1. PRESENTATION
I.
Introduction
Chức năng
1. Chào khán giả
2. Giới thiệu chủ
đề của bài thuyết
trình
Cấu trúc ngôn ngữ
1. Good morning, ladies and gentlemen / Good afternoon,
everybody
2. I’m … , from [Class]/[Group]/ Let me introduce
myself; my name is …, member of group 1/ On behalf
of…
• I am going to talk today about...(Hôm nay tôi sẽ nói về
The purpose of my presentation is... (Mục đích bài
thuyết trình của tôi là...)
•
I'm going to take a look at… (Tôi sẽ xem xét về...)
•
I'm going to give you some facts and figures… (Tôi sẽ
đưa ra cho quý vị một vài sự kiện và con số...)
•
I'm going to concentrate on… (Tôi sẽ tập trung vào...)
•
I'm going to fill you in on the history of… (Tôi sẽ cung
cấp thông tin về lịch sử của...)
•
3. Phác thảo cấu
trúc của bài
thuyết trình
•
I'm going to limit myself to the question of… (Tôi sẽ tự
giới hạn cho câu hỏi về...)
My presentation is in three parts. (Bài thuyết trình của
tôi có ba phần.)
•
My presentation is divided into three main
sections. (Bài thuyết trình của tôi được chia làm ba
phần chính.)
•
Firstly, secondly, thirdly, finally… (Thứ nhất, thứ hai,
thứ ba, cuối cùng...)
•
4. Đưa ra các chỉ
dẫn về các câu
hỏi
•
To start with….Then….Next…. Finally…. (Để bắt
đầu.... Sau đó.... Tiếp đến....Cuối cùng....)
Do feel free to interrupt me if you have any
questions. (Đừng ngại cắt ngang lời tôi nếu quý vị có
bất kì câu hỏi nào.)
•
•
I'll try to answer all of your questions after the
presentation. (Tôi sẽ cố giải đáp mọi câu hỏi của quý vị
sau bài thuyết trình.)
•
I plan to keep some time for questions after the
presentation. (Tôi sẽ dành một khoảng thời gian cho
2. các câu hỏi sau bài thuyết trình.)
•
•
II.
There will be time for questions at the end of the
presentation. (Sẽ có thời gian cho các câu hỏi vào cuối
bài thuyết trình.)
I'd be grateful if you could ask your questions after the
presentation. (Tôi rất biết ơn nếu quý vị có thể đặt các
câu hỏi của mình sau bài thuyết trình.)
Body
In this part, you need to give clear main points for each part.
Ex: Your talk includes 3 parts = 3 main points; each point consists of supporting
ideas.
•
•
•
•
As I said at the beginning…
Như tôi đã nói lúc đầu...
As you remember, we are concerned with…
Như quý vị cũng biết, chúng ta đang quan tâm đến...
This ties in with my original statement…
Điều này trong quan hệ với tuyên bố ban đầu của tôi...
This relates directly to the question I put to you before…
Điều này liên quan trực tiếp đến câu hỏi tôi đặt ra cho quý vị trước khi...
In order to draw attention of audiences, you can use RIGHT/ OK or some
following samples.
I'd now like to move on to…
Bây giờ tôi muốn chuyển sang...
I'd like to turn to…
Tôi muốn chuyển sang...
That's all I have to say about…
Đó là tất cả những gì tôi có thể nói về...
Now I'd like to look at…
Bây giờ tôi muốn xem xét...
This leads me to my next point…
Điều này dẫn tôi đến vấn đề tiếp theo...
In case, seeing that the audiences are not paying attention to your talk, pls use
these phrases:
Let me just say that in another way.
Perhaps I can rephrase that.
Put another way, this means…
What I mean to say is…
Can't remember the word?
3. III.
Conclusion
•
To conclude,... (Để kết luận,...)
•
In conclusion,... (Kết luận,...)
•
Now, to sum up... (Bây giờ, để tổng hợp...)
•
So let me summarise/recap what I've said.
(Vậy, để tôi tóm tắt lại những gì tôi đã trình
bày.)
•
Finally, may I remind you of some of the
main points we've considered. (Cuối cùng, tôi
xin nhắc lại với quý vị một số vấn đề chính
mà chúng ta đã xem xét.)
•
That brings me to the end of my presentation.
I've talked about… (Điều đó đã
kết thúc bài thuyết trình của tôi. Tôi đã nói về...)
•
•
Well, that's about it for now. We've
covered... (Vâng, giờ là phần kết luận. Chúng
ta đã nói được…)
So, that was our marketing strategy. In brief,
we… (Vậy nên, đó là chiến lược tiếp thị của
chúng tôi. Tóm lại, chúng tôi...)
•
•
To summarise, I… (Tóm lại, tôi…)
In conclusion, my recommendations are... (Để
kết thúc, kiến nghị của tôi là...)
•
I therefore suggest/propose/recommend the
following strategy. (Vì vậy tôi đề nghị / đề
xuất / giới thiệu chiến lược sau.)
DẤU HIỆU CHUYỂN Ý
Chức năng
Giới thiệu phần mở đầu
Ngôn ngữ
I’d like to start by…
Let’s begin by…
First of all, I will…
Starting with…
4. Kết thúc một phần…
I’ll begin by…
Well, I’ve told you about…
That’s all I have to say about…
We’ve looked at…
… bắt đầu một phần mới
So much for…
Now we’ll move on to…
Let me turn now to…
Next…
Turning to…
I’d like now to discuss…
Phân tích một luận điểm và đưa ra
gợi ý
Let’s look now at…
Where does that lead us?
Let’s consider this in more detail…
What does this mean for ABC?
Đưa ví dụ
Translate into real terms…
For example…
A good example of this is…
As an illustration, …
Xử lý câu hỏi
To illustrate this point…
We’ll be examining this point in more detail
later on…
I’d like to deal this question later in my talk…
Perhaps you’d like to raise this point at the
end…
Tóm tắt và kết luận
I won’t comment on this now…
In conclusion, …
Right, let’s sum up, shall we?
I’d like now to recap…
5. Let’s summarize briefly what we’ve looked
at…
Finally, let me remind you of some of the
issues we’ve covered…
Trình tự
If I can just sum up the main points…
Firstly, … Secondly, … Thirdly, … Lastly, …
First of all… Then… Next… After that…
Finally…
To start with… Later… To finish up…
NOTE
That's an interesting question. I don't actually know off the top of my head, but I'll
try to get back to you later with an answer.
Đó là một câu hỏi thú vị. Thực ra tôi không thể trả lời câu hỏi này ngay bây giờ,
nhưng tôi sẽ cố đưa ra câu trả lời cho câu hỏi này sau.
I'm afraid I'm unable to answer that at the moment. Perhaps I can get back to you
later.
Tôi e là tôi không thể giải đáp ngay lúc này. Có lẽ tôi có thể quay trở lại với anh
sau.
Good question. I really don't know! What do you think?
Câu hỏi hay đấy. Tôi thực sự không biết! Anh nghĩ sao?
That's a very good question. However, we don't have any figures on that, so I
can't give you an accurate answer.
Đó là một câu hỏi rất hay. Tuy nhiên, chúng tôi không có số liệu nào về vấn đề
đó cả, vì vậy tôi không thể đưa ra lời giải đáp chính xác cho anh được.
Unfortunately, I'm not the best person to answer that.
Thật không may, tôi không phải là người giỏi nhất để trả lời câu hỏi đó.
6. Let’s summarize briefly what we’ve looked
at…
Finally, let me remind you of some of the
issues we’ve covered…
Trình tự
If I can just sum up the main points…
Firstly, … Secondly, … Thirdly, … Lastly, …
First of all… Then… Next… After that…
Finally…
To start with… Later… To finish up…
NOTE
That's an interesting question. I don't actually know off the top of my head, but I'll
try to get back to you later with an answer.
Đó là một câu hỏi thú vị. Thực ra tôi không thể trả lời câu hỏi này ngay bây giờ,
nhưng tôi sẽ cố đưa ra câu trả lời cho câu hỏi này sau.
I'm afraid I'm unable to answer that at the moment. Perhaps I can get back to you
later.
Tôi e là tôi không thể giải đáp ngay lúc này. Có lẽ tôi có thể quay trở lại với anh
sau.
Good question. I really don't know! What do you think?
Câu hỏi hay đấy. Tôi thực sự không biết! Anh nghĩ sao?
That's a very good question. However, we don't have any figures on that, so I
can't give you an accurate answer.
Đó là một câu hỏi rất hay. Tuy nhiên, chúng tôi không có số liệu nào về vấn đề
đó cả, vì vậy tôi không thể đưa ra lời giải đáp chính xác cho anh được.
Unfortunately, I'm not the best person to answer that.
Thật không may, tôi không phải là người giỏi nhất để trả lời câu hỏi đó.