SlideShare a Scribd company logo
1 of 107
03/25/14
Giới thiệu mạng Internet
Nhập môn mạng Internet
 Giới thiệu mạng Internet
 Cơ sở của kết nối mạng
 Kiến trúc mạng chuyển gói
 Các giao thức mạng Internet
 Truy nhập gián tiếp và trực tiếp
 Giao thức Internet và đánh địa chỉ
Liên mạng
 Mạng máy tính
 Các máy tính chia xẻ tài nguyên
 Tài nguyên: dữ liệu và năng lực phần cứng
 Liên mạng (internet)
 Mạng của các mạng
 Hiểu là mạng trên công nghệ IP
Mạng Internet
 Mạng Internet là một mạng internet
 Tháng 12 năm 2001
 Kết nối khoảng 230 nước
 Có khoảng 109 triệu máy tính kết nối
Internet
Nhập môn mạng Internet
 Giới thiệu mạng Internet
 Cơ sở của kết nối mạng
 Kiến trúc mạng chuyển gói
 Các giao thức mạng Internet
 Truy nhập gián tiếp và trực tiếp
 Giao thức Internet và đánh địa chỉ
Cơ sở kết nối mạng
 Các máy tính nối với nhau
 Cáp đồng
 Cáp quang
 Vô tuyến
 Có hai loại mạng chủ yếu
 Chuyển mạch
 Chuyển gói
Mạng chuyển mạch
 Mạng chuyển mạch
 Kết nổi trực tiếp giữa hai máy tính
 Các máy tính chiếm dụng hoàn toàn kết
nối
 Đặc điểm
 Đảm bảo thông lượng cố định
 Không tận dụng hết năng lực mạng lưới
Mạng chuyển gói
 Mạng chuyển gói
 Nhiều máy tính chia xẻ một đường truyền
 Thông tin đóng gói thành đơn vị packet
 Có đầy đủ thông tin về nơi đi nơi đến
 Đặc điểm
 Nhiều kết nối trên 1 đường truyền
 Tận dụng năng lực mạng lưới
 Khó bảo đảm chất lượng dịch vụ
Thảo luận
 Có mạng nào kết hợp hai lợi ích của cả
mạng chuyển mạch và chuyển gói?
Nhập môn mạng Internet
 Giới thiệu mạng Internet
 Cơ sở của kết nối mạng
 Kiến trúc mạng chuyển gói
 Các giao thức mạng Internet
 Truy nhập gián tiếp và trực tiếp
 Giao thức Internet và đánh địa chỉ
Mạng chuyển gói
 Thường có hai loại mạng chuyển gói
 Mạng cục bộ LAN (Local Area Network)
 Mạng diện rộng WAN (Wide Area Network)
Mạng LAN
 Mạng LAN
 Thường trong 1 hoặc một cụm các tòa nhà
 Số lượng tương đối nhỏ các máy tính của
cùng một tổ chức, công ty
 Dường truyền do chính tổ chức sở hữu
 Đặc điểm
 Tốc độ rất cao
 Phạm vi hạn chế
Kiến trúc mạng LAN điển hình
Mạng WAN
 Mạng WAN
 Kết nối nhiều máy tính không ở cùng một
vùng địa lý
 Đường truyền dẫn do công ty viễn thông sở
hữu và duy trì
 Đặc điểm
 Tốc độ thấp hơn mạng LAN
 Khoảng cách kết nối lớn
Kiến trúc mạng WAN điển
hình
Kết nối vào mạng WAN
 Máy tính có thể kết nối thẳng vào mạng
WAN qua đường điện thoại
 Thiết bị MODEM (Modulation –
DeModulation)
Thảo luận
 Mạng MAN
Nhập môn mạng Internet
 Giới thiệu mạng Internet
 Cơ sở của kết nối mạng
 Kiến trúc mạng chuyển gói
 Các giao thức mạng Internet
 Truy nhập gián tiếp và trực tiếp
 Giao thức Internet và đánh địa chỉ
Giao thức
 Mạng máy tính nối các chủng loại thiết bị
khác nhau của các nhà sản xuất khác nhau
 Không tương thích
 Giải pháp là yêu cầu mỗi thiết bị nối mạng
phải tuân thủ các luật lệ chung
 Các luật qui định hành vi của các thiết bị,
phần mềm liên lạc được quốc tế công nhận
gọi là giao thức (protocol)
Giao thức mạng Internet
 Liên lạc Internet được chuẩn hóa bằng
bộ giao thức TCP/IP
Mô hình 4 tầng của Internet
Nhập môn mạng Internet
 Giới thiệu mạng Internet
 Cơ sở của kết nối mạng
 Kiến trúc mạng chuyển gói
 Các giao thức mạng Internet
 Truy nhập gián tiếp và trực tiếp
 Giao thức Internet và đánh địa chỉ
Truy nhập trực tiếp
 Đường kết nối LAN-to-WAN được dành
riêng, luôn sẵn sàng
 Đặc điểm
 Trong suốt với người sử dụng
 Tin cậy
 Tốc độ cao
 Phạm vi của kết nối trực tiếp bị hạn chế
Truy nhập gián tiếp
 Sử dụng đường điện thoại để truy nhập
 Đặc điểm
 Tại bất cứ đâu có đường dây điện thoại
 Rất linh hoạt
 Máy tính phải có modem và phần mềm
 Tốc độ và độ tin cậy thấp
Nhập môn mạng Internet
 Giới thiệu mạng Internet
 Cơ sở của kết nối mạng
 Kiến trúc mạng chuyển gói
 Các giao thức mạng Internet
 Truy nhập gián tiếp và trực tiếp
 Giao thức Internet và đánh địa chỉ
Địa chỉ Internet
 Giao thức IP yêu cầu mỗi máy tính có
địa chỉ duy nhất trên mạng Internet
 Gồm 32 bit, thường được chia thành
4byte và viết đưới dạng “doted decimal”
Cấp địa chỉ IP
 Do một tổ chức phi lợi nhuận đứng ra
thực hiện InterNIC
 Có các tổ chức đại diện tại các khu vực
(APNIC, VNNIC)
Gán địa chỉ IP
 Địa chỉ tĩnh
 Không thay đổi thường xuyên
 Địa chỉ gán bằng tay
 Chỉ được sử dụng bởi 1 máy cho đến khi
gán lại
 Đặc điểm
 Gán tĩnh không linh hoạt
 Gán tĩnh không hiệu quả
Gán địa chỉ IP
 Địa chỉ động cho mạng LAN
 DHCP
 Pool các địa chỉ
 Gán theo yêu cầu
 Trả lại địa chỉ và xin mới
 Địa chỉ động cho mạng WAN
 “Mượn” địa chỉ IP khi bắt đầu
 Trả lại khi kết thúc
Thảo luận
 Khi nào nên dùng IP tĩnh? IP tĩnh và IP
động ảnh hưởng tới các dịch vụ thế
nào?
Các công nghệ mạng LAN
 LAN topologies
 Phần cứng cho mạng LAN
 Phần mềm cho mạng LAN
 Bài tập và thảo luận
LAN topologies
 Máy tính trong mạng
 Không thể nối thẳng giữa tất cả các máy
 Phải nối với nhau theo một mô hình nào đó
(topology).
 Topology vật lý
 Các kết nối vật lý (dây cáp, không dây…)
 Topology logic
 Cách dịch chuyển thông tin giữa các máy tính
LAN topologies
 Mạng bus
 Tất cả dữ liệu được quảng bá (broadcast)
LAN topologies
 Mạng vòng (ring)
 Dữ liệu chuyển theo vòng, quay lại máy gửi
tin
LAN topologies
 Mạng sao (star)
 Tập trung tại một điểm (hub)
LAN topologies
 Mạng sao là đáng tin cậy nhất
 Có thể dùng lẫn mô hình logic và vật lý
Các công nghệ mạng LAN
 LAN topologies
 Phần cứng cho mạng LAN
 Phần mềm cho mạng LAN
 Bài tập và thảo luận
Phần cứng cho mạng LAN
 Dây cáp
 Cáp UTP

Còn gọi là 1xBaseT, Ethernet category 3,4,5

2 hoặc 4 đôi đơn lõi, mỗi đôi xoắn để giảm
nhiễu

Cat 1,2 cho điện thoại, cat 3,4,5 cho data

Một đôi phát và một đôi thu

Cáp thẳng dùng với HUB

Cáp chéo (cross over) dùng nối hai máy tính
Phần cứng cho mạng LAN
 Dây cáp
 Ưu điểm của cáp UTP

UTP rẻ và dễ triển khai

UTP có thể triển khai chung cả điện thoại và
mạng.
 Nhược điểm

Dễ bị nhiễu do cao tần hoặc nhiệt độ
Phần cứng cho mạng LAN
 Dây cáp
 STP

Ít phổ biến do chỉ thiết kế cho TokenRing

Type 1: 2 đôi bọc, type 2: 2 đôi bọc, 4 đôi
thường
 Thicknet

10base5, ít được sử dụng do khó triển khai
 Thinnet

10base 2, phù hợp mạng nhỏ
Phần cứng cho mạng LAN
 Dây cáp
 Fiber optic

Truyền tốc độ cao trong khoảng cách lớn

Single mode, multimode

Thường chỉ sử dụng ở backbone hoặc cho các
ứng dụng đặc biệt
 Wireless

Dùng chung công nghệ Ethernet (802.x)

Nhược điểm là chi phí cao và bảo mật
Nói thêm về Ethernet
 Giao thức CSMA/CD (802.3)
 Dùng chung đường truyền
 Carrier Sense MutiAccess
 Colission Dectection
 Đặc điểm
 Hạn chế băng thông
 Đụng độ cao khi lượng máy tăng cao
Nhược điểm của ethernet
 Hạn chế về khoảng cách
 Sự cố trên phân đoạn cáp
 Chia xẻ băng thông
 Đụng độ (collision)
 Quá nhiều broadcast
 Bảo mật
Phần cứng cho mạng LAN
 Vấn đề của mạng LAN
 Bị hạn chế về khoảng cách
 Bộ lặp (repeater)
 Làm việc tại tầng vật lý
 Lặp lại tín hiệu từ một phân đoạn này sang
một phân đoạn khác
Phần cứng cho mạng LAN
 Bộ tập trung (HUB)
 Là loại repeater có nhiều cổng
 Dùng mô hình bus logic trên mô hình star
vật lý (do ưu điểm của mạng sao)
 Sau này HUB có thêm tính năng quản lý
thông minh
Phần cứng cho mạng LAN
 Nhược điểm của mạng LAN
 Giảm hiệu suất khi lượng máy tăng
 Cầu (Bridge)
 Phân tách các phân đoạn LAN
 Xem header gói tin
 Chuyển các gói tin ở phân đoạn khác
 Không chuyển các gói tin ở trong phân
đoạn
Phần cứng cho mạng LAN
 Nhược điểm của cầu
 Rất khó cấu hình máy nào ở phân đoạn nào
 Cầu thông minh
 Trong suốt với người sử dụng và quản trị
 Tự xác định phân đoạn của địa chỉ dựa trên kinh
nghiệm
 Địa chỉ chưa biết được gửi lên toàn mạng
 Có thể làm mới phòng trường hợp đổi địa chỉ
Phần cứng cho mạng LAN
 Bộ chuyển mạch (Switch)
 Hình dung bridge có nhiều cổng
 Là kết hợp các ưu điểm của repeater, hub
và bridge
 Lợi ích về tốc độ, băng thông và quản lý
mạng
Phần cứng cho mạng LAN
 Bộ định tuyến (Router)
 Hoạt động ở tầng Network
 Nằm ở biên giới của mạng LAN
 Mỗi máy tính trong mạng có một default
gateway
 Nhiệm vụ là tìm đường và chuyển gói tin tới
địa chỉ cần đến
Họat động của Router
 Nhận gói tin
 Địa chỉ nối trực tiếp -> chuyển thẳng
 Địa chỉ không trực tiếp

Tra bảng định tuyến (routing table) xác định nexthop

Chuyển gói tin tới nexthop
 Bảng định tuyến
 Nhóm địa chỉ
 Định tuyến tĩnh (static routing)
 Định tuyến động nội mạng (interior routing)
 Định tuyến động ngoại mạng (exterior routing)
Firewall và Proxy
 Firewall
 Kiểm tra gói tin và so sánh với luật định
sẵn
 Địa chỉ nguồn, đích và ứng dụng
 Nội dung thông tin
 Quyết định cho phép hay không
Firewall và Proxy
 Proxy
 Đại diện cho toàn mạng
 Có thể có tính năng NAT (Network Address
Translation)
 Có thể có tính năng caching
Các công nghệ mạng LAN
 LAN topologies
 Phần cứng cho mạng LAN
 Phần mềm cho mạng LAN
 Bài tập và thảo luận
Phần mềm cho mạng LAN
 Apple AppleShare
 AppleTalk, TCP/IP
 Novel Netware
 Hỗ trợ IPX/SPX, TCP/IP
 Windows
 IPX/SPX, TCP/IP, NetBEUI
 Các phiên bản Unix
 TCP/IP
Các công nghệ mạng LAN
 LAN topologies
 Phần cứng cho mạng LAN
 Phần mềm cho mạng LAN
 Bài tập và thảo luận
Các công nghệ mạng LAN
 Bài tập 1
 Các công nghệ nào (topo, phần cứng,
phần mềm đang) được sử dụng phổ biến
nhất trên mạng LAN
Các công nghệ mạng LAN
 Bài tập 2
 Hub và Switch khác khau như thế nào đối
với mạng LAN?
Các công nghệ mạng WAN
 Mạng điện thoại
 Leased line
 ISDN
 Mạng cơ sở truyền thống
 xDSL
 Cable modems
 Frame relay
 Các mạng quang
Mạng điện thoại
 Dễ triển khai và đơn giản nhất
 Chậm vì truyền trong giải tần âm thanh
 Chiếm dụng đường điện thoại
 Thường không so nổi với các công nghệ
khác về tốc độ và độ tin cậy
Leased line
 Đường dây (thường là dây đồng) chất
lượng cao hơn dây cho điện thoại
 Dành riêng để nối mạng
 Tốc độ cao hơn, khoảng cách hạn chế
 Chi phí cao
 Thiết kế và tính toán kỹ lưỡng
ISDN
 Intergrated Services Digital Network
 Dịch vụ: âm thanh và dữ liệu
 Basic ISDN: 2B+D
 Primary ISDN 23B+D hoặc 30B+D
Mạng cơ sở truyền thống
 T1, T2, T3 … (bắc Mỹ)
 E1, E2, E3 … (châu Âu)
xDSL
 Digital Subscriber Line: truyền số liệu trên
đường thuê bao
 ISDN là DSL? IDSL
 HDSL (high bit-rate DSL): đường T1, E1
 ADSL (asymmetric DSL)
 Đường điện thoại sẵn có
 Phù hợp đặc tính tải xuống của truy nhập Internet
 SDSL (symmetric DSL): chậm hơn
 VDSL (Very high speed DSL): gần hơn
Cable modems
 Truyền hình theo kênh: dùng các dải
tần khác nhau
 Dải tần cho truyền số liệu?
 Chiều đi của dữ liệu: đôi cáp khác hoặc
dùng modem qua đường điện thoại
 Gần đây mạng truyền hình cáp phối
hợp cả cáp quang tới khu phố
Frame Relay
 Kênh ảo (Virtual Circuit): ưu điểm của
cả mạng chuyển mạch và chuyển gói
 Permanent VC và Switched VC
 Thường để nối mạng LAN của các
doanh nghiệp
 Có thể dùng để nối Internet
Các mạng quang
 SDH (Synchronous Digital Hierarchy)
 SONet (Synchronous Optical Network)
 VDC: STM-1, OC3 đi quốc tế
 GigaEthernet: công nghệ Ethernet có
thể ứng dụng trên diện rộng
 Chi phí lớn thường để làm mạng trục
 Ở một số nước đã đến gia đình
Bài tập
 Công nghệ của mạng LAN có thể áp
dụng cho mạng WAN được hay không?
 Trường hợp nào được, trường hợp nào
không?
 Ưu nhược điểm của các trường hợp
Bài tập
 Sử dụng các công nghệ WAN để cung
cấp dịch vụ truy nhập Internet. VNPT
đã có những dịch vụ gì?
Địa chỉ và định tuyến IP
 Giới thiệu
 Cấp địa chỉ
 Cách biểu diễn địa chỉ
 Giao thức Address Resolution Protocol
 Định tuyến
 Địa chỉ phân lớp
 Địa chỉ không phân lớp
Giới thiệu
 Không quá khó truyền trong mạng LAN
 Số lượng hữu hạn
 Công cụ broadcast
 Mạng Internet có hàng triệu máy tính
 Xác định máy (đánh địa chỉ)
 Xác định đường đi tới địa chỉ (định tuyến)
Cấp địa chỉ IP
 InterNIC, APNIC, VNNIC
 Đặc trưng của địa chỉ
 Không trùng
 Máy ở chung phân đoạn ở cùng nhóm địa chỉ
 Phân phối IP
 Theo nhóm địa chỉ liền kề
 Các tổ chức có thể tự xin IP, tuy nhiên nên lấy từ
các ISP
 Một số địa chỉ dành riêng cho nội bộ
Cách biểu diễn địa chỉ
 Địa chỉ Internet gồm 32 bit
 11000110011011000000000100101010
 Có thể nhóm thành 4 octet (byte)
 198.108.1.42
 Dạng thập phân
 Mỗi số từ 0 đến 255
Giao thức ARP
 Address Resolution Protocol
 Trong mạng LAN
 Gửi gói tin broadcast chứa IP cần tìm
 Máy có địa chỉ trả lời địa chỉ MAC của
mình
 IP-MAC được lưu lại và được làm mới
phòng trường hợp đổi địa chỉ
Định tuyến
 Biết khoảng địa chỉ mạng LAN nó phục vụ
 Nếu gói tin tới một trong các địa chỉ mạng LAN->
chuyển theo ARP
 Biết thông tin về các router khác bên ngoài
 Nếu không, chuyển tới router kế tiếp
 Router liên tục cập nhật thông tin về router khác
 Không cần biết tất cả đường đi chỉ cần biết router
có nhiều thông tin hơn
Định tuyến
 Hàng triệu máy tính, lưu thông tin định
tuyến thế nào?
 Phân lớp địa chỉ
 Có 5 class: A, B, C, D, E
 Chia thành số hiệu mạng, số hiệu host
 Định tuyến: class-based routing
Lớp địa chỉ
 Class A
 8 bit đầu cho mạng
 24 bit tiếp theo cho host
 Các địa chỉ đặc biệt
 0.0.0.0: default route
 127.0.0.0: loopback
 10.0.0.0: private address
Lớp địa chỉ
 Class B
 16 bit đầu cho mạng (16384 mạng)
 16 bit tiếp theo cho host (65536 host)
 Các địa chỉ đặc biệt
 172.16.0.0 đến 172.31.0.0: private address
Lớp địa chỉ
 Class C
 24 bit đầu cho mạng (~ 21triệu mạng)
 08 bit tiếp theo cho host (256 host)
 Các địa chỉ đặc biệt
 192.168.0.0 đến 192.168.255.0: private
address
Lớp địa chỉ
 Class D
 Từ 224 đến 239: multicast
 Class E
 Từ 240 đến 254: chưa sử dụng
 Số 0
 Toàn lớp địa chỉ
 Số 255
 Địa chỉ broadcast
 Netmask
Vấn đề của phân lớp địa chỉ
 Khó có mạng LAN nào có tới 256 máy
 Subnetting
 Chia nhỏ hơn nữa các địa chỉ của các lớp
 Sử dụng netmask để biết đâu là địa chỉ
mạng đâu là địa chỉ host
Vấn đề của phân lớp địa chỉ
 Có hàng triệu mạng để router lưu trữ
thông tin
 Supernetting
 Gộp các lớp địa chỉ liên tục liền kề
 Cũng sử dụng netmask
Vấn đề của phân lớp địa chỉ
 Lớp địa chỉ đã bị phá vỡ
 Giải pháp là sử dụng netmask
 Tính toán siêu nhanh (hơn cả phân lớp)
 Không cần phân lớp địa chỉ
CIDR
 Classless Inter-Domain Routing
 IP prefix thay vì class A, B, C
 Địa chỉ IP
 Độ dài của netmask
 Thí dụ
 Class C: 203.162.0.0 -> 203.162.0.0/24
 Class B: 172.16.0.0 -> 172.16.0.0/16
CIDR
 Lợi ích
 203.162.0.0/16 bớt được rất nhiều thông tin
trong bảng định tuyến
 Cấp số địa chỉ theo lũy thừa của 2 để tối
ưu hóa
 Đôi khi việc phân lớp:
 Chỉ là tượng trưng
 Duy trì do lịch sử
IPv6
 Hiện nay: IPv4
 Nhiều hạn chế
 Sắp hết địa chỉ cấp phát
 IPv6
 128 bit địa chỉ thay vì 32 bit
 Nhiều đến mức gán cho mỗi đồ vật một địa
chỉ
 Chưa được sử dụng rộng rãi
Minh họa về subnet
 Địa chỉ
 198.108.60.129
 1000110 01101100 00111100 10000001
 Class C
 11111111 11111111 11111111 00000000
 1000110 01101100 00111100 10000001
 198.108.60 và 129
 2 subnet
 11111111 11111111 11111111 00000000
 1000110 01101100 00111100 10000001
 198.108.60.128 và 1
Minh họa về subnet
 Địa chỉ
 198.108.60.129
 1000110 01101100 00111100 10000001
 Class C
 11111111 11111111 11111111 00000000
 1000110 01101100 00111100 10000001
 198.108.60 và 129
 4 subnet
 11111111 11111111 11111111 00000000
 1000110 01101100 00111100 10000001
 198.108.60.128 và 1
Một số subnet thông dụng
 Subnet chứa 8 địa chỉ
 3 bit, prefix 29, 255.255.255.248
 Subnet chứa 16 địa chỉ
 4 bit, prefix 28, 255.255.255.240
 Subnet chứa 32 địa chỉ
 5 bit, prefix 27, 255.255.255.224
 Lưu ý:
 Số địa chỉ trừ đi 2
 Địa chỉ mạng (0) và địa chỉ broadcast (255)
Bài tâp 1
 Xác định các địa chỉ IP dưới đây là thuộc
class nào, có các điểm gì cần lưu ý với các
địa chỉ này.
 11.0.0.0
 10.0.0.1
 172.15.0.126
 172.17.1.126
 192.168.0.255
 203.162.0.12
 0.0.0.0
Bài tập 2
 Tính prefix và subnetmask của subnet
có 64 địa chỉ
Bài tập 3
 Địa chỉ sau 203.162.0.0/30 có bao
nhiêu địa chỉ có thể sử dụng được.
 Network number của địa chỉ trên là bao
nhiêu,
 Netmask là bao nhiêu
Bài tập 4
 Thực hành
 Xác định địa chỉ IP máy tính của mình và
kiểm tra kết nối bằng lệnh ping.
 Kiểm tra định tuyến bằng lệnh tracert
Hệ thống tên miền
 Địa chỉ IP
 Các con số khó nhớ
 Có thể thay đổi vì nhiều lý do
 Giải pháp
 Đặt tên dễ nhớ
 Công cụ để chuyển đổi
 Hệ thống tên miền DNS
 Domain Name Service
 Thí dụ home.vnn.vn có địa chỉ 203.162.0.12
Lưu trữ thông tin DNS
 Hàng triệu bản ghi
 Giải pháp
 Cơ sở dữ liệu phân tán
 Cơ chế phân cấp để tiện lưu trữ và tìm
kiếm
Phân cấp tên miền
 Hình cây
 Nút là domain (miền)
 Lá là tên host
 Duyệt từ gốc đến ngọn
 Địa chỉ đầy đủ
 Home.vnn.vn
 Home = host
 Vnn, vn = domain
Phân cấp tên miền
Unnamed Root
co
m
edu jp
arp
a
in-addr
cica
indiana
192
1
1
21
int
co
m
21.1.1.192.in-addr.arpa
vn
fujitsu
Phân cấp tên miền
 Root
 Không được ghi rõ
 Hiểu ngầm là “.”
Phân cấp tên miền
 Top Level Domain (TLD)
 com commercial organizations
 edu educational organizations
 gov government organizations
 mil military organizations
 net networking organizations
 org non-commercial organizations
 int international organizations
 arpa Advanced Projects Research Agency
Phân cấp tên miền
 Top Level Domain (TLD)
 au Úc
 at Áo
 be Bỉ
 ca Canada
 fi Phần Lan
 frPháp
 de CHLB Đức
 il Israel
 it Ý
 jp Nhật
 vn Việt Nam
Phân cấp tên miền
 Top Level Domain (TLD)
 rec
 info
 name
Phân cấp tên miền
 Subdomain
 Cấp 1: vnn
 Cấp 2: hn.vnn.vn
 .v.v.
Kiến trúc của DNS
 16 root name servers
 [a-f].root-servers.net
 Subdomain
 Primary: lưu thông tin
 Secondary: an toàn, sẵn sàng cao
 Cache để giảm tải
Quá trình tìm kiếm
Các thông tin từ DNS
 Các thông tin
 NS: thông tin về subdomain
 MX: mail exchange để tìm máy chủ thư điện tử
cho tên miền đó
 CNAME: để cho phép đặt bí danh (alias) cho một
tên miền
 PTR: để xác định địa tên máy từ địa chỉ IP.
 Domain in-addr.arpa
 Xác định tên từ địa chỉ IP
 12.0.162.203.in-addr.arpa
Bài tập 1
 Xác định địa chỉ IP bằng nslookup
 Home.vnn.vn
 www.yahoo.com.vn
 www.google.com.vn
Bài tập 2
 Tìm mail server bằng lệnh nslookup
 Hn.vnn.vn
 Hcm.vnn.vn
 Dng.vnn.vn
Bài tập 3
 Tìm tên của địa chỉ 220.231.119.45

More Related Content

Similar to Mang internet

Network 1206754309287969-2
Network 1206754309287969-2Network 1206754309287969-2
Network 1206754309287969-2Tiệu Vây
 
Bai giang mon mang may tinh
Bai giang mon mang may tinh Bai giang mon mang may tinh
Bai giang mon mang may tinh Nguyen Minh Chi
 
thi tốt nghiệp môn chính trị
thi tốt nghiệp môn chính trịthi tốt nghiệp môn chính trị
thi tốt nghiệp môn chính trịchauminhtricntt
 
Cong nghe erthenet
Cong nghe erthenetCong nghe erthenet
Cong nghe erthenetHang Vu
 
Bai giang mon mang may tinh
Bai giang mon mang may tinhBai giang mon mang may tinh
Bai giang mon mang may tinhJun Pham
 
Chương 1 Khái niệm và ứng dụng của mạng máy tính - Giáo trình FPT
Chương 1 Khái niệm và ứng dụng của mạng máy tính - Giáo trình FPTChương 1 Khái niệm và ứng dụng của mạng máy tính - Giáo trình FPT
Chương 1 Khái niệm và ứng dụng của mạng máy tính - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Báo cáo thực tập athena lê chương
Báo cáo thực tập athena   lê chươngBáo cáo thực tập athena   lê chương
Báo cáo thực tập athena lê chươngLe Chuong
 
Các giao thức sử dụng trong các lớp của mô hình osi
Các giao thức sử dụng trong các lớp của mô hình osiCác giao thức sử dụng trong các lớp của mô hình osi
Các giao thức sử dụng trong các lớp của mô hình osiUDCNTT
 
7314_L13_Slides_VN.pdf
7314_L13_Slides_VN.pdf7314_L13_Slides_VN.pdf
7314_L13_Slides_VN.pdfTâm Long Võ
 
nhập môn mạng máy tínhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
nhập môn mạng máy tínhhhhhhhhhhhhhhhhhhhnhập môn mạng máy tínhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
nhập môn mạng máy tínhhhhhhhhhhhhhhhhhhhThinNht17
 
MPLS_PTIT.pptx
MPLS_PTIT.pptxMPLS_PTIT.pptx
MPLS_PTIT.pptxLngQuangT
 
Mang_khong_day_Wireless.pdf
Mang_khong_day_Wireless.pdfMang_khong_day_Wireless.pdf
Mang_khong_day_Wireless.pdfBaoNguyen94973
 
TSL-Chapter4.pdf
TSL-Chapter4.pdfTSL-Chapter4.pdf
TSL-Chapter4.pdfSnBi41
 
Báo Cáo Cơ Sở Truyền Số Liệu
Báo Cáo Cơ Sở Truyền Số LiệuBáo Cáo Cơ Sở Truyền Số Liệu
Báo Cáo Cơ Sở Truyền Số LiệuNguyễn Đức Quý
 

Similar to Mang internet (20)

Network 1206754309287969-2
Network 1206754309287969-2Network 1206754309287969-2
Network 1206754309287969-2
 
Network
NetworkNetwork
Network
 
Chương 1.pdf
Chương 1.pdfChương 1.pdf
Chương 1.pdf
 
Bai giang mon mang may tinh
Bai giang mon mang may tinh Bai giang mon mang may tinh
Bai giang mon mang may tinh
 
thi tốt nghiệp môn chính trị
thi tốt nghiệp môn chính trịthi tốt nghiệp môn chính trị
thi tốt nghiệp môn chính trị
 
Mang & thiet_bi
Mang & thiet_biMang & thiet_bi
Mang & thiet_bi
 
Cong nghe erthenet
Cong nghe erthenetCong nghe erthenet
Cong nghe erthenet
 
Bai giang mon mang may tinh
Bai giang mon mang may tinhBai giang mon mang may tinh
Bai giang mon mang may tinh
 
Chương 1 Khái niệm và ứng dụng của mạng máy tính - Giáo trình FPT
Chương 1 Khái niệm và ứng dụng của mạng máy tính - Giáo trình FPTChương 1 Khái niệm và ứng dụng của mạng máy tính - Giáo trình FPT
Chương 1 Khái niệm và ứng dụng của mạng máy tính - Giáo trình FPT
 
Báo cáo thực tập athena lê chương
Báo cáo thực tập athena   lê chươngBáo cáo thực tập athena   lê chương
Báo cáo thực tập athena lê chương
 
Mạng máy tính
Mạng máy tínhMạng máy tính
Mạng máy tính
 
Các giao thức sử dụng trong các lớp của mô hình osi
Các giao thức sử dụng trong các lớp của mô hình osiCác giao thức sử dụng trong các lớp của mô hình osi
Các giao thức sử dụng trong các lớp của mô hình osi
 
7314_L13_Slides_VN.pdf
7314_L13_Slides_VN.pdf7314_L13_Slides_VN.pdf
7314_L13_Slides_VN.pdf
 
nhập môn mạng máy tínhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
nhập môn mạng máy tínhhhhhhhhhhhhhhhhhhhnhập môn mạng máy tínhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
nhập môn mạng máy tínhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
7314 l13 slides_vn
7314 l13 slides_vn7314 l13 slides_vn
7314 l13 slides_vn
 
MPLS_PTIT.pptx
MPLS_PTIT.pptxMPLS_PTIT.pptx
MPLS_PTIT.pptx
 
Mang_khong_day_Wireless.pdf
Mang_khong_day_Wireless.pdfMang_khong_day_Wireless.pdf
Mang_khong_day_Wireless.pdf
 
Hiệu năng hệ thống đa chặng phối hợp trên kênh Fading rayleigh
Hiệu năng hệ thống đa chặng phối hợp trên kênh Fading rayleigh Hiệu năng hệ thống đa chặng phối hợp trên kênh Fading rayleigh
Hiệu năng hệ thống đa chặng phối hợp trên kênh Fading rayleigh
 
TSL-Chapter4.pdf
TSL-Chapter4.pdfTSL-Chapter4.pdf
TSL-Chapter4.pdf
 
Báo Cáo Cơ Sở Truyền Số Liệu
Báo Cáo Cơ Sở Truyền Số LiệuBáo Cáo Cơ Sở Truyền Số Liệu
Báo Cáo Cơ Sở Truyền Số Liệu
 

Mang internet

  • 2. Nhập môn mạng Internet  Giới thiệu mạng Internet  Cơ sở của kết nối mạng  Kiến trúc mạng chuyển gói  Các giao thức mạng Internet  Truy nhập gián tiếp và trực tiếp  Giao thức Internet và đánh địa chỉ
  • 3. Liên mạng  Mạng máy tính  Các máy tính chia xẻ tài nguyên  Tài nguyên: dữ liệu và năng lực phần cứng  Liên mạng (internet)  Mạng của các mạng  Hiểu là mạng trên công nghệ IP
  • 4. Mạng Internet  Mạng Internet là một mạng internet  Tháng 12 năm 2001  Kết nối khoảng 230 nước  Có khoảng 109 triệu máy tính kết nối Internet
  • 5. Nhập môn mạng Internet  Giới thiệu mạng Internet  Cơ sở của kết nối mạng  Kiến trúc mạng chuyển gói  Các giao thức mạng Internet  Truy nhập gián tiếp và trực tiếp  Giao thức Internet và đánh địa chỉ
  • 6. Cơ sở kết nối mạng  Các máy tính nối với nhau  Cáp đồng  Cáp quang  Vô tuyến  Có hai loại mạng chủ yếu  Chuyển mạch  Chuyển gói
  • 7. Mạng chuyển mạch  Mạng chuyển mạch  Kết nổi trực tiếp giữa hai máy tính  Các máy tính chiếm dụng hoàn toàn kết nối  Đặc điểm  Đảm bảo thông lượng cố định  Không tận dụng hết năng lực mạng lưới
  • 8. Mạng chuyển gói  Mạng chuyển gói  Nhiều máy tính chia xẻ một đường truyền  Thông tin đóng gói thành đơn vị packet  Có đầy đủ thông tin về nơi đi nơi đến  Đặc điểm  Nhiều kết nối trên 1 đường truyền  Tận dụng năng lực mạng lưới  Khó bảo đảm chất lượng dịch vụ
  • 9. Thảo luận  Có mạng nào kết hợp hai lợi ích của cả mạng chuyển mạch và chuyển gói?
  • 10. Nhập môn mạng Internet  Giới thiệu mạng Internet  Cơ sở của kết nối mạng  Kiến trúc mạng chuyển gói  Các giao thức mạng Internet  Truy nhập gián tiếp và trực tiếp  Giao thức Internet và đánh địa chỉ
  • 11. Mạng chuyển gói  Thường có hai loại mạng chuyển gói  Mạng cục bộ LAN (Local Area Network)  Mạng diện rộng WAN (Wide Area Network)
  • 12. Mạng LAN  Mạng LAN  Thường trong 1 hoặc một cụm các tòa nhà  Số lượng tương đối nhỏ các máy tính của cùng một tổ chức, công ty  Dường truyền do chính tổ chức sở hữu  Đặc điểm  Tốc độ rất cao  Phạm vi hạn chế
  • 13. Kiến trúc mạng LAN điển hình
  • 14. Mạng WAN  Mạng WAN  Kết nối nhiều máy tính không ở cùng một vùng địa lý  Đường truyền dẫn do công ty viễn thông sở hữu và duy trì  Đặc điểm  Tốc độ thấp hơn mạng LAN  Khoảng cách kết nối lớn
  • 15. Kiến trúc mạng WAN điển hình
  • 16. Kết nối vào mạng WAN  Máy tính có thể kết nối thẳng vào mạng WAN qua đường điện thoại  Thiết bị MODEM (Modulation – DeModulation)
  • 18. Nhập môn mạng Internet  Giới thiệu mạng Internet  Cơ sở của kết nối mạng  Kiến trúc mạng chuyển gói  Các giao thức mạng Internet  Truy nhập gián tiếp và trực tiếp  Giao thức Internet và đánh địa chỉ
  • 19. Giao thức  Mạng máy tính nối các chủng loại thiết bị khác nhau của các nhà sản xuất khác nhau  Không tương thích  Giải pháp là yêu cầu mỗi thiết bị nối mạng phải tuân thủ các luật lệ chung  Các luật qui định hành vi của các thiết bị, phần mềm liên lạc được quốc tế công nhận gọi là giao thức (protocol)
  • 20. Giao thức mạng Internet  Liên lạc Internet được chuẩn hóa bằng bộ giao thức TCP/IP
  • 21. Mô hình 4 tầng của Internet
  • 22. Nhập môn mạng Internet  Giới thiệu mạng Internet  Cơ sở của kết nối mạng  Kiến trúc mạng chuyển gói  Các giao thức mạng Internet  Truy nhập gián tiếp và trực tiếp  Giao thức Internet và đánh địa chỉ
  • 23. Truy nhập trực tiếp  Đường kết nối LAN-to-WAN được dành riêng, luôn sẵn sàng  Đặc điểm  Trong suốt với người sử dụng  Tin cậy  Tốc độ cao  Phạm vi của kết nối trực tiếp bị hạn chế
  • 24. Truy nhập gián tiếp  Sử dụng đường điện thoại để truy nhập  Đặc điểm  Tại bất cứ đâu có đường dây điện thoại  Rất linh hoạt  Máy tính phải có modem và phần mềm  Tốc độ và độ tin cậy thấp
  • 25. Nhập môn mạng Internet  Giới thiệu mạng Internet  Cơ sở của kết nối mạng  Kiến trúc mạng chuyển gói  Các giao thức mạng Internet  Truy nhập gián tiếp và trực tiếp  Giao thức Internet và đánh địa chỉ
  • 26. Địa chỉ Internet  Giao thức IP yêu cầu mỗi máy tính có địa chỉ duy nhất trên mạng Internet  Gồm 32 bit, thường được chia thành 4byte và viết đưới dạng “doted decimal”
  • 27. Cấp địa chỉ IP  Do một tổ chức phi lợi nhuận đứng ra thực hiện InterNIC  Có các tổ chức đại diện tại các khu vực (APNIC, VNNIC)
  • 28. Gán địa chỉ IP  Địa chỉ tĩnh  Không thay đổi thường xuyên  Địa chỉ gán bằng tay  Chỉ được sử dụng bởi 1 máy cho đến khi gán lại  Đặc điểm  Gán tĩnh không linh hoạt  Gán tĩnh không hiệu quả
  • 29. Gán địa chỉ IP  Địa chỉ động cho mạng LAN  DHCP  Pool các địa chỉ  Gán theo yêu cầu  Trả lại địa chỉ và xin mới  Địa chỉ động cho mạng WAN  “Mượn” địa chỉ IP khi bắt đầu  Trả lại khi kết thúc
  • 30. Thảo luận  Khi nào nên dùng IP tĩnh? IP tĩnh và IP động ảnh hưởng tới các dịch vụ thế nào?
  • 31. Các công nghệ mạng LAN  LAN topologies  Phần cứng cho mạng LAN  Phần mềm cho mạng LAN  Bài tập và thảo luận
  • 32. LAN topologies  Máy tính trong mạng  Không thể nối thẳng giữa tất cả các máy  Phải nối với nhau theo một mô hình nào đó (topology).  Topology vật lý  Các kết nối vật lý (dây cáp, không dây…)  Topology logic  Cách dịch chuyển thông tin giữa các máy tính
  • 33. LAN topologies  Mạng bus  Tất cả dữ liệu được quảng bá (broadcast)
  • 34. LAN topologies  Mạng vòng (ring)  Dữ liệu chuyển theo vòng, quay lại máy gửi tin
  • 35. LAN topologies  Mạng sao (star)  Tập trung tại một điểm (hub)
  • 36. LAN topologies  Mạng sao là đáng tin cậy nhất  Có thể dùng lẫn mô hình logic và vật lý
  • 37. Các công nghệ mạng LAN  LAN topologies  Phần cứng cho mạng LAN  Phần mềm cho mạng LAN  Bài tập và thảo luận
  • 38. Phần cứng cho mạng LAN  Dây cáp  Cáp UTP  Còn gọi là 1xBaseT, Ethernet category 3,4,5  2 hoặc 4 đôi đơn lõi, mỗi đôi xoắn để giảm nhiễu  Cat 1,2 cho điện thoại, cat 3,4,5 cho data  Một đôi phát và một đôi thu  Cáp thẳng dùng với HUB  Cáp chéo (cross over) dùng nối hai máy tính
  • 39. Phần cứng cho mạng LAN  Dây cáp  Ưu điểm của cáp UTP  UTP rẻ và dễ triển khai  UTP có thể triển khai chung cả điện thoại và mạng.  Nhược điểm  Dễ bị nhiễu do cao tần hoặc nhiệt độ
  • 40. Phần cứng cho mạng LAN  Dây cáp  STP  Ít phổ biến do chỉ thiết kế cho TokenRing  Type 1: 2 đôi bọc, type 2: 2 đôi bọc, 4 đôi thường  Thicknet  10base5, ít được sử dụng do khó triển khai  Thinnet  10base 2, phù hợp mạng nhỏ
  • 41. Phần cứng cho mạng LAN  Dây cáp  Fiber optic  Truyền tốc độ cao trong khoảng cách lớn  Single mode, multimode  Thường chỉ sử dụng ở backbone hoặc cho các ứng dụng đặc biệt  Wireless  Dùng chung công nghệ Ethernet (802.x)  Nhược điểm là chi phí cao và bảo mật
  • 42. Nói thêm về Ethernet  Giao thức CSMA/CD (802.3)  Dùng chung đường truyền  Carrier Sense MutiAccess  Colission Dectection  Đặc điểm  Hạn chế băng thông  Đụng độ cao khi lượng máy tăng cao
  • 43. Nhược điểm của ethernet  Hạn chế về khoảng cách  Sự cố trên phân đoạn cáp  Chia xẻ băng thông  Đụng độ (collision)  Quá nhiều broadcast  Bảo mật
  • 44. Phần cứng cho mạng LAN  Vấn đề của mạng LAN  Bị hạn chế về khoảng cách  Bộ lặp (repeater)  Làm việc tại tầng vật lý  Lặp lại tín hiệu từ một phân đoạn này sang một phân đoạn khác
  • 45. Phần cứng cho mạng LAN  Bộ tập trung (HUB)  Là loại repeater có nhiều cổng  Dùng mô hình bus logic trên mô hình star vật lý (do ưu điểm của mạng sao)  Sau này HUB có thêm tính năng quản lý thông minh
  • 46. Phần cứng cho mạng LAN  Nhược điểm của mạng LAN  Giảm hiệu suất khi lượng máy tăng  Cầu (Bridge)  Phân tách các phân đoạn LAN  Xem header gói tin  Chuyển các gói tin ở phân đoạn khác  Không chuyển các gói tin ở trong phân đoạn
  • 47. Phần cứng cho mạng LAN  Nhược điểm của cầu  Rất khó cấu hình máy nào ở phân đoạn nào  Cầu thông minh  Trong suốt với người sử dụng và quản trị  Tự xác định phân đoạn của địa chỉ dựa trên kinh nghiệm  Địa chỉ chưa biết được gửi lên toàn mạng  Có thể làm mới phòng trường hợp đổi địa chỉ
  • 48. Phần cứng cho mạng LAN  Bộ chuyển mạch (Switch)  Hình dung bridge có nhiều cổng  Là kết hợp các ưu điểm của repeater, hub và bridge  Lợi ích về tốc độ, băng thông và quản lý mạng
  • 49. Phần cứng cho mạng LAN  Bộ định tuyến (Router)  Hoạt động ở tầng Network  Nằm ở biên giới của mạng LAN  Mỗi máy tính trong mạng có một default gateway  Nhiệm vụ là tìm đường và chuyển gói tin tới địa chỉ cần đến
  • 50. Họat động của Router  Nhận gói tin  Địa chỉ nối trực tiếp -> chuyển thẳng  Địa chỉ không trực tiếp  Tra bảng định tuyến (routing table) xác định nexthop  Chuyển gói tin tới nexthop  Bảng định tuyến  Nhóm địa chỉ  Định tuyến tĩnh (static routing)  Định tuyến động nội mạng (interior routing)  Định tuyến động ngoại mạng (exterior routing)
  • 51. Firewall và Proxy  Firewall  Kiểm tra gói tin và so sánh với luật định sẵn  Địa chỉ nguồn, đích và ứng dụng  Nội dung thông tin  Quyết định cho phép hay không
  • 52. Firewall và Proxy  Proxy  Đại diện cho toàn mạng  Có thể có tính năng NAT (Network Address Translation)  Có thể có tính năng caching
  • 53. Các công nghệ mạng LAN  LAN topologies  Phần cứng cho mạng LAN  Phần mềm cho mạng LAN  Bài tập và thảo luận
  • 54. Phần mềm cho mạng LAN  Apple AppleShare  AppleTalk, TCP/IP  Novel Netware  Hỗ trợ IPX/SPX, TCP/IP  Windows  IPX/SPX, TCP/IP, NetBEUI  Các phiên bản Unix  TCP/IP
  • 55. Các công nghệ mạng LAN  LAN topologies  Phần cứng cho mạng LAN  Phần mềm cho mạng LAN  Bài tập và thảo luận
  • 56. Các công nghệ mạng LAN  Bài tập 1  Các công nghệ nào (topo, phần cứng, phần mềm đang) được sử dụng phổ biến nhất trên mạng LAN
  • 57. Các công nghệ mạng LAN  Bài tập 2  Hub và Switch khác khau như thế nào đối với mạng LAN?
  • 58. Các công nghệ mạng WAN  Mạng điện thoại  Leased line  ISDN  Mạng cơ sở truyền thống  xDSL  Cable modems  Frame relay  Các mạng quang
  • 59. Mạng điện thoại  Dễ triển khai và đơn giản nhất  Chậm vì truyền trong giải tần âm thanh  Chiếm dụng đường điện thoại  Thường không so nổi với các công nghệ khác về tốc độ và độ tin cậy
  • 60. Leased line  Đường dây (thường là dây đồng) chất lượng cao hơn dây cho điện thoại  Dành riêng để nối mạng  Tốc độ cao hơn, khoảng cách hạn chế  Chi phí cao  Thiết kế và tính toán kỹ lưỡng
  • 61. ISDN  Intergrated Services Digital Network  Dịch vụ: âm thanh và dữ liệu  Basic ISDN: 2B+D  Primary ISDN 23B+D hoặc 30B+D
  • 62. Mạng cơ sở truyền thống  T1, T2, T3 … (bắc Mỹ)  E1, E2, E3 … (châu Âu)
  • 63. xDSL  Digital Subscriber Line: truyền số liệu trên đường thuê bao  ISDN là DSL? IDSL  HDSL (high bit-rate DSL): đường T1, E1  ADSL (asymmetric DSL)  Đường điện thoại sẵn có  Phù hợp đặc tính tải xuống của truy nhập Internet  SDSL (symmetric DSL): chậm hơn  VDSL (Very high speed DSL): gần hơn
  • 64. Cable modems  Truyền hình theo kênh: dùng các dải tần khác nhau  Dải tần cho truyền số liệu?  Chiều đi của dữ liệu: đôi cáp khác hoặc dùng modem qua đường điện thoại  Gần đây mạng truyền hình cáp phối hợp cả cáp quang tới khu phố
  • 65. Frame Relay  Kênh ảo (Virtual Circuit): ưu điểm của cả mạng chuyển mạch và chuyển gói  Permanent VC và Switched VC  Thường để nối mạng LAN của các doanh nghiệp  Có thể dùng để nối Internet
  • 66. Các mạng quang  SDH (Synchronous Digital Hierarchy)  SONet (Synchronous Optical Network)  VDC: STM-1, OC3 đi quốc tế  GigaEthernet: công nghệ Ethernet có thể ứng dụng trên diện rộng  Chi phí lớn thường để làm mạng trục  Ở một số nước đã đến gia đình
  • 67. Bài tập  Công nghệ của mạng LAN có thể áp dụng cho mạng WAN được hay không?  Trường hợp nào được, trường hợp nào không?  Ưu nhược điểm của các trường hợp
  • 68. Bài tập  Sử dụng các công nghệ WAN để cung cấp dịch vụ truy nhập Internet. VNPT đã có những dịch vụ gì?
  • 69. Địa chỉ và định tuyến IP  Giới thiệu  Cấp địa chỉ  Cách biểu diễn địa chỉ  Giao thức Address Resolution Protocol  Định tuyến  Địa chỉ phân lớp  Địa chỉ không phân lớp
  • 70. Giới thiệu  Không quá khó truyền trong mạng LAN  Số lượng hữu hạn  Công cụ broadcast  Mạng Internet có hàng triệu máy tính  Xác định máy (đánh địa chỉ)  Xác định đường đi tới địa chỉ (định tuyến)
  • 71. Cấp địa chỉ IP  InterNIC, APNIC, VNNIC  Đặc trưng của địa chỉ  Không trùng  Máy ở chung phân đoạn ở cùng nhóm địa chỉ  Phân phối IP  Theo nhóm địa chỉ liền kề  Các tổ chức có thể tự xin IP, tuy nhiên nên lấy từ các ISP  Một số địa chỉ dành riêng cho nội bộ
  • 72. Cách biểu diễn địa chỉ  Địa chỉ Internet gồm 32 bit  11000110011011000000000100101010  Có thể nhóm thành 4 octet (byte)  198.108.1.42  Dạng thập phân  Mỗi số từ 0 đến 255
  • 73. Giao thức ARP  Address Resolution Protocol  Trong mạng LAN  Gửi gói tin broadcast chứa IP cần tìm  Máy có địa chỉ trả lời địa chỉ MAC của mình  IP-MAC được lưu lại và được làm mới phòng trường hợp đổi địa chỉ
  • 74. Định tuyến  Biết khoảng địa chỉ mạng LAN nó phục vụ  Nếu gói tin tới một trong các địa chỉ mạng LAN-> chuyển theo ARP  Biết thông tin về các router khác bên ngoài  Nếu không, chuyển tới router kế tiếp  Router liên tục cập nhật thông tin về router khác  Không cần biết tất cả đường đi chỉ cần biết router có nhiều thông tin hơn
  • 75. Định tuyến  Hàng triệu máy tính, lưu thông tin định tuyến thế nào?  Phân lớp địa chỉ  Có 5 class: A, B, C, D, E  Chia thành số hiệu mạng, số hiệu host  Định tuyến: class-based routing
  • 76. Lớp địa chỉ  Class A  8 bit đầu cho mạng  24 bit tiếp theo cho host  Các địa chỉ đặc biệt  0.0.0.0: default route  127.0.0.0: loopback  10.0.0.0: private address
  • 77. Lớp địa chỉ  Class B  16 bit đầu cho mạng (16384 mạng)  16 bit tiếp theo cho host (65536 host)  Các địa chỉ đặc biệt  172.16.0.0 đến 172.31.0.0: private address
  • 78. Lớp địa chỉ  Class C  24 bit đầu cho mạng (~ 21triệu mạng)  08 bit tiếp theo cho host (256 host)  Các địa chỉ đặc biệt  192.168.0.0 đến 192.168.255.0: private address
  • 79. Lớp địa chỉ  Class D  Từ 224 đến 239: multicast  Class E  Từ 240 đến 254: chưa sử dụng  Số 0  Toàn lớp địa chỉ  Số 255  Địa chỉ broadcast  Netmask
  • 80. Vấn đề của phân lớp địa chỉ  Khó có mạng LAN nào có tới 256 máy  Subnetting  Chia nhỏ hơn nữa các địa chỉ của các lớp  Sử dụng netmask để biết đâu là địa chỉ mạng đâu là địa chỉ host
  • 81. Vấn đề của phân lớp địa chỉ  Có hàng triệu mạng để router lưu trữ thông tin  Supernetting  Gộp các lớp địa chỉ liên tục liền kề  Cũng sử dụng netmask
  • 82. Vấn đề của phân lớp địa chỉ  Lớp địa chỉ đã bị phá vỡ  Giải pháp là sử dụng netmask  Tính toán siêu nhanh (hơn cả phân lớp)  Không cần phân lớp địa chỉ
  • 83. CIDR  Classless Inter-Domain Routing  IP prefix thay vì class A, B, C  Địa chỉ IP  Độ dài của netmask  Thí dụ  Class C: 203.162.0.0 -> 203.162.0.0/24  Class B: 172.16.0.0 -> 172.16.0.0/16
  • 84. CIDR  Lợi ích  203.162.0.0/16 bớt được rất nhiều thông tin trong bảng định tuyến  Cấp số địa chỉ theo lũy thừa của 2 để tối ưu hóa  Đôi khi việc phân lớp:  Chỉ là tượng trưng  Duy trì do lịch sử
  • 85. IPv6  Hiện nay: IPv4  Nhiều hạn chế  Sắp hết địa chỉ cấp phát  IPv6  128 bit địa chỉ thay vì 32 bit  Nhiều đến mức gán cho mỗi đồ vật một địa chỉ  Chưa được sử dụng rộng rãi
  • 86. Minh họa về subnet  Địa chỉ  198.108.60.129  1000110 01101100 00111100 10000001  Class C  11111111 11111111 11111111 00000000  1000110 01101100 00111100 10000001  198.108.60 và 129  2 subnet  11111111 11111111 11111111 00000000  1000110 01101100 00111100 10000001  198.108.60.128 và 1
  • 87. Minh họa về subnet  Địa chỉ  198.108.60.129  1000110 01101100 00111100 10000001  Class C  11111111 11111111 11111111 00000000  1000110 01101100 00111100 10000001  198.108.60 và 129  4 subnet  11111111 11111111 11111111 00000000  1000110 01101100 00111100 10000001  198.108.60.128 và 1
  • 88. Một số subnet thông dụng  Subnet chứa 8 địa chỉ  3 bit, prefix 29, 255.255.255.248  Subnet chứa 16 địa chỉ  4 bit, prefix 28, 255.255.255.240  Subnet chứa 32 địa chỉ  5 bit, prefix 27, 255.255.255.224  Lưu ý:  Số địa chỉ trừ đi 2  Địa chỉ mạng (0) và địa chỉ broadcast (255)
  • 89. Bài tâp 1  Xác định các địa chỉ IP dưới đây là thuộc class nào, có các điểm gì cần lưu ý với các địa chỉ này.  11.0.0.0  10.0.0.1  172.15.0.126  172.17.1.126  192.168.0.255  203.162.0.12  0.0.0.0
  • 90. Bài tập 2  Tính prefix và subnetmask của subnet có 64 địa chỉ
  • 91. Bài tập 3  Địa chỉ sau 203.162.0.0/30 có bao nhiêu địa chỉ có thể sử dụng được.  Network number của địa chỉ trên là bao nhiêu,  Netmask là bao nhiêu
  • 92. Bài tập 4  Thực hành  Xác định địa chỉ IP máy tính của mình và kiểm tra kết nối bằng lệnh ping.  Kiểm tra định tuyến bằng lệnh tracert
  • 93. Hệ thống tên miền  Địa chỉ IP  Các con số khó nhớ  Có thể thay đổi vì nhiều lý do  Giải pháp  Đặt tên dễ nhớ  Công cụ để chuyển đổi  Hệ thống tên miền DNS  Domain Name Service  Thí dụ home.vnn.vn có địa chỉ 203.162.0.12
  • 94. Lưu trữ thông tin DNS  Hàng triệu bản ghi  Giải pháp  Cơ sở dữ liệu phân tán  Cơ chế phân cấp để tiện lưu trữ và tìm kiếm
  • 95. Phân cấp tên miền  Hình cây  Nút là domain (miền)  Lá là tên host  Duyệt từ gốc đến ngọn  Địa chỉ đầy đủ  Home.vnn.vn  Home = host  Vnn, vn = domain
  • 96. Phân cấp tên miền Unnamed Root co m edu jp arp a in-addr cica indiana 192 1 1 21 int co m 21.1.1.192.in-addr.arpa vn fujitsu
  • 97. Phân cấp tên miền  Root  Không được ghi rõ  Hiểu ngầm là “.”
  • 98. Phân cấp tên miền  Top Level Domain (TLD)  com commercial organizations  edu educational organizations  gov government organizations  mil military organizations  net networking organizations  org non-commercial organizations  int international organizations  arpa Advanced Projects Research Agency
  • 99. Phân cấp tên miền  Top Level Domain (TLD)  au Úc  at Áo  be Bỉ  ca Canada  fi Phần Lan  frPháp  de CHLB Đức  il Israel  it Ý  jp Nhật  vn Việt Nam
  • 100. Phân cấp tên miền  Top Level Domain (TLD)  rec  info  name
  • 101. Phân cấp tên miền  Subdomain  Cấp 1: vnn  Cấp 2: hn.vnn.vn  .v.v.
  • 102. Kiến trúc của DNS  16 root name servers  [a-f].root-servers.net  Subdomain  Primary: lưu thông tin  Secondary: an toàn, sẵn sàng cao  Cache để giảm tải
  • 103. Quá trình tìm kiếm
  • 104. Các thông tin từ DNS  Các thông tin  NS: thông tin về subdomain  MX: mail exchange để tìm máy chủ thư điện tử cho tên miền đó  CNAME: để cho phép đặt bí danh (alias) cho một tên miền  PTR: để xác định địa tên máy từ địa chỉ IP.  Domain in-addr.arpa  Xác định tên từ địa chỉ IP  12.0.162.203.in-addr.arpa
  • 105. Bài tập 1  Xác định địa chỉ IP bằng nslookup  Home.vnn.vn  www.yahoo.com.vn  www.google.com.vn
  • 106. Bài tập 2  Tìm mail server bằng lệnh nslookup  Hn.vnn.vn  Hcm.vnn.vn  Dng.vnn.vn
  • 107. Bài tập 3  Tìm tên của địa chỉ 220.231.119.45