Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...
Phỏng vấn báo chí
1. Ph ng v nỏ ấ :
Nguyên t cắ
& Kinh
nghi mệ
AnThanh
Biên so n theoạ
-Fabienne
Gérault
c a Đ i h c Báoủ ạ ọ
chí Lille, Pháp
và
Metzler, K -
1997, Creative
Interviewing:
The writer's
guilde to
gathering
information by
asking
questions, 3rd
edition; USA:
Allyn & Baconnaygum@gmail.com
2. Các thể
lo iạ
ph ngỏ
v nấ
6 th lo i:ế ạ
Phân tích,
nhân ch ng,ứ
thông tin,
ý ki n,ế
ph n ng nhanhả ứ
và chân dung
3. Phân tích: m t chuyênộ
gia gi i thích m t sả ộ ự
vi c, giúp cho đ c giệ ộ ả
hi u đ c s vi c đó.ể ượ ự ệ
Nhân ch ng: m t ng iứ ộ ườ
ch ng ki n ho c thamứ ế ặ
gia m t s ki n thu tộ ự ệ ậ
l i s ki n.ạ ự ệ
4. Thông tin: m t ng iộ ườ
công tác trong m t lĩnhộ
v c ti t l các d án,ự ế ộ ự
quy t sách trong lĩnhế
v c c a mình.ự ủ
Ý ki n: ng i đ c h iế ườ ượ ỏ
đ a ra ý ki n c a b nư ế ủ ả
thân, bình lu n m t sậ ộ ự
ki n th i s .ệ ờ ự
5. Ph n ng nhanh: ph nả ứ ả
ng ng n và t c thì c aứ ắ ứ ủ
m t ng i tr c m t sộ ườ ướ ộ ự
ki n. N u ph ng v nệ ế ỏ ấ
nhi u ng i thì đ c g i làề ườ ượ ọ
micrô v a hè.ỉ
Chân dung: ng i đ cườ ượ
ph ng v n bi u l b nỏ ấ ể ộ ả
thân.
6. Chu n bẩ ị
ph ngỏ
v nấ
Ch n đúng ng i đọ ườ ể
ph ng v n và ch nỏ ấ ọ
đúng ch đ .ủ ề
Liên h v i ng iệ ớ ườ
đ c ph ng v n,ượ ỏ ấ
trình bày v i ng i đóớ ườ
ch đ s ph ng v nủ ề ẽ ỏ ấ
đ ng i đó chu n b .ể ườ ẩ ị
7. Tìm hi u v ng i mà mìnhể ề ườ
ph ng v n: thu th p tài li u,ỏ ấ ậ ệ
tìm g p các nhân v t liênặ ậ
quan.
Đào sâu ch đ : bi t rõ nh ngủ ề ế ữ
s vi c quan tr ng, s li u,ự ệ ọ ố ệ
các v n đ đ t ra, t đó xácấ ề ặ ừ
đ nh góc đ bài vi t s đị ộ ế ẽ ề
c p.ậ
Làm danh sách các câu h i,ỏ
s p x p chúng theo th t .ắ ế ứ ự
8. Làm chủ
cu cộ
ph ngỏ
v nấ
T p trung vào ch đ ,ậ ủ ề
nh ng cũng đ ng th i c iư ồ ờ ở
m và quan tâm, h ngở ứ
thú v i cu c trò chuy n.ớ ộ ệ
T gi i thi u, nh c l iự ớ ệ ắ ạ
m c đích ph ng v n, gi iụ ỏ ấ ả
thích đi u mình trông đ i.ề ợ
9. Ng i t th tho i máiồ ở ư ế ả
đ ghi chép đ c dẻ ượ ễ
dàng.
Tránh dùng máy ghi âm,
tr tr ng h p c nừ ườ ợ ầ
thi t.ế
Ghi chép.
Nên ch p nh sau khiụ ả
đã ph ng v n.ỏ ấ
10. D n d tẫ ắ
câu
chuy nệ
nh thư ế
nào?
Câu h i đ u tiên mangỏ ầ
tính chung chung.
Không b t đ u b ngắ ầ ằ
câu h i quan tr ng nh tỏ ọ ấ
hay khó nh t, t o ni mấ ạ ề
tin ng i đ i tho i.ở ườ ố ạ
11. Đ y cu c ph ng v nẩ ộ ỏ ấ
đ n chi ti t c th nh tế ế ụ ể ấ
có th đ c.ể ượ
Đ t câu h i m .ặ ỏ ở
Quay tr l i ch đ , n uở ạ ủ ề ế
ng i đ c ph ng v nườ ượ ỏ ấ
đi quá xa ho c quá baặ
hoa.
12. Đ t l i m t câu h iặ ạ ộ ỏ
khác, n u ng i đ cế ườ ượ
ph ng v n tr l i quáỏ ấ ả ờ
chung chung.
Đ t câu h i m , n uặ ỏ ở ế
ng i đ c ph ngườ ượ ỏ
v n ki m l i, sau đóấ ệ ờ
quay l i ch đ .ạ ủ ề
13. Đ ng ng i ng t l iừ ạ ắ ờ
ng i đ c ph ng v n,ườ ượ ỏ ấ
hay yêu c u ng i đóầ ườ
nói l i cho rõ.ạ
Bi t cách ra kh i câu h iế ỏ ỏ
ban đ u, n u có m tầ ế ộ
phát bi u ra kh i ch để ỏ ủ ề
nh ng thú v , có thư ị ể
ph c v cho ph ng v n.ụ ụ ỏ ấ
14. Ghi chép chính xác các
công th c, giai tho i.ứ ạ
Không tranh lu n,ậ
không đ a ra ý ki n c aư ế ủ
riêng mình.
Tr c khi chia tay, ch cướ ắ
ch n có th liên l c l iắ ể ạ ạ
đ c v i ng i đ cượ ớ ườ ượ
ph ng v n.ỏ ấ
15. B nố
d ngạ
bài
ph ngỏ
v nấ
Bao g m:ồ
d ng h i đáp,ạ ỏ
trích d n,ẫ
trò chuy n,ệ
đ c tho iộ ạ
16. Ph ng v n d ngỏ ấ ạ
h i-đáp: là hìnhỏ
th c ph bi n nh t,ứ ổ ế ấ
d đ c.ễ ọ
17. Ph ng v n đ c tríchỏ ấ ượ
d n: bài vi t d i d ngẫ ế ướ ạ
t ng h p ho c t ngổ ợ ặ ườ
thu t, n i dung chínhậ ộ
dành cho nh ng tríchữ
d n. Lo i này c n bi tẫ ạ ầ ế
miêu t nhân v t ho cả ậ ặ
b i c nh m t cách sinhố ả ộ
đ ng.ộ
18. Ph ng v n d ng tròỏ ấ ạ
chuy n: phóng viên vàệ
ng i đ c ph ng v nườ ượ ỏ ấ
cùng có m t. B i c nh,ặ ố ả
không khí cu c trò chuy nộ ệ
đóng vai trò quan tr ng. Bàiọ
báo g m có đ i tho i nhồ ố ạ ư
trong ti u thuy t. Hìnhể ế
th c mang tính văn h c,ứ ọ
thích h p v i các t p chíợ ớ ạ
ho c chuyên m c văn hóa.ặ ụ
19. Ph ng v n đ c tho i: chỏ ấ ộ ạ ỉ
có m t câu h i ho c hoànộ ỏ ặ
toàn không có câu h i, vàỏ
m t trích d n dài l i ng iộ ẫ ờ ườ
đ c ph ng v n. D ngượ ỏ ấ ạ
này ít đ c dùng và khôngượ
hay. Đ c coi nh m t l iượ ư ộ ờ
tuyên b . Nh t thi t ph iố ấ ế ả
chia ph ng v n thànhỏ ấ
nhi u đo n b ng các títề ạ ằ
xen, chú ý chuy n đo n.ể ạ
20. M t vàiộ
l iờ
khuyên
trong
vi c biênệ
t pậ
ph ngỏ
v n d ngấ ạ
h i-đápỏ
Ch n câu h i: b ng cáchọ ỏ ằ
đ c đi đ c l i toàn bọ ọ ạ ộ
n i dung ghi chép. C nộ ầ
lo i b nh ng chi ti tạ ỏ ữ ế
ph . Đánh d u nh ngụ ấ ữ
câu h i hay nh t, nh ngỏ ấ ữ
n i dung thu hút s chúộ ự
ý.
21. Thông đi p c t lõi và dànệ ố
ý: xác đ nh góc đ , ý chínhị ộ
c a ng i mình ph ngủ ườ ỏ
v n, ý chính này s n mấ ẽ ằ
trong tít, sau đó xây d ngự
b c c, t c th t câu h iố ụ ứ ứ ự ỏ
và câu tr l i. Không nh tả ờ ấ
thi t ph i theo đúng trìnhế ả
t cu c ph ng v n. C nự ộ ỏ ấ ầ
xây d ng l i cu c ph ngự ạ ộ ỏ
v n, sao cho bài vi t đ cấ ế ượ
ch t ch và lôgic h n.ặ ẽ ơ
22. Chuy n t ngôn ng nói sangể ừ ữ
ngôn ng vi t: đây là côngữ ế
vi c chính khi biên t p. Ph iệ ậ ả
b đi nh ng câu nói sai,ỏ ữ
nh ng ch ng p ng ng, đ ngữ ỗ ậ ừ ồ
th i gi l i cách di n đ t vàờ ữ ạ ễ ạ
câu ch c a ng i đ cữ ủ ườ ượ
ph ng v n. Vì v y đôi khi ph iỏ ấ ậ ả
vi t l i câu h i và câu tr l i,ế ạ ỏ ả ờ
sao cho chúng đ n gi n, ng nơ ả ắ
g n h n.ọ ơ
23. S d ngử ụ ch đ mữ ậ , chữ
nghiêng ,v.v... đ phânể
bi t rõ câu h i và câuệ ỏ
tr l i.ả ờ
Đ dài: tùy m c tiêu vàộ ụ
n i dung. Hình th c "baộ ứ
câu h i ..." là thích h p,ỏ ợ
nh t là v i nh ng v nấ ớ ữ ấ
đ th i s .ề ờ ự
24. M đ u và k t thúc: câuở ầ ế
h i đ u tiên chính là mỏ ầ ở
đ u. Vì v y ph i điầ ậ ả
th ng vào v n đ . V iẳ ấ ề ớ
câu tr l i cu i cùng-k tả ờ ố ế
thúc, ph i tr l i thôngả ở ạ
đi p chính ho c m raệ ặ ở
góc đ x lý.ộ ử
25. Chapeau và box:
Chapeau gi i thi u ng iớ ệ ườ
đ c ph ng v n và ch đượ ỏ ấ ủ ề
cu c ph ng v n.ộ ỏ ấ
Box cho bi t lý l ch đ y đế ị ầ ủ
h n ng i đ c ph ng v n,ơ ườ ượ ỏ ấ
ho c m t thông tin liên quanặ ộ
đ n ch đ . Box cũng có thế ủ ề ể
l y m t câu tr l i n mấ ộ ả ờ ằ
ngoài ch đ b sung thôngủ ề ổ
tin.
26. Title: "trò chuy n v i..."ệ ớ
không ph i là m t tít. Hãyả ộ
s d ng thông đi p c t lõi.ử ụ ệ ố
D nh t là dùng trích d nễ ấ ẫ
m t câu nói n t ng tómộ ấ ượ
t t đ c ý chính.ắ ượ
N u ph ng v n dài, ph iế ỏ ấ ả
chia đo n ra b ng các títạ ằ
nh , b ng nh, chú thíchỏ ằ ả
nh b ng các trích d n.ả ằ ẫ
27. Ph ngỏ
v nấ
nhi uề
ng iườ
Micrô v a hè: ph ng v n nhi uỉ ỏ ấ ề
ng i d ng ph n ng, tr l iườ ạ ả ứ ả ờ
m t câu h i duy nh t. Câu trộ ỏ ấ ả
l i t ng đ i ng n (m t tinờ ươ ố ắ ộ
sâu), đ c minh h a b ngượ ọ ằ
m t nh và m t gi i thi uộ ả ộ ớ ệ
ng n g n v ng i đ cắ ọ ề ườ ượ
ph ng v n (tên, tu i, nghỏ ấ ổ ề
nghi p, ch ). Hình th c nàyệ ỗ ở ứ
r t s ng đ ng, r t con ng i,ấ ố ộ ấ ườ
t o đi u ki n cho nh ngạ ề ệ ữ
ng i vô danh đ c phátườ ượ
bi u.ể
28. Ph ng v n so sánh: m t câu h iỏ ấ ộ ỏ
đ c đ t ra cho nhi u ng i. Hìnhượ ặ ề ườ
th c th ng dùng đ phân tíchứ ườ ể
ho c l y các quan đi m khácặ ấ ể
nhau. C n trình bày sao cho dầ ễ
đ c.ọ
Bàn tròn: dài và khó đ c h nọ ơ
ph ng v n so sánh. Dùng trongỏ ấ
các t p chí chuyên ngành, cho đ iạ ố
t ng đ c gi có thói quen đ c vàượ ộ ả ọ
suy ng m.ẫ
Đ i tho i tr c ti p: thích h pố ạ ự ế ợ
trong chính tr . Phóng viên c nị ầ
d n d t cu c trò chuy n m t cáchẫ ắ ộ ệ ộ
khéo léo
29. Nh ng khóữ
khăn trong
ph ng v nỏ ấ
Không h n đ c cu c ph ng v nẹ ượ ộ ỏ ấ
Câu h i nh y c mỏ ạ ả
Tính chính xác
Linh tinh mà quan tr ngọ
30. Gi i quy tả ế
khó khăn:
Không h nẹ
đ c cu cượ ộ
ph ng v nỏ ấ
Xây d ng cho m tự ộ
mình uy tín nghề
nghi p.ệ
Th hi n lòng nhi tể ệ ệ
tình v bài vi t c aề ế ủ
mình
31. Kiên trì. “N u c a tr c bế ử ướ ị
khóa, th c a sau xem sao.ử ử
N u c a sau cũng b khóa, hãyế ử ị
th c a s !” Đ i v i nh ngử ử ổ ố ớ ữ
nhân v t n i ti ng trong gi iậ ổ ế ớ
gi i trí, c a tr c chính làả ử ướ
nh ng đ i di n công chúngữ ạ ệ
(PR) c a h . C a sau là các hi pủ ọ ử ệ
h i mà h tham gia hay các ôngộ ọ
b u. C a s chính là b n bè,ầ ử ổ ạ
đ i tác làm ăn, h hàng c a hố ọ ủ ọ
32. L c quan. Ch a thạ ư ử
sao bi t khôngế
đ c?ượ
Vi t th cho ngu nế ư ồ
tin nói v n i dungề ộ
b n mu n ph ngạ ố ỏ
v nấ
33. G i cho h vài câu khenử ọ
ng i, đ a ra nh ng câu h iợ ư ữ ỏ
cho h th a s c th hi nọ ỏ ứ ể ệ
cái tôi
G i cho ngu n tin mà b nọ ồ ạ
đ nh ph ng v n đ ki mị ỏ ấ ể ể
tra l i thông tin b n có tạ ạ ừ
các ngu n khácồ
34. Hãy tìm cách ti p c nế ậ
ngu n tin c a b n m tồ ủ ạ ộ
cách không chính th cứ
Hãy t p trung vào chậ ủ
đ mà b n bi t ngu nề ạ ế ồ
tin s thích nói và thíchẽ
chia s .ẻ
35. Nói l i khen n nh xã giao:ờ ị
“Bi t là anh/ch b n. Ng iế ị ậ ườ
b n th ng là nh ngậ ườ ữ
ng i thú v nh t và quanườ ị ấ
tr ng nh t… N u khôngọ ấ ế
tôi làm phi n v i anh/chề ớ ị
làm gì…”
….. (…)
36. Gi i quy tả ế
khó khăn:
Câu h iỏ
nh y c mạ ả
Là câu h i khi n choỏ ế
ngu n tin x u h , chồ ấ ổ ỉ
trích liên quan t i côngớ
vi c hay ho t đ ngệ ạ ộ
chung c a h , ho c câuủ ọ ặ
h i riêng t liên quanỏ ư
đ n m t s ki n đángế ộ ự ệ
bu n/đáng x u h trongồ ấ ổ
cu c đ i c a hộ ờ ủ ọ
37. Phóng viên đi u tra không vi tề ế
d a trên nh ng gì m t chính trự ữ ộ ị
gia / th ng nhân tr l i ph ngươ ả ờ ỏ
v n. PV ph i làm “bài t p” nhà:ấ ả ậ ở
nghiên c u tài li u và ph ng v nứ ệ ỏ ấ
nh ng ng i khác, có b ng ch ngữ ườ ằ ứ
đ “v n v o” khi ngu n tin mu nể ặ ẹ ồ ố
kh ng đ nh, t ch i, gi i thích, vàẳ ị ừ ố ả
đ a ra thông tin m iư ớ
Không tranh cãi, bu c t i, hay tộ ộ ỏ
ra không thi n c mệ ả
38. Câu h i riêng t : Ch nên h iỏ ư ỉ ỏ
n u chúng ph c v cho bàiế ụ ụ
vi tế
Tránh ép bu c: Đ ngu n tinộ ể ồ
t do ch n l a nh ng chiự ọ ự ữ
ti t h mu n k . Hãy ti pế ọ ố ể ế
c n các lĩnh v c nh y c mậ ự ạ ả
m t cách gián ti pộ ế
Hãy l ng nghe nh ng tínắ ữ
hi u g i m t phía ngu nệ ợ ở ừ ồ
tin (…)
39. Gi i quy tả ế
khó khăn:
Tính chính
xác
Phóng viên m i ph ng v nớ ỏ ấ
th ng lo l ng nhi u: thi tườ ắ ề ế
l p quan h th nào, tránhậ ệ ế
câu h i ng c ngh ch raỏ ố ế
sao, nên đãng trí quên
nh ng chi ti t nh . K tữ ế ỏ ế
qu là thi u chính xác: tênả ế
sai, hi u nh m, thông sể ầ ố
k thu t sai, câu mà ngu nỹ ậ ồ
tin nói đôi khi b d n saiị ẫ
40. Đ gi i quy t, hãy ki mể ả ế ể
tra l i tên, đ a ch , tu i,ạ ị ỉ ổ
ch c danh c a ngu n tin.ứ ủ ồ
“Tôi mu n ki m tra l i…”ố ể ạ
C n ki m tra l i nh ngầ ể ạ ữ
đi m chính. Hãy nh c l iể ắ ạ
nh ng thông tin quanữ
tr ng trong ph ng v n đọ ỏ ấ ể
ch c ch n r ng b n hi uắ ắ ằ ạ ể
đúng
41. Nh ng câu nói. Tr phi ch cữ ừ ắ
ch n chính xác, còn t t nh tắ ố ấ
b n hãy đ c l i đ ngu n tinạ ọ ạ ể ồ
xác nh n là b n đã ghi nh nậ ạ ậ
đúng
Hãy đ a ra b i c nh. Nh ngư ố ả ữ
bình lu n c a ngu n tin có thậ ủ ồ ể
b hi u sai vì phóng viênị ể
không hi u b i c nhể ố ả
42. Ki m tra đ i ch ng.ể ố ứ
Đôi khi, b n đ a tinạ ư
sai vì ngu n tin nóiồ
sai. Hãy ki m tra l iể ạ
v i m t ngu n tinớ ộ ồ
khác n u b n th yế ạ ấ
nghi ngờ (…)
43. Gi i quy tả ế
khó khăn:
Linh tinh
mà quan
tr ngọ
Không dám h i: He who asksỏ
is a fool for five minutes. He
who does not ask is a fool
forever
Không bi t h i gì: C n bi t rõế ỏ ầ ế
góc đ mình s vi t trong bàiộ ẽ ế
khi b t đ u ph ng v n đ giắ ầ ỏ ấ ể ả
s ngu n tin nói lan man thìử ồ
mình cũng đ a h v đi mư ọ ề ể
mình c n h i d dàngầ ỏ ễ
44. Không quan tâm: “Tò
mò” là m t y u tộ ế ố
quy t đ nh s thànhế ị ự
công trong ph ng v n.ỏ ấ
Khi ngu n tin th yồ ấ
phóng viên không quan
tâm gì thì h cũng khóọ
nhi t tình tr l i nh ngệ ả ờ ữ
câu hay đ c.ượ
45. Không l ng nghe: H c giaoắ ọ
ti p m t – m t, có dáng vế ắ ắ ẻ
đi u b t ra quan tâm, ghiệ ộ ỏ
chép v a đ , không tranhừ ủ
cãi, h i câu h i ti p theoỏ ỏ ế
câu tr l iả ờ
Không chu n b : câu h i hayẩ ị ỏ
nh t là câu mà ng i đ cấ ườ ượ
h i không nghĩ r ng h s bỏ ằ ọ ẽ ị
h i. Càng chu n b k , b nỏ ẩ ị ỹ ạ
càng d tìm ra nh ng câuễ ữ
h i nh v yỏ ư ậ
46. Ăn m c c u th : Qu n jeansặ ẩ ả ầ
th ng l ch , áo thun ba lủ ỗ ỗ ỗ
mát m . B ngoài không m tẻ ề ố
quá, nh ng không l c h u quáư ạ ậ
là s l a ch n phù h pự ự ọ ợ
Đ nh ki n tr c: Luôn có s nị ế ướ ẵ
câu h i tr c khi h h i và chỏ ướ ọ ỏ ỉ
c n ngu n tin g t đ u côngầ ồ ậ ầ
nh n. Ph i là ng i th c sậ ả ườ ự ự
bi t l ng nghe. Ph i l n lế ắ ả ượ ờ
quanh v n đ , tìm hi u nó vàấ ề ể
mu n bi t nên nói chuy n v iố ế ệ ớ
ai n a đ hi u h n v v n đữ ể ể ơ ề ấ ề
này.