Tự học dịch tiếng Trung với:
- Hướng dẫn cách phân tích câu;
- 68 cấu trúc câu thường gặp trong văn bản,
- Một số câu thường gặp trong khi dịch Hợp đồng.
Tự học dịch tiếng Trung với:
- Hướng dẫn cách phân tích câu;
- 68 cấu trúc câu thường gặp trong văn bản,
- Một số câu thường gặp trong khi dịch Hợp đồng.
Tổ chức triển lãm sản phẩm,Liên hện với địa điểm đặt chỗ ,giám đốc kinh doanh thị trường,giám đốc phụ trách mảng triển lãm sản phẩm ,tham gia trung tâm triển lãm
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Tổ chức triển lãm sản phẩm,Liên hện với địa điểm đặt chỗ ,giám đốc kinh doanh thị trường,giám đốc phụ trách mảng triển lãm sản phẩm ,tham gia trung tâm triển lãm
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
2. 抓小偷
Zhuā xiǎotōu
Bắt kẻ trộm
有人抢包
yǒurén qiǎng bāo
Có người cướp túi xách
别让那家伙跑了
bié ràng nà jiāhuo pǎole
Đừng để tên trộm chạy
mất
我的钱包被偷了
wǒ de qiánbāo bèi tōule
Ví tiền của tôi bị trộm rôi
抓住他
zhuā zhù tā
Bắt lấy hắn
他跑了
tā pǎole
Hắn chạy rồi
赶快报警
gǎnkuài bàojǐng
Mau gọi cảnh sát
叫警察
jiào jǐngchá
Gọi cảnh sát
6. 会话•A:嘿,我的包。。。打劫了!来人哪!
Hēi, wǒ de bāo... Dǎjiéle! Lái rén na!
Ơ, túi của tôi…Cướp ! Giúp tôi với !
•路人:出什么事?
Lùrén: Chū shénme shì?
Người đi đường : Có chuyện gì vậy?
•A:有人抢了我的包。向那儿跑了
Yǒurén qiǎngle wǒ de bāo. Xiàng nàr pǎole
Có người giật túi của tôi. Hắn chạy hướng kia
•路人:别动,我去追
lùrén: Bié dòng, wǒ qù zhuī
Người đi đường : Đứng yên, tôi sẽ đuổi theo
•群众:赶快报警。叫警察打110
qúnzhòng: Gǎnkuài bàojǐng. Jiào jǐngchá dǎ 110
Người dân : Mau báo cảnh sát. Gọi số 110
•A:可我的手机在包里呢
Kě wǒ de shǒujī zài bāo lǐ ne
Nhưng điện thoại của tôi trong túi xách
7. •群众:用我的。
qúnzhòng: Yòng wǒ de.
Người dân : Dùng của tôi
•A:喂警察,在王府井小吃街上我的包被抢了。
A: Wèi jǐngchá, zài wángfǔ jǐng xiǎochī jiē shàng wǒ de bāo bèi qiǎngle.
Alo cảnh sát hả, túi xách của tôi bị cướp ở phố bán thức ăn Vương Phủ Tỉnh.
•警察: 我们马上到!
Jǐngchá: Wǒmen mǎshàng dào!
Cảnh sát : Chúng tôi sẽ đến ngay!
•警察: 谁的包被抢了?
Jǐngchá: Shuí de bāo bèi qiǎngle?
Cảnh sát : Túi của ai bị cướp?
•A: 我的。
Wǒ de.
Của tôi
•警察:什么样子的包?里面有什么?
Jǐngchá: Shénme yàngzi de bāo? Lǐmiàn yǒu shén me?
Cảnh sát : Túi xách trông thế nào? Bên trong có gì?
•A:钱包,护照,还有手机。
Qiánbāo, hùzhào, hái yǒu shǒujī.
Ví tiền, hộ chiếu, còn có điện thoại
8. •路人:人没追上,却看见了这个包。是你的包吗?
Lùrén: Rén méi zhuī shàng, què kànjiànle zhège bāo. Shì nǐ de bāo ma?
Tôi không đuổi kịp, nhưng tôi thấy chiếc túi xách này. Có phải túi của cô không?
•A: 啊,对了。
A, duìle.
Đúng rồi
•警察:看看丢了什么?
Kàn kàn diūle shénme?
Cô xem có mất gì không?
•A:(打开包):钱包和手机都没了。上帝保佑护照还在。
(Dǎkāi bāo): Qiánbāo hé shǒujī dōu méi le. Shàngdì bǎoyòu hùzhào hái zài.
( mở túi xách) ví tiền và điện thoại đã mất. Ơn trời hộ chiếu vẫn còn
•警察:咳,破财免灾吧。出门逛街时,最好把包背在身上。
Jǐngchá: Hāi, pòcái miǎn zài ba. Chūmén guàngjiē shí, zuì hǎo bǎ bāo bèi zài shēnshang.
Cảnh sát : Ừ, của đi thay người. Lúc cô đi dạo phố, tốt nhất là đeo túi trên người.
•A:谢谢警察! 也谢谢你小伙子。
Xièxiè jǐngchá! Yě xièxie nǐ xiǎohuǒzi.
Cảm ơn anh cảnh sát. Và cảm ơn cậu nữa
•路人:没什么,应该的。可惜没有抓住那家伙,让他跑了。
Lùrén: Méishénme, yīnggāi de. Kěxī méiyǒu zhuā zhù nà jiāhuo, ràng tā pǎole.
Không có chi, là việc nên làm. Tiếc là không tóm được tên đó, để hắn chạy mất rồi.