Hệ quản trị cơ sở dữ liệu trường đại học công nghệ.
Chapter 1
1. CƠ SỞ DỮ LIỆU
Ệ
GV: ThS. Lê Thị Ngọc Thảo
www.tdt.edu.vn Cơ Sở Dữ Liệu 1
Đề cương môn học
Chương 1: Giới thiệu
Chương 2: Mô hình dữ liệu quan hệ
Chương 3: Ngôn ngữ SQL
Chương 4: Ràng buộc toàn vẹn
Chương 5: Phụ thuộc hàm
Chương 6: Chuẩn hóa CSDL
Chương 7: Tối ưu hóa câu truy vấn
www.tdt.edu.vn 2 Cơ Sở Dữ Liệu
2. Phương thức tiến hành
Lý thuyết: 30 tiết
Bài tậ 15 tiết
tập:
Thực hành: 30
Tự học: 150 tiết
Môn học được phân bổ : 15 tuần
www.tdt.edu.vn 3 Cơ Sở Dữ Liệu
Tài liệu tham khảo
Tóm tắt bài giảng (slide)
Các giáo trình:
[2] Giáo trình cơ sở dữ liệu – ĐH Tôn Đức Thắng
[3] Giáo trình nhập môn cơ sở dữ liệu – Nguyễn An Tế
ở ễ ế
[4] CSDL – Lý thuyết & Thực hành – Nguyễn Bá Tường
[5] Lập trình ứng dụng chuyên nghiệp SQL server 2000
– Phạm Hữu Khang
[ ]
[6] Modern Database Management – Jeffrey A.Hoffer –
g y
2002
Internet
www.tdt.edu.vn 4 Cơ Sở Dữ Liệu
3. Phương thức đánh giá
Điểm kiểm tra 10%
Trung bì h cộng Điể thả l ậ nhóm
T bình ộ Điểm thảo luận hó
Điểm cộng của mỗi lần làm bài tập
Điểm thi giữa học kỳ 20%
ể
Kiểm tra trên máy - Đề mở
Thời lượng: 30 - 45 phút
Kết quả thi cuối học kỳ 70%
Kiểm tra trên giấy - Đề mở
Thời lượng: 90 - 120 phút
www.tdt.edu.vn 5 Cơ Sở Dữ Liệu
Chương 1: Giới thiệu
Tại sao cần có 1 CSDL
Định nghĩa CSDL
Các đối tượng sử dụng CSDL
ợ g ụ g
Hệ Quản trị CSDL – DBMS
Các mức biểu diễn 1 CSDL
Sơ đồ tổng quát 1 Hệ QTCSDL
Tính độc lập giữa dữ liệu & chương trình
Các mô hình dữ liệu
www.tdt.edu.vn 6 Cơ Sở Dữ Liệu
4. Dữ liệu và Thông tin
Dữ liệu là một mô tả hình thức về những
sự kiện khái niệm hình thức (tuổi chuỗi
kiện, niệm, (tuổi,
ngày tháng, tên người , …)
Thông tin là kết quả của quá trình xử lý dữ
liệu để rút ra “con số có nghĩa “
Dữ liệu là nền tảng để tạo ra thông
tin, và từ đó là cơ sở để có được tri
thức
www.tdt.edu.vn 7 Cơ Sở Dữ Liệu
Tại sao cần có 1 CSDL
Hướng tiếp cận hệ tập tin:
Cách truyền thống
Cá h t ề thố
Được xử lý bằng các ngôn ngữ như:
COBOL, FORTRAN,
COBOL FORTRAN PASCAL
Mỗi ứng dụng sẽ có một tập hợp các tập tin
riêng chứa dữ liệu riêng
Ví dụ:
www.tdt.edu.vn 8 Cơ Sở Dữ Liệu
5. Tại sao cần có 1 CSDL
www.tdt.edu.vn 9 Cơ Sở Dữ Liệu
Tại sao cần có 1 CSDL
Hạn chế của cách tiếp cận cũ:
Có sự liê kết chặt chẽ giữa cấu t ú l ậ
liên hặt hẽ iữ ấ trúc luận
lý và cấu trúc vật lý của các tập tin và
chương trình ứng dụng
Trùng lắp dữ liệu
Dữ liệu thiếu nhất quán
www.tdt.edu.vn 10 Cơ Sở Dữ Liệu
6. CSDL là gì?
Là một bộ sưu tập rất lớn về các loại dữ liệu
tác hiệ
tá nghiệp
Bao gồm nhiều loại dữ liệu (âm thanh, tiếng
nói, chữ viết, văn bả đồ hoạ, hình ả h tĩ h
ói hữ iết ă bản, h hì h ảnh tĩnh
hay hình ảnh động.... )
Dữ liệu được mã hoá dưới dạng các chuỗi
bit và được lưu trữ dưới dạng File dữ liệu.
Cấu trúc lưu trữ dữ liệu tuân theo các quy
tắc dựa trên lý thuyết toán học.
Cơ sở dữ liệu phản ánh trung thực thế giới
dữ liệu hiện thực khách quan.
www.tdt.edu.vn 11 Cơ Sở Dữ Liệu
Database
Database (DB): là cấu trúc hợp nhất,
có thể chia sẽ lưu trữ trong máy tính _
sẽ,
chứa một tập hợp dữ liệu bao gồm
• End_user data , là những data mà người dùng
_ g g g
quan tâm
• Metadata , là data về data
Metadata chứa mô tả về các đặc tính
của dữ liệu , và các mối liên kết của nó
trong Database
Là dữ liệu bổ sung về dữ liệu
ệ g ệ
www.tdt.edu.vn 12 Cơ Sở Dữ Liệu
7. Các đối tượng sử dụng
Những người sử dụng CSDL không
chuyên
Các chuyên viên tin học biết khai
thác CSDL
Những người quản trị CSDL
www.tdt.edu.vn 13 Cơ Sở Dữ Liệu
Hệ quản trị CSDL
DataBase Management System -
DBMS
Là phần mềm điều khiển các chiến lược
truy nhập CSDL
CSDL.
Khi người sử dụng đưa ra yêu cầu truy
nhập bằng một ngôn ngữ dữ liệu nào đó
đó,
HQTCSDL tiếp nhận và thực hiện các thao
tác trên CSDL lưu trữ.
www.tdt.edu.vn 14 Cơ Sở Dữ Liệu
8. Hệ quản trị CSDL bao gồm
Ngôn ngữ giao tiếp giữa User và CSDL
Từ điể dữ liệu (Data Dictionary)
ển
Có biện pháp bảo mật tốt
Cơ chế giải quyết tranh chấp dữ liệu.
Có cơ chế sao lưu (Backup) và phục hồi
(Restore) dữ liệu khi có sự cố xảy ra.
Cung cấp một giao diện (Interface) tốt
Bảo đảm tính độc lập giữa dữ liệu và
chương trình
www.tdt.edu.vn 15 Cơ Sở Dữ Liệu
Ngôn ngữ giao tiếp giữa
User và CSDL
Ngôn ngữ mô tả dữ liệu (Data
Definition Language - DDL)
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (Data
Manipulation Language - DML)
Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu, hay ngôn
ngữ hỏi đáp có cấu trúc (Structured
Query Language - SQL)
Ngôn ngữ quản lý dữ liệu (Data
Control Language - DCL)
www.tdt.edu.vn 16 Cơ Sở Dữ Liệu
9. Các mức biểu diễn CSDL
Mức trong (vật lý):
Mức l
Mứ lưu trữ CSDL dữ liệu gì, lưu t ữ như
t ữ CSDL: liệ ì l trữ h
thế nào? ở đâu? Cần các chỉ mục gì? Việc
truy xuất như thế nào?
Mức quan niệm (logic):
CSDL cần lưu những loại dữ liệu nào?
Mối quan hệ giữa chúng?
Mức
Mứ ngoài.ài
Mức của người sử dụng và các chương
trình ứng dụng
dụng.
www.tdt.edu.vn 17 Cơ Sở Dữ Liệu
Các mức biểu diễn CSDL
www.tdt.edu.vn 18 Cơ Sở Dữ Liệu
10. Các mô hình dữ liệu
Mô hình dữ liệu mạng
Mô hình
hì h dữ liệu
liệ phân cấp
hâ ấ
Mô hình dữ liệu quan hệ
Mô hình dữ liệu thực thể - kết hợp
ể
Mô hình dữ liệu hướng đối tượng.
www.tdt.edu.vn 19 Cơ Sở Dữ Liệu
Các mô hình dữ liệu
Mô hình dữ liệu mạng
Biểu diễn bằng
Biể diễ bằ 1 đồ thị có h ớ
ó hướng
Gồm các mẫu tin (Record), loại mẫu tin
(Record T
(R d Type) và l i liê hệ (S t Type)
) à loại liên (Set T )
Đặc điểm:
Đơn iả
Đ giản, dễ sử dử dụng
Không thích hợp trong việc biểu diễn các
CSDL có quy mô lớ
ó ô lớn
www.tdt.edu.vn 20 Cơ Sở Dữ Liệu
11. VD–Mô hình dữ liệu mạng
www.tdt.edu.vn 21 Cơ Sở Dữ Liệu
Các mô hình dữ liệu
Mô hình dữ liệu phân cấp
Mô hì h là 1 cây, t
hình â trong đó mỗi nút của cây
ỗi út ủ â
biểu diễn 1 thực thể, giữa nút con và nút
cha được liên hệ với nhau theo 1 mối quan
hệ xác định
Gồm các loại mẫu tin (giống mô hình
mạng) và loại mối liên hệ (kiểu phân cấp)
www.tdt.edu.vn 22 Cơ Sở Dữ Liệu
12. VD–Mô hình dữ liệu phân cấp
www.tdt.edu.vn 23 Cơ Sở Dữ Liệu
Mô hình dữ liệu quan hệ
Do E.F.Codd đề xuất năm 1970
Có cơ sở lý thuyết vững chắc: khái
ơ ở th ết ữ hắ
niệm lý thuyết tập hợp trên các
quan hệ
hệ.
Các khái niệm: thuộc tính
(Attribute),
(Attribute) quan hệ (Relation) lược
(Relation),
đồ quan hệ (Relation Schema), bộ
( p ),
(Tuple), khóa ( y)
(Key).
www.tdt.edu.vn 24 Cơ Sở Dữ Liệu
13. Mô hình dữ liệu thực thể-kết hợp
Do P.P.Chen đề xuất năm 1976
Các
Cá khái niệm:iệ
Thực thể (Entity)
Loại thực thể (Entity Type)
ể
Thuộc tính (Entity Attribute)
Khóa (Entity Key)
Mối kết hợp (Entity Relationship)
Số ngôi của mối kết hợp (Degree)
Thuộc tính của mối kết hợp (Attribute)
Bản số (RelationShip Cardinal)
www.tdt.edu.vn 25 Cơ Sở Dữ Liệu
Ví dụ
www.tdt.edu.vn 26 Cơ Sở Dữ Liệu
14. Mô hình dữ liệu hướng đối tượng
Ra đời cuối những năm 1980
Dựa t ê
Dự trên cách tiếp cận hướ
á h tiế ậ hướng đối
tượng
Sử d
dụng các khái niệm: lớ (Cl
á iệ lớp (Class),
)
sự kế thừa (inheritance), …
Không được sử dụng rộng rãi
www.tdt.edu.vn 27 Cơ Sở Dữ Liệu