2. C A Ù C H O ÏC
T H U YE Á T
1 T H U YE Á T T R O ÏN G
TH Ö Ô N G
2 T H U YE Á T L Ô ÏI T H E Á
T U YE Ä T Ñ O Á I
3 T H U YE Á T L Ô ÏI T H E Á S O
S AÙNH
4 T H U YE Á T C H I P H Í C Ô
HO ÄI
5 T H U YE Á T N G U O À N L Ö ÏC
4. T H U YE Á T T R O ÏN G
TH Ö Ô N G
• - C h u ù t r o ïn g m a ä u
d ò c h q u o á c te á
• - K h u y e á n k h íc h x u a á t
kha å u
• - Ta ø i s a û n c h u û ye á u
c u û a q u o á c g ia la ø
• k im lo a ïi q u í v a ø
5. L U Ù A M Ì ( WV A Û I ( C )
)
M YÕ 6W 4
C
ANH 2W 5C
6. TH1 :ñ o ù n g c ö û a
-M ó : 6 w 4c
-A n h : 2 w 5c
8w 9c
TH 2 : m ô û c ö û a
-L ô ïi t h e á t u y e ä t ñ o á i: M ó
c o ù L T T Ñ v e à lu ù a m ì
Anh c ó
LTTĐ về vải
7. - Khung tỷ lệ trao đổi: 4c < 6w <15c
- Trao đổi với tỷ lệ :6w = 5c
- Lợi ích tiêu dùng của mỗi quốc gia :
Mĩ (6w và 5c) so (6w và 4c) +1c
Anh (6w và 5c ) so (2w và 5c ) +4w
-Lợi ích của thế giới :
(12w và 10c) so (8w và 9c) + 4w và
+1c
-Tổng số trò chơi > 0
8. U YE Á T L Ô ÏI T H E Á T U YE Ä T Ñ O
1-Mậu dịch xảy ra t r e â n c ô
s ô û c a û h a i quốc gia ñ e à u
c o ù lô ïi íc h
2-Cơ sở mậu dịch là lợi t h e á
tu ye ä t ñ o á i
3-Mô hình mậu dịch : m o ã i quốc
gia sẽ xuất khẩu sản phẩm
m a ø q u o á c g i a có lợi thế
16. Naêm 2006,
kim ngaïch
xuaát khaåu
caø pheâ VN
vöôït con soá 1
tæ USD,
chieám vò trí
thöù hai theá
giôùi, sau
Brazil.
17. nh saùch nhöõng nöôùc xuaát khaåu caø pheâ haøng ñaàu theá giô
Sản lượng cà phê (nghìn bao)
Tổ chức Cà phê Thế giới (ICO)
Quốc gia 2002 2003 2004 2005
Brasil 48.480 28.820 39.272 32.944
Việt Nam 11.555 15.230 13.844 11.000
Colombia 11.889 11.197 11.405 11.550
Indonesia 6.785 6.571 7.386 6.750
Ấn Độ 4.683 4.495 3.844 4.630
Mexico 4.000 4.550 3.407 4.200
Ethiopia 3.693 3.874 5.000 4.500
Guatemala 4.070 3.610 3.678 3.675
Peru 2.900 2.616 3.355 2.750
Uganda 2.900 2.510 2.750 2.750
18. Vieät Nam laø nöôùc xuaát khaåu
cao su lôùn thöù tö treân theá
giôùi sau Thaùi Lan , Indonesia
vaø Malaysia
19. Keå töø naêm
2002, Vieät Nam
luoân laø nöôùc
xuaát khaåu
tieâu lôùn
n h a á t theá
giôùi.
20. Xuất khẩu tiêu của Việt Nam và các nước giai đoạn 2001 - 2006
2001 2002 2003 2004 2005 2006 (3 tháng)
Việt Nam 26.574
56.506 78.155 74.600 98.000 110.000
Ấn Độ 4.550
22.741 24.914 17.787 24.800 20.300
Malaysia 3.172
25.406 22.642 19.348 16.900 18.000
Indonesia 5.969
53.291 63.210 52.500 32.000 20.000
Brazil 9.086
36.585 37.531 37.940 40.000 35.000
Sri Lanka 1.280
3.161 8.225 8.240 8.000 8.000
Nguồn: Hiệp hội Hồ tiêu Quốc tế (IPC), Jakarta
21. Vieät Nam, nöôùc
xuaát khaåu
ñieàu lôùn t h ö ù
3 theá giôùi sau
AÁn Ñoä vaø
Braxin, ñaõ xuaát
khaåu 54.000
taán haït ñieàu
trong 6 thaùng
ñaàu 2006, trò
giaù 217 trieäu
USD.
22. h ie ä n la ø
nöôùc xuaát
kha å u c he ø
lô ù n thö ù 7
tre â n the á
g iô ù i. C aùc
s aûn pha å m
c he ø c uûa
V ie ä t N a m ñ a õ
c o ù m a ë t t a ïi
5 7 q u o á c g ia
va ø vuø ng
la õ n h tho å ,
tro ng ñoù
ta ä p trung
n h ie à u ô û P a -
k i-x t a n , Ñaøi
23.
24. T H U YE Á T
L Ô ÏI T H E Á
T U YE Ä T Ñ O Á I
25. U YE Á T L Ô ÏI T H E Á T U YE Ä T Ñ O
1-Mậu dịch xảy ra t r e â n c ô
s ô û c a û h a i quốc gia ñ e à u
c o ù lô ïi íc h
2-Cơ sở mậu dịch là lợi t h e á
tu ye ä t ñ o á i
3-Mô hình mậu dịch : m o ã i quốc
gia sẽ xuất khẩu sản phẩm
m a ø q u o á c g i a có lợi thế
27. Q UO ÁC Q UO ÁC
G IA 1 G IA 2
S F A 4S F 1S F
S F B 3S F 2S F
28. H U YE Á T L Ô ÏI T H E Á S O S A Ù N
• Mậu dịch xảy ra đối với tất cả các
quốc gia
• Cơ sở mậu dịch là lợi thế so sánh
• Mô hình mậu dịch :quốc gia có lợi
thế tuyệt đối hơn sẽ xuất khẩu sản
phẩm có lợi thế tuyệt đối cao hơn
30. CHI PHÍ CƠ HỘI BẤT BIẾN
• Khái niệm: chi phí cơ hội 1 mặt
hàng là số đơn vị mặt hàng khác
cần phải cắt giảm để làm gia
tăng thêm một đơn vị mặt hàng
này
• Chi phí cơ hội càng nhỏ càng có
lợi thế
31. L U Ù A M Ì ( W) VA Û I ( C )
M YÕ 6W 4C
ANH 1W 2C
32. Chi phí cơ hội mặt hàng lúa mì
• Mỹ:1w - 1/6 h - 2/3 c
• Anh :1w - 1 h - 2c
KẾT LUẬN:Mĩ có LTSS về sản phẩm lúa mì
Chi phí cơ hội mặt hàng vả i
- Mỹ:1c - 1/4 h - 3/2w
-Anh :1c - 1/2 h - 1/2w
KẾT LUẬN:Anh có LTSS về sản phẩm vả i
33. MÔ HÌNH MẬU DỊCH :
Mĩ XK lúamì NK vải
Anh XK vải NK lúamì
KHUNG TỶ LỆ TRAO ĐỔI :
2/3c < 1w < 2c
1/2w < 1c < 3/2w
LỢI ÍCH : Chọn 6w =6c
Mĩ (6w =4c) + 2c
Anh (6c =3w) +3w
34. QUỐC GIA I QUỐC GIA II
Sản phẩm
Y Sản phẩm
Y
150
80
(70X;80Y)
(50X;70Y)
50 Sản phẩm 120 Sản phẩm
X X
35. L U Ù A M Ì ( W) VA Û I ( C )
MYÕ 6W 4C
ANH 1W 2C
36. N h ö õ n g h a ïn c h e á c ô b a û n
t r o n g h o ïc t h u y e á t
C hi phí c ô hoä i c uûa
H a b e r le r
• Chi phí cơ hội không đổi (bất biến)
• Chuyên môn hóa là tuyệt đối
37. 1. CÁC KHÁI NIỆM • Đường giới hạn khả năng
sản xuất
• Mức giá cả tương đối
• Đường cầu trung lập về
lợi ích tiêu dùng
2. NỘI DUNG CƠ BẢN • Trạng thái cân bằng của
CỦA HỌC THUYẾT quốc gia
• Mức giá cả cân bằng
3.VÀI ĐIỂM BỔ SUNG • Nguồn gốc của lợi ích
thương mại
• Trường hợp một nước
nhỏ
38. Ñ Ö Ô Ø N G G IÔ Ù I H A ÏN K H A Û N A Ê N G S X
VÔ Ù I
Sản phẩm
Y C H I P H Í C Ô H O Ä I K H A Û B IE Á N
Sản phẩm
Y
Sản phẩm Sản phẩm
X X
QUỐC GIA I QUỐC GIA II
39. G IA Ù C A Û S O S A Ù N H V Ô Ù I Ñ Ö Ô Ø N G
G IÔ Ù I H A ÏN K H A Û N A Ê N G S X
Sản phẩm Y
tgα = Số lượng sản phẩm Y/Số lượng sản phẩm X
PX/PY
A
Sản phẩm
X
QUỐC GIA II
40. ÑÖÔØ NG C ONG B AØ NG
QUAN
( Ñ ö ô ø n g c a à u t r u n g la ä p v e à
lô ïi íc h t ie â u d u ø n g )
Sản phẩm Y
Q
III
P
II
M
N I
Sản phẩm
X
41. 1. CÁC KHÁI NIỆM • Đường giới hạn khả năng
sản xuất
• Mức giá cả tương đối
• Đường cầu trung lập về
lợi ích tiêu dùng
2. NỘI DUNG CƠ BẢN • Trạng thái cân bằng của
CỦA HỌC THUYẾT quốc gia
• Mức giá cả cân bằng
3.VÀI ĐIỂM BỔ SUNG • Nguồn gốc của lợi ích
thương mại
• Trường hợp một nước
nhỏ
42. TR Ạ NG THA Ù I C A ÂN B A È NG C U Û A 2 Q U O ÁC G IA KHI
CHÖA COÙ TM
Sản phẩm
Y Sản phẩm
Y
PA
A A’ I’
PA’
I
Sản phẩm Sản phẩm
X X
QUỐC GIA I QUỐC GIA II
43. TRAÏNG THAÙI CAÂN BAÈNG TM VÔÙI CHI PHÍ CÔ
HOÄI KHAÛ BIEÁN
Sản phẩm
Y Sản phẩm
Y
B
II’
E I’
II E’
A PB A’
I
B’
PB’
Sản phẩm Sản phẩm
X X
QUỐC GIA I QUỐC GIA II
44. 3.1.3 Phân tích nội dung của lý thuyết chuẩn
Quốc gia I
Y Quốc gia II
Y PB=1 120 B’
III
J III’
80 E
60 E’
I C’
F
60
PA=1/4
PB’= 1
AA
40
A’ I’
20 B A’
C X PA’=4
0 50 70 130 140 0 40 80 100 X
Biểu 3.7 Những lợi ích từ trao đổi
45. CMH
TĐ Quốc gia 1
Y II
80 T
E
III
PA=1/4 I
60
H A
A
20 B
C
Pw=1 PB=Pw=1
X
0 30 50 70 130 140
Biểu đồ 3.8. Lợi ích từ trao đổi và chuyên môn hóa
46. Y E
180 I III
PA
160
A
120 B’
C B
III’
E’
60
C’
40 PB=PB’=1
A’ I’
PA’
X
60
0 40 120 160 180
Biểu đồ 3.9Thương mại dựa trên thị hiếu tiêu dùng khác
nhau
47. Sản
phẩm Y 1 Sản phẩm
Y
1’
2’
3
3’
2
Sản phẩm Sản phẩm
QUỐC GIA IX QUỐC GIA II X
48. L YÙ T H U YE Á T X A Ù C
ÑÒ NH
M Ö Ù C G IA Ù C A Â N
Lyù thuyeát Ñöôøng congÈ N G
BA
ngoaïi thöông hay tuyeán
ñeà cung (offer curves):
Ñöôøng cong ngoaïi
thöông cuûa moät quoác
gia chæ ra raèng bao
nhieâu haøng xuaát khaåu
maø quoác gia ñoù saün
saøng cung öùng ñeå ñoåi
laáy moät soá löôïng
haøng nhaäp khaåu naøo
ñoù tuøy theo giaù caû
49. ÑÖ Ô Ø NG C O NG NG O A ÏI THÖ Ô NG C U Û A
Q U O ÁC G IA I
Sản phẩm Y
Sản phẩm
Y
A
Sản phẩm X Sản phẩm
X
QUỐC GIA I
50. ÑÖ Ô Ø NG C O NG NG O A ÏI THÖ Ô NG C U Û A
Q U O ÁC G IA II
Sản phẩm
Y Sản phẩm
Y
A’
Sản phẩm Sản phẩm
X X
QUỐC GIA II
51. MÖ Ù C G IA Ù C A ÂN B A È NG VÔ Ù I ÑÖ Ô Ø NG C O NG
NG O A ÏI THÖ Ô NG
Sản phẩm
Y Ñöôøng cong ngoaïi
thöông cuûa quoác P
gia II
W
Ñöôøng cong ngoaïi
thöông cuûa quoác
gia I
Sản phẩm
X
52. Cho phương trình đường cong ngoại
thương của quốc gia I và II lần lược bởi:
• Y = 10X2 + 5X
• Y = -5X2 + 20X
Hãy xác định tỷ lệ trao đổi giữa 2 sản
phẩm X, Y giữa 2 quốc gia, và vẽ đường cong
ngoại thương cho 2 quốc gia trên.
53. 1. CÁC KHÁI NIỆM • Đường giới hạn khả năng
sản xuất
• Mức giá cả tương đối
• Đường cầu trung lập về
lợi ích tiêu dùng
2. NỘI DUNG CƠ BẢN • Trạng thái cân bằng của
CỦA HỌC THUYẾT quốc gia
• Mức giá cả cân bằng
3.VÀI ĐIỂM BỔ SUNG • Nguồn gốc của lợi ích
thương mại
• Trường hợp một nước
nhỏ
54. L Ô ÏI ÍC H T Ö Ø T R A O Ñ O Å I V A Ø T Ö Ø
C H U YE Â N M O Â N H O Ù A
Sản phẩm Y
III’ II’
T’ E’
A’
B’
Sản phẩm
X
QUỐC GIA II
55. T H Ö Ô N G M A ÏI T R O N G T R Ö Ô Ø N G H Ô ÏP
MO ÄT NÖ Ô ÙC NHO Û
Sản phẩm Y
II’
I’
E’
A’
B’
PW
Sản phẩm
X
QUỐC GIA II
57. CÁC GIẢ THIẾT
1- có 2 quốc gia, sản xuất 2 sản phẩm ,mỗi
sản phẩm đều cần 2 yếu tố lao động(L) và
vốn(K)
2- X là sản phẩm thâm dụng L,Y là sản
phẩm thâm dụng K
3- Hệ số theo qui mô không đổi
4- Công nghệ là như nhau giữa 2 quốc gia
5- Không có sự khác biệt về thị hiếu tiêu
dùng giữa 2 quốc gia
58. 3.3 NGUỒN LỰC SẢN XUẤT VÀ LÝ THUYẾT H-O
K
K
Y =1
L
K 1
2Y X=
L 4
4 1Y 2X
2
1 1X
0 2 4 8 L
Biểu 3.14 Sản phẩm thâm dụng yếu tố
59. 6-Chuyên môn hóa không hòan tòan
7-Các yếu tố sản xuất được tự do di chuyển
trong nước nhưng không được di chuyển
ra nước ngòai
8-Thị trường cạnh tranh hòan hảo
9-Không có sự can thiệp của chính phủ
10-Các chi phí khác trong thương mại không
đáng kể
60. CÁC ĐỊNH ĐỀ CỦA MÔ HÌNH
HECKSHER-OHLIN
• ĐỊNH ĐỀ 1: mỗi quốc gia sẽ có lợi thế so
sánh về sản phẩm sử dụng nhiều yếu tố
dư thừa của quốc gia (H-O)
• ĐỊNH ĐỀ 2: tự do mậu dịch sẽ làm bình
quân giá cả của các yếu tố sản xuất giữa
các quốc gia với nhau (H-O-S)
61. • ĐỊNH ĐỀ 3: giá cả tương đối của sản
phẩm tăng sẽ làm tăng giá cả tương đối
của yếu tố thâm dụng cho việc sản xuất
ra sản phẩm đó và làm giảm giá tương
đối của yếu tố còn lại(Stolper-Samuelson)
• ĐỊNH ĐỀ 4: trong đìêu kiện tòan dụng
các yếu tố,nếu một yếu tố có sự gia tăng
sẽ làm tăng sản lượng của sản phẩm
thâm dụng yếu tố đóvà làm giảm sản
lượng của sản phẩm còn lại(Rybczynski)
62. xua á t mo ä t ñô n vò s a ûn
pha å m
X c a à n 10 ñ ô n v ò l a o ñ o ä n g
va ø 5 ñô n vò tö b a ûn, ñe å
s a ûn xua á t mo ä t ñô n vò s a ûn
p h a å m Y c a à n 2 ñ ô n v ò la o
ño ä ng va ø 4 ñô n vò tö b a ûn.
1X a ù c ñ ò n h s a û n p h a å m n a ø o
la ø s a û n p h a å m t h a â m d u ïn g
t ö b a û n v a ø la o ñ o ä n g ?
2 Ve õ ño à thò ra ø ng b uo ä c
v e à la o ñ o ä n g v a ø t ö b a û n
63. xua á t mo ä t ñô n vò s a ûn
p ha å m X c a à n 4 ñô n vò
la o ñ o ä n g v a ø 1 ñ ô n v ò t ö
ba ûn, ñe å s a ûn xua á t
mo ä t ñô n vò s a ûn p ha å m
Y c a à n 2 ñ ô n v ò la o
ño ä ng va ø 3 ñô n vò tö
ba ûn.
G ia ù s o s a ù n h la o ñ o ä n g
c u û a q u o á c g i a B l a ø 3 /2
t r o n g k h i q u o á c g ia A
l a ø 1/2
64. 2 -K h i t h ö ïc h ie ä n g ia o
t h ö ô n g v ô ù i q u o á c g ia A ,
g ia ù la o ñ o ä n g ô û q u o á c
g ia B s e õ t a ê n g h a y
g ia û m m o ä t c a ù c h t ö ô n g
ñ o á i s o v ô ù i g ia ù c a û t ö
b a û n ? T a ïi s a o ?
3 -K h i c h ín h p h u û q u o á c
g ia B ñ a ù n h t h u e á s a û n
p ha å m nha ä p k ha å u tö ø
q u o á c g ia A , t h u n h a ä p
c u û a ng ö ô ø i s ô û hö õ u tö
65. 3.3 NGUỒN LỰC SẢN XUẤT VÀ LÝ THUYẾT H-O
K
K
Y =1
L
K 1
2Y X=
L 4
4 1Y 2X
2
1 1X
0 2 4 8 L
Biểu 3.14 Sản phẩm thâm dụng yếu tố
66. Px
Py
PA’ A’
B’
PB=PB’ B
PA A
0 W W W W
1 * 2
R R R R
Biểu đồ 3.17 Mô hình H-O-S
67. C A Ù C H O ÏC
T H U YE Á T
1 T H U YE Á T T R O ÏN G
TH Ö Ô N G
2 T H U YE Á T L Ô ÏI T H E Á
T U YE Ä T Ñ O Á I
3 T H U YE Á T L Ô ÏI T H E Á S O
S AÙNH
4 T H U YE Á T C H I P H Í C Ô
HO ÄI
5 T H U YE Á T N G U O À N L Ö ÏC