SlideShare a Scribd company logo
1 of 24
Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 1 / 13 Đợt 20
PHỤ LỤC 1: DANH SÁCH CƠSỞSẢN XUẤT THUỐC, NGUYÊN LIỆULÀM THUỐC TẠI NƯỚC NGOÀI ĐÁP ỨNG GMP
Đợt 20
( Theo công văn số 1913/QLD-CL ngày 19/03/2022 của Cục Quản lý Dược)
STT
ID
CC
IDCT
TÊN CƠ SỞ SẢN
XUẤT
ĐỊA CHỈ PHẠM VI CHỨNG NHẬN
NGUYÊN
TẮC GMP
GIẤY CH.
NHẬN
NGÀY
CẤP
NGÀY
HẾT
HẠN
CƠ QUAN CẤP
1 1783 AT-
020
Takeda Austria
GmbH
Sankt- Peter-Straße 25,
4020 Linz,Austria
* Thuốc vô trùng:
+ Thuốc sản xuất vô trùng: Dungdịch thể tích nhỏ (tiêm)
+ Thuốc tiệt trùng cuối: Dungdịch thể tích nhỏ (tiêm),dạng
rắn, dạng cấy ghép
* Thuốc không vô trùng: thuốc dùngngoài dạng lỏng
* Thuốc sinh học: sản phẩm chiết xuất từ người hoặc động vật
EU-GMP INS-480050-
100099379-
16999846
(3/10)
12-08-2021
12-01-2024
Federal Office for Safety
in Health Care, Austria
2 1784 AU-
001
HospiraAustralia
Pty Ltd
Địa chỉ sản xuất: 1-5,7-23
and 25-39 Lexia Place,
Mulgrave Vic 3170,
Australia.
Địa chỉ bảo quản: 2-10
LexiaPlace Mulgrave Vic
3170,Australia.
* Thuốc vô trùng: thuốc tiêm (bao gồm cảthuốc chứachất độc
tế bào); thuốc hít.
* Xuất xưởng: thuốc vô trùng và không vô trùng.
Tương
đương EU-
GMP
MI-2020-LI-
02722-1
03-04-2020
30-11-2021
Therapeutic Goods
Administration (TGA),
Australia
3 1785 AU-
010
CatalentAustralia
Pty Ltd
217-221 Governor Road,
Braeside Vic 3195,
Australia
* Thuốc không vô trùng (không chứa penicillin, cephalosporin,
hormon,steroid,antineoplastic): viên nangmềm; viên nén bao
phim; viên nang cứng.
* Kiểm trachất lượng: không bao gồm kiểm travi sinh
Tương
đương EU-
GMP
MI -2021-LI-
04948-1
26-05-2021
18-09-2023
Therapeutic Goods
Administration (TGA),
Australia
Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 2 / 13 Đợt 20
4 1786 BE-
007
Pfizer
Manufacturing
Belgium NV
Rijksweg 12,Puurs,2870,
Belgium
Đóng gói thứ cấp vắc xin EU-GMP BE/GMP/20
21/026
16-06-2021
29-01-2024
Federal Agency for
Medicines and Health
Products(FAMHP),
Belgium
5 1787 CA-
004
Pharmascience
INC
100-6111 Avenue
Royalmount Montreal QC
H4P 2T4,Canada (cách ghi
khác: 6111 Royalmount
Ave 100 Montreal,
Quebec Canada, H4P 2T4)
* Sản xuất:
+ Viên nén PMS-Rosuvastatin (tên tại Việt Nam: Viên nén bao
phimPMS-Rosuvastatin) (Rosuvastatin (Rosuvastatin calcium)
10 mg);
Canada-
GMP
(tương
đương EU-
GMP)
77270
11-05-2021
11-05-2022
Health Products
ComplianceDirectorate,
Canada
Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 3 / 13 Đợt 20
STT
ID
CC
IDCT
TÊN CƠ SỞ SẢN
XUẤT
ĐỊA CHỈ PHẠM VI CHỨNG NHẬN
NGUYÊN
TẮC GMP
GIẤY CH.
NHẬN
NGÀY
CẤP
NGÀY
HẾT
HẠN
CƠ QUAN CẤP
6 1788 CA-
004
Pharmascience
INC
100-6111 Avenue
Royalmount Montreal QC
H4P 2T4,Canada (cách ghi
khác: 6111 Royalmount
Ave 100 Montreal,
Quebec Canada, H4P 2T4)
* Sản xuất:
+ Viên nén PMS-Rosuvastatin (tên tại Việt Nam: Viên nén bao
phimPMS-Rosuvastatin) (Rosuvastatin (Rosuvastatin calcium)
20 mg);
Canada-
GMP
(tương
đương EU-
GMP)
77271
11-05-2021
11-05-2022
Health Products
ComplianceDirectorate,
Canada
7 1789 CH-
002
Novartis Pharma
Stein AG
Novartis PharmaStein AG
Technical Operations
Schweiz,Steint Sterile,
Schaffhauserstrasse,4332
Stein,Switzerland
(* Cách viết khác:
Schaffhauserstrasse,4332
(hoặc CH-4332) Stein,
Switzerland)
* Thuốc vô trùng:
+ Thuốc sản xuất vô trùng: thuốc đôngkhô; dungdịch thể
tích nhỏ.
+ Thuốc tiệt trùng cuối: dungdịch thể tích nhỏ.
* Sản phẩm sinh học: Sản phẩm miễn dịch; sản phẩm công
nghệ sinh học; sản phẩm sản xuất từ côngnghệ tái tổ hợp,tế
bào lai, kháng thể đơn dòng.
* Đóng gói cấp 2.
* Xuất xưởng.
Tương
đương EU-
GMP
GMP-CH-
1002561
01-10-2021
19-05-2024
Swiss Agency for
Therapeutic Products
(Swissmedic)
8 1790 CH-
002
Novartis Pharma
Stein AG
Novartis PharmaStein AG
NovartisTechnical
OperationsSchweiz, Stein
Solids,
Schaffhauserstrasse,4332
Stein,Switzerland
(* Cách viết khác:
Schaffhauserstrasse,4332
(hoặc CH-4332) Stein,
Switzerland)
* Thuốc không vô trùng: viên nang cứng; viên nang cứng chứa
bột hít (bao gồm cảchất có hoạt tính cao); viên nén; viên nén
bao phim; hệ điều trị qua da.
* Đóng gói,xuất xưởng: các dạng thuốc trên,bao gồm cảviên
nang mềm.
Tương
đương EU-
GMP
GMP-CH-
1000722
19-12-2019
31/12/2021
Swiss Agency for
Therapeutic Products
(Swissmedic)
Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 4 / 13 Đợt 20
9 1791 CH-
004
Ferring
International
Center S.A
Chemin de la
Vergognausaz 50 (hoặc
Chemin de la
Vergognausaz), 1162
(hoặc CH-1162),St-Prex
(hoặc Saint-Prex),
Switzerland
* Thuốc không vô trùng: thuốc dạngrắn (thuốc cốm (granules,
bao gồm cả cốm phóng thích chậm - retard granules); viên nén
(bao gồm cả viên nén giải phóng kéo dài - prolonged release
tablet); thuốc đặt.
* Đóng gói thứ cấp.
Tương
đương EU-
GMP
GMP-CH-
1002448
24-08-2021
07-05-2024
Swiss Agency for
Therapeutic Products
(Swissmedic)
Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 5 / 13 Đợt 20
STT
ID
CC
IDCT
TÊN CƠ SỞ SẢN
XUẤT
ĐỊA CHỈ PHẠM VI CHỨNG NHẬN
NGUYÊN
TẮC GMP
GIẤY CH.
NHẬN
NGÀY
CẤP
NGÀY
HẾT
HẠN
CƠ QUAN CẤP
10 1792 CY-
002
Medochemie
Limited - Central
Factory
1-10 Constantinoupoleos
Street,3011,Limassol,
Cyprus
*Thuốc khôngvô trùng: Viên nang cứng,viên nén, các dạng
thuốc rắn khác: viên nén kháng dịch vị, viên nén bao phim,
viên nén giải phóng biến đổi.
* Đóng gói cấp 1; Các dạng thuốc trên
* Đóng gói cấp 2
* Kiểm trachất lượng: Hóa lý/Vật lý/Vi sinh (thuốc khôngvô
trùng)
EU-GMP MED01/202
1/0012
09-11-2021
08-07-2024
Pharmaceutical Services -
Ministry of Health,
Cyprus
11 1793 CY-
003
Medochemie
Limited - Factory C
(Tên trên giấy
chứng nhận mới:
Medochemie
Limited (Factory
C) - Injectable
facility))
2 Michael Erakleous
Street,AgiosAthanassios
Industrial Area, 4101
Agios Athanassios,
Limassol, Cyprus
* Thuốc vô trùng:
+ Thuốc sản xuất vô trùng: Bột pha dung dịch tiêm (chứa
kháng sinh nhóm Cephalosporin và Carbapenems).
+ Chứng nhận lô thuốc vô trùng
* Đóng gói:
+ Đóng gói cấp 2
* Kiểm trachất lượng: Hóa lý/Vật lý/Vi sinh (Thuốc vô trùng và
thuốc không vô trùng)
EU-GMP MED04/202
1/001
15-07-2021
20-02-2023
Pharmaceutical Services -
Ministry of Health,
Cyprus
12 1794 DE-
038
Deltamedica
GmbH
Ernst-Wagner-Weg1-5,
72766 Reutlingen,
Germany
* Xuất xưởngthuốc vô trùng.
* Xuất xưởngthuốc không vô trùng.
* Đóng gói thứ cấp.
EU-GMP DE_BW_01_
GMP_2021_
0112
07-07-2021
29-06-2024
Cơ quan thẩm quyền
Đức
13 1795 DE-
089
Neovii Biotech
GmbH
Am Haag 5,6,7 82166
Grafelfing,Germany
* Thuốc sinh học: sản phẩm miễn dịch (dung dịch đậm đặc để
pha dung dịch truyền Grafalon (anti- human T-lymphocyte
immunoglobulin from rabbits 20mg/ml)).
* Xuất xưởngthuốc sinh học
* Kiểm trachất lượng: Vi sinh (thuốc không vô trùng),hóa
lý/vật lý, sinh học
EU-GMP DE_BY_04_
GMP_2021_
0104
29-09-2021
28-07-2024
Cơ quan thẩm quyền
Đức
Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 6 / 13 Đợt 20
14 1796 DK-
004
Novo Nordisk A/S Brennum Park,Hillerod,
3400,Denmark
* Thuốc sinh học: Thuốc công nghệ sinh học (Dung dịch thể
tích nhỏ sản xuất vô trùng).
* Xuất xưởngthuốc sinh học: Thuốc côngnghệ sinh học.
* Đóng gói thứ cấp.
* Kiểm trachất lượng: Hóa học/Vật lý; Sinh học.
EU-GMP DK H
00125519
04-12-2019
11-09-2022
Danish Medicines
Agency
Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 7 / 13 Đợt 20
STT
ID
CC
IDCT
TÊN CƠ SỞ SẢN
XUẤT
ĐỊA CHỈ PHẠM VI CHỨNG NHẬN
NGUYÊN
TẮC GMP
GIẤY CH.
NHẬN
NGÀY
CẤP
NGÀY
HẾT
HẠN
CƠ QUAN CẤP
15 1797 ES-
014
Italfarmaco, S.A C/ San Rafael,3, Pol. Ind,
Alcobendas,Alcobendas,
28108 Madrid, Spain
Thuốc không vô trùng: Thuốc dùngngoài dạng lỏng (dung dịch,
hỗn dịch); thuốc uống dạng lỏng (dung dịch, hỗn dịch); thuốc
bột, thuốc cốm,thuốc dạng pellet,gel dùng tại âm đạo chứa
hormon và chất có hoạt tính hormon.
EU-GMP ES/003HVI/1
8
09-09-2021
12-03-2022
Agency for Medicines
and Health Products
(AEMPS), Spain
16 1798 ES-
050
Laboratorio Alcalá
Farma, S.L.
Avenida de Madrid, 82,
Alcalá de Henares,28802
Madrid, Spain
* Thuốc vô trùng:
- Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc đôngkhô; Dung dịch thể tích
nhỏ.
- Thuốc tiệt trùng cuối: thuốc bán rắn; dungdịch thể tích nhỏ.
* Xuất xưởngthuốc vô trùng; thuốc không vô trùng.
* Thuốc không vô trùng: viên nangcứng; thuốc dùngngoài
dạng lỏng; thuốc uống dạng lỏng; thuốc bán rắn; viên nén;
viên nén bao đường, cốm, bột.
* Thuốc dược liệu.
* Đóng gói:
- Đóng gói sơ cấp: viên nang cứng; viên nang mềm; thuốc dùng
ngoài dạng lỏng; thuốc uống dạng lỏng; thuốc bán rắn; viên
nén; viên nén bao đường, cốm,bột.
- Đóng gói thứ cấp.
* Kiểm trachất lượng: Vi sinh (vô trùng; không vô trùng); Hóa
học/Vật lý.
EU-GMP ES/047HVI/2
1
22-05-2018
22-02-2021
Agency for Medicines
and Health Products
(AEMPS), Spain
Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 8 / 13 Đợt 20
17 1799 FR-
016
Laboratoire
Renaudin -
Itxassou (cách viết
khác: Laboratoire
Renaudin)
Zone Artisanale Errobi,
Itxassou, 64250,France
(cách viết khác: Zone
Artisanale, Itxassou,
64250,France / Z.A.
Errobi, 64250, Itxassou -
France)
* Thuốc vô trùng:
+ Thuốc tiệt trùng cuối: dungdịch thể tích lớn; dung dịch
thể tích nhỏ.
EU-GMP 2019/HPF/F
R/055_P_20
21
19-09-2021
31-12-2022
French National Agency
for Medicinesand
Health ProductsSafety
(ANSM)
Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 9 / 13 Đợt 20
STT
ID
CC
IDCT
TÊN CƠ SỞ SẢN
XUẤT
ĐỊA CHỈ PHẠM VI CHỨNG NHẬN
NGUYÊN
TẮC GMP
GIẤY CH.
NHẬN
NGÀY
CẤP
NGÀY
HẾT
HẠN
CƠ QUAN CẤP
18 1800 FR-
066
Janssen Cilag Domaine de Maigremont,
VAL-DE-REUIL,27100,
France
Cách viết khác: Domaine
de Maigremont,27100,
Val-de-Reuil, France
* Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; thuốc dùng ngoài
dạng lỏng; thuốc uống dạng lỏng; thuốc bán rắn; viên nén, viên
nén bao phim.
* Xuất xưởngthuốc không vô trùng.
* Đóng gói:
+ Đóng gói sơ cấp: Viên nang cứng; viên nang mềm; thuốc
dùng ngoài dạng lỏng; thuốc uốngdạng lỏng; thuốc bán rắn;
viên nén, viên nén bao phim.
+ Đóng gói thứ cấp.
* Kiểm trachất lượng.
EU-GMP 2021/HPF/F
R/140
28-09-2021
07-05-2024
French National Agency
for Medicinesand
Health ProductsSafety
(ANSM)
19 1801 FR-
073
Pierre Fabre
Medicament
Production
Site Progipharm,rue du
Lycée,GIEN,45500,
France
* Thuốc không vô trùng:
+ Viên nang cứng; Thuốc dùngngoài dạng lỏng; Thuốc uống
dạng lỏng; Thuốc dạng bán rắn; Viên nén, viên nén bao phim;
Thuốc cốm; Dạng bào chế có áp lực.
+ Xuất xưởng lô.
* Đóng gói cấp 1: các thuốc trên.
* Đóng gói cấp 2.
* Kiểm trachất lượng: Vi sinh (Không vô trùng); Hóahọc/Vật
lý.
EU-GMP 2021/HPF/F
R/093
11-06-2021
26-02-2024
French National Agency
for Medicine and Health
Products Safety (ANSM)
20 1802 GR-
003
Vioser S.A
Parenteral
Solutions Industry
9th km National Road
Trikala-Larisa,Taxiarches
Trikala, 42100,Greece
+ Thuốc vô trùng tiệt trùng cuối: Dungdịch thể tích lớn,dung
dịch thể tích nhỏ (không bao gồm dạng ampoule)
+ Xuất xưởng thuốc vô trùng
+ Đóng gói cấp 2
+ Kiểm trachất lượng: Vi sinh (thuốc vô trùng,thuốc không vô
trùng), hóa lý, vật lý
EU-GMP 50792/31-5-
2021
08-07-2021
21-04-2024
National Organization
for Medicines(EOF),
Greece
Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 10 /
13
Đợt 20
21 1803 GR-
007
Rafarm SA Thesi Pousi-Xatzi Agiou
Louka, PaianiaAttiki,TK
19002, TO 37, Greece
* Thuốc vô trùng:
+ Thuốc sản xuất vô trùng: Dạng lỏng thể tích nhỏ.
+ Thuốc tiệt trùng cuối: Dạnglỏng thể tích nhỏ.
* Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; thuốc lỏng dùng
ngoài; thuốc lỏnguống; thuốc bán rắn (thuốc kem,mỡ,gel);
viên nén, viên nén bao phim; dạng bào chế rắn khác (thuốc
bột, cốm).
EU-GMP 72553/23-7-
2021
24-08-2021
04-06-2024
National Organization
for Medicines(EOF),
Greece
22 1804 GR-
011
Famar A.V.E
Alimos Plant
Agiou Dimitriou 63 str.,
Alimos Attiki,17456,
Greece
* Thuốc sản xuất vô trùng và thuốc tiệt trùng cuối: Dungdịch
thể tích nhỏ
* Thuốc không vô trùng: Dungdịch uống;
* Xuất xưởngthuốc vô trùngvàkhông vô trùng
* Kiểm trachất lượng: vi sinh không vô trùng; hóahọc/ vật lý.
EU-GMP 38515/26-4-
2021
28-07-2021
26-02-2024
National Organization
for Medicines(EOF),
Greece
Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 11 /
13
Đợt 20
STT
ID
CC
IDCT
TÊN CƠ SỞ SẢN
XUẤT
ĐỊA CHỈ PHẠM VI CHỨNG NHẬN
NGUYÊN
TẮC GMP
GIẤY CH.
NHẬN
NGÀY
CẤP
NGÀY
HẾT
HẠN
CƠ QUAN CẤP
23 1805 IE-
011
Servier (Ireland)
Industries Ltd
Moneylands, Gorey Road,
Arklow,Co. Wicklow,Y14
E284, Ireland
(Cách viết khác:
* Moneylands,Gorey
Road, Arklow,Co.
Wicklow,Ireland
* Gorey Road, Arklow,Co.
Wicklow,Ireland)
* Thuốc không vô trùng: Viên nén,viên nén bao phim.
* Xuất xưởnglô thuốc không vô trùng
* Đóng gói:
+ Đóng gói cấp 1: Viên nén,viên nén bao phim
+ Đóng gói cấp 2.
* Kiểm trachất lượng: Vi sinh (thuốc không vô trùng); Hóa
lý/Vật lý.
EU-GMP 31295/M68
15-12-2021
01-10-2024
Health Products
Regulatory Authority
(HPRA), Ireland
24 1806 IN-
024
Biocon Biologics
India Limited
Block No. B1, B2, Q13 of
Q1 and W20 & Unit S18,
1st Floor,Block B4, Special
Economic Zone, Plot no.s
2, 3, 4 & 5, Phase-IV,
Bommasandra – Jigani
Link Road, Bommasandra
Post,Bengaluru (hoặc tên
cũ Bangalore) - 560 099,
India
* Thuốc vô trùng:
+ Thuốc sản xuất vô trùng(đóng lọ/bơm tiêm thành phẩm):
Insulin injection (rDNA Origin); Insulin Glargine injection (rDNA
Origin); Nimotuzumab injection; Trastuzumab injection;
Bevacizumab injection; Recombinant Human Erythropoietin
injection; Recombinant Streptokinase injection; Pegfilgrastim
(rDNA Origin) solution for injection; Recombinant Human
Granulocyte Colony Stimulating Factor injection (rh-
GCSF/Filgrastim); Itolizumab injection.
* Kiểm trachất lượng.
* Đóng gói & Dán nhãn.
WHO-GMP DCD/CR-
73/SPL.CL-
I/2020-2021
22-05-2020
25-12-2022
Government of
Karnataka – Drugs
Control Department,
India
Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 12 /
13
Đợt 20
STT
ID
CC
IDCT
TÊN CƠ SỞ SẢN
XUẤT
ĐỊA CHỈ PHẠM VI CHỨNG NHẬN
NGUYÊN
TẮC GMP
GIẤY CH.
NHẬN
NGÀY
CẤP
NGÀY
HẾT
HẠN
CƠ QUAN CẤP
25 1807 IN-
039
FreseniusKabi
Oncology Limited
Village Kishanpura,Baddi,
Tehsil Nalagarh, District
Solan, IN-174101,India
(Cách ghi khác: Village
Kishanpura, Baddi, Tehsil
Nalagarh, District Solan
(hoặc District Solan,
Himachal Pradesh), IN-
174101,India / Village
Kishanpura, P.O. Guru
Majra, Tehsil Nalagrarh,
Distt. Solan (H.P.)
174101,India)
* Thuốc vô trùng
+ Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc đôngkhô; Dungdịch thể
tích nhỏ.
+ Thuốc tiệt trùng cuối: Dungdịch thể tích nhỏ.
* Thuốc khác: Thuốc độc tế bào.
+ Đóng gói cấp 2
+ Kiểm trachất lượng: Vi sinh (thuốc vô trùng); hóalý, Vật lý
- Phạm vi thanh tra:
+ Bột pha dung dịch tiêm truyền Bendamustin Kabi 2,5mg/ml.
+ Dung dịch đậm đặc phatiêm truyền Busulfan Fresenius Kabi
6mg/ml
+ Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền Carboplatin Kabi
6mg/ml
+ Dung dịch pha tiêm hoặc tiêm truyền Cyratabin 100mg/ml
+ Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền Doxetaxel
Kabi 20mg/ml, 80mg/4ml,160mg/8ml;
+ Dung dịch đậm dặc pha tiêm truyền Etoposid Fresenius Kabi
20mg/ml
+Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền Gemcitabine 38mg/ml
+ Bột pha dung dịch tiêm truyền Gemcitabine 38mg/ml
+ Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền Irinotecan
Kabi 20mg/ml
+ Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền Oxaliplatin
Kabi 5mg/ml
+ Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền Paclitaxel
Kabi 6mg/ml
EU-GMP DE_HE_01_
GMP_2021_
0045
25-06-2021
16-03-2023
Cơ quan thẩm quyền
Đức
Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 13 /
13
Đợt 20
26 1808 IN-
067
Micro Labs
Limited
No. 92, Sipcot Industrial
Complex,Hosur - 635 126,
India.
Cách ghi khác: 92 Sipcot,
Hosur-635 126,Tamil
Nadu, India
* Thuốc không vô trùng (không chứa kháng sinh Beta-lactam,
hormon sinh dục và độc tế bào): viên nén, viên nén bao phim,
si rô khô, viên nang cứng gelatin và thuốc dùng ngoài.
WHO-GMP K DIS. No:
030/D1/4/2
020
04-08-2021
31-12-2023
Department of Food
Safety and Drugs Control
Administration,
Government of
Tamilnadu, India
Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 14 /
13
Đợt 20
STT
ID
CC
IDCT
TÊN CƠ SỞ SẢN
XUẤT
ĐỊA CHỈ PHẠM VI CHỨNG NHẬN
NGUYÊN
TẮC GMP
GIẤY CH.
NHẬN
NGÀY
CẤP
NGÀY
HẾT
HẠN
CƠ QUAN CẤP
27 1809 IN-
088
Gracure
Pharmaceutical
Ltd.
E-1105,RIICO, Industrial
Area, Phase-III, Bhiwadi,
Alwar District,Rajasthan,
301019,India
Các cách ghi khác:
E-1105,Industrial Area,
Phase-III, Bhiwadi,
Rajasthan 301019,India
hoặc: E-1105,Industrial
Area,Phase-III, Bhiwadi,
(Raj.), India
hoặc: E-1105 RIICO
Industrial Area,Phase III,
Bhiwadi, Alwar,
(Rajasthan), India
hoặc: E-1105,Industrial
Area, Phase III, Bhiwadi,
Alwar District,Rajasthan,
301019,India
* Thuốc không vô trùng: Viên nangcứng; sirô uống; hỗn dịch
uống; thuốc bán rắn; viên nén, viên nén bao phim, viên nén
bao tan trongruột; bột pha hỗn dịch uống.
EU-GMP OGYÉI/2213
5-6/2021
09-07-2021
14-05-2024
National Institute of
Pharmacy and Nutrition
(OGYEI), Hungary
Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 15 /
13
Đợt 20
28 1810 IN-
122
Meyer Organics
Pvt. Ltd
No. 10D, 2nd Phase,
Peenya Industrial Area,
Bangalore - 560 058,India
Sản xuất, đóng gói và kiểm tra chất lượng:
* Thuốc không vô trùng:
+ Viên nén (Kháng khuẩn, Antimoebic,Vasodilator in Erectile
Dysfunction, Chống nấm, Bổ sung canxi cùng chất tương tự
vitamin D, Bổ sung canxi,Vitamin & khoáng chất).
+ Viên nang (Chống nấm,Vitamin & khoáng chất)
+ Thuốc cốm (Thuốc nhuận tràng).
+ Thuốc uống dạng lỏng (Kháng axit,Antifoaming,Bổ sung
canxi, Chống còi xương, Kháng histamine, Vitamin & khoáng
chất).
WHO-GMP No.DCD/SPL-
CL-I/CR-
105/2020-
21
GSC. No.
DD099-
00000-
18906
05-06-2020
22-01-2023
Drugs Control
Department,Goverment
of Karnataka, India
29 1811 IN-
184
Unijules Life
Sciences Limited
Plot No. B35 &36, MIDC
Industrial area,
Kalmeshwar,Nagpur
441501 Maharashtra
State,India
* Thuốc không vô trùng (không bao gồm thuốc chứakháng
sinh nhóm Cephalosporín, penicillin, thuốc độc tế bào,hóc
môn): Thuốc bột pha hỗn dịch/sirô,thuốc dùngngoài dạng
lỏng, thuốc dùng ngoài (thuốc kem, thuốc mỡ, thuốc gel,
lotion),thuốc uốngdạng lỏng, thuốc bột uống
WHO-GMP NEW-WHO-
GMP/CERT/
ND/103827/
2021/11/37
658
18-10-2021
17-10-2024
Food & Drug
Administration,
MaharashtraState,India
Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 16 /
13
Đợt 20
STT
ID
CC
IDCT
TÊN CƠ SỞ SẢN
XUẤT
ĐỊA CHỈ PHẠM VI CHỨNG NHẬN
NGUYÊN
TẮC GMP
GIẤY CH.
NHẬN
NGÀY
CẤP
NGÀY
HẾT
HẠN
CƠ QUAN CẤP
30 1812 IN-
194
M/s Dr. Reddy's
Laboratories Ltd
FTO-SEZ,Process Unit 01,
Survey No, 57 to 59, 60,
62&72,Sector No.9 to 14
& 17 to 20,
Devunipalavalasa (V),
Ranasthalam (M),
Srikakulam District,
AndhraPradesh - 532 409,
India
Sản phẩm:
+ Viên nén bao phim Sevelamer Carbonate 800mg (Tên:
Kavolrad);
+ Viên nén bao phim Apixaban 2.5mg (Tên: Efazac 2.5mg;
Etura2.5);
+ Viên nangDabigatran Etexilate 75mg; 110mg; 150mg;
+ Viên nén Eslicarbazepine Acetate 200mg;400mg;800mg
WHO-GMP 619/P&B/20
20
13-02-2020
13-02-2023
Drugs Control
Administration,Andhra
Pradesh, India
31 1813 IN-
200
Makcur
Laboratories Ltd
46/4-7 Dehgam Road, Zak
Village, Tal - Dehgam, Dist
Gandhinagar, Gujarat
State,India
* Thuốc vô trùng: dungdịch tiêm thể tích nhỏ (ống; lọ; syringe
đóng sẵn; dental cartridge); thuốc nhỏ mắt; thuốc bột pha
tiêm chứakháng sinh nhóm cephalosporin.
India-GMP 21062646
30-06-2021
29-06-2024
Food & Drugs Control
Administration,Gujarat
state,India
32 1814 IT-
018
Special Product's
Line S.P.A
ViaFrattaRotondaVado
Largo, 1, 03012 Anagni
(FR), Italy
(Cách ghi cũ: Via Strada
Paduni, 240- 03012
Anagni (FR), Italy)
* Thuốc không vô trùng: Viên nangcứng; thuốc uốngdạng
lỏng (corticosteroidshóc môn, sản phẩm sinh học trị liệu
sống); thuốc bột, thuốc cốm; thuốc bán rắn, thuốc đặt
(corticosteroidshóc môn).Viên nén,viên nén bao phim
(corticosteroids hóc môn).
EU-GMP IT/82/H/202
0
23-07-2020
30-10-2022
Italian Medicines Agency
(AIFA)
Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 17 /
13
Đợt 20
33 1815 IT-
037
SANOFIS.R.L. Viale Europa,11-21040
Origgio (VA),Italy
(* Các cách ghi khác:
- Viale Europa,11 Origgio
(VA), Italy
- Viale Europa11,IT-
21040 Origgio,Italy)
* Thuốc không vô trùng: Thuốc uốngdạng lỏng.
* Xuất xưởngthuốc không vô trùng.
* Thuốc sinh học (men vi sinh): Viên nang cứng; Thuốc uống
dạng lỏng; Thuốc bột, thuốc cốm.
* Xuất xưởngthuốc sinh học: Men vi sinh.
* Thuốc dược liệu: Thuốc uống dạng lỏng.
* Đóng gói sơ cấp: Viên nang cứng; Thuốc uống dạng lỏng;
Thuốc bột, thuốc cốm.
* Đóng gói thứ cấp.
* Kiểm trachất lượng: Vi sinh (không vô trùng); Hóahọc/Vật
lý.
EU-GMP IT/38/H/202
1
16-03-2021
31-12-2022
Italian Medicines Agency
(AIFA)
34 1816 IT-
076
Corden Pharma
Societa' Per Azioni
Cách viết khác:
Corden Pharma
SPA
Viale Dell' Industria, 3 -
20867, Caponago (MB),
Italy
* Thuốc vô trùng:
+ Thuốc tiệt trùng cuối: Thuốc dạnglỏngthể tích nhỏ.
* Đóng gói cấp 2
* Chứng nhận lô thuốc vô trùng
* Kiểm trachất lượng: Vi sinh thuốc vô trùng,hóa lý/Vật lý, vi
sinh, LAL test
EU GMP IT/45/H/202
0
16-03-2020
14-06-2022
AIFA Italian Medicines
Agency
Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 18 / 13 Đợt 20
STT
ID
CC
IDCT
TÊN CƠ SỞ SẢN
XUẤT
ĐỊA CHỈ PHẠM VI CHỨNG NHẬN
NGUYÊN
TẮC GMP
GIẤY CH.
NHẬN
NGÀY
CẤP
NGÀY
HẾT
HẠN
CƠ QUAN CẤP
35 1817 IT-
076
Corden Pharma
Societa' Per Azioni
Cách viết khác:
(Corden Pharma
SPA)
Địa chỉ chính: Viale Dell'
Industria, 3 - 20867,
Caponago (MB), Italy
Địa chỉ nhà máy sản xuất:
Reparto UP3-ViaG.Galilei,
17-20867-Caponago (MB),
Italy
Cách ghi khác: Viale
Dell'Industrial 3 E Reparto
Via Galilei 17,Caponago
(MB), I- 20867,Italy
* Thuốc vô trùng:
+ Thuốc sản xuất vô trùng: Dung dịch,hỗn dịch tiêm thể tích
nhỏ.
+ Thuốc tiệt trùng cuối: Dungdịch,hỗn dịch tiêm thể tích
nhỏ.
* Đóng gói cấp 2
* Chứng nhận lô thuốc vô trùng và thuốc sinh học
* Kiểm trachất lượng: Vi sinh thuốc vô trùng,hóa lý/Vật lý, vi
sinh, LAL test
EU GMP IT/45/H/202
0
16-03-2020
14-06-2022
AIFA Italian Medicines
Agency
36 1818 IT-
081
Aesica
Pharmaceuticals
S.R.L
ViaPraglia, 15-10044
Pianezza (TO), Italy
* Thuốc vô trùng tiệt trùng cuối: dungdịch thể tích nhỏ.
* Thuốc không vô trùng: thuốc uốngdạng lỏng.
* Xuất xưởnglô thuốc vô trùng tiệt trùng cuối vàkhông vô
trùng
* Đóng gói sơ cấp: viên nang cứng,thuốc uống dạng lỏng, viên
nén;
* Đóng gói thứ cấp.
* Kiểm trachất lượng: vi sinh vô trùng và không vô trùng,hóa
học/ vật lý; sinh học.
EU-GMP IT/71/H/202
0
15-06-2020
31-12-2022
Italian Medicines Agency
(AIFA)
37 1819 JP-
038
Watanabe
Pharmaceutical
Industrial Co., Ltd.
Jojo Plant
1-7,Mizuhashi Kitabanba,
Toyama-city,Toyama,
Japan
* Sản phẩm Watanabe Seirogan Sugar Coated Tablet Japan-GMP
(tương
đương EU-
GMP)
3167
11-10-2021
05-02-2026
Ministry of Health,
Labour and Welfare
(MHLW), Japan
Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 19 / 13 Đợt 20
38 1820 KR-
004
JW
Pharmaceutical
Corporation
56 Hanjin-1 -gil, Songak-
eup Dangjin-si
Chungcheongnam-do
Republic of Korea
* Thuốc vô trùng: Dung dịch tiêm,thuốc bột pha tiêm (bao
gồm cả thuốc chứa kháng sinh chứa kháng sinh nhóm
carbapenem); dungdịch rửavết thương.Dungdịch thuốc nhỏ
mắt;
* Thuốc không vô trùng: Viên nén,viên nén bao phim,viên
nén bao tan trong ruột; viên nang cứng, viên nén đặt dưới
lưỡi; Dung dịch thuốc uống, si rô, hỗn dịch;
* Thuốc công nghệ sinh học: Dung dịch tiêm.
PIC/S-GMP 2020-G1-
1908
30-07-2021
29-04-2024
Daejeon Regional Food
and Drug
Administration, Korea
Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 20 / 13 Đợt 20
STT
ID
CC
IDCT
TÊN CƠ SỞ SẢN
XUẤT
ĐỊA CHỈ PHẠM VI CHỨNG NHẬN
NGUYÊN
TẮC GMP
GIẤY CH.
NHẬN
NGÀY
CẤP
NGÀY
HẾT
HẠN
CƠ QUAN CẤP
39 1821 KR-
025
Guju Pharm.Co.,
Ltd.
5, Deokjeoljegi-gil,
Jeongnam-myeon,
Hwaseong-si,Gyeonggi-
do, Republic of Korea
* Thuốc không vô trùng:
+ Thuốc uống dạng rắn: Viên nén; viên bao; viên nang cứng;
viên nang mềm; thuốc bột.
+ Thuốc uống dạng lỏng: dung dịch,sirô.
* Thuốc vô trùng:
+ Thuốc tiêm: Dungdịch; bột đông khô pha tiêm.
* Sản phẩm: Thuốc bột pha tiêm Medcelore Injection
(Methylprednisolon dưới dạngmethylprednisolon natri
succinat 40mg).
PIC/S-GMP 2021-D1-
2553
03-11-2021
01-09-2024
Gyeongin Regional
Office of Food and Drug
Safety, Korea
40 1822 KR-
039
Binex Co., Ltd 368-3,Dadae-ro,Saha-gu,
Busan, Republic of Korea
* Thuốc dạng rắn: viên nén; viên nén bao phim; viên bao tan ở
ruột; viên nang cứng; thuốc bột; thuốc cốm.
* Thuốc nhỏ mắt: dungdịch nhỏ mắt.
PIC/S-GMP 2021-C1-
0313
23-11-2021
26-08-2024
Busan Regional Office of
Food and Drug Safety,
Korea
41 1823 KR-
058
Sam Young
Unitech Co.,Ltd
33,Techno 11-ro,Yuseong-
gu, Daejeon, Republic of
Korea
* Thuốc uốngdạng rắn: Viên nang chứa dược chất phóng xạ.
* Thuốc tiêm chứadược chất phóng xạ.
* Thuốc uốngdạng lỏng: Dungdịch uốngchứa dược chất
phóng xạ.
* Kiểm trachất lượng: Hóa học/Vật lý; Vi sinh (không vô
trùng); Thử vô trùng.
PIC/S-GMP 2021-G1-
0083
21-01-2022
07-10-2024
Daejeon Regional Office
of Food and Drug Safety -
Ministry of Food and
Drug Safety, Korea
Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 21 / 13 Đợt 20
42 1824 MT-
001
Actavis Ltd BLB015-016,Bulebel
Industrial Estate,Zejtun
ZTN3000,Malta
Cách ghi khác:
BLB 016, Bulebel
Industrial Estate,Zejtun
ZTN3000,Malta.
* Thuốc không vô trùng:
+ Viên nén (viên nén, viên nén bao phim, viên nén nhai).
+ Xuất xưởnglô.
* Đóng gói cấp 1: Viên nén; Viên nangcứng.
* Đóng gói cấp 2.
* Kiểm trachất lượng:
+ Vi sinh: Không vô trùng.
+ Hóa học/Vật lý.
EU-GMP MT/034HM/
2021
24-11-2021
17-09-2024
Medicines Authority of
Malta (MAM)
Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 22 / 13 Đợt 20
STT
ID
CC
IDCT
TÊN CƠ SỞ SẢN
XUẤT
ĐỊA CHỈ PHẠM VI CHỨNG NHẬN
NGUYÊN
TẮC GMP
GIẤY CH.
NHẬN
NGÀY
CẤP
NGÀY
HẾT
HẠN
CƠ QUAN CẤP
43 1825 MY-
002
Xepa-Soul
Pattinson
(Malaysia) Sdn
Bhd
1-5,Cheng Industrial
Estate,75250 Melaka,
Malaysia
* Thuốc vô trùng:
+ Thuốc sản xuất vô trùng: thuốc nhỏ mắt,thuốc nhỏ tai.
* Thuốc không vô trùng:
+ Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-lactam: viên nang
cứng; dung dịch thuốc uống; dung dịch thuốc dùng ngoài;
thuốc bán rắn, sirô khô, viên nén, viên nén bao phim.
+ Thuốc chứakháng sinh nhóm Penicillin: viên nang cứng,
thuốc bột.
+ Thuốc chứakháng sinh nhóm Cephalosporin: viên nang
cứng, thuốc bột.
PIC/S-GMP 1952/20
21-12-2020
29-09-2023
National Pharmaceutical
Regulatory Agency
(NPRA), Malaysia
44 1826 MY-
002
Xepa-Soul
Pattinson
(Malaysia) Sdn
Bhd
1-5,Cheng Industrial
Estate,75250 Melaka,
Malaysia
* Thuốc vô trùng:
+ Thuốc sản xuất vô trùng: thuốc nhỏ mắt.
* Thuốc không vô trùng:
+ Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-lactam: viên nang
cứng; dung dịch thuốc uống; thuốc bán rắn, thuốc bột phahỗn
dịch, viên nén.
EU-GMP OGYÉI/3579
1-6/2021
16-09-2021
30-07-2024
National Institute of
Pharmacy and Nutrition
(OGYEI), Hungary
45 1827 PL-
002
Nobilus Ent,
Tomasz Kozluk
(tên cũ: Nobilus
Ent)
ul. Zegrzynska 22A, 05-
110 Jablonna, Poland
(cách viết khác:
Zegrzynska22A,05-110
Jablonna, Poland)
* Thuốc không vô trùng: Viên nangcứng chứaImatinib 100,
400mg; dung dịch dùng ngoài; thuốc bán rắn.
EU-GMP IWSF.405.83
.2021.IP.1
WTC/0167_
01_01/209
27-08-2021
11-06-2024
Main Pharmaceutical
Inspectorate (MPI),
Poland
Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 23 / 13 Đợt 20
46 1828 PL-
025
Aflofarm Farmacja
Polska Sp. Z.o.o
ul. Partyzancka 133/151,
95-200 Pabianice,Poland
* Thuốc không vô trùng: thuốc dùngngoài dạng lỏng; thuốc
uống dạng lỏng; thuốc kem; thuốc mỡ; gel; thuốc bột.
* Thuốc từ dược liệu.
* Xuất xưởnglô thuốc không vô trùng
* Đóng gói:
+ Đóng gói cấp 1: các dạng thuốc trên
+ Đóng gói cấp 2
* Kiểm trachất lượng: Hóa lý/Vật lý
EU-GMP IWSP.405.72
.2021.IP.1
WTC/0108_
03_01/194
11-08-2021
21-05-2024
Chief Pharmaceutical
Inspectorate (MPI),
Poland
47 1829 PT-
004
Sofarimex -
IndústriaQuismica
e Farmacêutica,
S.A.
Av.das Indústrias - Alto do
Colaride, Cacém,2735-
213,Portugal
* Thuốc vô trùng:
+ Thuốc sản xuất vô trùng: Dung dịch thể tích nhỏ; Thuốc
đông khô
* Thuốc không vô trùng: Viên nangcứng; Thuốc uốngdạng
lỏng; Thuốc dùngngoài dạng lỏng; thuốc cốm; thuốc bán rắn;
Viên nén; viên nén bao phim
EU-GMP F027/S1/MH
/001/2021
30-04-2021
12-02-2024
National Authority of
Medicines and Health
Products (INFARMED),
Portugal
Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 24 / 13 Đợt 20
STT
ID
CC
IDCT
TÊN CƠ SỞ SẢN
XUẤT
ĐỊA CHỈ PHẠM VI CHỨNG NHẬN
NGUYÊN
TẮC GMP
GIẤY CH.
NHẬN
NGÀY
CẤP
NGÀY
HẾT
HẠN
CƠ QUAN CẤP
48 1830 TH-
004
Siam Bheasach
Co., Ltd.
123 Soi
Chokechairuammitr,
Vibhavadi-RangsitRoad,
Chatuchak, Bangkok
10900 and 9 Soi
Chokechairuammitr 3,
Vibhavadi-Rangsit Road,
Dindang, Bangkok 10400,
Thailand
* Thuốc vô trùng
- Thuốc sản xuất vô trùng: Dungdịch thể tích nhỏ; thuốc bột
pha tiêm (bao gồm cả thuốc bột pha tiêm chứa kháng sinh
nhóm Cephalosporin, carbapenem)
-Thuốc tiệt trùng cuối: Dungdịch thể tích nhỏ.
* Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; sirô; thuốc dùng
ngoài dạng lỏng; thuốc bột; viên nén. Thuốc viên nén, viên
nang cứng,thuốc bột chứakháng sinh nhóm Cephalosporin.
PIC/S-
GMP
1-2-17-17-
20-00063-
00470
19-08-2019
18-08-2022
FDA Thailand
49 1831 TW-
019
Tai Yu
Chemical&Pharma
ceutical Co., Ltd
No.1 Alley 13, Lane 11,
Yun San Road, Chutung,
Hsinchu, Taiwan R.O.C
* Thuốc vô trùng:
+ Thuốc tiệt trùng cuối: hỗn dịch tiêm thể tích nhỏ, dung dịch
tiêm thể tích nhỏ vàthể tích lớn,dung dịch thể tích lớn, nước
pha tiêm (thể tích lớn và thể tích nhỏ)
* Thuốc không vô trùng: viên nén,viên nén bao,thuốc cốm,
viên nang cứng.
PIC/S-GMP 06935
09-03-2021
07-03-2023
Ministry of Health and
Welfare, Republic of
China (Taiwan)
50 1832 US-
014
AstraZeneca
Pharmaceuticals
LP
587 Old Baltimore Pike,
Newark,DE 19702,USA
* Sản phẩm: Viên nén bao phim Arimidex® Tablet 1mg
(anastrozole 1mg);
U.S. cGMP
(tương
đương EU-
GMP)
D3TZ-QDSA
25-10-2021
11-06-2022
United States Food and
Drug Administration
(U.S. FDA)
51 1833 US-
045
Merck Sharp &
Dohme Corp.
2778 South East Side
Highway, Elkton,VA
22827,United States of
America
* Sản xuất và đóng gói cấp 1: Primaxin ® I.V, Injection.
(Imipenem 500mg,Cilastatin sodium 500mg).
(Tên tại Việt Nam: Tienam,Bột phatruyền tĩnh mạch).
U.S. cGMP
(tương
đươngEU-
GMP)
EU2Z-7AU2
07-07-2021
31-12-2022
United States Food and
Drug Administration
(U.S. FDA)

More Related Content

What's hot

What's hot (17)

Danh sách CSSX trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (cập nhật đến ngày 30.11.2021)
Danh sách CSSX trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (cập nhật đến ngày 30.11.2021)Danh sách CSSX trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (cập nhật đến ngày 30.11.2021)
Danh sách CSSX trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (cập nhật đến ngày 30.11.2021)
 
Danh sách các đợt đánh giá thực hành tốt (GxP) đã tiến hành năm 2021
Danh sách các đợt đánh giá thực hành tốt (GxP) đã tiến hành năm 2021Danh sách các đợt đánh giá thực hành tốt (GxP) đã tiến hành năm 2021
Danh sách các đợt đánh giá thực hành tốt (GxP) đã tiến hành năm 2021
 
Danh sách các đợt đánh giá Thực hành tốt (GxP) đã tiến hành năm 2021 (Cập nhậ...
Danh sách các đợt đánh giá Thực hành tốt (GxP) đã tiến hành năm 2021 (Cập nhậ...Danh sách các đợt đánh giá Thực hành tốt (GxP) đã tiến hành năm 2021 (Cập nhậ...
Danh sách các đợt đánh giá Thực hành tốt (GxP) đã tiến hành năm 2021 (Cập nhậ...
 
Danh sách các đợt đánh giá Thực hành tốt (GxP) đã tiến hành năm 2020 (Cập nhậ...
Danh sách các đợt đánh giá Thực hành tốt (GxP) đã tiến hành năm 2020 (Cập nhậ...Danh sách các đợt đánh giá Thực hành tốt (GxP) đã tiến hành năm 2020 (Cập nhậ...
Danh sách các đợt đánh giá Thực hành tốt (GxP) đã tiến hành năm 2020 (Cập nhậ...
 
Danh sách bs-đợt14
Danh sách bs-đợt14Danh sách bs-đợt14
Danh sách bs-đợt14
 
Danh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GLP (Cập nhật tới n...
 Danh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GLP (Cập nhật tới n... Danh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GLP (Cập nhật tới n...
Danh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GLP (Cập nhật tới n...
 
Danh sách các CSSX trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GMP (Cập nhật tới ngà...
Danh sách các CSSX trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GMP (Cập nhật tới ngà...Danh sách các CSSX trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GMP (Cập nhật tới ngà...
Danh sách các CSSX trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GMP (Cập nhật tới ngà...
 
Danh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn Nguyên tắc GMP ( Cập nhật tới n...
Danh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn Nguyên tắc GMP ( Cập nhật tới n...Danh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn Nguyên tắc GMP ( Cập nhật tới n...
Danh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn Nguyên tắc GMP ( Cập nhật tới n...
 
134 Cơ sở sản xuất đạt WHO GMP
134 Cơ sở sản xuất đạt WHO GMP134 Cơ sở sản xuất đạt WHO GMP
134 Cơ sở sản xuất đạt WHO GMP
 
Danh sách các cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đạt y...
Danh sách các cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đạt y...Danh sách các cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đạt y...
Danh sách các cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đạt y...
 
Danh sách các cơ sở được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược có ...
Danh sách các cơ sở được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược có ...Danh sách các cơ sở được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược có ...
Danh sách các cơ sở được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược có ...
 
Danh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP
Danh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMPDanh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP
Danh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP
 
Danh sach 174 cong ty dat chung nhan gmp who
Danh sach 174 cong ty dat chung nhan gmp whoDanh sach 174 cong ty dat chung nhan gmp who
Danh sach 174 cong ty dat chung nhan gmp who
 
Danh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GLP (Cập nhật tới ng...
Danh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GLP (Cập nhật tới ng...Danh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GLP (Cập nhật tới ng...
Danh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GLP (Cập nhật tới ng...
 
Danh sách CSSX thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại VN đáp ứng tiêu chuẩn GMP
Danh sách CSSX thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại VN đáp ứng tiêu chuẩn GMPDanh sách CSSX thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại VN đáp ứng tiêu chuẩn GMP
Danh sách CSSX thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại VN đáp ứng tiêu chuẩn GMP
 
Danh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (17_03_2022).pdf
Danh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (17_03_2022).pdfDanh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (17_03_2022).pdf
Danh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (17_03_2022).pdf
 
Danh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn GMP bao bì thực phẩm
Danh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn GMP bao bì thực phẩmDanh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn GMP bao bì thực phẩm
Danh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn GMP bao bì thực phẩm
 

Similar to Công bố GMP các đơn vị nước ngoài đợt 20: danh sách đạt

Similar to Công bố GMP các đơn vị nước ngoài đợt 20: danh sách đạt (20)

Công bố GMP NN Đợt 29 - Danh sách Đạt.pdf
Công bố GMP NN Đợt 29 - Danh sách Đạt.pdfCông bố GMP NN Đợt 29 - Danh sách Đạt.pdf
Công bố GMP NN Đợt 29 - Danh sách Đạt.pdf
 
Công bố GMP các đơn vị nước ngoài đợt 20: danh sách điều chỉnh
Công bố GMP các đơn vị nước ngoài đợt 20:  danh sách điều chỉnh Công bố GMP các đơn vị nước ngoài đợt 20:  danh sách điều chỉnh
Công bố GMP các đơn vị nước ngoài đợt 20: danh sách điều chỉnh
 
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdf
 
Công bố GMP NN Đợt 22 - Danh sách Điều chỉnh (1).pdf
Công bố GMP NN Đợt 22 - Danh sách Điều chỉnh (1).pdfCông bố GMP NN Đợt 22 - Danh sách Điều chỉnh (1).pdf
Công bố GMP NN Đợt 22 - Danh sách Điều chỉnh (1).pdf
 
Công bố GMP NN Đợt 29 - Danh sách Điều chỉnh.pdf
Công bố GMP NN Đợt 29 - Danh sách Điều chỉnh.pdfCông bố GMP NN Đợt 29 - Danh sách Điều chỉnh.pdf
Công bố GMP NN Đợt 29 - Danh sách Điều chỉnh.pdf
 
Danh mục cơ sở NN đạt GMP (Đợt 1 - Đợt 22).pdf
Danh mục cơ sở NN đạt GMP (Đợt 1 - Đợt 22).pdfDanh mục cơ sở NN đạt GMP (Đợt 1 - Đợt 22).pdf
Danh mục cơ sở NN đạt GMP (Đợt 1 - Đợt 22).pdf
 
Danh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (tính đến ngày 17/03/2022)
Danh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (tính đến ngày 17/03/2022) Danh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (tính đến ngày 17/03/2022)
Danh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (tính đến ngày 17/03/2022)
 
Kết quả đánh giá đáp ứng GMP của cơ sở sản xuất nước ngoài (Đợt 9)
Kết quả đánh giá đáp ứng GMP của cơ sở sản xuất nước ngoài (Đợt 9)Kết quả đánh giá đáp ứng GMP của cơ sở sản xuất nước ngoài (Đợt 9)
Kết quả đánh giá đáp ứng GMP của cơ sở sản xuất nước ngoài (Đợt 9)
 
Danh sách tổng hợp cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại nước ngoài...
Danh sách tổng hợp cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại nước ngoài...Danh sách tổng hợp cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại nước ngoài...
Danh sách tổng hợp cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại nước ngoài...
 
Công bố GMP NN Đợt 24 - Danh sách Đạt_signed.pdf
Công bố GMP NN Đợt 24 - Danh sách Đạt_signed.pdfCông bố GMP NN Đợt 24 - Danh sách Đạt_signed.pdf
Công bố GMP NN Đợt 24 - Danh sách Đạt_signed.pdf
 
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdf
 
Danh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (05_01_2023).pdf
Danh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (05_01_2023).pdfDanh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (05_01_2023).pdf
Danh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (05_01_2023).pdf
 
Danh sách CSSX thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại VN đáp ứng tiêu chuẩn GMP
Danh sách CSSX thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại VN đáp ứng tiêu chuẩn GMPDanh sách CSSX thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại VN đáp ứng tiêu chuẩn GMP
Danh sách CSSX thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại VN đáp ứng tiêu chuẩn GMP
 
322_QĐ_QLD 2022_signed.pdf
322_QĐ_QLD 2022_signed.pdf322_QĐ_QLD 2022_signed.pdf
322_QĐ_QLD 2022_signed.pdf
 
Công bố GMP các đơn vị nước ngoài đợt 20: danh sách giải trình
Công bố GMP các đơn vị nước ngoài đợt 20: danh sách giải trình Công bố GMP các đơn vị nước ngoài đợt 20: danh sách giải trình
Công bố GMP các đơn vị nước ngoài đợt 20: danh sách giải trình
 
Danh sách cơ sở sản xuất thuốc đạt PICS EU GMP từ đợt 1 đến 26
Danh sách cơ sở sản xuất thuốc đạt PICS EU GMP từ đợt 1 đến 26Danh sách cơ sở sản xuất thuốc đạt PICS EU GMP từ đợt 1 đến 26
Danh sách cơ sở sản xuất thuốc đạt PICS EU GMP từ đợt 1 đến 26
 
QUYẾT ĐỊNH 371/QĐ-QLD VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐỢT 1 - NĂ...
QUYẾT ĐỊNH 371/QĐ-QLD VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐỢT 1 - NĂ...QUYẾT ĐỊNH 371/QĐ-QLD VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐỢT 1 - NĂ...
QUYẾT ĐỊNH 371/QĐ-QLD VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐỢT 1 - NĂ...
 
Công bố GMP NN Đợt 29 - Danh sách Giải trình.pdf
Công bố GMP NN Đợt 29 - Danh sách Giải trình.pdfCông bố GMP NN Đợt 29 - Danh sách Giải trình.pdf
Công bố GMP NN Đợt 29 - Danh sách Giải trình.pdf
 
Danh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (10_11_2022).pdf
Danh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (10_11_2022).pdfDanh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (10_11_2022).pdf
Danh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (10_11_2022).pdf
 
QUYẾT ĐỊNH 438/QĐ-QLD VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC - ĐỢT 2 NĂ...
QUYẾT ĐỊNH 438/QĐ-QLD VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC - ĐỢT 2 NĂ...QUYẾT ĐỊNH 438/QĐ-QLD VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC - ĐỢT 2 NĂ...
QUYẾT ĐỊNH 438/QĐ-QLD VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC - ĐỢT 2 NĂ...
 

More from Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU

FDA: Practices to Prevent Unsafe Contamunation of Animal Feed from Drug Carvover
FDA: Practices to Prevent Unsafe Contamunation of Animal Feed from Drug CarvoverFDA: Practices to Prevent Unsafe Contamunation of Animal Feed from Drug Carvover
FDA: Practices to Prevent Unsafe Contamunation of Animal Feed from Drug Carvover
Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU
 

More from Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU (20)

Quyết định 878/QĐ-QLD 2023 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc Đợt 5
Quyết định 878/QĐ-QLD 2023 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc Đợt 5Quyết định 878/QĐ-QLD 2023 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc Đợt 5
Quyết định 878/QĐ-QLD 2023 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc Đợt 5
 
DANH MỤC DỰ ÁN GMP - ISO.pptx
DANH MỤC DỰ ÁN GMP - ISO.pptxDANH MỤC DỰ ÁN GMP - ISO.pptx
DANH MỤC DỰ ÁN GMP - ISO.pptx
 
ICH Q11 Combine.pdf
ICH Q11 Combine.pdfICH Q11 Combine.pdf
ICH Q11 Combine.pdf
 
Thực hành tốt bảo quản nguyên liệu làm thuốc (GSP) - Phần II.pptx
Thực hành tốt bảo quản nguyên liệu làm thuốc (GSP) - Phần II.pptxThực hành tốt bảo quản nguyên liệu làm thuốc (GSP) - Phần II.pptx
Thực hành tốt bảo quản nguyên liệu làm thuốc (GSP) - Phần II.pptx
 
Thực hành tốt bảo quản nguyên liệu làm thuốc (GSP) - Phần I.pptx
Thực hành tốt bảo quản nguyên liệu làm thuốc (GSP) - Phần I.pptxThực hành tốt bảo quản nguyên liệu làm thuốc (GSP) - Phần I.pptx
Thực hành tốt bảo quản nguyên liệu làm thuốc (GSP) - Phần I.pptx
 
GUIDE TO GOOD MANUFACTURING PRACTICE FOR MEDICINAL PRODUCTS PART I.pdf
GUIDE TO GOOD MANUFACTURING PRACTICE  FOR MEDICINAL PRODUCTS PART I.pdfGUIDE TO GOOD MANUFACTURING PRACTICE  FOR MEDICINAL PRODUCTS PART I.pdf
GUIDE TO GOOD MANUFACTURING PRACTICE FOR MEDICINAL PRODUCTS PART I.pdf
 
Danh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GLP. pdf
Danh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GLP. pdfDanh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GLP. pdf
Danh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GLP. pdf
 
ISPE Good manufacturing practice
ISPE Good manufacturing practiceISPE Good manufacturing practice
ISPE Good manufacturing practice
 
Hồ sơ năng lực GMP EU
Hồ sơ năng lực GMP EUHồ sơ năng lực GMP EU
Hồ sơ năng lực GMP EU
 
Prequalified Active Pharmaceutical Ingredients.pptx
Prequalified Active Pharmaceutical Ingredients.pptxPrequalified Active Pharmaceutical Ingredients.pptx
Prequalified Active Pharmaceutical Ingredients.pptx
 
Danh mục 37 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy phép lưu hành tại Việt Na...
Danh mục 37 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy phép lưu hành tại Việt Na...Danh mục 37 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy phép lưu hành tại Việt Na...
Danh mục 37 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy phép lưu hành tại Việt Na...
 
Danh mục 259 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việ...
Danh mục 259 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việ...Danh mục 259 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việ...
Danh mục 259 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việ...
 
FDA: Practices to Prevent Unsafe Contamunation of Animal Feed from Drug Carvover
FDA: Practices to Prevent Unsafe Contamunation of Animal Feed from Drug CarvoverFDA: Practices to Prevent Unsafe Contamunation of Animal Feed from Drug Carvover
FDA: Practices to Prevent Unsafe Contamunation of Animal Feed from Drug Carvover
 
FDA: Guidance-Labeling Infant Formula-March2023
FDA: Guidance-Labeling Infant Formula-March2023FDA: Guidance-Labeling Infant Formula-March2023
FDA: Guidance-Labeling Infant Formula-March2023
 
QUYẾT ĐỊNH 353/QĐ-QLD: Ban hành danh mục 69 thuốc sản xuất trong nước được cấ...
QUYẾT ĐỊNH 353/QĐ-QLD: Ban hành danh mục 69 thuốc sản xuất trong nước được cấ...QUYẾT ĐỊNH 353/QĐ-QLD: Ban hành danh mục 69 thuốc sản xuất trong nước được cấ...
QUYẾT ĐỊNH 353/QĐ-QLD: Ban hành danh mục 69 thuốc sản xuất trong nước được cấ...
 
QUYẾT ĐỊNH SỐ 352/QĐ-QLD VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 231 THUỐC SẢN XUẤT TRONG N...
QUYẾT ĐỊNH SỐ 352/QĐ-QLD VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 231 THUỐC SẢN XUẤT TRONG N...QUYẾT ĐỊNH SỐ 352/QĐ-QLD VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 231 THUỐC SẢN XUẤT TRONG N...
QUYẾT ĐỊNH SỐ 352/QĐ-QLD VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 231 THUỐC SẢN XUẤT TRONG N...
 
QUYẾT ĐỊNH: 370/QĐ-QLD VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 50 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP...
QUYẾT ĐỊNH: 370/QĐ-QLD VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 50 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP...QUYẾT ĐỊNH: 370/QĐ-QLD VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 50 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP...
QUYẾT ĐỊNH: 370/QĐ-QLD VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 50 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP...
 
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ...
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ...QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ...
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ...
 
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM ĐƯỢC QU...
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM ĐƯỢC QU...QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM ĐƯỢC QU...
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM ĐƯỢC QU...
 
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC THU HỒI GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC THUỐC ĐỐI VỚI THUỐC ĐÃ...
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC THU HỒI GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC THUỐC ĐỐI VỚI THUỐC ĐÃ...QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC THU HỒI GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC THUỐC ĐỐI VỚI THUỐC ĐÃ...
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC THU HỒI GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC THUỐC ĐỐI VỚI THUỐC ĐÃ...
 

Công bố GMP các đơn vị nước ngoài đợt 20: danh sách đạt

  • 1. Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 1 / 13 Đợt 20 PHỤ LỤC 1: DANH SÁCH CƠSỞSẢN XUẤT THUỐC, NGUYÊN LIỆULÀM THUỐC TẠI NƯỚC NGOÀI ĐÁP ỨNG GMP Đợt 20 ( Theo công văn số 1913/QLD-CL ngày 19/03/2022 của Cục Quản lý Dược) STT ID CC IDCT TÊN CƠ SỞ SẢN XUẤT ĐỊA CHỈ PHẠM VI CHỨNG NHẬN NGUYÊN TẮC GMP GIẤY CH. NHẬN NGÀY CẤP NGÀY HẾT HẠN CƠ QUAN CẤP 1 1783 AT- 020 Takeda Austria GmbH Sankt- Peter-Straße 25, 4020 Linz,Austria * Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: Dungdịch thể tích nhỏ (tiêm) + Thuốc tiệt trùng cuối: Dungdịch thể tích nhỏ (tiêm),dạng rắn, dạng cấy ghép * Thuốc không vô trùng: thuốc dùngngoài dạng lỏng * Thuốc sinh học: sản phẩm chiết xuất từ người hoặc động vật EU-GMP INS-480050- 100099379- 16999846 (3/10) 12-08-2021 12-01-2024 Federal Office for Safety in Health Care, Austria 2 1784 AU- 001 HospiraAustralia Pty Ltd Địa chỉ sản xuất: 1-5,7-23 and 25-39 Lexia Place, Mulgrave Vic 3170, Australia. Địa chỉ bảo quản: 2-10 LexiaPlace Mulgrave Vic 3170,Australia. * Thuốc vô trùng: thuốc tiêm (bao gồm cảthuốc chứachất độc tế bào); thuốc hít. * Xuất xưởng: thuốc vô trùng và không vô trùng. Tương đương EU- GMP MI-2020-LI- 02722-1 03-04-2020 30-11-2021 Therapeutic Goods Administration (TGA), Australia 3 1785 AU- 010 CatalentAustralia Pty Ltd 217-221 Governor Road, Braeside Vic 3195, Australia * Thuốc không vô trùng (không chứa penicillin, cephalosporin, hormon,steroid,antineoplastic): viên nangmềm; viên nén bao phim; viên nang cứng. * Kiểm trachất lượng: không bao gồm kiểm travi sinh Tương đương EU- GMP MI -2021-LI- 04948-1 26-05-2021 18-09-2023 Therapeutic Goods Administration (TGA), Australia
  • 2. Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 2 / 13 Đợt 20 4 1786 BE- 007 Pfizer Manufacturing Belgium NV Rijksweg 12,Puurs,2870, Belgium Đóng gói thứ cấp vắc xin EU-GMP BE/GMP/20 21/026 16-06-2021 29-01-2024 Federal Agency for Medicines and Health Products(FAMHP), Belgium 5 1787 CA- 004 Pharmascience INC 100-6111 Avenue Royalmount Montreal QC H4P 2T4,Canada (cách ghi khác: 6111 Royalmount Ave 100 Montreal, Quebec Canada, H4P 2T4) * Sản xuất: + Viên nén PMS-Rosuvastatin (tên tại Việt Nam: Viên nén bao phimPMS-Rosuvastatin) (Rosuvastatin (Rosuvastatin calcium) 10 mg); Canada- GMP (tương đương EU- GMP) 77270 11-05-2021 11-05-2022 Health Products ComplianceDirectorate, Canada
  • 3. Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 3 / 13 Đợt 20 STT ID CC IDCT TÊN CƠ SỞ SẢN XUẤT ĐỊA CHỈ PHẠM VI CHỨNG NHẬN NGUYÊN TẮC GMP GIẤY CH. NHẬN NGÀY CẤP NGÀY HẾT HẠN CƠ QUAN CẤP 6 1788 CA- 004 Pharmascience INC 100-6111 Avenue Royalmount Montreal QC H4P 2T4,Canada (cách ghi khác: 6111 Royalmount Ave 100 Montreal, Quebec Canada, H4P 2T4) * Sản xuất: + Viên nén PMS-Rosuvastatin (tên tại Việt Nam: Viên nén bao phimPMS-Rosuvastatin) (Rosuvastatin (Rosuvastatin calcium) 20 mg); Canada- GMP (tương đương EU- GMP) 77271 11-05-2021 11-05-2022 Health Products ComplianceDirectorate, Canada 7 1789 CH- 002 Novartis Pharma Stein AG Novartis PharmaStein AG Technical Operations Schweiz,Steint Sterile, Schaffhauserstrasse,4332 Stein,Switzerland (* Cách viết khác: Schaffhauserstrasse,4332 (hoặc CH-4332) Stein, Switzerland) * Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: thuốc đôngkhô; dungdịch thể tích nhỏ. + Thuốc tiệt trùng cuối: dungdịch thể tích nhỏ. * Sản phẩm sinh học: Sản phẩm miễn dịch; sản phẩm công nghệ sinh học; sản phẩm sản xuất từ côngnghệ tái tổ hợp,tế bào lai, kháng thể đơn dòng. * Đóng gói cấp 2. * Xuất xưởng. Tương đương EU- GMP GMP-CH- 1002561 01-10-2021 19-05-2024 Swiss Agency for Therapeutic Products (Swissmedic) 8 1790 CH- 002 Novartis Pharma Stein AG Novartis PharmaStein AG NovartisTechnical OperationsSchweiz, Stein Solids, Schaffhauserstrasse,4332 Stein,Switzerland (* Cách viết khác: Schaffhauserstrasse,4332 (hoặc CH-4332) Stein, Switzerland) * Thuốc không vô trùng: viên nang cứng; viên nang cứng chứa bột hít (bao gồm cảchất có hoạt tính cao); viên nén; viên nén bao phim; hệ điều trị qua da. * Đóng gói,xuất xưởng: các dạng thuốc trên,bao gồm cảviên nang mềm. Tương đương EU- GMP GMP-CH- 1000722 19-12-2019 31/12/2021 Swiss Agency for Therapeutic Products (Swissmedic)
  • 4. Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 4 / 13 Đợt 20 9 1791 CH- 004 Ferring International Center S.A Chemin de la Vergognausaz 50 (hoặc Chemin de la Vergognausaz), 1162 (hoặc CH-1162),St-Prex (hoặc Saint-Prex), Switzerland * Thuốc không vô trùng: thuốc dạngrắn (thuốc cốm (granules, bao gồm cả cốm phóng thích chậm - retard granules); viên nén (bao gồm cả viên nén giải phóng kéo dài - prolonged release tablet); thuốc đặt. * Đóng gói thứ cấp. Tương đương EU- GMP GMP-CH- 1002448 24-08-2021 07-05-2024 Swiss Agency for Therapeutic Products (Swissmedic)
  • 5. Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 5 / 13 Đợt 20 STT ID CC IDCT TÊN CƠ SỞ SẢN XUẤT ĐỊA CHỈ PHẠM VI CHỨNG NHẬN NGUYÊN TẮC GMP GIẤY CH. NHẬN NGÀY CẤP NGÀY HẾT HẠN CƠ QUAN CẤP 10 1792 CY- 002 Medochemie Limited - Central Factory 1-10 Constantinoupoleos Street,3011,Limassol, Cyprus *Thuốc khôngvô trùng: Viên nang cứng,viên nén, các dạng thuốc rắn khác: viên nén kháng dịch vị, viên nén bao phim, viên nén giải phóng biến đổi. * Đóng gói cấp 1; Các dạng thuốc trên * Đóng gói cấp 2 * Kiểm trachất lượng: Hóa lý/Vật lý/Vi sinh (thuốc khôngvô trùng) EU-GMP MED01/202 1/0012 09-11-2021 08-07-2024 Pharmaceutical Services - Ministry of Health, Cyprus 11 1793 CY- 003 Medochemie Limited - Factory C (Tên trên giấy chứng nhận mới: Medochemie Limited (Factory C) - Injectable facility)) 2 Michael Erakleous Street,AgiosAthanassios Industrial Area, 4101 Agios Athanassios, Limassol, Cyprus * Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: Bột pha dung dịch tiêm (chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin và Carbapenems). + Chứng nhận lô thuốc vô trùng * Đóng gói: + Đóng gói cấp 2 * Kiểm trachất lượng: Hóa lý/Vật lý/Vi sinh (Thuốc vô trùng và thuốc không vô trùng) EU-GMP MED04/202 1/001 15-07-2021 20-02-2023 Pharmaceutical Services - Ministry of Health, Cyprus 12 1794 DE- 038 Deltamedica GmbH Ernst-Wagner-Weg1-5, 72766 Reutlingen, Germany * Xuất xưởngthuốc vô trùng. * Xuất xưởngthuốc không vô trùng. * Đóng gói thứ cấp. EU-GMP DE_BW_01_ GMP_2021_ 0112 07-07-2021 29-06-2024 Cơ quan thẩm quyền Đức 13 1795 DE- 089 Neovii Biotech GmbH Am Haag 5,6,7 82166 Grafelfing,Germany * Thuốc sinh học: sản phẩm miễn dịch (dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền Grafalon (anti- human T-lymphocyte immunoglobulin from rabbits 20mg/ml)). * Xuất xưởngthuốc sinh học * Kiểm trachất lượng: Vi sinh (thuốc không vô trùng),hóa lý/vật lý, sinh học EU-GMP DE_BY_04_ GMP_2021_ 0104 29-09-2021 28-07-2024 Cơ quan thẩm quyền Đức
  • 6. Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 6 / 13 Đợt 20 14 1796 DK- 004 Novo Nordisk A/S Brennum Park,Hillerod, 3400,Denmark * Thuốc sinh học: Thuốc công nghệ sinh học (Dung dịch thể tích nhỏ sản xuất vô trùng). * Xuất xưởngthuốc sinh học: Thuốc côngnghệ sinh học. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm trachất lượng: Hóa học/Vật lý; Sinh học. EU-GMP DK H 00125519 04-12-2019 11-09-2022 Danish Medicines Agency
  • 7. Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 7 / 13 Đợt 20 STT ID CC IDCT TÊN CƠ SỞ SẢN XUẤT ĐỊA CHỈ PHẠM VI CHỨNG NHẬN NGUYÊN TẮC GMP GIẤY CH. NHẬN NGÀY CẤP NGÀY HẾT HẠN CƠ QUAN CẤP 15 1797 ES- 014 Italfarmaco, S.A C/ San Rafael,3, Pol. Ind, Alcobendas,Alcobendas, 28108 Madrid, Spain Thuốc không vô trùng: Thuốc dùngngoài dạng lỏng (dung dịch, hỗn dịch); thuốc uống dạng lỏng (dung dịch, hỗn dịch); thuốc bột, thuốc cốm,thuốc dạng pellet,gel dùng tại âm đạo chứa hormon và chất có hoạt tính hormon. EU-GMP ES/003HVI/1 8 09-09-2021 12-03-2022 Agency for Medicines and Health Products (AEMPS), Spain 16 1798 ES- 050 Laboratorio Alcalá Farma, S.L. Avenida de Madrid, 82, Alcalá de Henares,28802 Madrid, Spain * Thuốc vô trùng: - Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc đôngkhô; Dung dịch thể tích nhỏ. - Thuốc tiệt trùng cuối: thuốc bán rắn; dungdịch thể tích nhỏ. * Xuất xưởngthuốc vô trùng; thuốc không vô trùng. * Thuốc không vô trùng: viên nangcứng; thuốc dùngngoài dạng lỏng; thuốc uống dạng lỏng; thuốc bán rắn; viên nén; viên nén bao đường, cốm, bột. * Thuốc dược liệu. * Đóng gói: - Đóng gói sơ cấp: viên nang cứng; viên nang mềm; thuốc dùng ngoài dạng lỏng; thuốc uống dạng lỏng; thuốc bán rắn; viên nén; viên nén bao đường, cốm,bột. - Đóng gói thứ cấp. * Kiểm trachất lượng: Vi sinh (vô trùng; không vô trùng); Hóa học/Vật lý. EU-GMP ES/047HVI/2 1 22-05-2018 22-02-2021 Agency for Medicines and Health Products (AEMPS), Spain
  • 8. Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 8 / 13 Đợt 20 17 1799 FR- 016 Laboratoire Renaudin - Itxassou (cách viết khác: Laboratoire Renaudin) Zone Artisanale Errobi, Itxassou, 64250,France (cách viết khác: Zone Artisanale, Itxassou, 64250,France / Z.A. Errobi, 64250, Itxassou - France) * Thuốc vô trùng: + Thuốc tiệt trùng cuối: dungdịch thể tích lớn; dung dịch thể tích nhỏ. EU-GMP 2019/HPF/F R/055_P_20 21 19-09-2021 31-12-2022 French National Agency for Medicinesand Health ProductsSafety (ANSM)
  • 9. Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 9 / 13 Đợt 20 STT ID CC IDCT TÊN CƠ SỞ SẢN XUẤT ĐỊA CHỈ PHẠM VI CHỨNG NHẬN NGUYÊN TẮC GMP GIẤY CH. NHẬN NGÀY CẤP NGÀY HẾT HẠN CƠ QUAN CẤP 18 1800 FR- 066 Janssen Cilag Domaine de Maigremont, VAL-DE-REUIL,27100, France Cách viết khác: Domaine de Maigremont,27100, Val-de-Reuil, France * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; thuốc dùng ngoài dạng lỏng; thuốc uống dạng lỏng; thuốc bán rắn; viên nén, viên nén bao phim. * Xuất xưởngthuốc không vô trùng. * Đóng gói: + Đóng gói sơ cấp: Viên nang cứng; viên nang mềm; thuốc dùng ngoài dạng lỏng; thuốc uốngdạng lỏng; thuốc bán rắn; viên nén, viên nén bao phim. + Đóng gói thứ cấp. * Kiểm trachất lượng. EU-GMP 2021/HPF/F R/140 28-09-2021 07-05-2024 French National Agency for Medicinesand Health ProductsSafety (ANSM) 19 1801 FR- 073 Pierre Fabre Medicament Production Site Progipharm,rue du Lycée,GIEN,45500, France * Thuốc không vô trùng: + Viên nang cứng; Thuốc dùngngoài dạng lỏng; Thuốc uống dạng lỏng; Thuốc dạng bán rắn; Viên nén, viên nén bao phim; Thuốc cốm; Dạng bào chế có áp lực. + Xuất xưởng lô. * Đóng gói cấp 1: các thuốc trên. * Đóng gói cấp 2. * Kiểm trachất lượng: Vi sinh (Không vô trùng); Hóahọc/Vật lý. EU-GMP 2021/HPF/F R/093 11-06-2021 26-02-2024 French National Agency for Medicine and Health Products Safety (ANSM) 20 1802 GR- 003 Vioser S.A Parenteral Solutions Industry 9th km National Road Trikala-Larisa,Taxiarches Trikala, 42100,Greece + Thuốc vô trùng tiệt trùng cuối: Dungdịch thể tích lớn,dung dịch thể tích nhỏ (không bao gồm dạng ampoule) + Xuất xưởng thuốc vô trùng + Đóng gói cấp 2 + Kiểm trachất lượng: Vi sinh (thuốc vô trùng,thuốc không vô trùng), hóa lý, vật lý EU-GMP 50792/31-5- 2021 08-07-2021 21-04-2024 National Organization for Medicines(EOF), Greece
  • 10. Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 10 / 13 Đợt 20 21 1803 GR- 007 Rafarm SA Thesi Pousi-Xatzi Agiou Louka, PaianiaAttiki,TK 19002, TO 37, Greece * Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: Dạng lỏng thể tích nhỏ. + Thuốc tiệt trùng cuối: Dạnglỏng thể tích nhỏ. * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; thuốc lỏng dùng ngoài; thuốc lỏnguống; thuốc bán rắn (thuốc kem,mỡ,gel); viên nén, viên nén bao phim; dạng bào chế rắn khác (thuốc bột, cốm). EU-GMP 72553/23-7- 2021 24-08-2021 04-06-2024 National Organization for Medicines(EOF), Greece 22 1804 GR- 011 Famar A.V.E Alimos Plant Agiou Dimitriou 63 str., Alimos Attiki,17456, Greece * Thuốc sản xuất vô trùng và thuốc tiệt trùng cuối: Dungdịch thể tích nhỏ * Thuốc không vô trùng: Dungdịch uống; * Xuất xưởngthuốc vô trùngvàkhông vô trùng * Kiểm trachất lượng: vi sinh không vô trùng; hóahọc/ vật lý. EU-GMP 38515/26-4- 2021 28-07-2021 26-02-2024 National Organization for Medicines(EOF), Greece
  • 11. Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 11 / 13 Đợt 20 STT ID CC IDCT TÊN CƠ SỞ SẢN XUẤT ĐỊA CHỈ PHẠM VI CHỨNG NHẬN NGUYÊN TẮC GMP GIẤY CH. NHẬN NGÀY CẤP NGÀY HẾT HẠN CƠ QUAN CẤP 23 1805 IE- 011 Servier (Ireland) Industries Ltd Moneylands, Gorey Road, Arklow,Co. Wicklow,Y14 E284, Ireland (Cách viết khác: * Moneylands,Gorey Road, Arklow,Co. Wicklow,Ireland * Gorey Road, Arklow,Co. Wicklow,Ireland) * Thuốc không vô trùng: Viên nén,viên nén bao phim. * Xuất xưởnglô thuốc không vô trùng * Đóng gói: + Đóng gói cấp 1: Viên nén,viên nén bao phim + Đóng gói cấp 2. * Kiểm trachất lượng: Vi sinh (thuốc không vô trùng); Hóa lý/Vật lý. EU-GMP 31295/M68 15-12-2021 01-10-2024 Health Products Regulatory Authority (HPRA), Ireland 24 1806 IN- 024 Biocon Biologics India Limited Block No. B1, B2, Q13 of Q1 and W20 & Unit S18, 1st Floor,Block B4, Special Economic Zone, Plot no.s 2, 3, 4 & 5, Phase-IV, Bommasandra – Jigani Link Road, Bommasandra Post,Bengaluru (hoặc tên cũ Bangalore) - 560 099, India * Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng(đóng lọ/bơm tiêm thành phẩm): Insulin injection (rDNA Origin); Insulin Glargine injection (rDNA Origin); Nimotuzumab injection; Trastuzumab injection; Bevacizumab injection; Recombinant Human Erythropoietin injection; Recombinant Streptokinase injection; Pegfilgrastim (rDNA Origin) solution for injection; Recombinant Human Granulocyte Colony Stimulating Factor injection (rh- GCSF/Filgrastim); Itolizumab injection. * Kiểm trachất lượng. * Đóng gói & Dán nhãn. WHO-GMP DCD/CR- 73/SPL.CL- I/2020-2021 22-05-2020 25-12-2022 Government of Karnataka – Drugs Control Department, India
  • 12. Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 12 / 13 Đợt 20 STT ID CC IDCT TÊN CƠ SỞ SẢN XUẤT ĐỊA CHỈ PHẠM VI CHỨNG NHẬN NGUYÊN TẮC GMP GIẤY CH. NHẬN NGÀY CẤP NGÀY HẾT HẠN CƠ QUAN CẤP 25 1807 IN- 039 FreseniusKabi Oncology Limited Village Kishanpura,Baddi, Tehsil Nalagarh, District Solan, IN-174101,India (Cách ghi khác: Village Kishanpura, Baddi, Tehsil Nalagarh, District Solan (hoặc District Solan, Himachal Pradesh), IN- 174101,India / Village Kishanpura, P.O. Guru Majra, Tehsil Nalagrarh, Distt. Solan (H.P.) 174101,India) * Thuốc vô trùng + Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc đôngkhô; Dungdịch thể tích nhỏ. + Thuốc tiệt trùng cuối: Dungdịch thể tích nhỏ. * Thuốc khác: Thuốc độc tế bào. + Đóng gói cấp 2 + Kiểm trachất lượng: Vi sinh (thuốc vô trùng); hóalý, Vật lý - Phạm vi thanh tra: + Bột pha dung dịch tiêm truyền Bendamustin Kabi 2,5mg/ml. + Dung dịch đậm đặc phatiêm truyền Busulfan Fresenius Kabi 6mg/ml + Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền Carboplatin Kabi 6mg/ml + Dung dịch pha tiêm hoặc tiêm truyền Cyratabin 100mg/ml + Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền Doxetaxel Kabi 20mg/ml, 80mg/4ml,160mg/8ml; + Dung dịch đậm dặc pha tiêm truyền Etoposid Fresenius Kabi 20mg/ml +Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền Gemcitabine 38mg/ml + Bột pha dung dịch tiêm truyền Gemcitabine 38mg/ml + Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền Irinotecan Kabi 20mg/ml + Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền Oxaliplatin Kabi 5mg/ml + Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền Paclitaxel Kabi 6mg/ml EU-GMP DE_HE_01_ GMP_2021_ 0045 25-06-2021 16-03-2023 Cơ quan thẩm quyền Đức
  • 13. Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 13 / 13 Đợt 20 26 1808 IN- 067 Micro Labs Limited No. 92, Sipcot Industrial Complex,Hosur - 635 126, India. Cách ghi khác: 92 Sipcot, Hosur-635 126,Tamil Nadu, India * Thuốc không vô trùng (không chứa kháng sinh Beta-lactam, hormon sinh dục và độc tế bào): viên nén, viên nén bao phim, si rô khô, viên nang cứng gelatin và thuốc dùng ngoài. WHO-GMP K DIS. No: 030/D1/4/2 020 04-08-2021 31-12-2023 Department of Food Safety and Drugs Control Administration, Government of Tamilnadu, India
  • 14. Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 14 / 13 Đợt 20 STT ID CC IDCT TÊN CƠ SỞ SẢN XUẤT ĐỊA CHỈ PHẠM VI CHỨNG NHẬN NGUYÊN TẮC GMP GIẤY CH. NHẬN NGÀY CẤP NGÀY HẾT HẠN CƠ QUAN CẤP 27 1809 IN- 088 Gracure Pharmaceutical Ltd. E-1105,RIICO, Industrial Area, Phase-III, Bhiwadi, Alwar District,Rajasthan, 301019,India Các cách ghi khác: E-1105,Industrial Area, Phase-III, Bhiwadi, Rajasthan 301019,India hoặc: E-1105,Industrial Area,Phase-III, Bhiwadi, (Raj.), India hoặc: E-1105 RIICO Industrial Area,Phase III, Bhiwadi, Alwar, (Rajasthan), India hoặc: E-1105,Industrial Area, Phase III, Bhiwadi, Alwar District,Rajasthan, 301019,India * Thuốc không vô trùng: Viên nangcứng; sirô uống; hỗn dịch uống; thuốc bán rắn; viên nén, viên nén bao phim, viên nén bao tan trongruột; bột pha hỗn dịch uống. EU-GMP OGYÉI/2213 5-6/2021 09-07-2021 14-05-2024 National Institute of Pharmacy and Nutrition (OGYEI), Hungary
  • 15. Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 15 / 13 Đợt 20 28 1810 IN- 122 Meyer Organics Pvt. Ltd No. 10D, 2nd Phase, Peenya Industrial Area, Bangalore - 560 058,India Sản xuất, đóng gói và kiểm tra chất lượng: * Thuốc không vô trùng: + Viên nén (Kháng khuẩn, Antimoebic,Vasodilator in Erectile Dysfunction, Chống nấm, Bổ sung canxi cùng chất tương tự vitamin D, Bổ sung canxi,Vitamin & khoáng chất). + Viên nang (Chống nấm,Vitamin & khoáng chất) + Thuốc cốm (Thuốc nhuận tràng). + Thuốc uống dạng lỏng (Kháng axit,Antifoaming,Bổ sung canxi, Chống còi xương, Kháng histamine, Vitamin & khoáng chất). WHO-GMP No.DCD/SPL- CL-I/CR- 105/2020- 21 GSC. No. DD099- 00000- 18906 05-06-2020 22-01-2023 Drugs Control Department,Goverment of Karnataka, India 29 1811 IN- 184 Unijules Life Sciences Limited Plot No. B35 &36, MIDC Industrial area, Kalmeshwar,Nagpur 441501 Maharashtra State,India * Thuốc không vô trùng (không bao gồm thuốc chứakháng sinh nhóm Cephalosporín, penicillin, thuốc độc tế bào,hóc môn): Thuốc bột pha hỗn dịch/sirô,thuốc dùngngoài dạng lỏng, thuốc dùng ngoài (thuốc kem, thuốc mỡ, thuốc gel, lotion),thuốc uốngdạng lỏng, thuốc bột uống WHO-GMP NEW-WHO- GMP/CERT/ ND/103827/ 2021/11/37 658 18-10-2021 17-10-2024 Food & Drug Administration, MaharashtraState,India
  • 16. Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 16 / 13 Đợt 20 STT ID CC IDCT TÊN CƠ SỞ SẢN XUẤT ĐỊA CHỈ PHẠM VI CHỨNG NHẬN NGUYÊN TẮC GMP GIẤY CH. NHẬN NGÀY CẤP NGÀY HẾT HẠN CƠ QUAN CẤP 30 1812 IN- 194 M/s Dr. Reddy's Laboratories Ltd FTO-SEZ,Process Unit 01, Survey No, 57 to 59, 60, 62&72,Sector No.9 to 14 & 17 to 20, Devunipalavalasa (V), Ranasthalam (M), Srikakulam District, AndhraPradesh - 532 409, India Sản phẩm: + Viên nén bao phim Sevelamer Carbonate 800mg (Tên: Kavolrad); + Viên nén bao phim Apixaban 2.5mg (Tên: Efazac 2.5mg; Etura2.5); + Viên nangDabigatran Etexilate 75mg; 110mg; 150mg; + Viên nén Eslicarbazepine Acetate 200mg;400mg;800mg WHO-GMP 619/P&B/20 20 13-02-2020 13-02-2023 Drugs Control Administration,Andhra Pradesh, India 31 1813 IN- 200 Makcur Laboratories Ltd 46/4-7 Dehgam Road, Zak Village, Tal - Dehgam, Dist Gandhinagar, Gujarat State,India * Thuốc vô trùng: dungdịch tiêm thể tích nhỏ (ống; lọ; syringe đóng sẵn; dental cartridge); thuốc nhỏ mắt; thuốc bột pha tiêm chứakháng sinh nhóm cephalosporin. India-GMP 21062646 30-06-2021 29-06-2024 Food & Drugs Control Administration,Gujarat state,India 32 1814 IT- 018 Special Product's Line S.P.A ViaFrattaRotondaVado Largo, 1, 03012 Anagni (FR), Italy (Cách ghi cũ: Via Strada Paduni, 240- 03012 Anagni (FR), Italy) * Thuốc không vô trùng: Viên nangcứng; thuốc uốngdạng lỏng (corticosteroidshóc môn, sản phẩm sinh học trị liệu sống); thuốc bột, thuốc cốm; thuốc bán rắn, thuốc đặt (corticosteroidshóc môn).Viên nén,viên nén bao phim (corticosteroids hóc môn). EU-GMP IT/82/H/202 0 23-07-2020 30-10-2022 Italian Medicines Agency (AIFA)
  • 17. Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 17 / 13 Đợt 20 33 1815 IT- 037 SANOFIS.R.L. Viale Europa,11-21040 Origgio (VA),Italy (* Các cách ghi khác: - Viale Europa,11 Origgio (VA), Italy - Viale Europa11,IT- 21040 Origgio,Italy) * Thuốc không vô trùng: Thuốc uốngdạng lỏng. * Xuất xưởngthuốc không vô trùng. * Thuốc sinh học (men vi sinh): Viên nang cứng; Thuốc uống dạng lỏng; Thuốc bột, thuốc cốm. * Xuất xưởngthuốc sinh học: Men vi sinh. * Thuốc dược liệu: Thuốc uống dạng lỏng. * Đóng gói sơ cấp: Viên nang cứng; Thuốc uống dạng lỏng; Thuốc bột, thuốc cốm. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm trachất lượng: Vi sinh (không vô trùng); Hóahọc/Vật lý. EU-GMP IT/38/H/202 1 16-03-2021 31-12-2022 Italian Medicines Agency (AIFA) 34 1816 IT- 076 Corden Pharma Societa' Per Azioni Cách viết khác: Corden Pharma SPA Viale Dell' Industria, 3 - 20867, Caponago (MB), Italy * Thuốc vô trùng: + Thuốc tiệt trùng cuối: Thuốc dạnglỏngthể tích nhỏ. * Đóng gói cấp 2 * Chứng nhận lô thuốc vô trùng * Kiểm trachất lượng: Vi sinh thuốc vô trùng,hóa lý/Vật lý, vi sinh, LAL test EU GMP IT/45/H/202 0 16-03-2020 14-06-2022 AIFA Italian Medicines Agency
  • 18. Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 18 / 13 Đợt 20 STT ID CC IDCT TÊN CƠ SỞ SẢN XUẤT ĐỊA CHỈ PHẠM VI CHỨNG NHẬN NGUYÊN TẮC GMP GIẤY CH. NHẬN NGÀY CẤP NGÀY HẾT HẠN CƠ QUAN CẤP 35 1817 IT- 076 Corden Pharma Societa' Per Azioni Cách viết khác: (Corden Pharma SPA) Địa chỉ chính: Viale Dell' Industria, 3 - 20867, Caponago (MB), Italy Địa chỉ nhà máy sản xuất: Reparto UP3-ViaG.Galilei, 17-20867-Caponago (MB), Italy Cách ghi khác: Viale Dell'Industrial 3 E Reparto Via Galilei 17,Caponago (MB), I- 20867,Italy * Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: Dung dịch,hỗn dịch tiêm thể tích nhỏ. + Thuốc tiệt trùng cuối: Dungdịch,hỗn dịch tiêm thể tích nhỏ. * Đóng gói cấp 2 * Chứng nhận lô thuốc vô trùng và thuốc sinh học * Kiểm trachất lượng: Vi sinh thuốc vô trùng,hóa lý/Vật lý, vi sinh, LAL test EU GMP IT/45/H/202 0 16-03-2020 14-06-2022 AIFA Italian Medicines Agency 36 1818 IT- 081 Aesica Pharmaceuticals S.R.L ViaPraglia, 15-10044 Pianezza (TO), Italy * Thuốc vô trùng tiệt trùng cuối: dungdịch thể tích nhỏ. * Thuốc không vô trùng: thuốc uốngdạng lỏng. * Xuất xưởnglô thuốc vô trùng tiệt trùng cuối vàkhông vô trùng * Đóng gói sơ cấp: viên nang cứng,thuốc uống dạng lỏng, viên nén; * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm trachất lượng: vi sinh vô trùng và không vô trùng,hóa học/ vật lý; sinh học. EU-GMP IT/71/H/202 0 15-06-2020 31-12-2022 Italian Medicines Agency (AIFA) 37 1819 JP- 038 Watanabe Pharmaceutical Industrial Co., Ltd. Jojo Plant 1-7,Mizuhashi Kitabanba, Toyama-city,Toyama, Japan * Sản phẩm Watanabe Seirogan Sugar Coated Tablet Japan-GMP (tương đương EU- GMP) 3167 11-10-2021 05-02-2026 Ministry of Health, Labour and Welfare (MHLW), Japan
  • 19. Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 19 / 13 Đợt 20 38 1820 KR- 004 JW Pharmaceutical Corporation 56 Hanjin-1 -gil, Songak- eup Dangjin-si Chungcheongnam-do Republic of Korea * Thuốc vô trùng: Dung dịch tiêm,thuốc bột pha tiêm (bao gồm cả thuốc chứa kháng sinh chứa kháng sinh nhóm carbapenem); dungdịch rửavết thương.Dungdịch thuốc nhỏ mắt; * Thuốc không vô trùng: Viên nén,viên nén bao phim,viên nén bao tan trong ruột; viên nang cứng, viên nén đặt dưới lưỡi; Dung dịch thuốc uống, si rô, hỗn dịch; * Thuốc công nghệ sinh học: Dung dịch tiêm. PIC/S-GMP 2020-G1- 1908 30-07-2021 29-04-2024 Daejeon Regional Food and Drug Administration, Korea
  • 20. Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 20 / 13 Đợt 20 STT ID CC IDCT TÊN CƠ SỞ SẢN XUẤT ĐỊA CHỈ PHẠM VI CHỨNG NHẬN NGUYÊN TẮC GMP GIẤY CH. NHẬN NGÀY CẤP NGÀY HẾT HẠN CƠ QUAN CẤP 39 1821 KR- 025 Guju Pharm.Co., Ltd. 5, Deokjeoljegi-gil, Jeongnam-myeon, Hwaseong-si,Gyeonggi- do, Republic of Korea * Thuốc không vô trùng: + Thuốc uống dạng rắn: Viên nén; viên bao; viên nang cứng; viên nang mềm; thuốc bột. + Thuốc uống dạng lỏng: dung dịch,sirô. * Thuốc vô trùng: + Thuốc tiêm: Dungdịch; bột đông khô pha tiêm. * Sản phẩm: Thuốc bột pha tiêm Medcelore Injection (Methylprednisolon dưới dạngmethylprednisolon natri succinat 40mg). PIC/S-GMP 2021-D1- 2553 03-11-2021 01-09-2024 Gyeongin Regional Office of Food and Drug Safety, Korea 40 1822 KR- 039 Binex Co., Ltd 368-3,Dadae-ro,Saha-gu, Busan, Republic of Korea * Thuốc dạng rắn: viên nén; viên nén bao phim; viên bao tan ở ruột; viên nang cứng; thuốc bột; thuốc cốm. * Thuốc nhỏ mắt: dungdịch nhỏ mắt. PIC/S-GMP 2021-C1- 0313 23-11-2021 26-08-2024 Busan Regional Office of Food and Drug Safety, Korea 41 1823 KR- 058 Sam Young Unitech Co.,Ltd 33,Techno 11-ro,Yuseong- gu, Daejeon, Republic of Korea * Thuốc uốngdạng rắn: Viên nang chứa dược chất phóng xạ. * Thuốc tiêm chứadược chất phóng xạ. * Thuốc uốngdạng lỏng: Dungdịch uốngchứa dược chất phóng xạ. * Kiểm trachất lượng: Hóa học/Vật lý; Vi sinh (không vô trùng); Thử vô trùng. PIC/S-GMP 2021-G1- 0083 21-01-2022 07-10-2024 Daejeon Regional Office of Food and Drug Safety - Ministry of Food and Drug Safety, Korea
  • 21. Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 21 / 13 Đợt 20 42 1824 MT- 001 Actavis Ltd BLB015-016,Bulebel Industrial Estate,Zejtun ZTN3000,Malta Cách ghi khác: BLB 016, Bulebel Industrial Estate,Zejtun ZTN3000,Malta. * Thuốc không vô trùng: + Viên nén (viên nén, viên nén bao phim, viên nén nhai). + Xuất xưởnglô. * Đóng gói cấp 1: Viên nén; Viên nangcứng. * Đóng gói cấp 2. * Kiểm trachất lượng: + Vi sinh: Không vô trùng. + Hóa học/Vật lý. EU-GMP MT/034HM/ 2021 24-11-2021 17-09-2024 Medicines Authority of Malta (MAM)
  • 22. Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 22 / 13 Đợt 20 STT ID CC IDCT TÊN CƠ SỞ SẢN XUẤT ĐỊA CHỈ PHẠM VI CHỨNG NHẬN NGUYÊN TẮC GMP GIẤY CH. NHẬN NGÀY CẤP NGÀY HẾT HẠN CƠ QUAN CẤP 43 1825 MY- 002 Xepa-Soul Pattinson (Malaysia) Sdn Bhd 1-5,Cheng Industrial Estate,75250 Melaka, Malaysia * Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: thuốc nhỏ mắt,thuốc nhỏ tai. * Thuốc không vô trùng: + Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-lactam: viên nang cứng; dung dịch thuốc uống; dung dịch thuốc dùng ngoài; thuốc bán rắn, sirô khô, viên nén, viên nén bao phim. + Thuốc chứakháng sinh nhóm Penicillin: viên nang cứng, thuốc bột. + Thuốc chứakháng sinh nhóm Cephalosporin: viên nang cứng, thuốc bột. PIC/S-GMP 1952/20 21-12-2020 29-09-2023 National Pharmaceutical Regulatory Agency (NPRA), Malaysia 44 1826 MY- 002 Xepa-Soul Pattinson (Malaysia) Sdn Bhd 1-5,Cheng Industrial Estate,75250 Melaka, Malaysia * Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: thuốc nhỏ mắt. * Thuốc không vô trùng: + Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-lactam: viên nang cứng; dung dịch thuốc uống; thuốc bán rắn, thuốc bột phahỗn dịch, viên nén. EU-GMP OGYÉI/3579 1-6/2021 16-09-2021 30-07-2024 National Institute of Pharmacy and Nutrition (OGYEI), Hungary 45 1827 PL- 002 Nobilus Ent, Tomasz Kozluk (tên cũ: Nobilus Ent) ul. Zegrzynska 22A, 05- 110 Jablonna, Poland (cách viết khác: Zegrzynska22A,05-110 Jablonna, Poland) * Thuốc không vô trùng: Viên nangcứng chứaImatinib 100, 400mg; dung dịch dùng ngoài; thuốc bán rắn. EU-GMP IWSF.405.83 .2021.IP.1 WTC/0167_ 01_01/209 27-08-2021 11-06-2024 Main Pharmaceutical Inspectorate (MPI), Poland
  • 23. Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 23 / 13 Đợt 20 46 1828 PL- 025 Aflofarm Farmacja Polska Sp. Z.o.o ul. Partyzancka 133/151, 95-200 Pabianice,Poland * Thuốc không vô trùng: thuốc dùngngoài dạng lỏng; thuốc uống dạng lỏng; thuốc kem; thuốc mỡ; gel; thuốc bột. * Thuốc từ dược liệu. * Xuất xưởnglô thuốc không vô trùng * Đóng gói: + Đóng gói cấp 1: các dạng thuốc trên + Đóng gói cấp 2 * Kiểm trachất lượng: Hóa lý/Vật lý EU-GMP IWSP.405.72 .2021.IP.1 WTC/0108_ 03_01/194 11-08-2021 21-05-2024 Chief Pharmaceutical Inspectorate (MPI), Poland 47 1829 PT- 004 Sofarimex - IndústriaQuismica e Farmacêutica, S.A. Av.das Indústrias - Alto do Colaride, Cacém,2735- 213,Portugal * Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: Dung dịch thể tích nhỏ; Thuốc đông khô * Thuốc không vô trùng: Viên nangcứng; Thuốc uốngdạng lỏng; Thuốc dùngngoài dạng lỏng; thuốc cốm; thuốc bán rắn; Viên nén; viên nén bao phim EU-GMP F027/S1/MH /001/2021 30-04-2021 12-02-2024 National Authority of Medicines and Health Products (INFARMED), Portugal
  • 24. Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 24 / 13 Đợt 20 STT ID CC IDCT TÊN CƠ SỞ SẢN XUẤT ĐỊA CHỈ PHẠM VI CHỨNG NHẬN NGUYÊN TẮC GMP GIẤY CH. NHẬN NGÀY CẤP NGÀY HẾT HẠN CƠ QUAN CẤP 48 1830 TH- 004 Siam Bheasach Co., Ltd. 123 Soi Chokechairuammitr, Vibhavadi-RangsitRoad, Chatuchak, Bangkok 10900 and 9 Soi Chokechairuammitr 3, Vibhavadi-Rangsit Road, Dindang, Bangkok 10400, Thailand * Thuốc vô trùng - Thuốc sản xuất vô trùng: Dungdịch thể tích nhỏ; thuốc bột pha tiêm (bao gồm cả thuốc bột pha tiêm chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin, carbapenem) -Thuốc tiệt trùng cuối: Dungdịch thể tích nhỏ. * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; sirô; thuốc dùng ngoài dạng lỏng; thuốc bột; viên nén. Thuốc viên nén, viên nang cứng,thuốc bột chứakháng sinh nhóm Cephalosporin. PIC/S- GMP 1-2-17-17- 20-00063- 00470 19-08-2019 18-08-2022 FDA Thailand 49 1831 TW- 019 Tai Yu Chemical&Pharma ceutical Co., Ltd No.1 Alley 13, Lane 11, Yun San Road, Chutung, Hsinchu, Taiwan R.O.C * Thuốc vô trùng: + Thuốc tiệt trùng cuối: hỗn dịch tiêm thể tích nhỏ, dung dịch tiêm thể tích nhỏ vàthể tích lớn,dung dịch thể tích lớn, nước pha tiêm (thể tích lớn và thể tích nhỏ) * Thuốc không vô trùng: viên nén,viên nén bao,thuốc cốm, viên nang cứng. PIC/S-GMP 06935 09-03-2021 07-03-2023 Ministry of Health and Welfare, Republic of China (Taiwan) 50 1832 US- 014 AstraZeneca Pharmaceuticals LP 587 Old Baltimore Pike, Newark,DE 19702,USA * Sản phẩm: Viên nén bao phim Arimidex® Tablet 1mg (anastrozole 1mg); U.S. cGMP (tương đương EU- GMP) D3TZ-QDSA 25-10-2021 11-06-2022 United States Food and Drug Administration (U.S. FDA) 51 1833 US- 045 Merck Sharp & Dohme Corp. 2778 South East Side Highway, Elkton,VA 22827,United States of America * Sản xuất và đóng gói cấp 1: Primaxin ® I.V, Injection. (Imipenem 500mg,Cilastatin sodium 500mg). (Tên tại Việt Nam: Tienam,Bột phatruyền tĩnh mạch). U.S. cGMP (tương đươngEU- GMP) EU2Z-7AU2 07-07-2021 31-12-2022 United States Food and Drug Administration (U.S. FDA)