1. 1
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO QUẢN TRỊ MẠNG & AN
NINH MẠNG QUỐC TẾ ATHENA
BÁO CÁO THỰC TẬP TUẦN
Đề tài: Nghiên cứu xây dựng phần mền quản lý khách hàng trên
Android
SVTT: Trần Văn Nam
Ngành: CNTT
3. 3
1. Phát hiện thực thể:
a. Khách hàng
- Quan hệ khách hàng sẽ lưu trữ thông tin của khách hàng thành viên gồm
các thuộc tính: mã khách hàng, họ tên, địa chỉ, số điện thoại, ngày sinh,
ngày đăng ký và doanh số (tổng trị giá các hóa đơn của khách hàng thành
viên này).
b. Nhân viên
- Mỗi nhân viên bán hàng cần ghi nhận họ tên, ngày vào làm, điện thọai liên
lạc, mỗi nhân viên phân biệt với nhau bằng mã nhân viên.
c. Sản phẩm
- Mỗi sản phẩm có một mã số, một tên gọi, đơn vị tính, nước sản xuất và
một giá bán.
d. Hoá đơn
- Khi mua hàng, mỗi khách hàng sẽ nhận một hóa đơn tính tiền, trong đó sẽ
có số hóa đơn, ngày mua, nhân viên nào bán hàng, trị giá của hóa đơn là
bao nhiêu và mã số của khách hàng nếu là khách hàng thành viên.
e. Chi tiết hoá đơn
- Diễn giải chi tiết trong mỗi hóa đơn gồm có những sản phẩm gì với số
lượng là bao nhiêu.
f. Thực thể: KHTHUONG
– Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 khách hàng thành viên.
Các thuộc tính: NgayThamGia.
g. Thực thể: KHVIP
– Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 khách hàng VIP.
Các thuộc tính: NgayThamGia.
h. Thực thể: THEKHACHHANG
– Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 thẻ khách hàng (được cấp khi khách
hàng tham gia chương trình khách hàng thân thiết).
Các thuộc tính: MaThe, SoSerial, NgayLap.
i. Thực thể:DOANHSO
4. 4
– Mỗi thực thể tượng trưng cho tổng giá trị sử dụng dịch vụ tại TMV tính
theo năm. Mỗi năm, giá trị sử dụng dịch vụ tính từ ngày 1/1 đến hết năm.
Chỉ có khách hàng thành viên và khách hàng VIP mới tính tổng giá trị sử dụng
2. Mô tả chi tiết thực thể:
a. Khách hàng
Thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ
liệu
Loại
DL
Số kí tự
MAKH Mã khách hàng CT B 4
HOTEN Họ tên CĐ B 40
DIACHI Địa chỉ CĐ B 255
SODT Số điện thoại S K 20
NGSINH Ngày sinh N B 10
NGDK Ngày đăng kí thành viên N B 10
DOANHSO Tổng trị giá các hoá đơn
khách hàng đã mua
S B 10
b. Nhân viên
Thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Loại DL Số kí tự
MANV Mã nhân viên CT B 4
HOTEN Họ tên CĐ B 4
SODT Số điện thoại S B 20
NGVL Ngày vào làm N B 10
c. Sản phẩm
Thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Loại DL Số kí tự
MASP Mã sản phẩm CT B 4
TENSP Tên sản phẩm CĐ B 40
DVT Đơn vị tính CĐ B 10
NUOCSX Nước sản
xuất
CĐ B 20
GIA Giá bán S B 10
5. 5
d. Hoá đơn
Thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Loại DL Số kí tự
SOHD Số hoá đơn CT B 255
NGHD Ngày mua
hàng
N B 10
MAKH Mã khách
hàng
CT B 4
MANV Mã nhân viên CT B 4
TRIGIA Trị giá hoá
đơn
S B 10
e. Chi tiết hoá đơn
Thuộc
tính
Diễn giải Kiểu dữ liệu Loại DL Số kí tự
SOHD Số hoá đơn CT B 4
MASP Mã sản phẩm CT B 4
SL Số lượng S B 10
f. Thực thể: KHTHUONG
Thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Loại DL Số kí tự
NgayThamGia Ngày khách
hàng đăng kí
N B 10
g. Thực thể: KHVIP
Thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Loại DL Số kí tự
NgayThamGia Ngày khách
hàng đăng kí
N B 10
h. Thực thể: THEKHACHHANG
Thuộc
tính
Diễn giải Kiểu dữ liệu Loại DL Số kí tự
MaThe Mã số của thẻ CT B 6
SoSerial Số Sêri của thẻ S B 8
NgayLap Ngày lập thẻ N B 10
6. 6
i. Thực thể:DOANHSO
Thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Loại DL Số kí tự
Nam Năm khách
hàng sử dụng
dịch vụ
N B 4
DoanhSoMua Doanh số của
khách hàng
S B 9
** Chú thích:
Kiểu dữ liệu:
CT: chuỗi tĩnh
CĐ: chuỗi động
S: số
N: ngày tháng
Loại dữ liệu:
B: bắt buộc phải có
K: không bắt buộc