SlideShare a Scribd company logo
1 of 8
1. Một số thuật ngữ:
- MCC: Là trung tâm khách hàng (MCC - My Client Center) trong quảng cáo google
adwords.
MCC lý tưởng cho các nhà quảng cáo có nhiều hơn một tài khoản và cho các đại lý
bên thứ ba, chẳng hạn như những người tiếp thị bằng công cụ tìm kiếm (search engine
marketer - SEM), những người tối ưu hóa bằng công cụ tìm kiếm (search engine
optimizer - SEO), và những người quản lý chào giá tự động (automated bid manager -
ABM).
Sử dụng MCC có thể quản lý nhiều tài khoản một cách thuận tiện, chỉ cần truy cập
vào MCC và có thể thay đổi mọi cài đặt, chỉnh sửa mọi thứ trong các tài khoản AdWords.
- CPC: Cost per click: Chi phí trên 1 Click.
- CPM: CPM là chữ viết tắt của "cost per 1000 impressions "giá mỗi 1000 lần hiển thị.
- CTR: là số nhấp chuột mà quảng cáo của bạn nhận được chia cho số lần quảng cáo
hiển thị được biểu thị dưới dạng phần trăm (số nhấp chuột ÷ số lần hiển thị = CTR).
CTR cao là chỉ báo tốt rằng người dùng nhận thấy quảng cáo của mình hữu ích và có liên
quan. CTR cũng đóng góp vào CTR dự kiến của từ khóa (một thành phần của Điểm chất
lượng), có thể ảnh hưởng đến chi phí và vị trí quảng cáo.
Lưu ý:
 CTR tốt có liên quan đến những gì mình đang quảng cáo và trên mạng nào.
 Có thể sử dụng CTR để đánh giá những quảng cáo và từ khóa nào thành công những
quảng cáo và từ khóa nào cần phải được cải thiện.
 Từ khóa và quảng cáo càng liên quan với nhau và càng liên quan đến doanh nghiệp
của mình, thì càng có nhiều khả năng người dùng sẽ nhấp vào quảng cáo sau khi tìm kiếm
theo cụm từ khóa đó.
- URL: Uniform Resource Locator (Định vị Tài nguyên thống nhất), được dùng để
tham chiếu tới tài nguyên trên Internet. Các tài nguyên khác nhau được tham chiếu tới
bằng địa chỉ, chính là URL, còn được gọi là địa chỉ web hay là liên kết mạng (hay ngắn gọn
là liên kết).
- Điểm chất lượng:
Điểm Chất lượng xem xét các yếu tố khác nhau để đo lường mức độ liên quan của từ
khoá với văn bản quảng cáo của bạn và với truy vấn tìm kiếm của người dùng. Điểm
Chất lượng của từ khoá sẽ cập nhật thường xuyên và có liên quan mật thiết với hiệu suất
của từ khoá đó.
Điểm Chất lượng:
Điểm Chất lượng được tính mỗi khi từ khoá của bạn phù hợp với truy vấn tìm kiếm --
nghĩa là mỗi khi từ khoá của bạn có tiềm năng để kích hoạt quảng cáo. Điểm Chất lượng
được sử dụng theo một số cách khác nhau, bao gồm:
 Ảnh hưởng đến giá mỗi nhấp chuột (CPC) thực tế của từ khoá.
 Ước tính giá thầu trang đầu tiên mà bạn thấy trong tài khoản của mình.
 Xác định xem từ khoá có đủ điều kiện tham gia đấu giá quảng cáo xảy ra khi người
dùng nhập truy vấn tìm kiếm vào hay không?.
 Ảnh hưởng đến việc quảng cáo sẽ được xếp hạng cao như thế nào.
Điểm Chất lượng cao có nghĩa là từ khoá của bạn sẽ kích hoạt quảng cáo ở vị trí cao hơn
và với giá mỗi nhấp chuột (CPC) thấp hơn.
 Điểm Chất lượng càng cao, chi phí càng thấp và vị trí quảng cáo của bạn càng tốt.
Công thức tính Điểm Chất lượng khác nhau tuỳ thuộc vào việc Điểm Chất lượng ảnh
hưởng đến quảng cáo trên Google và Mạng Tìm kiếm hoặc ảnh hưởng đến quảng cáo
trên Mạng Hiển thị.
- Điểm Chất lượng cho Google và Mạng Tìm kiếm:
 Tỷ lệ nhấp (CTR) lịch sử của từ khoá và quảng cáo được kết hợp trên Google;
(lưu ý rằng CTR trên Mạng Google chỉ từng tác động đến Điểm Chất lượng trên Mạng
Google -- không phải trên Google).
 Lịch sử tài khoản, được đo bằng CTR của tất cả quảng cáo và từ khoá trong tài khoản
của bạn.
 CTR lịch sử của URL hiển thị trong nhóm quảng cáo.
 Chất lượng trang đích của bạn. Mức độ liên quan của từ khoá với các quảng cáo
trong nhóm quảng cáo của từ khoá đó.
 Mức độ liên quan của từ khoá và quảng cáo được kết hợp với truy vấn tìm kiếm.
 Hiệu suất tài khoản của bạn trong vùng địa lý nơi quảng cáo sẽ được hiển thị.
 Các yếu tố có liên quan khác.
Lưu ý Có nhiều biến thể hơi khác với công thức Điểm Chất lượng khi Điểm Chất lượng ảnh
hưởng đến vị trí quảng cáo và giá thầu trang đầu tiên.
- Điểm Chất lượng cho Mạng Hiển thị:
Điểm Chất lượng để tính khả năng đủ điều kiện xuất hiện của quảng cáo trên một trang web
Mạng Hiển thị cụ thể, cũng như vị trí của quảng cáo trên trang web đó, bao gồm các yếu tố
sau:
 Hiệu suất trước đây của quảng cáo trên trang web này và trên các trang web tương
tự.
 Mức độ liên quan của quảng cáo và từ khoá trong nhóm quảng cáo với trang web.
 Chất lượng trang đích của bạn.
 Các yếu tố có liên quan khác.
Điểm Chất lượng để xác định liệu quảng cáo được nhắm mục tiêu theo vị trí có xuất hiện
trên một trang web cụ thể hay không tuỳ thuộc vào tuỳ chọn đặt giá thầu của chiến dịch.
Nếu chiến dịch sử dụng tính năng đặt giá thầu giá mỗi nghìn lần hiển thị (CPM), Điểm
Chất lượng được dựa trên:
 Chất lượng trang đích của bạn.
Nếu chiến dịch sử dụng tính năng đặt giá thầu giá mỗi nhấp chuột (CPC), Điểm Chất
lượng được dựa trên:
 CTR lịch sử của quảng cáo trên trang web này và trên các trang web tương tự.
 Chất lượng trang đích của bạn.
Xem Điểm Chất lượng: Có thể xem các phần trình bày về Điểm Chất lượng của từ khoá ở ba
vị trí: thống kê tài khoản, trường Phân tích Từ khoá và báo cáo tài khoản của bạn.
2. Cách thức phân tích từ khóa, các loại đối sánh từ khóa:
Lựa chọn từ khóa là bước đầu tiên trong quy trình SEO 1 website và là 1 trong những
bước quan trọng nhất. Từ khóa là nền tảng trong SEO và vì vậy nếu bước lựa chọn từ khóa
sai thì toàn bộ chiến dịch SEO xem như không còn hiệu quả.
- Phân tích hành vi tìm kiếm của khách hàng.
 Tìm kiếm theo khu vực địa lý.
 Tìm kiếm trên thiết bị di động. khi thiết kế website, bạn phải tối ưu hiển thị của
website hoặc thiết kế thêm một giao diện trên thiết bị di động để tạo điều kiện thuận lợi cho
khách hàng khi họ tìm kiếm thông tin.
- 3 loại từ khóa trong chiến dịch SEO:
 Từ khóa thương hiệu.
 Từ khóa thông tin.
 Từ khóa chính xác
- Quy trình, các bước để lựa chọn bộ từ khóa phù hợp nhất:
 Bước 1: Phân tích chính xác các đặc điểm, tính chất của sản phẩm, dịch vụ của doanh
nghiệp
 Bước 2: Nghiên cứu và nắm bắt nhu cầu thiết yếu của khách hàng.
 Bước 3: Sử dụng công cụ Google Keyword Planner để kiểm tra các từ khóa mà bạn
liệt kê có lượng tìm kiếm như thế nào? Xu hướng tìm kiếm của từ khóa đó đang tăng
hay giảm? Từ đó, hãy phán đoán, phân tích là lựa chọn cho mình bộ từ khóa thích
hợp. Sử dụng thêm các công cụ hỗ trợ tìm kiếm và phân tích từ khóa như: Google
Keyword Tool, ubersuggest,…
 Bước 4: Đánh giá độ khó của từ khóa. Căn cứ vào một số tiêu chí như đối thủ cạnh
tranh của bạn là ai? số lượng tìm kiếm có cao hay không? Các website đang ở top
đầu có mức độ tối ưu như thế nào?
 Bước 5: Lựa chọn ra bộ từ khóa hợp lý nhất để phát triển.
3. Cách tổ chức tài khoản, chiến dịch, nhóm từ khóa:
AdWords được tổ chức thành ba lớp: tài khoản, chiến dịch và nhóm quảng cáo.
- Tài khoản của bạn được liên kết với một địa chỉ email, mật khẩu và thông tin thanh
toán duy nhất.
- Chiến dịch quảng cáo của bạn có ngân sách và cài đặt riêng để xác định nơi các
quảng cáo của bạn xuất hiện.
- Nhóm quảng cáo của bạn chứa một tập hợp các quảng cáo tương tự cũng như các từ
và cụm từ, được gọi là từ khóa, mà bạn muốn kích hoạt quảng cáo của mình hiển thị.
Tại sao nên tổ chức quảng cáo của mình thành nhóm quảng cáo và chiến dịch:
Khi mọi người tìm kiếm trực tuyến và nhập từ hoặc cụm từ, họ đang tìm kiếm thông tin
liên quan mật thiếtđến những từ đó. Ví dụ: nếu Eric nhập máy ảnh kỹ thuật số và anh nhìn
thấy quảng cáo cho cuộn phim, anh có thể sẽ không nhấp vào quảng cáo đó.
Để hiển thị quảng cáo có liên quan đến tìm kiếm của những người mà bạn đang cố gắng
tiếp cận, hãy nhóm các quảng cáo có liên quan cùng với từ khóa có liên quan vào một
nhóm quảng cáo. Bằng cách đó, tất cả quảng cáo có liên quan của bạn có thể được hiển thị
cho khách hàng đang tìm kiếm những điều tương tự.
Tập hợp các nhóm quảng cáo tạo thành một chiến dịch. Chiến dịch là kiểm soát chính
cho các nhóm quảng cáo của bạn, nơi bạn có thể chọn:
 Ban muon chi tieu bao nhieu cho nhap chuot hoac chuyen đoi từ quang cao cua mình
 Mạng và vị trí địa lý nơi bạn muốn quảng cáo của mình hiển thị
 Các cài đặt cấp cao nhất khác có ảnh hưởng đến các cụm nhóm quảng cáo
4. Cách viết mẫu quảng cáo đúng chuẩn và thu hút:
- URL đích: URL đích là trang URL nơi AdMob hướng người dùng đến khi họ nhấp vào
quảng cáo của bạn. URL không xuất hiện trên quảng cáo.
- Dòng tiêu đề.
 Là dòng đầu tiên trong quảng cáo mà khách hàng có nhiều khả năng chú ý nhất.
 Được thể hiển thị tối đa 25 ký tự trong dòng tiêu đề.
- Dòng văn bản quảng cáo.
 Dòng cuối cùng trong quảng cáo văn bản là nơi mô tả ứng dụng mình đang quảng bá.
 Hãy chọn từ ngữ của bạn một cách cẩn thận để nêu bật các chi tiết và lợi ích quan
trọng nhất.
 Được thể hiển thị tối đa 35 ký tự cho mỗi dòng văn bản quảng cáo.
- Chính tả & ngữ pháp:
 Quảng cáo không sử dụng chính tả và ngữ pháp được chấp nhận phổ biến.
Ví dụ: "Hoa tại đây mua" hoặc "Mua hoa t.đây" thay vì "Mua hoa tại đây"
 Dấu câu, ký hiệu, viết hoa, khoảng trắng hoặc lặp lại không được sử dụng chính xác
hoặc cho mục đích đã định của chúng
Ví dụ: Sử dụng quá mức hoặc phô trương số, chữ cái, ký hiệu, dấu câu, lặp lại hoặc khoảng
trắng như sau: hoa, hoooa, ho@, Hoa!!!, h*o*a*, HOA, HoA, H.O.A, hoa-hoa-hoa!, h o a,
muahoatạiđây.
Một mẫu quảng cáo đúng chuẩn và thu hút nên tránh các trường hợp sau:
- Quảng cáo không rõ ràng.
 Quảng cáo khó hiểu hoặc vô nghĩa.
Ví dụ: Văn bản quảng cáo vô nghĩa, quảng cáo quá chung chung hoặc mơ hồ, làm cho các
thẻ ValueTrack hiển thị trong văn bản quảng cáo, quảng cáo hình ảnh hoặc quảng cáo video
mờ, nội dung trang đích trống hoặc vô nghĩa.
 Quảng cáo không phản ánh chính xác nơi người dùng sẽ được chuyển hướng đến.
Ví dụ: Sử dụng URL hiển thị "www.google.com" nhưng dẫn đến trang đích có URL
"www.youtube.com", sử dụng tính năng chèn từ khóa trong tên miền cấp cao nhất hoặc cấp
thứ hai của URL hiển thị như "www.{keyword}.com"
- Mức độ liên quan không rõ ràng.
 Quảng cáo không liên quan đến trang đích
Ví dụ: Quảng cáo sử dụng tính năng chèn từ khóa mà không dùng từ khóa "mặc định" có
liên quan, tiêu đề quảng cáo không liên quan đến văn bản quảng cáo, quảng cáo không chỉ
rõ rằng trang đích dẫn đến là trang kết quả tìm kiếm, tham gia vào spam từ khóa.
- Các tuyên bố so sánh hơn nhất hoặc cạnh tranh không có bằng chứng.
 Quảng cáo chứa so sánh nhất hoặc cạnh tranh "tốt nhất", "số 1", "tốt hơn", "nhanh
hơn" hoặc bất kỳ tuyên bố tương đương nào khác mà tuyên bố đó không được hỗ trợ bởi
việc xác minh của bên thứ ba trên trang đích
Ví dụ: Văn bản quảng cáo nêu "Dịch vụ vệ sinh cửa sổ số 1 thế giới" mà không có bằng
chứng nào trên trang đích hỗ trợ cho tuyên bố là số 1. Tuyên bố này sẽ được phép nếu
trang đích được liên kết đến phân tích chuyên ngành của bên thứ ba cho thấy công ty đang
nói đến là dịch vụ phổ biến nhất, chất lượng cao nhất, v.v...
- Sự hữu ích.
 Quảng cáo hoặc nội dung gây khó khăn hoặc gây phiền toái không cần thiết cho việc
điều hướng
Ví dụ: Trang web có cửa sổ bật lên hoặc quảng cáo trung gian gây cản trở khả năng nhìn
thấy nội dung được yêu cầu của người dùng; quảng cáo được lưu trữ không thể phân biệt rõ
ràng với nội dung khác của trang web; quảng cáo video dẫn người dùng đến nội dung riêng
tư không thể xem được; trang web vô hiệu hóa hoặc cản trở nút quay lại của trình duyệt;
trang web không tải nhanh trên hầu hết các trình duyệt và thiết bị phổ biến, đang được xây
dựng, không hoạt động, yêu cầu tải xuống ứng dụng bổ sung để xem trang đích (ngoài các
plugin phổ biến của trình duyệt) hoặc dẫn đến thông báo lỗi
- Yêu cầu về kiểu trình bày:
 Quảng cáo không sử dụng các tính năng của đơn vị quảng cáo cho mục đích đã định
của chúng
Ví dụ: Quảng cáo không chứa nội dung quảng cáo, quảng cáo văn bản thiếu dòng văn bản,
quảng cáo hình ảnh chỉ chiếm một phần đơn vị quảng cáo hình ảnh, quảng cáo văn bản có
dòng văn bản thứ ba chạy trong URL hiển thị, sử dụng trường URL làm dòng văn bản bổ
sung, sử dụng địa chỉ email thay cho số điện thoại khi sử dụng tính năng tiện ích cuộc gọi.
 Quảng cáo không phù hợp với kiểu trình bày rõ ràng và mang tính thông tin của kết
quả Tìm kiếm của Google.
Ví dụ: Quảng cáo chứa dấu chấm than trong tiêu đề quảng cáo, quảng cáo sử dụng dấu đầu
dòng hoặc danh sách được đánh số, quảng cáo chứa gọi hành động như "nhấp vào đây"
 Quảng cáo không thể xác định rõ ràng là quảng cáo.
Ví dụ: Quảng cáo hình ảnh không có đường viền, không có màu nền tương phản hoặc các
cách khác để phân biệt với nội dung trang; quảng cáo dường như là nút tải xuống phần
mềm hoặc cảnh báo hệ thống chính thức

More Related Content

What's hot

Thiết kế website khách sạn - Hotel Web design
Thiết kế website khách sạn - Hotel Web designThiết kế website khách sạn - Hotel Web design
Thiết kế website khách sạn - Hotel Web designLợi Đỗ
 
Google Adwords Advance - Google Adwords Nâng Cao
Google Adwords Advance - Google Adwords Nâng CaoGoogle Adwords Advance - Google Adwords Nâng Cao
Google Adwords Advance - Google Adwords Nâng CaoVinh Nguyen
 
Lập kế hoạch tiếp thị trực tuyến cho khách sạn năm 2013
Lập kế hoạch tiếp thị trực tuyến cho khách sạn năm 2013Lập kế hoạch tiếp thị trực tuyến cho khách sạn năm 2013
Lập kế hoạch tiếp thị trực tuyến cho khách sạn năm 2013Lợi Đỗ
 
Sử dụng Google Adwords hiệu quả
Sử dụng Google Adwords hiệu quảSử dụng Google Adwords hiệu quả
Sử dụng Google Adwords hiệu quảĐặng Linh
 
Giáo trình Google Adwords căn bản tại SEONgon
Giáo trình Google Adwords căn bản tại SEONgonGiáo trình Google Adwords căn bản tại SEONgon
Giáo trình Google Adwords căn bản tại SEONgonMil Nguyen
 
Google AdWords Quốc Tế - CPA
Google AdWords Quốc Tế - CPAGoogle AdWords Quốc Tế - CPA
Google AdWords Quốc Tế - CPASEONGON
 
SEMrush: Những tính năng ưu việt
SEMrush: Những tính năng ưu việtSEMrush: Những tính năng ưu việt
SEMrush: Những tính năng ưu việtTopOnSeek
 
Google Adwords: Quảng cáo gmail nhắm mục tiêu với email khách hàng
Google Adwords: Quảng cáo gmail  nhắm mục tiêu với email khách hàngGoogle Adwords: Quảng cáo gmail  nhắm mục tiêu với email khách hàng
Google Adwords: Quảng cáo gmail nhắm mục tiêu với email khách hàngHoang Viet Dao
 
04 tài liệu học google ad words căn bản
04   tài liệu học google ad words căn bản04   tài liệu học google ad words căn bản
04 tài liệu học google ad words căn bảnNguyễn Văn Mạnh
 

What's hot (9)

Thiết kế website khách sạn - Hotel Web design
Thiết kế website khách sạn - Hotel Web designThiết kế website khách sạn - Hotel Web design
Thiết kế website khách sạn - Hotel Web design
 
Google Adwords Advance - Google Adwords Nâng Cao
Google Adwords Advance - Google Adwords Nâng CaoGoogle Adwords Advance - Google Adwords Nâng Cao
Google Adwords Advance - Google Adwords Nâng Cao
 
Lập kế hoạch tiếp thị trực tuyến cho khách sạn năm 2013
Lập kế hoạch tiếp thị trực tuyến cho khách sạn năm 2013Lập kế hoạch tiếp thị trực tuyến cho khách sạn năm 2013
Lập kế hoạch tiếp thị trực tuyến cho khách sạn năm 2013
 
Sử dụng Google Adwords hiệu quả
Sử dụng Google Adwords hiệu quảSử dụng Google Adwords hiệu quả
Sử dụng Google Adwords hiệu quả
 
Giáo trình Google Adwords căn bản tại SEONgon
Giáo trình Google Adwords căn bản tại SEONgonGiáo trình Google Adwords căn bản tại SEONgon
Giáo trình Google Adwords căn bản tại SEONgon
 
Google AdWords Quốc Tế - CPA
Google AdWords Quốc Tế - CPAGoogle AdWords Quốc Tế - CPA
Google AdWords Quốc Tế - CPA
 
SEMrush: Những tính năng ưu việt
SEMrush: Những tính năng ưu việtSEMrush: Những tính năng ưu việt
SEMrush: Những tính năng ưu việt
 
Google Adwords: Quảng cáo gmail nhắm mục tiêu với email khách hàng
Google Adwords: Quảng cáo gmail  nhắm mục tiêu với email khách hàngGoogle Adwords: Quảng cáo gmail  nhắm mục tiêu với email khách hàng
Google Adwords: Quảng cáo gmail nhắm mục tiêu với email khách hàng
 
04 tài liệu học google ad words căn bản
04   tài liệu học google ad words căn bản04   tài liệu học google ad words căn bản
04 tài liệu học google ad words căn bản
 

Viewers also liked

12082015 visual soccer insights summary of the numbers game v1
12082015 visual soccer insights   summary of the numbers game v112082015 visual soccer insights   summary of the numbers game v1
12082015 visual soccer insights summary of the numbers game v1Danny Groenenboom RCP
 
Drama Amistad versus matrimonio
Drama Amistad versus matrimonioDrama Amistad versus matrimonio
Drama Amistad versus matrimonioEvelyn Galdames
 
Un�Un�Un�Dentro de EditionA�Un�Un� tastelessly utiliza la Colina de la Capill...
Un�Un�Un�Dentro de EditionA�Un�Un� tastelessly utiliza la Colina de la Capill...Un�Un�Un�Dentro de EditionA�Un�Un� tastelessly utiliza la Colina de la Capill...
Un�Un�Un�Dentro de EditionA�Un�Un� tastelessly utiliza la Colina de la Capill...zippyhinge3932
 
Comment est-ce que la puissance du service de Google influence la culture d'e...
Comment est-ce que la puissance du service de Google influence la culture d'e...Comment est-ce que la puissance du service de Google influence la culture d'e...
Comment est-ce que la puissance du service de Google influence la culture d'e...Zane Fleming
 
Cartilha inspecao-predial-prevencao-e-combate-a-incendio
Cartilha inspecao-predial-prevencao-e-combate-a-incendioCartilha inspecao-predial-prevencao-e-combate-a-incendio
Cartilha inspecao-predial-prevencao-e-combate-a-incendioFernando Alves de Abreu
 
Reference letter diana lindsay bv
Reference letter diana lindsay bvReference letter diana lindsay bv
Reference letter diana lindsay bvDiana Anjos
 
Teste - Inglês 3 ano
Teste - Inglês 3 anoTeste - Inglês 3 ano
Teste - Inglês 3 anoJeane Braz
 

Viewers also liked (15)

12082015 visual soccer insights summary of the numbers game v1
12082015 visual soccer insights   summary of the numbers game v112082015 visual soccer insights   summary of the numbers game v1
12082015 visual soccer insights summary of the numbers game v1
 
Eng Ayman CV
Eng Ayman CVEng Ayman CV
Eng Ayman CV
 
Tercer corte
Tercer corteTercer corte
Tercer corte
 
Jim
JimJim
Jim
 
Drama Amistad versus matrimonio
Drama Amistad versus matrimonioDrama Amistad versus matrimonio
Drama Amistad versus matrimonio
 
Un�Un�Un�Dentro de EditionA�Un�Un� tastelessly utiliza la Colina de la Capill...
Un�Un�Un�Dentro de EditionA�Un�Un� tastelessly utiliza la Colina de la Capill...Un�Un�Un�Dentro de EditionA�Un�Un� tastelessly utiliza la Colina de la Capill...
Un�Un�Un�Dentro de EditionA�Un�Un� tastelessly utiliza la Colina de la Capill...
 
Comment est-ce que la puissance du service de Google influence la culture d'e...
Comment est-ce que la puissance du service de Google influence la culture d'e...Comment est-ce que la puissance du service de Google influence la culture d'e...
Comment est-ce que la puissance du service de Google influence la culture d'e...
 
Cartilha inspecao-predial-prevencao-e-combate-a-incendio
Cartilha inspecao-predial-prevencao-e-combate-a-incendioCartilha inspecao-predial-prevencao-e-combate-a-incendio
Cartilha inspecao-predial-prevencao-e-combate-a-incendio
 
Resume.2
Resume.2Resume.2
Resume.2
 
Control motriz grueso
Control motriz gruesoControl motriz grueso
Control motriz grueso
 
Reference letter diana lindsay bv
Reference letter diana lindsay bvReference letter diana lindsay bv
Reference letter diana lindsay bv
 
WEST Level 1
WEST Level 1WEST Level 1
WEST Level 1
 
CV Erik-Jan van Oosten [ENG]
CV Erik-Jan van Oosten [ENG]CV Erik-Jan van Oosten [ENG]
CV Erik-Jan van Oosten [ENG]
 
Tanker Update 01 2015
Tanker Update 01 2015Tanker Update 01 2015
Tanker Update 01 2015
 
Teste - Inglês 3 ano
Teste - Inglês 3 anoTeste - Inglês 3 ano
Teste - Inglês 3 ano
 

Similar to Tim hieu google adwork

Ebook Google Adword Cơ Bản - Dành Cho Đối Tác Của Google
Ebook Google Adword Cơ Bản - Dành Cho Đối Tác Của GoogleEbook Google Adword Cơ Bản - Dành Cho Đối Tác Của Google
Ebook Google Adword Cơ Bản - Dành Cho Đối Tác Của GoogleNhân Nguyễn Sỹ
 
Tai lieu hoc google adwords can ban
Tai lieu hoc google adwords can banTai lieu hoc google adwords can ban
Tai lieu hoc google adwords can banDuc Huy
 
Tài liệu ôn thi Google Adwords căn bản
Tài liệu ôn thi Google Adwords căn bảnTài liệu ôn thi Google Adwords căn bản
Tài liệu ôn thi Google Adwords căn bảnVina Web
 
Tai lieu-hoc-google-adwords-can-ban
Tai lieu-hoc-google-adwords-can-banTai lieu-hoc-google-adwords-can-ban
Tai lieu-hoc-google-adwords-can-banMy Huong Nguyen
 
google adwords căn bản
google adwords căn bảngoogle adwords căn bản
google adwords căn bảnHoàng Nguyễn
 
Quảng cáo GOOGLE ADWORD căn bản
Quảng cáo GOOGLE ADWORD căn bảnQuảng cáo GOOGLE ADWORD căn bản
Quảng cáo GOOGLE ADWORD căn bảnHoang Viet Dao
 
Tài liệu học google adwords
Tài liệu học google adwordsTài liệu học google adwords
Tài liệu học google adwordsleemindinh
 
Ad words và quảng cáo trực tuyến
Ad words và quảng cáo trực tuyếnAd words và quảng cáo trực tuyến
Ad words và quảng cáo trực tuyếnAlex Ta Doan Vinh
 
Google ad words basic
Google ad words basicGoogle ad words basic
Google ad words basicGoddy Van
 
Tài liệu học Google Adwords Căn Bản
Tài liệu học Google Adwords Căn BảnTài liệu học Google Adwords Căn Bản
Tài liệu học Google Adwords Căn BảnAntony Tran
 
Tai lieu-hoc-google-adwords-can-ban
Tai lieu-hoc-google-adwords-can-banTai lieu-hoc-google-adwords-can-ban
Tai lieu-hoc-google-adwords-can-banHo Cong
 
Google ad words căn bản
Google ad words căn bảnGoogle ad words căn bản
Google ad words căn bảnVinh Nguyen
 
Tài liệu Google Adwords căn bản
Tài liệu Google Adwords căn bản Tài liệu Google Adwords căn bản
Tài liệu Google Adwords căn bản Thien Van
 
Quảng cáo website.docx
Quảng cáo website.docxQuảng cáo website.docx
Quảng cáo website.docxPhạm Phương
 
Quảng cáo Google Adwords nâng cao (mạng tìm kiếm)
Quảng cáo Google Adwords nâng cao (mạng tìm kiếm)Quảng cáo Google Adwords nâng cao (mạng tìm kiếm)
Quảng cáo Google Adwords nâng cao (mạng tìm kiếm)Hoang Viet Dao
 
Tai lieu-hoc-google-adwords-tim-kiem-nang-cao
Tai lieu-hoc-google-adwords-tim-kiem-nang-caoTai lieu-hoc-google-adwords-tim-kiem-nang-cao
Tai lieu-hoc-google-adwords-tim-kiem-nang-caoDuc Huy
 
Tài liệu học google adwords tìm kiếm nâng cao
Tài liệu học google adwords tìm kiếm nâng caoTài liệu học google adwords tìm kiếm nâng cao
Tài liệu học google adwords tìm kiếm nâng caoMil Nguyen
 

Similar to Tim hieu google adwork (20)

Ebook Google Adword Cơ Bản - Dành Cho Đối Tác Của Google
Ebook Google Adword Cơ Bản - Dành Cho Đối Tác Của GoogleEbook Google Adword Cơ Bản - Dành Cho Đối Tác Của Google
Ebook Google Adword Cơ Bản - Dành Cho Đối Tác Của Google
 
Tai lieu hoc google adwords can ban
Tai lieu hoc google adwords can banTai lieu hoc google adwords can ban
Tai lieu hoc google adwords can ban
 
Tài liệu ôn thi Google Adwords căn bản
Tài liệu ôn thi Google Adwords căn bảnTài liệu ôn thi Google Adwords căn bản
Tài liệu ôn thi Google Adwords căn bản
 
Tai lieu-hoc-google-adwords-can-ban
Tai lieu-hoc-google-adwords-can-banTai lieu-hoc-google-adwords-can-ban
Tai lieu-hoc-google-adwords-can-ban
 
google adwords căn bản
google adwords căn bảngoogle adwords căn bản
google adwords căn bản
 
Quảng cáo GOOGLE ADWORD căn bản
Quảng cáo GOOGLE ADWORD căn bảnQuảng cáo GOOGLE ADWORD căn bản
Quảng cáo GOOGLE ADWORD căn bản
 
Google Adwords 2014
Google Adwords 2014Google Adwords 2014
Google Adwords 2014
 
Tài liệu học google adwords
Tài liệu học google adwordsTài liệu học google adwords
Tài liệu học google adwords
 
Tài liệu học google ad words căn bản
Tài liệu học google ad words căn bảnTài liệu học google ad words căn bản
Tài liệu học google ad words căn bản
 
Ad words và quảng cáo trực tuyến
Ad words và quảng cáo trực tuyếnAd words và quảng cáo trực tuyến
Ad words và quảng cáo trực tuyến
 
Google ad words basic
Google ad words basicGoogle ad words basic
Google ad words basic
 
Tài liệu học Google Adwords Căn Bản
Tài liệu học Google Adwords Căn BảnTài liệu học Google Adwords Căn Bản
Tài liệu học Google Adwords Căn Bản
 
Tai lieu-hoc-google-adwords-can-ban
Tai lieu-hoc-google-adwords-can-banTai lieu-hoc-google-adwords-can-ban
Tai lieu-hoc-google-adwords-can-ban
 
Google ad words căn bản
Google ad words căn bảnGoogle ad words căn bản
Google ad words căn bản
 
Tài liệu Google Adwords căn bản
Tài liệu Google Adwords căn bản Tài liệu Google Adwords căn bản
Tài liệu Google Adwords căn bản
 
Quảng cáo website.docx
Quảng cáo website.docxQuảng cáo website.docx
Quảng cáo website.docx
 
Co ban-ve-toi-uu-adword
Co ban-ve-toi-uu-adwordCo ban-ve-toi-uu-adword
Co ban-ve-toi-uu-adword
 
Quảng cáo Google Adwords nâng cao (mạng tìm kiếm)
Quảng cáo Google Adwords nâng cao (mạng tìm kiếm)Quảng cáo Google Adwords nâng cao (mạng tìm kiếm)
Quảng cáo Google Adwords nâng cao (mạng tìm kiếm)
 
Tai lieu-hoc-google-adwords-tim-kiem-nang-cao
Tai lieu-hoc-google-adwords-tim-kiem-nang-caoTai lieu-hoc-google-adwords-tim-kiem-nang-cao
Tai lieu-hoc-google-adwords-tim-kiem-nang-cao
 
Tài liệu học google adwords tìm kiếm nâng cao
Tài liệu học google adwords tìm kiếm nâng caoTài liệu học google adwords tìm kiếm nâng cao
Tài liệu học google adwords tìm kiếm nâng cao
 

Tim hieu google adwork

  • 1. 1. Một số thuật ngữ: - MCC: Là trung tâm khách hàng (MCC - My Client Center) trong quảng cáo google adwords. MCC lý tưởng cho các nhà quảng cáo có nhiều hơn một tài khoản và cho các đại lý bên thứ ba, chẳng hạn như những người tiếp thị bằng công cụ tìm kiếm (search engine marketer - SEM), những người tối ưu hóa bằng công cụ tìm kiếm (search engine optimizer - SEO), và những người quản lý chào giá tự động (automated bid manager - ABM). Sử dụng MCC có thể quản lý nhiều tài khoản một cách thuận tiện, chỉ cần truy cập vào MCC và có thể thay đổi mọi cài đặt, chỉnh sửa mọi thứ trong các tài khoản AdWords. - CPC: Cost per click: Chi phí trên 1 Click. - CPM: CPM là chữ viết tắt của "cost per 1000 impressions "giá mỗi 1000 lần hiển thị. - CTR: là số nhấp chuột mà quảng cáo của bạn nhận được chia cho số lần quảng cáo hiển thị được biểu thị dưới dạng phần trăm (số nhấp chuột ÷ số lần hiển thị = CTR). CTR cao là chỉ báo tốt rằng người dùng nhận thấy quảng cáo của mình hữu ích và có liên quan. CTR cũng đóng góp vào CTR dự kiến của từ khóa (một thành phần của Điểm chất lượng), có thể ảnh hưởng đến chi phí và vị trí quảng cáo. Lưu ý:  CTR tốt có liên quan đến những gì mình đang quảng cáo và trên mạng nào.  Có thể sử dụng CTR để đánh giá những quảng cáo và từ khóa nào thành công những quảng cáo và từ khóa nào cần phải được cải thiện.  Từ khóa và quảng cáo càng liên quan với nhau và càng liên quan đến doanh nghiệp của mình, thì càng có nhiều khả năng người dùng sẽ nhấp vào quảng cáo sau khi tìm kiếm theo cụm từ khóa đó. - URL: Uniform Resource Locator (Định vị Tài nguyên thống nhất), được dùng để tham chiếu tới tài nguyên trên Internet. Các tài nguyên khác nhau được tham chiếu tới
  • 2. bằng địa chỉ, chính là URL, còn được gọi là địa chỉ web hay là liên kết mạng (hay ngắn gọn là liên kết). - Điểm chất lượng: Điểm Chất lượng xem xét các yếu tố khác nhau để đo lường mức độ liên quan của từ khoá với văn bản quảng cáo của bạn và với truy vấn tìm kiếm của người dùng. Điểm Chất lượng của từ khoá sẽ cập nhật thường xuyên và có liên quan mật thiết với hiệu suất của từ khoá đó. Điểm Chất lượng: Điểm Chất lượng được tính mỗi khi từ khoá của bạn phù hợp với truy vấn tìm kiếm -- nghĩa là mỗi khi từ khoá của bạn có tiềm năng để kích hoạt quảng cáo. Điểm Chất lượng được sử dụng theo một số cách khác nhau, bao gồm:  Ảnh hưởng đến giá mỗi nhấp chuột (CPC) thực tế của từ khoá.  Ước tính giá thầu trang đầu tiên mà bạn thấy trong tài khoản của mình.  Xác định xem từ khoá có đủ điều kiện tham gia đấu giá quảng cáo xảy ra khi người dùng nhập truy vấn tìm kiếm vào hay không?.  Ảnh hưởng đến việc quảng cáo sẽ được xếp hạng cao như thế nào. Điểm Chất lượng cao có nghĩa là từ khoá của bạn sẽ kích hoạt quảng cáo ở vị trí cao hơn và với giá mỗi nhấp chuột (CPC) thấp hơn.  Điểm Chất lượng càng cao, chi phí càng thấp và vị trí quảng cáo của bạn càng tốt. Công thức tính Điểm Chất lượng khác nhau tuỳ thuộc vào việc Điểm Chất lượng ảnh hưởng đến quảng cáo trên Google và Mạng Tìm kiếm hoặc ảnh hưởng đến quảng cáo trên Mạng Hiển thị. - Điểm Chất lượng cho Google và Mạng Tìm kiếm:  Tỷ lệ nhấp (CTR) lịch sử của từ khoá và quảng cáo được kết hợp trên Google;
  • 3. (lưu ý rằng CTR trên Mạng Google chỉ từng tác động đến Điểm Chất lượng trên Mạng Google -- không phải trên Google).  Lịch sử tài khoản, được đo bằng CTR của tất cả quảng cáo và từ khoá trong tài khoản của bạn.  CTR lịch sử của URL hiển thị trong nhóm quảng cáo.  Chất lượng trang đích của bạn. Mức độ liên quan của từ khoá với các quảng cáo trong nhóm quảng cáo của từ khoá đó.  Mức độ liên quan của từ khoá và quảng cáo được kết hợp với truy vấn tìm kiếm.  Hiệu suất tài khoản của bạn trong vùng địa lý nơi quảng cáo sẽ được hiển thị.  Các yếu tố có liên quan khác. Lưu ý Có nhiều biến thể hơi khác với công thức Điểm Chất lượng khi Điểm Chất lượng ảnh hưởng đến vị trí quảng cáo và giá thầu trang đầu tiên. - Điểm Chất lượng cho Mạng Hiển thị: Điểm Chất lượng để tính khả năng đủ điều kiện xuất hiện của quảng cáo trên một trang web Mạng Hiển thị cụ thể, cũng như vị trí của quảng cáo trên trang web đó, bao gồm các yếu tố sau:  Hiệu suất trước đây của quảng cáo trên trang web này và trên các trang web tương tự.  Mức độ liên quan của quảng cáo và từ khoá trong nhóm quảng cáo với trang web.  Chất lượng trang đích của bạn.  Các yếu tố có liên quan khác. Điểm Chất lượng để xác định liệu quảng cáo được nhắm mục tiêu theo vị trí có xuất hiện trên một trang web cụ thể hay không tuỳ thuộc vào tuỳ chọn đặt giá thầu của chiến dịch. Nếu chiến dịch sử dụng tính năng đặt giá thầu giá mỗi nghìn lần hiển thị (CPM), Điểm Chất lượng được dựa trên:
  • 4.  Chất lượng trang đích của bạn. Nếu chiến dịch sử dụng tính năng đặt giá thầu giá mỗi nhấp chuột (CPC), Điểm Chất lượng được dựa trên:  CTR lịch sử của quảng cáo trên trang web này và trên các trang web tương tự.  Chất lượng trang đích của bạn. Xem Điểm Chất lượng: Có thể xem các phần trình bày về Điểm Chất lượng của từ khoá ở ba vị trí: thống kê tài khoản, trường Phân tích Từ khoá và báo cáo tài khoản của bạn. 2. Cách thức phân tích từ khóa, các loại đối sánh từ khóa: Lựa chọn từ khóa là bước đầu tiên trong quy trình SEO 1 website và là 1 trong những bước quan trọng nhất. Từ khóa là nền tảng trong SEO và vì vậy nếu bước lựa chọn từ khóa sai thì toàn bộ chiến dịch SEO xem như không còn hiệu quả. - Phân tích hành vi tìm kiếm của khách hàng.  Tìm kiếm theo khu vực địa lý.  Tìm kiếm trên thiết bị di động. khi thiết kế website, bạn phải tối ưu hiển thị của website hoặc thiết kế thêm một giao diện trên thiết bị di động để tạo điều kiện thuận lợi cho khách hàng khi họ tìm kiếm thông tin. - 3 loại từ khóa trong chiến dịch SEO:  Từ khóa thương hiệu.  Từ khóa thông tin.  Từ khóa chính xác - Quy trình, các bước để lựa chọn bộ từ khóa phù hợp nhất:  Bước 1: Phân tích chính xác các đặc điểm, tính chất của sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp  Bước 2: Nghiên cứu và nắm bắt nhu cầu thiết yếu của khách hàng.  Bước 3: Sử dụng công cụ Google Keyword Planner để kiểm tra các từ khóa mà bạn liệt kê có lượng tìm kiếm như thế nào? Xu hướng tìm kiếm của từ khóa đó đang tăng
  • 5. hay giảm? Từ đó, hãy phán đoán, phân tích là lựa chọn cho mình bộ từ khóa thích hợp. Sử dụng thêm các công cụ hỗ trợ tìm kiếm và phân tích từ khóa như: Google Keyword Tool, ubersuggest,…  Bước 4: Đánh giá độ khó của từ khóa. Căn cứ vào một số tiêu chí như đối thủ cạnh tranh của bạn là ai? số lượng tìm kiếm có cao hay không? Các website đang ở top đầu có mức độ tối ưu như thế nào?  Bước 5: Lựa chọn ra bộ từ khóa hợp lý nhất để phát triển. 3. Cách tổ chức tài khoản, chiến dịch, nhóm từ khóa: AdWords được tổ chức thành ba lớp: tài khoản, chiến dịch và nhóm quảng cáo. - Tài khoản của bạn được liên kết với một địa chỉ email, mật khẩu và thông tin thanh toán duy nhất. - Chiến dịch quảng cáo của bạn có ngân sách và cài đặt riêng để xác định nơi các quảng cáo của bạn xuất hiện. - Nhóm quảng cáo của bạn chứa một tập hợp các quảng cáo tương tự cũng như các từ và cụm từ, được gọi là từ khóa, mà bạn muốn kích hoạt quảng cáo của mình hiển thị. Tại sao nên tổ chức quảng cáo của mình thành nhóm quảng cáo và chiến dịch: Khi mọi người tìm kiếm trực tuyến và nhập từ hoặc cụm từ, họ đang tìm kiếm thông tin liên quan mật thiếtđến những từ đó. Ví dụ: nếu Eric nhập máy ảnh kỹ thuật số và anh nhìn thấy quảng cáo cho cuộn phim, anh có thể sẽ không nhấp vào quảng cáo đó. Để hiển thị quảng cáo có liên quan đến tìm kiếm của những người mà bạn đang cố gắng tiếp cận, hãy nhóm các quảng cáo có liên quan cùng với từ khóa có liên quan vào một nhóm quảng cáo. Bằng cách đó, tất cả quảng cáo có liên quan của bạn có thể được hiển thị cho khách hàng đang tìm kiếm những điều tương tự. Tập hợp các nhóm quảng cáo tạo thành một chiến dịch. Chiến dịch là kiểm soát chính cho các nhóm quảng cáo của bạn, nơi bạn có thể chọn:
  • 6.  Ban muon chi tieu bao nhieu cho nhap chuot hoac chuyen đoi từ quang cao cua mình  Mạng và vị trí địa lý nơi bạn muốn quảng cáo của mình hiển thị  Các cài đặt cấp cao nhất khác có ảnh hưởng đến các cụm nhóm quảng cáo 4. Cách viết mẫu quảng cáo đúng chuẩn và thu hút: - URL đích: URL đích là trang URL nơi AdMob hướng người dùng đến khi họ nhấp vào quảng cáo của bạn. URL không xuất hiện trên quảng cáo. - Dòng tiêu đề.  Là dòng đầu tiên trong quảng cáo mà khách hàng có nhiều khả năng chú ý nhất.  Được thể hiển thị tối đa 25 ký tự trong dòng tiêu đề. - Dòng văn bản quảng cáo.  Dòng cuối cùng trong quảng cáo văn bản là nơi mô tả ứng dụng mình đang quảng bá.  Hãy chọn từ ngữ của bạn một cách cẩn thận để nêu bật các chi tiết và lợi ích quan trọng nhất.  Được thể hiển thị tối đa 35 ký tự cho mỗi dòng văn bản quảng cáo. - Chính tả & ngữ pháp:  Quảng cáo không sử dụng chính tả và ngữ pháp được chấp nhận phổ biến. Ví dụ: "Hoa tại đây mua" hoặc "Mua hoa t.đây" thay vì "Mua hoa tại đây"  Dấu câu, ký hiệu, viết hoa, khoảng trắng hoặc lặp lại không được sử dụng chính xác hoặc cho mục đích đã định của chúng Ví dụ: Sử dụng quá mức hoặc phô trương số, chữ cái, ký hiệu, dấu câu, lặp lại hoặc khoảng trắng như sau: hoa, hoooa, ho@, Hoa!!!, h*o*a*, HOA, HoA, H.O.A, hoa-hoa-hoa!, h o a, muahoatạiđây. Một mẫu quảng cáo đúng chuẩn và thu hút nên tránh các trường hợp sau: - Quảng cáo không rõ ràng.  Quảng cáo khó hiểu hoặc vô nghĩa.
  • 7. Ví dụ: Văn bản quảng cáo vô nghĩa, quảng cáo quá chung chung hoặc mơ hồ, làm cho các thẻ ValueTrack hiển thị trong văn bản quảng cáo, quảng cáo hình ảnh hoặc quảng cáo video mờ, nội dung trang đích trống hoặc vô nghĩa.  Quảng cáo không phản ánh chính xác nơi người dùng sẽ được chuyển hướng đến. Ví dụ: Sử dụng URL hiển thị "www.google.com" nhưng dẫn đến trang đích có URL "www.youtube.com", sử dụng tính năng chèn từ khóa trong tên miền cấp cao nhất hoặc cấp thứ hai của URL hiển thị như "www.{keyword}.com" - Mức độ liên quan không rõ ràng.  Quảng cáo không liên quan đến trang đích Ví dụ: Quảng cáo sử dụng tính năng chèn từ khóa mà không dùng từ khóa "mặc định" có liên quan, tiêu đề quảng cáo không liên quan đến văn bản quảng cáo, quảng cáo không chỉ rõ rằng trang đích dẫn đến là trang kết quả tìm kiếm, tham gia vào spam từ khóa. - Các tuyên bố so sánh hơn nhất hoặc cạnh tranh không có bằng chứng.  Quảng cáo chứa so sánh nhất hoặc cạnh tranh "tốt nhất", "số 1", "tốt hơn", "nhanh hơn" hoặc bất kỳ tuyên bố tương đương nào khác mà tuyên bố đó không được hỗ trợ bởi việc xác minh của bên thứ ba trên trang đích Ví dụ: Văn bản quảng cáo nêu "Dịch vụ vệ sinh cửa sổ số 1 thế giới" mà không có bằng chứng nào trên trang đích hỗ trợ cho tuyên bố là số 1. Tuyên bố này sẽ được phép nếu trang đích được liên kết đến phân tích chuyên ngành của bên thứ ba cho thấy công ty đang nói đến là dịch vụ phổ biến nhất, chất lượng cao nhất, v.v... - Sự hữu ích.  Quảng cáo hoặc nội dung gây khó khăn hoặc gây phiền toái không cần thiết cho việc điều hướng Ví dụ: Trang web có cửa sổ bật lên hoặc quảng cáo trung gian gây cản trở khả năng nhìn thấy nội dung được yêu cầu của người dùng; quảng cáo được lưu trữ không thể phân biệt rõ ràng với nội dung khác của trang web; quảng cáo video dẫn người dùng đến nội dung riêng tư không thể xem được; trang web vô hiệu hóa hoặc cản trở nút quay lại của trình duyệt;
  • 8. trang web không tải nhanh trên hầu hết các trình duyệt và thiết bị phổ biến, đang được xây dựng, không hoạt động, yêu cầu tải xuống ứng dụng bổ sung để xem trang đích (ngoài các plugin phổ biến của trình duyệt) hoặc dẫn đến thông báo lỗi - Yêu cầu về kiểu trình bày:  Quảng cáo không sử dụng các tính năng của đơn vị quảng cáo cho mục đích đã định của chúng Ví dụ: Quảng cáo không chứa nội dung quảng cáo, quảng cáo văn bản thiếu dòng văn bản, quảng cáo hình ảnh chỉ chiếm một phần đơn vị quảng cáo hình ảnh, quảng cáo văn bản có dòng văn bản thứ ba chạy trong URL hiển thị, sử dụng trường URL làm dòng văn bản bổ sung, sử dụng địa chỉ email thay cho số điện thoại khi sử dụng tính năng tiện ích cuộc gọi.  Quảng cáo không phù hợp với kiểu trình bày rõ ràng và mang tính thông tin của kết quả Tìm kiếm của Google. Ví dụ: Quảng cáo chứa dấu chấm than trong tiêu đề quảng cáo, quảng cáo sử dụng dấu đầu dòng hoặc danh sách được đánh số, quảng cáo chứa gọi hành động như "nhấp vào đây"  Quảng cáo không thể xác định rõ ràng là quảng cáo. Ví dụ: Quảng cáo hình ảnh không có đường viền, không có màu nền tương phản hoặc các cách khác để phân biệt với nội dung trang; quảng cáo dường như là nút tải xuống phần mềm hoặc cảnh báo hệ thống chính thức