng phương trình chuẩn hoá để xác định p(0) ta có : Trong đó
  • 28. www.powerpoint.vn PAGE 28 4.Mạng các hàng đợi 4.3 Thuật toán nhân chập Gọi g(n,m) là hằng số chuẩn hoá cho n khách hàng đến m hàng đầu tiên của mạng M hàng Ta có G(N)=g(N,M) Độ phức tạp của thuật toán trên là 2MN vì cần phải thực hiện MN phép cộng và MN phép nhân.
  • 29. www.powerpoint.vn PAGE 29 4.Mạng các hàng đợi 4.4 Xác định các độ đo hiệu năng từ các hằng số chuẩn - Số khách hàng trung bình trong mỗi hàng đợi : - Thông lượng trung bình của mỗi hàng đợi : - Độ hiệu dụng của mỗi hàng đợi:
  • 30. www.powerpoint.vn PAGE 30 4.Mạng các hàng đợi 4.4 Thuật toán phân tích giá trị trung bình Giả sử mạng đóng với M hàng đợi và N khách hàng lưu thông trong mạng và hàng thứ i có tốc độ phục vụ là μi Thời gian lưu trú trung bình của khách hàng tại hàng đợi thứ i , chính là thời gian trung bình mà khách hàng phải đợi để được phục vụ xong tại hàng đợi thứ i τi, thời gian được phục vụ tại server thời gian chờ tất cả khách hàng đứng trước được phục vụ số khách hàng trung bình lúc đến thời gian phục vụ TB cho mỗi khách hàng Theo định lí đến thì ta có : Trong đó n (N) là số khách hàng trung bình trong hàng thứ i khi có N khách hàng trong mạng.
  • 31. www.powerpoint.vn PAGE 31 4.Mạng các hàng đợi 4.5 Thuật toán phân tích giá trị trung bình Thuật toán chính xác: Thuật toán xấp xỉ. Tính toán thông lượng TB của hệ thống = Sd sử dụng qui tắc Little Tính thời gian lưu trú trung bình tính theo số lượng công việc hiện có trong mỗi hàng đợi ở bước lập trước đó Tính số lượng công việc trung bình tại mỗi hàng xếp bằng cách áp dụng qui tắc Little thuật toán xấp xỉ như sau:
  • 32. www.powerpoint.vn PAGE 32 4.Mạng các hàng đợi 4.6 Hệ thống xếp hàng thời gian rời rạc Trong mô hình này thời gian được chia thành các khoảng có độ dài cố định gọi là các khe thời gian (slot). Các sự kiện được ép thực hiện trong các khe thời gian Ví dụ một hàng đợi thời gian rời rạc nhận vào nhiều nhất một gói tin trong suốt một slot và dịch vụ nhiều nhất một gói tin trong một khe thời gian. 4.6.1 Trạng thái của hệ thống và phương trình cân bằng cục bộ Gọi Pij là xác suất chuyên từ trạng thái i sang trạng thái j của hệ thống, và πi là xác suất cân bằng của trạng thái j. Khi đó ta có phương trình cân bằng trạng thái cục bộ như sau:
  • 33. www.powerpoint.vn PAGE 33 4.Mạng các hàng đợi 4.6 Hệ thống xếp hàng thời gian rời rạc 4.6.2 Một số tiến trình đối với thời gian rời rạc Quá trình Bernoull phân phối hình học - Xác suất khách hàng đến mọi khe thời gian là như nhau : p - Xác suất để không có khách hàng nào đến trong một khe thời gian là 1-p - Xác suất để có lớn hơn 1 khách hàng đến trong một khe thời gian là 0 Qúa trình Bernoull có chung một số đặc tính với quá trình Poisson là : - Là quá trình không nhớ : xác suất khách hàng đến hoặc không đến một khe thời gian là độc lập không phụ thuộc vào các khe trước đó - Có tính chất liên hợp : N quá trình Bernoull hợp lại với nhau cũng là một quá trình Bernoull.
  • 34. www.powerpoint.vn Cảm ơn thầy và các bạn đã lắng nghe !