1. People And Organization Development – Lam Quang Tuan tuan.consultant@gmail.com
1 - Productivity Assessment Nguồn: APO
Đánh giá hoạt động quản lý năng suất
Ai là người hướng dẫn việc đánh giá?
Quản lý cấp cao hoặc Trưởng bộ phận Năng suất/Lean trong công ty sẽ hướng dẫn và theo
dõi việc đánh giá
Phần I: Đánh giá định tính Chức năng quản lý năng suất và các đòn bẩy năng suất chính
Mục 1 đánh giá các tác động của chức năng quản lý năng suất, mục 2 đánh giá các đòn bẩy
năng suất
Mục 1 : Quản lý năng suất
Thang đo từ 0 – 4 (0 = Không có, 4 = Có và hiệu quả),
kết quả của từng câu hỏi dưới phản ánh tình hình hiện tại của
việc quản lý năng suất. Cộng kết quả đạt được cho mỗi khu vực
của chức năng quản lý năng suất
A. Thiết lập chức năng quản lý năng suất
1. Có chức năng quản lý năng suất / trách nhiệm rõ ràng về quản lý
năng suất ( ví dụ: trưởng phòng năng suất)
2. Các mục tiêu cải tiến năng suất được thiết lập cho công ty
B. Chẩn đoán
3. Các yếu tố chính ảnh hưởng đến đầu ra (Sản xuất, kinh doanh) và
sử dụng các nguồn lực, cũng như sự kết hợp các nguồn lực, được xác định
4. Chẩn đoán năng suất được thực hiện để xác định các khu vực cho cải tiến
C. Lộ trình phát triển
5. Có một kế hoạch năng suất tổng thể, tích hợp vào kế hoạch chiến lược
6. Có các kế hoạch hành động cụ thể được thực hiện để cải tiến năng suất
D. Thực hiện đo lường năng suất &
hệ thống quản lý hiệu quả công việc
7. Có một hệ thống đo lường năng suất ở các cấp độ
8. Tiêu chuẩn so sánh/kết quả tốt nhất có được xác định
9. Đo lường năng suất chính có được thiết lập thành mục tiêu
10. Kết quả năng suất có được theo dõi ở các cấp độ
11. Đánh giá năng suất có được thực hiện
12. Đánh giá kết quả nhân viên có phù hợp với kết quả năng suất
13. Có một cơ chế khuyến khích nhân viên liên quan đến kết quả năng suất
đạt được
Mục 2 : Tình hình hiện tại của các đòn bẩy năng suất chính
Thang đo từ 0 – 4 (0 = Không có, 4 = Có và hiệu quả),
Điểm
Tổng =
Tổng =
Tổng =
Tổng =
2. People And Organization Development – Lam Quang Tuan tuan.consultant@gmail.com
2 - Productivity Assessment Nguồn: APO
kết quả của từng câu hỏi dưới phản ánh tình hình hiện tại của
các đòn bẩy năng suất trong doanh nghiệp. Đánh NA nếu câu nhận định không có, hoặc
Anh/Chị không biết câu trả lời
Cộng điểm đạt được cho từng đòn bẩy
ĐẦU RA
A. Tăng doanh số
a. Tăng sản lượng
i. Set stretch and challenging sales growth targets Thiết lập mục tiêu tăng
doanh số mang tính thách thức và dài hạn
ii. Thực hiện một chương trình tiếp thị để tăng doanh số
b. Bán một sản phẩm / Dịch vụ giá trị cao dựa trên các sản phẩm hiện tại
i. Thực hiện nghiên cứu thị trường cho sản phẩm / dịch vụ tiềm năng
ii. Thực hiện kế hoạch phát triển sản phẩm
c. Bán thêm các sản phẩm / dịch vụ giá trị cao dựa trên các sản phẩm hiện tại
i.Xác định rõ ràng các phân khúc thị trường, nhu cầu thị trường
ii. Tìm hiểu các sản phẩm khác
d. Đat được giá trị cao hơn từ các sản phẩm / dịch vụ hiện tại
i. Tập trung vào dịch vụ tuyệt hảo / cải tiến chất lượng sản phẩm
ii. Tiến hành tạo thương hiệu cho sản phẩm
B. Tăng Doanh thu trên từng chi phí đơn vị sản xuất
a. Kiểm soát chi phí nguyên vật liệu và dịch vụ
i. Tiến hành các thực hành thu mua tốt nhất
ii.Tìm kiếm các dịch vụ chia sẽ / hoặc tập hợp các nhu cầu
iii. Thực hiện quản lý chuỗi cung ứng, và quản trị tồn kho
b. Tối ưu hóa quy mô sản xuất
i. Xác định và thực hiện thang đo để đạt tới cấp độ sản xuất tối ưu, hiệu quả
ii. Tìm kiếm các khả năng cho việc tối ưu cơ cấu tổ chức
c. Cải tiến quy trình sản xuất sản phẩm dịch vụ
i. Thực hiện đo lường để tăng tối đa đầu ra dựa trên nguồn lực sẵn có
ii. Thực hiện đo lường để giảm số lượng và chi phí đầu vào
iii. Tối ưu hóa quy trình sản xuất
Điểm
Tổng =
Điểm
Tổng=
3. People And Organization Development – Lam Quang Tuan tuan.consultant@gmail.com
3 - Productivity Assessment Nguồn: APO
ĐẦU VÀO
C. Tối ưu sử dụng nhân công
a. Sắp xếp nhân công hiệu quả
i. Tiến hành thiết kế lại công việc
ii. Thực hiện tái sắp xếp nhân sự dựa trên thời gian thực tế để đáp ứng
những dao động nhu cầu
iii. Tạo ra sự sắp xếp công việc linh hoạt (một nhân công có nhiều kỹ năng)
b. Tăng sự sử dụng các công nhân lành nghề cho các công việc giá trị cao
i. Phân tích yêu cầu nhân lực (ví dụ: nhu cầu công nhân có kỹ năng hoặc
không có kỹ năng) trong các quyết định kinh doanh
ii. Nâng cấp kỹ năng cho nguồn nhân lực
c. Cải tiến thực hành quản lý và thái độ làm việc
i. Thực hiện các thực hành quản lý tốt nhất
ii. Giao tiếp các mục tiêu năng suất với nhân viên
iii. Đánh giá thái độ làm việc
iv. Đánh giá các thực hành quản lý
D. Tối ưu sử dụng nguồn vốn (Bao gồm nhà xưởng và không gian)
a. Đi đầu áp dụng các công nghệ phù hợp
i. Cập nhật các phát triển công nghệ
ii. Xem xét các phát biểu về công nghệ trong doanh nghiệp
b. Đi đầu áp dụng mức độ phù hợp trong cường độ vốn và vốn chất lượng cao
i. Cơ khí hóa và tự động hóa quy trình những nơi có thể
ii. Xem xét hiệu quả của thiết bị sản xuất cơ bản ở các quy trình khác nhau
c. Tăng mức độ sử dụng vốn
i. Thiết lập các mục tiêu thử thách và dài hạn cho tỷ lệ sử dụng vốn và theo dõi các kết quả
đạt được
ii.Thực hiện một chiến lược để tác động đến việc sử dụng vốn ở cấp độ cao
d. Tối ưu hóa không gian sử dụng
i.Xem xét sử dụng không gian trong mối liên hệ với khối lượng công việc
và thực hiện kế hoạch tối ưu
ii. Xem xét các phương tiện chia sẽ
Điểm
Tổng =
Điểm
Tổng =
4. People And Organization Development – Lam Quang Tuan tuan.consultant@gmail.com
4 - Productivity Assessment Nguồn: APO
BẢNG ĐIỂM
Điền các điểm số đạt được cho từng đánh giá, và tính phần trăm điểm đạt được trên số
điểm cao nhất
Mục 1 Quản lý năng suất
Hạng mục đánh giá Điểm cao
nhất
Điểm %
(a) (b) [(b) ÷ (a)] x
100%
A. Thiết lập chức năng quản lý năng suất 8
B. Chẩn đoán 8
C. Lộ trình Phát triển 8
D. Lắp đặt đo lường năng suất và hệ thống quản lý
kết quả công việc
28
Tổng điểm cho mục 1 52
Mục 2 Tình hình hiện tại của các đòn bẩy năng suất chính
Hạng mục đánh giá Tổng số câu
hỏi
Số lượng
có trả lời
“NA”
Điểm cao
nhất
Điểm %
(c) (d) (e) = [(c)
– (d)] x 4
(f) [(f) ÷ (e)]
x 100%
Đầu ra
A. Tăng doanh số 8
B. Tăng doanh số trên
chi phí đơn vị sản xuất
8
Đầu vào
C. Tối ưu sử dụng nhân
công
9
D. Tối ưu sử dụng vốn
(bao gồm nhà xưởng,
không gian)
8
Tổng cho mục 2
Tổng cho mục 1 + mục 2
70%: Nỗ lực cải tiến và quản lý năng suất tương đối mạnh
30% – 70%: Được lắp đặt các yếu tố cơ bản để quản lý năng suất
< 30%: Nỗ lực cải tiến và quản lý năng suất yếu
Analysis Team