SlideShare a Scribd company logo
1 of 8
CHĐBM anionic: 
• CHĐBM anionic khi cho vào trong nước sẽ 
phân ly thành ion âm. 
• Đây là loại CHĐBM được sử dụng rộng rãi và 
phổ biến nhất trong giặt giũ, dầu gội, các chất 
tẩy rửa gia dụng, dệt nhuộm, sản xuất giấy, 
sơn, xi măng, ... 
• Có chứa các nhóm: Carboxyl, Sunfonate, 
Sunfate,… 
• Các CHĐBM này bị thụ động trong môi trường 
nước cứng (Ca2+, Mg2+) và các ion kim loại nặng 
(Al, Fe).
Nguồn 
gốc 
Tự 
nhiên 
Dầu 
thực vật 
Mỡ động 
vật 
Dầu mỏ 
Alkyl 
ankylbenzene 
sunfonic 
Aryl
CHĐBM thông dụng: 
• Sodium Laury Eter Sunfat (SLES): 
• CTPT: C11+nH23+4nNaO4+nS 
• CTCT: 
• Ứng dụng: dùng nhiều trong sản phẩm chăm 
sóc cá nhân (90%) như xà phòng, dầu gội, 
kem đánh răng,… 
• Tác hại: chứa các chất gây ung thư như 1,4 – 
dioxin. Kích ứng da ở nồng độ cao hơn 40 
mg/m3 như: viêm da, ăn mòn da khi tiếp xúc, 
ảnh hưởng tới mắt, biến đổi đặc tính của 
protein trong cơ thể, không cân bằng hormon.
CHĐBM thông dụng: 
• Linear Alkyl Sunfonate (LAS): 
• CTCT: 
• Ứng dụng: tẩy rửa giặt ủi 
và các sản phẩm làm 
sạch như nước rửa xe, lau 
sàn,… có khả năng loại bỏ 
các vết bẩn, cặn bã… 
• Tác hại: gây độc với sinh vật thủy sản ở nồng 
độ 1-10 mg/l.
CHĐBM thông dụng: 
• Amoni Lauryl Sunfat (ALS): 
• CTPT: C12H29NO4S 
• Ứng dụng: dầu gội, sữa tắm, chất tẩy rửa… 
• Tác hại: ở nồng độ cao (trên 10%) có thể gây 
kích ứng da, ảnh hưởng nghiêm trọng đối với 
mắt, nếu hít thở có thể ảnh hưởng tới hệ hô 
hấp, uống vào ảnh hưởng hệ tiêu hóa, khi sử 
dụng dầu gội có 31% ALS có thể gây ngứa da 
đầu, hư tốc, sinh nấm.
CHĐBM thông dụng: 
• Dodecy Benzen Sunforic Acid (DBSA): 
• CTPT: C12H25C6H4SO3H 
• Ứng dụng: Làm chất tạo bọt trong công nghệ 
các chất tẩy rửa, dùng trong công nghiệp 
tuyển khoáng, dùng sản xuất DBSNa là chất 
tẩy rửa chính. 
• Tác hại: Ở nhiệt độ thường SO3 bay hơi gây 
mùi hắc và gây độc hại cho cơ quan hô hấp, 
rơi vào da làm khô da, nếu không kịp thời 
chữa trị trong một thời gian ngắn gây bỏng da.
CHĐBM thông dụng: 
• Xà phòng là muối Kali hay Natri của acid béo 
có công thức tổng quát CnH2n+1COONa. 
• Ứng dụng: Khả năng tẩy rửa cao như: làm 
sạch các vết bẩn bám trên bề mặt vải,.. 
• Tác hại: 
- Vi sinh vật: gây đột biến gen, khi nồng độ cao 
hủy hoại toàn bộ hệ vi sinh vật. 
- Con người: ảnh hưởng đến da khi tiếp xúc 
trực tiếp: làm hại da tay, ăn mòn da, gây các 
bệnh về đường ruột như nôn mửa, tiêu chảy, 
viêm đường hô hấp cấp tính.
Quá trình tẩy rửa của xà phòng:

More Related Content

Featured

Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Kurio // The Social Media Age(ncy)
 

Featured (20)

Skeleton Culture Code
Skeleton Culture CodeSkeleton Culture Code
Skeleton Culture Code
 
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
 
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
 
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
 
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
 
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
 
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
 
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
 
Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next
 
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentGoogle's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
 
How to have difficult conversations
How to have difficult conversations How to have difficult conversations
How to have difficult conversations
 
Introduction to Data Science
Introduction to Data ScienceIntroduction to Data Science
Introduction to Data Science
 
Time Management & Productivity - Best Practices
Time Management & Productivity -  Best PracticesTime Management & Productivity -  Best Practices
Time Management & Productivity - Best Practices
 
The six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementThe six step guide to practical project management
The six step guide to practical project management
 
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
 
Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...
Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...
Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...
 
12 Ways to Increase Your Influence at Work
12 Ways to Increase Your Influence at Work12 Ways to Increase Your Influence at Work
12 Ways to Increase Your Influence at Work
 
ChatGPT webinar slides
ChatGPT webinar slidesChatGPT webinar slides
ChatGPT webinar slides
 
More than Just Lines on a Map: Best Practices for U.S Bike Routes
More than Just Lines on a Map: Best Practices for U.S Bike RoutesMore than Just Lines on a Map: Best Practices for U.S Bike Routes
More than Just Lines on a Map: Best Practices for U.S Bike Routes
 
Ride the Storm: Navigating Through Unstable Periods / Katerina Rudko (Belka G...
Ride the Storm: Navigating Through Unstable Periods / Katerina Rudko (Belka G...Ride the Storm: Navigating Through Unstable Periods / Katerina Rudko (Belka G...
Ride the Storm: Navigating Through Unstable Periods / Katerina Rudko (Belka G...
 

Anionic

  • 1. CHĐBM anionic: • CHĐBM anionic khi cho vào trong nước sẽ phân ly thành ion âm. • Đây là loại CHĐBM được sử dụng rộng rãi và phổ biến nhất trong giặt giũ, dầu gội, các chất tẩy rửa gia dụng, dệt nhuộm, sản xuất giấy, sơn, xi măng, ... • Có chứa các nhóm: Carboxyl, Sunfonate, Sunfate,… • Các CHĐBM này bị thụ động trong môi trường nước cứng (Ca2+, Mg2+) và các ion kim loại nặng (Al, Fe).
  • 2. Nguồn gốc Tự nhiên Dầu thực vật Mỡ động vật Dầu mỏ Alkyl ankylbenzene sunfonic Aryl
  • 3. CHĐBM thông dụng: • Sodium Laury Eter Sunfat (SLES): • CTPT: C11+nH23+4nNaO4+nS • CTCT: • Ứng dụng: dùng nhiều trong sản phẩm chăm sóc cá nhân (90%) như xà phòng, dầu gội, kem đánh răng,… • Tác hại: chứa các chất gây ung thư như 1,4 – dioxin. Kích ứng da ở nồng độ cao hơn 40 mg/m3 như: viêm da, ăn mòn da khi tiếp xúc, ảnh hưởng tới mắt, biến đổi đặc tính của protein trong cơ thể, không cân bằng hormon.
  • 4. CHĐBM thông dụng: • Linear Alkyl Sunfonate (LAS): • CTCT: • Ứng dụng: tẩy rửa giặt ủi và các sản phẩm làm sạch như nước rửa xe, lau sàn,… có khả năng loại bỏ các vết bẩn, cặn bã… • Tác hại: gây độc với sinh vật thủy sản ở nồng độ 1-10 mg/l.
  • 5. CHĐBM thông dụng: • Amoni Lauryl Sunfat (ALS): • CTPT: C12H29NO4S • Ứng dụng: dầu gội, sữa tắm, chất tẩy rửa… • Tác hại: ở nồng độ cao (trên 10%) có thể gây kích ứng da, ảnh hưởng nghiêm trọng đối với mắt, nếu hít thở có thể ảnh hưởng tới hệ hô hấp, uống vào ảnh hưởng hệ tiêu hóa, khi sử dụng dầu gội có 31% ALS có thể gây ngứa da đầu, hư tốc, sinh nấm.
  • 6. CHĐBM thông dụng: • Dodecy Benzen Sunforic Acid (DBSA): • CTPT: C12H25C6H4SO3H • Ứng dụng: Làm chất tạo bọt trong công nghệ các chất tẩy rửa, dùng trong công nghiệp tuyển khoáng, dùng sản xuất DBSNa là chất tẩy rửa chính. • Tác hại: Ở nhiệt độ thường SO3 bay hơi gây mùi hắc và gây độc hại cho cơ quan hô hấp, rơi vào da làm khô da, nếu không kịp thời chữa trị trong một thời gian ngắn gây bỏng da.
  • 7. CHĐBM thông dụng: • Xà phòng là muối Kali hay Natri của acid béo có công thức tổng quát CnH2n+1COONa. • Ứng dụng: Khả năng tẩy rửa cao như: làm sạch các vết bẩn bám trên bề mặt vải,.. • Tác hại: - Vi sinh vật: gây đột biến gen, khi nồng độ cao hủy hoại toàn bộ hệ vi sinh vật. - Con người: ảnh hưởng đến da khi tiếp xúc trực tiếp: làm hại da tay, ăn mòn da, gây các bệnh về đường ruột như nôn mửa, tiêu chảy, viêm đường hô hấp cấp tính.
  • 8. Quá trình tẩy rửa của xà phòng: