SlideShare a Scribd company logo
1 of 10
Download to read offline
ði n xoay chi u 12 - Tr n Th An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557)

Trang 1

ðI N XOAY CHI U RLC GHÉP N I TI P
A. TÓM T T LÝ THUY T
1. Dòng ñi n xoay chi u.
* Dòng ñi n và ñi n áp xoay chi u
Dòng ñi n xoay chi u là dòng ñi n có cư ng ñ là hàm s sin hay côsin c a th i gian.
ði n áp xoay chi u là ñi n áp bi n thiên theo hàm s sin hay côsin c a th i gian.
T o ra dòng ñi n xoay chi u b ng máy phát ñi n xoay chi u d a trên cơ s hi n tư ng c m ng ñi n t .
Trong m t chu kì T dòng ñi n xoay chi u ñ i chi u 2 l n, trong m i giây dòng ñi n xoay chi u ñ i chi u 2f
l n.
* Các giá tr hi u d ng c a dòng ñi n xoay chi u
Cư ng ñ hi u d ng c a dòng ñi n xoay chi u b ng cư ng ñ c a m t dòng ñi n không ñ i, n u cho hai
dòng ñi n ñó l n lư t ñi qua cùng m t ñi n tr R trong nh ng kho ng th i gian b ng nhau ñ dài thì nhi t lư ng
t a ra b ng nhau.
I
U
+ Cư ng ñ hi u d ng và ñi n áp hi u d ng: I = 0 ; U = 0 .
2
2
+ Ampe k và vôn k ño cư ng ñ dòng ñi n và ñi n áp xoay chi u d a vào tác d ng nhi t c a dòng ñi n nên
g i là ampe k nhi t và vôn k nhi t, s ch c a chúng là cư ng ñ hi u d ng và ñi n áp hi u d ng c a dòng
ñi n xoay chi u.
+ Khi tính toán, ño lư ng, ... các m ch ñi n xoay chi u, ch y u s d ng các giá tr hi u d ng.
* Các lo i ño n m ch xoay chi u
U
+ ðo n m ch ch có ñi n tr thu n: uR cùng pha v i i; I = R .
R
U
π
1
là dung kháng c a t ñi n.
+ ðo n m ch ch có t ñi n: uC tr pha hơn i góc ; I = C ; v i ZC =
2
ZC
ωC
T ñi n C không cho dòng ñi n không ñ i ñi qua (c n tr hoàn toàn), nhưng l i cho dòng ñi n xoay chi u ñi
1
.
qua v i ñi n tr (dung kháng): ZC =
ωC
+ ðo n m ch ch có cu n c m thu n: uL s m pha hơn i góc

π

2

.

UL
; v i ZL = ωL là c m kháng c a cu n dây.
ZL
Cu n c m thu n L cho dòng ñi n không ñ i ñi qua hoàn toàn (không c n tr ) và cho dòng ñi n xoay chi u ñi
qua v i ñi n tr (c m kháng): ZL = ωL.
+ ðo n m ch có R, L, C m c n i ti p (không phân nhánh):
Giãn ñ Fre-nen: N u bi u di n các ñi n áp xoay chi u trên R, L và C b ng các véc
I=

→

→

→

tơ tương ng U R , U L và U C tương ng thì ñi n áp xoay chi u trên ño n m ch R, L, C
→

→

→

→

m c n i ti p là: U = U R + U L + U C
2
D a vào giãn ñ véc tơ ta th y: U = U R + (U L − U C ) 2 = I. R 2 + (Z L - Z C ) 2 = I.Z

V iZ=

R 2 + (Z L - Z C ) 2 g i là t ng tr c a ño n m ch RLC.

Z − ZC
ð l ch pha ϕ gi a u và i xác ñ nh theo bi u th c: tanϕ = L
=
R
U
Cư ng ñ hi u d ng xác ñ nh theo ñ nh lu t Ôm: I = .
Z
* Bi u th c ñi n áp xoay chi u, cư ng ñ dòng ñi n xoay chi u
N u i = I0cos(ωt + ϕi) thì u = U0cos(ωt + ϕi + ϕ).
N u u = U0cos(ωt + ϕu) thì i = I0cos(ωt + ϕu - ϕ).

ωL −
R

1
ωC
ði n xoay chi u 12 - Tr n Th An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557)

V i I0 =

Trang 2

Z − ZC
U0
; tanϕ = L
.
Z
R

+ C ng hư ng trong ño n m ch RLC: Khi ZL = ZC hay ωL =
Z = Zmin = R; I = Imax =

1
thì có hi n tư ng c ng hư ng ñi n. Khi ñó:
ωC

U2
U
; P = Pmax =
; ϕ = 0.
R
R

+ Các trư ng h p khác:
Khi ZL > ZC thì u nhanh pha hơn i (ño n m ch có tính c m kháng).
Khi ZL < ZC thì u tr pha hơn i (ño n m ch có tính dung kháng).
Chú ý: N u trong ño n m ch có nhi u ph n t R, L, C m c n i ti p thì trong các h th c c a ñ nh lu t Ôm ta ñ t
R = R1 + R2 + ...; ZL = ZL1 + ZL2 + ...; ZC = ZC1 + ZC2 + ... . N u m ch không có ñi n tr thu n thì ta cho R =
0; không có cu n c m thì ta cho ZL = 0; không có t ñi n thì ta cho ZC = 0.
* Công su t c a dòng ñi n xoay chi u
+ Công su t c a dòng ñi n xoay chi u: P = UIcosϕ = I2R
R
+ H s công su t: cosϕ = .
Z
+ Ý nghĩa c a h s công su t cosϕ: Công su t hao phí trên ñư ng dây t i (có ñi n tr r) là Php = rI2 =
rP 2
. N u h s công su t cosϕ nh thì công su t hao phí trên ñư ng dây t i Php s l n, do ñó ngư i ta
U 2 cos 2 ϕ
ph i tìm cách nâng cao h s công su t. Theo qui ñ nh c a nhà nư c thì h s công su t cosϕ trong các cơ s
ñi n năng t i thi u ph i b ng 0,85.
P
, tăng h s công su t
V i cùng m t ñi n áp U và d ng c dùng ñi n tiêu th m t công su t P thì I =
U cos ϕ
cosϕ ñ gi m cư ng ñ hi u d ng I t ñó gi m hao phí vì t a nhi t trên dây.
2. Truy n t i ñi n năng – Máy bi n áp.
* Truy n t i ñi n năng
P
r
+ Công su t hao phí trên ñư ng dây t i: Php = rI2 = r( )2 = P2 2 .
U
U
P − Php
+ Hi u su t t i ñi n: H =
.
P
+ ð gi m ñi n trên ñư ng dây t i ñi n: ∆U = Ir.
+ Bi n pháp gi m hao phí trên ñư ng dây t i: gi m r, tăng U.
l
Vì r = ρ nên ñ gi m ta ph i dùng các lo i dây có ñi n tr su t nh như b c, dây siêu d n, ... v i giá thành
S
quá cao, ho c tăng ti t di n S. Vi c tăng ti t di n S thì t n kim lo i và ph i xây c t ñi n l n nên các bi n pháp
này không kinh t .
Trong th c t ñ gi m hao phí trên ñư ng truy n t i ngư i ta dùng bi n pháp ch y u là tăng ñi n áp U: dùng
máy bi n áp ñ ñưa ñi n áp nhà máy phát ñi n lên cao r i t i ñi trên các ñư ng dây cao áp. G n ñ n nơi tiêu
th l i dùng máy bi n áp h áp ñ gi m ñi n áp t ng bư c ñ n giá tr thích h p.
Tăng ñi n áp trên ñư ng dây t i lên n l n thì công su t hao phí gi m n2 l n.
* Máy bi n áp: Máy bi n áp là thi t b bi n ñ i ñi n áp (xoay chi u).
C ut o
+ M t l i bi n áp hình khung b ng s t non có pha silic ñ tăng ñ t th m µ c a l i s t.
+ Hai cu n dây có s vòng dây N1, N2 khác nhau có ñi n tr thu n nh và ñ t c m l n qu n trên l i bi n áp.
Cu n n i vào ngu n phát ñi n g i là cu n sơ c p, cu n n i ra các cơ s tiêu th ñi n năng g i là cu n th c p.
Nguyên t c ho t ñ ng
D a vào hi n tư ng c m ng ñi n t .
N i hai ñ u cu n sơ c p vào ngu n phát ñi n xoay chi u, dòng ñi n xoay chi u ch y trong cu n sơ c p t o ra
t trư ng bi n thiên trong l i bi n áp. T thông bi n thiên c a t trư ng ñó qua cu n th c p gây ra su t ñi n
ñ ng c m ng trong cu n th c p.
S bi n ñ i ñi n áp và cư ng ñ dòng ñi n trong máy bi n áp
ði n xoay chi u 12 - Tr n Th An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557)

V i máy bi n áp làm vi c trong ñi u ki n lí tư ng (hi u su t g n 100%):

Trang 3

U2
I
N
= 1 = 2 .
U 1 I 2 N1

* Công d ng c a máy bi n áp
+ Dùng ñ thay ñ i ñi n áp c a dòng ñi n xoay chi u.
+ S d ng trong vi c truy n t i ñi n năng ñ gi m hao phí trên ñư ng dây truy n t i.
+ S d ng trong các máy hàn ñi n, n u ch y kim lo i.
3. Máy phát ñi n xoay chi u.
* Máy phát ñi n xoay chi u 1 pha
+ Các b ph n chính:
Ph n c m là nam châm vĩnh c u hay nam châm ñi n. ðó là ph n t o ra t trư ng.
Ph n ng là nh ng cu n dây, trong ñó xu t hi n su t ñi n ñ ng c m ng khi máy ho t ñ ng.
M t trong hai ph n ñ t c ñ nh, ph n còn l i quay quanh m t tr c. Ph n c ñ nh g i là stato, ph n quay g i
là rôto.
+ Ho t ñ ng: khi rôto quay, t thông qua cu n dây bi n thiên, trong cu n dây xu t hi n su t ñi n ñ ng c m
ng, su t ñi n ñ ng này ñư c ñưa ra ngoài ñ s d ng.
dφ
= - φ’(t)
+ N u t thông qua cu n dây là φ(t) thì su t ñi n ñ ng c m ng trong cu n dây là: e = dt
+ T n s c a dòng ñi n xoay chi u: Máy phát có m t cu n dây và m t nam châm (g i là m t c p c c) và rôto
quay n vòng trong m t giây thì t n s dòng ñi n là f = n. Máy có p c p c c và rô to quay n vòng trong m t giây
np
thì f = np. Máy có p c p c c, rô to quay n vòng trong m t phút thì f =
.
60
* Dòng ñi n xoay chi u ba pha
Dòng ñi n xoay chi u ba pha là m t h th ng ba dòng ñi n xoay chi u, gây b i ba su t ñi n ñ ng xoay chi u
2π
.
có cùng t n s , cùng biên ñ nhưng l ch pha nhau t ng ñôi m t là
3
* C u t o và ho t ñ ng c a máy phát ñi n xoay chi u 3 pha
Dòng ñi n xoay chi u ba pha ñư c t o ra b i máy phát ñi n xoay chi u ba pha.
Máy phát ñi n xoay chi u ba pha c u t o g m stato có ba cu n dây riêng r , hoàn toàn gi ng nhau qu n trên
ba l i s t ñ t l ch nhau 1200 trên m t vòng tròn, rôto là m t nam châm ñi n.
Khi rôto quay ñ u, các su t ñi n ñ ng c m ng xu t hi n trong ba cu n dây có cùng biên ñ , cùng t n s
2π
nhưng l ch pha nhau
.
3
N u n i các ñ u dây c a ba cu n v i ba m ch ngoài (ba t i tiêu th ) gi ng nhau thì ta có h ba dòng ñi n
2π
.
cùng biên ñ , cùng t n s nhưng l ch nhau v pha là
3
* Các cách m c m ch 3 pha
+ M c hình sao: ba ñi m ñ u c a ba cu n dây ñư c n i v i 3 m ch ngoài b ng 3 dây
d n, g i là dây pha. Ba ñi m cu i n i chung v i nhau trư c r i n i v i 3 m ch ngoài
b ng m t dây d n g i là dây trung hòa.
N u t i tiêu th cũng ñư c n i hình sao và t i ñ i x ng (3 t i gi ng nhau) thì cư ng ñ
dòng ñi n trong dây trung hòa b ng 0.
N u t i không ñ i x ng (3 t i không gi ng nhau) thì cư ng ñ dòng ñi n trong dây
trung hoà khác 0 nhưng nh hơn nhi u so v i cư ng ñ dòng ñi n trong các dây pha.
Khi m c hình sao ta có: Ud = 3 Up (Ud là ñi n áp gi a hai dây pha, Up là ñi n áp
gi a dây pha và dây trung hoà).
M ng ñi n gia ñình s d ng m t pha c a m ng ñi n 3 pha: nó có m t dây nóng và
m t dây ngu i.
+ M c hình tam giác: ñi m cu i cu n này n i v i ñi m ñ u c a cu n ti p theo theo
tu n t thành ba ñi m n i chung. Ba ñi m n i ñó ñư c n i v i 3 m ch ngoài b ng 3
dây pha.
Cách m c này ñòi h i 3 t i tiêu th ph i gi ng nhau.
* Ưu ñi m c a dòng ñi n xoay chi u 3 pha
+ Ti t ki m ñư c dây n i t máy phát ñ n t i tiêu th ; gi m ñư c hao phí ñi n năng trên ñư ng dây.
ði n xoay chi u 12 - Tr n Th An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557)

Trang 4

+ Trong cách m c hình sao, ta có th s d ng ñư c hai ñi n áp khác nhau: Ud = 3 Up
+ Cung c p ñi n cho ñ ng cơ ba pha, dùng ph bi n trong các nhà máy, xí nghi p.
4. ð ng cơ không ñ ng b ba pha.
* S quay không ñ ng b
Quay ñ u m t nam châm hình ch U v i t c ñ góc ω thì t trư ng gi a hai nhánh c a nam châm cũng quay
v i t c ñ góc ω. ð t trong t trư ng quay này m t khung dây d n kín có th quay quanh m t tr c trùng v i
tr c quay c a t trư ng thì khung dây quay v i t c ñ góc ω’ < ω. Ta nói khung dây quay không ñ ng b v i t
trư ng.
* Nguyên t c ho t ñ ng c a ñ ng cơ không ñ ng b 3 pha
+ T o ra t trư ng quay b ng cách cho dòng ñi n xoay chi u 3 pha ñi vào
trong 3 cu n dây gi ng nhau, ñ t l ch nhau 1200 trên m t giá tròn thì trong
không gian gi a 3 cu n dây s có m t t trư ng quay v i t n s b ng t n s
c a dòng ñi n xoay chi u.
+ ð t trong t trư ng quay m t rôto l ng sóc có th quay xung quanh tr c
trùng v i tr c quay c a t trư ng.
+ Rôto l ng sóc quay do tác d ng c a t trư ng quay v i t c ñ nh hơn t c
ñ c a t trư ng. Chuy n ñ ng quay c a rôto ñư c s d ng ñ làm quay các
máy khác.
Chú ý: - Trong ñ ng cơ không ñ ng b ba pha, khi t trư ng quay qua m t
cu n dây ñ t giá tr c c ñ i B0 thì t trư ng qua hai cu n dây còn l i ñ t giá tr là B0/2.
- T ng h p t trư ng t i tâm luôn không ñ i và mang giá tr 3B0/2.
- T trư ng c c ñ i hư ng vào cu n dây th nh t thì các t trư ng thành ph n hư ng ra xa hai cu n
dây còn l i và ngư c l i, n u t trư ng c c ñ i hư ng ra xa cu n dây th nh t thì l i hư ng vào hai cu n còn
l i.
ði n xoay chi u 12 - Tr n Th An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557)

Trang 5

CH ð VÀ PHƯƠNG PHÁP GI I TOÁN
Ch ñ 1: Phương pháp t o ra dòng ñi n xoay chi u
- Vi t bi u th c tính t thông và tính t thông c c ñ i.
- Vi t bi u th c tính hi u ñi n th dao ñ ng ñi u hòa. Tính hi u ñi n th c c ñ i.
2π

1
ω
T
b. Bi u th c t thông c a khung: Φ = N .B.S .cos ω t = Φ o.cos ω t
(V i Φ = L.I v i H s t c m L = 4 π .10-7 N2.S/l = 4 π .10-7 n2.V (n là m t ñ dài hay s vòng dây
trên 1m chi u dài c a ng dây và V là th tích c a ng dây))
−∆Φ
π
c. Bi u th c c a su t ñi n ñ ng c m ng t c th i: e =
= −Φ ' = ω NBS .sin ωt = E0cos(ωt − )
2
∆t
( ϕ u là pha ban ñ u c a ñi n áp )
d. Bi u th c c a ñi n áp t c th i: u = U0 cos(ωt + ϕ u )
e. Bi u th c c a cư ng ñ dòng ñi n t c th i trong m ch: I = I0 cos(ωt + ϕ i )
( ϕ i là pha ban ñ u c a dòng ñi n)
I0
f. Giá tr hi u d ng : + Cư ng ñ dòng ñi n hi u d ng: I =
2
U0
+ Hi u ñi n th hi u d ng:
U=
2
E0
+ Su t ñi n ñ ng hi u d ng:
E=
2
a. Chu kì và t n s c a khung : T =

;f =

Bư c1: Xác ñ nh góc φ: là góc t o b i véctơ c m ng t B và véctơ pháp tuy n n c a m t ph ng khung dây
t i th i ñi m ban ñ u t = 0
Bư c 2: Vi t bi u th c t thông t c th i g i qua khung giây : ф = Φ0cos(ωt + φ) = NBScos(ωt + φ)
Trong ñó:
+ ω là t n s góc = t c ñ góc c a khung dây quay quanh tr c
+ Ф0 = NBS là t thông c c ñ i g i qua khung dây (ñơn v : Wb - vêbe)
+ N là s vòng dây c a khung
+ S là di n tích c a khung dây (ñơn v : m2)
+ B ñ l n véctơ c m ng t
(ñơn v : T - tesla)
Bư c 3: Vi t bi u th c su t ñi n ñ ng t c th i trong khung dây ( b ng - ñ o hàm b c nh t theo th i gian c a t
thông): e = - ф’ = ωФ0sin(ωt + φ) = E0sin(ωt + φ) = E0cos(ωt + φ - π/2)
Trong ñó:
+ E0 = ωФ0 là su t ñi n ñ ng c c ñ i trong khung dây (ñơn v : V - vôn)
+ E = E0/ 2 là su t ñi n ñ ng hi u d ng trong khung dây (ñơn v : V - vôn)
Bư c 4: N u khung dây kín có ñi n tr R thì dòng ñi n xu t hi n trong khung dây là:
+ cư ng ñ dòng ñi n t c th i: i = e/R = E0/Rcos(ωt + φ - π/2)
+ cư ng ñ hi u d ng: I = E/R.
+ Giá tr hi u d ng = giá tr c c ñ i/ 2
Chú ý: N u khung dây h thì khi ta n i hai ñ u khung dây v i mo ch ngoài thì trong m ch ngoài xu t hi n
dòng ñi n xoay chi u và hai ñ u m ch xu t hi n ñi n áp xoay chi u bi n thiên cùng t n s v i su t ñi n ñ ng.
Bài 1: M t khung dây có di n tích S = 60cm2 quay ñ u v i v n t c 20 vòng trong m t giây. Khung ñ t trong t
trư ng ñ u B = 2.10-2T. Tr c quay c a khung vuông góc v i các ñư ng c m ng t , lúc t = 0 pháp tuy n khung
dây có hư ng trùng v i hư ng c a vector c m ng t .
a. Vi t bi u th c t thông xuyên qua khung dây.
b. Vi t bi u th c su t ñi n ñ ng c m ng xu t hi n trong khung dây.
Hư ng d n:
a. Chu kì:

T=

1
1
=
= 0, 05 (s). T n s góc: ω = 2π no = 2π .20 = 40π (rad/s).
no 20

Φ o = NBS = 1.2.10−2.60.10−4 = 12.10−5 (Wb).

V y Φ = 12.10−5 cos 40π t (Wb)
ði n xoay chi u 12 - Tr n Th An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557)

Trang 6

b. Eo = ωΦ o = 40π .12.10−5 = 1,5.10−2 (V)
V y

e = 1,5.10−2 sin 40π t

(V)

Hay

π
e = 1,5.10−2 cos  40π t −  (V)




2

ð th bi u di n e theo t là ñư ng hình sin:
- Qua g c t a ñ O.
- Có chu kì T = 0,05s
- Biên ñ Eo = 1,5V.
Bài 2: M t khung dây d n có N = 100 vòng dây qu n n i ti p, m i vòng có di n tích S = 50cm2. Khung dây
ñư c ñ t trong t trư ng ñ u B = 0,5T. Lúc t = 0, vectơ pháp tuy n c a khung dây h p v i B góc

ϕ=

π

3

. Cho

khung dây quay ñ u v i t n s 20 vòng/s quanh tr c ∆ (tr c ∆ ñi qua tâm và song song v i m t c nh c a
khung) vuông góc v i B . Ch ng t r ng trong khung xu t hi n su t ñi n ñ ng c m ng e và tìm bi u th c c a
e theo t.

Hư ng d n: Khung dây quay ñ u quanh tr c ∆ vuông góc v i c m ng t

B thì góc h p b i vectơ pháp

tuy n n c a khung dây và B thay ñ i → t thông qua khung dây bi n thiên → Theo ñ nh lu t c m ng ñi n
t , trong khung dây xu t hi n su t ñi n ñ ng c m ng.
T n s góc: ω = 2π no = 2π .20 = 40π (rad/s)
Biên ñ c a su t ñi n ñ ng: Eo = ω NBS = 40π .100.0,5.50.10−4 ≈ 31,42 (V)
Ch n g c th i gian lúc: n, B = π
3

( )

Bi u th c c a su t ñi n ñ ng c m ng t c th i: e = 31,42sin  40π t +




Hay e = 31, 42cos  40π t −




π  (V)

3

π  (V)

6

Ch ñ 2: Kh o sát m ch ñi n xoay chi u RLC.
- M ch ñi n ch có R.
- M ch ñi n ch có L. Tính ZL.
- M ch ñi n ch có C. Tính ZC.
- M ch ñi n có RC, RL, RLC. Tính Z.
- Xác ñ nh ñ l ch pha c a u so v i i trong các lo i ño n m ch và vi t bi u th c u – i tương ng
a) ðo n m ch ch có ñi n tr thu n: uR cùng pha v i i : ϕ = ϕu - ϕi = 0 Hay ϕu = ϕi
U
Ta có: i = I 2cos(ω t+ϕi ) = I 0 cos(ω t+ϕi ) thì u = U R 2cos(ω t+ϕi ) = U 0 R cos(ω t+ϕi ) v i I = R
R
π
π
π
b) ðo n m ch ch có t ñi n C:
uC tr pha so v i i góc : ϕu = ϕi - ; ϕi = ϕu +
2
2
2
π
+ N u ñ cho i = I 2cos(ω t) thì vi t: u = U 2 c os( ω t )
2
C
A
B
π
+ N u ñ cho u = U 2cos(ω t) thì vi t: i = I 2 c os( ω t +
)
2
U
1
là dung kháng c a t ñi n.
- ðL ôm: I = C ; v i ZC =
ZC
ωC
- Chú ý: ð t ñi n áp u = U 2 cos ωt vào hai ñ u m t t ñi n thì cư ng ñ dòng ñi n qua nó có giá tr hi u
d ng là I. T i th i ñi m t, ñi n áp hai ñ u t ñi n là u và cư ng ñ dòng ñi n qua nó là i. H th c liên h gi a
các ñ i lư ng là :
u 2 i2
i2
u2
i2
u2
Ta có: 2 + 2 = 1 ⇔ 2 +
+ =2
=1
2
I 0 U 0C
2I
2U C
U 2 I2
ði n xoay chi u 12 - Tr n Th An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557)

c) ðo n m ch ch có cu n dây thu n c m L: uL s m pha hơn i góc
+ N u ñ cho i = I 2cos(ω t) thì vi t: u = U 2cos(ω t+
+ N u ñ cho u = U 2cos(ω t) thì vi t: i = I 2cos(ω t-

- ðL ôm: I =

π
2

π

2

Trang 7

π
2

: ϕu =ϕi +

π
2

; ϕi = ϕu -

π
2

)

A

)

L

B

UL
; v i ZL = ωL là c m kháng c a cu n dây.
ZL

-ð t ñi n áp u = U 2 cos ωt vào hai ñ u m t cu n c m thu n thì cư ng ñ dòng ñi n qua nó có giá
tr hi u d ng là I. T i th i ñi m t, ñi n áp hai ñ u cu n c m thu n là u và cư ng ñ dòng ñi n
qua nó là i. H th c liên h gi a các ñ i lư ng là :
u 2 i2
i2
u2
i2
u2
Ta có:
+ =2
+ 2 =1⇔ 2 +
=1
2
I 0 U 0L
2I
2U 2
U 2 I2
L
C
R
L
A
B
d) ðo n m ch có R, L, C không phân nhánh:
M
N
1
1
Bư c 1: Tính t ng tr Z: Tính ZL = ωL .; Z C =
và Z = R 2 + ( Z L − Z C ) 2
=
ωC 2π fC
U
U
Bư c 2: ð nh lu t Ôm : U và I liên h v i nhau b i I =
; Io = o ;
Z
Z
Z − ZC
Bư c 3: Tính ñ l ch pha gi a u hai ñ u m ch và i: tan ϕ = L
;
R
Bư c 4: Vi t bi u th c u ho c i
- N u cho trư c: i = I 2cos(ω t) thì bi u th c c a u là u = U 2cos(ω t + ϕ )
Hay i = Iocosωt
thì u = Uocos(ωt + ϕ).
- N u cho trư c: u = U 2cos(ω t) thì bi u th c c a i là: i = I 2cos(ω t - ϕ )
Hay u = Uocosωt
thì i = Iocos(ωt - ϕ)
* Khi: (ϕu ≠ 0; ϕi ≠ 0 ) Ta có : ϕ = ϕu - ϕi => ϕu = ϕi + ϕ ; ϕi = ϕu - ϕ
- N u cho trư c i = I 2 cos(ω t+ϕ i ) thì bi u th c c a u là: u = U
Hay i = Iocos(ωt + ϕi)

thì u = Uocos(ωt + ϕi + ϕ).

2 c os( ω t+ ϕ u ) thì bi u th c c a i là: i = I

- N u cho trư c u = U

2 c os( ω t+ ϕ i + ϕ )

2 c os( ω t+ ϕ u -ϕ )

thì i = Iocos(ωt +ϕu - ϕ)
1
U
U2
thì Imax =
, u cùng
, Pmax =
+ C ng hư ng ñi n trong ño n m ch RLC: Khi ZL = ZC hay ω =
R
R
LC
pha v i i (ϕ = 0).
Khi ZL > ZC thì u nhanh pha hơn i (ño n m ch có tính c m kháng).
Khi ZL < ZC thì u tr pha hơn i (ño n m ch có tính dung kháng).
R tiêu th năng lư ng dư i d ng to nhi t, ZL và ZC không tiêu th năng lư ng ñi n.
1
2
Ví d 1: M t m ch ñi n xoay chi u RLC không phân nhánh có R = 100 Ω ; C= .10−4 F ; L= H. cư ng ñ
Hay u = Uocos(ωt +ϕu)

π

π

dòng ñi n qua m ch có d ng: i = 2cos100 π t (A). Vi t bi u th c t c th i ñi n áp c a hai ñ u m ch và hai ñ u
m i ph n t m ch ñi n.
Hư ng d n :
2
1
1
-C m kháng : Z L = L.ω = 100π = 200Ω ; Dung kháng : Z C =
= 100 Ω
=
π
ω .C
10−4
100π .

π

-T ng tr : Z = R + ( Z L − ZC ) = 100 + ( 200 − 100 ) = 100 2Ω
2

2

2

-HðT c c ñ i :U0 = I0.Z = 2. 100 2 V =200 2 V

2
ði n xoay chi u 12 - Tr n Th An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557)

Trang 8

ZL − ZC 200 −100
π
π π
=
= 1 ⇒ ϕ = rad ;Pha ban ñ u c a HðT: ϕu = ϕi +ϕ = 0 + =
R
100
4
4 4
π
=>Bi u th c HðT : u = U 0 cos(ωt + ϕ u ) = 200 2 cos(100πt + ) (V)
4
-HðT hai ñ u R :uR = U0Rcos (ωt + ϕ u R ) ; V i : U0R = I0.R = 2.100 = 200 V;
-ð l ch pha: tanϕ =

Trong ño n m ch ch ch a R : uR cùng pha i: uR = U0Rcos (ωt + ϕ u R ) = 200cos 100πt V

-HðT hai ñ u L :uL = U0Lcos (ωt + ϕ uL ) V i : U0L = I0.ZL = 2.200 = 400 V;
Trong ño n m ch ch ch a L: uL nhanh pha hơn cñdñ

π

: ϕ uL = ϕ i +

2

=> uL = U0Lcos (ωt + ϕ u R ) = 400cos (100πt +

π

π

2

= 0+

π

=

2

π
2

rad

)V
2
-HðT hai ñ u C :uC = U0Ccos (ωt + ϕ uC ) V i : U0C = I0.ZC = 2.100 = 200V;
Trong ño n m ch ch ch a C : uC ch m pha hơn cñdñ

π
2

: ϕ uL = ϕ i −

=> uC = U0Ccos (ωt + ϕ uC ) = 200cos (100πt −

π
2

π
2

= 0−

π
2

=−

π
2

rad

)V

Ví d 2: M ch ñi n xoay chi u g m m t ñi n tr thu n R = 40Ω, m t cu n thu n c m có h s t c m

L=

0,8

π

H và m t t ñi n có ñi n dung C =

i = 3cos100π t (A).

2.10−4

π

F m c n i ti p. Bi t r ng dòng ñi n qua m ch có d ng

a. Tính c m kháng c a cu n c m, dung kháng c a t ñi n và t ng tr toàn m ch.
b. Vi t bi u th c ñi n áp t c th i gi a hai ñ u ñi n tr , gi a hai ñ u cu n c m, gi a hai ñ u t ñi n, gi a hai
ñ u m ch ñi n.
Hư ng d n:
0,8
1
1
a. C m kháng: Z L = ω L = 100π .
= 80 Ω ; Dung kháng: Z C =
=
= 50Ω
−4

π

T ng tr : Z =

ωC

100π .

2.10

π

R 2 + ( Z L − Z C ) = 402 + ( 80 − 50 ) = 50Ω
2

2

b. • Vì uR cùng pha v i i nên : u R = U oR cos100π t ;
V i UoR = IoR = 3.40 = 120V
• Vì uL nhanh pha hơn i góc

π
2




nên: u L = U oL cos  100π t +

V i UoL = IoZL = 3.80 = 240V;
• Vì uC ch m pha hơn i góc −

π
2

V y u = 120cos100π t (V).

π


2




V y u L = 240cos  100π t +




nên: uC = U oC cos  100π t −




π

 (V).
2

π


2

V y uC = 150cos  100π t −

π

 (V).
2
Z − Z C 80 − 50 3
37π
=
= ; ⇒ ϕ ≈ 37o ⇒ ϕ =
≈ 0,2π (rad).
Áp d ng công th c: tan ϕ = L
R
40
4
180
⇒ bi u th c hi u ñi n th t c th i gi a hai ñ u m ch ñi n: u = U o cos (100π t + ϕ ) ;
V i Uo= IoZ = 3.50 = 150V;
V y u = 150cos (100π t + 0, 2π ) (V).
V i UoC = IoZC = 3.50 = 150V;
ði n xoay chi u 12 - Tr n Th An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557)

Trang 9

e) ðo n m ch có R, L,r, C không phân nhánh:
1. Xét cu n dây không c m thu n (L,r): Khi m c cu n dây có ñi n tr r và ñ t c m L vào m ch ñi n
xoay chi u, ta xem cu n dây như ño n m ch r n i ti p v i L có gi n ñ vectơ như hình v dư i:
2
+ T ng tr cu n dây: Z cd = r 2 + Z L = r 2 + (ωL ) 2 Trong ñó: ZL = L. ω .

Ud

UL
+ ði n áp hai ñ u cu n dây nhanh pha hơn cư ng ñ dòng ñi n m t góc ϕ d
U
Z
ðư c tính theo công th c: tan ϕ d = 0 L = L
U0r
r
+ Biên ñ , giá tr hi u d ng c a cư ng ñ dòng ñi n và ñi n áp theo các công th c:
U
U0d
U
Ud
và I = d =
;
I0 = 0 d =
2
2
2
Zd
Zd
r + ZL
r + Z2
L
+ Công su t tiêu th c a cu n dây: P = Ud.I.cos ϕ d = I.r2
+ H s công su t c a cu n dây : cos ϕ d=

r
=
Zd

Hay Pr =

ϕd
Ur

I

U 2 .r
Z2

r
ZL + r 2
2

+Cách nh n bi t cu n dây có ñi n tr thu n r:
2
-Xét toàn m ch, n u: Z ≠ R2 + (Z L − ZC ) 2 ; U ≠ U R + (U L − U C ) 2 ho c P ≠ I2R;ho c cosϕ ≠

R
Z

thì cu n dây có ñi n tr thu n r ≠ 0.
-Xét cu n dây, n u: Ud ≠ UL ho c Zd ≠ ZL ho c Pd ≠ 0 ho c cosϕd ≠ 0 ho c ϕd ≠
thì cu n dây có ñi n tr thu n r ≠ 0.
2. M ch RLrC không phân nhánh:
- ði n tr thu n tương ñương là: R + r.

A

R

π
2

L,r

C

B

- T ng tr c a c ño n m ch RLrC n i ti p là: Z = ( R + r ) 2 + ( Z L − Z C ) 2
Z − ZC
- ð l ch pha gi a ñi n áp hai ñ u ño n m ch RLrC v i cư ng ñ dòng ñi n là: tan ϕ = L
=
R+r
r+R
+ S liên h gi a các ñi n áp hi u d ng: U 2 = (U R + U r ) 2 + (U L − U C ) 2 ; coϕ =
Z
+ Công su t tiêu th toàn m ch: P = U . I .c os ϕ = (r+ R )I 2

1
ωC
R+r

ωL −

+ Công su t tiêu th trên R: PR = R I 2

Ch ñ 3: Tính công su t tiêu th , h s công su t. Xác ñ nh ñi u ki n ñ h s công su t c c ñ i (c ng
hư ng ñi n). Tính công su t tương ng.
1.M ch RLC không phân nhánh:
U 2R
.
+ Công su t tiêu th c a m ch ñi n xoay chi u: P = UIcosϕ hay P = I2R =
Z2
R
+ H s công su t: cosϕ = .
Z
+ Ý nghĩa c a h s công su t cosϕ
-Trư ng h p cosϕ = 1 t c là ϕ = 0: m ch ch có R, ho c m ch RLC có c ng hư ng ñi n
U2
.
(ZL = ZC) thì: P = Pmax = UI =
R
-Trư ng h p cosϕ = 0 t c là ϕ = ±

π

: M ch ch có L, ho c C, ho c có c L và C mà không có R
2
thì: P = Pmin = 0.
+ð nâng cao cosϕ b ng cách thư ng m c thêm t ñi n thích h p sao cho c m kháng và dung kháng c a m ch
x p x b ng nhau ñ cosϕ ≈ 1.
ði n xoay chi u 12 - Tr n Th An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557)

Trang 10

+Nâng cao h s công su t cosϕ ñ gi m cư ng ñ dòng ñi n nh m gi m hao phí ñi n năng trên ñư ng dây
t i ñi n.
2. M ch RLrC không phân nhánh:(Cu n dây không thu n c m có ñi n tr thu n r )
U 2( R + r )
+ Công su t tiêu th c a c ñ an m ch xoay chi u: P = UIcosϕ hay P = I2 (R+r)=
.
Z2
R+r
+ H s công su t c a c ñ an m ch : cosϕ =
.
Z
U 2 .R
V i Z = (R+r)2 + (ZL - ZC )2
+ Công su t tiêu th trên ñi n tr R: PR = I2.R=
Z2
U 2 .r
+ Công su t tiêu th c a cu n dây: Pr = I2.r =
Z2
r
r
+ H s công su t c a ñ an m ch ch a cu n dây : cosϕd =
=
2
2
Zd
r + ZL

3. C ng hư ng ñi n
1. C ng hư ng ñi n: ði u ki n: ZL = ZC
+ Cư ng ñ dòng ñi n trong m ch c c ñ i: Imax =

<=>

ωL =

1
⇔ LCω 2 = 1
Cω

U
U U
= = R
R
Z min R

U2
R
+ ði n áp và cư ng ñ dòng ñi n cùng pha ( t c φ = 0 )
+ H s công su t c c ñ i: cosφ = 1.
2. ng d ng: tìm L, C, tìm f khi có C ng hư ng ñi n:
+ s ch ampe k c c ñ i, hay cư ng ñ dòng ñi n hi u d ng ñ t giá tr l n nh t
+ cư ng ñ dòng ñi n và ñi n áp cùng pha, ñi n áp hi u d ng: U L = U C → U R = U ;
+ h s công su t c c ñ i, công su t c c ñ i....

+ ði n áp hi u d ng: U L = U C → U R = U ; P= Pmax =

Ch ñ 4: Bài toán cho R thay ñ i.
- Trư ng h p cu n dây không có ñi n tr .
o Xác ñ nh R ñ công su t P ñ t giá tr c c ñ i. Tính giá tr c c ñ i ñó.
+ Khi L,C, ω không ñ i thì m i liên h gi a ZL và ZC không thay ñ i nên s thay ñ i c a R không gây ra hi n
tư ng c ng hư ng
C
L
R
+ Tìm công su t tiêu th c c ñ i c a ño n m ch:
A
B
2
2
U
U
2
Ta có P = RI = R 2
=
,
(Z L − Z C ) 2
R + (Z L − Z c ) 2
P
R+
R
(Z − Z C ) 2
Pmax
) ñ t giá tr min
Do U = const. nên ñ P = Pmax thì ( R + L
R
Áp d ng b t d ng th c Cosi cho 2 s dương R và (ZL - ZC)2 ta ñư c:
P<Pmax

(Z L − Z C ) 2
(Z − Z C ) 2
≥ 2 R. L
= 2 Z L − ZC
R
R
O R1 R
R2
M
(Z L − Z C ) 2
) min là 2 Z L − Z C lúc ñó d u “=” c a b t ñ ng th c x y ra nên ta có
V y (R +
R
(Z - Z )2
U2
U2
R = L C ⇒ R = ZL - ZC và Pmax =
=
2R 2 ZL - ZC
R

R+

Lúc ñó: cosϕ =

2
; tan ϕ = 1 và φ = π/4 (rad).
2

R

More Related Content

More from tuituhoc

Đề thi đại học 2013 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2013 môn Tiếng Anh khối A1Đề thi đại học 2013 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2013 môn Tiếng Anh khối A1tuituhoc
 
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối D
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối DĐề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối D
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối Dtuituhoc
 
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối A1Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối A1tuituhoc
 
Đề thi đại học 2011 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2011 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2011 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2011 môn Tiếng Anhtuituhoc
 
Đề thi đại học 2010 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2010 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2010 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2010 môn Tiếng Anhtuituhoc
 
Đề thi đại học 2009 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2009 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2009 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2009 môn Tiếng Anhtuituhoc
 
Đề thi đại học 2008 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2008 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2008 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2008 môn Tiếng Anhtuituhoc
 
Đề thi đại học 2006 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2006 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2006 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2006 môn Tiếng Anhtuituhoc
 
Đề thi đại học 2015 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2015 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2015 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2015 môn Sinh Họctuituhoc
 
Đề thi đại học 2014 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2014 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2014 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2014 môn Sinh Họctuituhoc
 
Đề thi đại học 2013 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2013 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2013 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2013 môn Sinh Họctuituhoc
 
Đề thi đại học 2012 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2012 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2012 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2012 môn Sinh Họctuituhoc
 
Đề thi đại học 2010 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2010 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2010 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2010 môn Sinh Họctuituhoc
 
Đề thi đại học 2009 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2009 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2009 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2009 môn Sinh Họctuituhoc
 
Đề thi đại học 2008 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2008 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2008 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2008 môn Sinh Họctuituhoc
 
Đề thi đại học 2007 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2007 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2007 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2007 môn Sinh Họctuituhoc
 
Đề thi đại học 2015 môn Hóa Học
Đề thi đại học 2015 môn Hóa HọcĐề thi đại học 2015 môn Hóa Học
Đề thi đại học 2015 môn Hóa Họctuituhoc
 
Đề thi đại học 2014 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2014 môn Hóa Học khối BĐề thi đại học 2014 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2014 môn Hóa Học khối Btuituhoc
 
Đề thi đại học 2014 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2014 môn Hóa Học khối AĐề thi đại học 2014 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2014 môn Hóa Học khối Atuituhoc
 
Đề thi đại học 2013 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2013 môn Hóa Học khối BĐề thi đại học 2013 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2013 môn Hóa Học khối Btuituhoc
 

More from tuituhoc (20)

Đề thi đại học 2013 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2013 môn Tiếng Anh khối A1Đề thi đại học 2013 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2013 môn Tiếng Anh khối A1
 
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối D
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối DĐề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối D
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối D
 
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối A1Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối A1
 
Đề thi đại học 2011 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2011 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2011 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2011 môn Tiếng Anh
 
Đề thi đại học 2010 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2010 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2010 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2010 môn Tiếng Anh
 
Đề thi đại học 2009 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2009 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2009 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2009 môn Tiếng Anh
 
Đề thi đại học 2008 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2008 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2008 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2008 môn Tiếng Anh
 
Đề thi đại học 2006 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2006 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2006 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2006 môn Tiếng Anh
 
Đề thi đại học 2015 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2015 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2015 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2015 môn Sinh Học
 
Đề thi đại học 2014 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2014 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2014 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2014 môn Sinh Học
 
Đề thi đại học 2013 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2013 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2013 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2013 môn Sinh Học
 
Đề thi đại học 2012 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2012 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2012 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2012 môn Sinh Học
 
Đề thi đại học 2010 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2010 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2010 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2010 môn Sinh Học
 
Đề thi đại học 2009 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2009 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2009 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2009 môn Sinh Học
 
Đề thi đại học 2008 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2008 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2008 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2008 môn Sinh Học
 
Đề thi đại học 2007 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2007 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2007 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2007 môn Sinh Học
 
Đề thi đại học 2015 môn Hóa Học
Đề thi đại học 2015 môn Hóa HọcĐề thi đại học 2015 môn Hóa Học
Đề thi đại học 2015 môn Hóa Học
 
Đề thi đại học 2014 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2014 môn Hóa Học khối BĐề thi đại học 2014 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2014 môn Hóa Học khối B
 
Đề thi đại học 2014 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2014 môn Hóa Học khối AĐề thi đại học 2014 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2014 môn Hóa Học khối A
 
Đề thi đại học 2013 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2013 môn Hóa Học khối BĐề thi đại học 2013 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2013 môn Hóa Học khối B
 

Recently uploaded

ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh chonamc250
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 

Mạch rlc ghép nối tiếp

  • 1. ði n xoay chi u 12 - Tr n Th An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 1 ðI N XOAY CHI U RLC GHÉP N I TI P A. TÓM T T LÝ THUY T 1. Dòng ñi n xoay chi u. * Dòng ñi n và ñi n áp xoay chi u Dòng ñi n xoay chi u là dòng ñi n có cư ng ñ là hàm s sin hay côsin c a th i gian. ði n áp xoay chi u là ñi n áp bi n thiên theo hàm s sin hay côsin c a th i gian. T o ra dòng ñi n xoay chi u b ng máy phát ñi n xoay chi u d a trên cơ s hi n tư ng c m ng ñi n t . Trong m t chu kì T dòng ñi n xoay chi u ñ i chi u 2 l n, trong m i giây dòng ñi n xoay chi u ñ i chi u 2f l n. * Các giá tr hi u d ng c a dòng ñi n xoay chi u Cư ng ñ hi u d ng c a dòng ñi n xoay chi u b ng cư ng ñ c a m t dòng ñi n không ñ i, n u cho hai dòng ñi n ñó l n lư t ñi qua cùng m t ñi n tr R trong nh ng kho ng th i gian b ng nhau ñ dài thì nhi t lư ng t a ra b ng nhau. I U + Cư ng ñ hi u d ng và ñi n áp hi u d ng: I = 0 ; U = 0 . 2 2 + Ampe k và vôn k ño cư ng ñ dòng ñi n và ñi n áp xoay chi u d a vào tác d ng nhi t c a dòng ñi n nên g i là ampe k nhi t và vôn k nhi t, s ch c a chúng là cư ng ñ hi u d ng và ñi n áp hi u d ng c a dòng ñi n xoay chi u. + Khi tính toán, ño lư ng, ... các m ch ñi n xoay chi u, ch y u s d ng các giá tr hi u d ng. * Các lo i ño n m ch xoay chi u U + ðo n m ch ch có ñi n tr thu n: uR cùng pha v i i; I = R . R U π 1 là dung kháng c a t ñi n. + ðo n m ch ch có t ñi n: uC tr pha hơn i góc ; I = C ; v i ZC = 2 ZC ωC T ñi n C không cho dòng ñi n không ñ i ñi qua (c n tr hoàn toàn), nhưng l i cho dòng ñi n xoay chi u ñi 1 . qua v i ñi n tr (dung kháng): ZC = ωC + ðo n m ch ch có cu n c m thu n: uL s m pha hơn i góc π 2 . UL ; v i ZL = ωL là c m kháng c a cu n dây. ZL Cu n c m thu n L cho dòng ñi n không ñ i ñi qua hoàn toàn (không c n tr ) và cho dòng ñi n xoay chi u ñi qua v i ñi n tr (c m kháng): ZL = ωL. + ðo n m ch có R, L, C m c n i ti p (không phân nhánh): Giãn ñ Fre-nen: N u bi u di n các ñi n áp xoay chi u trên R, L và C b ng các véc I= → → → tơ tương ng U R , U L và U C tương ng thì ñi n áp xoay chi u trên ño n m ch R, L, C → → → → m c n i ti p là: U = U R + U L + U C 2 D a vào giãn ñ véc tơ ta th y: U = U R + (U L − U C ) 2 = I. R 2 + (Z L - Z C ) 2 = I.Z V iZ= R 2 + (Z L - Z C ) 2 g i là t ng tr c a ño n m ch RLC. Z − ZC ð l ch pha ϕ gi a u và i xác ñ nh theo bi u th c: tanϕ = L = R U Cư ng ñ hi u d ng xác ñ nh theo ñ nh lu t Ôm: I = . Z * Bi u th c ñi n áp xoay chi u, cư ng ñ dòng ñi n xoay chi u N u i = I0cos(ωt + ϕi) thì u = U0cos(ωt + ϕi + ϕ). N u u = U0cos(ωt + ϕu) thì i = I0cos(ωt + ϕu - ϕ). ωL − R 1 ωC
  • 2. ði n xoay chi u 12 - Tr n Th An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557) V i I0 = Trang 2 Z − ZC U0 ; tanϕ = L . Z R + C ng hư ng trong ño n m ch RLC: Khi ZL = ZC hay ωL = Z = Zmin = R; I = Imax = 1 thì có hi n tư ng c ng hư ng ñi n. Khi ñó: ωC U2 U ; P = Pmax = ; ϕ = 0. R R + Các trư ng h p khác: Khi ZL > ZC thì u nhanh pha hơn i (ño n m ch có tính c m kháng). Khi ZL < ZC thì u tr pha hơn i (ño n m ch có tính dung kháng). Chú ý: N u trong ño n m ch có nhi u ph n t R, L, C m c n i ti p thì trong các h th c c a ñ nh lu t Ôm ta ñ t R = R1 + R2 + ...; ZL = ZL1 + ZL2 + ...; ZC = ZC1 + ZC2 + ... . N u m ch không có ñi n tr thu n thì ta cho R = 0; không có cu n c m thì ta cho ZL = 0; không có t ñi n thì ta cho ZC = 0. * Công su t c a dòng ñi n xoay chi u + Công su t c a dòng ñi n xoay chi u: P = UIcosϕ = I2R R + H s công su t: cosϕ = . Z + Ý nghĩa c a h s công su t cosϕ: Công su t hao phí trên ñư ng dây t i (có ñi n tr r) là Php = rI2 = rP 2 . N u h s công su t cosϕ nh thì công su t hao phí trên ñư ng dây t i Php s l n, do ñó ngư i ta U 2 cos 2 ϕ ph i tìm cách nâng cao h s công su t. Theo qui ñ nh c a nhà nư c thì h s công su t cosϕ trong các cơ s ñi n năng t i thi u ph i b ng 0,85. P , tăng h s công su t V i cùng m t ñi n áp U và d ng c dùng ñi n tiêu th m t công su t P thì I = U cos ϕ cosϕ ñ gi m cư ng ñ hi u d ng I t ñó gi m hao phí vì t a nhi t trên dây. 2. Truy n t i ñi n năng – Máy bi n áp. * Truy n t i ñi n năng P r + Công su t hao phí trên ñư ng dây t i: Php = rI2 = r( )2 = P2 2 . U U P − Php + Hi u su t t i ñi n: H = . P + ð gi m ñi n trên ñư ng dây t i ñi n: ∆U = Ir. + Bi n pháp gi m hao phí trên ñư ng dây t i: gi m r, tăng U. l Vì r = ρ nên ñ gi m ta ph i dùng các lo i dây có ñi n tr su t nh như b c, dây siêu d n, ... v i giá thành S quá cao, ho c tăng ti t di n S. Vi c tăng ti t di n S thì t n kim lo i và ph i xây c t ñi n l n nên các bi n pháp này không kinh t . Trong th c t ñ gi m hao phí trên ñư ng truy n t i ngư i ta dùng bi n pháp ch y u là tăng ñi n áp U: dùng máy bi n áp ñ ñưa ñi n áp nhà máy phát ñi n lên cao r i t i ñi trên các ñư ng dây cao áp. G n ñ n nơi tiêu th l i dùng máy bi n áp h áp ñ gi m ñi n áp t ng bư c ñ n giá tr thích h p. Tăng ñi n áp trên ñư ng dây t i lên n l n thì công su t hao phí gi m n2 l n. * Máy bi n áp: Máy bi n áp là thi t b bi n ñ i ñi n áp (xoay chi u). C ut o + M t l i bi n áp hình khung b ng s t non có pha silic ñ tăng ñ t th m µ c a l i s t. + Hai cu n dây có s vòng dây N1, N2 khác nhau có ñi n tr thu n nh và ñ t c m l n qu n trên l i bi n áp. Cu n n i vào ngu n phát ñi n g i là cu n sơ c p, cu n n i ra các cơ s tiêu th ñi n năng g i là cu n th c p. Nguyên t c ho t ñ ng D a vào hi n tư ng c m ng ñi n t . N i hai ñ u cu n sơ c p vào ngu n phát ñi n xoay chi u, dòng ñi n xoay chi u ch y trong cu n sơ c p t o ra t trư ng bi n thiên trong l i bi n áp. T thông bi n thiên c a t trư ng ñó qua cu n th c p gây ra su t ñi n ñ ng c m ng trong cu n th c p. S bi n ñ i ñi n áp và cư ng ñ dòng ñi n trong máy bi n áp
  • 3. ði n xoay chi u 12 - Tr n Th An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557) V i máy bi n áp làm vi c trong ñi u ki n lí tư ng (hi u su t g n 100%): Trang 3 U2 I N = 1 = 2 . U 1 I 2 N1 * Công d ng c a máy bi n áp + Dùng ñ thay ñ i ñi n áp c a dòng ñi n xoay chi u. + S d ng trong vi c truy n t i ñi n năng ñ gi m hao phí trên ñư ng dây truy n t i. + S d ng trong các máy hàn ñi n, n u ch y kim lo i. 3. Máy phát ñi n xoay chi u. * Máy phát ñi n xoay chi u 1 pha + Các b ph n chính: Ph n c m là nam châm vĩnh c u hay nam châm ñi n. ðó là ph n t o ra t trư ng. Ph n ng là nh ng cu n dây, trong ñó xu t hi n su t ñi n ñ ng c m ng khi máy ho t ñ ng. M t trong hai ph n ñ t c ñ nh, ph n còn l i quay quanh m t tr c. Ph n c ñ nh g i là stato, ph n quay g i là rôto. + Ho t ñ ng: khi rôto quay, t thông qua cu n dây bi n thiên, trong cu n dây xu t hi n su t ñi n ñ ng c m ng, su t ñi n ñ ng này ñư c ñưa ra ngoài ñ s d ng. dφ = - φ’(t) + N u t thông qua cu n dây là φ(t) thì su t ñi n ñ ng c m ng trong cu n dây là: e = dt + T n s c a dòng ñi n xoay chi u: Máy phát có m t cu n dây và m t nam châm (g i là m t c p c c) và rôto quay n vòng trong m t giây thì t n s dòng ñi n là f = n. Máy có p c p c c và rô to quay n vòng trong m t giây np thì f = np. Máy có p c p c c, rô to quay n vòng trong m t phút thì f = . 60 * Dòng ñi n xoay chi u ba pha Dòng ñi n xoay chi u ba pha là m t h th ng ba dòng ñi n xoay chi u, gây b i ba su t ñi n ñ ng xoay chi u 2π . có cùng t n s , cùng biên ñ nhưng l ch pha nhau t ng ñôi m t là 3 * C u t o và ho t ñ ng c a máy phát ñi n xoay chi u 3 pha Dòng ñi n xoay chi u ba pha ñư c t o ra b i máy phát ñi n xoay chi u ba pha. Máy phát ñi n xoay chi u ba pha c u t o g m stato có ba cu n dây riêng r , hoàn toàn gi ng nhau qu n trên ba l i s t ñ t l ch nhau 1200 trên m t vòng tròn, rôto là m t nam châm ñi n. Khi rôto quay ñ u, các su t ñi n ñ ng c m ng xu t hi n trong ba cu n dây có cùng biên ñ , cùng t n s 2π nhưng l ch pha nhau . 3 N u n i các ñ u dây c a ba cu n v i ba m ch ngoài (ba t i tiêu th ) gi ng nhau thì ta có h ba dòng ñi n 2π . cùng biên ñ , cùng t n s nhưng l ch nhau v pha là 3 * Các cách m c m ch 3 pha + M c hình sao: ba ñi m ñ u c a ba cu n dây ñư c n i v i 3 m ch ngoài b ng 3 dây d n, g i là dây pha. Ba ñi m cu i n i chung v i nhau trư c r i n i v i 3 m ch ngoài b ng m t dây d n g i là dây trung hòa. N u t i tiêu th cũng ñư c n i hình sao và t i ñ i x ng (3 t i gi ng nhau) thì cư ng ñ dòng ñi n trong dây trung hòa b ng 0. N u t i không ñ i x ng (3 t i không gi ng nhau) thì cư ng ñ dòng ñi n trong dây trung hoà khác 0 nhưng nh hơn nhi u so v i cư ng ñ dòng ñi n trong các dây pha. Khi m c hình sao ta có: Ud = 3 Up (Ud là ñi n áp gi a hai dây pha, Up là ñi n áp gi a dây pha và dây trung hoà). M ng ñi n gia ñình s d ng m t pha c a m ng ñi n 3 pha: nó có m t dây nóng và m t dây ngu i. + M c hình tam giác: ñi m cu i cu n này n i v i ñi m ñ u c a cu n ti p theo theo tu n t thành ba ñi m n i chung. Ba ñi m n i ñó ñư c n i v i 3 m ch ngoài b ng 3 dây pha. Cách m c này ñòi h i 3 t i tiêu th ph i gi ng nhau. * Ưu ñi m c a dòng ñi n xoay chi u 3 pha + Ti t ki m ñư c dây n i t máy phát ñ n t i tiêu th ; gi m ñư c hao phí ñi n năng trên ñư ng dây.
  • 4. ði n xoay chi u 12 - Tr n Th An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 4 + Trong cách m c hình sao, ta có th s d ng ñư c hai ñi n áp khác nhau: Ud = 3 Up + Cung c p ñi n cho ñ ng cơ ba pha, dùng ph bi n trong các nhà máy, xí nghi p. 4. ð ng cơ không ñ ng b ba pha. * S quay không ñ ng b Quay ñ u m t nam châm hình ch U v i t c ñ góc ω thì t trư ng gi a hai nhánh c a nam châm cũng quay v i t c ñ góc ω. ð t trong t trư ng quay này m t khung dây d n kín có th quay quanh m t tr c trùng v i tr c quay c a t trư ng thì khung dây quay v i t c ñ góc ω’ < ω. Ta nói khung dây quay không ñ ng b v i t trư ng. * Nguyên t c ho t ñ ng c a ñ ng cơ không ñ ng b 3 pha + T o ra t trư ng quay b ng cách cho dòng ñi n xoay chi u 3 pha ñi vào trong 3 cu n dây gi ng nhau, ñ t l ch nhau 1200 trên m t giá tròn thì trong không gian gi a 3 cu n dây s có m t t trư ng quay v i t n s b ng t n s c a dòng ñi n xoay chi u. + ð t trong t trư ng quay m t rôto l ng sóc có th quay xung quanh tr c trùng v i tr c quay c a t trư ng. + Rôto l ng sóc quay do tác d ng c a t trư ng quay v i t c ñ nh hơn t c ñ c a t trư ng. Chuy n ñ ng quay c a rôto ñư c s d ng ñ làm quay các máy khác. Chú ý: - Trong ñ ng cơ không ñ ng b ba pha, khi t trư ng quay qua m t cu n dây ñ t giá tr c c ñ i B0 thì t trư ng qua hai cu n dây còn l i ñ t giá tr là B0/2. - T ng h p t trư ng t i tâm luôn không ñ i và mang giá tr 3B0/2. - T trư ng c c ñ i hư ng vào cu n dây th nh t thì các t trư ng thành ph n hư ng ra xa hai cu n dây còn l i và ngư c l i, n u t trư ng c c ñ i hư ng ra xa cu n dây th nh t thì l i hư ng vào hai cu n còn l i.
  • 5. ði n xoay chi u 12 - Tr n Th An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 5 CH ð VÀ PHƯƠNG PHÁP GI I TOÁN Ch ñ 1: Phương pháp t o ra dòng ñi n xoay chi u - Vi t bi u th c tính t thông và tính t thông c c ñ i. - Vi t bi u th c tính hi u ñi n th dao ñ ng ñi u hòa. Tính hi u ñi n th c c ñ i. 2π 1 ω T b. Bi u th c t thông c a khung: Φ = N .B.S .cos ω t = Φ o.cos ω t (V i Φ = L.I v i H s t c m L = 4 π .10-7 N2.S/l = 4 π .10-7 n2.V (n là m t ñ dài hay s vòng dây trên 1m chi u dài c a ng dây và V là th tích c a ng dây)) −∆Φ π c. Bi u th c c a su t ñi n ñ ng c m ng t c th i: e = = −Φ ' = ω NBS .sin ωt = E0cos(ωt − ) 2 ∆t ( ϕ u là pha ban ñ u c a ñi n áp ) d. Bi u th c c a ñi n áp t c th i: u = U0 cos(ωt + ϕ u ) e. Bi u th c c a cư ng ñ dòng ñi n t c th i trong m ch: I = I0 cos(ωt + ϕ i ) ( ϕ i là pha ban ñ u c a dòng ñi n) I0 f. Giá tr hi u d ng : + Cư ng ñ dòng ñi n hi u d ng: I = 2 U0 + Hi u ñi n th hi u d ng: U= 2 E0 + Su t ñi n ñ ng hi u d ng: E= 2 a. Chu kì và t n s c a khung : T = ;f = Bư c1: Xác ñ nh góc φ: là góc t o b i véctơ c m ng t B và véctơ pháp tuy n n c a m t ph ng khung dây t i th i ñi m ban ñ u t = 0 Bư c 2: Vi t bi u th c t thông t c th i g i qua khung giây : ф = Φ0cos(ωt + φ) = NBScos(ωt + φ) Trong ñó: + ω là t n s góc = t c ñ góc c a khung dây quay quanh tr c + Ф0 = NBS là t thông c c ñ i g i qua khung dây (ñơn v : Wb - vêbe) + N là s vòng dây c a khung + S là di n tích c a khung dây (ñơn v : m2) + B ñ l n véctơ c m ng t (ñơn v : T - tesla) Bư c 3: Vi t bi u th c su t ñi n ñ ng t c th i trong khung dây ( b ng - ñ o hàm b c nh t theo th i gian c a t thông): e = - ф’ = ωФ0sin(ωt + φ) = E0sin(ωt + φ) = E0cos(ωt + φ - π/2) Trong ñó: + E0 = ωФ0 là su t ñi n ñ ng c c ñ i trong khung dây (ñơn v : V - vôn) + E = E0/ 2 là su t ñi n ñ ng hi u d ng trong khung dây (ñơn v : V - vôn) Bư c 4: N u khung dây kín có ñi n tr R thì dòng ñi n xu t hi n trong khung dây là: + cư ng ñ dòng ñi n t c th i: i = e/R = E0/Rcos(ωt + φ - π/2) + cư ng ñ hi u d ng: I = E/R. + Giá tr hi u d ng = giá tr c c ñ i/ 2 Chú ý: N u khung dây h thì khi ta n i hai ñ u khung dây v i mo ch ngoài thì trong m ch ngoài xu t hi n dòng ñi n xoay chi u và hai ñ u m ch xu t hi n ñi n áp xoay chi u bi n thiên cùng t n s v i su t ñi n ñ ng. Bài 1: M t khung dây có di n tích S = 60cm2 quay ñ u v i v n t c 20 vòng trong m t giây. Khung ñ t trong t trư ng ñ u B = 2.10-2T. Tr c quay c a khung vuông góc v i các ñư ng c m ng t , lúc t = 0 pháp tuy n khung dây có hư ng trùng v i hư ng c a vector c m ng t . a. Vi t bi u th c t thông xuyên qua khung dây. b. Vi t bi u th c su t ñi n ñ ng c m ng xu t hi n trong khung dây. Hư ng d n: a. Chu kì: T= 1 1 = = 0, 05 (s). T n s góc: ω = 2π no = 2π .20 = 40π (rad/s). no 20 Φ o = NBS = 1.2.10−2.60.10−4 = 12.10−5 (Wb). V y Φ = 12.10−5 cos 40π t (Wb)
  • 6. ði n xoay chi u 12 - Tr n Th An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 6 b. Eo = ωΦ o = 40π .12.10−5 = 1,5.10−2 (V) V y e = 1,5.10−2 sin 40π t (V) Hay π e = 1,5.10−2 cos  40π t −  (V)    2 ð th bi u di n e theo t là ñư ng hình sin: - Qua g c t a ñ O. - Có chu kì T = 0,05s - Biên ñ Eo = 1,5V. Bài 2: M t khung dây d n có N = 100 vòng dây qu n n i ti p, m i vòng có di n tích S = 50cm2. Khung dây ñư c ñ t trong t trư ng ñ u B = 0,5T. Lúc t = 0, vectơ pháp tuy n c a khung dây h p v i B góc ϕ= π 3 . Cho khung dây quay ñ u v i t n s 20 vòng/s quanh tr c ∆ (tr c ∆ ñi qua tâm và song song v i m t c nh c a khung) vuông góc v i B . Ch ng t r ng trong khung xu t hi n su t ñi n ñ ng c m ng e và tìm bi u th c c a e theo t. Hư ng d n: Khung dây quay ñ u quanh tr c ∆ vuông góc v i c m ng t B thì góc h p b i vectơ pháp tuy n n c a khung dây và B thay ñ i → t thông qua khung dây bi n thiên → Theo ñ nh lu t c m ng ñi n t , trong khung dây xu t hi n su t ñi n ñ ng c m ng. T n s góc: ω = 2π no = 2π .20 = 40π (rad/s) Biên ñ c a su t ñi n ñ ng: Eo = ω NBS = 40π .100.0,5.50.10−4 ≈ 31,42 (V) Ch n g c th i gian lúc: n, B = π 3 ( ) Bi u th c c a su t ñi n ñ ng c m ng t c th i: e = 31,42sin  40π t +   Hay e = 31, 42cos  40π t −   π  (V)  3 π  (V)  6 Ch ñ 2: Kh o sát m ch ñi n xoay chi u RLC. - M ch ñi n ch có R. - M ch ñi n ch có L. Tính ZL. - M ch ñi n ch có C. Tính ZC. - M ch ñi n có RC, RL, RLC. Tính Z. - Xác ñ nh ñ l ch pha c a u so v i i trong các lo i ño n m ch và vi t bi u th c u – i tương ng a) ðo n m ch ch có ñi n tr thu n: uR cùng pha v i i : ϕ = ϕu - ϕi = 0 Hay ϕu = ϕi U Ta có: i = I 2cos(ω t+ϕi ) = I 0 cos(ω t+ϕi ) thì u = U R 2cos(ω t+ϕi ) = U 0 R cos(ω t+ϕi ) v i I = R R π π π b) ðo n m ch ch có t ñi n C: uC tr pha so v i i góc : ϕu = ϕi - ; ϕi = ϕu + 2 2 2 π + N u ñ cho i = I 2cos(ω t) thì vi t: u = U 2 c os( ω t ) 2 C A B π + N u ñ cho u = U 2cos(ω t) thì vi t: i = I 2 c os( ω t + ) 2 U 1 là dung kháng c a t ñi n. - ðL ôm: I = C ; v i ZC = ZC ωC - Chú ý: ð t ñi n áp u = U 2 cos ωt vào hai ñ u m t t ñi n thì cư ng ñ dòng ñi n qua nó có giá tr hi u d ng là I. T i th i ñi m t, ñi n áp hai ñ u t ñi n là u và cư ng ñ dòng ñi n qua nó là i. H th c liên h gi a các ñ i lư ng là : u 2 i2 i2 u2 i2 u2 Ta có: 2 + 2 = 1 ⇔ 2 + + =2 =1 2 I 0 U 0C 2I 2U C U 2 I2
  • 7. ði n xoay chi u 12 - Tr n Th An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557) c) ðo n m ch ch có cu n dây thu n c m L: uL s m pha hơn i góc + N u ñ cho i = I 2cos(ω t) thì vi t: u = U 2cos(ω t+ + N u ñ cho u = U 2cos(ω t) thì vi t: i = I 2cos(ω t- - ðL ôm: I = π 2 π 2 Trang 7 π 2 : ϕu =ϕi + π 2 ; ϕi = ϕu - π 2 ) A ) L B UL ; v i ZL = ωL là c m kháng c a cu n dây. ZL -ð t ñi n áp u = U 2 cos ωt vào hai ñ u m t cu n c m thu n thì cư ng ñ dòng ñi n qua nó có giá tr hi u d ng là I. T i th i ñi m t, ñi n áp hai ñ u cu n c m thu n là u và cư ng ñ dòng ñi n qua nó là i. H th c liên h gi a các ñ i lư ng là : u 2 i2 i2 u2 i2 u2 Ta có: + =2 + 2 =1⇔ 2 + =1 2 I 0 U 0L 2I 2U 2 U 2 I2 L C R L A B d) ðo n m ch có R, L, C không phân nhánh: M N 1 1 Bư c 1: Tính t ng tr Z: Tính ZL = ωL .; Z C = và Z = R 2 + ( Z L − Z C ) 2 = ωC 2π fC U U Bư c 2: ð nh lu t Ôm : U và I liên h v i nhau b i I = ; Io = o ; Z Z Z − ZC Bư c 3: Tính ñ l ch pha gi a u hai ñ u m ch và i: tan ϕ = L ; R Bư c 4: Vi t bi u th c u ho c i - N u cho trư c: i = I 2cos(ω t) thì bi u th c c a u là u = U 2cos(ω t + ϕ ) Hay i = Iocosωt thì u = Uocos(ωt + ϕ). - N u cho trư c: u = U 2cos(ω t) thì bi u th c c a i là: i = I 2cos(ω t - ϕ ) Hay u = Uocosωt thì i = Iocos(ωt - ϕ) * Khi: (ϕu ≠ 0; ϕi ≠ 0 ) Ta có : ϕ = ϕu - ϕi => ϕu = ϕi + ϕ ; ϕi = ϕu - ϕ - N u cho trư c i = I 2 cos(ω t+ϕ i ) thì bi u th c c a u là: u = U Hay i = Iocos(ωt + ϕi) thì u = Uocos(ωt + ϕi + ϕ). 2 c os( ω t+ ϕ u ) thì bi u th c c a i là: i = I - N u cho trư c u = U 2 c os( ω t+ ϕ i + ϕ ) 2 c os( ω t+ ϕ u -ϕ ) thì i = Iocos(ωt +ϕu - ϕ) 1 U U2 thì Imax = , u cùng , Pmax = + C ng hư ng ñi n trong ño n m ch RLC: Khi ZL = ZC hay ω = R R LC pha v i i (ϕ = 0). Khi ZL > ZC thì u nhanh pha hơn i (ño n m ch có tính c m kháng). Khi ZL < ZC thì u tr pha hơn i (ño n m ch có tính dung kháng). R tiêu th năng lư ng dư i d ng to nhi t, ZL và ZC không tiêu th năng lư ng ñi n. 1 2 Ví d 1: M t m ch ñi n xoay chi u RLC không phân nhánh có R = 100 Ω ; C= .10−4 F ; L= H. cư ng ñ Hay u = Uocos(ωt +ϕu) π π dòng ñi n qua m ch có d ng: i = 2cos100 π t (A). Vi t bi u th c t c th i ñi n áp c a hai ñ u m ch và hai ñ u m i ph n t m ch ñi n. Hư ng d n : 2 1 1 -C m kháng : Z L = L.ω = 100π = 200Ω ; Dung kháng : Z C = = 100 Ω = π ω .C 10−4 100π . π -T ng tr : Z = R + ( Z L − ZC ) = 100 + ( 200 − 100 ) = 100 2Ω 2 2 2 -HðT c c ñ i :U0 = I0.Z = 2. 100 2 V =200 2 V 2
  • 8. ði n xoay chi u 12 - Tr n Th An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 8 ZL − ZC 200 −100 π π π = = 1 ⇒ ϕ = rad ;Pha ban ñ u c a HðT: ϕu = ϕi +ϕ = 0 + = R 100 4 4 4 π =>Bi u th c HðT : u = U 0 cos(ωt + ϕ u ) = 200 2 cos(100πt + ) (V) 4 -HðT hai ñ u R :uR = U0Rcos (ωt + ϕ u R ) ; V i : U0R = I0.R = 2.100 = 200 V; -ð l ch pha: tanϕ = Trong ño n m ch ch ch a R : uR cùng pha i: uR = U0Rcos (ωt + ϕ u R ) = 200cos 100πt V -HðT hai ñ u L :uL = U0Lcos (ωt + ϕ uL ) V i : U0L = I0.ZL = 2.200 = 400 V; Trong ño n m ch ch ch a L: uL nhanh pha hơn cñdñ π : ϕ uL = ϕ i + 2 => uL = U0Lcos (ωt + ϕ u R ) = 400cos (100πt + π π 2 = 0+ π = 2 π 2 rad )V 2 -HðT hai ñ u C :uC = U0Ccos (ωt + ϕ uC ) V i : U0C = I0.ZC = 2.100 = 200V; Trong ño n m ch ch ch a C : uC ch m pha hơn cñdñ π 2 : ϕ uL = ϕ i − => uC = U0Ccos (ωt + ϕ uC ) = 200cos (100πt − π 2 π 2 = 0− π 2 =− π 2 rad )V Ví d 2: M ch ñi n xoay chi u g m m t ñi n tr thu n R = 40Ω, m t cu n thu n c m có h s t c m L= 0,8 π H và m t t ñi n có ñi n dung C = i = 3cos100π t (A). 2.10−4 π F m c n i ti p. Bi t r ng dòng ñi n qua m ch có d ng a. Tính c m kháng c a cu n c m, dung kháng c a t ñi n và t ng tr toàn m ch. b. Vi t bi u th c ñi n áp t c th i gi a hai ñ u ñi n tr , gi a hai ñ u cu n c m, gi a hai ñ u t ñi n, gi a hai ñ u m ch ñi n. Hư ng d n: 0,8 1 1 a. C m kháng: Z L = ω L = 100π . = 80 Ω ; Dung kháng: Z C = = = 50Ω −4 π T ng tr : Z = ωC 100π . 2.10 π R 2 + ( Z L − Z C ) = 402 + ( 80 − 50 ) = 50Ω 2 2 b. • Vì uR cùng pha v i i nên : u R = U oR cos100π t ; V i UoR = IoR = 3.40 = 120V • Vì uL nhanh pha hơn i góc π 2   nên: u L = U oL cos  100π t + V i UoL = IoZL = 3.80 = 240V; • Vì uC ch m pha hơn i góc − π 2 V y u = 120cos100π t (V). π  2   V y u L = 240cos  100π t +   nên: uC = U oC cos  100π t −   π  (V). 2 π  2 V y uC = 150cos  100π t − π  (V). 2 Z − Z C 80 − 50 3 37π = = ; ⇒ ϕ ≈ 37o ⇒ ϕ = ≈ 0,2π (rad). Áp d ng công th c: tan ϕ = L R 40 4 180 ⇒ bi u th c hi u ñi n th t c th i gi a hai ñ u m ch ñi n: u = U o cos (100π t + ϕ ) ; V i Uo= IoZ = 3.50 = 150V; V y u = 150cos (100π t + 0, 2π ) (V). V i UoC = IoZC = 3.50 = 150V;
  • 9. ði n xoay chi u 12 - Tr n Th An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 9 e) ðo n m ch có R, L,r, C không phân nhánh: 1. Xét cu n dây không c m thu n (L,r): Khi m c cu n dây có ñi n tr r và ñ t c m L vào m ch ñi n xoay chi u, ta xem cu n dây như ño n m ch r n i ti p v i L có gi n ñ vectơ như hình v dư i: 2 + T ng tr cu n dây: Z cd = r 2 + Z L = r 2 + (ωL ) 2 Trong ñó: ZL = L. ω . Ud UL + ði n áp hai ñ u cu n dây nhanh pha hơn cư ng ñ dòng ñi n m t góc ϕ d U Z ðư c tính theo công th c: tan ϕ d = 0 L = L U0r r + Biên ñ , giá tr hi u d ng c a cư ng ñ dòng ñi n và ñi n áp theo các công th c: U U0d U Ud và I = d = ; I0 = 0 d = 2 2 2 Zd Zd r + ZL r + Z2 L + Công su t tiêu th c a cu n dây: P = Ud.I.cos ϕ d = I.r2 + H s công su t c a cu n dây : cos ϕ d= r = Zd Hay Pr = ϕd Ur I U 2 .r Z2 r ZL + r 2 2 +Cách nh n bi t cu n dây có ñi n tr thu n r: 2 -Xét toàn m ch, n u: Z ≠ R2 + (Z L − ZC ) 2 ; U ≠ U R + (U L − U C ) 2 ho c P ≠ I2R;ho c cosϕ ≠ R Z thì cu n dây có ñi n tr thu n r ≠ 0. -Xét cu n dây, n u: Ud ≠ UL ho c Zd ≠ ZL ho c Pd ≠ 0 ho c cosϕd ≠ 0 ho c ϕd ≠ thì cu n dây có ñi n tr thu n r ≠ 0. 2. M ch RLrC không phân nhánh: - ði n tr thu n tương ñương là: R + r. A R π 2 L,r C B - T ng tr c a c ño n m ch RLrC n i ti p là: Z = ( R + r ) 2 + ( Z L − Z C ) 2 Z − ZC - ð l ch pha gi a ñi n áp hai ñ u ño n m ch RLrC v i cư ng ñ dòng ñi n là: tan ϕ = L = R+r r+R + S liên h gi a các ñi n áp hi u d ng: U 2 = (U R + U r ) 2 + (U L − U C ) 2 ; coϕ = Z + Công su t tiêu th toàn m ch: P = U . I .c os ϕ = (r+ R )I 2 1 ωC R+r ωL − + Công su t tiêu th trên R: PR = R I 2 Ch ñ 3: Tính công su t tiêu th , h s công su t. Xác ñ nh ñi u ki n ñ h s công su t c c ñ i (c ng hư ng ñi n). Tính công su t tương ng. 1.M ch RLC không phân nhánh: U 2R . + Công su t tiêu th c a m ch ñi n xoay chi u: P = UIcosϕ hay P = I2R = Z2 R + H s công su t: cosϕ = . Z + Ý nghĩa c a h s công su t cosϕ -Trư ng h p cosϕ = 1 t c là ϕ = 0: m ch ch có R, ho c m ch RLC có c ng hư ng ñi n U2 . (ZL = ZC) thì: P = Pmax = UI = R -Trư ng h p cosϕ = 0 t c là ϕ = ± π : M ch ch có L, ho c C, ho c có c L và C mà không có R 2 thì: P = Pmin = 0. +ð nâng cao cosϕ b ng cách thư ng m c thêm t ñi n thích h p sao cho c m kháng và dung kháng c a m ch x p x b ng nhau ñ cosϕ ≈ 1.
  • 10. ði n xoay chi u 12 - Tr n Th An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 10 +Nâng cao h s công su t cosϕ ñ gi m cư ng ñ dòng ñi n nh m gi m hao phí ñi n năng trên ñư ng dây t i ñi n. 2. M ch RLrC không phân nhánh:(Cu n dây không thu n c m có ñi n tr thu n r ) U 2( R + r ) + Công su t tiêu th c a c ñ an m ch xoay chi u: P = UIcosϕ hay P = I2 (R+r)= . Z2 R+r + H s công su t c a c ñ an m ch : cosϕ = . Z U 2 .R V i Z = (R+r)2 + (ZL - ZC )2 + Công su t tiêu th trên ñi n tr R: PR = I2.R= Z2 U 2 .r + Công su t tiêu th c a cu n dây: Pr = I2.r = Z2 r r + H s công su t c a ñ an m ch ch a cu n dây : cosϕd = = 2 2 Zd r + ZL 3. C ng hư ng ñi n 1. C ng hư ng ñi n: ði u ki n: ZL = ZC + Cư ng ñ dòng ñi n trong m ch c c ñ i: Imax = <=> ωL = 1 ⇔ LCω 2 = 1 Cω U U U = = R R Z min R U2 R + ði n áp và cư ng ñ dòng ñi n cùng pha ( t c φ = 0 ) + H s công su t c c ñ i: cosφ = 1. 2. ng d ng: tìm L, C, tìm f khi có C ng hư ng ñi n: + s ch ampe k c c ñ i, hay cư ng ñ dòng ñi n hi u d ng ñ t giá tr l n nh t + cư ng ñ dòng ñi n và ñi n áp cùng pha, ñi n áp hi u d ng: U L = U C → U R = U ; + h s công su t c c ñ i, công su t c c ñ i.... + ði n áp hi u d ng: U L = U C → U R = U ; P= Pmax = Ch ñ 4: Bài toán cho R thay ñ i. - Trư ng h p cu n dây không có ñi n tr . o Xác ñ nh R ñ công su t P ñ t giá tr c c ñ i. Tính giá tr c c ñ i ñó. + Khi L,C, ω không ñ i thì m i liên h gi a ZL và ZC không thay ñ i nên s thay ñ i c a R không gây ra hi n tư ng c ng hư ng C L R + Tìm công su t tiêu th c c ñ i c a ño n m ch: A B 2 2 U U 2 Ta có P = RI = R 2 = , (Z L − Z C ) 2 R + (Z L − Z c ) 2 P R+ R (Z − Z C ) 2 Pmax ) ñ t giá tr min Do U = const. nên ñ P = Pmax thì ( R + L R Áp d ng b t d ng th c Cosi cho 2 s dương R và (ZL - ZC)2 ta ñư c: P<Pmax (Z L − Z C ) 2 (Z − Z C ) 2 ≥ 2 R. L = 2 Z L − ZC R R O R1 R R2 M (Z L − Z C ) 2 ) min là 2 Z L − Z C lúc ñó d u “=” c a b t ñ ng th c x y ra nên ta có V y (R + R (Z - Z )2 U2 U2 R = L C ⇒ R = ZL - ZC và Pmax = = 2R 2 ZL - ZC R R+ Lúc ñó: cosϕ = 2 ; tan ϕ = 1 và φ = π/4 (rad). 2 R