SlideShare a Scribd company logo
1 of 10
1
1

2
2
3
3
Bất động sản
                           B


Tiết kiệm     A
                                     C     Bảo hiểm



                  E              D
  Hàng hóa                               Chứng khoán
  Phái sinh
Kim loại
 Tiền tệ
    Năng lượng
       Nông sản phẩm
           Các chỉ số index
Có công cụ chống rủi ro trong giao dịch
 Quy mô hợp đồng 100oz

 Chênh lệch giá (Spread) 0,5 cent/oz

 Phí giao dịch 1 lot 770.000 (VNĐ)

 Tiền ký quỹ cho 1 lot vàng 22.000.000 (VNĐ)

 Mức giao dịch tối thiểu 0,05 lot
+ Phòng ngừa rủi ro (Hedging ) : do biến động
của giá cả tài sản cơ sở trong tương lai .

+ Đầu cơ (Speculation ) : kiếm lợi nhuận dựa trên
biến động giá của tài sản cơ sở trong tương lai .

+ Kinh doanh chênh lệch giá (Arbitrage ) : nhằm
tận dụng các cơ hội chênh lệch giá để kiếm lợi
nhuận .
VẬT CHẤT
     VẬT CHẤT                 GIAO NGAY
                              GIAO NGAY

  Vốn đầu tư nhiều        Vốn đầu tư ít
  Mua bán một chiều       Mua bán hai chiều
   Tính thanh khoản        Tính thanh khoản
thấp                     cao
  Thời gian giao dịch      Thời gian giao dịch
hạn chế                  24/24
  Tốn chi phí kho bãi     Không tốn chi phí
vận chuyển               kho bãi vận chuyển
Gioi thieu thi truong
Gioi thieu thi truong

More Related Content

Viewers also liked

4. standard granger causality
4. standard granger causality4. standard granger causality
4. standard granger causality
Quang Hoang
 
7. toda yamamoto-granger causality
7. toda yamamoto-granger causality7. toda yamamoto-granger causality
7. toda yamamoto-granger causality
Quang Hoang
 
5. cem granger causality ecm
5. cem granger causality  ecm 5. cem granger causality  ecm
5. cem granger causality ecm
Quang Hoang
 
Causality models
Causality modelsCausality models
Causality models
Quang Hoang
 
6. bounds test for cointegration within ardl or vecm
6. bounds test for cointegration within ardl or vecm 6. bounds test for cointegration within ardl or vecm
6. bounds test for cointegration within ardl or vecm
Quang Hoang
 

Viewers also liked (7)

1. df tests
1. df tests1. df tests
1. df tests
 
2. adf tests
2. adf tests2. adf tests
2. adf tests
 
4. standard granger causality
4. standard granger causality4. standard granger causality
4. standard granger causality
 
7. toda yamamoto-granger causality
7. toda yamamoto-granger causality7. toda yamamoto-granger causality
7. toda yamamoto-granger causality
 
5. cem granger causality ecm
5. cem granger causality  ecm 5. cem granger causality  ecm
5. cem granger causality ecm
 
Causality models
Causality modelsCausality models
Causality models
 
6. bounds test for cointegration within ardl or vecm
6. bounds test for cointegration within ardl or vecm 6. bounds test for cointegration within ardl or vecm
6. bounds test for cointegration within ardl or vecm
 

Gioi thieu thi truong

  • 2. Bất động sản B Tiết kiệm A C Bảo hiểm E D Hàng hóa Chứng khoán Phái sinh
  • 3. Kim loại Tiền tệ Năng lượng Nông sản phẩm Các chỉ số index
  • 4.
  • 5. Có công cụ chống rủi ro trong giao dịch
  • 6.  Quy mô hợp đồng 100oz  Chênh lệch giá (Spread) 0,5 cent/oz  Phí giao dịch 1 lot 770.000 (VNĐ)  Tiền ký quỹ cho 1 lot vàng 22.000.000 (VNĐ)  Mức giao dịch tối thiểu 0,05 lot
  • 7. + Phòng ngừa rủi ro (Hedging ) : do biến động của giá cả tài sản cơ sở trong tương lai . + Đầu cơ (Speculation ) : kiếm lợi nhuận dựa trên biến động giá của tài sản cơ sở trong tương lai . + Kinh doanh chênh lệch giá (Arbitrage ) : nhằm tận dụng các cơ hội chênh lệch giá để kiếm lợi nhuận .
  • 8. VẬT CHẤT VẬT CHẤT GIAO NGAY GIAO NGAY Vốn đầu tư nhiều Vốn đầu tư ít Mua bán một chiều Mua bán hai chiều Tính thanh khoản Tính thanh khoản thấp cao Thời gian giao dịch Thời gian giao dịch hạn chế 24/24 Tốn chi phí kho bãi Không tốn chi phí vận chuyển kho bãi vận chuyển