4. Phân loại Nhựa theo tính chất chảy
Hạt Nhựa
Gia nhiệt
Nhựa lỏng
Định hình
Sản phẩm
Gia nhiệt
Chảy lỏng Không chảy lỏng
Nhựa NHIỆT DẺO Nhựa NHIỆT RẮN
5. Phân loại Nhựa theo monomer
Polyolefin
Polyvinyl
Polyester
9. Những biến thể khác của các loại Nhựa
Định hướng (Orientation)
Các phân tử polymer được sắp xếp theo phương nhất định
Tính năng kỹ thuật của nhựa tăng lên
Phổ biến : OPP (Oriented Polypropylen)
Có thể sắp xếp theo hai phương khác nhau (BiOriented)
Nhựa xốp (Expandable)
Khi định hình nhựa bằng nhiệt tạo ra các loại khí
Nhựa có khả năng chịu va chạm, giảm sóc tốt hơn
Phổ biến : PSE (Polystyren expandable)
PEE (Polyetylen expandable)
10. Những biến thể khác của các loại Nhựa
Màng co
Ban đầu : phân tử polymer có cấu trúc duỗi
Sau khi gia nhiệt : phân tử polymer cuộn lại
Kích thước giảm đi
Mạ kim loại (Metalization)
Tạo ánh kim
Thường dùng nhôm
Phổ biến : MOPP (Metalized Oriented Polypropylen)
19. Polyethylene (PE)
LDPE Low Density Polyethylene
Gồm 2 loại
HDPE High Density Polyethylene
Tính năng kỹ thuật trung bình (HDPE cao hơn)
Dễ định hình
Không trong suốt
Giá thành hạ
Chịu nhiệt không cao
Được sử dụng rộng rãi
Bị thấm khí
20. Polypropylene (PP)
độ bền cơ học
Tính năng kỹ thuật cao hơn tính chịu nhiệt
khả năng chống thấm
Trong suốt
Dễ định hình
Giá thành hạ
Được sử dụng rộng rãi
Các dạng khác OPP, MOPP
21. Polystyrene (PS)
Trong suốt
Cứng
Tính năng kỹ thuật không cao dòn
thấm khí
Ít được sử dụng trong lĩnh vực thực phẩm
Một ứng dụng phổ biến trong công nghiệp :
các khối đệm chống va chạm, chống rung, giảm sóc
PSE Polystyrene Expandable
22. Polyvinyl clorua (PVC)
độ bền cơ học
Tính năng kỹ thuật rất cao tính chịu nhiệt
khả năng chống thấm
Trong suốt : khá tốt
Khó định hình
Giá thành cao
Vấn đề : độc tính gây ra bởi Clor (ung thư ?)
Hạn chế sử dụng làm bao bì cấp 1
23. Polyamide (PA)
n
Dạng thông thường : Nylon 6 – 6
Tính năng kỹ thuật trung bình
Chịu được nhiệt độ thấp rất tốt
Giá thành cao
Ứng dụng : các sản phẩm phải bảo quản lạnh (nhiệt
độ thấp) trong thời gian dài
24. Polyrethylene terephthalate (PET)
độ bền cơ học
Tính năng kỹ thuật rất cao
chống thấm khí
Độ trong suốt rất tốt
Tính trơ tốt
Chịu nhiệt rất kém
Khó định hình
Giá thành cao
Được sử dụng rộng rãi
25. Tính chất của Bao bì Nhựa
Tính tạo hình rất tốt
Nhẹ
Giá thành hạ
Mềm dẻo
Chịu nhiệt kém
Chống thấm khí kém
Không trơ
Vấn đề : tái sử dụng, tái sinh
Không thân thiện với môi trường
26. Tính Thấm của Bao bì Nhựa
Oxy Hơi nước
Hơi nước Mùi thơm
Mùi lạ CO2
27. Cường độ Thấm qua Bao bì Nhựa
Chênh lệch nồng độ
Chênh lệch áp suất riêng phần
Chênh lệch áp suất
Nhiệt độ
Chất khí thấm qua
Tương tác chất khí vật liệu
Loại vật liệu nhựa
Chiều dầy bao bì
Diện tích tiếp xúc với môi trường
Thời gian tiếp xúc
Lượng khí thấm
Độ thấm khí =
Diện tích x Thời gian x Chênh lệch áp suất
28. Độ Thấm khí của một vài loại Nhựa
Oxy a Hơi nước b CO2 a
LDPE 6 000 20 3 000
HDPE 3 000 5 9 000
PP 3 600 8 9 500
PS 6 000 100 17 000
PVDC 1,6 2 4,7
Nylon 6-6 50 300 - 400
PET 155 93 465
PET định hướng 62 17 310
a
ml / m2 / ngày / atm (25 μm – 23°C)
b
g / m2 / ngày (25 μm – 38°C – 90%RH)