SlideShare a Scribd company logo
1 of 2
BÀI TẬP CÁC DẠNG THỊ TRƯỜNG
Bài 1. Một nhà độc quyền sản xuất dược phẩm có MC = AC = 10 bán hàng cho thị
trường châu Mỹ và châu Âu. Đường cầu cho mỗi thị trường là:
P1 = 70 –Q1 ( thị trường châu Mỹ)
P2 = 110 – Q2 ( Thị trường châu Âu)
a. Với chính sách phân biệt giá cấp 3 bán hàng trên 2 thị trường riêng biệt.
Hãy tìm mức giá và sản lượng, lợi nhuận tối đa trên từng thị trường? Tổng
lợi nhuận của cả 2 thị trường?
b. Nếu nhà độc quyền sử dụng chính sách một giá để bán hàng cho cả 2 thị
trường ( 2 thị trường hợp nhất). Hãy tìm mức giá chung này?, sản lượng
trên từng thị trường là bao nhiêu?, tổng lợi nhuận tối đa?
c. So sánh tổng thặng dư tiêu dùng, tổng thặng dư sản xuất và tổng thặng dư
kinh tế của cả 2 trường hợp a và b.
Đáp án
a/ Q1 = 30, P1 =40, LN1 = 900; Q2 = 50, P2 = 60, LN2 = 2500. Tổng LN = 3400
b/ P = 50, Q1 = 20, Q2 = 60, LN = 3200
c/ - Khi phân biệt giá: CS1 + CS2 = 1700, PS = LN = 3400 => Tổng thặng dư =
5100
- Khi không phân biệt giá: CS1 + CS2 = 2000, PS = LN = 3200 => tổng
thặng dư = 5200
Bài 2
Một doanh nghiệp A bán sản phẩm duy nhất trên thị trường có TC = -2,5Q + Q²/2.
Đường cầu thị trường là P = 60 – 2Q
a/ Tìm Pm và Qm để doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận, tính lợi nhuận tối đa
b/ Thặng dư tiêu dùng tương ứng?
c/ Tính DWL?, tính chỉ số Lerner?
d/ Nếu chính phủ đánh thuế t = 5 đvt/ sp của doanh nghiệp. Tìm giá và sản lượng
mới mà doanh nghiệp đưa ra thị trường?
e/ Nếu chính phủ đánh thuế cố định = 100 đvt. Tìm giá và sản lượng mà doanh
nghiệp đưa ra?, tính lợi nhuận tối đa?
Đáp án:
a/ Pm = 35, Qm = 12,5, LN = 390,625
b/ CS = 156,25
c/ DWL = 104,125 ; L = 0,7
d/ MC’ = MC + t => Pm = 37; Qm = 11,5
e/ Pm = 35; Qm = 12,5 ( không đổi so với câu a, vì sao?), LN = 290,625 ( so sánh
với LN câu a giảm đúng bằng thuế cố định, vì sao?)
Bài 3
Một thị trường có 100 nhà sản xuất sản phẩm X đồng nhất. Trong ngắn hạn, đường
chi phí biên của mỗi nhà sản xuất giống nhau SMC = - 4 + 2Q.
Đường cầu thị trường: Pd = 50 – 0.1Q
a. Tìm điểm cân bằng thị trường. Tính thặng dư tiêu dùng ở điểm cân bằng.
b. Vẽ đồ thị thể hiện đường cầu và cung trước mỗi người bán, chỉ rõ giá và
lượng cung của mỗi người bán.
Đáp án:
a/ P* = 5 ; Q* = 450. CS = 10125
b/ Đường cầu nằm ngang tại P = 5, đường cung là MC , giá là 5, lượng cung là
4,5

More Related Content

Similar to Bai tap cac_dang_thi_truong

16 bộ đề trắc nghiệm kinh tế vi mô có đáp án
16 bộ đề trắc nghiệm kinh tế vi mô có đáp án16 bộ đề trắc nghiệm kinh tế vi mô có đáp án
16 bộ đề trắc nghiệm kinh tế vi mô có đáp ánNguyenThiMaiQuynh
 
bài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi môbài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi môTrung Billy
 
Thi truong doc quyen chuong vi
Thi truong doc quyen  chuong viThi truong doc quyen  chuong vi
Thi truong doc quyen chuong victtnhh djgahskjg
 
Thi truong doc quyen chuong vi
Thi truong doc quyen  chuong viThi truong doc quyen  chuong vi
Thi truong doc quyen chuong victtnhh djgahskjg
 
16+bộ+đề+ktvm+có+đáp+án
16+bộ+đề+ktvm+có+đáp+án16+bộ+đề+ktvm+có+đáp+án
16+bộ+đề+ktvm+có+đáp+ánHuu Nguyen
 
Đề thi cuối kỳ Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại Thương - K46
Đề thi cuối kỳ Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại Thương - K46Đề thi cuối kỳ Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại Thương - K46
Đề thi cuối kỳ Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại Thương - K46Jo Calderone
 
de-thi-co-dap-an-kinh-te-vi-mo.doc
de-thi-co-dap-an-kinh-te-vi-mo.docde-thi-co-dap-an-kinh-te-vi-mo.doc
de-thi-co-dap-an-kinh-te-vi-mo.docNhiiNhii13
 
Ch2.BE_new_SV.pptx
Ch2.BE_new_SV.pptxCh2.BE_new_SV.pptx
Ch2.BE_new_SV.pptxTrngTDi
 
Ch2.BE_new_SV.pptx
Ch2.BE_new_SV.pptxCh2.BE_new_SV.pptx
Ch2.BE_new_SV.pptxTrngTDi
 
Chuong 3 phan tich cvp
Chuong 3 phan tich cvpChuong 3 phan tich cvp
Chuong 3 phan tich cvpatulavt01
 
chuong 5_TTCTHH.pptx
chuong 5_TTCTHH.pptxchuong 5_TTCTHH.pptx
chuong 5_TTCTHH.pptxSirius51
 
Ung xu cua nguoi nong dan trong sxnn
Ung xu cua nguoi nong dan trong sxnnUng xu cua nguoi nong dan trong sxnn
Ung xu cua nguoi nong dan trong sxnnMắm Tôm Bún
 
Bài Tập Thống Kê Doanh Nghiệp
Bài Tập Thống Kê Doanh Nghiệp Bài Tập Thống Kê Doanh Nghiệp
Bài Tập Thống Kê Doanh Nghiệp nataliej4
 
Ch6.BE_new_SV.ppt
Ch6.BE_new_SV.pptCh6.BE_new_SV.ppt
Ch6.BE_new_SV.pptTrngTDi
 
Mpp7 511-p02 v-bai tap 2--dang van thanh
Mpp7 511-p02 v-bai tap 2--dang van thanhMpp7 511-p02 v-bai tap 2--dang van thanh
Mpp7 511-p02 v-bai tap 2--dang van thanhGiang Thanh Thuỷ
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 4
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 4GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 4
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 4huytv
 
Bai tap kinh te vi mo
Bai tap kinh te vi moBai tap kinh te vi mo
Bai tap kinh te vi moTrung Billy
 

Similar to Bai tap cac_dang_thi_truong (20)

16 bộ đề trắc nghiệm kinh tế vi mô có đáp án
16 bộ đề trắc nghiệm kinh tế vi mô có đáp án16 bộ đề trắc nghiệm kinh tế vi mô có đáp án
16 bộ đề trắc nghiệm kinh tế vi mô có đáp án
 
Mo hinh toan
Mo hinh toanMo hinh toan
Mo hinh toan
 
bài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi môbài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi mô
 
Thi truong doc quyen chuong vi
Thi truong doc quyen  chuong viThi truong doc quyen  chuong vi
Thi truong doc quyen chuong vi
 
Thi truong doc quyen chuong vi
Thi truong doc quyen  chuong viThi truong doc quyen  chuong vi
Thi truong doc quyen chuong vi
 
đề 3
đề 3đề 3
đề 3
 
16+bộ+đề+ktvm+có+đáp+án
16+bộ+đề+ktvm+có+đáp+án16+bộ+đề+ktvm+có+đáp+án
16+bộ+đề+ktvm+có+đáp+án
 
Đề thi cuối kỳ Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại Thương - K46
Đề thi cuối kỳ Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại Thương - K46Đề thi cuối kỳ Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại Thương - K46
Đề thi cuối kỳ Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại Thương - K46
 
de-thi-co-dap-an-kinh-te-vi-mo.doc
de-thi-co-dap-an-kinh-te-vi-mo.docde-thi-co-dap-an-kinh-te-vi-mo.doc
de-thi-co-dap-an-kinh-te-vi-mo.doc
 
Ch2.BE_new_SV.pptx
Ch2.BE_new_SV.pptxCh2.BE_new_SV.pptx
Ch2.BE_new_SV.pptx
 
Ch2.BE_new_SV.pptx
Ch2.BE_new_SV.pptxCh2.BE_new_SV.pptx
Ch2.BE_new_SV.pptx
 
Chuong 3 phan tich cvp
Chuong 3 phan tich cvpChuong 3 phan tich cvp
Chuong 3 phan tich cvp
 
Basic Econ Ch5
Basic Econ Ch5Basic Econ Ch5
Basic Econ Ch5
 
chuong 5_TTCTHH.pptx
chuong 5_TTCTHH.pptxchuong 5_TTCTHH.pptx
chuong 5_TTCTHH.pptx
 
Ung xu cua nguoi nong dan trong sxnn
Ung xu cua nguoi nong dan trong sxnnUng xu cua nguoi nong dan trong sxnn
Ung xu cua nguoi nong dan trong sxnn
 
Bài Tập Thống Kê Doanh Nghiệp
Bài Tập Thống Kê Doanh Nghiệp Bài Tập Thống Kê Doanh Nghiệp
Bài Tập Thống Kê Doanh Nghiệp
 
Ch6.BE_new_SV.ppt
Ch6.BE_new_SV.pptCh6.BE_new_SV.ppt
Ch6.BE_new_SV.ppt
 
Mpp7 511-p02 v-bai tap 2--dang van thanh
Mpp7 511-p02 v-bai tap 2--dang van thanhMpp7 511-p02 v-bai tap 2--dang van thanh
Mpp7 511-p02 v-bai tap 2--dang van thanh
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 4
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 4GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 4
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 4
 
Bai tap kinh te vi mo
Bai tap kinh te vi moBai tap kinh te vi mo
Bai tap kinh te vi mo
 

Recently uploaded

Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfOrient Homes
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfOrient Homes
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfOrient Homes
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngMay Ong Vang
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfOrient Homes
 
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfCNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfThanhH487859
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfOrient Homes
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfOrient Homes
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfOrient Homes
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideKiuTrang523831
 

Recently uploaded (10)

Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
 
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfCNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
 

Bai tap cac_dang_thi_truong

  • 1. BÀI TẬP CÁC DẠNG THỊ TRƯỜNG Bài 1. Một nhà độc quyền sản xuất dược phẩm có MC = AC = 10 bán hàng cho thị trường châu Mỹ và châu Âu. Đường cầu cho mỗi thị trường là: P1 = 70 –Q1 ( thị trường châu Mỹ) P2 = 110 – Q2 ( Thị trường châu Âu) a. Với chính sách phân biệt giá cấp 3 bán hàng trên 2 thị trường riêng biệt. Hãy tìm mức giá và sản lượng, lợi nhuận tối đa trên từng thị trường? Tổng lợi nhuận của cả 2 thị trường? b. Nếu nhà độc quyền sử dụng chính sách một giá để bán hàng cho cả 2 thị trường ( 2 thị trường hợp nhất). Hãy tìm mức giá chung này?, sản lượng trên từng thị trường là bao nhiêu?, tổng lợi nhuận tối đa? c. So sánh tổng thặng dư tiêu dùng, tổng thặng dư sản xuất và tổng thặng dư kinh tế của cả 2 trường hợp a và b. Đáp án a/ Q1 = 30, P1 =40, LN1 = 900; Q2 = 50, P2 = 60, LN2 = 2500. Tổng LN = 3400 b/ P = 50, Q1 = 20, Q2 = 60, LN = 3200 c/ - Khi phân biệt giá: CS1 + CS2 = 1700, PS = LN = 3400 => Tổng thặng dư = 5100 - Khi không phân biệt giá: CS1 + CS2 = 2000, PS = LN = 3200 => tổng thặng dư = 5200 Bài 2 Một doanh nghiệp A bán sản phẩm duy nhất trên thị trường có TC = -2,5Q + Q²/2. Đường cầu thị trường là P = 60 – 2Q a/ Tìm Pm và Qm để doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận, tính lợi nhuận tối đa b/ Thặng dư tiêu dùng tương ứng? c/ Tính DWL?, tính chỉ số Lerner? d/ Nếu chính phủ đánh thuế t = 5 đvt/ sp của doanh nghiệp. Tìm giá và sản lượng mới mà doanh nghiệp đưa ra thị trường? e/ Nếu chính phủ đánh thuế cố định = 100 đvt. Tìm giá và sản lượng mà doanh nghiệp đưa ra?, tính lợi nhuận tối đa? Đáp án: a/ Pm = 35, Qm = 12,5, LN = 390,625 b/ CS = 156,25 c/ DWL = 104,125 ; L = 0,7 d/ MC’ = MC + t => Pm = 37; Qm = 11,5 e/ Pm = 35; Qm = 12,5 ( không đổi so với câu a, vì sao?), LN = 290,625 ( so sánh với LN câu a giảm đúng bằng thuế cố định, vì sao?)
  • 2. Bài 3 Một thị trường có 100 nhà sản xuất sản phẩm X đồng nhất. Trong ngắn hạn, đường chi phí biên của mỗi nhà sản xuất giống nhau SMC = - 4 + 2Q. Đường cầu thị trường: Pd = 50 – 0.1Q a. Tìm điểm cân bằng thị trường. Tính thặng dư tiêu dùng ở điểm cân bằng. b. Vẽ đồ thị thể hiện đường cầu và cung trước mỗi người bán, chỉ rõ giá và lượng cung của mỗi người bán. Đáp án: a/ P* = 5 ; Q* = 450. CS = 10125 b/ Đường cầu nằm ngang tại P = 5, đường cung là MC , giá là 5, lượng cung là 4,5