SlideShare a Scribd company logo
1 of 67
CHƯƠNG 2

  CÁC HỌC
 THUYẾT VỀ
THƯƠNG MẠI
  QUỐC TẾ
C A Ù C H O ÏC
         T H U YE Á T
1 T H U YE Á T T R O ÏN G
 TH Ö Ô N G
2 T H U YE Á T L Ô ÏI T H E Á
 T U YE Ä T Ñ O Á I
3 T H U YE Á T L Ô ÏI T H E Á S O
 S AÙNH
4 T H U YE Á T C H I P H Í C Ô
 HO ÄI
5 T H U YE Á T N G U O À N L Ö ÏC
T H U YE Á T T R O ÏN G
TH Ö Ô N G
T H U YE Á T T R O ÏN G
          TH Ö Ô N G
• - C h u ù t r o ïn g m a ä u
  d ò c h q u o á c te á
• - K h u y e á n k h íc h x u a á t
  kha å u
• - Ta ø i s a û n c h u û ye á u
  c u û a q u o á c g ia la ø

•    k im lo a ïi q u í v a ø
L U Ù A M Ì ( WV A Û I ( C )
                 )


M YÕ   6W             4
                      C

ANH    2W            5C
TH1 :ñ o ù n g c ö û a
   -M ó : 6 w         4c
      -A n h : 2 w      5c
                8w       9c
TH 2 : m ô û c ö û a
-L ô ïi t h e á t u y e ä t ñ o á i: M ó
  c o ù L T T Ñ v e à lu ù a m ì
                                Anh c ó
  LTTĐ về vải
- Khung tỷ lệ trao đổi: 4c < 6w <15c
- Trao đổi với tỷ lệ :6w = 5c
- Lợi ích tiêu dùng của mỗi quốc gia :
       Mĩ (6w và 5c) so (6w và 4c) +1c
       Anh (6w và 5c ) so (2w và 5c ) +4w
-Lợi ích của thế giới :
  (12w và 10c) so (8w và 9c) + 4w và
  +1c
-Tổng số trò chơi > 0
U YE Á T L Ô ÏI T H E Á T U YE Ä T Ñ O

   1-Mậu dịch xảy ra t r e â n c ô
     s ô û c a û h a i quốc gia ñ e à u
     c o ù lô ïi íc h
   2-Cơ sở mậu dịch là lợi t h e á
     tu ye ä t ñ o á i
   3-Mô hình mậu dịch : m o ã i quốc
     gia sẽ xuất khẩu sản phẩm
     m a ø q u o á c g i a có lợi thế
NOÂNG
SAÛN
Naêm 2006,
kim ngaïch
xuaát khaåu
caø pheâ VN
vöôït con soá 1
tæ USD,
chieám vò trí
thöù hai theá
giôùi, sau
Brazil.
nh saùch nhöõng nöôùc xuaát khaåu caø pheâ haøng ñaàu theá giô

                     Sản lượng cà phê (nghìn bao)
                     Tổ chức Cà phê Thế giới (ICO)
          Quốc gia        2002        2003       2004    2005
 Brasil                   48.480     28.820     39.272   32.944
 Việt Nam                 11.555     15.230     13.844   11.000
 Colombia                 11.889     11.197     11.405   11.550
 Indonesia                6.785       6.571     7.386    6.750
 Ấn Độ                    4.683       4.495     3.844    4.630
 Mexico                   4.000       4.550     3.407    4.200
 Ethiopia                 3.693       3.874     5.000    4.500
 Guatemala                4.070       3.610     3.678    3.675
 Peru                     2.900       2.616     3.355    2.750
 Uganda                   2.900       2.510     2.750    2.750
Vieät Nam laø nöôùc xuaát khaåu
cao su lôùn thöù tö treân theá
giôùi sau Thaùi Lan , Indonesia
vaø Malaysia
Keå töø naêm
2002, Vieät Nam
luoân laø nöôùc
xuaát khaåu
tieâu lôùn
n h a á t theá
giôùi.
Xuất khẩu tiêu của Việt Nam và các nước giai đoạn 2001 - 2006
             2001     2002     2003     2004     2005     2006 (3 tháng)


Việt Nam                                                     26.574
            56.506   78.155   74.600   98.000   110.000

Ấn Độ                                                         4.550
            22.741   24.914   17.787   24.800   20.300

Malaysia                                                      3.172
            25.406   22.642   19.348   16.900   18.000

Indonesia                                                     5.969
            53.291   63.210   52.500   32.000   20.000

Brazil                                                        9.086
            36.585   37.531   37.940   40.000   35.000

Sri Lanka                                                     1.280
            3.161    8.225    8.240    8.000     8.000


                      Nguồn: Hiệp hội Hồ tiêu Quốc tế (IPC), Jakarta
Vieät Nam, nöôùc
xuaát       khaåu
ñieàu lôùn t h ö ù
3 theá giôùi sau
AÁn Ñoä vaø
Braxin, ñaõ xuaát
khaåu      54.000
taán haït ñieàu
trong 6 thaùng
ñaàu 2006, trò
giaù 217 trieäu
USD.
h ie ä n         la ø
nöôùc        xuaát
kha å u       c he ø
lô ù n     thö ù    7
tre â n          the á
g iô ù i.      C aùc
s aûn         pha å m
c he ø          c uûa
V ie ä t N a m ñ a õ
c o ù m a ë t t a ïi
5 7 q u o á c g ia
va ø          vuø ng
la õ n h       tho å ,
tro ng            ñoù
ta ä p         trung
n h ie à u ô û P a -
k i-x t a n ,    Ñaøi
T H U YE Á T
 L Ô ÏI T H E Á
T U YE Ä T Ñ O Á I
U YE Á T L Ô ÏI T H E Á T U YE Ä T Ñ O

   1-Mậu dịch xảy ra t r e â n c ô
     s ô û c a û h a i quốc gia ñ e à u
     c o ù lô ïi íc h
   2-Cơ sở mậu dịch là lợi t h e á
     tu ye ä t ñ o á i
   3-Mô hình mậu dịch : m o ã i quốc
     gia sẽ xuất khẩu sản phẩm
     m a ø q u o á c g i a có lợi thế
T H U YE Á T L Ô ÏI
     TH E Á
  S O S AÙNH
Q UO ÁC   Q UO ÁC
        G IA 1    G IA 2


S F A   4S F        1S F




S F B   3S F        2S F
H U YE Á T L Ô ÏI T H E Á S O S A Ù N

    • Mậu dịch xảy ra đối với tất cả các
      quốc gia
    • Cơ sở mậu dịch là lợi thế so sánh
    • Mô hình mậu dịch :quốc gia có lợi
      thế tuyệt đối hơn sẽ xuất khẩu sản
      phẩm có lợi thế tuyệt đối cao hơn
T H U YE Á T C H I P H
      C Ô H O ÄI
CHI PHÍ CƠ HỘI BẤT BIẾN

• Khái niệm: chi phí cơ hội 1 mặt
  hàng là số đơn vị mặt hàng khác
  cần phải cắt giảm để làm gia
  tăng thêm một đơn vị mặt hàng
  này
• Chi phí cơ hội càng nhỏ càng có
  lợi thế
L U Ù A M Ì ( W) VA Û I ( C )



M YÕ      6W                 4C




ANH        1W               2C
Chi phí cơ hội mặt hàng lúa mì
• Mỹ:1w - 1/6 h - 2/3 c
• Anh :1w - 1 h -  2c
KẾT LUẬN:Mĩ có LTSS về sản phẩm lúa mì

Chi phí cơ hội mặt hàng vả i
 - Mỹ:1c -    1/4 h   -   3/2w
 -Anh :1c -   1/2 h   -   1/2w
KẾT LUẬN:Anh có LTSS về sản phẩm vả i
MÔ HÌNH MẬU DỊCH :
    Mĩ XK lúamì NK vải
    Anh XK vải NK lúamì
KHUNG TỶ LỆ TRAO ĐỔI :
   2/3c < 1w < 2c
   1/2w < 1c < 3/2w
LỢI ÍCH : Chọn 6w =6c
  Mĩ (6w =4c)   + 2c
  Anh (6c =3w) +3w
QUỐC GIA I                         QUỐC GIA II

Sản phẩm
Y                            Sản phẩm
                             Y
150




                           80
               (70X;80Y)
                                        (50X;70Y)




               50 Sản phẩm                             120 Sản phẩm
                   X                                       X
L U Ù A M Ì ( W) VA Û I ( C )



MYÕ      6W                 4C




ANH       1W               2C
N h ö õ n g h a ïn c h e á c ô b a û n
      t r o n g h o ïc t h u y e á t
     C hi phí c ô hoä i c uûa
               H a b e r le r


 • Chi phí cơ hội không đổi (bất biến)
 • Chuyên môn hóa là tuyệt đối
1. CÁC KHÁI NIỆM     • Đường giới hạn khả năng
                       sản xuất
                     • Mức giá cả tương đối
                     • Đường cầu trung lập về
                       lợi ích tiêu dùng


2. NỘI DUNG CƠ BẢN   • Trạng thái cân bằng của
   CỦA HỌC THUYẾT      quốc gia
                     • Mức giá cả cân bằng



3.VÀI ĐIỂM BỔ SUNG   • Nguồn gốc của lợi ích
                       thương mại
                     • Trường hợp một nước
                       nhỏ
Ñ Ö Ô Ø N G G IÔ Ù I H A ÏN K H A Û N A Ê N G S X
                         VÔ Ù I
Sản phẩm
Y          C H I P H Í C Ô H O Ä I K H A Û B IE Á N
                         Sản phẩm
                         Y




                   Sản phẩm                           Sản phẩm
                   X                                  X
      QUỐC GIA I                       QUỐC GIA II
G IA Ù C A Û S O S A Ù N H V Ô Ù I Ñ Ö Ô Ø N G
G IÔ Ù I H A ÏN K H A Û N A Ê N G S X

   Sản phẩm Y
                        tgα = Số lượng sản phẩm Y/Số lượng sản phẩm X


                PX/PY


                                              A




                                                                        Sản phẩm
                                                                        X
                                  QUỐC GIA II
ÑÖÔØ NG C ONG B AØ NG
                QUAN
     ( Ñ ö ô ø n g c a à u t r u n g la ä p v e à
             lô ïi íc h t ie â u d u ø n g )
Sản phẩm Y



                                Q
                                            III
                          P
                                   II
                    M
                          N    I




                                                    Sản phẩm
                                                    X
1. CÁC KHÁI NIỆM     • Đường giới hạn khả năng
                       sản xuất
                     • Mức giá cả tương đối
                     • Đường cầu trung lập về
                       lợi ích tiêu dùng


2. NỘI DUNG CƠ BẢN   • Trạng thái cân bằng của
   CỦA HỌC THUYẾT      quốc gia
                     • Mức giá cả cân bằng



3.VÀI ĐIỂM BỔ SUNG   • Nguồn gốc của lợi ích
                       thương mại
                     • Trường hợp một nước
                       nhỏ
TR Ạ NG THA Ù I C A ÂN B A È NG C U Û A 2 Q U O ÁC G IA KHI
  CHÖA COÙ TM
Sản phẩm
Y                         Sản phẩm
                          Y
           PA




                A                          A’       I’

                                                         PA’

                    I



                    Sản phẩm                              Sản phẩm
                    X                                     X
      QUỐC GIA I                         QUỐC GIA II
TRAÏNG THAÙI CAÂN BAÈNG TM VÔÙI CHI PHÍ CÔ
  HOÄI KHAÛ BIEÁN
Sản phẩm
Y                                Sản phẩm
                                 Y
           B

                                                   II’
                   E                        I’
                            II                           E’
               A       PB                          A’

                       I
                                                               B’

                                                                    PB’

                       Sản phẩm                                Sản phẩm
                       X                                       X
      QUỐC GIA I                                 QUỐC GIA II
3.1.3 Phân tích nội dung của lý thuyết chuẩn

           Quốc gia I
                                                  Y   Quốc gia II

     Y           PB=1                        120             B’
                      III
                 J                                                          III’
80                          E
                                                 60                                E’
             I                                         C’
                                  F
60
                                PA=1/4
                                                                                   PB’= 1
             AA
                                              40
                                                                  A’        I’
20                                           B                    A’
                            C                    X                          PA’=4

     0           50   70                 130 140 0      40             80      100 X


      Biểu 3.7 Những lợi ích từ trao đổi
CMH
                 TĐ                 Quốc gia 1
Y                II

80                    T
                                         E
                                             III
        PA=1/4                      I
60
             H            A
                          A


20                                                           B
                                         C
                                                   Pw=1             PB=Pw=1

                                                                        X
    0        30           50        70                    130 140

Biểu đồ 3.8. Lợi ích từ trao đổi và chuyên môn hóa
Y                     E
       180        I                III
             PA
       160
                      A


       120                                     B’
                           C             B


                                                         III’
                                                           E’
       60
                                             C’
        40                                                          PB=PB’=1
                                                    A’   I’
                                                         PA’
                                                                X
                           60
             0        40                 120        160 180
Biểu đồ 3.9Thương mại dựa trên thị hiếu tiêu dùng khác
                       nhau
Sản
phẩm Y   1            Sản phẩm
                      Y
                                                    1’
                                         2’
                      3
                                 3’

                  2




                 Sản phẩm                                Sản phẩm
     QUỐC GIA   IX                    QUỐC GIA II        X
L YÙ T H U YE Á T X A Ù C
                   ÑÒ NH
     M Ö Ù C G IA Ù C A Â N
 Lyù thuyeát Ñöôøng congÈ N G
                  BA
 ngoaïi thöông hay tuyeán
 ñeà cung (offer curves):
 Ñöôøng     cong      ngoaïi
 thöông cuûa moät quoác
 gia chæ ra raèng bao
 nhieâu haøng xuaát khaåu
 maø quoác gia ñoù saün
 saøng cung öùng ñeå ñoåi
 laáy moät soá löôïng
 haøng nhaäp khaåu naøo
 ñoù tuøy theo giaù caû
ÑÖ Ô Ø NG C O NG NG O A ÏI THÖ Ô NG C U Û A
        Q U O ÁC G IA I
Sản phẩm Y
                             Sản phẩm
                             Y




               A




                      Sản phẩm X                      Sản phẩm
                                                      X
                           QUỐC GIA I
ÑÖ Ô Ø NG C O NG NG O A ÏI THÖ Ô NG C U Û A
       Q U O ÁC G IA II

Sản phẩm
Y                                        Sản phẩm
                                         Y




               A’




                              Sản phẩm               Sản phẩm
                              X                      X
                         QUỐC GIA II
MÖ Ù C G IA Ù C A ÂN B A È NG VÔ Ù I ÑÖ Ô Ø NG C O NG
NG O A ÏI THÖ Ô NG
     Sản phẩm
     Y                 Ñöôøng cong ngoaïi
                       thöông cuûa quoác              P
                       gia II
                                                      W




                                            Ñöôøng cong ngoaïi
                                            thöông cuûa quoác
                                            gia I




                                                Sản phẩm
                                                X
Cho phương trình đường cong ngoại
thương của quốc gia I và II lần lược bởi:
     • Y = 10X2 + 5X
     • Y = -5X2 + 20X
     Hãy xác định tỷ lệ trao đổi giữa 2 sản
phẩm X, Y giữa 2 quốc gia, và vẽ đường cong
ngoại thương cho 2 quốc gia trên.
1. CÁC KHÁI NIỆM     • Đường giới hạn khả năng
                       sản xuất
                     • Mức giá cả tương đối
                     • Đường cầu trung lập về
                       lợi ích tiêu dùng


2. NỘI DUNG CƠ BẢN   • Trạng thái cân bằng của
   CỦA HỌC THUYẾT      quốc gia
                     • Mức giá cả cân bằng



3.VÀI ĐIỂM BỔ SUNG   • Nguồn gốc của lợi ích
                       thương mại
                     • Trường hợp một nước
                       nhỏ
L Ô ÏI ÍC H T Ö Ø T R A O Ñ O Å I V A Ø T Ö Ø
 C H U YE Â N M O Â N H O Ù A

Sản phẩm Y
             III’         II’


                T’              E’


                     A’

                                       B’



                                            Sản phẩm
                                            X
                      QUỐC GIA II
T H Ö Ô N G M A ÏI T R O N G T R Ö Ô Ø N G H Ô ÏP
  MO ÄT NÖ Ô ÙC NHO Û

Sản phẩm Y
                       II’
             I’
                             E’


                  A’

                                      B’
                                                  PW

                                           Sản phẩm
                                           X
                   QUỐC GIA II
THUYẾT NGUỒN
 LỰC SẢN XUẤT
   VỐN CÓ
CÁC GIẢ THIẾT
1- có 2 quốc gia, sản xuất 2 sản phẩm ,mỗi
  sản phẩm đều cần 2 yếu tố lao động(L) và
  vốn(K)
2- X là sản phẩm thâm dụng L,Y là sản
  phẩm thâm dụng K
3- Hệ số theo qui mô không đổi
4- Công nghệ là như nhau giữa 2 quốc gia
5- Không có sự khác biệt về thị hiếu tiêu
  dùng giữa 2 quốc gia
3.3 NGUỒN LỰC SẢN XUẤT VÀ LÝ THUYẾT H-O


        K


                              K
                                Y =1
                              L

                                       K    1
                     2Y                  X=
                                       L    4
        4       1Y              2X
        2
        1                1X
            0   2    4          8       L

     Biểu 3.14 Sản phẩm thâm dụng yếu tố
6-Chuyên môn hóa không hòan tòan
7-Các yếu tố sản xuất được tự do di chuyển
  trong nước nhưng không được di chuyển
  ra nước ngòai
8-Thị trường cạnh tranh hòan hảo
9-Không có sự can thiệp của chính phủ
10-Các chi phí khác trong thương mại không
  đáng kể
CÁC ĐỊNH ĐỀ CỦA MÔ HÌNH
     HECKSHER-OHLIN
• ĐỊNH ĐỀ 1: mỗi quốc gia sẽ có lợi thế so
  sánh về sản phẩm sử dụng nhiều yếu tố
  dư thừa của quốc gia (H-O)
• ĐỊNH ĐỀ 2: tự do mậu dịch sẽ làm bình
  quân giá cả của các yếu tố sản xuất giữa
  các quốc gia với nhau (H-O-S)
• ĐỊNH ĐỀ 3: giá cả tương đối của sản
  phẩm tăng sẽ làm tăng giá cả tương đối
  của yếu tố thâm dụng cho việc sản xuất
  ra sản phẩm đó và làm giảm giá tương
  đối của yếu tố còn lại(Stolper-Samuelson)
• ĐỊNH ĐỀ 4: trong đìêu kiện tòan dụng
  các yếu tố,nếu một yếu tố có sự gia tăng
  sẽ làm tăng sản lượng của sản phẩm
  thâm dụng yếu tố đóvà làm giảm sản
  lượng của sản phẩm còn lại(Rybczynski)
xua á t mo ä t ñô n vò s a ûn
pha å m
 X c a à n 10 ñ ô n v ò l a o ñ o ä n g
va ø 5 ñô n vò tö b a ûn, ñe å
s a ûn xua á t mo ä t ñô n vò s a ûn
p h a å m Y c a à n 2 ñ ô n v ò la o
ño ä ng va ø 4 ñô n vò tö b a ûn.
1X a ù c ñ ò n h s a û n p h a å m n a ø o
la ø s a û n p h a å m t h a â m d u ïn g
t ö b a û n v a ø la o ñ o ä n g ?
2 Ve õ ño à thò ra ø ng b uo ä c
v e à la o ñ o ä n g v a ø t ö b a û n
xua á t mo ä t ñô n vò s a ûn
p ha å m X c a à n 4 ñô n vò
la o ñ o ä n g v a ø 1 ñ ô n v ò t ö
ba ûn, ñe å s a ûn xua á t
mo ä t ñô n vò s a ûn p ha å m
Y c a à n 2 ñ ô n v ò la o
ño ä ng va ø 3 ñô n vò tö
ba ûn.
G ia ù s o s a ù n h la o ñ o ä n g
c u û a q u o á c g i a B l a ø 3 /2
  t r o n g k h i q u o á c g ia A
l a ø 1/2
2 -K h i t h ö ïc h ie ä n g ia o
t h ö ô n g v ô ù i q u o á c g ia A ,
g ia ù la o ñ o ä n g ô û q u o á c
g ia B s e õ t a ê n g h a y
g ia û m m o ä t c a ù c h t ö ô n g
ñ o á i s o v ô ù i g ia ù c a û t ö
b a û n ? T a ïi s a o ?
3 -K h i c h ín h p h u û q u o á c
g ia B ñ a ù n h t h u e á s a û n
p ha å m nha ä p k ha å u tö ø
q u o á c g ia A , t h u n h a ä p
c u û a ng ö ô ø i s ô û hö õ u tö
3.3 NGUỒN LỰC SẢN XUẤT VÀ LÝ THUYẾT H-O


        K


                              K
                                Y =1
                              L

                                       K    1
                     2Y                  X=
                                       L    4
        4       1Y              2X
        2
        1                1X
            0   2    4          8       L

     Biểu 3.14 Sản phẩm thâm dụng yếu tố
Px
     Py
    PA’                             A’


                         B’
PB=PB’                        B


   PA                A




          0       W       W       W      W
                    1       *       2
                  R       R       R      R

 Biểu đồ 3.17 Mô hình H-O-S
C A Ù C H O ÏC
         T H U YE Á T
1 T H U YE Á T T R O ÏN G
 TH Ö Ô N G
2 T H U YE Á T L Ô ÏI T H E Á
 T U YE Ä T Ñ O Á I
3 T H U YE Á T L Ô ÏI T H E Á S O
 S AÙNH
4 T H U YE Á T C H I P H Í C Ô
 HO ÄI
5 T H U YE Á T N G U O À N L Ö ÏC

More Related Content

Similar to Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

Trieu phu tre hq
Trieu phu tre hqTrieu phu tre hq
Trieu phu tre hqĐặng Vui
 
Bí Quyết Thành Công Của Các Triệu Phú Trẻ Hàn Quốc
Bí Quyết Thành Công Của Các Triệu Phú Trẻ Hàn QuốcBí Quyết Thành Công Của Các Triệu Phú Trẻ Hàn Quốc
Bí Quyết Thành Công Của Các Triệu Phú Trẻ Hàn QuốcĐặng Vui
 
Bí Quyết Thành Công Của Các Triệu Phú Trẻ Hàn Quốc
Bí Quyết Thành Công Của Các Triệu Phú Trẻ Hàn QuốcBí Quyết Thành Công Của Các Triệu Phú Trẻ Hàn Quốc
Bí Quyết Thành Công Của Các Triệu Phú Trẻ Hàn QuốcPhamGiaTrang
 
Bí quyết thành công của các Triệu Phú TRẺ Hàn Quốc
Bí quyết thành công của các Triệu Phú TRẺ Hàn QuốcBí quyết thành công của các Triệu Phú TRẺ Hàn Quốc
Bí quyết thành công của các Triệu Phú TRẺ Hàn QuốcDuyệt Đoàn
 
Đào tạo nhân lực chung về Isoo
Đào tạo nhân lực chung về IsooĐào tạo nhân lực chung về Isoo
Đào tạo nhân lực chung về IsooDigiword Ha Noi
 
Ky thuat nghiep vu ngoai thuong
Ky thuat nghiep vu ngoai thuongKy thuat nghiep vu ngoai thuong
Ky thuat nghiep vu ngoai thuongMinh Tuấn
 
Đề tài: Xây dựng dây chuyền sản xuất, lắp ráp và lắp đặt các thiết bị trạm pi...
Đề tài: Xây dựng dây chuyền sản xuất, lắp ráp và lắp đặt các thiết bị trạm pi...Đề tài: Xây dựng dây chuyền sản xuất, lắp ráp và lắp đặt các thiết bị trạm pi...
Đề tài: Xây dựng dây chuyền sản xuất, lắp ráp và lắp đặt các thiết bị trạm pi...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Handout ch.10 chinh sach xk-full (090512) bookbooming
Handout ch.10 chinh sach xk-full (090512) bookboomingHandout ch.10 chinh sach xk-full (090512) bookbooming
Handout ch.10 chinh sach xk-full (090512) bookboomingbookbooming
 
Bt quan tri doanh nghiep
Bt quan tri doanh nghiepBt quan tri doanh nghiep
Bt quan tri doanh nghiepTuyet Le
 
NGUYEN HOAI SON_ XAY DUNG CHIEN LUOC KINH DOANH.pdf
NGUYEN HOAI SON_ XAY DUNG CHIEN LUOC KINH DOANH.pdfNGUYEN HOAI SON_ XAY DUNG CHIEN LUOC KINH DOANH.pdf
NGUYEN HOAI SON_ XAY DUNG CHIEN LUOC KINH DOANH.pdfthanhechip99
 
05KhucTuanAnh.pdf
05KhucTuanAnh.pdf05KhucTuanAnh.pdf
05KhucTuanAnh.pdfKhnhMinh34
 
Chuong 6 Ngoai Thuong
Chuong 6 Ngoai ThuongChuong 6 Ngoai Thuong
Chuong 6 Ngoai ThuongThanhLong
 
Tt14 ve danh_gia_chuan_hieu_truong
Tt14 ve danh_gia_chuan_hieu_truongTt14 ve danh_gia_chuan_hieu_truong
Tt14 ve danh_gia_chuan_hieu_truongchinhhuynhvan
 
Chapter1.ppt
Chapter1.pptChapter1.ppt
Chapter1.pptbuianhtu
 
Cơ hội kinh doanh ilcoin - ilgamos international - đầu tư ILCOIN
Cơ hội kinh doanh ilcoin - ilgamos international - đầu tư ILCOINCơ hội kinh doanh ilcoin - ilgamos international - đầu tư ILCOIN
Cơ hội kinh doanh ilcoin - ilgamos international - đầu tư ILCOINĐầu Tư Tài Chính
 
Dao tao nhan_thuc_chung ve iso
Dao tao nhan_thuc_chung ve isoDao tao nhan_thuc_chung ve iso
Dao tao nhan_thuc_chung ve isoViệt Long Plaza
 
Hướng dẫn sử dụng lò nướng điện Malloca 8 bc36
Hướng dẫn sử dụng lò nướng điện Malloca 8 bc36Hướng dẫn sử dụng lò nướng điện Malloca 8 bc36
Hướng dẫn sử dụng lò nướng điện Malloca 8 bc36Bếp Khánh Vy
 
Luận văn tốt nghiệp
Luận văn tốt nghiệpLuận văn tốt nghiệp
Luận văn tốt nghiệpguest3c41775
 

Similar to Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1] (20)

Trieu phu tre hq
 Trieu phu tre hq Trieu phu tre hq
Trieu phu tre hq
 
Trieu phu tre hq
Trieu phu tre hqTrieu phu tre hq
Trieu phu tre hq
 
Bí Quyết Thành Công Của Các Triệu Phú Trẻ Hàn Quốc
Bí Quyết Thành Công Của Các Triệu Phú Trẻ Hàn QuốcBí Quyết Thành Công Của Các Triệu Phú Trẻ Hàn Quốc
Bí Quyết Thành Công Của Các Triệu Phú Trẻ Hàn Quốc
 
Bí Quyết Thành Công Của Các Triệu Phú Trẻ Hàn Quốc
Bí Quyết Thành Công Của Các Triệu Phú Trẻ Hàn QuốcBí Quyết Thành Công Của Các Triệu Phú Trẻ Hàn Quốc
Bí Quyết Thành Công Của Các Triệu Phú Trẻ Hàn Quốc
 
Bí quyết thành công của các Triệu Phú TRẺ Hàn Quốc
Bí quyết thành công của các Triệu Phú TRẺ Hàn QuốcBí quyết thành công của các Triệu Phú TRẺ Hàn Quốc
Bí quyết thành công của các Triệu Phú TRẺ Hàn Quốc
 
Đào tạo nhân lực chung về Isoo
Đào tạo nhân lực chung về IsooĐào tạo nhân lực chung về Isoo
Đào tạo nhân lực chung về Isoo
 
Ky thuat nghiep vu ngoai thuong
Ky thuat nghiep vu ngoai thuongKy thuat nghiep vu ngoai thuong
Ky thuat nghiep vu ngoai thuong
 
Đề tài: Xây dựng dây chuyền sản xuất, lắp ráp và lắp đặt các thiết bị trạm pi...
Đề tài: Xây dựng dây chuyền sản xuất, lắp ráp và lắp đặt các thiết bị trạm pi...Đề tài: Xây dựng dây chuyền sản xuất, lắp ráp và lắp đặt các thiết bị trạm pi...
Đề tài: Xây dựng dây chuyền sản xuất, lắp ráp và lắp đặt các thiết bị trạm pi...
 
Handout ch.10 chinh sach xk-full (090512) bookbooming
Handout ch.10 chinh sach xk-full (090512) bookboomingHandout ch.10 chinh sach xk-full (090512) bookbooming
Handout ch.10 chinh sach xk-full (090512) bookbooming
 
Bt quan tri doanh nghiep
Bt quan tri doanh nghiepBt quan tri doanh nghiep
Bt quan tri doanh nghiep
 
NGUYEN HOAI SON_ XAY DUNG CHIEN LUOC KINH DOANH.pdf
NGUYEN HOAI SON_ XAY DUNG CHIEN LUOC KINH DOANH.pdfNGUYEN HOAI SON_ XAY DUNG CHIEN LUOC KINH DOANH.pdf
NGUYEN HOAI SON_ XAY DUNG CHIEN LUOC KINH DOANH.pdf
 
05KhucTuanAnh.pdf
05KhucTuanAnh.pdf05KhucTuanAnh.pdf
05KhucTuanAnh.pdf
 
Chuong 6 Ngoai Thuong
Chuong 6 Ngoai ThuongChuong 6 Ngoai Thuong
Chuong 6 Ngoai Thuong
 
Kdd y3
Kdd y3Kdd y3
Kdd y3
 
Tt14 ve danh_gia_chuan_hieu_truong
Tt14 ve danh_gia_chuan_hieu_truongTt14 ve danh_gia_chuan_hieu_truong
Tt14 ve danh_gia_chuan_hieu_truong
 
Chapter1.ppt
Chapter1.pptChapter1.ppt
Chapter1.ppt
 
Cơ hội kinh doanh ilcoin - ilgamos international - đầu tư ILCOIN
Cơ hội kinh doanh ilcoin - ilgamos international - đầu tư ILCOINCơ hội kinh doanh ilcoin - ilgamos international - đầu tư ILCOIN
Cơ hội kinh doanh ilcoin - ilgamos international - đầu tư ILCOIN
 
Dao tao nhan_thuc_chung ve iso
Dao tao nhan_thuc_chung ve isoDao tao nhan_thuc_chung ve iso
Dao tao nhan_thuc_chung ve iso
 
Hướng dẫn sử dụng lò nướng điện Malloca 8 bc36
Hướng dẫn sử dụng lò nướng điện Malloca 8 bc36Hướng dẫn sử dụng lò nướng điện Malloca 8 bc36
Hướng dẫn sử dụng lò nướng điện Malloca 8 bc36
 
Luận văn tốt nghiệp
Luận văn tốt nghiệpLuận văn tốt nghiệp
Luận văn tốt nghiệp
 

Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

  • 1. CHƯƠNG 2 CÁC HỌC THUYẾT VỀ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
  • 2. C A Ù C H O ÏC T H U YE Á T 1 T H U YE Á T T R O ÏN G TH Ö Ô N G 2 T H U YE Á T L Ô ÏI T H E Á T U YE Ä T Ñ O Á I 3 T H U YE Á T L Ô ÏI T H E Á S O S AÙNH 4 T H U YE Á T C H I P H Í C Ô HO ÄI 5 T H U YE Á T N G U O À N L Ö ÏC
  • 3. T H U YE Á T T R O ÏN G TH Ö Ô N G
  • 4. T H U YE Á T T R O ÏN G TH Ö Ô N G • - C h u ù t r o ïn g m a ä u d ò c h q u o á c te á • - K h u y e á n k h íc h x u a á t kha å u • - Ta ø i s a û n c h u û ye á u c u û a q u o á c g ia la ø • k im lo a ïi q u í v a ø
  • 5. L U Ù A M Ì ( WV A Û I ( C ) ) M YÕ 6W 4 C ANH 2W 5C
  • 6. TH1 :ñ o ù n g c ö û a -M ó : 6 w 4c -A n h : 2 w 5c 8w 9c TH 2 : m ô û c ö û a -L ô ïi t h e á t u y e ä t ñ o á i: M ó c o ù L T T Ñ v e à lu ù a m ì Anh c ó LTTĐ về vải
  • 7. - Khung tỷ lệ trao đổi: 4c < 6w <15c - Trao đổi với tỷ lệ :6w = 5c - Lợi ích tiêu dùng của mỗi quốc gia : Mĩ (6w và 5c) so (6w và 4c) +1c Anh (6w và 5c ) so (2w và 5c ) +4w -Lợi ích của thế giới : (12w và 10c) so (8w và 9c) + 4w và +1c -Tổng số trò chơi > 0
  • 8. U YE Á T L Ô ÏI T H E Á T U YE Ä T Ñ O 1-Mậu dịch xảy ra t r e â n c ô s ô û c a û h a i quốc gia ñ e à u c o ù lô ïi íc h 2-Cơ sở mậu dịch là lợi t h e á tu ye ä t ñ o á i 3-Mô hình mậu dịch : m o ã i quốc gia sẽ xuất khẩu sản phẩm m a ø q u o á c g i a có lợi thế
  • 10.
  • 11.
  • 12.
  • 13.
  • 14.
  • 15.
  • 16. Naêm 2006, kim ngaïch xuaát khaåu caø pheâ VN vöôït con soá 1 tæ USD, chieám vò trí thöù hai theá giôùi, sau Brazil.
  • 17. nh saùch nhöõng nöôùc xuaát khaåu caø pheâ haøng ñaàu theá giô Sản lượng cà phê (nghìn bao) Tổ chức Cà phê Thế giới (ICO) Quốc gia 2002 2003 2004 2005 Brasil 48.480 28.820 39.272 32.944 Việt Nam 11.555 15.230 13.844 11.000 Colombia 11.889 11.197 11.405 11.550 Indonesia 6.785 6.571 7.386 6.750 Ấn Độ 4.683 4.495 3.844 4.630 Mexico 4.000 4.550 3.407 4.200 Ethiopia 3.693 3.874 5.000 4.500 Guatemala 4.070 3.610 3.678 3.675 Peru 2.900 2.616 3.355 2.750 Uganda 2.900 2.510 2.750 2.750
  • 18. Vieät Nam laø nöôùc xuaát khaåu cao su lôùn thöù tö treân theá giôùi sau Thaùi Lan , Indonesia vaø Malaysia
  • 19. Keå töø naêm 2002, Vieät Nam luoân laø nöôùc xuaát khaåu tieâu lôùn n h a á t theá giôùi.
  • 20. Xuất khẩu tiêu của Việt Nam và các nước giai đoạn 2001 - 2006 2001 2002 2003 2004 2005 2006 (3 tháng) Việt Nam 26.574 56.506 78.155 74.600 98.000 110.000 Ấn Độ 4.550 22.741 24.914 17.787 24.800 20.300 Malaysia 3.172 25.406 22.642 19.348 16.900 18.000 Indonesia 5.969 53.291 63.210 52.500 32.000 20.000 Brazil 9.086 36.585 37.531 37.940 40.000 35.000 Sri Lanka 1.280 3.161 8.225 8.240 8.000 8.000 Nguồn: Hiệp hội Hồ tiêu Quốc tế (IPC), Jakarta
  • 21. Vieät Nam, nöôùc xuaát khaåu ñieàu lôùn t h ö ù 3 theá giôùi sau AÁn Ñoä vaø Braxin, ñaõ xuaát khaåu 54.000 taán haït ñieàu trong 6 thaùng ñaàu 2006, trò giaù 217 trieäu USD.
  • 22. h ie ä n la ø nöôùc xuaát kha å u c he ø lô ù n thö ù 7 tre â n the á g iô ù i. C aùc s aûn pha å m c he ø c uûa V ie ä t N a m ñ a õ c o ù m a ë t t a ïi 5 7 q u o á c g ia va ø vuø ng la õ n h tho å , tro ng ñoù ta ä p trung n h ie à u ô û P a - k i-x t a n , Ñaøi
  • 23.
  • 24. T H U YE Á T L Ô ÏI T H E Á T U YE Ä T Ñ O Á I
  • 25. U YE Á T L Ô ÏI T H E Á T U YE Ä T Ñ O 1-Mậu dịch xảy ra t r e â n c ô s ô û c a û h a i quốc gia ñ e à u c o ù lô ïi íc h 2-Cơ sở mậu dịch là lợi t h e á tu ye ä t ñ o á i 3-Mô hình mậu dịch : m o ã i quốc gia sẽ xuất khẩu sản phẩm m a ø q u o á c g i a có lợi thế
  • 26. T H U YE Á T L Ô ÏI TH E Á S O S AÙNH
  • 27. Q UO ÁC Q UO ÁC G IA 1 G IA 2 S F A 4S F 1S F S F B 3S F 2S F
  • 28. H U YE Á T L Ô ÏI T H E Á S O S A Ù N • Mậu dịch xảy ra đối với tất cả các quốc gia • Cơ sở mậu dịch là lợi thế so sánh • Mô hình mậu dịch :quốc gia có lợi thế tuyệt đối hơn sẽ xuất khẩu sản phẩm có lợi thế tuyệt đối cao hơn
  • 29. T H U YE Á T C H I P H C Ô H O ÄI
  • 30. CHI PHÍ CƠ HỘI BẤT BIẾN • Khái niệm: chi phí cơ hội 1 mặt hàng là số đơn vị mặt hàng khác cần phải cắt giảm để làm gia tăng thêm một đơn vị mặt hàng này • Chi phí cơ hội càng nhỏ càng có lợi thế
  • 31. L U Ù A M Ì ( W) VA Û I ( C ) M YÕ 6W 4C ANH 1W 2C
  • 32. Chi phí cơ hội mặt hàng lúa mì • Mỹ:1w - 1/6 h - 2/3 c • Anh :1w - 1 h - 2c KẾT LUẬN:Mĩ có LTSS về sản phẩm lúa mì Chi phí cơ hội mặt hàng vả i - Mỹ:1c - 1/4 h - 3/2w -Anh :1c - 1/2 h - 1/2w KẾT LUẬN:Anh có LTSS về sản phẩm vả i
  • 33. MÔ HÌNH MẬU DỊCH : Mĩ XK lúamì NK vải Anh XK vải NK lúamì KHUNG TỶ LỆ TRAO ĐỔI : 2/3c < 1w < 2c 1/2w < 1c < 3/2w LỢI ÍCH : Chọn 6w =6c Mĩ (6w =4c) + 2c Anh (6c =3w) +3w
  • 34. QUỐC GIA I QUỐC GIA II Sản phẩm Y Sản phẩm Y 150 80 (70X;80Y) (50X;70Y) 50 Sản phẩm 120 Sản phẩm X X
  • 35. L U Ù A M Ì ( W) VA Û I ( C ) MYÕ 6W 4C ANH 1W 2C
  • 36. N h ö õ n g h a ïn c h e á c ô b a û n t r o n g h o ïc t h u y e á t C hi phí c ô hoä i c uûa H a b e r le r • Chi phí cơ hội không đổi (bất biến) • Chuyên môn hóa là tuyệt đối
  • 37. 1. CÁC KHÁI NIỆM • Đường giới hạn khả năng sản xuất • Mức giá cả tương đối • Đường cầu trung lập về lợi ích tiêu dùng 2. NỘI DUNG CƠ BẢN • Trạng thái cân bằng của CỦA HỌC THUYẾT quốc gia • Mức giá cả cân bằng 3.VÀI ĐIỂM BỔ SUNG • Nguồn gốc của lợi ích thương mại • Trường hợp một nước nhỏ
  • 38. Ñ Ö Ô Ø N G G IÔ Ù I H A ÏN K H A Û N A Ê N G S X VÔ Ù I Sản phẩm Y C H I P H Í C Ô H O Ä I K H A Û B IE Á N Sản phẩm Y Sản phẩm Sản phẩm X X QUỐC GIA I QUỐC GIA II
  • 39. G IA Ù C A Û S O S A Ù N H V Ô Ù I Ñ Ö Ô Ø N G G IÔ Ù I H A ÏN K H A Û N A Ê N G S X Sản phẩm Y tgα = Số lượng sản phẩm Y/Số lượng sản phẩm X PX/PY A Sản phẩm X QUỐC GIA II
  • 40. ÑÖÔØ NG C ONG B AØ NG QUAN ( Ñ ö ô ø n g c a à u t r u n g la ä p v e à lô ïi íc h t ie â u d u ø n g ) Sản phẩm Y Q III P II M N I Sản phẩm X
  • 41. 1. CÁC KHÁI NIỆM • Đường giới hạn khả năng sản xuất • Mức giá cả tương đối • Đường cầu trung lập về lợi ích tiêu dùng 2. NỘI DUNG CƠ BẢN • Trạng thái cân bằng của CỦA HỌC THUYẾT quốc gia • Mức giá cả cân bằng 3.VÀI ĐIỂM BỔ SUNG • Nguồn gốc của lợi ích thương mại • Trường hợp một nước nhỏ
  • 42. TR Ạ NG THA Ù I C A ÂN B A È NG C U Û A 2 Q U O ÁC G IA KHI CHÖA COÙ TM Sản phẩm Y Sản phẩm Y PA A A’ I’ PA’ I Sản phẩm Sản phẩm X X QUỐC GIA I QUỐC GIA II
  • 43. TRAÏNG THAÙI CAÂN BAÈNG TM VÔÙI CHI PHÍ CÔ HOÄI KHAÛ BIEÁN Sản phẩm Y Sản phẩm Y B II’ E I’ II E’ A PB A’ I B’ PB’ Sản phẩm Sản phẩm X X QUỐC GIA I QUỐC GIA II
  • 44. 3.1.3 Phân tích nội dung của lý thuyết chuẩn Quốc gia I Y Quốc gia II Y PB=1 120 B’ III J III’ 80 E 60 E’ I C’ F 60 PA=1/4 PB’= 1 AA 40 A’ I’ 20 B A’ C X PA’=4 0 50 70 130 140 0 40 80 100 X Biểu 3.7 Những lợi ích từ trao đổi
  • 45. CMH TĐ Quốc gia 1 Y II 80 T E III PA=1/4 I 60 H A A 20 B C Pw=1 PB=Pw=1 X 0 30 50 70 130 140 Biểu đồ 3.8. Lợi ích từ trao đổi và chuyên môn hóa
  • 46. Y E 180 I III PA 160 A 120 B’ C B III’ E’ 60 C’ 40 PB=PB’=1 A’ I’ PA’ X 60 0 40 120 160 180 Biểu đồ 3.9Thương mại dựa trên thị hiếu tiêu dùng khác nhau
  • 47. Sản phẩm Y 1 Sản phẩm Y 1’ 2’ 3 3’ 2 Sản phẩm Sản phẩm QUỐC GIA IX QUỐC GIA II X
  • 48. L YÙ T H U YE Á T X A Ù C ÑÒ NH M Ö Ù C G IA Ù C A Â N  Lyù thuyeát Ñöôøng congÈ N G BA ngoaïi thöông hay tuyeán ñeà cung (offer curves): Ñöôøng cong ngoaïi thöông cuûa moät quoác gia chæ ra raèng bao nhieâu haøng xuaát khaåu maø quoác gia ñoù saün saøng cung öùng ñeå ñoåi laáy moät soá löôïng haøng nhaäp khaåu naøo ñoù tuøy theo giaù caû
  • 49. ÑÖ Ô Ø NG C O NG NG O A ÏI THÖ Ô NG C U Û A Q U O ÁC G IA I Sản phẩm Y Sản phẩm Y A Sản phẩm X Sản phẩm X QUỐC GIA I
  • 50. ÑÖ Ô Ø NG C O NG NG O A ÏI THÖ Ô NG C U Û A Q U O ÁC G IA II Sản phẩm Y Sản phẩm Y A’ Sản phẩm Sản phẩm X X QUỐC GIA II
  • 51. MÖ Ù C G IA Ù C A ÂN B A È NG VÔ Ù I ÑÖ Ô Ø NG C O NG NG O A ÏI THÖ Ô NG Sản phẩm Y Ñöôøng cong ngoaïi thöông cuûa quoác P gia II W Ñöôøng cong ngoaïi thöông cuûa quoác gia I Sản phẩm X
  • 52. Cho phương trình đường cong ngoại thương của quốc gia I và II lần lược bởi: • Y = 10X2 + 5X • Y = -5X2 + 20X Hãy xác định tỷ lệ trao đổi giữa 2 sản phẩm X, Y giữa 2 quốc gia, và vẽ đường cong ngoại thương cho 2 quốc gia trên.
  • 53. 1. CÁC KHÁI NIỆM • Đường giới hạn khả năng sản xuất • Mức giá cả tương đối • Đường cầu trung lập về lợi ích tiêu dùng 2. NỘI DUNG CƠ BẢN • Trạng thái cân bằng của CỦA HỌC THUYẾT quốc gia • Mức giá cả cân bằng 3.VÀI ĐIỂM BỔ SUNG • Nguồn gốc của lợi ích thương mại • Trường hợp một nước nhỏ
  • 54. L Ô ÏI ÍC H T Ö Ø T R A O Ñ O Å I V A Ø T Ö Ø C H U YE Â N M O Â N H O Ù A Sản phẩm Y III’ II’ T’ E’ A’ B’ Sản phẩm X QUỐC GIA II
  • 55. T H Ö Ô N G M A ÏI T R O N G T R Ö Ô Ø N G H Ô ÏP MO ÄT NÖ Ô ÙC NHO Û Sản phẩm Y II’ I’ E’ A’ B’ PW Sản phẩm X QUỐC GIA II
  • 56. THUYẾT NGUỒN LỰC SẢN XUẤT VỐN CÓ
  • 57. CÁC GIẢ THIẾT 1- có 2 quốc gia, sản xuất 2 sản phẩm ,mỗi sản phẩm đều cần 2 yếu tố lao động(L) và vốn(K) 2- X là sản phẩm thâm dụng L,Y là sản phẩm thâm dụng K 3- Hệ số theo qui mô không đổi 4- Công nghệ là như nhau giữa 2 quốc gia 5- Không có sự khác biệt về thị hiếu tiêu dùng giữa 2 quốc gia
  • 58. 3.3 NGUỒN LỰC SẢN XUẤT VÀ LÝ THUYẾT H-O K K Y =1 L K 1 2Y X= L 4 4 1Y 2X 2 1 1X 0 2 4 8 L Biểu 3.14 Sản phẩm thâm dụng yếu tố
  • 59. 6-Chuyên môn hóa không hòan tòan 7-Các yếu tố sản xuất được tự do di chuyển trong nước nhưng không được di chuyển ra nước ngòai 8-Thị trường cạnh tranh hòan hảo 9-Không có sự can thiệp của chính phủ 10-Các chi phí khác trong thương mại không đáng kể
  • 60. CÁC ĐỊNH ĐỀ CỦA MÔ HÌNH HECKSHER-OHLIN • ĐỊNH ĐỀ 1: mỗi quốc gia sẽ có lợi thế so sánh về sản phẩm sử dụng nhiều yếu tố dư thừa của quốc gia (H-O) • ĐỊNH ĐỀ 2: tự do mậu dịch sẽ làm bình quân giá cả của các yếu tố sản xuất giữa các quốc gia với nhau (H-O-S)
  • 61. • ĐỊNH ĐỀ 3: giá cả tương đối của sản phẩm tăng sẽ làm tăng giá cả tương đối của yếu tố thâm dụng cho việc sản xuất ra sản phẩm đó và làm giảm giá tương đối của yếu tố còn lại(Stolper-Samuelson) • ĐỊNH ĐỀ 4: trong đìêu kiện tòan dụng các yếu tố,nếu một yếu tố có sự gia tăng sẽ làm tăng sản lượng của sản phẩm thâm dụng yếu tố đóvà làm giảm sản lượng của sản phẩm còn lại(Rybczynski)
  • 62. xua á t mo ä t ñô n vò s a ûn pha å m X c a à n 10 ñ ô n v ò l a o ñ o ä n g va ø 5 ñô n vò tö b a ûn, ñe å s a ûn xua á t mo ä t ñô n vò s a ûn p h a å m Y c a à n 2 ñ ô n v ò la o ño ä ng va ø 4 ñô n vò tö b a ûn. 1X a ù c ñ ò n h s a û n p h a å m n a ø o la ø s a û n p h a å m t h a â m d u ïn g t ö b a û n v a ø la o ñ o ä n g ? 2 Ve õ ño à thò ra ø ng b uo ä c v e à la o ñ o ä n g v a ø t ö b a û n
  • 63. xua á t mo ä t ñô n vò s a ûn p ha å m X c a à n 4 ñô n vò la o ñ o ä n g v a ø 1 ñ ô n v ò t ö ba ûn, ñe å s a ûn xua á t mo ä t ñô n vò s a ûn p ha å m Y c a à n 2 ñ ô n v ò la o ño ä ng va ø 3 ñô n vò tö ba ûn. G ia ù s o s a ù n h la o ñ o ä n g c u û a q u o á c g i a B l a ø 3 /2 t r o n g k h i q u o á c g ia A l a ø 1/2
  • 64. 2 -K h i t h ö ïc h ie ä n g ia o t h ö ô n g v ô ù i q u o á c g ia A , g ia ù la o ñ o ä n g ô û q u o á c g ia B s e õ t a ê n g h a y g ia û m m o ä t c a ù c h t ö ô n g ñ o á i s o v ô ù i g ia ù c a û t ö b a û n ? T a ïi s a o ? 3 -K h i c h ín h p h u û q u o á c g ia B ñ a ù n h t h u e á s a û n p ha å m nha ä p k ha å u tö ø q u o á c g ia A , t h u n h a ä p c u û a ng ö ô ø i s ô û hö õ u tö
  • 65. 3.3 NGUỒN LỰC SẢN XUẤT VÀ LÝ THUYẾT H-O K K Y =1 L K 1 2Y X= L 4 4 1Y 2X 2 1 1X 0 2 4 8 L Biểu 3.14 Sản phẩm thâm dụng yếu tố
  • 66. Px Py PA’ A’ B’ PB=PB’ B PA A 0 W W W W 1 * 2 R R R R Biểu đồ 3.17 Mô hình H-O-S
  • 67. C A Ù C H O ÏC T H U YE Á T 1 T H U YE Á T T R O ÏN G TH Ö Ô N G 2 T H U YE Á T L Ô ÏI T H E Á T U YE Ä T Ñ O Á I 3 T H U YE Á T L Ô ÏI T H E Á S O S AÙNH 4 T H U YE Á T C H I P H Í C Ô HO ÄI 5 T H U YE Á T N G U O À N L Ö ÏC