SlideShare a Scribd company logo
1 of 22
www.toancau.vn 
GIẢI PHÁP LƯU TRỮ QUANG 
UDO(Ultra density Optical)
NỘI DUNG 
2 
 Tổng quan 
 Giới thiệu ASTI (Plasmon) 
 Các công nghệ lưu trữ dữ liệu số 
 Phần tử UDO media 
 Tuổi thọ của UDO media 
 Ưu điểm công nghệ UDO 
 Phân tầng trong lưu trữ 
 Bảo vệ dữ liệu và sao lưu “3-2-1” 
 Các dòng sản phẩm UDO  Plasmon 
o Thư viện lưu trữ quang UDO (DAS) 
o Giải pháp UDO tích hợp (NAS) 
 Đối tượng ứng dụng 
 Case study
TỔNG QUAN 
Source: ESG-Enterprise Strategy Group, 2010 
Dự báo sự tăng trưởng dữ liệu số. 
“Dữ liệu số không ngừng tăng lên theo thời gian, do đó việc lưu trữ, truy xuất và quản trị nó sao cho hiệu quả, an 
toàn là bài toán luôn được cân nhắc. Vậy việc chọn lựa một giải pháp lưu trữ tối ưu phù hợp với nhu cầu hiện tại, nhu 
cầu tương lai đáp ứng hoàn toàn các yêu cầu kỹ thuật như: khả năng truy xuất linh hoạt, độ sẵn sàn dữ liệu, đảm 
bảo an toàn và thời gian lưu trữ dài nhất nhưng vốn sở hữu là thấp nhât (TCO) là một thách thức được đặt ra cho 
các chuyên gia về lưu trữ cũng như các chủ doanh nghiêp.”
GIỚI THIỆU ASTI (Plasmon) 
 Trụ sở chính của (ASTI)Alliance Storage Technologies Inc ở Colorado Springs, 
CO, USA. 
 Plasmon cùng với HP, Sony phát triển ý tưởng công nghệ UDO từ năm 1980 và 
đưa ra tiêu chuẩn UDO đầu tiên trên thế giới. Năm 2009 ASTI kế thừa toàn bộ 
thương hiệu Plasmon. 
 Tính đến nay(2013) hãng ASTI đã cung cấp ra thế giới cho các ứng dụng lưu trữ số 
lâu dài hơn 17.000 hệ thống thư viện lưu trữ UDO chuyên dụng.
CÁC CÔNG NGHỆ LƯU TRỮ 
 UDO (Ultra Density Optical) là công nghệ lưu trữ quang chuyên dụng, thích hợp cho lưu trữ dữ 
liệu số trong thời gian dài với chi phí thấp nhất (TCO thấp), đảm bảo an toàn, giảm rủi ro trong quá 
trình lưu trữ dữ liệu. 
 UDO là công nghệ “True WORM” (write one read many) cung cấp khả năng nhận thực dữ liệu 
tuyệt đối, đảm bảo tính trung thực thông tin không bị chỉnh sửa.
PHẦN TỬ UDO MEDIA 
 UDO (Ultra Density Optical) 
 UDO Media là phương tiện lưu trữ dữ liệu dung lượng cao ứng dụng công nghệ quang học, dùng tia laze 
(blue laser 405nm) mật độ cao để ghi đọc dữ liệu. Plasmon là một trong các thành viên sáng lập đưa ra tiêu 
chuẩn UDO đầu tiên. 
 Dung lượng lưu trữ của UDO Media: UDO1 là 30GB ;UDO2 là 60GB 
 UDO Media có 3 định dạng : 
 True WORM (Write Once Read Many), 
 R/W (Re-Writable), cho phép ghi/xóa 10.000 lần 
 Compliant WORM (shreddable WORM) 
Sự phát triển của công nghệ lưu trữ dữ liệu quang (Laser)
TUỔI THỌ UDO MEDIA 
Hình : Biểu đồ ước lượng độ bền của UDO-WORM, tại 25 oC là 180 năm 
UDO-2 Media
ƯU ĐIỂM CÔNG NGHỆ UDO 
 Khả năng truy xuất: tốc độ truy cập dữ liệu nhanh, truy cập ngẫu nhiên, thuận tiện việc tìm kiếm dữ liệu, 
độ sẵn sàng dữ liệu cao. 
 Độ bền cao: đĩa UDO Media được thiết kế với vỏ bọc chắc chắn, chịu đựng trong điều kiện làm việc khắc 
khe, liên tục, với khả năng ghi/đọc không tiếp xúc. 
 Tuổi thọ: tuổi thọ công nghệ 50 năm, tin cậy, không phụ thuộc vào môi trường nhiệt độ, độ ẩm, từ 
trường,… 
 An toàn: bảo đảm an toàn trong quản lý, cho phép mã hóa và bảo mật dữ liệu,… Với tính năng UDO 
Guard Media cho phép khả năng khóa UDO Media chống truy cập trái phép. 
 Nhận thực: đáp ứng các quy định về nhận thực dữ liệu (non-erasable, non-rewriteable) UDO xác thực 
100% nội dung dữ liệu gốc được ghi ban đầu không bị tẩy xóa. 
 Khả năng vận chuyển: đơn giản, an toàn hơn so với Tape và Disk. Đảm bảo tính toàn vẹn dự liệu trong 
mọi trường hợp hay trong việc phục hồi dữ liệu sau thảm họa. 
 Tổng chi phí sở hữu thấp (TCO-Total Cost of Ownership): đầu tư một lần mở rộng mãi mãi, lưu trữ dữ liệu lâu 
dài không cần cấp nguồn, giảm thiểu chi phí vận hành và bảo dưỡng. Tiết kiệm năng lượng, bảo vệ môi 
trường. 
Performance 
Green 
Technology Scalability
SO SÁNH TAPE, DISK và UDO
PHÂN TẦNG TRONG LƯU TRỮ
BẢO VỆ DỮ LIỆU - SAO LƯU “3-2-1” 
Bản sao lưu từ một bản gốc phương tiện lưu trữ khác nhau 
Bản sao lưu được cất giữ Offsite 
Primary Site Offsite
LỢI ÍCH CỦA SAO LƯU “3-2-1” 
 Giảm thiểu nhu cầu đầu tư hệ thống IT 
 Tối ưu hóa việc sử dụng hạ tầng IT 
 Loại bỏ chi phí dự phòng cho lưu trữ dữ liệu 
 Giảm thiểu chi phí vận hành, tiết kiệm năng lượng 
 An toàn và độ sẵn sàng cao cho dữ liệu lưu trữ 
“ Tạo 3 bản sao lưu của dữ liệu quan trọng cung cấp một sự cân bằng tốt nhất 
giữa dự phòng và nguồn cung ứng cho dự phòng. Lưu trữ trên 2 loại thiết bị khác 
nhau tránh được sự hư hỏng do công nghệ với 1 bản sao được lưu trữ trên thiết bị 
lưu trữ có khả năng di động (removable) đảm bảo tính linh hoạt và kinh tế”
Dòng Series G 
Direct Attached Data Storage Libraries 
 Data Storage Libraries 
Dòng Series AA 
DÒNG SẢN PHẨM LƯU TRỮ UDO 
Fully Integrated NAS Solutions 
 Server w/RAID & Archive Management Software 
 Data Storage Libraries 
Performance 
Green 
Technology Scalability
Dòng sản phẩm Entry (Gx/AAx) 
 Tự chủ trong việc mở rộng hệ thống khi nhu cầu 
lưu trữ tăng lên 
 Bảo toàn và đảm bảo ngân sách cho việc mở 
rộng trong tương lai 
 Thích hợp với việc tăng dữ liệu mà không cần 
thay đổi kích thước hệ thống 
 Mở rộng dung lượng lên trong cùng một hệ 
thống mà không cần tăng thêm thiết bị mới vào 
Ghi chú: 
• Dùng license kích hoạt cho khe cắm Slot 
• Nâng cấp mọi lúc khi cần thiết 
• Nâng cấp Driver lên từ 2, 4, 6 Driver 
Network 
Attached 
Direct 
Attached 
“Dòng sản phẩm Gx/AA thích hợp cho doanh nghiệp vừa và nhỏ có nhu cầu lưu 
trữ dữ liệu số thời gian lâu dài. khi nâng cấp mở rộng chỉ cần thêm license”
Cấu hình mở rộng Entry Gx/AA 
Cấu hình mở rộng dung lượng dòng Entry Gx/AA Series 
Gx/AA 80 Slot Licensing 
Drives Slots Capacity Drives Slots Capacity 
2 20 1.2 TB 4 20 1.2 TB 
2 40 2.4 TB 4 40 2.4 TB 
2 60 3.6 TB 4 60 3.6 TB 
2 80 4.8 TB 4 72 4.32 TB 
Gx/AA 174 Slot Licensing 
Drives Slots Capacity Drives Slots Capacity Drives Slots Capacity 
2 100 6 TB 4 100 6 TB 6 100 6 TB 
2 120 7.2 TB 4 120 7.2 TB 6 120 7.2 TB 
2 140 8.4 TB 4 140 8.4 TB 6 140 8.4 TB 
2 174 10.4 TB 4 166 9.97 TB 6 158 9.48 TB 
“Dòng Entry Gx/AAx có thể mở rộng từ 1.2TB đến 10.4 TB tương 
ứng với việc nâng cấp 20 đến 174 UDO Media trong cùng một hệ 
thống”
Giải pháp UDO tích hợp NAS 
(Elite)
Tính năng chủ yếu 
Hệ thống quản lý lưu trữ (SMS) 
 Archive Controller 
 RAID Cache 
 RAID Controller 
 System Storage Manager (SSM) 
 Phần mềm quản lý lưu trữ Archive Appliance 
 Dể dàng cấu hình các thông số 
 Phần mềm và công cụ quản lý Media 
 Phần mềm và công cụ quản lý Library 
 Công cụ quản lý và chẩn đoán lỗi 
Tính năng - lợi ích 
Tăng tốc 400% 
Những kỹ thuật tiên tiến được sử dụng trong hệ thống 
SMS này giúp việc ghi dữ liệu vào UDO nhanh hơn 4 
lần so với hệ thống trước đó: 
24 TB RAID Cache (Max Raw) 
Phần cứng RAID Controller w/BBU 
Cấu hình bảo vệ RAID 
Kế nối SAS bên trong hệ thống SMS 
• Kế nối SAS từ HDD 2TB đến RAID Controller 
• Nhanh hơn 2 lần so với SATA
Cấu hình RAID trong hệ thống 
RAID Configurations Comparison 
UDO Archive Appliance SMS vs Archive AppliancePlus SMS 
UDO AA (2011 Software RAID) (1TB SATA HDD) 
8 Drive RAID 5 8 Drive RAID 6 12 Drive RAID 5 12 Drive RAID 6 
Raw Usable Raw Usable Raw Usable Raw Usable 
8TB 4TB 8TB 3TB 12TB 8TB 12TB 7TB 
Archive AppliancePlus Hardware RAID (2TB SAS HDD) 
8 Drive RAID 5 8 Drive RAID 6 12 Drive RAID 5 12 Drive RAID 6 
Raw Usable Raw Usable Raw Usable Raw Usable 
16TB 8TB 16TB 6TB 24TB 16TB 24TB 14TB 
Software RAID vs Hardware RAID 
AA Software RAID AAPlus Hardware RAID 
CPU cường độ cao – tác động đến hiệu năng hệ thống Giải phóng CPU tăng cường hiệu năng hệ thống 
Bộ đệm từ RAID trước khi ghi vào ổ quang (chia sẽ HDD) CACHE tốc độ cao ( bộ đẹm SSD buffer) 
Một vài ổ đĩa không có hỗ trợ thay thế nóng Tất cả thay thế nóng ổ đĩa
Nhân bản dữ liệu (Replication) 
Tính năng nhân bản dữ liệu của UDO Archive Appliance đảm bảo an toàn, liên tục và 
độ sẵn sàng cao của dữ liệu. 
 Cho phép sao lưu dữ liệu đến một hệ thống thư viện thứ cấp 
o Cả hai thư viện sẽ được nhận diện đồng nhất 
 Cung cấp ngay tức thời tính năng khôi phục thảm họa 
o Cho phép sự hoạt động độc lập của mỗi hệ thống thư viện ở 
trạng thái “active” hoặc “passive” 
 Khả năng chuyển đổi dự phòng 
o Dễ dàng chuyển đổi dự phòng giữa các hệ thư viện 
o Giảm thời gian downtime, độ sẵn sàng cao 
 Tính năng dự phòng tin cậy giữa các hệ thư viện 
o Quyền truy cập ACL (Access control list), quyền sở hữu, tính xác thực và các thuộc tính mở rộng được di chuyển cùng 
với dữ liệu (trước đó chỉ có dữ liệu được di chuyển) 
 Theo dõi thời gian thực cơ sở dữ liệu 
o Tập tin thay đổi hoặc được thêm vào được nhận diện ngay lập tức bởi hệ thống 
o Cải thiện đáng kể tốc độ quá trình sao chép
ĐỐI TƯỢNG ỨNG DỤNG 
 Government – records, case files, compliance, etc. 
• Financial – bank records, files, transactions, checks, etc. 
• Healthcare – PACS, medical imaging, patient records, etc. 
• Medical imaging – MRI, CT, Ultrasound, records, etc. 
• Insurance – customer files, transactions, records, etc. 
• Document imaging – scan, PDF, Word, spreadsheets 
• Business – document management, email archive, etc. 
• . Legal – records management, case files, etc. 
• Engineering – blue prints, drawings, CAD, CAM, etc. 
• Entertainment – film, music, script, etc.
CASE STUDY 
Organization Industry Application Solution 
Security Bank of Kansas City, USA 
Financial 
Industry 
Bank Records, Financial 
Reports, Customer 
Transactions 
http://astiusa.com/resources/casestudies.html 
Plasmon UDO™ archive 
solution and Pegasus software 
National Library of Wales - England 
Government 
Archive 
Content Capture and 
Preservation 
G638 UDO Library and 
AMASS Software 
ImpreMedia –New York, USA Publishing Digital Asset Management 
Plasmon™G-Series 
Libraries and Qstar software 
Citistreet – Massachusetts , USA 
Global 
Benefits 
Provider 
Client DataArchive 
Plasmon UDO™ Libraries 
Symantec Veritas 
NetBackup/Enterprise Vault 
Pegasus Disk connectivity 
RAI Radtiotelevisione Italiana - Italy 
Broadcasting Digital Radio Archive Plasmon UDO Technology 
AMICAS, Inc – Massachusetts, USA Medical 
Data security and 
retention 
Plasmon™ G638 Library 
UDO™drives 
UDO™ WORM media
Thank You! 
Võ Đông Hồ 
Mobile: 0938 777 919 
Email: hovd@toancau.vn 
Skype ID: vodongho 
----------------------------------------------------------------- 
GLOBAL ELECTRICAL TECHNOLOGY CORP 
(A member of ITD Group) 
Tầng 2, ITD Building - Số 1 đường Sáng Tạo, 
Khu E-Office (KCX Tân Thuận) - Q7, HCM, VN. 
ĐT: +848. 3770 1055 – Fax: +848. 3770 1056 
Website: www.toancau.vn www.itd.com.vn

More Related Content

Viewers also liked

Viewers also liked (10)

Прайс ASTV.RU
Прайс ASTV.RUПрайс ASTV.RU
Прайс ASTV.RU
 
Прайс АСТВ.РУ с 17 июня 2015г.
Прайс АСТВ.РУ с 17 июня 2015г.Прайс АСТВ.РУ с 17 июня 2015г.
Прайс АСТВ.РУ с 17 июня 2015г.
 
Brasil colônia
Brasil colôniaBrasil colônia
Brasil colônia
 
Медиакит ASTV.RU
Медиакит ASTV.RUМедиакит ASTV.RU
Медиакит ASTV.RU
 
Прайс АСТВ.РУ
Прайс АСТВ.РУПрайс АСТВ.РУ
Прайс АСТВ.РУ
 
Online Piracy Project
Online Piracy ProjectOnline Piracy Project
Online Piracy Project
 
Brasil pré colonial
Brasil pré colonialBrasil pré colonial
Brasil pré colonial
 
MRI KNEE OF ORTHOPEDIC IMPORTANCE
MRI KNEE OF ORTHOPEDIC IMPORTANCEMRI KNEE OF ORTHOPEDIC IMPORTANCE
MRI KNEE OF ORTHOPEDIC IMPORTANCE
 
SPONDYLOLISTHESIS: DIAGNOSIS, CLASSIFICATION, EVALUATION AND MANAGEMENT
SPONDYLOLISTHESIS: DIAGNOSIS, CLASSIFICATION, EVALUATION AND MANAGEMENTSPONDYLOLISTHESIS: DIAGNOSIS, CLASSIFICATION, EVALUATION AND MANAGEMENT
SPONDYLOLISTHESIS: DIAGNOSIS, CLASSIFICATION, EVALUATION AND MANAGEMENT
 
Pedicle Screws Fixation of Thoraco-Lumbar Spine
Pedicle Screws Fixation of Thoraco-Lumbar SpinePedicle Screws Fixation of Thoraco-Lumbar Spine
Pedicle Screws Fixation of Thoraco-Lumbar Spine
 

Similar to Giải Pháp Lưu trữ quang UDO-Ultra Density Optical (thích hợp cho lưu trữ số thời gian lâu dài)

6 he thong xuat nhap
6 he thong xuat nhap6 he thong xuat nhap
6 he thong xuat nhapLy hai
 
giai-phap-luu-tru-v2
giai-phap-luu-tru-v2giai-phap-luu-tru-v2
giai-phap-luu-tru-v2son2483
 
IBM-flash-5000 (1).pptx
IBM-flash-5000 (1).pptxIBM-flash-5000 (1).pptx
IBM-flash-5000 (1).pptxKinNguynVit2
 
SFD 2013 Hanoi: Phần mềm nguồn mở và dự tính khí hậu 100 năm
SFD 2013 Hanoi: Phần mềm nguồn mở và dự tính khí hậu 100 nămSFD 2013 Hanoi: Phần mềm nguồn mở và dự tính khí hậu 100 năm
SFD 2013 Hanoi: Phần mềm nguồn mở và dự tính khí hậu 100 nămVu Hung Nguyen
 
Owncloud - cloud solution for SME
Owncloud - cloud solution for SMEOwncloud - cloud solution for SME
Owncloud - cloud solution for SMEMichael Phan
 
Cau hoi de tai
Cau hoi de taiCau hoi de tai
Cau hoi de taindtpro776
 
Báo cáo thực tập
Báo cáo thực tậpBáo cáo thực tập
Báo cáo thực tậpTrần Hiệu
 
[Ddos] M&P
[Ddos] M&P[Ddos] M&P
[Ddos] M&PẨn Sĩ
 
Báo cáo thực tập
Báo cáo thực tậpBáo cáo thực tập
Báo cáo thực tậpTrần Hiệu
 
Báo cáo thực tập
Báo cáo thực tậpBáo cáo thực tập
Báo cáo thực tậpTrần Hiệu
 
Báo cáo thực tập
Báo cáo thực tậpBáo cáo thực tập
Báo cáo thực tậpTrần Hiệu
 
Tìm hiểu về RAID và Erasure Coding .pptx
Tìm hiểu về RAID và Erasure Coding .pptxTìm hiểu về RAID và Erasure Coding .pptx
Tìm hiểu về RAID và Erasure Coding .pptxLngThKimOanh1
 
Security standard-present-th06-2013-shorter
Security standard-present-th06-2013-shorterSecurity standard-present-th06-2013-shorter
Security standard-present-th06-2013-shorternghia le trung
 
Giải pháp VED - TNMT full.pptx
Giải pháp VED - TNMT full.pptxGiải pháp VED - TNMT full.pptx
Giải pháp VED - TNMT full.pptxVDI
 
Chuong2 cautruchedieuhanh
Chuong2 cautruchedieuhanhChuong2 cautruchedieuhanh
Chuong2 cautruchedieuhanhHai Nguyen
 
Giáo trình bảo mật thông tin
Giáo trình bảo mật thông tinGiáo trình bảo mật thông tin
Giáo trình bảo mật thông tinjackjohn45
 
Cluster bao cao 1
Cluster   bao cao 1Cluster   bao cao 1
Cluster bao cao 1phanleson
 

Similar to Giải Pháp Lưu trữ quang UDO-Ultra Density Optical (thích hợp cho lưu trữ số thời gian lâu dài) (20)

6 he thong xuat nhap
6 he thong xuat nhap6 he thong xuat nhap
6 he thong xuat nhap
 
giai-phap-luu-tru-v2
giai-phap-luu-tru-v2giai-phap-luu-tru-v2
giai-phap-luu-tru-v2
 
San
SanSan
San
 
IBM-flash-5000 (1).pptx
IBM-flash-5000 (1).pptxIBM-flash-5000 (1).pptx
IBM-flash-5000 (1).pptx
 
SFD 2013 Hanoi: Phần mềm nguồn mở và dự tính khí hậu 100 năm
SFD 2013 Hanoi: Phần mềm nguồn mở và dự tính khí hậu 100 nămSFD 2013 Hanoi: Phần mềm nguồn mở và dự tính khí hậu 100 năm
SFD 2013 Hanoi: Phần mềm nguồn mở và dự tính khí hậu 100 năm
 
Owncloud - cloud solution for SME
Owncloud - cloud solution for SMEOwncloud - cloud solution for SME
Owncloud - cloud solution for SME
 
Cau hoi de tai
Cau hoi de taiCau hoi de tai
Cau hoi de tai
 
Báo cáo thực tập
Báo cáo thực tậpBáo cáo thực tập
Báo cáo thực tập
 
[Ddos] M&P
[Ddos] M&P[Ddos] M&P
[Ddos] M&P
 
Báo cáo thực tập
Báo cáo thực tậpBáo cáo thực tập
Báo cáo thực tập
 
Báo cáo thực tập
Báo cáo thực tậpBáo cáo thực tập
Báo cáo thực tập
 
Báo cáo thực tập
Báo cáo thực tậpBáo cáo thực tập
Báo cáo thực tập
 
Tìm hiểu về RAID và Erasure Coding .pptx
Tìm hiểu về RAID và Erasure Coding .pptxTìm hiểu về RAID và Erasure Coding .pptx
Tìm hiểu về RAID và Erasure Coding .pptx
 
NoSql Database
NoSql DatabaseNoSql Database
NoSql Database
 
Đề tài: Kiểm toán trong Fine-Grained Auditing, HAY
Đề tài: Kiểm toán trong Fine-Grained Auditing, HAYĐề tài: Kiểm toán trong Fine-Grained Auditing, HAY
Đề tài: Kiểm toán trong Fine-Grained Auditing, HAY
 
Security standard-present-th06-2013-shorter
Security standard-present-th06-2013-shorterSecurity standard-present-th06-2013-shorter
Security standard-present-th06-2013-shorter
 
Giải pháp VED - TNMT full.pptx
Giải pháp VED - TNMT full.pptxGiải pháp VED - TNMT full.pptx
Giải pháp VED - TNMT full.pptx
 
Chuong2 cautruchedieuhanh
Chuong2 cautruchedieuhanhChuong2 cautruchedieuhanh
Chuong2 cautruchedieuhanh
 
Giáo trình bảo mật thông tin
Giáo trình bảo mật thông tinGiáo trình bảo mật thông tin
Giáo trình bảo mật thông tin
 
Cluster bao cao 1
Cluster   bao cao 1Cluster   bao cao 1
Cluster bao cao 1
 

Giải Pháp Lưu trữ quang UDO-Ultra Density Optical (thích hợp cho lưu trữ số thời gian lâu dài)

  • 1. www.toancau.vn GIẢI PHÁP LƯU TRỮ QUANG UDO(Ultra density Optical)
  • 2. NỘI DUNG 2  Tổng quan  Giới thiệu ASTI (Plasmon)  Các công nghệ lưu trữ dữ liệu số  Phần tử UDO media  Tuổi thọ của UDO media  Ưu điểm công nghệ UDO  Phân tầng trong lưu trữ  Bảo vệ dữ liệu và sao lưu “3-2-1”  Các dòng sản phẩm UDO  Plasmon o Thư viện lưu trữ quang UDO (DAS) o Giải pháp UDO tích hợp (NAS)  Đối tượng ứng dụng  Case study
  • 3. TỔNG QUAN Source: ESG-Enterprise Strategy Group, 2010 Dự báo sự tăng trưởng dữ liệu số. “Dữ liệu số không ngừng tăng lên theo thời gian, do đó việc lưu trữ, truy xuất và quản trị nó sao cho hiệu quả, an toàn là bài toán luôn được cân nhắc. Vậy việc chọn lựa một giải pháp lưu trữ tối ưu phù hợp với nhu cầu hiện tại, nhu cầu tương lai đáp ứng hoàn toàn các yêu cầu kỹ thuật như: khả năng truy xuất linh hoạt, độ sẵn sàn dữ liệu, đảm bảo an toàn và thời gian lưu trữ dài nhất nhưng vốn sở hữu là thấp nhât (TCO) là một thách thức được đặt ra cho các chuyên gia về lưu trữ cũng như các chủ doanh nghiêp.”
  • 4. GIỚI THIỆU ASTI (Plasmon)  Trụ sở chính của (ASTI)Alliance Storage Technologies Inc ở Colorado Springs, CO, USA.  Plasmon cùng với HP, Sony phát triển ý tưởng công nghệ UDO từ năm 1980 và đưa ra tiêu chuẩn UDO đầu tiên trên thế giới. Năm 2009 ASTI kế thừa toàn bộ thương hiệu Plasmon.  Tính đến nay(2013) hãng ASTI đã cung cấp ra thế giới cho các ứng dụng lưu trữ số lâu dài hơn 17.000 hệ thống thư viện lưu trữ UDO chuyên dụng.
  • 5. CÁC CÔNG NGHỆ LƯU TRỮ  UDO (Ultra Density Optical) là công nghệ lưu trữ quang chuyên dụng, thích hợp cho lưu trữ dữ liệu số trong thời gian dài với chi phí thấp nhất (TCO thấp), đảm bảo an toàn, giảm rủi ro trong quá trình lưu trữ dữ liệu.  UDO là công nghệ “True WORM” (write one read many) cung cấp khả năng nhận thực dữ liệu tuyệt đối, đảm bảo tính trung thực thông tin không bị chỉnh sửa.
  • 6. PHẦN TỬ UDO MEDIA  UDO (Ultra Density Optical)  UDO Media là phương tiện lưu trữ dữ liệu dung lượng cao ứng dụng công nghệ quang học, dùng tia laze (blue laser 405nm) mật độ cao để ghi đọc dữ liệu. Plasmon là một trong các thành viên sáng lập đưa ra tiêu chuẩn UDO đầu tiên.  Dung lượng lưu trữ của UDO Media: UDO1 là 30GB ;UDO2 là 60GB  UDO Media có 3 định dạng :  True WORM (Write Once Read Many),  R/W (Re-Writable), cho phép ghi/xóa 10.000 lần  Compliant WORM (shreddable WORM) Sự phát triển của công nghệ lưu trữ dữ liệu quang (Laser)
  • 7. TUỔI THỌ UDO MEDIA Hình : Biểu đồ ước lượng độ bền của UDO-WORM, tại 25 oC là 180 năm UDO-2 Media
  • 8. ƯU ĐIỂM CÔNG NGHỆ UDO  Khả năng truy xuất: tốc độ truy cập dữ liệu nhanh, truy cập ngẫu nhiên, thuận tiện việc tìm kiếm dữ liệu, độ sẵn sàng dữ liệu cao.  Độ bền cao: đĩa UDO Media được thiết kế với vỏ bọc chắc chắn, chịu đựng trong điều kiện làm việc khắc khe, liên tục, với khả năng ghi/đọc không tiếp xúc.  Tuổi thọ: tuổi thọ công nghệ 50 năm, tin cậy, không phụ thuộc vào môi trường nhiệt độ, độ ẩm, từ trường,…  An toàn: bảo đảm an toàn trong quản lý, cho phép mã hóa và bảo mật dữ liệu,… Với tính năng UDO Guard Media cho phép khả năng khóa UDO Media chống truy cập trái phép.  Nhận thực: đáp ứng các quy định về nhận thực dữ liệu (non-erasable, non-rewriteable) UDO xác thực 100% nội dung dữ liệu gốc được ghi ban đầu không bị tẩy xóa.  Khả năng vận chuyển: đơn giản, an toàn hơn so với Tape và Disk. Đảm bảo tính toàn vẹn dự liệu trong mọi trường hợp hay trong việc phục hồi dữ liệu sau thảm họa.  Tổng chi phí sở hữu thấp (TCO-Total Cost of Ownership): đầu tư một lần mở rộng mãi mãi, lưu trữ dữ liệu lâu dài không cần cấp nguồn, giảm thiểu chi phí vận hành và bảo dưỡng. Tiết kiệm năng lượng, bảo vệ môi trường. Performance Green Technology Scalability
  • 9. SO SÁNH TAPE, DISK và UDO
  • 10. PHÂN TẦNG TRONG LƯU TRỮ
  • 11. BẢO VỆ DỮ LIỆU - SAO LƯU “3-2-1” Bản sao lưu từ một bản gốc phương tiện lưu trữ khác nhau Bản sao lưu được cất giữ Offsite Primary Site Offsite
  • 12. LỢI ÍCH CỦA SAO LƯU “3-2-1”  Giảm thiểu nhu cầu đầu tư hệ thống IT  Tối ưu hóa việc sử dụng hạ tầng IT  Loại bỏ chi phí dự phòng cho lưu trữ dữ liệu  Giảm thiểu chi phí vận hành, tiết kiệm năng lượng  An toàn và độ sẵn sàng cao cho dữ liệu lưu trữ “ Tạo 3 bản sao lưu của dữ liệu quan trọng cung cấp một sự cân bằng tốt nhất giữa dự phòng và nguồn cung ứng cho dự phòng. Lưu trữ trên 2 loại thiết bị khác nhau tránh được sự hư hỏng do công nghệ với 1 bản sao được lưu trữ trên thiết bị lưu trữ có khả năng di động (removable) đảm bảo tính linh hoạt và kinh tế”
  • 13. Dòng Series G Direct Attached Data Storage Libraries  Data Storage Libraries Dòng Series AA DÒNG SẢN PHẨM LƯU TRỮ UDO Fully Integrated NAS Solutions  Server w/RAID & Archive Management Software  Data Storage Libraries Performance Green Technology Scalability
  • 14. Dòng sản phẩm Entry (Gx/AAx)  Tự chủ trong việc mở rộng hệ thống khi nhu cầu lưu trữ tăng lên  Bảo toàn và đảm bảo ngân sách cho việc mở rộng trong tương lai  Thích hợp với việc tăng dữ liệu mà không cần thay đổi kích thước hệ thống  Mở rộng dung lượng lên trong cùng một hệ thống mà không cần tăng thêm thiết bị mới vào Ghi chú: • Dùng license kích hoạt cho khe cắm Slot • Nâng cấp mọi lúc khi cần thiết • Nâng cấp Driver lên từ 2, 4, 6 Driver Network Attached Direct Attached “Dòng sản phẩm Gx/AA thích hợp cho doanh nghiệp vừa và nhỏ có nhu cầu lưu trữ dữ liệu số thời gian lâu dài. khi nâng cấp mở rộng chỉ cần thêm license”
  • 15. Cấu hình mở rộng Entry Gx/AA Cấu hình mở rộng dung lượng dòng Entry Gx/AA Series Gx/AA 80 Slot Licensing Drives Slots Capacity Drives Slots Capacity 2 20 1.2 TB 4 20 1.2 TB 2 40 2.4 TB 4 40 2.4 TB 2 60 3.6 TB 4 60 3.6 TB 2 80 4.8 TB 4 72 4.32 TB Gx/AA 174 Slot Licensing Drives Slots Capacity Drives Slots Capacity Drives Slots Capacity 2 100 6 TB 4 100 6 TB 6 100 6 TB 2 120 7.2 TB 4 120 7.2 TB 6 120 7.2 TB 2 140 8.4 TB 4 140 8.4 TB 6 140 8.4 TB 2 174 10.4 TB 4 166 9.97 TB 6 158 9.48 TB “Dòng Entry Gx/AAx có thể mở rộng từ 1.2TB đến 10.4 TB tương ứng với việc nâng cấp 20 đến 174 UDO Media trong cùng một hệ thống”
  • 16. Giải pháp UDO tích hợp NAS (Elite)
  • 17. Tính năng chủ yếu Hệ thống quản lý lưu trữ (SMS)  Archive Controller  RAID Cache  RAID Controller  System Storage Manager (SSM)  Phần mềm quản lý lưu trữ Archive Appliance  Dể dàng cấu hình các thông số  Phần mềm và công cụ quản lý Media  Phần mềm và công cụ quản lý Library  Công cụ quản lý và chẩn đoán lỗi Tính năng - lợi ích Tăng tốc 400% Những kỹ thuật tiên tiến được sử dụng trong hệ thống SMS này giúp việc ghi dữ liệu vào UDO nhanh hơn 4 lần so với hệ thống trước đó: 24 TB RAID Cache (Max Raw) Phần cứng RAID Controller w/BBU Cấu hình bảo vệ RAID Kế nối SAS bên trong hệ thống SMS • Kế nối SAS từ HDD 2TB đến RAID Controller • Nhanh hơn 2 lần so với SATA
  • 18. Cấu hình RAID trong hệ thống RAID Configurations Comparison UDO Archive Appliance SMS vs Archive AppliancePlus SMS UDO AA (2011 Software RAID) (1TB SATA HDD) 8 Drive RAID 5 8 Drive RAID 6 12 Drive RAID 5 12 Drive RAID 6 Raw Usable Raw Usable Raw Usable Raw Usable 8TB 4TB 8TB 3TB 12TB 8TB 12TB 7TB Archive AppliancePlus Hardware RAID (2TB SAS HDD) 8 Drive RAID 5 8 Drive RAID 6 12 Drive RAID 5 12 Drive RAID 6 Raw Usable Raw Usable Raw Usable Raw Usable 16TB 8TB 16TB 6TB 24TB 16TB 24TB 14TB Software RAID vs Hardware RAID AA Software RAID AAPlus Hardware RAID CPU cường độ cao – tác động đến hiệu năng hệ thống Giải phóng CPU tăng cường hiệu năng hệ thống Bộ đệm từ RAID trước khi ghi vào ổ quang (chia sẽ HDD) CACHE tốc độ cao ( bộ đẹm SSD buffer) Một vài ổ đĩa không có hỗ trợ thay thế nóng Tất cả thay thế nóng ổ đĩa
  • 19. Nhân bản dữ liệu (Replication) Tính năng nhân bản dữ liệu của UDO Archive Appliance đảm bảo an toàn, liên tục và độ sẵn sàng cao của dữ liệu.  Cho phép sao lưu dữ liệu đến một hệ thống thư viện thứ cấp o Cả hai thư viện sẽ được nhận diện đồng nhất  Cung cấp ngay tức thời tính năng khôi phục thảm họa o Cho phép sự hoạt động độc lập của mỗi hệ thống thư viện ở trạng thái “active” hoặc “passive”  Khả năng chuyển đổi dự phòng o Dễ dàng chuyển đổi dự phòng giữa các hệ thư viện o Giảm thời gian downtime, độ sẵn sàng cao  Tính năng dự phòng tin cậy giữa các hệ thư viện o Quyền truy cập ACL (Access control list), quyền sở hữu, tính xác thực và các thuộc tính mở rộng được di chuyển cùng với dữ liệu (trước đó chỉ có dữ liệu được di chuyển)  Theo dõi thời gian thực cơ sở dữ liệu o Tập tin thay đổi hoặc được thêm vào được nhận diện ngay lập tức bởi hệ thống o Cải thiện đáng kể tốc độ quá trình sao chép
  • 20. ĐỐI TƯỢNG ỨNG DỤNG  Government – records, case files, compliance, etc. • Financial – bank records, files, transactions, checks, etc. • Healthcare – PACS, medical imaging, patient records, etc. • Medical imaging – MRI, CT, Ultrasound, records, etc. • Insurance – customer files, transactions, records, etc. • Document imaging – scan, PDF, Word, spreadsheets • Business – document management, email archive, etc. • . Legal – records management, case files, etc. • Engineering – blue prints, drawings, CAD, CAM, etc. • Entertainment – film, music, script, etc.
  • 21. CASE STUDY Organization Industry Application Solution Security Bank of Kansas City, USA Financial Industry Bank Records, Financial Reports, Customer Transactions http://astiusa.com/resources/casestudies.html Plasmon UDO™ archive solution and Pegasus software National Library of Wales - England Government Archive Content Capture and Preservation G638 UDO Library and AMASS Software ImpreMedia –New York, USA Publishing Digital Asset Management Plasmon™G-Series Libraries and Qstar software Citistreet – Massachusetts , USA Global Benefits Provider Client DataArchive Plasmon UDO™ Libraries Symantec Veritas NetBackup/Enterprise Vault Pegasus Disk connectivity RAI Radtiotelevisione Italiana - Italy Broadcasting Digital Radio Archive Plasmon UDO Technology AMICAS, Inc – Massachusetts, USA Medical Data security and retention Plasmon™ G638 Library UDO™drives UDO™ WORM media
  • 22. Thank You! Võ Đông Hồ Mobile: 0938 777 919 Email: hovd@toancau.vn Skype ID: vodongho ----------------------------------------------------------------- GLOBAL ELECTRICAL TECHNOLOGY CORP (A member of ITD Group) Tầng 2, ITD Building - Số 1 đường Sáng Tạo, Khu E-Office (KCX Tân Thuận) - Q7, HCM, VN. ĐT: +848. 3770 1055 – Fax: +848. 3770 1056 Website: www.toancau.vn www.itd.com.vn