Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
BÀI 5 - KỸ THUẬT LÀM KHÔ.pptx
1. KỸ THUẬT LÀM KHÔ
DS. LÊ THÀNH CÁT
1
TRƯỜNG TRUNG CẤP QUỐC TẾ MEKONG
BỘ MÔN : BÀO CHẾ- CND
2. MỤC TIÊU HỌC TẬP
1. Kể tên được các thiết bị làm khô
2. Nêu các kỹ thuật làm khô để vận dụng trong bào chế
3. 1. KHÁI NIỆM
Làm khô hoặc sấy khô là kỹ thuật loại một chất lỏng dễ
bay hơi chứa trong một chất khác không bay hơi.
Tùy thuộc vào cấu trúc, tính chất của chất cần làm khô
Tùy theo độ bền của dược chất với nhiệt và oxy của không
khí
Tùy theo mức độ khô cần đạt được
Mà lựa chọn phương pháp cũng như phương tiện làm khô
thích hợp.
4. 2. CÁC PP
SẤY BẰNG KK NÓNG
SẤY KHÔ VỚI ÁP LỰC GIẢM
LÀM KHÔ TRÊN TRỤ
LÀM KHÔ BẰNG PP SẤY PHUN
ĐÔNG KHÔ
LÀM KHÔ BẰNG CHẤT HÚT ẨM
5. 2.1 SẤY BẰNG KK NÓNG
THIẾT BỊ SẤY KHÔNG LIÊN TỤC
THIẾT BỊ SẤY LIÊN TỤC (MÁY SẤY NGƯỢC DÒNG )
Hoạt động theo nguyên tắc : chất cần sấy được đưa vào
máy liên tục ở một đầu và thoát ra đầu kia ở trạng thái khô.
Không khí nóng được đưa vào theo chiều ngược lại. Loại
này có ưu điểm là năng suất sấy cao, khô đều.
6. 2.4 PP SẤY PHUN
Áp dụng để làm khô các chất không bền bởi nhiệt, dễ bị
oxy hóa.
Trong một số trường hợp đặc biệt, để tránh mọi hư hỏng
do oxy hóa, quá trình sấy phun có thể hiện trong một số
dòng khí trơ.
7. 2.5 PP ĐÔNG KHÔ
1) Là kỹ thuật làm khô do sự thăng hoa nước đá của các dung dịch,
hỗn dịch, mô động vật hay thực vật…ở điều kiện nhiệt độ thấp,
áp suất giảm.
2) Mục đích đông khô:
Tăng độ ổn định của dược chất.
Tăng tốc độ hòa tan của dược chất hoặc chế phẩm.
Phân chia liều nhỏ chính xác.
Điều chế bột thuốc vô khuẩn.
Điều chế thuốc tiêm không có chất bảo quản.
8. 2.5 PP ĐÔNG KHÔ
ĐÔNG
LẠNH
LÀM KHÔ
SƠ CẤP
LÀM KHÔ
THỨ CẤP
9. 2.6 PP BẰNG CHẤT HÚT ẨM
Làm khô bằng chất hút ẩm được thực hiện ở nhiệt độ
phòng.
Điểm khác biệt với các phương pháp làm khô nói trên là
hơi nước được giữ lại bằng một chất háo nước gọi là chất
hút ẩm
10. 2.6 PP BẰNG CHẤT HÚT ẨM
Chất hút ẩm Nước còn lại (tính bằng mg/lít không khí)
Calci clorid 1,5
Natri hydroxid 0.8
Acid sulfuric 95% 0,3
Silicagel 0,03
Kali hydroxid 0,014
Calci sulfat 0,005
Acid sulfuric tinh khiết 0,003
Barit khan 0,0007
Phospho pentoxid 0,00002
Vôi sống 0,00002