4. Là hệ thống lưu trữ RAID ảo hóa có tốc độ xử lý cao,
kiến trúc hạ tầng an toàn, được mở rộng cho nhiều cấu
hình dung lượng lưu trữ khác nhau tùy vào nhu cầu sử
dụng.
NỀN TẢNG LƯU TRỮ ẢO
Flash system 5000
5. Hệ thống cũng được hỗ trợ bởi phần mềm IBM
Spectrum Virtualize (SDS) để quản lý lưu trữ. IBM là
nhà cung cấp SDS số một trong ngành. IBM Spectrum
Virtualize cho phép các ứng dụng chạy mà không bị
gián đoạn, ngay cả khi thực hiện các thay đổi đối với cơ
sở hạ tầng lưu trữ.
6. HIỆU SUẤT CAO
1. Sử dụng nhiều bộ điều khiển kép.
2. Được trang bị bộ nhớ đệm dung lượng cao để cung cấp tổng cộng 64GB xử lý tốc độ cao.
3. Trang bị kênh sợi quang 16-Gbps hoặc giao diện iSCSI 10-Gbps cho phép truyền dữ liệu
tốc độ cao.
4. Các cấp độ RAID 0,1,10 với RAID phân tán 5 (Chỉ CLI) và 6 cung cấp hiệu suất tối đa
nằm bên trong các hộp có bề ngoài nhỏ gọn.
5. Cho phép truy cập khối lượng dữ liệu thông qua các cổng máy chủ trên bất kỳ bộ điều
khiển nào để tránh lãng phí dung lượng, giúp giảm chi phí và độ phức tạp của việc quản lý
đường dẫn.
7. ĐẢM BẢO ĐỘ TIN CẬY
● Cho phép truy cập khối lượng dữ liệu thông qua các cổng máy chủ trên bất
kỳ bộ điều khiển nào để tránh lãng phí dung lượng, giúp giảm chi phí và độ
phức tạp của việc quán lý đường dẫn.
● IBM FlashSystem 5000 cung cấp các khả năng nâng cao có thể giúp bảo vệ
tối đa dữ liệu, bảo mật và tính sẵn sàng cao để giảm đáng kể nguy cơ gián
đoạn và thiệt hại tài chính do lỗi của người dùng, sự phá hoại của phần
mềm độc hại hoặc các cuộc tấn công ransomware.
● IBM FlashSystem cung cấp khả năng bảo vệ dữ liệu hiện đại để ngăn chặn,
phát hiện và phản ứng hiệu quả với các cuộc tấn công mạng.
14. IBM
FLASH SYSTEM 5000
● Phần mềm:
● IBM Spectrum® Virtualize™
● Giao diện người dùng:
● Web-based GUI (Grafical
user interface).
● Điều khiển:
● Dual (Active/Active)
Hệ thống
15. KẾT NỐI (TIÊU CHUẨN)
CÓ THỂ LÊN TỚI 10Gb iSCSI TRÊN BO
MẠCH CHỦ
17. BỘ NHỚ ĐỆM CHO MỖI
ĐIỀU KHIỂN
32GB hoặc 64GB / 64GB hoặc 128GB
18. IOPS TỐI ĐA
(Max input/output/operation per second)
1.2M IOPS
CÓ THỂ LÊN TỚI
19. ĐỘ TRỄ TỐI THIỂU
& Băng thông tối đa
Độ trễ tối thiểu: Dưới 70μs
Băng thông tối đa: 12GB/s
20. Ổ ĐĨA ĐƯỢC HỖ TRỢ
● 900 GB, 1,2 TB, 1,8
TB và 2,4 TB 10k
vòng / phút.
● 2 TB 7.2k vòng /
phút SAS Nearline.
● 900 GB, 1,2 TB, 1,8
TB và 2,4 TB 10k
vòng / phút, SAS (ổ
2.5 inch trong ổ
truyền 3.5 inch).
● 4 TB, 6 TB, 8 TB, 10
TB, 12 TB, 14 TB,
16 TB, 18 TB 7.2k
vòng / phút.
Ổ đĩa 2.5 inch hình
thức nhỏ
Ổ đĩa 3.5 inch hình
thức lớn
Ổ đĩa flash 2.5 inch
800 GB; 1,92 TB;
3,84 TB; 7,68 TB;
15,36 TB và 30,72
TB.
21. Ổ ĐĨA TỐI ĐA ĐƯỢC HỖ TRỢ
Tối đa 504 ổ cho mỗi hệ thống và
1008 ổ đĩa trong các cụm hai chiều
22. • Lên đến 20 thùng mở
rộng tiêu chuẩn cho
mỗi bộ điều khiển.
• Lên đến 8 thùng mở
rộng mật độ cao cho
mỗi bộ điều khiển
CÔNG SUẤT MỞ RỘNG TỐI ĐA
23. CÁC CHỨC NĂNG NÂNG CAO ĐI KÈM
VÀ RAID
Các chức năng nâng cao
- Ảo hóa bộ nhớ trong.
- Nhóm giảm dữ liệu với.
cung cấp mỏng, UNMAP,
nén và chống trùng lặp.
- Di chuyển dữ liệu một
chiều.
- Phân cụm hệ thống kép.
RAID
RAID phân phối 1, 5 và 6.
24. Danh mục và Tài
liệu tham khảo
04 IBM FLASHSYSTEM 5000
25. DANH MỤC VÀ TÀI LIỆU
THAM KHẢO ● IBM FlashSystem Specification &
Data sheet
● IBM Storwize V5000E : Storwize V5000E Quick
Installation Guide
● https://www.ibm.com/downloads/cas/ZDOYP6LX
● https://www.ibm.com/products/flashsystem-5000
● iSCSI
● https://en.wikipedia.org/wiki/ISCSI
● https://www.techtarget.com/searchstorage/definition/
iSCSI
● IOPS
● https://en.wikipedia.org/wiki/IOPS
● https://viettelidc.com.vn/tin-tuc/tim-hieu-ve-cac-
thong-so-iops-latency-va-
throughput#:~:text=IOPS%20%2D%20Input%2FOu
tput%20operation%20per,ho%C3%A0n%20th%C3
%A0nh%20trong%201%20gi%C3%A2y.