2. Câu 1: Khoáng sản là tài nguyên:
a. Có thể phục hồi
b. Không thể phục hồi
c. Vô tận
d. Cả a, b, c đều sai
Kiểm tra bài cũ
3. Kiểm tra bài cũ
Câu 2: Đáp án nào sao đây không phải là đặc
điểm của khoáng sản Việt Nam
a. Nguồn khoáng sản phong phú, đa dạng
b. Phần lớn các mỏ có trữ lượng vừa và nhỏ
c. Chủ yếu là các khoáng sản quý và hiếm
d. Gồm nhiều điểm quặng và tụ khoáng
4. BÀI 27: THỰC HÀNH
ĐỌC BẢN ĐỒ VIỆT NAM
(Phần hành chính và khoáng sản)
5. Bản đồ hành chính Việt Nam
TP.
Hồ
Chí
Minh
Bài tập1: Dựa trên bản
đồ hành chính Việt
Nam (hình 23.1 SGK)
a/ Hãy xác định
vị trí của tỉnh,
thành phố em
đang sống?
6. +Phía Bắc: giáp Bình
Dương
+Phía Tây Bắc: giáp
Tây Ninh
+Phía Tây và Tây Nam:
giáp Long An, Tiền
Giang
+Phía Đông Nam: giáp
Biển Đông, BRVT
+Phía Đông và Đông
Bắc: giáp Đồng Nai
10010’B
10038’B
106022’Đ
106054’Đ
Xác định tọa độ địa
lí và các vị trí tiếp
giáp của TP.Hồ Chí
Minh?
Lược đồ thành phố Hồ Chí Minh
Đông
Bắc
Tây
Nam
7. Kết luận:
Vị trí địa lí tạo điều kiện thuận lợi trong
việc mở rộng giao lưu kinh tế với các
tỉnh, thành phố trong và cả nước ngoài.
Vị trí địa lí của TP.Hồ
Chí Minh có ý nghĩa
như thế nào cho sự
phát triển kinh tế ?
8. Bài tập1: Dựa trên
bản đồ hành chính
Việt Nam (hình 23.1
SGK)
b. Xác định vị trí, tọa
độ các điểm cực của
lãnh thổ đất liền
nước ta.
9. Lũng Cú-Đồng Văn
Hà Giang 23°23’B
ÑaátMuõi-Ngoïc Hieån
CaøMau 8°34’B
Vaïn Thaïnh-Vaïn Ninh
Khaùnh Hoøa 109°24’ Đ
Sín Thầu-Mường Nhé
Điện Biên 102°09’Đ
10. CỰC BẮC: Núi Rồng, xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang
Vĩ độ : 23023’B – Kinh độ : 105020’ Đ
Điểm cực Bắc với lá cờ Tổ quốc tung bay trên đỉnh núi Rồng
11. Điểm cực Nam với rừng ngập mặn xanh tốt
CỰC NAM: xã đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau.
Vĩ độ : 8034’B – Kinh độ 104040’ Đ
12. CỰC ĐÔNG: xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hoà
Vĩ độ : 12040’B – Kinh độ : 109024’ Đ
Điểm cực đông là mũi Đôi, bán đảo Hòn Gốm che chắn cho vịnh
Vân Phong, nơi có phong cảnh biển vào loại đẹp nhất trong cả nước
13. CỰC TÂY: xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
Vĩ độ : 22022’BB – Kinh độ : 102009’ Đ
Đây là ngã ba biên giới Việt – Trung – Lào, nơi một tiếng gà
gáy cả ba nước đều nghe
14. Bài tập1: Dựa trên bản đồ hành chính Việt Nam
(hình 23.1 SGK)
c. Lập bảng
thống kê các
tỉnh theo mẫu,
và cho biết có
bao nhiêu tỉnh
ven biển
S
T
T
Tên tỉnh,
thành phố
Đặc điểm về vị trí địa lí
Nội
địa
Ven
biển
Có biên giới chung
với
Trung
Quốc
Lào Cam-
Pu-Chia
1 An Giang X O O O X
2 Bà Rịa-
Vũng Tàu
O X O O O
3 Hà Nội X O O O O
... …………… … ….. …… … ………
15. Làm việc theo
cặp xác định
trên bản đồ các
tỉnh thành phố:
Giáp biển Giáp
Trung
Quốc và
Lào
Giáp
Cam-pu-
chia
16. STT Tên tỉnh, thành
phố
ST
T
Tên tỉnh, thành
phố
ST
T
Tên tỉnh, thành
phố
1 Thủ đô hà Nội 23 Hưng Yên 45 Ninh Thuận
2 TP.Hồ Chí Minh 24 Hải Dương 46 Bình Phước
3 Tp. Hải Phòng 25 Thái Bình 47 Tây Ninh
4 Tp. Đà Nẵng 26 Hà Nam 48 Bình Dương
5 Lai Châu 27 Nam Định 49 Đồng Nai
6 Điện Biên 28 Ninh Bình 50 Bình huận
7 Lào Cai 29 Thanh Hóa 51 Bà Rịa-Vũng Tàu
8 Hà Giang 30 Nghệ An 52 Long An
9 Cao Bằng 31 Hà Tĩnh 53 Đồng Tháp
10 Lạng Sơn 32 Quảng Bình 54 Tiền Giang
11 Yên Bái 33 Quảng Trị 55 Bến Tre
12 Tuyên Quang 34 Thừ Thiên-Huế 56 An Giang
13 Bắc Kạn 35 Quảng Nam 57 Vĩnh Long
14 Thái Nguyên 36 Quảng Ngãi 58 Kiên Giang
15 Sơn La 37 Kon Tum 59 Tp. Cần Thơ
16 Phú Thọ 38 Gia Lai 60 Hậu Giang
17 Vĩnh Phuc 39 Bình Định 61 Trà Vinh
18 Bắc Ninh 40 Phú yên 62 Sóc Trăng
19 Bắc Giang 41 Đăk Lăk 63 Bạc Liêu
20 Quảng Ninh 42 Đăk Nông 64 Cà Mau
21 Hà Tây 43 Khánh Hòa
22 Hòa Bình 44 Lâm Đồng
17. Quảng Ninh
Hải Phòng
Thái bình
Nam Định
Ninh Bình
Thanh Hóa
Nghệ An
Hà Tỉnh
Quảng Bình
Quảng Trị
Thừa Thiên – Huế
Đà Nẵng
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Bình Định
Phú Yên
Khánh Hòa
Ninh Thuận
Bình Thuận
Bà Rịa – Vũng Tàu
TP. Hồ Chí Minh
Tiền Giang
Bến Tre
Trà Vinh
Sóc Trăng
Bạc Liêu
Cà Mau
Kiên Giang
18. Nằm ở ven biển thì có những thuận lợi và khó khăn gì
trong quá trình phát triển kinh tế ?
Có 28 tỉnh,
thành phố
giáp biển
Thuận lợi :
-Nuôi trồng, đánh bắt thuỷ sản.
-Phát triển giao thông vận tải
-Du lịch
-Khai thác khoáng sản…
Khó khăn :
-Thiên tai: bão, triều
cường, sóng thần…
Cả nước có bao
nhiêu tỉnh, thành
phố nằm ở ven
biển?
19. STT Tên tỉnh, thành
phố
ST
T
Tên tỉnh, thành
phố
ST
T
Tên tỉnh, thành
phố
1 Thủ đô hà Nội 23 Hưng Yên 45 Ninh Thuận
2 TP.Hồ Chí Minh 24 Hải Dương 46 Bình Phước
3 Tp. Hải Phòng 25 Thái Bình 47 Tây Ninh
4 Tp. Đà Nẵng 26 Hà Nam 48 Bình Dương
5 Lai Châu 27 Nam Định 49 Đồng Nai
6 Điện Biên 28 Ninh Bình 50 Bình huận
7 Lào Cai 29 Thanh Hóa 51 Bà Rịa-Vũng Tàu
8 Hà Giang 30 Nghệ An 52 Long An
9 Cao Bằng 31 Hà Tĩnh 53 Đồng Tháp
10 Lạng Sơn 32 Quảng Bình 54 Tiền Giang
11 Yên Bái 33 Quảng Trị 55 Bến Tre
12 Tuyên Quang 34 Thừ Thiên-Huế 56 An Giang
13 Bắc Kạn 35 Quảng Nam 57 Vĩnh Long
14 Thái Nguyên 36 Quảng Ngãi 58 Kiên Giang
15 Sơn La 37 Kon Tum 59 Tp. Cần Thơ
16 Phú Thọ 38 Gia Lai 60 Hậu Giang
17 Vĩnh Phuc 39 Bình Định 61 Trà Vinh
18 Bắc Ninh 40 Phú yên 62 Sóc Trăng
19 Bắc Giang 41 Đăk Lăk 63 Bạc Liêu
20 Quảng Ninh 42 Đăk Nông 64 Cà Mau
21 Hà Tây 43 Khánh Hòa
22 Hòa Bình 44 Lâm Đồng
20. Quảng Ninh
Lạng Sơn
Cao Bằng
Hà Giang
Lai Châu
Lào Cai
Điện Biên
Kom Tum
Quảng Nam
Thừa Thiên – Huế
Quảng Trị
Quảng Bình
Hà Tỉnh
Nghệ An
Sơn La
Thanh Hóa
21. STT Tên tỉnh, thành
phố
ST
T
Tên tỉnh, thành
phố
ST
T
Tên tỉnh, thành
phố
1 Thủ đô hà Nội 23 Hưng Yên 45 Ninh Thuận
2 TP.Hồ Chí Minh 24 Hải Dương 46 Bình Phước
3 Tp. Hải Phòng 25 Thái Bình 47 Tây Ninh
4 Tp. Đà Nẵng 26 Hà Nam 48 Bình Dương
5 Lai Châu 27 Nam Định 49 Đồng Nai
6 Điện Biên 28 Ninh Bình 50 Bình huận
7 Lào Cai 29 Thanh Hóa 51 Bà Rịa-Vũng Tàu
8 Hà Giang 30 Nghệ An 52 Long An
9 Cao Bằng 31 Hà Tĩnh 53 Đồng Tháp
10 Lạng Sơn 32 Quảng Bình 54 Tiền Giang
11 Yên Bái 33 Quảng Trị 55 Bến Tre
12 Tuyên Quang 34 Thừ Thiên-Huế 56 An Giang
13 Bắc Kạn 35 Quảng Nam 57 Vĩnh Long
14 Thái Nguyên 36 Quảng Ngãi 58 Kiên Giang
15 Sơn La 37 Kon Tum 59 Tp. Cần Thơ
16 Phú Thọ 38 Gia Lai 60 Hậu Giang
17 Vĩnh Phuc 39 Bình Định 61 Trà Vinh
18 Bắc Ninh 40 Phú yên 62 Sóc Trăng
19 Bắc Giang 41 Đăk Lăk 63 Bạc Liêu
20 Quảng Ninh 42 Đăk Nông 64 Cà Mau
21 Hà Tây 43 Khánh Hòa
22 Hòa Bình 44 Lâm Đồng
22. Kon Tum
Gia Lai
Đăk Lăk
Đăk Nông
Bình Phước
Tây Ninh
Long An
Đồng Tháp
An Giang
Kiên Giang
23. Bài tập 2:
Lược đồ khoáng sản
Việt Nam
Đọc lược đồ khoáng
sản Việt Nam trong
sách giáo khoa vẽ
lại các kí hiệu và
ghi vào vở học nơi
phân bố của mười
loại khoáng sản
chính theo mẫu
SGK/100
24. Các
giai
đoạn
Các vùng mỏ
chính
Các mỏ chính
Tiền
Cambri
Việt bắc và hữu
ngạn sông Hồng
Than chì, đồng, vàng (Lào Cai); đá quý (Yên Bái); sắt (Tòng Bá-Hà Giang)
Nền cổ Kon
Tum
Vàng (Quảng Nam và Tây Kon Tum, Gia Lai), đá quý, đất hiếm
Cổ kiến
tạo
Đông Bắc Bắc
Bộ
Tại thái Nguyên: sắt (Trại Cau), than đá (Quán Triều), than mỡ (làng Cẩm),
titan (Núi Chúa), đá vôi
Tại Quảng Ninh: than đá (Cẩm Phả, Đèo Nai, Mạo Khê, Uông Bí,…); đá
vôi, cát, sét
Tại Cao Bằng, Lạng Sơn: thiếc (Tĩnh Túc), bô xit, mangan (Trùng Khánh),
đá vôi
Tây Bắc Đồng (Sơn La), vàng (Mai Sơn-Hòa Bình), Barit (Nậm Xe-Lai Châu), đất
hiếm (Phong Thổ-Lai Châu), đá vôi
Bắc Trung Bộ Crôm (Cổ Định-Thanh Hóa), thiếc (Quỳ Hợp-Nghệ An), sắt (Thạch Khê-
Hà tĩnh), đá quý (Quỳ Châu-Nghệ An), đá vôi
Tây nguyên Cao lanh, kim loại màu (lâm Đồng)
Tân
kiến tạo
Các đồng bằng Than nâu, dầu mỏ, khí tự nhiên (ĐB.sông Hồng), than bùn (ĐB. sông Cửu
Long)
Thềm lục địa Dầu mỏ, khí đốt
Tây Nguyên Bôxit (Lâm Đồng, Đăk Lăk)
25. Bài 2. Dựa vào BĐ khoáng sản treo tường và lược đồ H.26.1 SGK,
hãy hoàn thành bảng sau:
Số Loại khoáng sản Kí hiệu trên
bản đồ
Phân bố các mỏ chính
1 Than
2 Dầu mỏ
3 Khí đốt
4 Bô xít
5 Sắt
6 Crôm
7 Thiếc
8 Titan
9 Apatit
10 Đá quý
Lào Cai
T
Al
Thềm lục địa phía nam
Thềm lục địa phía nam
Tây Nguyên, Cao Bằng
Quảng Ninh, Thái Nguyên
Thái Nguyên, Hà Tĩnh, Hà Giang
Thanh Hóa
Cao Bằng, Nghệ An
Thái Nguyên, duyên hải miền Trung
Yên Bái, Nghệ An, Tây Nguyên
26. Câu 1: Nước ta có bao nhiêu tỉnh thành phố giáp
biển:
a.22 tỉnh thành phố
b.28 tỉnh thành phố
c.32 tỉnh thành phố
d.38 tỉnh thành phố
Củng cố
27. Câu 2: những tỉnh nào của nước ta có ngã ba
biên giới trên đất liền?
a. Điện Biên, Quảng Ninh
b. Điện Biên, Kon Tum
c. Kon Tum, Kiên Giang
d. Cả 3 câu đều sai
Củng cố
28. Củng cố
Than đá
Dầu mỏ
Bôxit
Quảng Ninh, Thái
Nguyên
Thềm lục địa phía
nam
Tây Nguyên, Cao
Bằng
Cột A: khoáng sản Cột B: phân bố
Câu 3: nối các ý ở cột A với cột B sao cho thích hợp
29. Dặn dò
• Hoàn chỉnh bài thực hành
• Xem trước bài 28: Đặc điểm địa hình Việt
Nam