2. *Cấu tạo : Là một điốt được chế tạo từ
những vật liệu bán dẫn thích hợp để khi có
dòng điện thuận chạy qua thì phát ra ánh
sáng tại lớp tiếp xúc p – n
* NNgguuyyêênn nnhhâânn:: KKhhii ddòònngg đđiiệệnn tthhuuậậnn đđii qquuaa đđiioott tthhìì ttạạii llớớpp
cchhuuyyểểnn ttiiếếpp xxảảyy rraa ssựự ttááii hhợợpp ee vvàà llỗỗ ttrrốốnngg nnêênn nnăănngg llưượợnngg
đđưượợcc ggiiảảii pphhóónngg ddưướớii ddạạnngg áánnhh ssáánngg..
* Tính chất : Màu sắc ánh sáng phát ra phụ thuộc vào các bán
dẫn dùng làm điốt và cách pha tạp chất vào bán dẫn đó .
* ỨỨnngg ddụụnngg:: Bộộ hhiiểểnn tthhịị,, đđèènn bbááoo,, mmàànn hhììnnhh qquuảảnngg ccááoo,,
nngguuồồnn ssáánngg ........
3. Hoạt động của LED giống với nhiều loại điốt bán
dẫn.
Khối bán dẫn loại p chứa nhiều lỗ trống tự do mang điện tích
dương nên khi ghép với khối bán dẫn n (chứa các electron tự
do) thì các lỗ trống này có xu hướng chuyễn động khuếch tán
sang khối n. Cùng lúc khối p lại nhận thêm các điện tử (điện
tích âm) từ khối n chuyển sang. Kết quả là khối p tích điện
âm (thiếu hụt lỗ trống và dư thừa điện tử) trong khi khối n
tích điện dương (thiếu hụt electron và dư thừa lỗ trống).
Ở biên giới hai bên mặt tiếp giáp, một số điện tử bị lỗ trống
thu hút và khi chúng tiến lại gần nhau, chúng có xu hướng
kết hợp với nhau tạo thành các nguyên tử trung hòa. Quá
trình này có thể giải phóng năng lượng dưới dạng ánh sáng
(hay các bức xạ điện từ có bước sóng gần đó).
4. Tùy theo mức năng lượng giải phóng cao hay thấp mà bước sóng ánh
sáng phát ra khác nhau (tức màu sắc của LED sẽ khác nhau). Mức năng
lượng(và màu sắc của LED) hoàn toàn phụ thuộc vào cấu trúc năng
lượng của các nguyên tử chất bán dẫn.
5.
6. ** CCấấuu ttạạoo:: LLàà mmộộtt ddụụnngg ccụụ bbáánn ddẫẫnn ccóó hhaaii llớớpp cchhuuyyểểnn ttiiếếpp
pp –– nn .. NNóó ggồồmm bbaa pphhầầnn ccóó ttíínnhh cchhấấtt ddẫẫnn đđiiệệnn kkhháácc
nnhhaauu
* Phân loại : Tranzito p – n – p và Tranzito n – p – n
** LLưưuu ýý:: KKhhuu vvựựcc ggiiữữaa ccóó cchhiiềềuu ddààyy rrấấtt nnhhỏỏ ((ccỡỡ mmm)) vvàà mmậậtt
đđộộ hhạạtt ttảảii đđiiệệnn rrấấtt tthhấấpp nnêênn đđiiệệnn ttrrởở ssuuấấtt rrấấtt llớớnn
(Emitơ) (côlectơ)
(Ba zơ)
(Emitơ) (côlectơ)
(Ba zơ)
7. + p
n n
E B C
E C
B
++++
+
++++
-
----
-
---- B
E C
Bazơ Côlectơ Emitơ
8. ++ MMắắcc nngguuồồnn EE11 » 11 VV Þ llớớpp cchhuuyyểểnn
ttiiếếpp EE –– BB pphhâânn ccựựcc tthhuuậậnn
++ MMắắcc nngguuồồnn EE22 » ((55® 1100)) llầầnn EE11
Þ llớớpp cchhuuyyểểnn ttiiếếpp BB –– CC pphhâânn ccựựcc
nnggưượợcc
Þ PPhhuunn llỗỗ ttrrốốnngg ttừừ EE ssaanngg
BB Þ ddòònngg IIEE
ÞPPhhầầnn llớớnn llỗỗ ttrrốốnngg ttừừ
EE ssaanngg BB vvưượợtt qquuaa llớớpp
cchhuuyyểểnn ttiiếếpp BB –– CC
Þ ddòònngg IICC
IB
IC
+ IE
Þ PPhhầầnn rrấấtt nnhhỏỏ ddòònngg IIEE Þ ddòònngg IIBB..
DDoo IIBB <<<< IIEE nnêênn Þ IICC » IIEE
IICC
IIBB
p
n
p
R
Þ b == b - hệ số khuếch đại dòng điện
-
+
-
B
C
E E1
E2
Sơơ đđồồ nngguuyyêênn llíí mmạạcchh kkhhuuếếcchh đđạạii ddùùnngg
ttrraannzziittoo pp –– nn -- pp
9. ** UUBBEE bbiiếếnn tthhiiêênn mmộộtt llưượợnngg DUUBBEE
Þ IIEE vvàà IIBB ccũũnngg bbiiếếnn tthhiiêênn Þ IICC
ccũũnngg bbiiếếnn tthhiiêênn.. VVớớii RR kkhháá llớớnn
Þ DUUCC == RR..D IICC == RR..b..D IIBB
IB
IC
Þ DUC >> DUBE + IE
-
+
-
p
n
p
R
SSơơ đđồồ nngguuyyêênn llíí mmạạcchh kkhhuuếếcchh đđạạii ddùùnngg
ttrraannzziittoo pp –– nn -- pp
B
C
E E1
E2
10. ** HHọọ đđặặcc ttuuyyếếnn VVôônn -- aammppee ccủủaa ttrraannzziittoo pp –– nn -- pp
IC (mA)
IB Þ b == = 80 mA
6
5
4
3
2
1
O
IB = 60 mA
IB = 40 mA
IB = 20 mA
IB = 0 mA
-1 UCE -2 -3 -4 -5 -6 (V)
IICC
IIBB
++ TTừừ hhọọ đđặặcc ttuuyyếếnn,,ccóó
tthhểể xxáácc đđịịnnhh,, llựựaa cchhọọnn
đđưượợcc ccáácc tthhôônngg ssốố ccủủaa
mmạạcchh
22,,55..1100--33 ((AA))
Þ b ==
2200..1100--66 ((AA))
b == 112255 ((llầầnn))
11. * Họ đặc tuyến Vôn - ampe của ttrraannzziittoo pp –– nn -- pp
IC (mA)
++ KKhhii ddòònngg II BB == 00,,
I= 80 mA B ttrraannzziittoo ởở ttrrạạnngg tthhááii
6
nnggắắtt
5
++ KKhhii ddòònngg II4
BB ccóó ggiiáá
ttrrịị llớớnn vvàà ddòònngg IICC đđạạtt
3
ccựựcc đđạạii,, ttrraannzziittoo ởở
2
ttrrạạnngg tthhááii bbããoo hhòòaa
1
O
IB = 60 mA
IB = 40 mA
IB = 20 mA
IB = 0 mA
-1 UCE -2 -3 -4 -5 -6 (V)