SlideShare a Scribd company logo
1 of 10
Thân buồng đốt
Thân buồng đốt theo ASME
Sơ lượt về cấu tạo
+ Buồng đốt có đường kính trong Dt, chiều cao H
+ Vật liệu chế tạo là thép 304
- Tính toán bề dày tối thiểu tmin
+ Buồng đốt làm việc ở điều kiện áp suất dư nên chịu áp
suất trong
+ Hơi đốt là hơi nước bõa hòa ở áp suất tuyệt đối nên
buồng đốt chịu áp suất trong Pm, bỏ qua áp suât thủy tĩnh
 áp suất tính toán P
+ Nhiệt độ của hơi đốt vào lò là tD ( tra “ bảng I.251. Tính
chất lý hóa của hơi nước bão hòa phụ thuộc vào áp suất
“, ở áp suất tuyệt đối, trang 314 “ sổ tay quá trình và thiết bị công nghệ hóa chất – tập 1 “)
+ Nhiệt độ tính toán của buồng đốt là ttt
+ Với các thông số trên ta tra được
 Bán kính trong của thân 𝑅
 Áp suất tính toán, thân chịu áp suât trong
𝑃
 Ứng suất cho phép lớn nhất 𝑆
( tra ở bảng TABLE 1A trang 90 và 92, Line No: 1 cho thép 304 ở nhiệt độ làm việc t “
ASME 2012 section II – part D – Material “ )
 hệ số bền môi hàn E= 0,95
- Các bước tiến hành
+ Bước 1: Thân chịu ứng suất vòng: điều kiện là 𝑡 <
1
2
𝑅 và 𝑃 < 0,385𝑆𝐸
+ Bước 2: Tính bề dày tối thiểu
𝑡 𝑚𝑖𝑛 =
𝑃𝑅
𝑆𝐸−0,6𝑃
+ Bước 3: Tính bề dày thực
- Tiến hành:
Thân chịu ứng suất vòng: thỏa điều kiện là 𝑡 <
1
2
𝑅 và 𝑃 < 0,385𝑆𝐸
 Bề dày tối thiểu
𝑡 𝑚𝑖𝑛 =
𝑃𝑅
𝑆𝐸−0,6𝑃
- Tính toán bề dày thực
Chọn thép tấm theo tiêu chuẩn bề dày thép có trên thị trường
 Bề dày thực buồng đốt t
Thân buồng đốt theo Hồ Lê Viên
- Sơ lượt về cấu tạo
+ Buồng đốt có đường kính trong Dt, chiều cao H
+ Vật liệu chế tạo là thép 304
- Tính toán bề dày tối thiểu smin
+ Buồng đốt làm việc ở điều kiện áp suất dư nên chịu áp suất trong
+ Hơi đốt là hơi nước bõa hòa ở áp suất tuyệt đối nên buồng đốt chịu áp suất trong
Pm, bỏ qua áp suât thủy tĩnh  áp suất tính toán P
+ Nhiệt độ của hơi đốt vào lò là tD ( tra “ bảng I.251. Tính chất lý hóa của hơi nước bão hòa phụ
thuộc vào áp suất “, ở áp suất tuyệt đối, trang 314 “ sổ tay quá trình và thiết bị công nghệ hóa chất
– tập 1 “)
+ Nhiệt độ tính toán của buồng đốt là ttt
+ Với các thông số trên ta tra được
 Áp suất tính toán, thân chịu áp suât trong
𝑃
 Ứng suất cho phép chịu nén []
 Hệ số bền môi hàn E=0,95
- Các bước tiến hành:
+ Bước 1: Tỉ lệ
[𝜎]
𝑃
𝜑ℎ > 25
+ Bước 2: Tính bề dày tối thiểu 𝑠 𝑚𝑖𝑛 =
𝑃𝐷𝑡
2[𝜎]𝜑ℎ
+ Bước 3: Tính bề dày thực s
+ Bước 4: Kiểm tra bề dày
 Áp suất tính toán cho phép
[ 𝑃] =
2[𝜎]𝜑ℎ(𝑠 − 𝐶 𝑎)
𝐷𝑡 + (𝑠 − 𝐶 𝑎)
 Điều kiện [P] > P : thỏa
- Tiến hành:
Nếu
[𝜎]
𝑃
𝜑ℎ > 25 nên ta có công thức tính bề dày tối thiểu 𝑠 𝑚𝑖𝑛 =
𝑃𝐷𝑡
2[𝜎]𝜑ℎ
- Tính toán bề dày thực
+ Chọn hệ số ăn mòn hóa học Ca=1 ( thời gian làm việc 10 năm )
+ Vật liệu được xem là bền cơ học Cb=Cc=0
+ Chọn hệ số bổ sung quy tròn kích thướt là C0 (theo tiêu chuẩn bề dày thép có trên thị trường và
theo yêu cầu bảng 5-1 trang 94 sách Hồ Lê Viên)
 Bề dày thực buồng đốt s
- Kiểm tra lại bề dày
+ Áp suất tính toán cho phép
[ 𝑃] =
2[𝜎]𝜑ℎ(𝑠 − 𝐶 𝑎)
𝐷𝑡 + (𝑠 − 𝐶 𝑎)
+ Điều kiện [P] > P : thỏa
 Bề dày thực buồng đốt s
Tính bền cho đáy và nắp thiết bị
Nắp thiết bị
Tính nắp thiết bị theo ASME
TÍNH NẮPELIP
(Hình (a))
 Bước 1:
Chọnbề dàytối thiểutcủa nắp bằng với của thân hoặc tính theocông thức:
𝑡 =
𝑃𝐷
2𝑆𝐸−0,2𝑃
Với: P – áp suấttính toán (bằngáp suất khí quyển,psi)
D – đườngkính trong thiếtbị (in)
E – hệ số bềnmối hàn, E=1
S – ứngsuất cho phéptối đa (psi)
 Bước 2:
Tính tỷ số A theocông thức: 𝐴 =
0,125
𝑅 𝑜/𝑡
Với: t – bề dày tối thiểu
Ro – bán kínhtương đươngcủa nắp eliptínhtheotích o o oR K D , với Ko tra theobảng
TABLE UG-33.1
Do/2ho 3 2,8 2,6 2,4 2,2 2,0 1,8 1,6 1,4 1,2 1,0
Ko 1,36 1,27 1,18 1,08 0,99 0,9 0,81 0,73 0,65 0,57 0,50
Chọnnắp có ℎ 𝑜 = 0,25𝐷0 → 𝐷𝑜 2ℎ 𝑜⁄ → 𝐾𝑜
→ 𝑅 𝑜
Suyra: 𝐴 =
0,125
𝑅 𝑜/𝑡
 Bước 3:
Sử dụnggiản đồ FIG HA-1 hoặc bảngTABLE HA-1(subpart3 – SectionVIII,partD) cho vật liệu
thép304 tại nhiệtđộ làmviệc.Tìm được giá trị tỷ số B cần tìm. Hoặc nếuA nằm ngoài giảnđồ về phía
bênphải,thì tra B theogiátrị cuối cùng của A trên giảnđồ. Kiểmtra áp suấtcho phéptheocông thức
(a).Nếugiátrị A nằm ngoài (phíabêntrái) đườngcong,thì ở bước4, kiểmtraáp suất cho phéptheo
công thức (b).
 Bước 4:
Kiểmtra áp suấtcho phéptheocông thức:
(a) 𝑃𝑎 =
𝐵
(𝑅 𝑜 𝑡⁄ )
(b) 2
0
0,0625
( / )
a
E
P
R t
 𝑃𝑎
So sánhvới giá trị áp suát tính toán P, 𝑃𝑎 < 𝑃 → cần tăng bề dày rồi tính toánlại theocác
bước trên.
 Bước 5:
Chọnbề dàytối thiểubằngvới bề dàytối thiểucủacủa thânbuồngbốc
𝑡Bước 6:
Tính tỷ số A theocông thức: 𝐴 =
0,125
𝑅 𝑜/𝑡
 Bước 7:
Sử dụnggiản đồ FIG HA-1 hoặc bảngTABLE HA-1(subpart3 – SectionVIII,partD) cho vật liệu
thép304 tại nhiệtđộ làmviệc.Tìm được giá trị tỷ số B cần tìm là 𝐵
 Bước 8:
Kiểmtra áp suấtcho phéptheocông thức:
(a) 𝑃𝑎 =
𝐵
(𝑅 𝑜 𝑡⁄ )
Vậybề dàytối thiểuchokiểunắpđã chọnlà t.
III.2.1.2 Tính nắp thiết bị theo theo Hồ Lê Viên
TÍNH NẮP ELLIPSE:
Sơ lược về cấu tạo:
- Chọn nắp ellipse tiêu chuẩn 𝐷𝑡
- Nắp có gờ và chiều cao gờ là ℎ 𝑔
- Nắp có lỗ thoát hơi thứ
- Vật liệu chế tạo thép 304
Tính toán:
 Bước 1: Chọn bề dày nắp ellipse
Chọnbề dàytính toán nắp 𝑆, bằngvới bề dàythực buồngbốc.
Nắp có áp suất trong giống như buồng bốc 𝑝N/mm2, nên nắp sẽ chịu áp suất ngoài 𝑃𝑛 N/mm2
 Bước 2: Tính các thôngsố cơ bản
Xéttỉ số
ℎ 𝑡
𝐷𝑡
= 0,25
Bán kính cong bêntrong ở đỉnh nắp, 𝑅 𝑡 = 𝐷𝑡
Trong đó:
Et
(N/mm2
) :Modun đàn hồi của vật liệulàmnắp ở nhiệtđộ tính toán,T
t
c (N/mm2
):Giới hạnchảycủa vật liệulàmđáy (nắp)
[n] (N/mm2
):Ứngsuấtcho phépcủa vật liệulàmđáy(nắp),
Tỉ số giới hạnđàn hồi của vật liệu x = 0,7 với thépkhônggỉ
𝛽 =
𝐸 𝑡( 𝑠 − 𝐶 𝑎)+ 5𝑥𝜎𝑐
𝑡 𝑅𝑡
𝐸 𝑡( 𝑠− 𝐶 𝑎)− 6,7𝑥(1 − 𝑥)𝜎𝑐
𝑡 𝑅𝑡
Với
ℎ1
𝐷𝑡
và
𝑅 𝑡
𝑠
ta chọn 𝐾
 Bước 3: Kiểmtraáp suất tính toán cho phép
Nếu 0,2 <
ℎ 𝑡
𝐷𝑡
< 0,3 𝑣à
𝑅 𝑡
𝑠
<
0,15𝐸 𝑡
𝑥 𝜎𝑐
𝑡
ta chọn công thức xácđịnh áp suấttính toán theo
(6-13)
[ 𝑝] =
2[𝜎 𝑛](𝑠 − 𝐶 𝑎)
𝛽𝑅 𝑡
Nhậnxét: 𝑝 < [ 𝑝]  THỎA
Vậybề dàynắp ellipse là
Đáy thiết bị
Tính đáy thiết bị theo ASME
TÍNH ĐÁY NÓN
(Hình (e) – Đáy nóncó đoạn uốnchuyểntiếp)
Đối với đáynón có đoạn chuyểntiếp,tathực hiệntính bề dày tối thiểutươngtự khi tính cho
đáy côn khôngcó đoạn chuyểntiếp.Tuynhiên,tacần thực hiệnthêmbướcchọn bán kínhcong của
đoạn uốnr sao cho:
 r không nhỏ hơn 6% đường kính ngoài của thân thiết bị
 r không nhỏ hơn 3 lần bán kính ngoài của thân thiết bị.
Chọnđáy nón tiêuchuẩn 𝐷
Góc ở đáy là 2𝛼
Chiềucao của đáy nón(khôngkể phần gờ) là 𝐻
→ 𝐷𝑖 = 2𝐻. 𝑡𝑎𝑛
 Bước 1:
Tính bề dàytối thiểucủađáy nón theocông thức giốngnhưkhi tính đáy nón khôngcó đoạn
chuyểntiếp,nhưngthay 𝐷 bằng 𝐷𝑖
𝑡 =
𝑃𝐷𝑖
2𝑐𝑜𝑠(𝑆𝐸−0,6𝑃)
 Bước 2:
Tính bán kính cong đoạn chuyểntiếp,theocôngthức:
𝐷𝑖 = 𝐷 − 2𝑟(1 − 𝑐𝑜𝑠)  𝑟 =
𝐷−𝐷𝑖
2(1−cos )
 Bước 3:
Kiểmtra 2 điềukiệncủa bán kínhcong đã nêutrên.Nếukhôngthỏa,cần thay đổi thông số H để
tính lại Di và r.
Các điềukiệnnàythỏa, vì vậy,bề dàytối thiểucủakiểuđáy đã chọn.
Tính đáy thiết bị theo theo Hồ Lê Viên
TÍNH ĐÁY NÓN :
Sơ lượccấu tạo:
- Chọn đáy nón tiêu chuẩn 𝐷𝑡
- Đáy nón có phần gờ cao và góc ở đáy là 2𝛼
- Chiều cao của đáy nón (không kể phần gờ) là 𝐻
- Vật liệu chế tạo thép 304, các thông số tính toán:
[ 𝜎] = 131,12
𝑁
𝑚𝑚2
: Ứng suấtcho phépcủa thép304, tại nhiệtđộ làmviệcT
𝜑ℎ = 0,95 : Hệ số bềnmối hàn
𝐶 𝑎 = 1𝑚𝑚: Hệ số bổ sungdo ăn mòn hóahọc
- Xác địnhhệ sốhình dạng y
Căn cứ vào ∝ và
𝑅 𝑡
𝐷𝑡
nênta chọn hệ số hìnhdáng 𝑦
Đáy chịuáp suấtngoài, 𝑝
 Bước 1: Tình bề dày tối thiểuS’
Nếu:
[𝜎]
𝑃
𝜑ℎ > 50
Thì bề dày đáy nónđược tính theocông thức
𝑆′ =
𝐷𝑝
2𝑐𝑜𝑠𝛽[𝜎]𝜑ℎ
Trong đó: D là đườngkính tính toán, đối với đáy nónkiểuI và IIIta có:
𝐷 = 𝐷𝑡 − 2[𝑅 𝑡(1− 𝑐𝑜𝑠𝛼) + 10𝑆𝑠𝑖𝑛𝛼
 Bước 2: Tính bề dày thực 𝑆 = 𝑆′ + 𝐶
Chọnhệ sốbổ sung bề dày: 𝐶 = 𝐶 𝑎 + 𝐶 𝑏 + 𝐶 𝑐 + 𝐶 𝑜
- Xem vật liệu như bền cơ học: 𝐶 𝑏 = 0; 𝐶 𝑐 = 0
- Chọn hệ số ăn mòn hóa học là 𝐶 𝑎 = 1𝑚𝑚
- Chọn hệ số quy tròn kích thước 𝐶 𝑜
Bề dàythực của đáy nón: 𝑆 = 𝑆′ + 𝐶
 Bước 3: Kiểmtraáp suất tính toán cho phép,[p]
Xác địnháp suất cho phép ở đáy theocông thức (6-24) và (6-25)
[ 𝑝] =
4[𝜎]𝜑ℎ(𝑠 − 𝐶 𝑎)
𝐷𝑡 𝑦
[ 𝑝] =
2𝑐𝑜𝑠 ∝ [𝜎]𝜑ℎ(𝑠 − 𝐶 𝑎)
𝐷 + 2𝑐𝑜𝑠𝛼(𝑠 − 𝐶 𝑎)
Ta chọngiá trí bé trong giátrị [p] và đem sosánh
𝑀𝑖𝑛[ 𝑝] > 𝑝 (thỏa)
Vậybề dàyđáy nón là 𝑆
Buồng đốt

More Related Content

What's hot

Bài tập kỹ thuật phản ứng
Bài tập kỹ thuật phản ứngBài tập kỹ thuật phản ứng
Bài tập kỹ thuật phản ứngMan_Ebook
 
Báo cáo chưng cất
Báo cáo chưng cấtBáo cáo chưng cất
Báo cáo chưng cất*3560748*
 
Quá trình đun nóng
Quá trình đun nóngQuá trình đun nóng
Quá trình đun nóngVohinh Ngo
 
Câu hoi về chưng cất
Câu hoi về chưng cấtCâu hoi về chưng cất
Câu hoi về chưng cấtĐat Lê
 
Bài giảng quá trình và thiết bị truyền nhiệt
Bài giảng quá trình và thiết bị truyền nhiệtBài giảng quá trình và thiết bị truyền nhiệt
Bài giảng quá trình và thiết bị truyền nhiệtnataliej4
 
Phan tich quang pho trac quang
Phan tich quang pho trac quangPhan tich quang pho trac quang
Phan tich quang pho trac quangvtanguyet88
 
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdf
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdfBài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdf
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdfMan_Ebook
 
tài liệu sấy 2015
 tài liệu sấy 2015 tài liệu sấy 2015
tài liệu sấy 2015trietav
 
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNGHóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNGThành Lý Phạm
 
Báo cáo nghiền rây trộn
Báo cáo nghiền rây trộnBáo cáo nghiền rây trộn
Báo cáo nghiền rây trộn*3560748*
 
Thuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my ai
Thuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my aiThuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my ai
Thuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my aiNguyen Thanh Tu Collection
 

What's hot (20)

Chuong5
Chuong5Chuong5
Chuong5
 
Bài tập kỹ thuật phản ứng
Bài tập kỹ thuật phản ứngBài tập kỹ thuật phản ứng
Bài tập kỹ thuật phản ứng
 
Báo cáo chưng cất
Báo cáo chưng cấtBáo cáo chưng cất
Báo cáo chưng cất
 
Quá trình đun nóng
Quá trình đun nóngQuá trình đun nóng
Quá trình đun nóng
 
Câu hoi về chưng cất
Câu hoi về chưng cấtCâu hoi về chưng cất
Câu hoi về chưng cất
 
Bài giảng quá trình và thiết bị truyền nhiệt
Bài giảng quá trình và thiết bị truyền nhiệtBài giảng quá trình và thiết bị truyền nhiệt
Bài giảng quá trình và thiết bị truyền nhiệt
 
Ly thuyet gian do pha
Ly thuyet gian do phaLy thuyet gian do pha
Ly thuyet gian do pha
 
Chuong7
Chuong7Chuong7
Chuong7
 
Chung cất
Chung cấtChung cất
Chung cất
 
Chuong3
Chuong3Chuong3
Chuong3
 
Phan tich quang pho trac quang
Phan tich quang pho trac quangPhan tich quang pho trac quang
Phan tich quang pho trac quang
 
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdf
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdfBài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdf
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdf
 
Bai giang ky thuat xuc tac
Bai giang ky thuat xuc tacBai giang ky thuat xuc tac
Bai giang ky thuat xuc tac
 
tài liệu sấy 2015
 tài liệu sấy 2015 tài liệu sấy 2015
tài liệu sấy 2015
 
KTXT CHƯƠNG 1
KTXT CHƯƠNG 1KTXT CHƯƠNG 1
KTXT CHƯƠNG 1
 
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNGHóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
 
Báo cáo nghiền rây trộn
Báo cáo nghiền rây trộnBáo cáo nghiền rây trộn
Báo cáo nghiền rây trộn
 
Thuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my ai
Thuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my aiThuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my ai
Thuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my ai
 
bai-tap-thuy-luc
bai-tap-thuy-lucbai-tap-thuy-luc
bai-tap-thuy-luc
 
Gthoa phan tich_1
Gthoa phan tich_1Gthoa phan tich_1
Gthoa phan tich_1
 

Viewers also liked

4. các quá trìnhthiết bị trong công nghệ hóa chất và thực phẩm 4 nguyễn bin
4. các quá trìnhthiết bị trong công nghệ hóa chất và thực phẩm 4  nguyễn bin4. các quá trìnhthiết bị trong công nghệ hóa chất và thực phẩm 4  nguyễn bin
4. các quá trìnhthiết bị trong công nghệ hóa chất và thực phẩm 4 nguyễn binLinh Nguyen
 
Nồi hơi và thiết bị gia nhiệt
Nồi hơi và thiết bị gia nhiệtNồi hơi và thiết bị gia nhiệt
Nồi hơi và thiết bị gia nhiệtLò Hơi
 
Cac qtcncb trong che bien tp
Cac qtcncb trong che bien tpCac qtcncb trong che bien tp
Cac qtcncb trong che bien tpHo Thanh Thuy
 
Công nghệ chế biến thực phẩm lê văn việt mẫn
Công nghệ chế biến thực phẩm   lê văn việt mẫn Công nghệ chế biến thực phẩm   lê văn việt mẫn
Công nghệ chế biến thực phẩm lê văn việt mẫn Linh Nguyen
 
May che bien thuc pham
May che bien thuc phamMay che bien thuc pham
May che bien thuc phamKim Uyên Võ
 
Nước ép quả đục
Nước ép quả đụcNước ép quả đục
Nước ép quả đụcKej Ry
 
Các loại máy móc, thiết bị trong công nghệ thực phẩm tài liệu, ebook, giáo ...
Các loại máy móc, thiết bị trong công nghệ thực phẩm   tài liệu, ebook, giáo ...Các loại máy móc, thiết bị trong công nghệ thực phẩm   tài liệu, ebook, giáo ...
Các loại máy móc, thiết bị trong công nghệ thực phẩm tài liệu, ebook, giáo ...Vohinh Ngo
 

Viewers also liked (8)

4. các quá trìnhthiết bị trong công nghệ hóa chất và thực phẩm 4 nguyễn bin
4. các quá trìnhthiết bị trong công nghệ hóa chất và thực phẩm 4  nguyễn bin4. các quá trìnhthiết bị trong công nghệ hóa chất và thực phẩm 4  nguyễn bin
4. các quá trìnhthiết bị trong công nghệ hóa chất và thực phẩm 4 nguyễn bin
 
Do an
Do anDo an
Do an
 
Nồi hơi và thiết bị gia nhiệt
Nồi hơi và thiết bị gia nhiệtNồi hơi và thiết bị gia nhiệt
Nồi hơi và thiết bị gia nhiệt
 
Cac qtcncb trong che bien tp
Cac qtcncb trong che bien tpCac qtcncb trong che bien tp
Cac qtcncb trong che bien tp
 
Công nghệ chế biến thực phẩm lê văn việt mẫn
Công nghệ chế biến thực phẩm   lê văn việt mẫn Công nghệ chế biến thực phẩm   lê văn việt mẫn
Công nghệ chế biến thực phẩm lê văn việt mẫn
 
May che bien thuc pham
May che bien thuc phamMay che bien thuc pham
May che bien thuc pham
 
Nước ép quả đục
Nước ép quả đụcNước ép quả đục
Nước ép quả đục
 
Các loại máy móc, thiết bị trong công nghệ thực phẩm tài liệu, ebook, giáo ...
Các loại máy móc, thiết bị trong công nghệ thực phẩm   tài liệu, ebook, giáo ...Các loại máy móc, thiết bị trong công nghệ thực phẩm   tài liệu, ebook, giáo ...
Các loại máy móc, thiết bị trong công nghệ thực phẩm tài liệu, ebook, giáo ...
 

More from Thành Lý Phạm

Pressure piping thickness and flange rating calculation 2
Pressure piping thickness and flange rating calculation 2Pressure piping thickness and flange rating calculation 2
Pressure piping thickness and flange rating calculation 2Thành Lý Phạm
 
simulation and control in chemical enginnering
simulation and control in chemical enginneringsimulation and control in chemical enginnering
simulation and control in chemical enginneringThành Lý Phạm
 
Khủng hoảng kinh tế của chủ nghĩa Tư Bản
Khủng hoảng kinh tế của chủ nghĩa Tư BảnKhủng hoảng kinh tế của chủ nghĩa Tư Bản
Khủng hoảng kinh tế của chủ nghĩa Tư BảnThành Lý Phạm
 
Đề Thi Đại Học - Tốt Nghiệp Anh Văn 2015
Đề Thi Đại Học - Tốt Nghiệp Anh Văn 2015Đề Thi Đại Học - Tốt Nghiệp Anh Văn 2015
Đề Thi Đại Học - Tốt Nghiệp Anh Văn 2015Thành Lý Phạm
 
[123doc.vn] bai-tap-ky-thuat-thiet-bi-phan-ung-chuong-5-doc
[123doc.vn]   bai-tap-ky-thuat-thiet-bi-phan-ung-chuong-5-doc[123doc.vn]   bai-tap-ky-thuat-thiet-bi-phan-ung-chuong-5-doc
[123doc.vn] bai-tap-ky-thuat-thiet-bi-phan-ung-chuong-5-docThành Lý Phạm
 
Báo Cáo cơ sở thiết kế máy
Báo Cáo cơ sở thiết kế máyBáo Cáo cơ sở thiết kế máy
Báo Cáo cơ sở thiết kế máyThành Lý Phạm
 
[H]thi thudh 2011-thpt-buonmathuot
[H]thi thudh 2011-thpt-buonmathuot[H]thi thudh 2011-thpt-buonmathuot
[H]thi thudh 2011-thpt-buonmathuotThành Lý Phạm
 

More from Thành Lý Phạm (14)

Pressure piping thickness and flange rating calculation 2
Pressure piping thickness and flange rating calculation 2Pressure piping thickness and flange rating calculation 2
Pressure piping thickness and flange rating calculation 2
 
Phenolics assays - Tannins
Phenolics assays - TanninsPhenolics assays - Tannins
Phenolics assays - Tannins
 
simulation and control in chemical enginnering
simulation and control in chemical enginneringsimulation and control in chemical enginnering
simulation and control in chemical enginnering
 
Drying tunnel
Drying tunnelDrying tunnel
Drying tunnel
 
Tech line excel
Tech line excelTech line excel
Tech line excel
 
History of drug discovery
 History of drug discovery History of drug discovery
History of drug discovery
 
Khủng hoảng kinh tế của chủ nghĩa Tư Bản
Khủng hoảng kinh tế của chủ nghĩa Tư BảnKhủng hoảng kinh tế của chủ nghĩa Tư Bản
Khủng hoảng kinh tế của chủ nghĩa Tư Bản
 
Đề Thi Đại Học - Tốt Nghiệp Anh Văn 2015
Đề Thi Đại Học - Tốt Nghiệp Anh Văn 2015Đề Thi Đại Học - Tốt Nghiệp Anh Văn 2015
Đề Thi Đại Học - Tốt Nghiệp Anh Văn 2015
 
Vietnamese YAKULT
Vietnamese YAKULT Vietnamese YAKULT
Vietnamese YAKULT
 
Bản word
Bản wordBản word
Bản word
 
[123doc.vn] bai-tap-ky-thuat-thiet-bi-phan-ung-chuong-5-doc
[123doc.vn]   bai-tap-ky-thuat-thiet-bi-phan-ung-chuong-5-doc[123doc.vn]   bai-tap-ky-thuat-thiet-bi-phan-ung-chuong-5-doc
[123doc.vn] bai-tap-ky-thuat-thiet-bi-phan-ung-chuong-5-doc
 
Trial test spring 2015
Trial test spring 2015Trial test spring 2015
Trial test spring 2015
 
Báo Cáo cơ sở thiết kế máy
Báo Cáo cơ sở thiết kế máyBáo Cáo cơ sở thiết kế máy
Báo Cáo cơ sở thiết kế máy
 
[H]thi thudh 2011-thpt-buonmathuot
[H]thi thudh 2011-thpt-buonmathuot[H]thi thudh 2011-thpt-buonmathuot
[H]thi thudh 2011-thpt-buonmathuot
 

Buồng đốt

  • 1. Thân buồng đốt Thân buồng đốt theo ASME Sơ lượt về cấu tạo + Buồng đốt có đường kính trong Dt, chiều cao H + Vật liệu chế tạo là thép 304 - Tính toán bề dày tối thiểu tmin + Buồng đốt làm việc ở điều kiện áp suất dư nên chịu áp suất trong + Hơi đốt là hơi nước bõa hòa ở áp suất tuyệt đối nên buồng đốt chịu áp suất trong Pm, bỏ qua áp suât thủy tĩnh  áp suất tính toán P + Nhiệt độ của hơi đốt vào lò là tD ( tra “ bảng I.251. Tính chất lý hóa của hơi nước bão hòa phụ thuộc vào áp suất “, ở áp suất tuyệt đối, trang 314 “ sổ tay quá trình và thiết bị công nghệ hóa chất – tập 1 “) + Nhiệt độ tính toán của buồng đốt là ttt + Với các thông số trên ta tra được  Bán kính trong của thân 𝑅  Áp suất tính toán, thân chịu áp suât trong 𝑃  Ứng suất cho phép lớn nhất 𝑆 ( tra ở bảng TABLE 1A trang 90 và 92, Line No: 1 cho thép 304 ở nhiệt độ làm việc t “ ASME 2012 section II – part D – Material “ )  hệ số bền môi hàn E= 0,95 - Các bước tiến hành + Bước 1: Thân chịu ứng suất vòng: điều kiện là 𝑡 < 1 2 𝑅 và 𝑃 < 0,385𝑆𝐸 + Bước 2: Tính bề dày tối thiểu 𝑡 𝑚𝑖𝑛 = 𝑃𝑅 𝑆𝐸−0,6𝑃 + Bước 3: Tính bề dày thực - Tiến hành: Thân chịu ứng suất vòng: thỏa điều kiện là 𝑡 < 1 2 𝑅 và 𝑃 < 0,385𝑆𝐸
  • 2.  Bề dày tối thiểu 𝑡 𝑚𝑖𝑛 = 𝑃𝑅 𝑆𝐸−0,6𝑃 - Tính toán bề dày thực Chọn thép tấm theo tiêu chuẩn bề dày thép có trên thị trường  Bề dày thực buồng đốt t Thân buồng đốt theo Hồ Lê Viên - Sơ lượt về cấu tạo + Buồng đốt có đường kính trong Dt, chiều cao H + Vật liệu chế tạo là thép 304 - Tính toán bề dày tối thiểu smin + Buồng đốt làm việc ở điều kiện áp suất dư nên chịu áp suất trong + Hơi đốt là hơi nước bõa hòa ở áp suất tuyệt đối nên buồng đốt chịu áp suất trong Pm, bỏ qua áp suât thủy tĩnh  áp suất tính toán P + Nhiệt độ của hơi đốt vào lò là tD ( tra “ bảng I.251. Tính chất lý hóa của hơi nước bão hòa phụ thuộc vào áp suất “, ở áp suất tuyệt đối, trang 314 “ sổ tay quá trình và thiết bị công nghệ hóa chất – tập 1 “) + Nhiệt độ tính toán của buồng đốt là ttt + Với các thông số trên ta tra được  Áp suất tính toán, thân chịu áp suât trong 𝑃  Ứng suất cho phép chịu nén []  Hệ số bền môi hàn E=0,95 - Các bước tiến hành: + Bước 1: Tỉ lệ [𝜎] 𝑃 𝜑ℎ > 25 + Bước 2: Tính bề dày tối thiểu 𝑠 𝑚𝑖𝑛 = 𝑃𝐷𝑡 2[𝜎]𝜑ℎ + Bước 3: Tính bề dày thực s + Bước 4: Kiểm tra bề dày  Áp suất tính toán cho phép
  • 3. [ 𝑃] = 2[𝜎]𝜑ℎ(𝑠 − 𝐶 𝑎) 𝐷𝑡 + (𝑠 − 𝐶 𝑎)  Điều kiện [P] > P : thỏa - Tiến hành: Nếu [𝜎] 𝑃 𝜑ℎ > 25 nên ta có công thức tính bề dày tối thiểu 𝑠 𝑚𝑖𝑛 = 𝑃𝐷𝑡 2[𝜎]𝜑ℎ - Tính toán bề dày thực + Chọn hệ số ăn mòn hóa học Ca=1 ( thời gian làm việc 10 năm ) + Vật liệu được xem là bền cơ học Cb=Cc=0 + Chọn hệ số bổ sung quy tròn kích thướt là C0 (theo tiêu chuẩn bề dày thép có trên thị trường và theo yêu cầu bảng 5-1 trang 94 sách Hồ Lê Viên)  Bề dày thực buồng đốt s - Kiểm tra lại bề dày + Áp suất tính toán cho phép [ 𝑃] = 2[𝜎]𝜑ℎ(𝑠 − 𝐶 𝑎) 𝐷𝑡 + (𝑠 − 𝐶 𝑎) + Điều kiện [P] > P : thỏa  Bề dày thực buồng đốt s Tính bền cho đáy và nắp thiết bị Nắp thiết bị Tính nắp thiết bị theo ASME TÍNH NẮPELIP (Hình (a))
  • 4.  Bước 1: Chọnbề dàytối thiểutcủa nắp bằng với của thân hoặc tính theocông thức: 𝑡 = 𝑃𝐷 2𝑆𝐸−0,2𝑃 Với: P – áp suấttính toán (bằngáp suất khí quyển,psi) D – đườngkính trong thiếtbị (in) E – hệ số bềnmối hàn, E=1 S – ứngsuất cho phéptối đa (psi)  Bước 2: Tính tỷ số A theocông thức: 𝐴 = 0,125 𝑅 𝑜/𝑡
  • 5. Với: t – bề dày tối thiểu Ro – bán kínhtương đươngcủa nắp eliptínhtheotích o o oR K D , với Ko tra theobảng TABLE UG-33.1 Do/2ho 3 2,8 2,6 2,4 2,2 2,0 1,8 1,6 1,4 1,2 1,0 Ko 1,36 1,27 1,18 1,08 0,99 0,9 0,81 0,73 0,65 0,57 0,50 Chọnnắp có ℎ 𝑜 = 0,25𝐷0 → 𝐷𝑜 2ℎ 𝑜⁄ → 𝐾𝑜 → 𝑅 𝑜 Suyra: 𝐴 = 0,125 𝑅 𝑜/𝑡  Bước 3: Sử dụnggiản đồ FIG HA-1 hoặc bảngTABLE HA-1(subpart3 – SectionVIII,partD) cho vật liệu thép304 tại nhiệtđộ làmviệc.Tìm được giá trị tỷ số B cần tìm. Hoặc nếuA nằm ngoài giảnđồ về phía bênphải,thì tra B theogiátrị cuối cùng của A trên giảnđồ. Kiểmtra áp suấtcho phéptheocông thức (a).Nếugiátrị A nằm ngoài (phíabêntrái) đườngcong,thì ở bước4, kiểmtraáp suất cho phéptheo công thức (b).  Bước 4: Kiểmtra áp suấtcho phéptheocông thức: (a) 𝑃𝑎 = 𝐵 (𝑅 𝑜 𝑡⁄ ) (b) 2 0 0,0625 ( / ) a E P R t  𝑃𝑎 So sánhvới giá trị áp suát tính toán P, 𝑃𝑎 < 𝑃 → cần tăng bề dày rồi tính toánlại theocác bước trên.  Bước 5: Chọnbề dàytối thiểubằngvới bề dàytối thiểucủacủa thânbuồngbốc
  • 6. 𝑡Bước 6: Tính tỷ số A theocông thức: 𝐴 = 0,125 𝑅 𝑜/𝑡  Bước 7: Sử dụnggiản đồ FIG HA-1 hoặc bảngTABLE HA-1(subpart3 – SectionVIII,partD) cho vật liệu thép304 tại nhiệtđộ làmviệc.Tìm được giá trị tỷ số B cần tìm là 𝐵  Bước 8: Kiểmtra áp suấtcho phéptheocông thức: (a) 𝑃𝑎 = 𝐵 (𝑅 𝑜 𝑡⁄ ) Vậybề dàytối thiểuchokiểunắpđã chọnlà t. III.2.1.2 Tính nắp thiết bị theo theo Hồ Lê Viên TÍNH NẮP ELLIPSE: Sơ lược về cấu tạo: - Chọn nắp ellipse tiêu chuẩn 𝐷𝑡 - Nắp có gờ và chiều cao gờ là ℎ 𝑔 - Nắp có lỗ thoát hơi thứ - Vật liệu chế tạo thép 304 Tính toán:  Bước 1: Chọn bề dày nắp ellipse Chọnbề dàytính toán nắp 𝑆, bằngvới bề dàythực buồngbốc. Nắp có áp suất trong giống như buồng bốc 𝑝N/mm2, nên nắp sẽ chịu áp suất ngoài 𝑃𝑛 N/mm2  Bước 2: Tính các thôngsố cơ bản Xéttỉ số ℎ 𝑡 𝐷𝑡 = 0,25 Bán kính cong bêntrong ở đỉnh nắp, 𝑅 𝑡 = 𝐷𝑡 Trong đó:
  • 7. Et (N/mm2 ) :Modun đàn hồi của vật liệulàmnắp ở nhiệtđộ tính toán,T t c (N/mm2 ):Giới hạnchảycủa vật liệulàmđáy (nắp) [n] (N/mm2 ):Ứngsuấtcho phépcủa vật liệulàmđáy(nắp), Tỉ số giới hạnđàn hồi của vật liệu x = 0,7 với thépkhônggỉ 𝛽 = 𝐸 𝑡( 𝑠 − 𝐶 𝑎)+ 5𝑥𝜎𝑐 𝑡 𝑅𝑡 𝐸 𝑡( 𝑠− 𝐶 𝑎)− 6,7𝑥(1 − 𝑥)𝜎𝑐 𝑡 𝑅𝑡 Với ℎ1 𝐷𝑡 và 𝑅 𝑡 𝑠 ta chọn 𝐾  Bước 3: Kiểmtraáp suất tính toán cho phép Nếu 0,2 < ℎ 𝑡 𝐷𝑡 < 0,3 𝑣à 𝑅 𝑡 𝑠 < 0,15𝐸 𝑡 𝑥 𝜎𝑐 𝑡 ta chọn công thức xácđịnh áp suấttính toán theo (6-13) [ 𝑝] = 2[𝜎 𝑛](𝑠 − 𝐶 𝑎) 𝛽𝑅 𝑡 Nhậnxét: 𝑝 < [ 𝑝]  THỎA Vậybề dàynắp ellipse là Đáy thiết bị Tính đáy thiết bị theo ASME TÍNH ĐÁY NÓN (Hình (e) – Đáy nóncó đoạn uốnchuyểntiếp) Đối với đáynón có đoạn chuyểntiếp,tathực hiệntính bề dày tối thiểutươngtự khi tính cho đáy côn khôngcó đoạn chuyểntiếp.Tuynhiên,tacần thực hiệnthêmbướcchọn bán kínhcong của đoạn uốnr sao cho:  r không nhỏ hơn 6% đường kính ngoài của thân thiết bị  r không nhỏ hơn 3 lần bán kính ngoài của thân thiết bị. Chọnđáy nón tiêuchuẩn 𝐷 Góc ở đáy là 2𝛼
  • 8. Chiềucao của đáy nón(khôngkể phần gờ) là 𝐻 → 𝐷𝑖 = 2𝐻. 𝑡𝑎𝑛  Bước 1: Tính bề dàytối thiểucủađáy nón theocông thức giốngnhưkhi tính đáy nón khôngcó đoạn chuyểntiếp,nhưngthay 𝐷 bằng 𝐷𝑖 𝑡 = 𝑃𝐷𝑖 2𝑐𝑜𝑠(𝑆𝐸−0,6𝑃)  Bước 2: Tính bán kính cong đoạn chuyểntiếp,theocôngthức: 𝐷𝑖 = 𝐷 − 2𝑟(1 − 𝑐𝑜𝑠)  𝑟 = 𝐷−𝐷𝑖 2(1−cos )  Bước 3: Kiểmtra 2 điềukiệncủa bán kínhcong đã nêutrên.Nếukhôngthỏa,cần thay đổi thông số H để tính lại Di và r. Các điềukiệnnàythỏa, vì vậy,bề dàytối thiểucủakiểuđáy đã chọn. Tính đáy thiết bị theo theo Hồ Lê Viên TÍNH ĐÁY NÓN : Sơ lượccấu tạo: - Chọn đáy nón tiêu chuẩn 𝐷𝑡 - Đáy nón có phần gờ cao và góc ở đáy là 2𝛼 - Chiều cao của đáy nón (không kể phần gờ) là 𝐻 - Vật liệu chế tạo thép 304, các thông số tính toán: [ 𝜎] = 131,12 𝑁 𝑚𝑚2 : Ứng suấtcho phépcủa thép304, tại nhiệtđộ làmviệcT 𝜑ℎ = 0,95 : Hệ số bềnmối hàn 𝐶 𝑎 = 1𝑚𝑚: Hệ số bổ sungdo ăn mòn hóahọc - Xác địnhhệ sốhình dạng y
  • 9. Căn cứ vào ∝ và 𝑅 𝑡 𝐷𝑡 nênta chọn hệ số hìnhdáng 𝑦 Đáy chịuáp suấtngoài, 𝑝  Bước 1: Tình bề dày tối thiểuS’ Nếu: [𝜎] 𝑃 𝜑ℎ > 50 Thì bề dày đáy nónđược tính theocông thức 𝑆′ = 𝐷𝑝 2𝑐𝑜𝑠𝛽[𝜎]𝜑ℎ Trong đó: D là đườngkính tính toán, đối với đáy nónkiểuI và IIIta có: 𝐷 = 𝐷𝑡 − 2[𝑅 𝑡(1− 𝑐𝑜𝑠𝛼) + 10𝑆𝑠𝑖𝑛𝛼  Bước 2: Tính bề dày thực 𝑆 = 𝑆′ + 𝐶 Chọnhệ sốbổ sung bề dày: 𝐶 = 𝐶 𝑎 + 𝐶 𝑏 + 𝐶 𝑐 + 𝐶 𝑜 - Xem vật liệu như bền cơ học: 𝐶 𝑏 = 0; 𝐶 𝑐 = 0 - Chọn hệ số ăn mòn hóa học là 𝐶 𝑎 = 1𝑚𝑚 - Chọn hệ số quy tròn kích thước 𝐶 𝑜 Bề dàythực của đáy nón: 𝑆 = 𝑆′ + 𝐶  Bước 3: Kiểmtraáp suất tính toán cho phép,[p] Xác địnháp suất cho phép ở đáy theocông thức (6-24) và (6-25) [ 𝑝] = 4[𝜎]𝜑ℎ(𝑠 − 𝐶 𝑎) 𝐷𝑡 𝑦 [ 𝑝] = 2𝑐𝑜𝑠 ∝ [𝜎]𝜑ℎ(𝑠 − 𝐶 𝑎) 𝐷 + 2𝑐𝑜𝑠𝛼(𝑠 − 𝐶 𝑎) Ta chọngiá trí bé trong giátrị [p] và đem sosánh 𝑀𝑖𝑛[ 𝑝] > 𝑝 (thỏa) Vậybề dàyđáy nón là 𝑆