2. • Read the whole sentence
before starting translating
anything.
• Try analysing the sentence’s
grammar (the subject, object,
where a clause/sentence
ends)
• Translate contextually
4. to furnish v cung cấp
proof n chứng cớ, bằng chứng
set-off n cái để bù vào
counterclaim n sự kháng kiện
recoupment n sự bồi thường
surcharge n phụ phí
bunker n boongke
congestion n sự tắc nghẽn, sự đông nghịt
to reimburse v hoàn lại, trả lại
8. Payment should be made by means of an irrevocable
confirmed Letter of Credit. The Buyer shall open the
Letter of Credit on or before August 3rd on the terms
agreed by the Parties and annexed to this Contract as
Appendix ABC
9.
10. Giá của hàng hóa được giao theo hợp đồng này là
10,000,000 USD (mười triệu đô la Mỹ)
11. Thanh toán phải được thực hiện bằng thư tín dụng
không hủy ngang có xác nhận. Người Mua phải mở
thư tín dụng trước hoặc vào ngày 3 thang 8 theo các
điều khoản đã được thỏa thuận giữa các bên và được
đính kèm theo hợp đồng này trong Phụ lục ABC
15. In the event of late Delivery for reasons other than
Force Majeure as defined in Clause 17 below, the
Seller shall pay as the value of the undelivered part
per Day of late delivery up to a maximum of 20% of
the Contract Price.
16.
17. Thanh toán thiệt hại ước tính được thực hiện mà
người mua không cần phải chứng minh bất kỳ mất
mát, hư hỏng hoặc tổn thất nào.
18. Trong trường hợp giao hàng trễ gây ra bởi những lý do
nằm ngoài các bất khả kháng được quy định theo điều
khoản 17 dưới đây, người Bán sẽ phải thanh toán
thiệt hại theo giá trị phần chưa giao tính theo ngày
nhưng không quá 20% giá trị hợp đồng
20. Buyer shall pay the price specified on the face of this
Contract without set-off, counterclaim, recoupment or
other similar rights which Buyer may have against
Seller, which rights shall be exercised in separate
proceedings between Buyer and Seller
23. Any new, additional or increased freight rates, surcharges
(bunker, currency, congestion or other surcharges), taxes,
customs duties, export or import surcharges or other
governmental charges, or insurance premiums, which may be
incurred by Seller with respect to the Goods after the
conclusion of this Contract shall be for the account of Buyer
and shall be reimbursed to Seller by Buyer on demand.
24.
25.
26. Người mua phải trả theo giá quy định trong Hợp đồng
mà không phải bù tiền, kháng kiện, bồi thường hoặc
các quyền tương tự khác mà Người mua có đối với
Người bán, những quyền này sẽ được sử dụng trong
những vụ kiện riêng giữa Người mua và Người bán.
27. Bất kỳ cước phí, phụ phí (phí boongke, chênh lệch tỉ
giá, phí gây tắc nghẽn hoặc các phụ phí khác), thuế,
thuế hải quan, phụ phí xuất nhập khẩu hoặc các loại
phí điều hành hoặc phí bảo hiểm mới, thêm hoặc tăng
lên do Người bán đối với hàng hóa sẽ do Người mua
chịu và Người mua phải hoàn trả số tiền đó nếu
Người bán yêu cầu.
28. to furnish v cung cấp
proof n chứng cớ, bằng chứng
set-off n cái để bù vào
counterclaim n sự kháng kiện
recoupment n sự bồi thường
surcharge n phụ phí
bunker n boongke
congestion n sự tắc nghẽn, sự đông nghịt
to reimburse v hoàn lại, trả lại