CHƯƠNG I PHÂN TÍCH HỆ THỐNG
1. Đặc tả hệ thống
- Website này hoạt động chủ yếu phục vụ cho ba đối tượng chính : Admin
(Quản trị viên), Photographer (Người chụp), Khách hàng (Người sử dụng khi
chưa đăng kí thành viên)
1.1.Quản trị viên (Admin): Là người điều hành, có quyền quản trị cao nhất trên
Website
- Quản lí thông tin lịch chụp, quản lí khách hàng.
- Quản lí Photographer (lịch chụp khi khách đặt)
- Quản lí các phản hồi của khách hàng.
- Quản lí danh mục (cập nhật album, giá, …)
1.2.Người sử dụng
- Xem thông tin Album – giá cả và các thông tin khác về Studio.
- Tìm kiếm, xem các chủ đề, ưu đãi, ....
- Đăng kí thành viên trong web.
1.3.Khách hàng
- Xem và tìm kiếm chủ đề album, các bài viết về album, giá cả, không
gian chụp ảnh.
- Bình luận ảnh.
- Đặt lịch chụp.
o Thông tin sản phẩm (photographer, gói chụp, combo chụp, chi
phí gói chụp,..)
- Có thể đăng, chỉnh sửa, xóa thông tin của mình trên web.
- Đóng góp ý kiến bằng cách bình luận trực tiếp vào trang web, được
hỗ trợ tư vấn trực tiếp trên trang web.
- Thanh toán(trực tiếp, chuyển khoản)
https://lop10.com/
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Xây dựng website studio
1. ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
KHOA ĐIỆN- ĐIỆN TỬ
BÁO CÁO
TTCM Thiết kế Cơ sở dữ liệu
Tên đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE STUDIO
GVHD : Lê Thị Bích Tra
SVTH : Nguyễn Thị Hồng Ngọc
MSV : 161250533129
Đà Nẵng tháng 6/2019
2. Báo cáo TTCM GVHD: Lê Thị Bích Tra
https://lop10.com/
MỤC LỤC
CHƯƠNG I PHÂN TÍCH HỆ THỐNG...................................................................................................4
1. Đặc tả hệ thống...............................................................................................................................4
1.1. Quản trị viên (Admin): Là người điều hành, có quyền quản trị cao nhất trên Website.........4
1.2. Người sử dụng.........................................................................................................................4
1.3. Khách hàng.............................................................................................................................4
1.4. Người chụp (Photographer) ..................................................................................................4
2. Sơ đồ Usecase..................................................................................................................................4
3. Đặc tả usecase .................................................................................................................................5
3.1. Usecase quản lí đăng nhập.....................................................................................................5
3.2. Usecase Đặt lịch......................................................................................................................5
3.3. Usecase kiểm tra tình trạng ngày trống ...............................................................................6
3.4. Usecase tìm thông tin đặt lịch................................................................................................6
4. Phác thảo giao diện ........................................................................................................................7
4.1. Đăng nhập khách hàng và của nhà cung cấp.......................................................................7
4.2. Đăng kí tài khoản thành viên ................................................................................................7
4.3. Đăng kí tài khoản Người chụp ..............................................................................................8
4.4. Đặt lịch chụp...........................................................................................................................9
4.5. Thanh toán............................................................................................................................10
CHƯƠNG II THIẾT KẾ CSDL .............................................................................................................12
1. Sơ đồ ERD.....................................................................................................................................12
2. Thiết kế bảng ................................................................................................................................12
2.1. Bảng Quyền...........................................................................................................................12
2.2. Bảng Sản phẩm.....................................................................................................................13
2.3. Bảng Ảnh...............................................................................................................................14
2.4. Bảng Chủ Đề.........................................................................................................................14
2.5. Bảng Admin ..........................................................................................................................15
2.6. Bảng Khách Hàng ................................................................................................................15
2.7. Bảng Người Chụp( Photographer) .....................................................................................16
2.8. Bảng Đặt Lịch.......................................................................................................................17
2.9. Bảng Chi Tiết Đặt Lịch........................................................................................................18
2.10. Bảng Hóa Đơn...................................................................................................................18
3. Xây dựng Store procedure ..........................................................................................................19
3.1. Hàm tính tổng tiền................................................................................................................19
3.2. Cập nhật chủ đề khi thêm mới sản phẩm ..........................................................................19
3. Báo cáo TTCM GVHD: Lê Thị Bích Tra
https://lop10.com/
3.3. Thống kê doanh thu theo ngày............................................................................................20
3.4. Thống kê doanh thu theo tháng ..........................................................................................20
3.5. Thống kê doanh thu theo năm.............................................................................................21
3.6. Cập nhật số lượng ảnh trong chủ đề...................................................................................21
3.7. Tính tiền mỗi hóa đơn – Hiển thị tiền chụp .......................................................................22
3.8. Procedure hiển thị danh sách số lượng ảnh mỗi chủ đề ...................................................22
3.9. Hiện danh sách sản phẩm của 1 người chụp bất kì...........................................................23
3.10. Xem đơn đặt lịch của 1 khách hàng bất kì.....................................................................23
3.11. Xem đơn đặt lịch của khách hàng với 1 người chụp bất kì ..........................................23
3.12. Hiện danh sách sản phẩm với 1 người chụp bất kì .......................................................23
4. Báo cáo TTCM GVHD: Lê Thị Bích Tra
https://lop10.com/
CHƯƠNG I PHÂN TÍCH HỆ THỐNG
1. Đặc tả hệ thống
- Website này hoạt động chủ yếu phục vụ cho ba đối tượng chính : Admin
(Quản trị viên), Photographer (Người chụp), Khách hàng (Người sử dụng khi
chưa đăng kí thành viên)
1.1.Quản trị viên (Admin): Là người điều hành, có quyền quản trị cao nhất trên
Website
- Quản lí thông tin lịch chụp, quản lí khách hàng.
- Quản lí Photographer (lịch chụp khi khách đặt)
- Quản lí các phản hồi của khách hàng.
- Quản lí danh mục (cập nhật album, giá, …)
1.2.Người sử dụng
- Xem thông tin Album – giá cả và các thông tin khác về Studio.
- Tìm kiếm, xem các chủ đề, ưu đãi, ....
- Đăng kí thành viên trong web.
1.3.Khách hàng
- Xem và tìm kiếm chủ đề album, các bài viết về album, giá cả, không
gian chụp ảnh.
- Bình luận ảnh.
- Đặt lịch chụp.
o Thông tin sản phẩm (photographer, gói chụp, combo chụp, chi
phí gói chụp,..)
- Có thể đăng, chỉnh sửa, xóa thông tin của mình trên web.
- Đóng góp ý kiến bằng cách bình luận trực tiếp vào trang web, được
hỗ trợ tư vấn trực tiếp trên trang web.
- Thanh toán(trực tiếp, chuyển khoản)
1.4.Người chụp (Photographer)
- Đăng kí thành viên.
- Quản lí các sản phẩm của mình ( Liệt kê sản phẩm, cập nhật sản phẩm).
- Duyệt phản hồi từ khách.
- Quản lí thông tin riêng của nhà cung cấp.
- Xử lý lịch chụp riêng của mỗi nhà cung cấp.
- Hỗ trợ
- Xem lịch chụp
2. Sơ đồ Usecase
5. Báo cáo TTCM GVHD: Lê Thị Bích Tra
https://lop10.com/
Hình 1.1 Sơ đồ Use-case
3. Đặc tả usecase
3.1.Usecase quản lí đăng nhập
• Đối tượng sử dụng: Admin, Người chụp, Khách hàng.
• Usecase này mô tả các bước đăng nhập của actor vào hệ thống
• Các bước thực hiện:
o Hệ thống yêu cầu actor cung cấp thông tin đăng nhập gồm tên đăng nhập
và mật khẩu.
o Hệ thống hiển thị yêu cầu xác nhận từ actor.
o Actor dùng xác nhận đăng xuất.
o Hệ thống đăng xuất tài khoản actor khỏi hệ thống. Nếu actor không xác
nhận đăng xuất thì hệ thống giữ nguyên hiện trạng.
3.2.Usecase Đặt lịch
• Đối tượng sử dụng: Admin, Người chụp, Khách hàng.
• Usecase này cho phép admin và Người chụp tiếp nhận việc đặt lịch của khách
hàng. Khách hàng cũng có thể đặt lịch chụp trực tiếp trên web thông qua tài
khoản thành viên.
6. Báo cáo TTCM GVHD: Lê Thị Bích Tra
https://lop10.com/
• Các bước thực hiện:
o Các actor (truy cập quyền của mình) đăng nhập vào hệ thống.
o Chọn chức năng đặt lịch.
o Hệ thống hiển thị form yêu cầu thông tin khách hàng và ngày chụp. Bao gồm
Tên, email, sdt, địa chỉ, ngày chụp, chủ đề-combo chụp, giá cả, photographer
tùy theo khách hàng lựa chọn.
o Admin và Người chụp nhập thông tin và ngày chụp của khách nếu khách đặt
trực tiếp tại studio. Khách hàng tự điền form theo yêu cầu của hệ thống nếu
đặt lịch trực tiếp trên web.
o Hệ thống tự động kiểm tra thông tin lịch chụp mà khách đã đặt, đồng thời
lọc danh sách photographer và ngày chụp mà khách hàng đặt vào ngày đó.
- TH1: Ngày chụp trống và photographer không bận mà khách yêu cầu:
o Admin chọn ngày chụp trống theo yêu cầu khách đặt.
o Nhấn nút”Đăng kí” để hoàn tất việc đặt lịch của khách.
o Hệ thống kiểm tra dữ liệu vừa đặt và lưu lại thông tin đặt lịch. Nếu thông
tin khách đã tồn tại trong hệ thống thì sẽ báo lỗi lịch trùng.
- TH2: Ngày chụp và photographer đã bận:
o Hệ thống sẽ báo ngày đặt đã kín lịch và yêu cầu khách đặt vào ngày khác.
o Admin và Người chụp sẽ báo trực tiếp và tìm lịch trống phù hợp với yêu
cầu khác của khách. Nếu khách không còn nhu cầu chụp và thực hiện
hủy lịch đăng kí.
o Hệ thống thông báo và yêu cầu thực hiện lại.
3.3. Usecase kiểm tra tình trạng ngày trống
• Đối tượng sử dụng: Admin và Người chụp.
• Usecase này cung cấp thông tin về tình trạng ngày chụp còn trống và lịch
chụp của photographer cho actor.
• Các bước thực hiện:
o Actor đăng nhập vào hệ thống.
o Chọn chức năng “Đặt lịch”.
o Hệ thống sẽ tìm kiếm thông tin lịch chụp dựa vào mã đặt lịch và phản hồi
lại tình trạng hiện tại của ngày trống và photographer có lịch trống.
o Kết thúc usecase.
3.4.Usecase tìm thông tin đặt lịch.
• Đối tượng sử dụng: Admin và Người chụp.
• Usecase này cho phép lấy thông tin đặt lịch của 1 khách hàng nào đó đến
chụp tại studio mà khách đã đặt trước đó.
• Các bước thực hiện:
o Actor thực hiện chức năng đăng kí đặt lịch trước, chọn chức năng “Tìm
thông tin đặt lịch”.
7. Báo cáo TTCM GVHD: Lê Thị Bích Tra
https://lop10.com/
o Actor nhập id của khách hoặc thông tin liên quan của khách để tiến hành
tìm thông tin đặt lịch.
o Hệ thống tìm kiếm thông tin đặt lịch của khách trả về kết quả.
4. Phác thảo giao diện
4.1. Đăng nhập khách hàng và của nhà cung cấp
❖ Tác nhân: Photographer (Người chụp), Khách hàng, Admin.
❖ Input: Người dùng điền thông tin đăng nhập vào form đăng nhập.
❖ Xử lý:
- Hệ thống yêu cầu nhập thông tin đăng nhập gồm: Email và mật khẩu của mỗi
tài khoản.
- Nhập xong thông tin nhấn nút đăng nhập.
- Hệ thống kiểm tra thông tin đăng nhập và thông báo đăng nhập thành công hay
thất bại.
❖ Output: Hệ thống trả về kết quả đăng nhập cho người dùng:
- Nếu thành công: Thông báo thành công và đưa người dùng vào cửa sổ làm việc
khác nhau tùy theo từng tác nhân.
- Nếu thất bại: Thông báo thất bại và yêu cầu kiểm tra lại tên đăng nhập và mật
khẩu.
❖ Phát thảo giao diện:
Hình 1.2 Giao diện đăng nhập
4.2.Đăng kí tài khoản thành viên
❖ Tác nhân: Người sử dụng (Khách vãng lai)
❖ Input: Người dùng điền thông tin chi tiết vào form đăng kí.
❖ Xử lý:
- Hệ thống yêu cầu nhập thông tin đăng ký gồm: Họ và tên, email, mật khẩu.
- Nhập xong thông tin nhấn nút tạo tài khoản hoặc đăng nhập bằng facebook.
- Hệ thống kiểm tra thông tin đăng kí và thông báo đăng kí thành công hay thất
bại.
❖ Output: Hệ thống trả về kết quả đăng kí cho người dung: thông báo đăng kí thành
công hay yêu cầu nhập lại nếu thông tin không hợp lệ.
❖ Giao diện đăng kí tài khoản thành viên.
8. Báo cáo TTCM GVHD: Lê Thị Bích Tra
https://lop10.com/
Hình 1.4 Giao diện đăng kí tài khoản thành viên
4.3. Đăng kí tài khoản Người chụp
❖ Tác nhân: Người chụp (Photographer and Admin)
❖ Input: Người dung điền thông tin chi tiết vào form đăng kí.
❖ Xử lý:
- Hệ thống yêu cầu nhập thông tin đăng ký gồm: Họ và tên, email, mật khẩu, lĩnh
vực hợp tác, điểm mạnh/ điểm yếu, ….
- Nhập xong thông tin nhấn nút tạo tài khoản.
- Hệ thống kiểm tra thông tin đăng kí và thông báo đăng kí thành công hay thất
bại.
❖ Output: Hệ thống trả về kết quả đăng kí cho người dung: thông báo đăng kí thành
công hay yêu cầu nhập lại nếu thông tin không hợp lệ.
❖ Giao diện đăng kí tài khoản thành viên của người chụp
9. Báo cáo TTCM GVHD: Lê Thị Bích Tra
https://lop10.com/
Hình 1.5 Giao diện đăng kí tài khoản thành viên của người chụp
4.4. Đặt lịch chụp
❖ Tác nhân: Thành viên (Đã đăng kí tài khoản).
❖ Input: Thành viên sẽ được đặt Photographer mà mình muốn hợp tác, chọn gói chụp,
chi phí gói chụp, không gian chụp, giờ hẹn ..
❖ Xử lý:
- Nhấn vào biểu tượng đặt lịch bên cạnh những sản phẩm của Photographer hoặc
bên cạnh những album mà admin đăng.
- Chỉnh sửa thông tin xong nhấn nút tiếp theo.
- Hệ thống hiển thị lại thông tin mà thành viên đã đặt.
❖ Output: Thông tin đặt lịch bao gồm gói chụp, chi phí gói chụp, photographer mà
thành viên đã chọn,…..
❖ Giao diện đặt lịch chụp:
10. Báo cáo TTCM GVHD: Lê Thị Bích Tra
https://lop10.com/
Hình 1.6 Giao diện đặt lịch
Hình 1.7 Sơ đồ use case đặt lịch
4.5.Thanh toán
11. Báo cáo TTCM GVHD: Lê Thị Bích Tra
https://lop10.com/
❖ Tác nhân: Thành viên.
❖ Input: Thông tin thanh toán sẽ hiển thị sau khi thành viên đặt lịch chụp.
- Khách hàng sẽ chọn hình thức thanh toán như thanh toán trực tiếp hoặc chuyển
khoản.
❖ Xử lý:
- Sau khi khách hàng đặt lịch chụp, hệ thống sẽ hiển thị thông tin thanh toán bao
gồm số tiền tương ứng với chi phí gói chụp mà thành viên đã chọn.
- Khách hàng sẽ chọn phương thức thanh toán như thanh toán đặt cọc hoặc thanh
toán toàn bộ và nhấn nút tiếp theo.
- Khách hàng sẽ chọn hình thức thanh toán như thanh toán trực tiếp tại Studio
hoặc hình thức chuyển khoản và khách hàng sẽ ghi những ghi chú mà khách
hàng cần bổ sung và nhấn nút tiếp theo.
- Hệ thống sẽ hiển thị lại toàn bộ thông tin mà khách hàng đã đặt và hình thức
thanh toán.
❖ Output: Hệ thống sẽ thông báo đặt lịch thành công.
❖ Giao diện thanh toán:
Hình 1.8 Giao diện thanh toán
Hình 1.9 Giao diện thanh toán
12. Báo cáo TTCM GVHD: Lê Thị Bích Tra
https://lop10.com/
CHƯƠNG II THIẾT KẾ CSDL
1. Sơ đồ ERD
Hình 2 Sơ đồ ERD
2. Thiết kế bảng
2.1.Bảng Quyền
STT Thuộc tính Mô tả Kiểu dữ liệu Ghi chú
1 Ma_Quyen Mã quyền Char(5) Khóa chính
2 Tenquyen Tên quyền nvarchar(255)
13. Báo cáo TTCM GVHD: Lê Thị Bích Tra
https://lop10.com/
2.2.Bảng Sản phẩm
STT Thuộc tính Mô tả Kiểu dữ liệu Ghi chú
1 Ma_sp Mã album Char(5) Khóa chính
2 Ma_chude Mã chủ đề Char(5) Khóa ngoại
3 Ma_NC Mã người
chụp
Char(5) Khóa ngoại
4 Soluong Số lượng Int
5 Tensp Tên sản phẩm nvarchar(255)
6 Ma_anh Mã ảnh Char(5) Khóa ngoại
14. Báo cáo TTCM GVHD: Lê Thị Bích Tra
https://lop10.com/
2.3.Bảng Ảnh
STT Thuộc tính Mô tả Kiểu dữ liệu Ghi chú
1 Ma_anh Mã ảnh Char(5) Khóa chính
2 Ma_chude Mã chủ đề Char(5) Khóa ngoại
2.4.Bảng Chủ Đề
STT Thuộc tính Mô tả Kiểu dữ liệu Ghi chú
1 Ma_chude Mã chủ đề Char(5) Khóa chính
2 Tenchude Tên loại Varchar(255)
3 Dongia Dongia decimal
15. Báo cáo TTCM GVHD: Lê Thị Bích Tra
https://lop10.com/
2.5.Bảng Admin
STT Thuộc tính Mô tả Kiểu dữ liệu Ghi chú
1 Ma_admin Mã admin Char(5) Khóa chính
2 Hoten_admin Họ tên admin nvarchar(255)
3 Tendangnhap_admin Tên đăng
nhập admin
nvarchar(255)
4 Matkhau_admin Mật khẩu
admin
Char(255)
5 Ma_Quyen Quyền truy
cập
Char(5) Khóa Ngoại
6 Sdt Số điện thoại int
7 Email Email nvarchar(255)
2.6.Bảng Khách Hàng
STT Thuộc tính Mô tả Kiểu dữ liệu Ghi chú
1 Ma_KH Tên tài khoản
kh
Char(5) Khóa chính
2 Hoten_kh Họ tên khách
hàng
nvarchar(255)
3 Ma_Quyen Quyền truy
cập
Char(5) Khóa ngoại
4 Tentaikhoan Tên tài khoản Nvarchar(50)
5 Matkhau_kh Mật khẩu
khách hàng
Varchar(255)
16. Báo cáo TTCM GVHD: Lê Thị Bích Tra
https://lop10.com/
6 Email Email Varchar(255)
7 Sdt Số điện thoại int
8 Diachi Địa chỉ nvarchar(255)
2.7.Bảng Người Chụp( Photographer)
STT Thuộc tính Mô tả Kiểu dữ liệu Ghi chú
1 Ma_NC Mã người
chụp
Char(5) Khóa chính
2 Ten_nc Tên nhà
người chụp
nvarchar(255)
3 Ma_Quyen Mã quyền
truy cập
Char(5) Khóa ngoại
4 Matkhau_nc Mật khẩu nc Char(255)
5 Email Email nvarchar(255)
6 Diachi Địa chỉ nvarchar(255)
17. Báo cáo TTCM GVHD: Lê Thị Bích Tra
https://lop10.com/
2.8.Bảng Đặt Lịch
STT Thuộc tính Mô tả Kiểu dữ liệu Ghi chú
1 Ma_dl Mã đặt lịch Char(5) Khóa chính
2 Ma_kh Mã khách
hàng
Char(5) Khóa ngoại
3 Ma_NC Mã người
chụp
Char(5) Khóa ngoại
4 Ngaydat Ngày đặt lịch Date
5 Giohen Giờ hẹn chụp Time
6 Sdt Số điện thoại int
7 Email Email nvarchar(255)
8 Trangthai Trạng thái
lịch chụp
Nvarchar(255)
18. Báo cáo TTCM GVHD: Lê Thị Bích Tra
https://lop10.com/
2.9.Bảng Chi Tiết Đặt Lịch
STT Thuộc tính Mô tả Kiểu dữ liệu Ghi chú
1 Ma_chude Mã chủ đề Char(5) Khóa chính
2 Ma_hd Mã hóa đơn Char(5) Khóa chính
3 Ma_NC Mã NC Char(5) Khóa ngoại
4 Ma_dl Mã đặt lịch Char(5) Khóa ngoại
5 Ma_KH Mã khách
hàng
Char(5) Khóa ngoại
6 Khuyenmai Khuyến mãi Varchar(255)
7 Dongia Đơn giá decimal
8 Thanhtien Thành tiền decimal
2.10. Bảng Hóa Đơn
STT Thuộc tính Mô tả Kiểu dữ liệu Ghi chú
1 Ma_hd Mã hóa đơn Char(5) Khóa chính
2 Ma_NC Mã nc Char(5) Khóa ngoại
3 Ma_Admin Mã admin Char(5) Khóa ngoại
19. Báo cáo TTCM GVHD: Lê Thị Bích Tra
https://lop10.com/
4 Ma_KH Mã khách
hàng
Char(5) Khóa ngoại
5 Dongia Đơn giá Decimal(18,2)
6 Ngaynhap Ngày nhập
hóa đơn
Date
7 Tongtien Gói combo
chụp
decimal
3. Xây dựng Store procedure
3.1.Hàm tính tổng tiền
3.2.Cập nhật chủ đề khi thêm mới sản phẩm
20. Báo cáo TTCM GVHD: Lê Thị Bích Tra
https://lop10.com/
3.3.Thống kê doanh thu theo ngày
3.4.Thống kê doanh thu theo tháng
21. Báo cáo TTCM GVHD: Lê Thị Bích Tra
https://lop10.com/
3.5.Thống kê doanh thu theo năm
3.6.Cập nhật số lượng ảnh trong chủ đề
22. Báo cáo TTCM GVHD: Lê Thị Bích Tra
https://lop10.com/
3.7.Tính tiền mỗi hóa đơn – Hiển thị tiền chụp
3.8.Procedure hiển thị danh sách số lượng ảnh mỗi chủ đề
23. Báo cáo TTCM GVHD: Lê Thị Bích Tra
https://lop10.com/
3.9.Hiện danh sách sản phẩm của 1 người chụp bất kì
3.10. Xem đơn đặt lịch của 1 khách hàng bất kì
3.11. Xem đơn đặt lịch của khách hàng với 1 người chụp bất kì
3.12. Hiện danh sách sản phẩm với 1 người chụp bất kì
24. Báo cáo TTCM GVHD: Lê Thị Bích Tra
https://lop10.com/