INSA là ứng dụng giúp những người bán hàng online trên mạng xã hội có thể sử dụng điện thoại để nhập hàng, marketing, bán hàng, chăm sóc khách hàng và xây dựng hệ thống đại lý một cách đơn giản, dễ dàng và nhiều lợi nhuận.
2. NỀN TẢNG INSA
Về nền tảngINSA ?
Chúng tôi xâydựng một ứng dụng giúp tất cả những
người bánhàng online trênmạng xã hội có thể sử dụng
điện thoạicủa họ đểnhập hàng, marketing, bánhàng,
chămsóc kháchhàng và xây dựng hệ thống đạilý một
cáchđơn giản, dễdàng, nhiều lợi nhuận.
01
SIMPLE - EASY - PROFITABLE
3. TIỀM NĂNG CỦA INSA
Thương mại điện tử - Xu hướng của tương lai
4,39 Tỷngười
Số dùng internet trong năm2019. Tăng 366triệu so với tháng 1/2018
3535 Tỷ USD
Doanhsố ngànhbán lẻ trêninternet 2019
6542 Tỷ USD
Dựkiến doanh số ngành bán lẻ trêninternet 2023
02
4. TIỀM NĂNG CỦA INSA
Thương mại điện tử trên nền tảng di động
60%
Số người dùng internet mua một sản phẩmtrực tuyếntrên điệnthoại di động.
Dựkiến trong 10năm tớicon số này là 90%.
3,48Tỷngười
Sử dụng phương tiện truyềnthông xã hội vào 2019
3,26Tỷngười
Sử dụng phương tiện truyềnthông xã hội qua điện thoạidi động vào 2019, mứctăng trưởng hơn10%/năm
03
5. TIỀM NĂNG CỦA INSA
Sự chuyển đổi sang mua sắm qua mạng xã hội
55%
Số người dùng internet trênthếgiới là Social Shopper ( Mua sắmqua mạng xã hội )
Tỉ lệ người mua sắm qua MXH /
số người dùng internet
Nam giới
Nữ giới
Tuổi trung bình
Châu Á
Thái Bình Dương
Châu Âu Mỹ Latinh Trung Đông
& Châu Phi
Bắc Mỹ
04
6. TIỀM NĂNG CỦA INSA
10 Thị trườngcótỉ lệ người muasắmquamạng xãhội caonhất
Philippines
Columbia
Việt Nam
81%
77%
74%
Argentina
Malaysia
Ai Cập
71%
71%
71%
TháiLan 72%
72%
Mexico
Brazil
71%
70%Indonesia
05
7. TIỀM NĂNG CỦA INSA
Quy môthịtrườngthương mạiđiệntử quamạngxã hội
1500
Tỷ USD
10%/Năm
Tổng độlớn thịtrường Tốc độ tăng trưởng
06
8. TIỀM NĂNG CỦA INSA
Kháchhàngmục tiêu
Các nhà bán hàng online, đặcbiệt là cácnhà bán hàng dựa trênnền tảng mạng xã hội
Độ tuổi: 25-35
Khu vực: Đông NamÁvà ẤnĐộ
Việt Nam
TháiLan
Indonesia
Singapore
Malaysia
Ấn Độ
8 07
9. NHỮNGKHÓ KHĂN CỦA NHÀ BÁN HÀNG
8 08
Không có kinh nghiệm bán hàng
Không biết chọn kênh bán hàng phù hợp
Lãng phí tiền quảng cáo mà không hiệu quả
Không đủchi phí xây dựng phòng marketing riêng
Quản lý thủ công gâythất thoát đơnhàng, chămsóc khách hàng không
tốt, tốnthêm chi phí thuê nhân sự quản lý
Lỡmất đơn hàng khi livestream
Các công cụ bán hàng trênmạng xã hội hiện tạikhông đáp ứng được
nhu cầu của nhà bán lẻ
Phải sử dụng máy tính đểquản lý công việc, nhiều thaotác và bất tiện
Khó khăn của nhà bán lẻ
10. NHỮNGKHÓ KHĂN CỦA NHÀ BÁN HÀNG
8 09
Muốn xây dựng hệ thống đại lý nhưng chi phí quá cao
Khó truyền đạt thông tin đến các đạilý
Khó quản lý được doanh số và phân chia hoa hồng cho các đạilý
Khó khăn của nhà bán buôn
11. HỆ SINH THÁI INSA
App thương
mạiđiện tử
B2B
Sứ mệnh Nền tảng hỗ
trợMarketing
và chămsóc
khác hàngChúng tôi xâydựng một ứng dụng
giúp tất cả những ngườibán hàng
online trênmạng xã hội có thể sử
dụng điệnthoại của họ đểnhập
hàng, marketing,bánhàng và xây
dựng hệ thống đạilý - đơngiản,
dễ dàng và nhiều lợi nhuận.
Tríthông minh
nhân tạo
MIỄNPHÍ THUÊ BAOSỬ DỤNG
VÀ MÃI MÃI LÀ NHƯ THẾ
Nền tảng quản
lý và xâydựng
hệ thống đạilý
Nền tảng quản
lý bán hàng
online
9 10
12. DOANH THU CỦA INSA
Phígiao dịch thươngmại
điện tử
Phíthanh toán
Phítrên mỗiđơn hàng
thành công
Phíquảngcáo vàSEO
11
13. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN - TẦM NHÌN
Chiếnlược phát triển
Tăng trưởng thầntốc Blitzscaling Tưduy đột phá
Thúc đẩytốcđộ ngaytừ giaiđoạnđầu Đón đầu, năng động, sáng tạo
Quản trịOKRs Gọivốn ATO
Tậ p trung vào mục tiêuvà kết quả then chốt,
tăng tínhminh bạch
Mô hình gọi vốn AladiEXToken Offering
Gọivốn VentureCapital
Tìm kiếm nguồn lực từcác nhà đầu tưmạo hiểm
11 12
14. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN - TẦM NHÌN
Tầm nhìn
Trởthành kỳ lân công nghệ năm2025
Trởthành một trong những nền tảng hỗ trợ
Social Commercehàng đầuĐông NamÁ
13
15. HOẠT ĐỘNG CHÍNH
Những hoạt động chính
Phát triểnapp INSA và các nền tảng hỗ trợ
Xây dựng mối quan hệ với khách hàng
(hệ thống chăm sóc khách hàng và đàotạokhách hàng)
Xây dựng bộ máyvận hành
Mởchi nhánh tạicácquốc gia mục tiêu
Xây dựng các kênh phân phối, triểnkhai marketing
Tìm kiếm đốitác
14
16. CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG
Nhữngchiphíhoạtđộng
Chiphícốđịnh:
Pháttriển sảnphẩm, thuêvănphòng, trảlương nhânviên
Chiphíbiếnđổi:
Marketing, sales,phầntrămchođối tác
CA$H
BACK
14 15
17. LỢI ÍCH KHI ĐẦU TƯ CHO INSA
Đầu tư vàocôngnghệ -
lĩnh vựctiềm năng
hàng đầu hiện nay
Thị trường Social
Commerce cósức
tăngtrưởng mạnh
Lợi nhuận hấp dẫn
cho các nhàđầu tư
16
18. ROADMAP
16
25/06 25/07 24/08 23/09 23/10
2020 2020 2020 2020 2020
Ra mắt hệ thốnghỗ
trợ bánhàng trên
Facebook
Ra mắt hệ thốnghỗ trợ
bán hàngtrênShopee
Ra mắt nềntảng
chatbotvà bán hàng
livestream trên
Facebook
Ra mắt hệ thốngbán
hàngđa kênh
Ra mắt hệ thốnghỗ
trợ tạo website
bán hàng
17
Nângcấp hệ thống
bán hàngVer.2
02/12
2020
19. ROADMAP
17
31/01 01/05 13/09 03/04 01/02
2021 2021 2021 2022 2023
Ra mắt hệ thốnghỗ
trợ marketingvà
chăm sóc khách
hàngVer.2
Ra mắt nềntảng
quảnlý và xâydựng
hệ thốngđại lý bán
hàngonline
Ra mắt nềntảng bán
hàng livestreamđakênh
và app thươngmại điện
tử kếtnối nhà sản xuất
với người bánhàng
PaymentGateway
VR-AR- Nềntảng bán
hàng thôngquacông
nghệ thực tế ảo tăng
cường
18
Ra mắt tích hợp AI
vào nềntảng
01/04
2024
20. KẾ HOẠCH GỌI VỐN
THÔNG QUA HÌNH THỨC
PHÁT HÀNH TOKEN ATO
18
21. KẾ HOẠCHGỌI VỐN QUA NỀNTẢNG ATO
Đồng chia2%doanh sốtoàn cầu
Là Presidentvàbảotrợ 2 F1 lên President
29
Đầu tư Giá trị- An toàn - Tăng trưởng
Sớm Muộn
Số tiền đầutư
An toàn cho nhà đầu tư
Công typhải chứngminhđược
thànhquả KPI mới được bán
tokenở vòng tiếptheo
Số người được đầutư
Rủi ro
Tăng trưởngmạnh mẽ
Không
Cá mập
Không
Bántháo
Không
Chợ đen
Lợi nhuận
Bán tokenqua nhiềugiai đoạn, đóngbăngtokenvà giảibăng
một lượng nhỏquatừng vòng gọi vốnvà chia 70% lợi nhuận
Giá trịđược đảm bảo
Mỗi một tokencó giá trị được
đảm bảobằnglợi nhuậncủa
công ty.
30
22. KẾ HOẠCHGỌI VỐN QUA NỀNTẢNG ATO
30
Token INSA
Phần chia 70% lợi nhuận toànbộ
hệ sinh thái
Giảm30%phí sử dụng nền tảng
Giảmgiá khi mua sản phẩm và
dịch vụ của các doanh nghiệp
liên kết
INSA
COIN
Doanh nghiệp
liên kết
Nhàđầu tư
Chia sẻ 70% lợi nhuận
Thanhtoánphí sửdụng nền
tảng giảm giá 30%
Thanhtoánphí sửdụng nền
tảng giảm giá 30%
Hold để nhận phần
chia lợi nhuận
Mua giảm giá sản
phẩm và dịchvụ
Hỗ trợ các giaodịch
trong chuỗi giá trị
31
23. KẾ HOẠCHGỌI VỐN QUA NỀNTẢNG ATO
31
60%
Marketing
và bán hàng
20%
Sản phẩm
15%
Dựphòng
5%
Vận hàng
70,98%
Total Supply
Tổng bán
và bonus
674.284.493
INSA
Tổng số
vốn gọi
$172.112.000
Vòng
11
Tổng cung
950.000.000
INSA
32
24. KẾ HOẠCHGỌI VỐN QUA NỀNTẢNG ATO
32
Lộ trình và KPI
33
Thời gian Vòng Số vốn gọi về KPI Doanh thu Tổng giá trị thị trường Giá Token
2
0
2
1
Co-Founder $40.000 $200.000 $0,30
Angel $90.000 $600.000 $0,30
Series A $180.000 $3.000 $2.000.000 $0,35
Series B $336.000 $6.750 $4.200.000 $0,40
Series C $704.000 $13.500 $8.800.000 $0,45
Series D $1.472.000 $33.750 $18.400.000 $0,50
Series E $3.040.000 $91.125 $38.000.000 $0,55
Series F $6.400.000 $335.724 $80.000.000 $0,60
Series G $13.440.000 $1.208.605 $168.000.000 $0,65
Pre - Listing $32.400.000
$4.370.403
$360.000.000 $0,70
2022 Listing $114.000.000 $15.377.344 $760.000.000 $0,80
2023 Phát triểnchâuÁ $30.000.000 $1.360.000.000 $1,43
2024 Mở rộng $50.000.000 $2.440.000.000 $2,57
2025 Chuyên nghiệphóa $90.000.000 $4.400.000.000 $4,63
2026 Bùng nổ $200.000.000 $7.800.000.000 $8,21
Nhận 70% chia sẻ
lợi nhuận từ đây
Listingtrên top 10
sàn giao dịch lớn
nhất thế giới
Listingtrên
Aladiex.com
25. KẾ HOẠCHGỌI VỐN QUA NỀNTẢNG ATO
33
MUA BONUS THANH KHOẢN
Vòng gọivốn hiện tại Các vòng gọivốn sau Giữ hoặc bán
Trong vòng gọi vốn
INSA bị đóngbăng
Mua INSAtừ côngty tại:
www.INSA.io
Saugọi vốn
INSA không bị đóngbăng
Mua INSAtừ nhà đầu tư vòng
trước tại:aladiex.com
Công tykích
hoạt vòng gọi
vốn tiếptheo
INSA nhậnđược
đều ở trạngthái
đóng băng
Nhận INSA
bonus theo
tỷ lệnắmgiữ
Công ty gọi
vống thành
công
Công ty chia lợi nhuận
INSA có thể
giaodịch được
Một lượng
INSAđược
giải băng
theo quy
định
Nhận 70% lợi
nhận hàng
tháng
Trước vòng listing
bán trên sàn
Aladiex.com
Sau vòng listing
Bán trên top10
sàn Exchange
hoặc Aladiex
.com
Giữ
Bán
34
26. KẾ HOẠCHGỌI VỐN QUA NỀNTẢNG ATO
34
Qua mỗi một vòng gọi vốn thành công và công ty khởi động vòng gọi vốn tiếp theo thì cácnhà đầutưở vòng trước
sẽ được thưởng thêm một lượng tokentương ứng theotỷ lệ nắm giữtoken của họ.
Lượng tokennày sẽ bị đóng băng và đượcgiảibăng từng phần theo từng vòng gọi vốn tiếp theo.
Lộ trìnhthưởngToken INSA
Vòng gọi vốn
Số lượng slot
đầu tư
Số tiền/1 slot Giá Token
Số INSAmua
được/1lot
Số lầnBonus
INSA
Tỷ suất
bonus ( lần)
Tổng Số INSA nhận
được cho tới vòng
Listing
Co-Founder 8 $5.000 $0,30 16.667 10 517,0 8.616.109,6
Angel 36 $2.500 $0,30 8.333 9 202,7 1.689.433,3
Serie A 120 $1.500 $0,35 4.286 8 78 334.173,6
Serie B 448 $750 $0,40 1.875 7 46,1 86.483,9
Serie C 1.564 $450 $0,45 1.000 6 26,9 26.919,4
Serie D 4.206 $350 $0,50 700 5 15,5 10.884,2
Serie E 10.133 $300 $0,55 545 4 9 4.910,2
Serie F 25.600 $250 $0,60 417 3 5,1 2.112,6
Serie G 67.200 $200 $0,65 308 2 2,8 874,8
Pre - Listing 216.000 $150 $0,70 214 1 1,6 336,5
Listing
Không
giới hạn
Không
giới hạn
$0,8
35
27. KẾ HOẠCHGỌI VỐN QUA NỀNTẢNG ATO
35
Qua mỗi một vòng gọi vốn thành công thì cácnhà đầutư ở vòng trước sẽ được giảibăng theo tỷlệ % đượcquy định
theo từng vòng dựa trênsố lượng tokennắmgiữ. Nhà đầutư được quyền giaodịch tựdo lượng token đã giảibăng.
Giải băngToken
36
Vòng
Nơi giao
dịch
Co-Founder Angel Serie A Serie B Serie C Serie D Serie E Serie F Serie G Pre – Listing Listing
$5.000 $2.500 $1.500 $750 $450 $350 $300 $250 $200 $150
KhôngĐóngBăng
Angel
aladiex.com
3,00% $383
Serie A 1,90% $725 3,80% $288
Serie B 1,90% $1.401 2,38% $348 4,60% $133
Serie C 1,90% $2.701 2,38% $671 2,88% $161 5% $78
Serie D 1,90% $5.195 2,38% $1.290 2,88% $309 3% $94 6,20% $54
Serie E 1,90% $9.870 2,38% $2.451 2,88% $587 3% $178 3,88% $64 7,00% $47
Serie F 1,90% $19.117 2,38% $4.748 2,88% $1.137 3% $345 3,88% $123 4,38% $56 7,80% $45
Serie G 1,90% $36.935 2,38% $9.173 2,88% $2.197 3% $667 3,88% $238 4,38% $109 4,88% $55 8,60% $42
Pre -
Listing
1,90% $72.023 2,38% $17.888 2,88% $4.283 3% $1.301 3,88% $465 4,38% $212 4,88% $107 5,38% $51 9,40% $37
Listing
Top 10 sàn
giao dịch
lớn và
aladiex.co
m
1,90% $129.242 2,38% $32.099 2,88% $7.686 3% $2.335 3,88% $835 4,38% $381 4,88% $191 5,38% $91 5,88% $41 10,20% $27
Tỷ lệ giải băng mỗi
tháng sau Listing
3,75% $258.483 4,75% $64.198 5,75% $15.372 6,75% $4.670 7,75% $1.669 8,75% $762 9,75% $383 10,75% $182 11,75% $82 12,75% $34
Tổng số lượt giải băng 31 25 21 18 16 14 12 11 9 8
Tổng lợi nhuận $6.892.888 $1.351.547 $267.339 $69.187 $21.536 $8.707 $3.928 $1.690 $700 $269
Thời gian hồi vốn trung bình: 4 Vòng (4 Tháng)
28. KẾ HOẠCHGỌI VỐN QUA NỀNTẢNG ATO
36
Tiềm năng lợi nhuậntừ tăng giá INSA
37
Năm (Dự Kiến) 2022 2024 2026
Giá INSA
$0,80 $2,57 $8,21
(giá Listing) (dự kiến) (dự kiến)
Nhà Đầu Tư Số tiền đầu tư /1 slot Tổng GiáTrị Tỷ Suất Lợi Nhuận Tổng GiáTrị Tỷ Suất Lợi Nhuận Tổng GiáTrị Tỷ Suất Lợi Nhuận
Co-Founder $5.000 $6.892.887,67 1378,6 $22.129.797,26 4426 $70.742.794,51 14.149
Angel $2.500 $1.351.546,60 540,6 $4.339.175,93 1735,7 $13.871.136,18 5.548
Serie A $1.500 $267.338,89 178,2 $858.298,54 572,2 $2.743.741,22 1.829
Serie B $750 $69.187,08 92,2 $222.126,95 296,2 $710.077,96 947
Serie C $450 $21.535,51 47,9 $69.140,31 153,6 $221.022,29 491
Serie D $350 $8.707,38 24,9 $27.955,28 79,9 $89.365,24 255
Serie E $300 $3.928,14 13,1 $12.611,40 42 $40.315,15 134
Serie F $250 $1.690,10 6,8 $5.426,10 21,7 $17.345,74 69
Serie G $200 $699,83 3,5 $2.246,83 11,2 $7.182,50 36
Pre - Listing $150 $269,17 1,8 $864,17 5,8 $2.762,50 18
29. KẾ HOẠCHGỌI VỐN QUA NỀNTẢNG ATO
37
Tiềm năng lợi nhuậntừ giữ tokenvà nhận phần chia 70% lợi nhuận
38
Năm 2022 2024 2026
KPI doanh thu/ năm $69.264.000 $180.000.000 $600.000.000
Lợi nhuận được chia trên mỗi 1 token
(dự tính)
$0,031 $0,080 $0,265
Nhà đầu Tư Số tiền/1 slot
Tổng Chia Lợi
Nhuận Hàng Năm
Tỷ Suất Lợi Nhuận
Tổng Chia Lợi
Nhuận Hàng Năm
Tỷ Suất Lợi Nhuận
Tổng Chia Lợi
Nhuận Hàng Năm
Tỷ Suất Lợi Nhuận
Co-Founder $5.000 $263.842 52,77 $685.661 137,13 $2.285.536 457,11
Angel $2.500 $51.734 20,69 $134.443 53,78 $448.144 179,26
Serie A $1.500 $10.233 6,82 $26.593 17,73 $88.644 59,1
Serie B $750 $2.648 3,53 $6.882 9,18 $22.941 30,59
Serie C $450 $824 1,83 $2.142 4,76 $7.141 15,87
Serie D $350 $333 0,95 $866 2,47 $2.887 8,25
Serie E $300 $150 0,5 $391 1,3 $1.302 4,34
Serie F $250 $65 0,26 $168 0,67 $560 2,24
Serie G $200 $27 0,13 $70 0,35 $232 1,16
Pre - Listing $150 $10 0,07 $27 0,18 $89 0,6
30. KẾ HOẠCH TRẢ THƯỞNG CHO NHÀ ĐẦU TƯ
Hoa hồng trực tiếp
User/Broker
Manager
8%
8%
9%
Director 9%
GeneralDirector
President
10%
10%GenaralManager
24 25
31. KẾ HOẠCH TRẢ THƯỞNG CHO NHÀ ĐẦU TƯ
HoahồngPassUp
Nhận 8% Nhận 10% Nhận 12%
Nhàđầu tư GeneralManager
President
Broker Director
Manager GeneralDirector
25 26
32. KẾ HOẠCH TRẢ THƯỞNG CHO NHÀ ĐẦU TƯ
Thưởngdanhhiệu
Danh Hiệu
Manager
ThưởngThôngThường ThưởngTốc Độ
200$ (72 tiếng)100$
General Manager
Director
500$ 1000$ (15ngày )
10.000$ (1 tháng)
40.000$ (2 tháng)
100.000$ (3 tháng)
5.000$
20.000$
50.000$
General Director
President
26 27
33. KẾ HOẠCH TRẢ THƯỞNG CHO NHÀ ĐẦU TƯ
Hoa hồng lãnh đạo
General Director President
0,5% Trên tổng doanh số mới 1% Trên tổng doanh số mới
27 28
34. KẾ HOẠCH TRẢ THƯỞNG CHO NHÀ ĐẦU TƯ
Hoa hồng lãnh đạo toàncầu
Quỹ General Director
Đồng chia 1%doanh số toàncầu
Là GeneralDirector và bảo trợ2F1 lên Director
Quỹ President 2%
Đồng chia 2%doanh số toàncầu
Là President và bảo trợ2 F1 lên President
28 29