5. •我们公司桌椅要换新的了,麻烦你出去考察一下,月底就买。记住,不要太贵因为公司几
年都换一次。
wǒmen gōngsī zhuō yǐ yào huàn xīn de le, máfan nǐ chūqù kǎochá yíxià, yuèdǐ jiù mǎi. Jì zhù,
bùyào tài guì yīnwèi gōngsī jǐ nián dōu huàn yīcì.
Bàn ghế công ty cần thay lại mới, phiền cô đi khảo giá rồi cuối tháng mua. Nhớ là ko cần mua đồ
quá đắt vi công ty mấy năm lại thay mới một lần.
•好的,还有,马先生,传真机有问题,我要叫人来修理
Hǎo de, hái yǒu, mǎ xiānshēng, chuánzhēn jī yǒu wèntí, wǒ yào jiào rén lái xiūlǐ
Được ạ. Còn nữa, ông Mã, máy fax có sự cố, tôi muốn gọi người đến sửa.
•这些事都是你自己管了,以后不要跟我说了。我办公室里的复印机没墨水了,你一会去买
吧。
zhèxiē shì dōu shì nǐ zìjǐ guǎn le, yǐhòu bùyào gēn wǒ shuō le. Wǒ bàn gōngshì lǐ de fùyìnjī méi
mòshuǐ le, nǐ yí huì qù mǎi ba.
Chuyện này cô tự quản nhé, về sau ko cần nói với tôi đâu. Máy in trong phòng tôi hết mực rồi, lát
cô đi mua nhé.
•我在准备去买A4纸,顺便会买墨水给您,一个小时后你就可以打印了。
Wǒ zài zhǔnbèi qù mǎi A4 zhǐ, shùnbiàn huì mǎi mòshuǐ gěi nín, yīgè xiǎoshí hòu nǐ jiù kěyǐ
dǎyìn le.
Tôi cũng đang chuẩn bị đi mua giấy a4, nhận tiện mua mực luôn, 1 tiếng nữa là ông có thể in rồi ạ,
•好的,谢谢。Hǎo de, xièxiè. Được, cảm ơn cô.
6. •我买办公司桌椅,你介绍给我一下好吗?价格合适,质量较好,还有好看。
Wǒ mǎibàn gōngsī zhuō yǐ, nǐ jièshào gěi wǒ yīxià hǎo ma? Jiàgé héshì, zhìliàng
jiào hǎo, hái yǒu hǎokàn.
Tôi mua bàn ghế cho công ty, anh giới thiệu cho tôi mấy loại được ko? Giá cả hợp
lý, chất lượng tương đối tốt, và phải đẹp nữa.
•好吧好吧,你跟我去看看,我们这里有很多种类。你看这张屑压板的桌子怎么
样?
Hǎo ba hǎo ba, nǐ gēn wǒ qù kànkan, wǒmen zhèli yǒu hěnduō zhǒnglèi. Nǐ kàn
zhè zhāng xiè yàbǎn de zhuōzi zěnme yàng?
Được chứ,cô đi xem với tôi, ở đây chúng tôi có rất nhiều loại. Cô xem cái bàn gỗ ép
này thế nào?
•质量好不好?我听说屑压板的不好用。
Zhìliàng hǎobù hǎo? Wǒ tīng shuō xiè yàbǎn de bù hǎo yòng.
Chất lượng thế nào? Tôi nghe nói đồ gỗ ép dùng không tốt lắm.
•哎呀,屑压板可以用好几年,你不用担心,再说,价格也合适,还好看。
Āiyā, xiè yàbǎn kěyǐ yòng hǎojǐ nián, nǐ bùyòng dānxīn, zàishuō, jiàgé yě héshì, hái
hǎokàn.
Ây, đồ gỗ ép có thể dùng được mấy năm, cô đừng lo, hơn nữa, giá cả rất tốt, mẫu
mã đẹp.
7. •还有椅子,我要座椅.
Hái yǒu yǐzi, wǒ yào zuòyǐ.
Còn ghê, tôi muốn ghế xoay.
•当然有啊,我去拿
dāngrán yǒu a, wǒ qù ná
Có chứ, để tôi đi lấy
•我买那么多,一定便宜给我,还有给我发红票。
Wǒ mǎi nàme duō, yīdìng piányí gěi wǒ, hái yǒu gěi wǒ fà hóng piào.
Tôi mua nhiều thế, phải bán rẻ cho tôi đấy, còn nữa cho tôi hóa đơn
đỏ.
•没问题,请稍等一会。
Méi wèntí, qǐng shāo děng yí huì.
Không vấn đề, xin đợi chút.