Pdfbài 2 bo mạch chủ (main) bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Bài 5 : Lập trình thực thi các hoạt động xử lý theo cơ chế ngắt kết nối (Disconnected)
1. 11
HỌC LẬP TRÌNH WEB TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
HocLapTrinhWeb.COM
http://www.facebook.com/groups/hoclaptrinhweb/
2. 22
HỌC LẬP TRÌNH WEB TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
HocLapTrinhWeb.COM
http://www.facebook.com/groups/hoclaptrinhweb/
Lập trình thực thi các hoạt động xử
lý theo cơ chế ngắt kết nối
(Disconnected)
1.Mô hình dữ liệu ngắt kết nối ADO.NET là gì?
2.Tiến trình đọc (Loading) và ghi (Saving) dữ liệu
của DataSet
3.DataView là gì?
3. 33
HỌC LẬP TRÌNH WEB TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
HocLapTrinhWeb.COM
http://www.facebook.com/groups/hoclaptrinhweb/
1. Mô hình ngắt kết nối là gì?
• Mô hình dữ liệu kết nối và ngắt kết nối
• Tạo các đối tượng DataSet và DataTable
• Tạo các DataColumn của DataTable
• Khai báo các ràng buộc (constraint) và các
quan hệ (relation) của các DataTable
• Cập nhật dữ liệu cho DataTable
4. 44
HỌC LẬP TRÌNH WEB TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
HocLapTrinhWeb.COM
http://www.facebook.com/groups/hoclaptrinhweb/
Mô hình kết nối và ngắt kết nối
• Mô hình dữ liệu kết nối (connected model)
Cho phép người dùng mở và duy trì kết nối đến CSDL
để thực hiện lệnh
Sử dụng đối tượng Connection và Command
• Mô hình dữ liệu ngắt kết nối (disconnected
model)
Cho phép người dùng kết nối đến CSDL, đọc và lưu trữ
dữ liệu vào vùng nhớ, sau đó ngắt kết nối. Có thể thực
hiện các cập nhật trên vùng nhớ này và ghi trở lại CSDL
Sử dụng đối tượng Connection và DataAdapter
5. 55
HỌC LẬP TRÌNH WEB TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
HocLapTrinhWeb.COM
http://www.facebook.com/groups/hoclaptrinhweb/
What Is the ADO.NET
Disconnected Model?
6. 66
HỌC LẬP TRÌNH WEB TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
HocLapTrinhWeb.COM
http://www.facebook.com/groups/hoclaptrinhweb/
Tạo DataSet và DataTable
• DataSet là gì?
Là một CSDL thu nhỏ đặt trong vùng nhớ
DataSet chứa các DataTable, DataRelation
Thuộc tính Tables chứa các DataTable của DataSet
Thuộc tính Relations chứa các DataRelation của
DataSet
• Tạo DataSet
Khởi tạo một DataSet
Khởi tạo các DataTable và sử dụng phương thức Add
7. 77
HỌC LẬP TRÌNH WEB TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
HocLapTrinhWeb.COM
http://www.facebook.com/groups/hoclaptrinhweb/
Tạo đối tượng DataSet
• Khai báo và khởi tạo
‘Tạo DataSet
DataSet du_lieu = new DataSet(“QLSV”);
‘Tạo DataTable
DataTable bang = new DataTable(“SV”);
‘Thêm DataTable vào DataSet
du_lieu.Tables.Add(bang);
8. 88
HỌC LẬP TRÌNH WEB TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
HocLapTrinhWeb.COM
http://www.facebook.com/groups/hoclaptrinhweb/
Tạo các DataColumn của DataTable
• Đối tượng DataColumn
Là các cột của DataTable
Thuộc tính Columns chứa các DataColumn của
DataTable
• Các thuộc tính của DataColumn
Tên (name)
Kiểu dữ liệu (data type)
Kích thước (size)
9. 99
HỌC LẬP TRÌNH WEB TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
HocLapTrinhWeb.COM
http://www.facebook.com/groups/hoclaptrinhweb/
Tạo đối tượng DataColumn
• Khai báo và khởi tạo
‘Tạo DataColumn
DataColumn cotTenKH = new DataColumn(“TenKH”,
Type.GetType(“System.String”));
cotTenKH.MaxLength = 50;
‘Thêm DataColumn vào DataTable
bang.Columns.Add(cotTenKH);
10. 1010
HỌC LẬP TRÌNH WEB TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
HocLapTrinhWeb.COM
http://www.facebook.com/groups/hoclaptrinhweb/
Đối tượng DataColumn
• Chỉ đọc: thuộc tính ReadOnly
• Không được Null: thuộc tính AllowDBNull
• Duy nhất: thuộc tính Unique
• Cột tăng tự động
Thuộc tính AutoIncrement
Thuộc tính AutoIncrementSeed
Thuộc tính AutoIncrementStep
• Cột đóng vai trò là biểu thức
11. 1111
HỌC LẬP TRÌNH WEB TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
HocLapTrinhWeb.COM
http://www.facebook.com/groups/hoclaptrinhweb/
Minh họa tạo cấu trúc DataTable
• Tạo DataTable tên Hang_Hoa gồm các cột MHH,
Ten, Sl, Dg, TT
• MHH kiểu số nguyên, tự động tăng, là khóa
chính
• Ten kiểu chuỗi, duy nhất
• Sl kiểu số nguyên
• Dg kiểu số nguyên
• Tt bằng Sl*Dg, chỉ đọc
12. 1212
HỌC LẬP TRÌNH WEB TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
HocLapTrinhWeb.COM
http://www.facebook.com/groups/hoclaptrinhweb/
Khai báo Constraint và Relation
• Constraint là các kiểm tra ràng buộc trên
DataTable
Có hai loại: UniqueConstraint và ForeignKeyConstraint
Thuộc tính Constraints chứa các Constraint của
DataTable
• Relation là quan hệ giữa hai DataTable
Tạo DataRelation gồm Tên quan hệ, các cột bảng cha,
các cột của bảng con
Thuộc tính Relations chứa các DataRelation của
DataSet
13. 1313
HỌC LẬP TRÌNH WEB TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
HocLapTrinhWeb.COM
http://www.facebook.com/groups/hoclaptrinhweb/
Minh họa tạo Constraint
• Tạo các DataTable KHOA và SINH_VIEN
• KHOA gồm các cột Mã khoa, Tên khoa
• SINH_VIEN gồm các cột Mã sv, Họ Tên sv, Mã
khoa
• Tạo constraint kiểm tra tên khoa là duy nhất
• Tạo constraint kiểm tra khóa ngoại mã khoa
trong SINH_VIEN (bảng con) phải có trong KHOA
(bảng cha)
14. 1414
HỌC LẬP TRÌNH WEB TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
HocLapTrinhWeb.COM
http://www.facebook.com/groups/hoclaptrinhweb/
Minh họa tạo DataRelation
• Tạo các DataTable KHOA và SINH_VIEN
• KHOA gồm các cột Mã khoa, Tên khoa
• SINH_VIEN gồm các cột Mã sv, Họ Tên sv, Mã
khoa
• Tạo DataRelation dựa trên cột Mã khoa trong
SINH_VIEN (bảng con) và trong KHOA (bảng cha)
15. 1515
HỌC LẬP TRÌNH WEB TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
HocLapTrinhWeb.COM
http://www.facebook.com/groups/hoclaptrinhweb/
Cập nhật dữ liệu cho DataTable
• DataRow
Là một dòng trong DataTable
Thuộc tính Rows chứa các DataRow của DataTable
• Cập nhật Thêm
Tạo một DataRow
Sử dụng phương thức Add để thêm DataRow vào
DataTable
16. 1616
HỌC LẬP TRÌNH WEB TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
HocLapTrinhWeb.COM
http://www.facebook.com/groups/hoclaptrinhweb/
Tạo đối tượng DataRow
• Khai báo và khởi tạo
‘Tạo DataRow
DataRow dong = bang.NewRow();
dong[0] = …;
‘Thêm DataRow vào DataTable
bang.Rows.Add(dong);
17. 1717
HỌC LẬP TRÌNH WEB TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
HocLapTrinhWeb.COM
http://www.facebook.com/groups/hoclaptrinhweb/
Cập nhật dữ liệu cho DataTable
• Cập nhật Xóa
Sử dụng phương thức Remove để xóa hẳn một
DataRow ra khỏi DataTable
Sử dụng phương thức Delete để đánh dấu xóa một
DataRow trong DataTable
18. 1818
HỌC LẬP TRÌNH WEB TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
HocLapTrinhWeb.COM
http://www.facebook.com/groups/hoclaptrinhweb/
Cập nhật dữ liệu cho DataTable
• Ghi và không ghi các thay đổi trong DataTable
Sử dụng phương thức AcceptChanges để ghi
Sử dụng phương thức RejectChanges để không ghi
19. 1919
HỌC LẬP TRÌNH WEB TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
HocLapTrinhWeb.COM
http://www.facebook.com/groups/hoclaptrinhweb/
Minh họa cập nhật DataTable
• Tạo một DataTable và thêm các dòng
• Hiển thị DataTable ra lưới
• Cho phép Thêm, Sửa, Xóa các dòng
• Xử lý các nút Ghi và Không ghi
• Minh họa phương thức Find để tìm kiếm
• Minh họa phương thức Select để chọn lọc
20. 2020
HỌC LẬP TRÌNH WEB TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
HocLapTrinhWeb.COM
http://www.facebook.com/groups/hoclaptrinhweb/
2. Tiến trình đọc và ghi dữ liệu của
DataSet
• Khai báo và khởi tạo đối tượng DataAdapter
• Sử dụng đối tượng DataAdapter để đọc và ghi
dữ liệu
21. 2121
HỌC LẬP TRÌNH WEB TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
HocLapTrinhWeb.COM
http://www.facebook.com/groups/hoclaptrinhweb/
22. 2222
HỌC LẬP TRÌNH WEB TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
HocLapTrinhWeb.COM
http://www.facebook.com/groups/hoclaptrinhweb/
Các DataAdapter trong .NET
• System.Data.SqlClient.SqlDataAdapter
• System.Data.OleDbClient.OleDbDataAdapter
• System.Data.Odbc.OdbcDataAdapter
• System.Data.OracleClient.OracleDataAdapter
23. 2323
HỌC LẬP TRÌNH WEB TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
HocLapTrinhWeb.COM
http://www.facebook.com/groups/hoclaptrinhweb/
Khai báo và khởi tạo DataAdapter
• DataAdapter dùng để đọc dữ liệu từ CSDL và
lưu trữ trong các DataTable của DataSet
• Trước khi đọc thì Connection tự động mở ra và
sau khi đọc xong thi Connection tự động đóng lại
• DataAdapter sử dụng các Command sau
Select Command
Insert Command
Update Command
Delete Command
24. 2424
HỌC LẬP TRÌNH WEB TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
HocLapTrinhWeb.COM
http://www.facebook.com/groups/hoclaptrinhweb/
Tạo đối tượng DataAdapter
• Khai báo và khởi tạo
‘Tạo DataAdapter
string lenh = “Select * From …”;
SqlDataAdapter bo_doc_ghi = new SqlDataAdapter(lenh, ket_noi);
‘Đọc dữ liệu
DataSet du_lieu = new DataSet();
bo_doc_ghi.Fill(du_lieu);
25. 2525
HỌC LẬP TRÌNH WEB TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
HocLapTrinhWeb.COM
http://www.facebook.com/groups/hoclaptrinhweb/
Minh họa sử dụng DataAdapter để
đọc dữ liệu
• Tạo một DataAdapter để đọc dữ liệu của một
bảng
• Dữ liệu đọc được sẽ lưu trữ trong DataTable
của DataSet (hoặc DataTable không thuộc
DataSet)
• Hiển thị dữ liệu ra màn hình
26. 2626
HỌC LẬP TRÌNH WEB TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
HocLapTrinhWeb.COM
http://www.facebook.com/groups/hoclaptrinhweb/
Minh họa sử dụng DataAdapter để
đọc dữ liệu
• Tạo các DataAdapter để đọc dữ liệu của các
bảng cha và bảng con
• Dữ liệu đọc được sẽ lưu trữ trong DataTable
của DataSet
• Hiển thị dữ liệu ra màn hình
27. 2727
HỌC LẬP TRÌNH WEB TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
HocLapTrinhWeb.COM
http://www.facebook.com/groups/hoclaptrinhweb/
Sử dụng DataAdapter để ghi
• Sử dụng phương thức Update
• Trước khi Update thì các Insert Command,
Update Command, Delete Command của
DataAdapter phải khai báo các câu lệnh thích hợp
• Có thể sử dụng đối tượng SqlCommandBuilder
để xây dựng tự động các Command này
28. 2828
HỌC LẬP TRÌNH WEB TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
HocLapTrinhWeb.COM
http://www.facebook.com/groups/hoclaptrinhweb/
Sử dụng DataAdapter để cập nhật
• Phương thức Update
‘Cập nhật các thay đổi trên DataSet về cơ sở dữ liệu
bo_doc_ghi.Update(du_lieu);
du_lieu.AcceptChanges();
‘Cập nhật các thay đổi trên DataTable về cơ sở dữ liệu
bo_doc_ghi.Update(bang);
bang.AcceptChanges();
29. 2929
HỌC LẬP TRÌNH WEB TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
HocLapTrinhWeb.COM
http://www.facebook.com/groups/hoclaptrinhweb/
Minh họa sử dụng DataAdapter để
đọc và ghi dữ liệu
• Tạo một DataAdapter để đọc dữ liệu của một
bảng
• Dữ liệu đọc được sẽ lưu trữ trong DataTable
của DataSet (hoặc DataTable không thuộc
DataSet)
• Hiển thị dữ liệu ra màn hình và cho phép cập
nhật
• Xử lý nút Ghi về CSDL và nút Không ghi
30. 3030
HỌC LẬP TRÌNH WEB TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
HocLapTrinhWeb.COM
http://www.facebook.com/groups/hoclaptrinhweb/
Minh họa sử dụng DataAdapter để
đọc và ghi dữ liệu
• Tạo một DataAdapter để đọc dữ liệu của một
bảng có cột khóa chính tự động tăng
• Hiển thị dữ liệu ra màn hình và cho cập nhật
• Xử lý khi ghi về CSDL
31. 3131
HỌC LẬP TRÌNH WEB TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
HocLapTrinhWeb.COM
http://www.facebook.com/groups/hoclaptrinhweb/
3. DataView là gì?
• Nếu DataTable được dùng lưu trữ dữ liệu thì
DataView được dùng hiển thị dữ liệu
• DataView cho phép lọc và sắp xếp dữ liệu của
DataTable
• Một DataTable có thể có nhiều DataView
• Một DataTable luôn có một Default View
32. 3232
HỌC LẬP TRÌNH WEB TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
HocLapTrinhWeb.COM
http://www.facebook.com/groups/hoclaptrinhweb/
What Are DataViews?
33. 3333
HỌC LẬP TRÌNH WEB TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
HocLapTrinhWeb.COM
http://www.facebook.com/groups/hoclaptrinhweb/
Sử dụng DataView
• Khai báo và khởi tạo
‘Khai báo và khởi tạo DataView
DataView dv = new DataView(bang);
‘Tham chiếu đến DataView mặc định
DataView dv = bang.DefaultView;
34. 3434
HỌC LẬP TRÌNH WEB TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
HocLapTrinhWeb.COM
http://www.facebook.com/groups/hoclaptrinhweb/
Sử dụng DataView
• Để sắp xếp dữ liệu thuộc tính Sort
• Để lọc dữ liệu theo điều kiện thuộc tính
RowFilter
• Để lọc dữ liệu theo trạng thái dòng thuộc tính
RowStateFilter
• Để tìm kiếm phương thức Find và FindRows
35. 3535
HỌC LẬP TRÌNH WEB TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
HocLapTrinhWeb.COM
http://www.facebook.com/groups/hoclaptrinhweb/
Minh họa sử dụng DataView
• Tạo một DataView và hiển thị ra màn hình
• Xử lý sắp xếp
• Xử lý lọc
• Xử lý tìm kiếm
36. 3636
HỌC LẬP TRÌNH WEB TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
HocLapTrinhWeb.COM
http://www.facebook.com/groups/hoclaptrinhweb/
Thực hành 1
• Tạo DataSet và các DataTable
• Tạo DataSet và các DataTable cùng với
DataRelation
37. 3737
HỌC LẬP TRÌNH WEB TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
HocLapTrinhWeb.COM
http://www.facebook.com/groups/hoclaptrinhweb/
Thực hành 2
• Tạo DataAdapter
• Sử dụng DataAdapter để đọc dữ liệu
38. 3838
HỌC LẬP TRÌNH WEB TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
HocLapTrinhWeb.COM
http://www.facebook.com/groups/hoclaptrinhweb/
Thực hành 3
• Tạo DataAdapter
• Sử dụng DataAdapter để đọc và ghi dữ liệu
Editor's Notes
1. Minh họa với CSDL là MS Access using System.Data.OleDb; "Provider=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0;Data Source=C:\\QLSinhVien.mdb“ 2. Minh họa với CSDL là MS Excel using System.Data.Odbc; "Dsn=Excel Files;Dbq=C:\\SINH_VIEN.xls“ 3. Minh họa với CSDL là MS SQL Server using System.Data.SqlClient; "Server=(local);Database=AdventureWorks;Integrated Security=SSPI“ 4. Minh họa với CSDL là MS SQL Server Attach File using System.Data.SqlClient; "Data Source=(local);AttachDbFilename=C:\\QLSinhVien.mdf;Integrated Security=True"
1. Minh họa với CSDL là MS Access using System.Data.OleDb; "Provider=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0;Data Source=C:\\QLSinhVien.mdb“ 2. Minh họa với CSDL là MS Excel using System.Data.Odbc; "Dsn=Excel Files;Dbq=C:\\SINH_VIEN.xls“ 3. Minh họa với CSDL là MS SQL Server using System.Data.SqlClient; "Server=(local);Database=AdventureWorks;Integrated Security=SSPI“ 4. Minh họa với CSDL là MS SQL Server Attach File using System.Data.SqlClient; "Data Source=(local);AttachDbFilename=C:\\QLSinhVien.mdf;Integrated Security=True"
1. Minh họa với CSDL là MS Access using System.Data.OleDb; "Provider=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0;Data Source=C:\\QLSinhVien.mdb“ 2. Minh họa với CSDL là MS Excel using System.Data.Odbc; "Dsn=Excel Files;Dbq=C:\\SINH_VIEN.xls“ 3. Minh họa với CSDL là MS SQL Server using System.Data.SqlClient; "Server=(local);Database=AdventureWorks;Integrated Security=SSPI“ 4. Minh họa với CSDL là MS SQL Server Attach File using System.Data.SqlClient; "Data Source=(local);AttachDbFilename=C:\\QLSinhVien.mdf;Integrated Security=True"
1. Minh họa với CSDL là MS Access using System.Data.OleDb; "Provider=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0;Data Source=C:\\QLSinhVien.mdb“ 2. Minh họa với CSDL là MS Excel using System.Data.Odbc; "Dsn=Excel Files;Dbq=C:\\SINH_VIEN.xls“ 3. Minh họa với CSDL là MS SQL Server using System.Data.SqlClient; "Server=(local);Database=AdventureWorks;Integrated Security=SSPI“ 4. Minh họa với CSDL là MS SQL Server Attach File using System.Data.SqlClient; "Data Source=(local);AttachDbFilename=C:\\QLSinhVien.mdf;Integrated Security=True"
1. Minh họa với CSDL là MS Access using System.Data.OleDb; "Provider=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0;Data Source=C:\\QLSinhVien.mdb“ 2. Minh họa với CSDL là MS Excel using System.Data.Odbc; "Dsn=Excel Files;Dbq=C:\\SINH_VIEN.xls“ 3. Minh họa với CSDL là MS SQL Server using System.Data.SqlClient; "Server=(local);Database=AdventureWorks;Integrated Security=SSPI“ 4. Minh họa với CSDL là MS SQL Server Attach File using System.Data.SqlClient; "Data Source=(local);AttachDbFilename=C:\\QLSinhVien.mdf;Integrated Security=True"
1. Minh họa với CSDL là MS Access using System.Data.OleDb; "Provider=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0;Data Source=C:\\QLSinhVien.mdb“ 2. Minh họa với CSDL là MS Excel using System.Data.Odbc; "Dsn=Excel Files;Dbq=C:\\SINH_VIEN.xls“ 3. Minh họa với CSDL là MS SQL Server using System.Data.SqlClient; "Server=(local);Database=AdventureWorks;Integrated Security=SSPI“ 4. Minh họa với CSDL là MS SQL Server Attach File using System.Data.SqlClient; "Data Source=(local);AttachDbFilename=C:\\QLSinhVien.mdf;Integrated Security=True"
1. Minh họa với CSDL là MS Access using System.Data.OleDb; "Provider=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0;Data Source=C:\\QLSinhVien.mdb“ 2. Minh họa với CSDL là MS Excel using System.Data.Odbc; "Dsn=Excel Files;Dbq=C:\\SINH_VIEN.xls“ 3. Minh họa với CSDL là MS SQL Server using System.Data.SqlClient; "Server=(local);Database=AdventureWorks;Integrated Security=SSPI“ 4. Minh họa với CSDL là MS SQL Server Attach File using System.Data.SqlClient; "Data Source=(local);AttachDbFilename=C:\\QLSinhVien.mdf;Integrated Security=True"
1. Minh họa với CSDL là MS Access using System.Data.OleDb; "Provider=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0;Data Source=C:\\QLSinhVien.mdb“ 2. Minh họa với CSDL là MS Excel using System.Data.Odbc; "Dsn=Excel Files;Dbq=C:\\SINH_VIEN.xls“ 3. Minh họa với CSDL là MS SQL Server using System.Data.SqlClient; "Server=(local);Database=AdventureWorks;Integrated Security=SSPI“ 4. Minh họa với CSDL là MS SQL Server Attach File using System.Data.SqlClient; "Data Source=(local);AttachDbFilename=C:\\QLSinhVien.mdf;Integrated Security=True"
1. Minh họa với CSDL là MS Access using System.Data.OleDb; "Provider=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0;Data Source=C:\\QLSinhVien.mdb“ 2. Minh họa với CSDL là MS Excel using System.Data.Odbc; "Dsn=Excel Files;Dbq=C:\\SINH_VIEN.xls“ 3. Minh họa với CSDL là MS SQL Server using System.Data.SqlClient; "Server=(local);Database=AdventureWorks;Integrated Security=SSPI“ 4. Minh họa với CSDL là MS SQL Server Attach File using System.Data.SqlClient; "Data Source=(local);AttachDbFilename=C:\\QLSinhVien.mdf;Integrated Security=True"