8. DIỆN TÍCH 28.203 km²
DÂN SỐ > 3 triệu dân
GDP $25.22 tỉ (PPP) -- Agriculture: 23.3% -- Industry: 30.1% -- Services: 46.7%
XUẤT KHẨU
$1.496 tỉ -- Gang, đồng chưa gia công, kim loại màu, kim cương, khoáng sản, thực phẩm, năng lượng
Russia 22.6% Bulgaria 10.3% Bỉ 8.9% Iran 6.5% US 6% Canada 5.9%
NHẬP KHẨU $3.117 tỉ -- Khí thiên nhiên, dầu khí, các sản phẩm thuốc lá, thực phẩm, kim cương
Russia 24.8% China 8.6% Germany 6.3% Ukraine 5.1% Turkey 4.7% Iran 4.4%
ARMENIA
8
LIÊN MINH KINH TẾ Á ÂU - EAEU
Theo cia.gov - 2015
9. DIỆN TÍCH 202,900 km2
DÂN SỐ 9.5 triệu dân
GDP $168.2 tỉ (PPP) -- Agriculture: 9.3% -- Industry: 41.3% -- Services: 49.4%
XUẤT KHẨU $28.63 tỉ -- Máy móc thiết bị, sản phẩm khoáng sản, hóa chất, kim loại, hàng dệt may, thực phẩm
Russia 42.2%, Ukraine 11.3%, UK 8.2%, Netherlands 4.8%, Germany 4.6%
NHẬP KHẨU $29.72 tỉ -- Các sản phẩm khoáng sản, máy móc thiết bị, hóa chất, thực phẩm, kim loạ
Russia 59.3% Germany 5.9% China 5.1% Ukraine 5.0%
9
LIÊN MINH KINH TẾ Á ÂU - EAEU
BELARUS
Theo cia.gov - 2015
10. DIỆN TÍCH 2,699,700 km2
DÂN SỐ > 18 triệu dân
GDP $430.5 tỷ (PPP) -- Agriculture: 4.8% -- Industry: 35.3% -- Services: 59.9%
XUẤT KHẨU $45.3 tỷ -- dầu và sản phẩm dầu , khí đốt, kim loại màu, hóa chất , máy móc , hạt , len , thịt ,
than
China 15.9%, Russia 12.1%, Germany 9.5%, France 8.5%, Italy 5.3%, Greece 5.3%, Romania 5%
NHẬP KHẨU $31.64 tỷ -- Máy móc, thiết bị, sản phẩm kim loại, thực phẩm
Russia 32.2%, China 29%, Germany 5%
10
LIÊN MINH KINH TẾ Á ÂU - EAEU
KAZAKHSTAN
Theo cia.gov - 2015
11. DIỆN TÍCH 191.801 km2
DÂN SỐ 5.6 triệu dân
GDP $19.81 tỷ (PPP) -- Agriculture: 48% -- Industry: 12.5% -- Services: 39.5%
XUẤT KHẨU
$1.933 tỷ -- Vàng, bông, len, hàng may mặc, thịt, thuốc lá; thủy ngân, uranium, điện; máy móc; giày
Uzbekistan 29.3%, Kazakhstan 28.5%, UAE 6.6%, Russia 5.9%, Afghanistan 5.8%, Turkey 5.3%
NHẬP KHẨU
$4.268 tỷ -- Dầu và khí, máy móc, thiết bị, hóa chất, thực phẩm
China 54.4%, Russia 18.1%, Kazakhstan 7.8%, Turkey 4.4%
11
LIÊN MINH KINH TẾ Á ÂU - EAEU
KYRGYZSTAN
Theo cia.gov - 2015
12. DIỆN TÍCH 17,098,242 km2
DÂN SỐ 142 triệu dân
GDP $3.471 nghìn tỷ (PPP) -- Agriculture: 4.4% -- Industry: 35.8% -- Services: 59.7%
XUẤT KHẨU
$337.8 tỷ -- Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ, khí đốt, kim loại, gỗ và sản phẩm gỗ, hóa chất, và một loạt
các nhà sản xuất dân sự và quân
Netherlands 14%, China 7.5%, Italy 7.4%, Germany 7.3%, Turkey 5%
NHẬP KHẨU
$197.3 tỷ -- Máy móc, xe cộ, các sản phẩm dược phẩm, nhựa, bán thành phẩm kim loại, thịt, trái cây
và các loại hạt, dụng cụ quang học và y tế, sắt, thép
China 17.6%, Germany 11.5%, US 6.6%, Italy 4.4%, Belarus 4.2%, Ukraine 4%
12
LIÊN MINH KINH TẾ Á ÂU - EAEU
RUSSIA
Theo cia.gov - 2015
13. LIÊN MINH KINH TẾ Á ÂU - EAEU
13
1994
Tháng 3 – 1994: Tổng thống Kazakhstan đưa ra đề xuất thành lập “KHU VỰC THƯƠNG MẠI TỰ DO”
trong một bài phát biểu tại Trường Đại Học Quốc Gia Moscow
Tháng 6 – 1994: Một bản kế hoạch được gửi đến Chính Phủ liên quan đến “THE EURASIAN UNION”
14. LIÊN MINH KINH TẾ Á ÂU - EAEU
14
1994
1995 Tháng 1 – 1995: Nga, Belarus, Kazakhstan, ký hiệp định “LIÊN MINH THUẾ QUAN”
15. LIÊN MINH KINH TẾ Á ÂU - EAEU
15
1994
1995
1996 Tháng 3 – 1996: Kyrgyzstan gia nhập “LIÊN MINH THUẾ QUAN”
16. LIÊN MINH KINH TẾ Á ÂU - EAEU
16
1994
1995
1996
2000
Tháng 10 – 2000:
5 nước thàng viên ký vào văn bản khởi đầu cho việc
thành lập
“LIÊN MINH KINH TẾ Á ÂU”
17. LIÊN MINH KINH TẾ Á ÂU - EAEU
17
1994
1995
1996
2000
2005 Tái thành lập “LIÊN MINH THUẾ QUAN”
tại hội nghị thượng đỉnh ở Kazan - Nga
18. LIÊN MINH KINH TẾ Á ÂU - EAEU
18
1994
1995
1996
2000
2005
2014
29/05/2014: “LIÊN MINH KINH TẾ Á ÂU” được thành lập
với 3 thành viên: Belarus, Kazakhstan và Nga
19. LIÊN MINH KINH TẾ Á ÂU - EAEU
19
1994
1995
1996
2000
2005
2014 2015
01/01/2015:
LIÊN MINH KINH TẾ Á ÂU CÓ HIỆU LỰC
Với 3 thành viên của LIÊN MINH THUẾ QUAN
NGA + BELARUS + KAZAKHSTAN
20. LIÊN MINH KINH TẾ Á ÂU - EAEU
20
1994
1995
1996
2000
2005
2014 2015
02/01/2015: Armenia gia nhập
14/05/2015: Kyrgyzstan gia nhập
Ký kết FTA đầu tiên với VIỆT NAM
27. QUAN HỆ KINH TẾ VIÊT NAM & EAEU
27
Việt Nam và các quốc gia thành viên EAEU có mối quan hệ
truyền thống hữu nghị từ thời Liên Xô cũ.
Trong giai đoạn 2009-2014,
Thương mại hai chiều tăng trưởng bình quân 5-6%
Kim ngạch song phương đạt 4,2 tỉ USD vào năm 2014.
28. QUAN HỆ KINH TẾ VIÊT NAM & NGA
28
Liên bang Nga đầu tư vào Việt Nam
114 dự án đầu tư còn hiệu lực
tổng vốn đầu tư đăng ký 1,961 tỷ USD.
Việt Nam có 18 dự án đầu tư sang Nga với tổng vốn đầu
tư cấp mới
Tăng vốn là 2,4 tỷ USD
30. QUAN HỆ KINH TẾ VIÊT NAM & NGA
29
Năm 2014, xuất khẩu sang Nga đạt 1,9 tỷ USD
Mặt hàng công nghiệp nhẹ và tiêu dùng, chiếm gần 80% kim ngạch xuất khẩu
Điện thoại các loại & linh kiện: 674,1 triệu USD,41,3% tổng kim ngạch xuất khẩu sang Nga
Máy vi tính, sản phẩm điện tử & linh kiện: 124,3 triệu USD, chiếm 10%
Thủy sản: 104,5 triệu USD, chiếm5,4%
Dệt may: 136,8 triệu USD, chiếm 7%
Giầy dép các loại; rau quả; cà phê, hạt điều và hạt tiêu...
31. QUAN HỆ KINH TẾ VIÊT NAM & NGA
29
Nhập khẩu từ Nga năm 2014 đạt 853 triệu USD
Trên 85% kim ngạch nhập khẩu từ Nga: xăng dầu, phân bón, sắt thép & sản phẩm, máy móc thiết bị
dụng cụ & phụ tùng, hàng thủy sản, than đá, cao su, các sản phẩm từ dầu mỏ, phôi thép, sắt thép
thành phẩm và phân bón.
Xăng dầu các loại chiếm 36,8%, đạt 302 triệu USD
Phân bón các loại 16,9%, đạt 138 triệuUSD
Máy móc, thiết bị, phụ tùng khác đạt 64 triệu USD
32. QUAN HỆ KINH TẾ VIÊT NAM & BELARUS
30
Belarus chỉ chiếm 0.1% trong
tổng kim ngạch XNK của
Thị trường XK thứ 124 của VN
Thị trường thứ 59 cung cấp hàng
hóa cho VN trên phạm vi toàn
cầu.
9 tháng đầu năm 2015,
Kim ngạch thương mại hai chiều đạt 107 triệu USD,
Belarus xuất 82 triệu -- VN xuất 25 triệu
(cả năm 2014 là hơn 160 triệu).
33. QUAN HỆ KINH TẾ VIÊT NAM & BELARUS
30
Năm 2014, Việt Nam nhập khẩu từ Belarus 138 triệu USD
phân bón: đạt 72 triệu USD
còn lại là máy móc thiết bị dụng cụ & phụ tùng, sản phẩm từ sắt thép, ô tô tải, linh kiện & phụ
tùng ô tô.
Việt Nam xuất khẩu sang Belarus 14 triệu USD
thủy sản: 26%
cao su: 20%
điện thoại & linh kiện: 16%
gạo: 14%
sản phẩm sắn: 10%
34. QUAN HỆ KINH TẾ VN & KAZAKHSTAN
31
Kazakhstan là đối tác thương mại đứng thứ 88 của Việt Nam.
Việt Nam xuất siêu sang Kazakhstan.
Hơn 80% thủy sản Việt xuất sang Kazakhstan là cá
tra
- Việt Nam XK: điện thoại các loại
& linh kiện và hàng thủy sản
- Việt Nam NK:sắt thép các loại,
kim loại thường, bông
35. QUAN HỆ KINH TẾ VN & KAZAKHSTAN
31
Năm 2014 Việt Nam
XK 154 triệu USD,
NK 5,2 triệu USD từ Kazakhstan
Ngoài thực phẩm, VNcòn cung cấp cho Kazakhstan hoa quả và các loại hạt, chế phẩm ngũ
cốc (chiếm khoảng hơn 20- 25% giá trị nhập khẩu)
Giày dép, phụ kiện (15%), thiết bị nồi hơi và phương tiện cơ khí, phụ tùng (15%)
Kim loại màu chiếm hơn 90% tổng giá trị xuất khẩu của Kazakhstan sang Việt Nam.
36. QUAN HỆ KINH TẾ VN & ARMENIA
32
Trong 9 tháng đầu năm 2014, thương mại hai chiều đạt 8,8 triệu
USD, trong đó xuất khẩu đạt 8,79 triệu USD và nhập khẩu đạt 33
nghìn USD
Thiết lập quan hệ ngoại giao (ngày
14/7/1992)
duy trì và củng cố quan hệ chính trị tốt
đẹp.
Quan hệ kinh tế - thương mại và đầu tư
giữa 2 nước chưa tương xứng với tiềm
năng và nhu cầu của mỗi nước.
37. QUAN HỆ KINH TẾ VN & KYRGYZSTAN
33
Kim ngạch trao đổi thương mại hai chiều
2011 đạt 1,4 triệu USD
2012 đạt 2,28 triệu USD
2013 đạt 3,03 triệu (xuất khẩu là 2,49 triệu và nhập khẩu là 54.000 USD)
2014 đạt hơn 4 triệu USD (xuất khẩu đạt 2,815 triệu USD, nhập khẩu đạt 1,365
triệu USD
trong Quý I/2015 đạt 0,7 triệu USD, chủ yếu là xuất khẩu.
Quan hệ hợp tác kinh tế giữa hai nước ở mức rất thấp
39. 28/3/2013
Liên minh Kinh tế Á-Âu thành lập
kết nạp thêm Cộng hòa Armenia
và Cộng hòa Kyrgyzstan
8 vòng đàm phán
chính thức và
nhiều vòng không
chính thứcVòng đám phán cuối
Khởi động đàm phán
8-14/12/2014 15/12/2014
29/5/2014
Kết thúc
đàm phán
KÝKẾTCHÍNHTHỨC
29/5/2015
tại Hà Nội
35
HIỆP ĐỊNH FTA VIỆT NAM & EAEU
40.
41. HIỆP ĐỊNH FTA VIỆT NAM & EAEU
36
Trải thảm đỏ cho xuất khẩu
Kim ngạch xuất nhập khẩu hai bên sẽ đạt 10 – 12 tỷ USD – 2020
Gấp 3 lần so với năm 2014 (đạt khoảng 4 tỷ USD)
Ước tính của Việt Nam, kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang Liên minh
này sẽ tăng khoảng 18 – 20% hàng năm
42. HIỆP ĐỊNH FTA VIỆT NAM & EAEU
NHÓM VỀ HÀNG HÓA
CÁC PHỤ LỤC
NHÓM KHÁC
Thương mại hàng hóa, Quy tắc xuất xứ, Phòng vệ thương mại, VS-ANTP
và kiểm dịch động thực vật (SPS), Hàng rào kỹ thuật trong (TBT), Hải
quan…
Thương mại dịch vụ, Đầu tư, Sở hữu trí tuệ, Thương mại điện tử, Cạnh
tranh, Pháp lý và thể chế
15 CHƯƠNG
37
về mở cửa thị trường Hàng hóa, Dịch vụ, Đầu tư, Quy tắc xuất xứ...
43. HIỆP ĐỊNH FTA VIỆT NAM & EAEU
38
CAM
KẾT
Cam kết của EAEU
Cam kết của VIỆT NAM
44. HIỆP ĐỊNH FTA VIỆT NAM & EAEU
39
THUẾ QUAN
Áp dụng cho VIET NAM
Theo VCCI - 2015
Cam kết của EAEU về THUẾ QUAN
45. HIỆP ĐỊNH FTA VIỆT NAM & EAEU
40
Sản Phẩm Tỷ lệ dòng thuế
cắt giảm
Tỷ lệ dòng thuế xóa bỏ
theo lộ trình
Tỷ lệ dòng thuế
xóa bỏ ngay
Chú ý
DỆT MAY 82% 42%
Lộ trình 10 năm
36% Có áp dụng cơ chế
phòng vệ ngưỡng
GIÀY DÉP 77% 73%
Lộ trình 5 năm
Có áp dụng cơ chế
phòng vệ ngưỡng
TÚI XÁCH 100% 100%
THỦY SẢN 100% 95%
Lộ trình 10 năm
Phần lớn
ĐỒ GỖ 76% 65%
Lộ trình 10 năm
71% Có áp dụng cơ chế
phòng vệ ngưỡng
NHỰA 100% 97%
Theo VCCI - 2015
CAM KẾT CẮT GIẢM THUẾ QUAN CHO MỘT SỐ SP CHỦ LỰC CỦA VN
Cam kết của EAEU về THUẾ QUAN
46. HIỆP ĐỊNH FTA VIỆT NAM & EAEU
41
HS CODE MÔ TẢ HÀNG HÓA SỐ LƯỢNG HẠN NGẠCH MỨC THUẾ SUẤT
HẠN NGẠCH
MỨC THUẾ SUẤT NGOÀI
HẠN NGẠCH
1006 30 670 0 Gạo đồ hạt dài
Với tỷ lệ độ
dài/rộng bằng hoặc
lớn hơn 3
(Parboiled rice)
10.000 tấn 0% Theo quy định hiện
hành
1006 30 980 0 Gạo hạt dài loại
khác với tỷ lệ độ
dài/rộng bằng hoặc
lớn hơn 3
10.000 tấn 0% Theo quy định hiện
hành
Cam kết của EAEU về THUẾ QUAN
Theo VCCI - 2015
HẠN NGẠCH THUẾ QUAN CHO SP GẠO CỦA VN
47. HIỆP ĐỊNH FTA VIỆT NAM & EAEU
42
Cam kết của VIỆT NAM về THUẾ QUAN
THUẾ QUAN
Áp dụng cho EAEU
Theo VCCI - 2015
48. 43
CAM KẾT CẮT GIẢM THUẾ QUAN CHO MỘT SỐ SP CHỦ LỰC CỦA EAEU
Cam kết của VIỆT NAM về THUẾ QUAN
STT SẢN PHẨM CAM KẾT
1 XĂNG DẦU 2017 - Xóa bỏ thuế
2 SẮT THÉP Xóa bỏ ngay hoặc theo lộ trình 5 – 10 năm
3 PHÂN BÓN Xóa bỏ ngay hoặc theo lộ trình 10 năm (trừ Phân SA)
4 RƯỢU BIA Xóa bỏ thuế NK trong vòng 10 năm
5 MÁY MÓC THIẾT BỊ Xóa bỏ ngay hoặc theo lộ trình 3 – 10 năm
6 PHƯƠNG TIỆN VẬN
TẢI + PHỤ TÙNG
Lộ trình 5 – 10 năm
7 NÔNG SẢN Xóa bỏ ngay hoặc theo lộ trình 3 – 5 năm
8 THỦY SẢN Xóa bỏ ngay hoặc theo lộ trình 5 – 10 năm
Theo VCCI - 2015
HIỆP ĐỊNH FTA VIỆT NAM & EAEU
49. 44
Cam kết của VIỆT NAM về THUẾ QUAN
Theo VCCI - 2015
HẠN NGẠCH THUẾ QUAN CHO MỘT SỐ SP CỦA EAEU
MẶT HÀNG TRỨNG GIA CẦM THUỐC LÁ CHƯA CHẾ BIẾN
Lượng hạn ngạch ban đầu 8.000 tá 500 tấn
Tăng trưởng hạn ngạch 5% / năm Không tăng
Thuế suất trong hạn ngạch Cắt giảm đều về 0% năm 2018 0% - 2020
Thuế suất ngoài hạn ngạch Theo quy định hiện hành Theo quy định hiện hành
HIỆP ĐỊNH FTA VIỆT NAM & EAEU
50. 45
Cam kết XUẤT SỨ
HIỆP ĐỊNH FTA VIỆT NAM & EAEU
Hàm lượng giá trị gia tăng – VAC ≥ 40%
Một số khác có yêu cầu VAC ≥ 50-60%
Hoặc có sự chuyển đổi mã HS ở cấp độ 2, 4, 6 số là được hưởng ưu
đãi thuế quan.
Hiệp định có quy định về Tỷ lệ không đáng kể (De Minimis)
cho phép hàng hóa không đáp ứng được yêu cầu về chuyển đổi
mã HS vẫn được hưởng ưu đãi thuế quan nếu có hàm lượng
nguyên liệu không có xuất xứ không vượt quá 10% giá FOB.
51. 46
Cam kết XUẤT SỨ
HIỆP ĐỊNH FTA VIỆT NAM & EAEU
C/O FORM EAV
52. ĐIỀU KIỆN HƯỞNG ƯU ĐÃI
47
Đảm bảo yêu cầu về XUẤT SỨ HÀNG HÓA - CO
Phải VẬN CHUYỂN TRỰC TIẾP giữa các nước thành viên
1
2
Nếu qua nước thứ 3 thì KHÔNG ĐƯỢC giao dịch THƯƠNG MAI
Phải MUA BÁN TRỰC TIẾP giữa các nước thành viên3
Cho phép qua nước thứ 3 NHƯNG phải đảm bảo QUY TẮC XUẤT SỨ
và KHÔNG THUỘC 30 Quốc Đảo được nêu trong Hiệp Định
53. 48
THỊ TRƯỜNG
FTA đầu tiên
CƠ CẤU SP
Khu vực THỊ TRƯỜNG lớn
-- NGA --
Tiềm năng XK TĂNG Thuế giảm
VN là nước đầu tiên ký FTA với EAEU
Hàng hóa VN có LỢI THẾ HƠN
Sản phẩm của VN và EAEU tương đối BỔ SUNG NHAU
Ít cạnh tranh trực tiếp
54. 49
SẢN PHẨM Mặc dù nhiều dòng SP hưởng ưu đại
CANH TRANH
CHUẨN BỊ
Công tác chuẩn bị CHƯA TỐT
CÚ SỐC khi mở cửa ồ ạt
NHƯNG cũng nhiều sản phẩm KHÔNG SẢN XUẤT được
Nhiều Hiệp Định FTA có hiệu lực cùng lúc
Năng lực cạnh tranh của DN Việt Nam còn yếu
Cả về năng lực SẢN XUẤT lẫn CHẤT LƯỢNG
55. NHỮNG RÀO CẢN TRÁ HÌNH
Yêu cầu về TBT, SPS không ổn định, thiếu minh bạch
50
Thủ tục XNK CHƯA NHẤT QUÁN trong nội khối
Rào cản về NGÔN NGỮ - vì tiếng NGA được sử dụng chủ yếu hơn tiếng Anh
THIẾU THÔNG TIN về đối tác trong khu vực EAEU
56. GIẢI PHÁP ĐỀ XUẤT
51
- Cập nhật thông tin từ Hiệp định cũng như quy định từ phía đối tác
- Hiểu sâu về mặt kỹ thuật của Hiệp định như nguyên tắc xuất xứ, hàng rào kĩ thuật, hải
quan, kiểm tra chất lượng.
- Tự hoàn thiện, nâng cao chất lượng sản phẩm, đa dạng mẫu mã, chú trọng điều kiện
thương mại, xây dựng, bảo vệ thương hiệu sản phẩm, uy tín đơn vị,
- Đoàn kết cộng đồng doanh nghiệp Việt Nam định cư tại liên minh các nước
thành viên, xây dựng hệ thống phân phối, xúc tiến thương mại,..
DOANH NGHIỆP
57. GIẢI PHÁP ĐỀ XUẤT
52
- Cần phải có hành lang pháp lý rõ ràng và minh bạch.
- Ngân hàng thương mại Việt Nam cần mở rộng thỏa thuận với đồng nghiệp EAEU về tín
dụng, góp phần giải tỏa khúc mắc trong thanh toán.
- Hoàn thiện hệ thống kho vận, giao nhận, vận tải trước hết giữa Việt Nam với EAEU.
Để giảm bớt chi phí logictics nhằm khắc phục thách thức về khoảng cách địa lý.
- Vai trò điều phối của các cấp quản lý lúc này càng trở nên cấp thiết, cầu nối giữa doanh
nhân Việt Nam và doanh nhân 5 nước khối EAEU
CHÍNH PHỦ