Ride the Storm: Navigating Through Unstable Periods / Katerina Rudko (Belka G...
Anionic
1. CHĐBM anionic:
• CHĐBM anionic khi cho vào trong nước sẽ
phân ly thành ion âm.
• Đây là loại CHĐBM được sử dụng rộng rãi và
phổ biến nhất trong giặt giũ, dầu gội, các chất
tẩy rửa gia dụng, dệt nhuộm, sản xuất giấy,
sơn, xi măng, ...
• Có chứa các nhóm: Carboxyl, Sunfonate,
Sunfate,…
• Các CHĐBM này bị thụ động trong môi trường
nước cứng (Ca2+, Mg2+) và các ion kim loại nặng
(Al, Fe).
2. Nguồn
gốc
Tự
nhiên
Dầu
thực vật
Mỡ động
vật
Dầu mỏ
Alkyl
ankylbenzene
sunfonic
Aryl
3. CHĐBM thông dụng:
• Sodium Laury Eter Sunfat (SLES):
• CTPT: C11+nH23+4nNaO4+nS
• CTCT:
• Ứng dụng: dùng nhiều trong sản phẩm chăm
sóc cá nhân (90%) như xà phòng, dầu gội,
kem đánh răng,…
• Tác hại: chứa các chất gây ung thư như 1,4 –
dioxin. Kích ứng da ở nồng độ cao hơn 40
mg/m3 như: viêm da, ăn mòn da khi tiếp xúc,
ảnh hưởng tới mắt, biến đổi đặc tính của
protein trong cơ thể, không cân bằng hormon.
4. CHĐBM thông dụng:
• Linear Alkyl Sunfonate (LAS):
• CTCT:
• Ứng dụng: tẩy rửa giặt ủi
và các sản phẩm làm
sạch như nước rửa xe, lau
sàn,… có khả năng loại bỏ
các vết bẩn, cặn bã…
• Tác hại: gây độc với sinh vật thủy sản ở nồng
độ 1-10 mg/l.
5. CHĐBM thông dụng:
• Amoni Lauryl Sunfat (ALS):
• CTPT: C12H29NO4S
• Ứng dụng: dầu gội, sữa tắm, chất tẩy rửa…
• Tác hại: ở nồng độ cao (trên 10%) có thể gây
kích ứng da, ảnh hưởng nghiêm trọng đối với
mắt, nếu hít thở có thể ảnh hưởng tới hệ hô
hấp, uống vào ảnh hưởng hệ tiêu hóa, khi sử
dụng dầu gội có 31% ALS có thể gây ngứa da
đầu, hư tốc, sinh nấm.
6. CHĐBM thông dụng:
• Dodecy Benzen Sunforic Acid (DBSA):
• CTPT: C12H25C6H4SO3H
• Ứng dụng: Làm chất tạo bọt trong công nghệ
các chất tẩy rửa, dùng trong công nghiệp
tuyển khoáng, dùng sản xuất DBSNa là chất
tẩy rửa chính.
• Tác hại: Ở nhiệt độ thường SO3 bay hơi gây
mùi hắc và gây độc hại cho cơ quan hô hấp,
rơi vào da làm khô da, nếu không kịp thời
chữa trị trong một thời gian ngắn gây bỏng da.
7. CHĐBM thông dụng:
• Xà phòng là muối Kali hay Natri của acid béo
có công thức tổng quát CnH2n+1COONa.
• Ứng dụng: Khả năng tẩy rửa cao như: làm
sạch các vết bẩn bám trên bề mặt vải,..
• Tác hại:
- Vi sinh vật: gây đột biến gen, khi nồng độ cao
hủy hoại toàn bộ hệ vi sinh vật.
- Con người: ảnh hưởng đến da khi tiếp xúc
trực tiếp: làm hại da tay, ăn mòn da, gây các
bệnh về đường ruột như nôn mửa, tiêu chảy,
viêm đường hô hấp cấp tính.