1. 1
1 A B C DCâu số:
Chọn câu trả lời đúng và đủ nhất: Chuyển hoá cơ sở là
a.Năng lượng tối thiểu để duy trì các chức phận sinh lý cơ
bản như tuần hoàn, hô hấp, nội tiết, duy trì thân nhiệt, tính
ổn định các thành phần của dịch thể bên trong và bên ngoài
tế bào.
b.Năng lượng tiêu hao khi nghỉ ngơi, nhịn đói và điều kiện
nhiệt độ thích hợp.
c.Năng lượng tiêu hao khi ngủ say thoải mái, trong điều kiện
nhiệt độ thích hợp
d.Câu a và câu b đều đúng
2 A B C DCâu số:
RDA hoặc DV (recommended dietary allowances hay Daily
Value): Là lượng các chất dinh dưỡng thiết yếu đã biết dựa trên
cơ sở khoa học đáp ứng nhu cầu cho
a.Một người bình thường trong một ngày.
b.Một người bình thường trong một bữa ăn.
c.Một người thuộc 1 nhóm đối tượng xác định trong 1 ngày.
d.Một người thuộc 1 nhóm đối tượng xác định cho 1 bữa ăn.
3 A B C DCâu số:
DRI (dietary reference intake) Là lượng các chất dinh dưỡng
thiết yếu đã biết dựa trên cơ sở khoa học đáp ứng nhu cầu
cho
a.Một người bình thường trong một ngày.
b.Một người bình thường trong một bữa ăn.
c.Một người thuộc 1 nhóm đối tượng xác định trong 1
ngày.
d.Một người thuộc 1 nhóm đối tượng xác định cho 1 bữa
ăn
4 A B C DCâu số:
Chọn câu trả lời sai về hệ số sinh nhiệt sinh lý
a.Còn gọi là hệ số Atwater đơn vị tính kcal/g
b.Là năng lượng tính toán trung bình khi tiêu thụ 1 gram chất
dinh dưỡng
c.Xuất hiện do cơ thể tiêu hoá hay đốt cháy không hoàn toàn
thực phẩm
d.Của cồn ethanol là cao nhất
5 A B C DCâu số:
Chọn câu trả lời đúng về hệ số sinh nhiệt sinh lý của các chất
sinh năng lượng
a.Tính bằng cách đo nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy chất đó
b.Tính toán bằng công thức quá trình oxy hoá chất cho ra
nước và CO2.
c.Tính toán bằng công thức quá trình oxy hoá chất cho ra
nước và CO2, lượng khí O2 tiêu thụ, khí CO2 sinh ra và dựa
vào lượng chất thải ra
d.Tính toán dựa vào thương số hô hấp
6 A B C DCâu số:
Chọn câu trả lời sai về chuyển hoá cơ sở
a.Của nữ giới thường thấp hơn nam giới
b.Của trẻ con càng nhỏ thì càng cao
c.Tuổi càng cao chuyển hoá cơ sở càng tăng
d.Giảm dần khi nhịn đói hay khi thiếu ăn kéo dài
2. 2
7 A B C DCâu số:
Chọn câu trả lời sai về chuyển hoá cơ sở
a.Người càng to béo chuyển hoá cơ sở càng tăng
b.Khí hậu càng lạnh chuyển hoá cơ sở càng giảm
c.Phụ nữ mang thai có chuyển hoá cơ sở cao hơn bình
thường
d.Người ốm có chuyển hoá cơ sở cao hơn bình thường
8 A B C DCâu số:
Nhu cầu năng lượng dùng để tiêu hoá thức ăn so với năng lượng
chuyển hoá cơ sở bằng
a.10%
b.20%
c.30%
d.40%
9 A B C DCâu số:
Một bạn nam 20 tuổi cao 1,7m và nặng 60kg thì chuyển hóa cơ
bản bằng khoảng bao nhiêu?
a. 1000 kcal
b. 1400 kcal
c. 1600kcal
d. 2500kcal
10 A B C DCâu số:
Một bạn nữ 20 tuổi cao 1,6m và nặng 50kg thì chuyển hóa
cơ bản bằng khoảng bao nhiêu?
a. 1000 kcal
b. 1400 kcal
c. 1600kcal
d. 2500kcal
11 A B C DCâu số:
Chọn câu đúng về các acid amin thay thế
a.Không quan trọng đối với cơ thể
b.Không có một khuyến nghị nào về việc sử dụng
c.Cần phải cung cấp thêm qua thực phẩm
d.Cả 3 câu trên đều đúng
12 A B C DCâu số:
Chọn câu phát biểu đúng về nguồn protein cho phụ nữ mang
thai
a.Không cần thiết phải sử dụng protein động vật, có thể chỉ
sử dụng nhiều lọai protein có nguồn gốc thực vật bổ sung
lẫn nhau
b.Bắt buộc phải sử dụng nguồn protein động vật
c.Nên sử dụng càng nhiều trứng càng tốt
d.Câu a và c đều đúng
3. 3
13 A B C DCâu số:
Thế nào là acid amin bị hạn chế của một nguồn protein
a.Là acid amin không thay thế mà nguồn protein đó thiếu so
với nguồn protein hòan hảo
b.Là acid amin không thay thế mà nguồn protein đó thừa so
với nguồn protein hòan hảo
c.Là acid amin không thay thế mà nguồn protein đó thiếu
hay thừa so với nguồn protein hoàn hảo
d.Là acid amin mà cơ thể có thể tự tạo ra được có trong thực
phẩm
14 A B C DCâu số:
Sử dụng thừa protein
a.Không gây hậu quả nào vì cơ thể sẽ tự thải lượng thừa
b.Cơ thể có khả năng tích tụ chất phân hóa của Ni tơ gây ra
bệnh Gout
c.Gây rối loạn chuyển hóa tất cả các chất khác
d.Gây bệnh béo phì
15 A B C DCâu số:
Trong các loại thực phẩm sau loại nào là protein kém hoàn hảo
nhất
a.Thịt bò
b.Thịt gà
c.Bắp
d.Đậu hũ
16 A B C DCâu số:
Để đánh giá chất lượng thực sự của 1 loại protein cần xác
định chỉ số sau
a. Chỉ số hóa học (chemical score – CS)
b. Điểm giá trị của acid amin (amino acid score – AAS )
c. Tỷ số công hiệu của chất đạm (Protein efficiency ratio
– PER)
d. Cả a và b
17 A B C DCâu số:
Tỷ lệ cân đối của các acid amin không thay thế là tỷ lệ tính theo
hàm lượng các acid amin trong
1. Sữa mẹ 2.Toàn trứng gà
3. Sữa bò 4.Theo mẫu do FAO/WHO đưa ra
a. 1 hay 3
b. 1 hay 2
c. 2 hay 4
d. Cả 4 đều được
18 A B C DCâu số:
Chọn câu trả lời đúng: Ở Việt Nam, theo viện dinh dưỡng, năng
lượng do protid nên đạt bao nhiêu % so với tổng năng lượng
a. 10 – 12%
b. 12 – 15%
c. 15-20%
d. 25 – 30%
4. 4
19 A B C DCâu số:
Thức ăn sau khi được dị hoá thẩm thấu vào máu rồi chủ yếu
được chuyển đến
a.Dạ dày
b.Ruột non
c.Gan
d.Ruột già
20 A B C DCâu số:
Trong ruột già thức ăn tiếp tực được tiêu hoá nhờ
a.Dịch tuỵ
b.Dịch vị
c. Dịch mật
d.VSV đường ruột
21 A B C DCâu số:
Chọn câu trả lời sai
a.Các acid béo no thường dẫn đến làm gia tăng nguy cơ bị bệnh tim và
đột quỵ.
b.Các acid béo chưa no hạn chế nghẽn động mạch máu vành tim, điều
hoà thành mạch máu, nâng cao tính đàn hồi và hạ thấp khả năng thẩm
thấu của thành mạch máu.
c.Các acid béo chưa no tham gia vào thành phần màng tế bào, xây
dựng màng myelin của tế bào thần kinh, tế bào não các tổ chức liên
kết, một số tổ chức như gan, tim và tuyến sinh dục.
d.Acid béo chưa no kết hợp với các cholesterol tạo thành các ester khó
xuất và tích lại ở thành mạch và tạo thành khối đông làm nghẽn mạch
máu
22 A B C DCâu số:
Chọn câu trả lời đúng và đủ nhất – Các acid béo cần thiết
(không thay thế) đối với cơ thể là
1. Các acid béo chưa no mà cơ thể không thể tổng hợp được từ
glucid
2. Bao gồm 2 acid béo là Linoleic (C17H31COOH) và Linolenic
(C17H29COOH)
3. Là tất cả các acid béo chưa no nhiều nối đôi
a. Câu 1 và 2 đúng c. Câu 2,và 3 đúng
b. Câu 1 và 3 đúng d. Cả 3 đều đúng
23 A B C DCâu số:
Chọn câu trả lời sai
a.Acid linoleic là acid béo no
b.Acid linoleic có nhiều trong dầu thực vật dầu mè, dầu
phông, dầu oliu…
c.Acid linoleic là tiền chất của ARA thành phần quan trọng
của màng tế bào (kể cả tế bào não), là tiền chất của nhiều
chất kháng viêm…giúp tăng cường sức đề kháng.
d.Hàm lượng acid linoleic là tiêu chuẩn quan trọng nhất để
đánh giá giá trị sinh học của chất béo.
24 A B C DCâu số:
Chọn câu trả lời sai
a.Acid linolenic là acid béo chưa no nhiều nối đôi dễ bị
oxyhoá nên cần loại bỏ để tránh làm hư hỏng thực phẩm
b.Acid linolenic là acid béo chưa no 3 nối đôi bắt đầu ở vị trí
omega 3
c. Acid linolenic có nhiều trong hải sản, dầu đậu nành, lá rau
xanh.
d.Acid linolenic là tiền chất DHA, acid béo quan trọng trong
việc phát triển não bộ, mắt và hệ thần kinh (DHA chiếm ¼
não bộ người lớn)
5. 5
25 A B C DCâu số:
Chọn câu trả lời đúng về Acid oleic
a.Acid oleic cần thiết cho sự trưởng thành chức năng phản xạ,
học hỏi, tư duy của não trẻ.
b.Là acid béo chưa no nhiều nối đôi
c.Acid oleic chíêm đa số trong acid béo của mỡ người, là acid
béo không no không thay thế
d.Có nhiều trong mỡ động vật
26 A B C DCâu số:
Trong các loại chất béo sau, loại chất béo nào tốt nhất đối với
người già
a.Bơ
b.Dầu mè
c.Dầu dừa
d.Mỡ gà
27 A B C DCâu số:
Chọn câu trả lời sai về đánh giá chất lượng chất béo theo quan
điểm dinh dưỡng học
a.Dựa theo đặc tính sinh học, khả năng tiêu hoá và tính chất cảm
quan.
b.Dựa vào hàm lượng của vitamin tan trong dầu, phospholipid,
acid béo chưa no, các sterol,
c.Dựa trên mức độ thuỷ phân và bị oxy hoá của chất béo
d.Chất béo có chất lượng cao là loại có hàm lượng acid béo chưa
no cần thiết cao, để thoả mãn nhu cầu cơ thể cần ăn lượng chất
béo số lượng đạt 15 – 30g/ngày.
28 A B C DCâu số:
Chọn câu trả lời đúng về Cholesterol
a.Trẻ em dưới 6 tuổi không nên ăn thức ăn chứa cholesterol do
cơ thể chưa tiêu hóa được
b.Cholesterol có vai trò quan trọng trong việc tiêu hoá chất béo
tại ruột và là tiền chất của 1 số loại hoocmon sinh dục
c.Chỉ có trong động vật, không có trong thực vật, người già nên
ăn dầu thực vật để giảm cholesterol trong máu
d.Không nên ăn quá nhiều trứng trong một ngày vì trong trứng
có chứa nhiều cholesterol
29 A B C DCâu số:
Chọn câu trả lời đúng: Các bệnh nhân bị bệnh cholesterol trong
máu cao cần hạn chế ăn các thức ăn sau
1.Bơ, fromage, chocolate
2.Cá béo da trơn nước ngọt (basa, tra, cá dứa…)
3.Dầu dừa, dầu oliu
4.Gạo tẻ, bánh mì, khoai củ các loại
a. 1,3
b. 1,2,3
c. 1,2
d. 2,3,4
30 A B C DCâu số:
Cơ thể không tiêu hóa được acid béo chưa no dạng
a.Cis
b.Trans
c.Tiêu thụ được cả hai
d.Tùy loại dung môi
6. 6
31 A B C DCâu số:
Hợp chất nào không phải là chất xơ
a.Frutose oligo saccharide (FOS)
b.Lactose
c.Pectin
d.Agar agar
32 A B C DCâu số:
Loại thực phẩm giàu glucid nào thích hợp nhất để cung cấp
năng lượng cho người bị bệnh tiểu đường
a.Tinh bột củ
b.Bánh kẹo
c.Các sản phẩm làm từ bột thô
d.Chất xơ
33 A B C DCâu số:
Chọn câu trả lời sai về chất xơ
a.Giúp giảm hấp thu chất béo và giảm lượng cholesterol
trong máu, làm giảm nguy cơ mắc các bệnh tim mạch
b.Làm tăng nhu động ruột, chống táo bón
c.Là tên gọi chung của cellulose và hemicellulose
d.Hấp thu sắt nên có thể dẫn đến thíêu máu do thiếu sắt,
không nên ăn quá nhiều chất xơ, nhất là đối với phụ nữ
có thai
34 A B C DCâu số:
Nhu cầu chất xơ tối thiểu cho cơ thể người bình thường mỗi
ngày:
a.10g
b.20g
c.30g
d.40g
35 A B C DCâu số:
Nếu ăn nhiều chất đường trong 1 ngày, một người bình thường
sẽ
a. Thải đường ra ngoài theo đường phân
b. Thải đường ra ngoài theo đường nước tiểu
c. Tích lũy lượng đường dư trong gan và cơ
d. b hay c tùy lượng đường dư
36 A B C DCâu số:
Để đủ lượng đường bột trong 1 ngày, một người cần 2300
kcal sẽ cần phải ăn bao nhiêu gram tinh bột?
a. 200 – 250
b. 300 – 350
c. 350 – 400
d. 450 – 500
7. 7
37 A B C DCâu số:
Tinh bột ăn dư sẽ chuyển hóa thành
a. Toàn bộ mọi loại chất béo cần thiết cho cơ thể
b. Toàn bộ các acid amin cần thiết cho cơ thể
c. Cả a và b
d. Một phần chất béo và acid amin (loại trừ các acid béo và
acid amin không thay thế)
38 A B C DCâu số:
Khi cần cung cấp năng lượng nhanh cho cơ thể, nên sử dụng loại
đường nào?
a. Glucose
b. Fructose
c. Saccharose
d. Lactose
39 A B C DCâu số:
Người bị bệnh tiểu đường nên lựa chọn thực phẩm giàu tinh bột
có giá trị GI
a. Càng cao càng tốt
b. Càng thấp càng tốt
c. Tùy trường hợp sức khỏe
d. Không quan trọng, giá trị GI nào cũng được
40 A B C DCâu số:
Đối tượng cần sử dụng chất xơ nhiều nhất là
a. Người cần giảm cân
b. Phụ nữ mang thai và cho con bú
c. Người mắc bệnh thiếu màu
d. Cả 3 đối tượng trên
41 A B C DCâu số:
Trong các vitamin sau, vitamin nào tan trong dầu
1. Vitamin A 3. Vitamin B12 5. Vitamin E
2. Vitamin C 4. Vitamin D 6. Vitamin K
a. 1,3,4,6
b. 1,4,5,6
c. 1,2,3,4
d. 1,2,3,5
42 A B C DCâu số:
Loại Vitamin nào cơ thể có thể bài xuất ra ngoài dễ dàng
a. Vitamin A
b. Vitamin C
c. Vitamin D
d. Vitamin E
8. 8
43 A B C DCâu số:
Trong các thực phẩm sau, loại thực phẩm nào có ít
vitamin C nhất
a. Dâu tây
b. Khoai tây
c. Sữa
d. Bông cải
44 A B C DCâu số:
Khi rửa thực phẩm cần lưu ý không nên cắt nhỏ trước vì sẽ tổn
thất
a. Chất khoáng
b. Vitamin C, nhóm B
c. Vitamin A,E,D
d. Cả a và b
45 A B C DCâu số:
• Chọn câu trả lời đúng
a. Khi thiếu vitamin A có thể thay thế bằng vitamin C
b. Khi thiếu vitamin B12 có thể thay thế bằng acid folic
c. Khi thiếu một loại vitamin cơ thể sẽ có các dấu hiệu đặc
hiệu
d. Câu a b và c đều đúng
46 A B C DCâu số:
Chọn câu trả lời sai về vai trò sinh học của vitamin
a. Tham gia cấu trúc của tế bào
b. Bảo vệ tính toàn vẹn cấu trúc tế bào
c. Là coenzyme xúc tác các phản ứng sinh học
d. Tham gia thành phần của một số loại hormon sinh học
47 A B C DCâu số:
Vitamin nào cơ thể có thể tích lũy trong thời gian dài
a. Vitamin H
b. Vitamin B12
c. Vitamin A
d. Acid folic
48 A B C DCâu số:
Chọn câu trả lời đúng nhất
a. Nhu cầu vitamin của mọi người là như nhau và không đổi
trong mọi điều kiện
b. Nhu cầu vitamin thay đổi tùy theo lượng thức ăn tiêu thụ
c. Nhu cầu vitamin thay đổi tùy theo tình trạng sức khỏe của
người sử dụng
d. Cả câu b và c đều đúng
9. 9
49 A B C DCâu số:
Những trường hợp nào sau đây cần tăng hàm lượng vitamin
nhóm B
1. Người nghiện rượu
2. Người nghiện thuốc lá
3. Người bị bệnh di truyền về khả năng hấp thu vitamin
4. Người già
a. 1 b. 1 & 2 c. 1,2 & 3 d.1,2,3 &4
50 A B C DCâu số:
Vitamin nào có thể đào thải qua đường nước tiểu
a. Vitamin H
b. Vitamin K
c. Vitamin D
d. Vitamin E