SlideShare a Scribd company logo
1 of 60
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG




                       201
                       (Phạm vi đánh giá xếp hạng: các Bộ, cơ

                           quan ngang Bộ và các địa phương)




        Tháng 3/2011
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
                                              Hà Nội, ngày 11 tháng 03 năm 2011


                       THÔNG CÁO BÁO CHÍ
           Kết quả đánh giá Trang/Cổng thông tin điện tử
        và mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các Bộ,
            cơ quan ngang Bộ và địa phương năm 2010


      Tiếp tục công tác đánh giá mức độ hiệu quả của Trang thông tin điện tử
 (Website) hay Cổng thông tin điện tử (Portal) của cơ quan nhà nước hàng năm
 nhằm thúc đẩy việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến để tạo thuận
 lợi và minh bạch trong việc phục vụ người dân và doanh nghiệp, trong năm
 2010, Bộ Thông tin và Truyền thông đã tiến hành nghiên cứu, khảo sát, đánh
 giá, xếp hạng Website/Portal của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân
 các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lần thứ tư. Một điểm mới trong lần
 đánh giá này là Bộ Thông tin và Truyền thông đã mở rộng khảo sát, đánh giá đối
 với cả việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà
 nước. Công tác kiểm tra, đánh giá Website/Portal thực tế được thực hiện đồng
 bộ trong khoảng thời gian từ tháng 01 đến tháng 02 năm 2011.
      Bộ Thông tin và Truyền thông đã nhận được phản hồi của 63 tỉnh, thành
 phố trực thuộc Trung ương (địa phương) và 22 Bộ và cơ quan ngang Bộ. Bộ
 Thông tin và Truyền thông trân trọng thông báo kết quả khảo sát, đánh giá
 Website/Portal lần thứ tư và mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các Bộ,
 cơ quan ngang Bộ và các địa phương năm 2010. Đây là thông cáo chính thức của
 Bộ Thông tin và Truyền thông. Nội dung này sẽ được gửi báo cáo Thủ tướng
 Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
 thuộc Trung ương để phục vụ công tác chỉ đạo điều hành về ứng dụng công nghệ
 thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước và phát triển Chính phủ điện
 tử, góp phần đẩy mạnh công tác cải cách hành chính của Nhà nước.

 Danh mục các bảng số liệu

      Bảng 1. Xếp hạng tổng thể Website/Portal và cung cấp dịch vụ công trực
 tuyến của các địa phương
      Bảng 1a. Xếp hạng mức độ cung cấp thông tin trên Website/Portal của các
 địa phương


                                          2
Bảng 1b. Xếp hạng mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên
Website/Portal của các địa phương
     Bảng 1c. Xếp hạng Website/Portal của các địa phương theo số lần truy cập
chia cho số dân
     Bảng 2. Xếp hạng tổng thể mức độ cung cấp thông tin và dịch vụ công trực
tuyến trên Website/Portal của các Bộ, cơ quan ngang Bộ
     Bảng 2a. Xếp hạng mức độ cung cấp thông tin trên Website/Portal của các
Bộ, cơ quan ngang Bộ
     Bảng 2b. Xếp hạng mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến của các Bộ,
cơ quan ngang Bộ
     Bảng 2c. Xếp hạng Website/Portal của các Bộ, cơ quan ngang Bộ theo số
truy cập trên toàn thế giới
     Bảng 3. Xếp hạng tổng thể mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các
địa phương
    Bảng 3a. Xếp hạng theo mức độ ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ
công tác quản lý điều hành (ứng dụng nội bộ) của các địa phương
     Bảng 4. Xếp hạng tổng thể mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các
Bộ, cơ quan ngang Bộ
     Bảng 4a. Xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ công
tác quản lý điều hành (ứng dụng nội bộ) của các Bộ, cơ quan ngang Bộ
     Phụ lục 1. Số lượng dịch vụ công trực tuyến các mức được cung cấp theo
từng địa phương
    Phụ lục 2. Danh sách và số lượng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 được
cung cấp theo từng địa phương
    Phụ lục 3. Số lượng dịch vụ công trực tuyến được cung cấp tại các Bộ, cơ
quan ngang Bộ
     Phụ lục 4. Danh sách dịch vụ hành chính công trực tuyến mức độ 3 của các
Bộ, cơ quan ngang Bộ

PHẦN I. ĐÁNH GIÁ WEBSITE/PORTAL

     Dựa trên các phương án khảo sát đánh giá trong các năm trước, tiếp thu ý
kiến đóng góp của cộng đồng, năm 2010, việc đánh giá tiếp tục tập trung vào hai
phần nội dung chính là cung cấp thông tin và cung cấp dịch vụ công trực
tuyến trên Website/Portal. Việc kiểm tra, đánh giá Website/Portal tập trung theo


                                         3
hướng lấy người dân làm trung tâm: đề cao tính thuận tiện, dễ tìm, dễ sử dụng và
thuận lợi cho tất cả mọi người sử dụng.
      Mức độ cung cấp thông tin được kiểm tra, đánh giá trên Website/Portal của
các Bộ, cơ quan ngang Bộ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Tiêu chí
đánh giá về cung cấp thông tin tiếp tục được xác định theo các quy định của
Luật Công nghệ thông tin, Thông tư 26/2009/TT-BTTTT ngày 31/7/2009 của
Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về việc cung cấp thông tin và đảm bảo
khả năng truy cập thuận tiện đối với trang thông tin điện tử của cơ quan nhà
nước và bổ sung một số tiêu chí đánh giá về việc đảm bảo an toàn thông tin cá
nhân và tính thuận tiện cho người sử dụng khi khai thác và trao đổi thông tin với
các cơ quan nhà nước, do đó mức điểm tối đa được tăng lên là 100 điểm (năm
2009 tối đa là 85 điểm đối với các địa phương, 81 điểm đối với các Bộ, cơ quan
ngang Bộ). Mức độ cung cấp thông tin được đánh giá theo 12 tiêu chí chính là:
(1) Thông tin giới thiệu của cơ quan và của từng đơn vị trực thuộc, (2) Hệ thống
văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành và văn bản quản lý hành chính có
liên quan, (3) Thông tin về thủ tục hành chính, dịch vụ công trực tuyến, (4)
Thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính
sách, chiến lược, quy hoạch chuyên ngành, (5) Thông tin về dự án, hạng mục
đầu tư, đấu thầu, mua sắm công, (6) Thông tin về chương trình nghiên cứu, đề
tài khoa học, (7) Mục lấy ý kiến góp ý của tổ chức, cá nhân, (8)Thông tin quản
lý, chỉ đạo, điều hành, (9) Thông tin tiếng nước ngoài (tiếng Anh hoặc tiếng
khác), (10) Chức năng hỗ trợ khai thác thông tin, (11) Cập nhật đầy đủ và kịp
thời thông tin và (12) Đảm bảo an toàn thông tin.
     Dịch vụ công trực tuyến được kiểm tra, đánh giá trên Website/Portal của các
Bộ, cơ quan ngang Bộ và các cơ quan, đơn vị trực thuộc, Website/Portal của Ủy
ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các cơ quan chuyên
môn trực thuộc, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
Việc đánh giá về cung cấp dịch vụ công trực tuyến chú trọng tới tính thuận tiện
và hiệu quả xử lý. Các tiêu chí đánh giá việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến
bao gồm: số lượng dịch vụ hành chính công trực tuyến theo từng mức độ
1,2,3,4; tỉ lệ hồ sơ được xử lý qua dịch vụ công trực tuyến. Điểm tính cho mỗi
dịch vụ công trực tuyến theo từng mức là 1 điểm cho dịch vụ ở mức độ một và
mức độ hai, 4 điểm cho dịch vụ ở mức độ ba và 8 điểm cho dịch vụ ở mức độ
bốn. Tổng điểm của các dịch vụ công trực tuyến của đơn vị được dùng để phân
hạng các Website/Portal về mức độ triển khai dịch vụ công trực tuyến.
     Bên cạnh 2 nội dung chính, mức độ truy cập Website/Portal cũng được
đánh giá dựa trên số truy cập trên toàn thế giới do Alexa cung cấp. Riêng đối với
các địa phương, mức độ truy cập còn được tính trên số truy cập trên toàn thế


                                          4
giới chia cho dân số của các địa phương. Dựa trên mức độ truy cập, các
Website/Portal sẽ được phân thành các nhóm có mức độ truy cập bằng nhau.
    Đối với các địa phương, Website/Portal được xếp hạng theo từng nội dung:
Cung cấp thông tin, Số lượng dịch vụ công trực tuyến và Mức độ truy cập. Tổng
điểm 03 nội dung này được sử dụng để Xếp hạng chung cho Website/Portal.
     Đối với các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Website/Portal cũng được xếp hạng
theo từng nội dung là: Cung cấp thông tin, Tỉ lệ dịch vụ công trực tuyến được
cung cấp so với tổng số lượng thủ tục hành chính của đơn vị trong cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính và Mức độ truy cập. Tổng điểm của hai nội dung
Cung cấp thông tin và Tỉ lệ dịch vụ công trực tuyến được cung cấp so với tổng
số lượng thủ tục hành chính của đơn vị trong cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục
hành chính được sử dụng để Xếp hạng chung cho Website/Portal.

1.1. XẾP HẠNG WEBSITE/PORTAL CỦA ĐỊA PHƯƠNG
Bả ng 1. Xếp hạng tổng thể Website/Portal và cung cấ p dị ch vụ công trự c tuyế n củ a các
đị a phươ ng

  TT                  Địa phương                Xếp hạng 2010       Xếp hạng 2009   Xếp hạng
                                               (Điểm tối đa: 215)                     2008

  1     Thừa Thiên Huế                             1 (177.29)            7             3

  2     Hậu Giang                                  2 (164.71)            42            8

  3     Đồng Nai                                   3 (163.00)            9             5

  4     Long An                                    4 (158.75)            34           39

  5     TP. Đà Nẵng                                5 (154.18)            14           23

  6     Yên Bái                                    6 (153.24)            23            -

  7     TP. Hồ Chí Minh                            7 (148.66)            1             1

  8     An Giang                                   8 (145.09)            35           41

  9     TP. Hà Nội                                 9 (143.84)            2             4

  10    Quảng Bình                                 10 (138.52)           3             2

  11    Vĩnh Long                                  11 (129.98)           38           38

  12    Tây Ninh                                   12 (128.69)           40           32

  13    TP. Hải Phòng                              13 (127.83)           5            35

  14    Lào Cai                                    14 (126.92)           8             9

  15    Quảng Trị                                  15 (126.70)           10           26

  16    Kon Tum                                    16 (124.65)           29           25

  17    Quảng Nam                                  17 (124.22)           52           20

                                               5
TT                 Địa phương    Xếp hạng 2010       Xếp hạng 2009   Xếp hạng
                                (Điểm tối đa: 215)                     2008

18   Phú Thọ                        18 (123.14)           13           49

19   Hà Nam                         19 (122.53)           11           18

20   Quảng Ninh                     20 (122.25)           4            53

21   Bà Rịa - Vũng Tàu              21 (122.02)           53            7

22   Đồng Tháp                      22 (121.50)           6            10

23   TP. Cần Thơ                    23 (120.99)           19           14

24   Bắc Giang                      24 (119.72)           31           15

25   Cà Mau                         25 (118.07)           25           19

26   Bắc Kạn                        26 (116.50)           57           56

27   Sóc Trăng                      27 (116.16)           26            -

28   Tuyên Quang                    28 (115.90)           60           42

29   Hải Dương                      29 (115.61)           39           12

30   Hà Tĩnh                        30 (114.20)           15           34

31   Bến Tre                        31 (113.83)           36           31

32   Hòa Bình                       32 (113.01)            -            -

33   Thái Nguyên                    33 (112.32)           59           54

34   Thanh Hóa                      34 (109.87)           24           24

35   Kiên Giang                     35 (108.61)           44           45

36   Trà Vinh                       36 (107.00)           20           47

37   Vĩnh Phúc                      37 (106.74)           32           16

38   Ninh Thuận                     38 (106.65)           18            6

39   Gia Lai                        39 (104.90)           12           33

40   Lai Châu                       40 (102.53)           51            -

41   Tiền Giang                     41( 101.82)           17           21

42   Bình Phước                     42 (101.61)           22           27

43   Hưng Yên                       43 (101.59)           43           40

44   Bình Dương                     44 (100.83)           37           28

45   Lâm Đồng                       45 (100.82)           28           30

46   Bình Thuận                     46 (99.89)            21           36

47   Quảng Ngãi                     47 (97.38)            27           22

48   Nam Định                       48 (94.95)            30           46

                                6
TT                   Địa phương                      Xếp hạng 2010        Xếp hạng 2009       Xếp hạng
                                                         (Điểm tối đa: 215)                          2008

     49    Đắk Lắk                                           49 (90.52)             49               44

     50    Thái Bình                                         50 (87.11)             45               37

     51    Sơn La                                            51 (86.89)             55               55

     52    Lạng Sơn                                          52 (85.68)             33               48

     53    Bắc Ninh                                          53 (81.26)             46               29

     54    Cao Bằng                                          54 (80.91)             56               50

     55    Khánh Hòa                                         55 (80.15)             47               17

     56    Phú Yên                                           56 (78.71)             54               52

     57    Nghệ An                                           57 (76.60)             16               13

     58    Bạc Liêu                                          58 (72.22)             50               43

     59    Ninh Bình                                         59 (69.04)              -                -

     60    Bình Định                                         60 (67.40)             41               11

     61    Điện Biên                                         61 (62.30)             48                -

     62    Hà Giang                                          62 (55.22)             58               51

     * Ghi chú: Dấu ‘-’ trong cột Xếp hạng là đơn vị chưa được xếp hạng trong
các năm trước.

Bả ng 1a. Xếp hạng mức độ cung cấp thông tin trên Website/Portal của các địa phương

 TT          Địa phương         Địa chỉ Website/Portal           Xếp hạng và       Xếp hạng và       Xếp hạng
                                                                 điểm số 2010      điểm số 2009           2008
                                                                 (Điểm tối đa:     (Điểm tối đa:
                                                                     100)                  85)

 1        Thừa Thiên Huế     www.thuathienhue.gov.vn               1 (94.0)              3 (67)             5
 2        Quảng Bình         www.quangbinh.gov.vn                  2 (91.5)              1 (77)             1
 3        Thái Nguyên        www.thainguyen.gov.vn                 3 (83.0)              58 (26)          54
 4        Tây Ninh           www.tayninh.gov.vn                    4 (82.5)              27 (53)            7
 5        Hòa Bình           www.hoabinh.gov.vn                    5 (82.0)                 -               -
 6        Đồng Nai           www.dongnai.gov.vn                    6 (80.0)              11 (61)            6
 7        Kon Tum            www.kontum.gov.vn                     7 (79.5)              45 (41)          34
 8        TP. Hà Nội         www.hanoi.gov.vn                      8 (79.0)              7 (63)             3
 9        Lào Cai            www.laocai.gov.vn                     8 (79.0)              4 (66)             3
 10       TP. Đà Nẵng        www.danang.gov.vn                     10 (78.0)             6 (65)           13
 11       TP. Hải Phòng      www.haiphong.gov.vn                   10 (78.0)             7 (63)           13
 12       Hậu Giang          www.haugiang.gov.vn                   10 (78.0)             38 (45)          36


                                                         7
TT      Địa phương        Địa chỉ Website/Portal       Xếp hạng và     Xếp hạng và     Xếp hạng
                                                       điểm số 2010    điểm số 2009      2008
                                                       (Điểm tối đa:   (Điểm tối đa:
                                                           100)            85)

13   Ninh Thuận        www.ninhthuan.gov.vn             10 (78.0)        21 (55)         19
14   Quảng Nam         www.quangnam.gov.vn              10 (78.0)        38 (45)         11
15   Quảng Ninh        www.quangninh.gov.vn             10 (78.0)        34 (47)         24
16   Vĩnh Long         www.vinhlong.gov.vn              10 (78.0)        12 (60)         17
17   An Giang          www.angiang.gov.vn               17 (77.5)         9 (62)         29
18   Phú Thọ           www.phutho.gov.vn                17 (77.5)         9 (62)         21
19   Đồng Tháp         www.dongthap.gov.vn              19 (76.5)        14 (59)         24
20   Hà Nam            www.hanam.gov.vn                 20 (76.0)        15 (58)         34
21   Yên Bái           www.yenbai.gov.vn                20 (76.0)        17 (56)          -
22   TP. Hồ Chí Minh   www.hochiminhcity.gov.vn         22 (75.0)         2 (72)          2
23   Bắc Giang         www.bacgiang.gov.vn              23 (73.5)        45 (41)         13
24   Hải Dương         www.haiduong.gov.vn              23 (73.5)        27 (53)         29
25   Khánh Hòa         www.khanhhoa.gov.vn              25 (73.0)        36 (46)         21
26   Long An           www.longan.gov.vn                25 (73.0)        22 (54)         36
27   Thanh Hóa         www.thanhhoa.gov.vn              27 (72.5)        45 (41)         44
28   Đắk Lắk           www.daklak.gov.vn                28 (71.0)        34 (47)         52
29   Sóc Trăng         www.soctrang.gov.vn              28 (70.0)        45 (41)          -
30   Nghệ An           www.nghean.gov.vn                30 (69.0)        17 (56)         19
31   Trà Vinh          www.travinh.gov.vn               31 (68.5)        17 (56)         17
32   Bến Tre           www.bentre.gov.vn                32 (67.0)        22 (54)         32
33   Vĩnh Phúc         www.vinhphuc.gov.vn              32 (67.0)        16 (57)          8
34   TP. Cần Thơ       www.cantho.gov.vn                34 (66.5)        27 (53)         42
35   Tuyên Quang       www.tuyenquang.gov.vn            34 (66.5)        60 (25)         47
36   Bạc Liêu          www.baclieu.gov.vn               34 (65.5)        41 (44)         27
37   Bắc Kạn           www.backan.gov.vn                34 (63.5)        55 (29)         56
38   Hưng Yên          www.hungyen.gov.vn               38 (63.0)        22 (54)         44
39   Quảng Ngãi        www.quangngai.gov.vn             38 (63.0)        17 (56)         10
40   Ninh Bình         www.ninhbinh.gov.vn              40 (61.0)            -            -
41   Bắc Ninh          www.bacninh.gov.vn               40 (61.0)        38 (45)         24
42   Quảng Trị         www.quangtri.gov.vn              42 (60.0)        32 (50)         36
43   Tiền Giang        www.tiengiang.gov.vn             42 (60.0)        33 (49)         32
44   Bình Phước        www.binhphuoc.gov.vn             44 (59.0)         4 (66)         48
45   Gia Lai           www.gialai.gov.vn                45 (58.5)        22 (54)         11
46   Sơn La            www.sonla.gov.vn                 45 (58.5)        55 (29)         54
47   Điện Biên         www.dienbien.gov.vn              47 (58.0)        36 (46)          -
48   Bình Định         www.binhdinh.gov.vn              48 (57.5)        30 (52)          9

                                                   8
TT      Địa phương       Địa chỉ Website/Portal       Xếp hạng và     Xếp hạng và     Xếp hạng
                                                       điểm số 2010    điểm số 2009      2008
                                                       (Điểm tối đa:   (Điểm tối đa:
                                                           100)            85)

 49   Bình Thuận       www.binhthuan.gov.vn             48 (57.5)        22 (54)         23
 50   Cà Mau           www.camau.gov.vn                 50 (57.0)        12 (60)         27
 51   Nam Định         www.namdinh.gov.vn               50 (57.0)        52 (34)         36
 52   Kiên Giang       www.kiengiang.gov.vn             52 (56.5)        51 (39)         50
 53   Hà Tĩnh          www.hatinh.gov.vn                53 (56.0)        45 (41)         42
 54   Lâm Đồng         www.lamdong.gov.vn               53 (56.0)        43 (43)         36
 55   Bình Dương       www.binhduong.gov.vn             55 (54.0)        31 (51)         29
 56   Lạng Sơn         www.langson.gov.vn               56 (53.0)        41 (44)         52
 57   Hà Giang         www.hagiang.gov.vn               57 (52.5)        58 (26)         36
 58   Cao Bằng         www.caobang.gov.vn               58 (49.5)        57 (27)         51
 59   Lai Châu         www.laichau.gov.vn               59 (47.5)        43 (43)          -
 60   Thái Bình        www.thaibinh.gov.vn              60 (47.0)        53 (30)         44
 61   Phú Yên          www.phuyen.gov.vn                61 (44.5)        50 (40)         49
 62   Bà Rịa - Vũng    www.baria-vungtau.gov.vn         62 (42.5)        53 (30)         13
      Tàu

      * Ghi chú: Số ghi trong cặp ngoặc đơn là điểm đánh giá về cung cấp thông
tin trên Website/Portal; Dấu ‘-’ trong cột Xếp hạng là đơn vị chưa được xếp hạng
trong các năm trước.



Hình 1. Biểu đồ so sánh tỉ lệ Website/Portal của địa phương phân theo 3 m ức đánh giá
(Tốt, Khá, Trung bình và dưới trung bình) về mức độ cung cấp thông tin năm 2009-2010




                                                   9
Bả ng 1b. Xếp hạng mứ c độ cung cấ p dị ch vụ công trự c tuyế n trên Website/Portal củ a
các đị a phươ ng

 TT                 Địa phương             Xếp hạng và      Xếp hạng và     Xếp hạng và
                                           điểm số 2010     điểm số 2009   điểm số 2008
  1    Long An                               1 (80.00)       36 (6.77)        33 (26)
  2    Hậu Giang                             2 (78.67)       34 (9.39)        3 (77)
  3    Thừa Thiên Huế                        3 (75.14)       15 (40.02)       2 (78)
  4    Yên Bái                               4 (73.75)       21 (34.14)          -
  5    Đồng Nai                              5 (70.25)       25 (29.96)       20 (47)
  6    Bà Rịa - Vũng Tàu                     6 (70.20)       39 (3.55)        8 (68)
  7    An Giang                              7 (63.35)       47 (1.29)           -
  8    TP. Hà Nội                            8 (61.96)       3 (59.05)        1 (80)
  9    Quảng Trị                             9 (60.89)       6 (53.51)        18 (50)
 10    Hà Tĩnh                              10 (56.00)       4 (56.08)        25 (38)
 11    Lai Châu                             11 (51.24)       41 (3.29)           -
 12    Kiên Giang                           12 (50.35)       33 (11.51)       42 (9)
 13    Tuyên Quang                          13 (48.26)       48 (0.08)        34 (24)
 14    Bắc Kạn                              14 (47.74)           -               -
 15    Vĩnh Long                            15 (47.03)           -               -
 16    Gia Lai                              16 (45.31)       7 (50.11)        27 (37)
 17    Bắc Giang                            17 (44.65)       26 (29.16)       13 (59)
 18    TP. Hồ Chí Minh                      18 (44.50)       1 (80.00)        6 (71)
 19    TP. Cần Thơ                          19 (44.18)       19 (36.31)       14 (57)
 20    Phú Thọ                              20 (44.10)       14 (40.82)       43 (7)
 21    Tây Ninh                             21 (44.08)           -            39 (16)
 22    Quảng Nam                            22 (44.05)           -            20 (47)
 23    TP. Hải Phòng                        23 (43.50)       11 (43.85)          -
 24    Hà Nam                               24 (42.61)       10 (44.65)       16 (54)
 25    Quảng Bình                           25 (42.17)       18 (37.02)       4 (75)
 26    Sóc Trăng                            26 (42.12)       8 (49.37)           -
 27    Đồng Tháp                            27 (41.70)       6 (50.86)        5 (73)
 28    TP. Đà Nẵng                          28 (41.18)       43 (2.38)        34 (24)
 29    Kon Tum                              29 (40.86)       17 (37.60)       23 (42)
 30    Hải Dương                            30 (40.37)       38 (5.06)        9 (66)
 31    Bến Tre                              31 (39.16)       45 (1.85)        39 (16)
 32    Bình Phước                           32 (38.75)       28 (26.19)       19 (49)
 33    Tiền Giang                           33 (37.83)       13 (40.96)       15 (56)
 34    Thái Bình                            34 (37.75)       30 (21.85)       24 (40)
 35    Lâm Đồng                             35 (37.39)       20 (34.98)       20 (47)
 36    Hưng Yên                             36 (36.44)           -            34 (24)
 37    Nam Định                             37 (36.29)       12 (41.92)          -
 38    Quảng Ninh                           38 (36.03)       2 (65.08)           -
 39    Bình Thuận                           39 (35.97)       22 (33.76)       43 (7)


                                             10
TT                 Địa phương            Xếp hạng và       Xếp hạng và   Xếp hạng và
                                          điểm số 2010     điểm số 2009   điểm số 2008
 40    Thanh Hóa                           40 (35.45)        9 (48.54)      11 (63)
 41    Trà Vinh                            41 (34.88)       23 (33.11)       43 (7)
 42    Vĩnh Phúc                           42 (34.07)        35 (9.21)      27 (37)
 43    Cà Mau                              43 (33.93)       31 (19.67)      27 (37)
 44    Lào Cai                             44 (33.80)       27 (28.12)      25 (38)
 45    Bình Dương                          45 (33.15)              -        31 (30)
 46    Phú Yên                             46 (32.71)        49 (0.03)       43 (7)
 47    Lạng Sơn                            47 (30.93)       32 (18.63)      34 (24)
 48    Quảng Ngãi                          48 (28.60)       29 (25.91)      31 (30)
 49    Cao Bằng                            49 (28.29)              -           -
 50    Hòa Bình                            50 (28.18)              -           -
 51    Sơn La                              51 (27.56)              -           -
 52    Thái Nguyên                         52 (26.77)              -           -
 53    Ninh Thuận                          53 (22.09)       24 (31.84)       7 (70)
 54    Đắk Lắk                             54 (18.12)        44 (1.88)      27 (37)
 55    Bình Định                            55 (8.34)        37 (5.61)      10 (64)
 56    Ninh Bình                            56 (7.19)              -           -
 57    Nghệ An                              57 (6.88)       16 (39.90)      17 (52)
 58    Bạc Liêu                             58 (4.16)        42 (3.17)      38 (17)
 59    Khánh Hòa                            59 (4.10)        46 (1.32)      12 (61)
 60    Bắc Ninh                             60 (3.87)              -        39 (16)
 61    Điện Biên                            61 (3.40)        40 (3.43)         -
 62    Hà Giang                             62 (0.92)              -           -

     * Ghi chú: Số liệu trong ngoặc đơn là điểm số đạt được của địa phương
(điểm tối đa là 80 điểm); Dấu ‘-’ trong các cột Xếp hạng là đơn vị chưa được
xếp hạng hoặc không có số liệu.

     Năm 2010 đã có sự tăng trưởng vượt bậc cả về số lượng và số địa phương
có cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ ba, có 38 địa phương đã cung cấp
dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 với số lượng dịch vụ là 748 (năm 2009 có 18
địa phương, năm 2008 có 6 địa phương), trong đó địa phương cung cấp nhiều
nhất là các tỉnh An Giang (139 dịch vụ) và TP. Đà Nẵng (74 dịch vụ). Cùng với
đó số nhóm dịch vụ công trực tuyến cũng được mở rộng. Chi tiết số lượng dịch
vụ công trực tuyến các mức và danh sách dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 của
các địa phương được trình bày tại Phụ lục 1 và 2.

Hình 2. Biểu đồ tăng trưởng số lượng vụ công trực tuyến mức độ 3




                                             11
Đặc biệt, năm 2010 lần đầu tiên Thành phố Hồ Chí Minh đã cung cấp 03
dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 là: “Đăng ký chấp thuận họp báo”
(http://www.ict-hcm.gov.vn/dich-vu-cong), “Đăng ký chấp thuận tổ chức Hội
nghị, hội thảo có yếu tố nước ngoài” (http://www.ict-hcm.gov.vn/dich-vu-cong)
và “Nhập khẩu xuất bản phẩm (chưa thẩm định)” (http://www.ict-
hcm.gov.vn/dich-vu-cong).

Bả ng 1c. Xếp hạng Website/Portal của các địa phương theo số lần truy cập chia cho số dân

 TT        Địa phương          Địa chỉ Website/Portal   Xếp hạng    Xếp hạng    Xếp hạng
                                                          2010        2009        2008
  1   TP. Đà Nẵng          www.danang.gov.vn                1           2           1
  2   TP. Hồ Chí Minh      www.hochiminhcity.gov.vn         2           1           3
  3   Cà Mau               www.camau.gov.vn                 3           5           2
  4   Bắc Ninh             www.bacninh.gov.vn               4          17           9
  5   Lào Cai              www.laocai.gov.vn                5           3           5
  6   Bình Dương           www.binhduong.gov.vn             6           6          22
  7   Đồng Nai             www.dongnai.gov.vn               7           4           4
  8   TP. Cần Thơ          www.cantho.gov.vn                8          19           8
  9   Bà Rịa - Vũng Tàu    www.baria-vungtau.gov.vn         9           9          18
 10   Quảng Ninh           www.quangninh.gov.vn            10          12          55
 11   Thừa Thiên Huế       www.thuathienhue.gov.vn         11          16          17
 12   Hậu Giang            www.haugiang.gov.vn             12          28          15
 13   Bến Tre              www.bentre.gov.vn               13          11           7
 14   Lâm Đồng             www.lamdong.gov.vn              14          10          48
 15   Ninh Thuận           www.ninhthuan.gov.vn            15           7          16
 16   Bình Thuận           www.binhthuan.gov.vn            16          14          12
 17   TP. Hải Phòng        www.haiphong.gov.vn             17           8           6
 18   Quảng Trị            www.quangtri.gov.vn             18          35          38
 19   Quảng Ngãi           www.quangngai.gov.vn            19          22          11

                                                 12
TT       Địa phương      Địa chỉ Website/Portal   Xếp hạng   Xếp hạng   Xếp hạng
                                                    2010       2009       2008
20   Long An          www.longan.gov.vn             20         20         31
21   Vĩnh Phúc        www.vinhphuc.gov.vn           21         31         13
22   Bắc Kạn          www.backan.gov.vn             22         60         52
23   Vĩnh Long        www.vinhlong.gov.vn           23         41         10
24   Quảng Bình       www.quangbinh.gov.vn          24         18         20
25   Kon Tum          www.kontum.gov.vn             25         36         19
26   An Giang         www.angiang.gov.vn            26         27         25
27   Sóc Trăng        www.soctrang.gov.vn           27         55          -
28   Tiền Giang       www.tiengiang.gov.vn          28         13         35
29   Hà Nam           www.hanam.gov.vn              29         29         23
30   Bình Phước       www.binhphuoc.gov.vn          30         44         32
31   Lai Châu         www.laichau.gov.vn            31         53          -
32   Trà Vinh         www.travinh.gov.vn            32         21         53
33   Yên Bái          www.yenbai.gov.vn             33         33          -
34   Đồng Tháp        www.dongthap.gov.vn           34         23         34
35   Cao Bằng         www.caobang.gov.vn            35         38         24
36   Khánh Hòa        www.khanhhoa.gov.vn           36         26         37
37   TP. Hà Nội       www.hanoi.gov.vn              37         34         21
38   Hòa Bình         www.hoabinh.gov.vn            38          -          -
39   Bạc Liêu         www.baclieu.gov.vn            39         43         50
40   Thái Nguyên      www.thainguyen.gov.vn         40         49         40
41   Thái Bình        www.thaibinh.gov.vn           41         59         49
42   Hà Tĩnh          www.hatinh.gov.vn             42         45         39
43   Quảng Nam        www.quangnam.gov.vn           43         56         30
44   Hưng Yên         www.hungyen.gov.vn            44         51         33
45   Tây Ninh         www.tayninh.gov.vn            45         15         36
46   Thanh Hóa        www.thanhhoa.gov.vn           46         30         43
47   Hà Giang         www.hagiang.gov.vn            47         47         44
48   Kiên Giang       www.kiengiang.gov.vn          48         32         27
49   Lạng Sơn         www.langson.gov.vn            49         24         46
50   Hải Dương        www.haiduong.gov.vn           50         25         26
51   Nam Định         www.namdinh.gov.vn            51         48         28
52   Bắc Giang        www.bacgiang.gov.vn           52         37         29
53   Bình Định        www.binhdinh.gov.vn           53         50         42
54   Phú Thọ          www.phutho.gov.vn             54         42         54
55   Phú Yên          www.phuyen.gov.vn             55         40         45
56   Đắk Lắk          www.daklak.gov.vn             56         58         56
57   Tuyên Quang      www.tuyenquang.gov.vn         57         46         47
58   Gia Lai          www.gialai.gov.vn             58         54         51
59   Điện Biên        www.dienbien.gov.vn           59         57          -
60   Ninh Bình        www.ninhbinh.gov.vn           60          -          -
61   Sơn La           www.sonla.gov.vn              61         52         41

                                            13
TT        Địa phương              Địa chỉ Website/Portal      Xếp hạng        Xếp hạng         Xếp hạng
                                                                  2010           2009             2008
 62    Nghệ An                 www.nghean.gov.vn                   62                39           14

     * Ghi chú: Dấu ‘-’ trong cột Xếp hạng là đơn vị chưa được xếp hạng trong
các năm trước.

1.2. XẾP HẠNG WEBSITE/PORTAL CỦA CÁC BỘ VÀ CƠ QUAN
NGANG BỘ

Bả ng 2. Xếp hạng tổng thể mức độ cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên
Website/Portal của các Bộ, cơ quan ngang Bộ

 TT                   Bộ, cơ quan ngang Bộ                    Xếp hạng và điểm số 2010
                                                                  (Điểm tối đa: 180)
 1    Bộ Giáo dục và Đào tạo                                            1 (159.50)
 2    Bộ Thông tin và Truyền thông                                      2 (154.81)
 3    Bộ Tài chính                                                      3 (144.99)
 4    Bộ Công Thương                                                    4 (144.80)
 5    Bộ Khoa học và Công nghệ                                          5 (144.31)
 6    Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội                                6 (137.48)
 7    Bộ Kế hoạch và Đầu tư                                             7 (134.72)
 8    Bộ Ngoại giao                                                     8 (132.98)
 9    Ngân hàng Nhà nước Việt Nam                                       9 (127.47)
 10   Bộ Y tế                                                        10 (119.78)
 11   Bộ Giao thông vận tải                                          11 (118.81)
 12   Uỷ ban Dân tộc                                                 12 (115.72)
 13   Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn                         13 (113.33)
 14   Bộ Tư pháp                                                     14 (100.91)
 15   Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch                                   15 (97.90)
 16   Bộ Nội vụ                                                         16 (91.75)
 17   Bộ Xây dựng                                                       17 (83.36)
 18   Bộ Tài nguyên và Môi trường                                       18 (77.19)
 19   Bộ Công an                                                        19 (77.00)
 20   Thanh tra Chính phủ                                               20 (30.50)


Bả ng 2a. Xếp hạng mức độ cung cấp thông tin trên Website/Portal của các Bộ, cơ quan
ngang Bộ

 TT     Bộ, cơ quan ngang Bộ         Địa chỉ Website/Portal   Xếp hạng và        Xếp hạng và        Xếp
                                                              điểm số 2010      điểm số 2009        hạng
                                                              (Điểm tối đa:      (Điểm tối đa:      2008
                                                                  100)                    81)
 1    Bộ Thông tin và Truyền        www.mic.gov.vn              1 (92,0)              5 (69)           6
      thông


                                                     14
TT     Bộ, cơ quan ngang Bộ     Địa chỉ Website/Portal   Xếp hạng và     Xếp hạng và     Xếp
                                                         điểm số 2010    điểm số 2009    hạng
                                                         (Điểm tối đa:   (Điểm tối đa:   2008
                                                             100)            81)
 2   Bộ Khoa học và Công        www.most.gov.vn            2 (88,0)        11 (58)       11
     nghệ
 3   Bộ Tài chính               www.mof.gov.vn             3 (86,5)         6 (68)        1
 4   Bộ Nông nghiệp và Phát     www.agroviet.gov.vn        4 (85,5)         4 (72)        3
     triển Nông thôn
 5   Bộ Tư pháp                 www.moj.gov.vn             5 (82,5)         8 (65)        4
 6   Bộ Lao động, Thương binh   www.molisa.gov.vn          6 (82,0)        10 (60)        8
     và Xã hội
 7   Bộ Kế hoạch và Đầu tư      www.mpi.gov.vn             7 (80,0)         7 (66)        7
 8   Bộ Giáo dục và Đào tạo     www.moet.gov.vn            8 (79,5)         1 (79)        2
 9   Bộ Xây dựng                www.moc.gov.vn             9 (78,0)         2 (73)       11
10   Bộ Công Thương             www.moit.gov.vn           10 (77,5)         2 (73)       10
11   Bộ Công an                 mps.gov.vn                11 (77,0)            -          -
12   Ngân hàng Nhà nước Việt    www.sbv.gov.vn            12 (73,0)        13 (57)       13
     Nam
13   Bộ Y tế                    www.moh.gov.vn            13 (68,0)        17 (43)       15
14   Bộ Ngoại giao              www.mofa.gov.vn           14 (65,5)        15 (55)       16
15   Bộ Giao thông vận tải      www.mt.gov.vn             15 (65,0)         9 (61)        4
16   Bộ Nội vụ                  www.moha.gov.vn           15 (65,0)        11 (58)       14
17   Bộ Tài nguyên và Môi       www.monre.gov.vn          17 (62,5)        16 (52)        8
     trường
18   Uỷ ban Dân tộc             www.cema.gov.vn           18 (61,0)        13 (57)       18
19   Bộ Văn hóa, Thể thao và    www.cinet.gov.vn          19 (60,0)        17 (43)       19
     Du lịch
20   Thanh tra Chính phủ        www.thanhtra.gov.vn       20 (30,5)        19 (36)       16


      * Ghi chú: Số ghi trong cặp ngoặc đơn là điểm đánh giá về cung cấp thông
tin trên Website/Portal; dấu ‘-‘ trong các cột xếp hạng là đơn vị chưa được xếp
hạng trong các năm trước.




                                                 15
Hình 3. Biểu đồ tỉ lệ Website/Portal của các Bộ, cơ quan ngang B ộ phân theo 3 m ức đánh
giá (Tốt, Khá, Trung bình và dưới trung bình) về mức độ cung cấp thông tin




Bả ng 2b. Xếp hạng mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến của các Bộ, cơ quan ngang Bộ

  TT               Bộ, cơ quan ngang Bộ              Xếp hạng và điểm số 2010
                                                         (Điểm tối đa: 80)

  1    Bộ Giáo dục và Đào tạo                               1 (80.00)
  2    Bộ Ngoại giao                                        2 (67.48)
  3    Bộ Công Thương                                       3 (67.30)
  4    Bộ Thông tin và Truyền thông                         4 (62.81)
  5    Bộ Tài chính                                         5 (58.49)
  6    Bộ Khoa học và Công nghệ                             6 (56.31)
  7    Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội                   7 (55.48)
  8    Bộ Kế hoạch và Đầu tư                                8 (54.72)
  9    Uỷ ban Dân tộc                                       8 (54.72)
  10   Ngân hàng Nhà nước Việt Nam                          10 (54.47)
  11   Bộ Giao thông vận tải                                11 (53.81)
  12   Bộ Y tế                                              12 (51.78)
  13   Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch                      13 (37.90)
  14   Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn               14 (27.83)
  15   Bộ Nội vụ                                            15 (26.75)
  16   Bộ Tư pháp                                           16 (18.41)
  17   Bộ Tài nguyên và Môi trường                          17 (14.69)
  18   Bộ Xây dựng                                          18 (5.36)




                                                16
Năm 2010, Bộ Công Thương là Bộ đầu tiên cung cấp 01 dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4 là “Cấp xác nhận khai báo hóa chất” (Cục Hóa chất,
http://www.cuchoachat.gov.vn). Số lượng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
không có nhiều thay đổi so với năm 2009. Số lượng dịch vụ công trực tuyến các
mức và danh sách dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 của các Bộ, cơ quan ngang
Bộ được thể hiện trong Phụ lục 3 và 4.

Hình 4. Biểu đồ tăng trưởng số lượng vụ công trực tuyến mức độ 3 của các B ộ, c ơ quan
ngang Bộ




Bả ng 2c. Xếp hạng Website/Portal của các Bộ, cơ quan ngang Bộ theo số truy cập trên toàn
thế giới

 TT        Bộ, cơ quan ngang Bộ          Địa chỉ Website/Portal   Xếp hạng   Xếp hạng   Xếp hạng
                                                                    2010       2009       2008

  1   Bộ Giáo dục và Đào tạo            www.moet.gov.vn              1          4          3
  2   Bộ Xây dựng                       www.moc.gov.vn               2          2          5
  3   Bộ Khoa học và Công nghệ          www.most.gov.vn              3          6         13
  4   Ngân hàng Nhà nước Việt Nam       www.sbv.gov.vn               4          3          4
  5   Bộ Ngoại giao                     www.mofa.gov.vn              5          7          2
  6   Bộ Tư pháp                        www.moj.gov.vn               6          1          1
  7   Bộ Tài chính                      www.mof.gov.vn               7          5          8
  8   Bộ Kế hoạch và Đầu tư             www.mpi.gov.vn               8          9          9
  9   Bộ Công Thương                    www.moit.gov.vn              9         10          6
 10   Bộ Tài nguyên và Môi trường       www.monre.gov.vn            10         12         11
 11   Bộ Lao động, Thương binh và       www.molisa.gov.vn           11         16         12
      Xã hội
 12   Bộ Thông tin và Truyền thông      www.mic.gov.vn              12         15         17
 13   Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch   www.cinet.gov.vn            13         13         10
 14   Bộ Giao thông vận tải             www.mt.gov.vn               14         11         16

                                                 17
TT            Bộ, cơ quan ngang Bộ              Địa chỉ Website/Portal     Xếp hạng    Xếp hạng        Xếp hạng
                                                                              2010          2009          2008

 15       Bộ Nông nghiệp và Phát triển       www.agroviet.gov.vn               15           14            15
          nông thôn
 16       Uỷ ban Dân tộc                     www.cema.gov.vn                   16           17            14
 17       Bộ Y tế                            www.moh.gov.vn                    17            8             7
 18       Bộ Nội vụ                          www.moha.gov.vn                   18           19            18
 19       Thanh tra Chính phủ                www.thanhtra.gov.vn               19           18            19
 20       Bộ Công an                         mps.gov.vn                        20            -             -

     * Ghi chú: Dấu ‘-’ trong các cột Xếp hạng 2009, 2008 là đơn vị chưa được
xếp hạng trong các năm trước.

PHẦN II. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

      Việc đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin thực hiện trên cơ sở
khai báo của các đơn vị, theo dõi, tổng hợp của Cục Ứng dụng công nghệ thông
tin trong năm 2010 và đối chiếu với số liệu tổng hợp của các đơn vị quản lý liên
quan. Việc đánh giá, xếp hạng được xác định tổng hợp trên 3 nội dung là: Cơ
chế chính sách; ứng dụng phục vụ hoạt động của cơ quan nhà nước (ứng dụng
nội bộ); cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến qua Website/Portal (ứng
dụng phục vụ người dân và doanh nghiệp).

2.1. XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CNTT CỦA ĐỊA PHƯƠNG

Bả ng 3. Xếp hạng tổng thể mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các đị a phươ ng

Xếp hạng            Địa phương         Tổng điểm                             Trong đó
  2010                                (Điểm tối đa:     Website và DVC    Ứng dụng nội bộ     Cơ chế chính
                                          315)            trực tuyến                               sách

      1       Thừa Thiên Huế             269.42            177.29             52.13                40
      2       TP. Đà Nẵng                245.53            154.18             51.35                40
      3       Đồng Nai                   241.61            163.00             39.61                39
      4       TP. Hồ Chí Minh            225.88            148.66             47.22                30
      5       Hậu Giang                  221.51            164.71             34.80                22
      6       Yên Bái                    220.16            153.24             32.92                34
      7       Long An                    219.18            158.75             29.43                31
      8       Quảng Bình                 216.09            138.52             40.57                37
      9       TP. Hà Nội                 213.84            143.84             34.00                36
   10         TP. Hải Phòng              213.27            127.83             45.44                40
   11         An Giang                   210.50            145.09             34.42                31
   12         Lào Cai                    208.44            126.92             43.52                38
   13         Vĩnh Long                  203.32            129.98             36.34                37


                                                         18
Xếp hạng       Địa phương       Tổng điểm                          Trong đó
  2010                         (Điểm tối đa:   Website và DVC   Ứng dụng nội bộ   Cơ chế chính
                                   315)          trực tuyến                          sách

  14       Quảng Trị             202.10           126.70            38.40             37
  15       Bà Rịa - Vũng Tàu     191.98           122.02            46.96             23
  16       Quảng Ninh            190.42           122.25            40.17             28
  17       Bắc Giang             190.10           119.72            44.38             26
  18       Hà Nam                189.35           122.53            39.82             27
  19       Bến Tre               188.98           113.83            47.15             28
  20       Đồng Tháp             187.30           121.50            43.81             22
  21       Tây Ninh              184.19           128.69            31.50             24
  22       Thái Nguyên           180.54           112.32            39.22             29
  23       TP. Cần Thơ           180.01           120.99            32.02             27
  24       Phú Thọ               179.22           123.14            32.08             24
  25       Trà Vinh              178.19           107.00            43.19             28
  26       Quảng Nam             176.66           124.22            29.44             23
  27       Bắc Kạn               172.93           116.50            39.43             17
  28       Thanh Hóa             171.87           109.87            33.00             29
  29       Kon Tum               170.25           124.65            26.60             19
  30       Hà Tĩnh               170.22           114.20            34.02             22
  31       Tiền Giang            170.12           101.82            32.30             36
  32       Kiên Giang            169.70           108.61            39.09             22
  33       Bình Dương            164.49           100.83            27.66             36
  34       Quảng Ngãi            164.15            97.38            39.77             27
  35       Tuyên Quang           159.80           115.90            26.90             17
  36       Bình Thuận            159.33            99.89            31.44             28
  37       Lâm Đồng              159.30           100.82            37.48             21
  38       Hải Dương             158.66           115.61            29.06             14
  39       Cà Mau                157.07           118.07            31.00              8
  40       Hòa Bình              157.07           113.01            26.06             18
  41       Nghệ An               155.80            76.60            50.20             29
  42       Vĩnh Phúc             155.54           106.74            28.80             20
  43       Sóc Trăng             151.57           116.16            19.41             16
  44       Bắc Ninh              150.38            81.26            41.12             28
  45       Gia Lai               150.18           104.90            23.29             22
  46       Lạng Sơn              149.00            85.68            37.32             26
  47       Nam Định              147.75            94.95            36.80             16
  48       Đắk Lắk               143.95            90.52            27.43             26
  49       Hưng Yên              138.29           101.59            24.70             12
  50       Khánh Hòa             137.21            80.15            29.07             28
  51       Bạc Liêu              136.57            72.22            40.35             24
  52       Sơn La                135.94            86.89            28.05             21
  53       Thái Bình             134.04            87.11            30.93             16
  54       Lai Châu              133.74           102.53            22.21              9

                                                19
Xếp hạng       Địa phương            Tổng điểm                             Trong đó
  2010                              (Điểm tối đa:    Website và DVC     Ứng dụng nội bộ   Cơ chế chính
                                        315)           trực tuyến                            sách

   55       Bình Phước                133.65            101.61               9.04             23
   56       Ninh Thuận                128.25            106.65              21.60              0
   57       Phú Yên                   128.11             78.71              22.41             27
   58       Bình Định                 122.43             67.40              30.03             25
   59       Cao Bằng                  107.41             80.91              12.50             14
   60       Ninh Bình                 102.60             69.04              22.56             11
   61       Điện Biên                  95.05             62.30              16.75             16
   62       Hà Giang                   78.01             55.22               8.79             14
   63       Đắk Nông                   33.67                -               17.67             16

    * Ghi chú: Tỉnh Đắk Nông chưa có Website nên không có điểm đánh giá
cho mục Website và dịch vụ công trực tuyến.

Bả ng 3a. Xếp hạng theo mứ c độ ứ ng dụ ng công nghệ thông tin phụ c vụ công tác quả n lý
điề u hành (ứ ng dụ ng nộ i bộ ) củ a các đị a phươ ng

 Xếp hạng              Địa phương                   Ứng dụng nội bộ
   2010                                             (Điểm tối đa: 60)
    1        Thừa Thiên Huế                                 52.13
    2        TP. Đà Nẵng                                    51.35
    3        Nghệ An                                        50.20
    4        TP. Hồ Chí Minh                                47.22
    5        Bến Tre                                        47.15
    6        Bà Rịa - Vũng Tàu                              46.96
    7        TP. Hải Phòng                                  45.44
    8        Bắc Giang                                      44.38
    9        Đồng Tháp                                      43.81
   10        Lào Cai                                        43.52
   11        Trà Vinh                                       43.19
   12        Bắc Ninh                                       41.12
   13        Quảng Bình                                     40.57
   14        Bạc Liêu                                       40.35
   15        Quảng Ninh                                     40.17
   16        Hà Nam                                         39.82
   17        Quảng Ngãi                                     39.77
   18        Đồng Nai                                       39.61
   19        Bắc Kạn                                        39.43
   20        Thái Nguyên                                    39.22
   21        Kiên Giang                                     39.09
   22        Quảng Trị                                      38.40
   23        Lâm Đồng                                       37.48
   24        Lạng Sơn                                       37.32

                                                      20
Xếp hạng             Địa phương   Ứng dụng nội bộ
  2010                            (Điểm tối đa: 60)
  25       Nam Định                       36.80
  26       Vĩnh Long                      36.34
  27       Hậu Giang                      34.80
  28       An Giang                       34.42
  29       Hà Tĩnh                        34.02
  30       TP. Hà Nội                     34.00
  31       Thanh Hóa                      33.00
  32       Yên Bái                        32.92
  33       Tiền Giang                     32.30
  34       Phú Thọ                        32.08
  35       TP. Cần Thơ                    32.02
  36       Tây Ninh                       31.50
  37       Bình Thuận                     31.44
  37       Cà Mau                         31.00
  39       Thái Bình                      30.93
  40       Bình Định                      30.03
  41       Quảng Nam                      29.44
  42       Long An                        29.43
  43       Khánh Hòa                      29.07
  44       Hải Dương                      29.06
  45       Vĩnh Phúc                      28.80
  46       Sơn La                         28.05
  47       Bình Dương                     27.66
  48       Đắk Lắk                        27.43
  49       Tuyên Quang                    26.90
  50       Kon Tum                        26.60
  51       Hòa Bình                       26.06
  52       Hưng Yên                       24.70
  53       Gia Lai                        23.29
  54       Ninh Bình                      22.56
  55       Phú Yên                        22.41
  56       Lai Châu                       22.21
  57       Ninh Thuận                     21.60
  58       Sóc Trăng                      19.41
  59       Đắk Nông                       17.67
  60       Điện Biên                      16.75
  61       Cao Bằng                       12.50
  62       Bình Phước                      9.04
  63       Hà Giang                        8.79




                                    21
Hình 5. Biể u đồ tỉ lệ các đị a phươ ng sử dụ ng ứ ng dụ ng nộ i bộ theo từ ng loạ i ứ ng
dụ ng




2.2. XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỦA
BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ

Bả ng 4. Xếp hạng tổng thể mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các Bộ, cơ quan
ngang Bộ

Xếp hạng             Bộ, cơ quan ngang Bộ             Tổng điểm                   Trong đó
  2010                                               (Điểm tối đa:   Website và    Ứng dụng     Cơ chế
                                                                      DVCTT         nội bộ    chính sách
                                                         315)

   1       Bộ Giáo dục và Đào tạo                      252.63         159.50        55.13        38

   2       Bộ Công Thương                              236.85         144.80        54.05        38

   3       Bộ Tài chính                                225.19         144.99        45.20        35

   4       Bộ Thông tin và Truyền thông                224.95         154.81        45.14        25

   5       Bộ Ngoại giao                               214.09         132.98        45.11        36

   6       Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội          209.88         137.48        47.40        25

   7       Bộ Kế hoạch và Đầu tư                       200.97         134.72        42.25        24

   8       Ngân hàng Nhà nước Việt Nam                 199.73         127.47        42.26        30

   9       Bộ Khoa học và Công nghệ                    194.11         144.31        32.79        17

   10      Bộ Tư pháp                                  187.41         100.91        49.50        37

   11      Bộ Y tế                                     187.38         119.78        33.60        34

   12      Bộ Giao thông vận tải                       178.10         118.81        36.29        23

   13      Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn      175.65         113.33        42.32        20

   14      Bộ Nội vụ                                   167.39         91.75         44.64        31


                                                22
Xếp hạng             Bộ, cơ quan ngang Bộ             Tổng điểm                     Trong đó
  2010                                               (Điểm tối đa:     Website và        Ứng dụng     Cơ chế
                                                                        DVCTT             nội bộ    chính sách
                                                         315)
   15      Uỷ ban Dân tộc                              156.55           115.72            26.83        14

   16      Bộ Xây dựng                                 152.36            83.36            46.00        23

   17      Bộ Tài nguyên và Môi trường                 148.19            77.19            49.00        22

   18      Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch             141.27            97.90            29.36        14

   19      Bộ Công an                                  115.80            77.00            14.80        24

   20      Thanh tra Chính phủ                          74.50            30.50            28.00        16

   21      Bộ Quốc phòng                                61.00               -             35.00        26

    * Ghi chú: Vì tính chất riêng nên Bộ Quốc phòng không có điểm đánh giá
cho mục Website và dịch vụ công trực tuyến.

Bả ng 4a. Xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ công tác qu ản lý đi ều
hành (ứng dụng nội bộ) của các Bộ , cơ quan ngang Bộ

Xếp hạng               Bộ, cơ quan ngang Bộ                     Điểm ứng dụng nội bộ
  2010                                                               (Điểm tối đa: 60)

   1       Bộ Giáo dục và Đào tạo                                         55.13
   2       Bộ Công Thương                                                 54.05
   3       Bộ Tư pháp                                                     49.50
   4       Bộ Tài nguyên và Môi trường                                    49.00
   5       Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội                             47.40
   6       Bộ Xây dựng                                                    46.00
   7       Bộ Tài chính                                                   45.20
   9       Bộ Thông tin và Truyền thông                                   45.14
   8       Bộ Ngoại giao                                                  45.11
   10      Bộ Nội vụ                                                      44.64
   12      Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn                         42.32
   13      Ngân hàng Nhà nước Việt Nam                                    42.26
   11      Bộ Kế hoạch và Đầu tư                                          42.25
   14      Bộ Giao thông vận tải                                          36.29
   15      Bộ Quốc phòng                                                  35.00
   16      Bộ Y tế                                                        33.60
   17      Bộ Khoa học và Công nghệ                                       32.79
   18      Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch                                29.36
   19      Thanh tra Chính phủ                                            28.00
   20      Uỷ ban Dân tộc                                                 26.83
   21      Bộ Công an                                                     14.80

                                                23
Hình 6. Biểu đồ tỉ lệ các Bộ, cơ quan ngang Bộ sử dụng ứng dụng nội bộ theo từng loại
ứ ng dụ ng




KẾT LUẬN

    Tình hình cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên
Website/Portal của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương trong năm 2010 đã có nhiều chuyển biến tích cực.
      Về cung cấp thông tin: Website/Portal của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương đã ngày càng cung cấp đầy đủ và kịp thời
những thông tin chủ yếu theo quy định (Luật Công nghệ thông tin, Thông tư
26/2009/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông) để phục vụ người dân
và doanh nghiệp. Một số đơn vị cũng đã cung cấp nhiều tiện ích để phục vụ
người khuyết tật tiếp cận tốt thông tin, đặc biệt Bộ Thông tin và Truyền thông đã
tích hợp chức năng đọc tự động tin bài phục vụ người khiếm thị. Tuy nhiên vẫn
còn khoảng cách lớn giữa những đơn vị đứng đầu và những đơn vị phía dưới. Tỉ
lệ các đơn vị cung cấp thông tin ở mức được đánh giá tốt còn rất hạn chế, đặc
biệt là tại các địa phương (dưới 10%).
     Về cung cấp dịch vụ công trực tuyến: So với năm 2009, các dịch vụ hành
chính công trực tuyến được phân loại và bố trí thuận lợi hơn cho việc khai thác,
sử dụng. Số lượng dịch vụ công trực tuyến ở mức độ 3 đã tăng nhiều cả về số
lượng dịch vụ, số lĩnh vực được cung cấp và số lượng đơn vị cũng như các cấp
đơn vị cung cấp, đặc biệt là tại các địa phương (năm 2008: có 6 tỉnh, thành phố

                                            24
cung cấp 30 dịch vụ; năm 2009: có 18 tỉnh, thành phố cung cấp 254 dịch vụ;
năm 2010: có 38 tỉnh, thành phố cung cấp 748 dịch vụ). Trong năm 2010 lần
đầu tiên dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đã được Thành phố Hồ Chí Minh và
Bộ Công Thương cung cấp.
     Về mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà
nước: Đa số các đơn vị đã sử dụng ứng dụng quản lý văn bản điều hành, thư
điện tử, chương trình quản lý nhân sự, kế toán, tài chính đã được sử dụng phổ
biến (các ứng dụng này đều có trên 90% đơn vị sử dụng). Tuy nhiên ứng dụng
chữ ký số, một ứng dụng quan trọng phục vụ việc xác định định danh, đảm bảo
àn toàn, bảo mật thông tin chưa được ứng dụng rộng rãi cả ở các Bộ, ngành và
địa phương (tỉ lệ đơn vị có ứng dụng chữ ký là dưới 10% tại địa phương và dưới
40% tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ).
    Toàn văn của thông cáo được đăng tải trên Website của Bộ Thông tin và
Truyền thông tại địa chỉ: www.mic.gov.vn và Website của Cục Ứng dụng công
nghệ thông tin tại địa chỉ: www.diap.gov.vn.
     Công tác khảo sát, đánh giá việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực
tuyến trên Website/Portal và mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ
quan nhà nước năm 2010 được thực hiện khách quan thông qua việc kiểm tra,
đánh giá thực tế độc lập và đối chiếu với số liệu do các đơn vị cung cấp. Tuy
nhiên trong quá trình kiểm tra đánh giá, Bộ Thông tin và Truyền thông nhận
thấy có thể vẫn còn những điểm còn hạn chế. Bộ Thông tin và Truyền thông
mong nhận được ý kiến đóng góp cụ thể của các cơ quan, tổ chức và cá nhân để
công tác khảo sát, đánh giá của Bộ ngày càng sát thực, hiệu quả hơn./.


                              BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG




                                        25
PHỤ LỤC

Phụ lụ c 1. Số lượng dịch vụ công trực tuyến các mức được cung cấp theo từng địa phương

  TT      Địa phương                     2010                             2009                       2008

                           TS     Mức    Mức      Mức      DVC    TS    Mức    Mức       DVC      Mức        Mức
                                  1, 2    3        4       khác         1, 2     3       khá      1, 2        3
                                                                                          c

   1   Long An             3057   3056        1                   279   279                              4

   2   Hậu Giang           2979   2969     10                     381   377          4             296            4

       Thừa Thiên Huế                                             170   169
   3                       2865   2854        3               8                      1        7    327
                                                                    1      3

       Yên Bái                                                    139   139
   4                       2719   2684     34                 1                                          0
                                                                    6      6

       Đồng Nai                                                   115   114
   5                       2555   2440     44                71                      5              24
                                                                    1      6

   6   Bà Rịa - Vũng Tàu   2544   2493     47                 4   211   211                        189

       TP. Hà Nội                                                 226   225
   7                       2346   2338        8                                  10                463            1
                                                                    2      2

       Quảng Trị                                                  215   215
   8                       2329   2328                        1                                     15
                                                                    0      0

       Hà Tĩnh                                                    182   182
   9                       2133   1824        3             306                      3              10
                                                                    7      4

  10   An Giang            2006   1867    139                      21            21                      0

  11   Kiên Giang          1890   1878     12                     376   375                   1          2

  12   Lai Châu            1849   1812     37                     118   118                              0

  13   Tuyên Quang         1846   1846                              5      5                             0

  14   Bắc Kạn             1826   1826                                                                   0

  15   Vĩnh Long           1799   1799                                                                   0

       Gia Lai                                                    163   163
  16                       1718   1713        5                                                          6
                                                                    5      5

       TP. Cần Thơ                                                166   166
  17                       1690   1690                                                              59
                                                                    5      5

  18   Tây Ninh            1686   1686                                                                   3

  19   Quảng Nam           1667   1661        6                                                     17

       Bắc Giang                                                  119   119
  20                       1657   1640     17                                                       54
                                                                    0      0

       TP. Hồ Chí Minh                                            384   382
  21                       1651   1638     10          3                         15                178            8
                                                                    1      6



                                                       26
TT      Địa phương                 2010                            2009                       2008

                     TS     Mức    Mức      Mức   DVC      TS    Mức    Mức       DVC      Mức        Mức
                            1, 2    3        4    khác           1, 2     3       khá      1, 2        3
                                                                                   c

     TP. Hải Phòng                                         143   143
22                   1649   1644        5                                                         0
                                                             1      1

     Phú Thọ                                               161   152
23                   1630   1521     19               90                  21       74             1
                                                             6      1

     Sóc Trăng                                             161   161
24                   1611   1611                                                                  0
                                                             1      1

     Đồng Tháp                                             167   164
25                   1577   1571        6                                          21       314
                                                             0      9

     Kon Tum                                               156   156
26                   1563   1563                                                             22
                                                             3      3

27   Hải Dương       1544   1544                           198   198                        120

     Quảng Bình                                            150   148
28                   1523   1488     30               5                   16                244            7
                                                             4      8

29   Bến Tre         1498   1496                      2     66     63                  3          2

     Hà Nam                                                144   143
30                   1495   1450     45                                       8              49
                                                             7      9

     Tiền Giang                                            145   145
31                   1444   1443        1                                                    53
                                                             1      1

     Thái Bình                                             142   142
32                   1432   1428        4                                                    12
                                                             6      6

     Bình Phước                                            159   154
33                   1431   1414     17                                   38       10        27
                                                             5      7

34   Hưng Yên        1394   1394                                                                  3

     Quảng Ninh                                            211   211
35                   1375   1374        1                                     6        1          0
                                                             8      1

     Thanh Hóa                                             158   158
36                   1356   1356                                                            100
                                                             4      4

37   TP. Đà Nẵng     1353   1278     74               1     47      4     35           8          5

     Bình Thuận                                            123   121
38                   1352   1337        8             7                       6        6          1
                                                             1      9

     Trà Vinh                                              108   108
39                   1334   1333                      1                                1          1
                                                             1      0

     Nam Định                                              136   136
40                   1307   1280     27                                                           0
                                                             8      8

     Cà Mau                                                125   125
41                   1298   1298                                                                  5
                                                             3      3

42   Vĩnh Phúc       1288   1279        5             4    296   280      11           5          0        2


                                                 27
TT       Địa phương                      2010                            2009                         2008

                             TS     Mức    Mức      Mức   DVC      TS    Mức       Mức      DVC      Mức        Mức
                                    1, 2    3        4    khác           1, 2       3       khá      1, 2           3
                                                                                             c

        Lâm Đồng                                                   137   137
  43                         1274   1222     52                                                        16
                                                                     4      4

  44    Bình Dương           1268   1268                                                                    7

        Lào Cai                                                    115   111
  45                         1248   1233     15                                     38           2          1           2
                                                                     4      4

  46    Phú Yên              1236   1227        5             4      2      2                               1

        Lạng Sơn                                                   102   101
  47                         1165   1159        6                                       8        7          3
                                                                     5      0

        Quảng Ngãi                                                 111   111
  48                         1094   1094                                                                    3           1
                                                                     1      1

  49    Cao Bằng             1082   1082                                                                    0

  50    Hòa Bình             1069   1066        3                                                           0

  51    Sơn La               1054   1054                                                                    0

  52    Thái Nguyên          1024   1024                                                                    0

        Ninh Thuận                                                 103   103
  53                         845    845                                                                216
                                                                     9      9

  54    Đắk Lắk              669    661         8                   84     76           8                   0           2

  55    Ninh Bình            272    271         1                                                           0

  56    Bình Định            256    235      21                    235   235                           120

        Nghệ An                                                    166   166
  57                         248    243         5                                                      31
                                                                     0      0

  58    Khánh Hòa            157    157                             84     84                          96

  59    Bắc Ninh             148    148                                                                     3

  60    Điện Biên            130    117                       13   129   117                 12             0

  61    Bạc Liêu             117    102      14               1    104   103                     1          4

  62    Hà Giang               35     35                                                                    0


       * Ghi chú: Dấu ‘-’ trong cột Tổng số là địa phương không có số liệu.

Phụ lụ c 2. Danh sách và số lượng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 được cung cấp theo
từng địa phương

                                                                                                            SL dịch
                                                                                Số dịch     SL dịch         vụ cung         Tổng
          Địa         Lĩnh                                                         vụ       vụ cung          cấp tại         số
 TT                                    Nhóm dịch vụ / dịch vụ
        phương        vực                                                        thành       cấp tại          cấp           dịch
                                                                                  phần      cấp tỉnh         quận /          vụ
                                                                                                             huyện
       TỔNG HỢP                                                                                                             748
  1    An Giang                                                                               133               6           139



                                                         28
SL dịch
                                                                                Số dịch   SL dịch    vụ cung    Tổng
        Địa       Lĩnh                                                             vụ     vụ cung     cấp tại    số
TT                                      Nhóm dịch vụ / dịch vụ
      phương      vực                                                            thành     cấp tại     cấp      dịch
                                                                                  phần    cấp tỉnh    quận /     vụ
                                                                                                      huyện
1.1   An Giang   Công Thương                                                                72
      An Giang            Hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp                       8         8
                                    Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công
                                    nghiệp đối với các họat động thăm dò,
      An Giang                                                                               1
                                    khai thác khoáng sản quy mô công
                                    nghiệp.
                                    Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công
      An Giang                      nghiệp đối với các họat động khai thác                   1
                                    tận thu khoáng sản.
                                    Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công
      An Giang                      nghiệp trong các họat động thi công                      1
                                    công trình.
                                    Đăng ký Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
      An Giang                                                                               1
                                    công nghiệp.
                                    Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
                                    doanh hóa chất thuộc danh mục hóa
      An Giang                                                                               1
                                    chất sản xuất kinh doanh có điều kiện
                                    trong ngành công nghiệp
                                    Cấp giấy chứng nhận đăng ký sử dụng
                                    hóa chất độc hại thuộc danh mục các
      An Giang                      máy, thiết bị, hóa chất độc hại có yêu                   1
                                    cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công
                                    nghiệp theo QD 136/2004/QD-BCN
                                    Phê duyệt kế hoạch phòng ngừa, ứng
                                    phó sự cố hóa chất đối với các dự án
      An Giang                      đầu tư sản xuất kinh doanh, cất giữ và                   1
                                    bảo quản hóa chất nguy hiểm thuộc
                                    nhóm C
                                    Cấp giấy chứng nhận đăng ký sử dụng
                                    các máy thiết bị thuộc danh mục các
      An Giang                      máy, thiết bị, hóa chất độc hại có yêu                   1
                                    cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công
                                    nghiệp theo QD 136/2004/QD-BCN
      An Giang            Điện, năng lượng mới, năng lượng tái tạo                6          6
                                    Cấp, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
                                    động điện lực cho lĩnh vực tư vấn đầu tư
      An Giang                                                                               1
                                    xây dựng đường dây và trạm biến áp có
                                    cấp điện áp từ 35kV trở xuống.
                                    Cấp, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
                                    động điện lực cho lĩnh phát điện đối với
      An Giang                      các nhà máy điện có quy mô công suất                     1
                                    dưới 3MW đặt tại địa phương(đầu tư
                                    xây dựng)
                                    Cấp, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
                                    động điện lực cho lĩnh phát điện đối với
      An Giang                      các nhà máy điện có quy mô công suất                     1
                                    dưới 3MW đặt tại địa phương(phát điện
                                    thương mại toàn bộ nhà máy điện)
                                    Cấp, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
      An Giang                      động điện lực cho lĩnh vực bán lẻ điện                   1
                                    nông thôn tại địa phương
                                    Cấp, sửa đổi, bổ sung phép hoạt động
                                    điện lực cho lĩnh vực Tư vấn giám sát thi
      An Giang                      công các công trình đường dây và trạm                    1
                                    biến áp có cấp điện áp từ 35kV trở
                                    xuống.
                                    Cấp, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
                                    động điện lực cho lĩnh vực phân phối
      An Giang                                                                               1
                                    điện nông thôn có điện áp từ 35kV trở
                                    xuống tại địa phương
                          Công nghiệp thực phẩm và công nghiệp chế biến
      An Giang                                                                    16        16
                          khác
                                    Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn
                                    (hoặc đại lý bán buôn) rượu. Trên địa
      An Giang                      bàn tỉnh An Giang. Đối với cơ sở có diện                 1
                                    tích dưới 300m2 hoặc khối tích dưới
                                    1000m3. Trường hợp cấp mới


                                                         29
SL dịch
                                                                              Số dịch   SL dịch    vụ cung    Tổng
       Địa      Lĩnh                                                             vụ     vụ cung     cấp tại    số
TT                                  Nhóm dịch vụ / dịch vụ
     phương     vực                                                            thành     cấp tại     cấp      dịch
                                                                                phần    cấp tỉnh    quận /     vụ
                                                                                                    huyện
                                 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
                                 doanh nguyên liệu thuốc lá. Trường hợp
     An Giang                    cấp lại do giấy chứng nhận bị mất, bị                     1
                                 rách, bị cháy hay bị tiêu hủy dưới hình
                                 thức khác.
                                 Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn
     An Giang                    (hoặc đại lý bán buôn) rượu. Trường                       1
                                 hợp cấp bổ sung, sửa đổi.
                                 Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn
                                 (hoặc đại lý bán buôn) rượu. Trên địa
     An Giang                    bàn tỉnh An Giang. Đối với cơ sở có diện                  1
                                 tích dưới 300m2 hoặc khối tích dưới
                                 1000m3. Trường hợp cấp lại do hết hạn.
                                 Cấp Giấy phép sản xuất rượu. Đối với
                                 cơ sở có quy mô sản xuất dưới 3 triệu
     An Giang                                                                              1
                                 lít/năm. Trường hợp cấp bổ sung, sửa
                                 đổi.
                                 Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn
                                 (hoặc đại lý bán buôn) rượu. Trên địa
                                 bàn tỉnh An Giang. Đối với cơ sở có diện
     An Giang                                                                              1
                                 tích từ 300m2 trở lên hoặc khối tích từ
                                 1000m3 trở lên. Trường hợp cấp lại do
                                 hết hạn.
                                 Cấp Giấy phép sản xuất rượu. Đối với
                                 cơ sở có quy mô sản xuất dưới 3 triệu
     An Giang                                                                              1
                                 lít/năm. Trường hợp cấp lại do giấy
                                 phép hết thời hạn hiệu lực.
                                 Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn
                                 (hoặc đại lý bán buôn) rượu. Trên địa
     An Giang                    bàn tỉnh An Giang. Đối với cơ sở có diện                  1
                                 tích từ 300m2 trở lên hoặc khối tích từ
                                 1000m3 trở lên. Trường hợp cấp mới
                                 Cấp Giấy phép sản xuất rượu. Đối với
     An Giang                    cơ sở có quy mô sản xuất dưới 3 triệu                     1
                                 lít/năm. Trường hợp cấp mới.
                                 Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn
                                 (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc
     An Giang                                                                              1
                                 lá. Trên địa bàn tỉnh An Giang. Trường
                                 hợp cấp mới.
                                 Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn
                                 (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc
     An Giang                    lá. Trường hợp cấp lại do giấy phép bị                    1
                                 mất, bị rách, bị cháy hay bị tiêu hủy dưới
                                 hình thức khác.
                                 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
     An Giang                    doanh nguyên liệu thuốc lá. Trường hợp                    1
                                 cấp mới.
                                 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
                                 doanh nguyên liệu thuốc lá. Trường hợp
     An Giang                                                                              1
                                 cấp lại do giấy chứng nhận hết thời hạn
                                 hiệu lực.
                                 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
     An Giang                    doanh nguyên liệu thuốc lá. Trường hợp                    1
                                 cấp bổ sung, sửa đổi.
                                 Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn
                                 (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc
     An Giang                    lá. Trên địa bàn tỉnh An Giang. Trường                    1
                                 hợp cấp lại do giấy phép hết thời hạn
                                 hiệu lực
                                 Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn
                                 (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc
     An Giang                                                                              1
                                 lá. Trên địa bàn tỉnh An Giang. Trường
                                 hợp cấp bổ sung, sửa đổi.
     An Giang          Dầu khí                                                  12        12
                                 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
     An Giang                    doanh khí dầu mỏ hóa lỏng(LPG).                           1
                                 Trường hợp cấp bổ sung sửa đổi



                                                      30
Thongcaobaochi d gia-website2010_v6_2
Thongcaobaochi d gia-website2010_v6_2
Thongcaobaochi d gia-website2010_v6_2
Thongcaobaochi d gia-website2010_v6_2
Thongcaobaochi d gia-website2010_v6_2
Thongcaobaochi d gia-website2010_v6_2
Thongcaobaochi d gia-website2010_v6_2
Thongcaobaochi d gia-website2010_v6_2
Thongcaobaochi d gia-website2010_v6_2
Thongcaobaochi d gia-website2010_v6_2
Thongcaobaochi d gia-website2010_v6_2
Thongcaobaochi d gia-website2010_v6_2
Thongcaobaochi d gia-website2010_v6_2
Thongcaobaochi d gia-website2010_v6_2
Thongcaobaochi d gia-website2010_v6_2
Thongcaobaochi d gia-website2010_v6_2
Thongcaobaochi d gia-website2010_v6_2
Thongcaobaochi d gia-website2010_v6_2
Thongcaobaochi d gia-website2010_v6_2
Thongcaobaochi d gia-website2010_v6_2
Thongcaobaochi d gia-website2010_v6_2
Thongcaobaochi d gia-website2010_v6_2
Thongcaobaochi d gia-website2010_v6_2
Thongcaobaochi d gia-website2010_v6_2
Thongcaobaochi d gia-website2010_v6_2
Thongcaobaochi d gia-website2010_v6_2
Thongcaobaochi d gia-website2010_v6_2
Thongcaobaochi d gia-website2010_v6_2
Thongcaobaochi d gia-website2010_v6_2
Thongcaobaochi d gia-website2010_v6_2

More Related Content

Viewers also liked

Composition of the legislative department
Composition of the legislative departmentComposition of the legislative department
Composition of the legislative departmentWattpad
 
Somnio Running Shoes - Competitive Marketing Strategy
Somnio Running Shoes - Competitive Marketing StrategySomnio Running Shoes - Competitive Marketing Strategy
Somnio Running Shoes - Competitive Marketing StrategyLissa Streegan
 
Curso de innovación de habilidades digitales presentacion sesion1
Curso de innovación de habilidades digitales presentacion sesion1Curso de innovación de habilidades digitales presentacion sesion1
Curso de innovación de habilidades digitales presentacion sesion1Secretaria de Educacion Jalisco
 
PracticaWeb2.0
PracticaWeb2.0PracticaWeb2.0
PracticaWeb2.0smnietobo
 
D.Manuel II
D.Manuel IID.Manuel II
D.Manuel II20014
 
Capacitação em campo grande ms
Capacitação em campo grande msCapacitação em campo grande ms
Capacitação em campo grande mseucenir
 
los procesadores
 los procesadores  los procesadores
los procesadores alejoandm
 
Processo de negociação
Processo de negociaçãoProcesso de negociação
Processo de negociaçãolupinna
 

Viewers also liked (14)

Composition of the legislative department
Composition of the legislative departmentComposition of the legislative department
Composition of the legislative department
 
Somnio Running Shoes - Competitive Marketing Strategy
Somnio Running Shoes - Competitive Marketing StrategySomnio Running Shoes - Competitive Marketing Strategy
Somnio Running Shoes - Competitive Marketing Strategy
 
Ravani.11111
Ravani.11111Ravani.11111
Ravani.11111
 
Ravani.ppt
Ravani.pptRavani.ppt
Ravani.ppt
 
Curso de innovación de habilidades digitales presentacion sesion1
Curso de innovación de habilidades digitales presentacion sesion1Curso de innovación de habilidades digitales presentacion sesion1
Curso de innovación de habilidades digitales presentacion sesion1
 
PracticaWeb2.0
PracticaWeb2.0PracticaWeb2.0
PracticaWeb2.0
 
procesador
procesadorprocesador
procesador
 
~8334031
~8334031~8334031
~8334031
 
Respeto al animal no humano
Respeto al animal no humanoRespeto al animal no humano
Respeto al animal no humano
 
D.Manuel II
D.Manuel IID.Manuel II
D.Manuel II
 
Capacitação em campo grande ms
Capacitação em campo grande msCapacitação em campo grande ms
Capacitação em campo grande ms
 
los procesadores
 los procesadores  los procesadores
los procesadores
 
Optica 1
Optica 1Optica 1
Optica 1
 
Processo de negociação
Processo de negociaçãoProcesso de negociação
Processo de negociação
 

Similar to Thongcaobaochi d gia-website2010_v6_2

BÁO CÁO CHỈ SỐ SẴN SÀNG CHO PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CNTT-TT VIỆT NAM NĂM 201...
BÁO CÁO CHỈ SỐ SẴN SÀNG CHO PHÁT TRIỂN VÀ   ỨNG DỤNG CNTT-TT VIỆT NAM NĂM 201...BÁO CÁO CHỈ SỐ SẴN SÀNG CHO PHÁT TRIỂN VÀ   ỨNG DỤNG CNTT-TT VIỆT NAM NĂM 201...
BÁO CÁO CHỈ SỐ SẴN SÀNG CHO PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CNTT-TT VIỆT NAM NĂM 201...Cat Van Khoi
 
2.4. SMART CITY - dong thi quynh le vietinbank
2.4. SMART CITY - dong thi quynh le vietinbank2.4. SMART CITY - dong thi quynh le vietinbank
2.4. SMART CITY - dong thi quynh le vietinbankChuong Nguyen
 
Ung dung CNTT phat trien chinh phu dien tu
Ung dung CNTT phat trien chinh phu dien tuUng dung CNTT phat trien chinh phu dien tu
Ung dung CNTT phat trien chinh phu dien tuCat Van Khoi
 
Hạ tầng CNTT và viễn thông hỗ trợ TMĐT
Hạ tầng CNTT và viễn thông hỗ trợ TMĐTHạ tầng CNTT và viễn thông hỗ trợ TMĐT
Hạ tầng CNTT và viễn thông hỗ trợ TMĐTThủy Nguyễn
 
TS. BÙI QUANG XUÂN. XÂY DỰNG CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ Ở MỌI CẤP, MỌI NGÀNH, MỌI ĐỊ...
TS. BÙI QUANG XUÂN.   XÂY DỰNG CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ Ở MỌI CẤP, MỌI NGÀNH, MỌI ĐỊ...TS. BÙI QUANG XUÂN.   XÂY DỰNG CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ Ở MỌI CẤP, MỌI NGÀNH, MỌI ĐỊ...
TS. BÙI QUANG XUÂN. XÂY DỰNG CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ Ở MỌI CẤP, MỌI NGÀNH, MỌI ĐỊ...Bùi Quang Xuân
 
Báo cáo tình hình thương mại điện tử Việt Nam 2012
Báo cáo tình hình thương mại điện tử Việt Nam 2012Báo cáo tình hình thương mại điện tử Việt Nam 2012
Báo cáo tình hình thương mại điện tử Việt Nam 2012Duy Nhân Nguyễn
 
Chỉ số thương mại điện tử EBI 2012
Chỉ số thương mại điện tử EBI 2012Chỉ số thương mại điện tử EBI 2012
Chỉ số thương mại điện tử EBI 2012Cat Van Khoi
 
Bao cao EBI TMDT 2012
Bao cao EBI TMDT 2012Bao cao EBI TMDT 2012
Bao cao EBI TMDT 2012action.vn
 
đề tài Xây dựng phần mềm quản lý ngân sách dự án đầu tư triểnkhai trên địa bà...
đề tài Xây dựng phần mềm quản lý ngân sách dự án đầu tư triểnkhai trên địa bà...đề tài Xây dựng phần mềm quản lý ngân sách dự án đầu tư triểnkhai trên địa bà...
đề tài Xây dựng phần mềm quản lý ngân sách dự án đầu tư triểnkhai trên địa bà...HanaTiti
 
Quy hoạch CNTT thành phố Hà Nôi mr. dang vu tuan - Phó Giám đốc so tttt hn
Quy hoạch CNTT thành phố Hà Nôi   mr. dang vu tuan - Phó Giám đốc so tttt hnQuy hoạch CNTT thành phố Hà Nôi   mr. dang vu tuan - Phó Giám đốc so tttt hn
Quy hoạch CNTT thành phố Hà Nôi mr. dang vu tuan - Phó Giám đốc so tttt hnTien Hoang
 
LCD for urban trasport in Vietnam
LCD for urban trasport in VietnamLCD for urban trasport in Vietnam
LCD for urban trasport in VietnamBao Linh Vu
 
Báo cáo nghiên cứu tình hình sử dụng Internet
Báo cáo nghiên cứu tình hình sử dụng InternetBáo cáo nghiên cứu tình hình sử dụng Internet
Báo cáo nghiên cứu tình hình sử dụng InternetInfoQ - GMO Research
 
Luận Án Xử Lý Vi Phạm Hành Chính Trong Lĩnh Vực Giao Thông Đường Bộ
Luận Án  Xử Lý Vi Phạm Hành Chính Trong Lĩnh Vực Giao Thông Đường BộLuận Án  Xử Lý Vi Phạm Hành Chính Trong Lĩnh Vực Giao Thông Đường Bộ
Luận Án Xử Lý Vi Phạm Hành Chính Trong Lĩnh Vực Giao Thông Đường BộViết Thuê Luận Văn Luanvanpanda.com
 
Luận Án Xử Lý Vi Phạm Hành Chính Trong Lĩnh Vực Giao Thông Đường Bộ
Luận Án  Xử Lý Vi Phạm Hành Chính Trong Lĩnh Vực Giao Thông Đường BộLuận Án  Xử Lý Vi Phạm Hành Chính Trong Lĩnh Vực Giao Thông Đường Bộ
Luận Án Xử Lý Vi Phạm Hành Chính Trong Lĩnh Vực Giao Thông Đường BộHỗ Trợ Viết Đề Tài luanvanpanda.com
 
Lcd for urban trasport in Vietnam
Lcd for urban trasport in VietnamLcd for urban trasport in Vietnam
Lcd for urban trasport in VietnamBao Linh Vu
 
Cd bo tieu chi danh gia portal1
Cd bo tieu chi danh gia portal1Cd bo tieu chi danh gia portal1
Cd bo tieu chi danh gia portal1UDCNTT
 
XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ THEO PHÁP LUẬT VI...
XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ THEO PHÁP LUẬT VI...XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ THEO PHÁP LUẬT VI...
XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ THEO PHÁP LUẬT VI...hanhha12
 

Similar to Thongcaobaochi d gia-website2010_v6_2 (20)

BÁO CÁO CHỈ SỐ SẴN SÀNG CHO PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CNTT-TT VIỆT NAM NĂM 201...
BÁO CÁO CHỈ SỐ SẴN SÀNG CHO PHÁT TRIỂN VÀ   ỨNG DỤNG CNTT-TT VIỆT NAM NĂM 201...BÁO CÁO CHỈ SỐ SẴN SÀNG CHO PHÁT TRIỂN VÀ   ỨNG DỤNG CNTT-TT VIỆT NAM NĂM 201...
BÁO CÁO CHỈ SỐ SẴN SÀNG CHO PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CNTT-TT VIỆT NAM NĂM 201...
 
2.4. SMART CITY - dong thi quynh le vietinbank
2.4. SMART CITY - dong thi quynh le vietinbank2.4. SMART CITY - dong thi quynh le vietinbank
2.4. SMART CITY - dong thi quynh le vietinbank
 
Ung dung CNTT phat trien chinh phu dien tu
Ung dung CNTT phat trien chinh phu dien tuUng dung CNTT phat trien chinh phu dien tu
Ung dung CNTT phat trien chinh phu dien tu
 
Hạ tầng CNTT và viễn thông hỗ trợ TMĐT
Hạ tầng CNTT và viễn thông hỗ trợ TMĐTHạ tầng CNTT và viễn thông hỗ trợ TMĐT
Hạ tầng CNTT và viễn thông hỗ trợ TMĐT
 
TS. BÙI QUANG XUÂN. XÂY DỰNG CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ Ở MỌI CẤP, MỌI NGÀNH, MỌI ĐỊ...
TS. BÙI QUANG XUÂN.   XÂY DỰNG CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ Ở MỌI CẤP, MỌI NGÀNH, MỌI ĐỊ...TS. BÙI QUANG XUÂN.   XÂY DỰNG CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ Ở MỌI CẤP, MỌI NGÀNH, MỌI ĐỊ...
TS. BÙI QUANG XUÂN. XÂY DỰNG CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ Ở MỌI CẤP, MỌI NGÀNH, MỌI ĐỊ...
 
Báo cáo tình hình thương mại điện tử Việt Nam 2012
Báo cáo tình hình thương mại điện tử Việt Nam 2012Báo cáo tình hình thương mại điện tử Việt Nam 2012
Báo cáo tình hình thương mại điện tử Việt Nam 2012
 
Chỉ số thương mại điện tử EBI 2012
Chỉ số thương mại điện tử EBI 2012Chỉ số thương mại điện tử EBI 2012
Chỉ số thương mại điện tử EBI 2012
 
Bao cao EBI TMDT 2012
Bao cao EBI TMDT 2012Bao cao EBI TMDT 2012
Bao cao EBI TMDT 2012
 
đề tài Xây dựng phần mềm quản lý ngân sách dự án đầu tư triểnkhai trên địa bà...
đề tài Xây dựng phần mềm quản lý ngân sách dự án đầu tư triểnkhai trên địa bà...đề tài Xây dựng phần mềm quản lý ngân sách dự án đầu tư triểnkhai trên địa bà...
đề tài Xây dựng phần mềm quản lý ngân sách dự án đầu tư triểnkhai trên địa bà...
 
Quy hoạch CNTT thành phố Hà Nôi mr. dang vu tuan - Phó Giám đốc so tttt hn
Quy hoạch CNTT thành phố Hà Nôi   mr. dang vu tuan - Phó Giám đốc so tttt hnQuy hoạch CNTT thành phố Hà Nôi   mr. dang vu tuan - Phó Giám đốc so tttt hn
Quy hoạch CNTT thành phố Hà Nôi mr. dang vu tuan - Phó Giám đốc so tttt hn
 
LCD for urban trasport in Vietnam
LCD for urban trasport in VietnamLCD for urban trasport in Vietnam
LCD for urban trasport in Vietnam
 
Báo cáo nghiên cứu tình hình sử dụng Internet
Báo cáo nghiên cứu tình hình sử dụng InternetBáo cáo nghiên cứu tình hình sử dụng Internet
Báo cáo nghiên cứu tình hình sử dụng Internet
 
Luận Án Xử Lý Vi Phạm Hành Chính Trong Lĩnh Vực Giao Thông Đường Bộ
Luận Án  Xử Lý Vi Phạm Hành Chính Trong Lĩnh Vực Giao Thông Đường BộLuận Án  Xử Lý Vi Phạm Hành Chính Trong Lĩnh Vực Giao Thông Đường Bộ
Luận Án Xử Lý Vi Phạm Hành Chính Trong Lĩnh Vực Giao Thông Đường Bộ
 
Luận Án Xử Lý Vi Phạm Hành Chính Trong Lĩnh Vực Giao Thông Đường Bộ
Luận Án  Xử Lý Vi Phạm Hành Chính Trong Lĩnh Vực Giao Thông Đường BộLuận Án  Xử Lý Vi Phạm Hành Chính Trong Lĩnh Vực Giao Thông Đường Bộ
Luận Án Xử Lý Vi Phạm Hành Chính Trong Lĩnh Vực Giao Thông Đường Bộ
 
Bao cao vn ict index 2013 280813
Bao cao vn ict index 2013 280813Bao cao vn ict index 2013 280813
Bao cao vn ict index 2013 280813
 
Lcd for urban trasport in Vietnam
Lcd for urban trasport in VietnamLcd for urban trasport in Vietnam
Lcd for urban trasport in Vietnam
 
Cd bo tieu chi danh gia portal1
Cd bo tieu chi danh gia portal1Cd bo tieu chi danh gia portal1
Cd bo tieu chi danh gia portal1
 
Luận án: Xử lý vi phạm trong lĩnh vực giao thông đường bộ, HAY
Luận án: Xử lý vi phạm trong lĩnh vực giao thông đường bộ, HAYLuận án: Xử lý vi phạm trong lĩnh vực giao thông đường bộ, HAY
Luận án: Xử lý vi phạm trong lĩnh vực giao thông đường bộ, HAY
 
XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ THEO PHÁP LUẬT VI...
XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ THEO PHÁP LUẬT VI...XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ THEO PHÁP LUẬT VI...
XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ THEO PHÁP LUẬT VI...
 
MAR50.doc
MAR50.docMAR50.doc
MAR50.doc
 

Thongcaobaochi d gia-website2010_v6_2

  • 1. BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG 201 (Phạm vi đánh giá xếp hạng: các Bộ, cơ quan ngang Bộ và các địa phương) Tháng 3/2011
  • 2. BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG Hà Nội, ngày 11 tháng 03 năm 2011 THÔNG CÁO BÁO CHÍ Kết quả đánh giá Trang/Cổng thông tin điện tử và mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các Bộ, cơ quan ngang Bộ và địa phương năm 2010 Tiếp tục công tác đánh giá mức độ hiệu quả của Trang thông tin điện tử (Website) hay Cổng thông tin điện tử (Portal) của cơ quan nhà nước hàng năm nhằm thúc đẩy việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến để tạo thuận lợi và minh bạch trong việc phục vụ người dân và doanh nghiệp, trong năm 2010, Bộ Thông tin và Truyền thông đã tiến hành nghiên cứu, khảo sát, đánh giá, xếp hạng Website/Portal của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lần thứ tư. Một điểm mới trong lần đánh giá này là Bộ Thông tin và Truyền thông đã mở rộng khảo sát, đánh giá đối với cả việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước. Công tác kiểm tra, đánh giá Website/Portal thực tế được thực hiện đồng bộ trong khoảng thời gian từ tháng 01 đến tháng 02 năm 2011. Bộ Thông tin và Truyền thông đã nhận được phản hồi của 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (địa phương) và 22 Bộ và cơ quan ngang Bộ. Bộ Thông tin và Truyền thông trân trọng thông báo kết quả khảo sát, đánh giá Website/Portal lần thứ tư và mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các Bộ, cơ quan ngang Bộ và các địa phương năm 2010. Đây là thông cáo chính thức của Bộ Thông tin và Truyền thông. Nội dung này sẽ được gửi báo cáo Thủ tướng Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương để phục vụ công tác chỉ đạo điều hành về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước và phát triển Chính phủ điện tử, góp phần đẩy mạnh công tác cải cách hành chính của Nhà nước. Danh mục các bảng số liệu Bảng 1. Xếp hạng tổng thể Website/Portal và cung cấp dịch vụ công trực tuyến của các địa phương Bảng 1a. Xếp hạng mức độ cung cấp thông tin trên Website/Portal của các địa phương 2
  • 3. Bảng 1b. Xếp hạng mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Website/Portal của các địa phương Bảng 1c. Xếp hạng Website/Portal của các địa phương theo số lần truy cập chia cho số dân Bảng 2. Xếp hạng tổng thể mức độ cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Website/Portal của các Bộ, cơ quan ngang Bộ Bảng 2a. Xếp hạng mức độ cung cấp thông tin trên Website/Portal của các Bộ, cơ quan ngang Bộ Bảng 2b. Xếp hạng mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến của các Bộ, cơ quan ngang Bộ Bảng 2c. Xếp hạng Website/Portal của các Bộ, cơ quan ngang Bộ theo số truy cập trên toàn thế giới Bảng 3. Xếp hạng tổng thể mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các địa phương Bảng 3a. Xếp hạng theo mức độ ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ công tác quản lý điều hành (ứng dụng nội bộ) của các địa phương Bảng 4. Xếp hạng tổng thể mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các Bộ, cơ quan ngang Bộ Bảng 4a. Xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ công tác quản lý điều hành (ứng dụng nội bộ) của các Bộ, cơ quan ngang Bộ Phụ lục 1. Số lượng dịch vụ công trực tuyến các mức được cung cấp theo từng địa phương Phụ lục 2. Danh sách và số lượng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 được cung cấp theo từng địa phương Phụ lục 3. Số lượng dịch vụ công trực tuyến được cung cấp tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ Phụ lục 4. Danh sách dịch vụ hành chính công trực tuyến mức độ 3 của các Bộ, cơ quan ngang Bộ PHẦN I. ĐÁNH GIÁ WEBSITE/PORTAL Dựa trên các phương án khảo sát đánh giá trong các năm trước, tiếp thu ý kiến đóng góp của cộng đồng, năm 2010, việc đánh giá tiếp tục tập trung vào hai phần nội dung chính là cung cấp thông tin và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Website/Portal. Việc kiểm tra, đánh giá Website/Portal tập trung theo 3
  • 4. hướng lấy người dân làm trung tâm: đề cao tính thuận tiện, dễ tìm, dễ sử dụng và thuận lợi cho tất cả mọi người sử dụng. Mức độ cung cấp thông tin được kiểm tra, đánh giá trên Website/Portal của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Tiêu chí đánh giá về cung cấp thông tin tiếp tục được xác định theo các quy định của Luật Công nghệ thông tin, Thông tư 26/2009/TT-BTTTT ngày 31/7/2009 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về việc cung cấp thông tin và đảm bảo khả năng truy cập thuận tiện đối với trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước và bổ sung một số tiêu chí đánh giá về việc đảm bảo an toàn thông tin cá nhân và tính thuận tiện cho người sử dụng khi khai thác và trao đổi thông tin với các cơ quan nhà nước, do đó mức điểm tối đa được tăng lên là 100 điểm (năm 2009 tối đa là 85 điểm đối với các địa phương, 81 điểm đối với các Bộ, cơ quan ngang Bộ). Mức độ cung cấp thông tin được đánh giá theo 12 tiêu chí chính là: (1) Thông tin giới thiệu của cơ quan và của từng đơn vị trực thuộc, (2) Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành và văn bản quản lý hành chính có liên quan, (3) Thông tin về thủ tục hành chính, dịch vụ công trực tuyến, (4) Thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách, chiến lược, quy hoạch chuyên ngành, (5) Thông tin về dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm công, (6) Thông tin về chương trình nghiên cứu, đề tài khoa học, (7) Mục lấy ý kiến góp ý của tổ chức, cá nhân, (8)Thông tin quản lý, chỉ đạo, điều hành, (9) Thông tin tiếng nước ngoài (tiếng Anh hoặc tiếng khác), (10) Chức năng hỗ trợ khai thác thông tin, (11) Cập nhật đầy đủ và kịp thời thông tin và (12) Đảm bảo an toàn thông tin. Dịch vụ công trực tuyến được kiểm tra, đánh giá trên Website/Portal của các Bộ, cơ quan ngang Bộ và các cơ quan, đơn vị trực thuộc, Website/Portal của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các cơ quan chuyên môn trực thuộc, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. Việc đánh giá về cung cấp dịch vụ công trực tuyến chú trọng tới tính thuận tiện và hiệu quả xử lý. Các tiêu chí đánh giá việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến bao gồm: số lượng dịch vụ hành chính công trực tuyến theo từng mức độ 1,2,3,4; tỉ lệ hồ sơ được xử lý qua dịch vụ công trực tuyến. Điểm tính cho mỗi dịch vụ công trực tuyến theo từng mức là 1 điểm cho dịch vụ ở mức độ một và mức độ hai, 4 điểm cho dịch vụ ở mức độ ba và 8 điểm cho dịch vụ ở mức độ bốn. Tổng điểm của các dịch vụ công trực tuyến của đơn vị được dùng để phân hạng các Website/Portal về mức độ triển khai dịch vụ công trực tuyến. Bên cạnh 2 nội dung chính, mức độ truy cập Website/Portal cũng được đánh giá dựa trên số truy cập trên toàn thế giới do Alexa cung cấp. Riêng đối với các địa phương, mức độ truy cập còn được tính trên số truy cập trên toàn thế 4
  • 5. giới chia cho dân số của các địa phương. Dựa trên mức độ truy cập, các Website/Portal sẽ được phân thành các nhóm có mức độ truy cập bằng nhau. Đối với các địa phương, Website/Portal được xếp hạng theo từng nội dung: Cung cấp thông tin, Số lượng dịch vụ công trực tuyến và Mức độ truy cập. Tổng điểm 03 nội dung này được sử dụng để Xếp hạng chung cho Website/Portal. Đối với các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Website/Portal cũng được xếp hạng theo từng nội dung là: Cung cấp thông tin, Tỉ lệ dịch vụ công trực tuyến được cung cấp so với tổng số lượng thủ tục hành chính của đơn vị trong cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Mức độ truy cập. Tổng điểm của hai nội dung Cung cấp thông tin và Tỉ lệ dịch vụ công trực tuyến được cung cấp so với tổng số lượng thủ tục hành chính của đơn vị trong cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính được sử dụng để Xếp hạng chung cho Website/Portal. 1.1. XẾP HẠNG WEBSITE/PORTAL CỦA ĐỊA PHƯƠNG Bả ng 1. Xếp hạng tổng thể Website/Portal và cung cấ p dị ch vụ công trự c tuyế n củ a các đị a phươ ng TT Địa phương Xếp hạng 2010 Xếp hạng 2009 Xếp hạng (Điểm tối đa: 215) 2008 1 Thừa Thiên Huế 1 (177.29) 7 3 2 Hậu Giang 2 (164.71) 42 8 3 Đồng Nai 3 (163.00) 9 5 4 Long An 4 (158.75) 34 39 5 TP. Đà Nẵng 5 (154.18) 14 23 6 Yên Bái 6 (153.24) 23 - 7 TP. Hồ Chí Minh 7 (148.66) 1 1 8 An Giang 8 (145.09) 35 41 9 TP. Hà Nội 9 (143.84) 2 4 10 Quảng Bình 10 (138.52) 3 2 11 Vĩnh Long 11 (129.98) 38 38 12 Tây Ninh 12 (128.69) 40 32 13 TP. Hải Phòng 13 (127.83) 5 35 14 Lào Cai 14 (126.92) 8 9 15 Quảng Trị 15 (126.70) 10 26 16 Kon Tum 16 (124.65) 29 25 17 Quảng Nam 17 (124.22) 52 20 5
  • 6. TT Địa phương Xếp hạng 2010 Xếp hạng 2009 Xếp hạng (Điểm tối đa: 215) 2008 18 Phú Thọ 18 (123.14) 13 49 19 Hà Nam 19 (122.53) 11 18 20 Quảng Ninh 20 (122.25) 4 53 21 Bà Rịa - Vũng Tàu 21 (122.02) 53 7 22 Đồng Tháp 22 (121.50) 6 10 23 TP. Cần Thơ 23 (120.99) 19 14 24 Bắc Giang 24 (119.72) 31 15 25 Cà Mau 25 (118.07) 25 19 26 Bắc Kạn 26 (116.50) 57 56 27 Sóc Trăng 27 (116.16) 26 - 28 Tuyên Quang 28 (115.90) 60 42 29 Hải Dương 29 (115.61) 39 12 30 Hà Tĩnh 30 (114.20) 15 34 31 Bến Tre 31 (113.83) 36 31 32 Hòa Bình 32 (113.01) - - 33 Thái Nguyên 33 (112.32) 59 54 34 Thanh Hóa 34 (109.87) 24 24 35 Kiên Giang 35 (108.61) 44 45 36 Trà Vinh 36 (107.00) 20 47 37 Vĩnh Phúc 37 (106.74) 32 16 38 Ninh Thuận 38 (106.65) 18 6 39 Gia Lai 39 (104.90) 12 33 40 Lai Châu 40 (102.53) 51 - 41 Tiền Giang 41( 101.82) 17 21 42 Bình Phước 42 (101.61) 22 27 43 Hưng Yên 43 (101.59) 43 40 44 Bình Dương 44 (100.83) 37 28 45 Lâm Đồng 45 (100.82) 28 30 46 Bình Thuận 46 (99.89) 21 36 47 Quảng Ngãi 47 (97.38) 27 22 48 Nam Định 48 (94.95) 30 46 6
  • 7. TT Địa phương Xếp hạng 2010 Xếp hạng 2009 Xếp hạng (Điểm tối đa: 215) 2008 49 Đắk Lắk 49 (90.52) 49 44 50 Thái Bình 50 (87.11) 45 37 51 Sơn La 51 (86.89) 55 55 52 Lạng Sơn 52 (85.68) 33 48 53 Bắc Ninh 53 (81.26) 46 29 54 Cao Bằng 54 (80.91) 56 50 55 Khánh Hòa 55 (80.15) 47 17 56 Phú Yên 56 (78.71) 54 52 57 Nghệ An 57 (76.60) 16 13 58 Bạc Liêu 58 (72.22) 50 43 59 Ninh Bình 59 (69.04) - - 60 Bình Định 60 (67.40) 41 11 61 Điện Biên 61 (62.30) 48 - 62 Hà Giang 62 (55.22) 58 51 * Ghi chú: Dấu ‘-’ trong cột Xếp hạng là đơn vị chưa được xếp hạng trong các năm trước. Bả ng 1a. Xếp hạng mức độ cung cấp thông tin trên Website/Portal của các địa phương TT Địa phương Địa chỉ Website/Portal Xếp hạng và Xếp hạng và Xếp hạng điểm số 2010 điểm số 2009 2008 (Điểm tối đa: (Điểm tối đa: 100) 85) 1 Thừa Thiên Huế www.thuathienhue.gov.vn 1 (94.0) 3 (67) 5 2 Quảng Bình www.quangbinh.gov.vn 2 (91.5) 1 (77) 1 3 Thái Nguyên www.thainguyen.gov.vn 3 (83.0) 58 (26) 54 4 Tây Ninh www.tayninh.gov.vn 4 (82.5) 27 (53) 7 5 Hòa Bình www.hoabinh.gov.vn 5 (82.0) - - 6 Đồng Nai www.dongnai.gov.vn 6 (80.0) 11 (61) 6 7 Kon Tum www.kontum.gov.vn 7 (79.5) 45 (41) 34 8 TP. Hà Nội www.hanoi.gov.vn 8 (79.0) 7 (63) 3 9 Lào Cai www.laocai.gov.vn 8 (79.0) 4 (66) 3 10 TP. Đà Nẵng www.danang.gov.vn 10 (78.0) 6 (65) 13 11 TP. Hải Phòng www.haiphong.gov.vn 10 (78.0) 7 (63) 13 12 Hậu Giang www.haugiang.gov.vn 10 (78.0) 38 (45) 36 7
  • 8. TT Địa phương Địa chỉ Website/Portal Xếp hạng và Xếp hạng và Xếp hạng điểm số 2010 điểm số 2009 2008 (Điểm tối đa: (Điểm tối đa: 100) 85) 13 Ninh Thuận www.ninhthuan.gov.vn 10 (78.0) 21 (55) 19 14 Quảng Nam www.quangnam.gov.vn 10 (78.0) 38 (45) 11 15 Quảng Ninh www.quangninh.gov.vn 10 (78.0) 34 (47) 24 16 Vĩnh Long www.vinhlong.gov.vn 10 (78.0) 12 (60) 17 17 An Giang www.angiang.gov.vn 17 (77.5) 9 (62) 29 18 Phú Thọ www.phutho.gov.vn 17 (77.5) 9 (62) 21 19 Đồng Tháp www.dongthap.gov.vn 19 (76.5) 14 (59) 24 20 Hà Nam www.hanam.gov.vn 20 (76.0) 15 (58) 34 21 Yên Bái www.yenbai.gov.vn 20 (76.0) 17 (56) - 22 TP. Hồ Chí Minh www.hochiminhcity.gov.vn 22 (75.0) 2 (72) 2 23 Bắc Giang www.bacgiang.gov.vn 23 (73.5) 45 (41) 13 24 Hải Dương www.haiduong.gov.vn 23 (73.5) 27 (53) 29 25 Khánh Hòa www.khanhhoa.gov.vn 25 (73.0) 36 (46) 21 26 Long An www.longan.gov.vn 25 (73.0) 22 (54) 36 27 Thanh Hóa www.thanhhoa.gov.vn 27 (72.5) 45 (41) 44 28 Đắk Lắk www.daklak.gov.vn 28 (71.0) 34 (47) 52 29 Sóc Trăng www.soctrang.gov.vn 28 (70.0) 45 (41) - 30 Nghệ An www.nghean.gov.vn 30 (69.0) 17 (56) 19 31 Trà Vinh www.travinh.gov.vn 31 (68.5) 17 (56) 17 32 Bến Tre www.bentre.gov.vn 32 (67.0) 22 (54) 32 33 Vĩnh Phúc www.vinhphuc.gov.vn 32 (67.0) 16 (57) 8 34 TP. Cần Thơ www.cantho.gov.vn 34 (66.5) 27 (53) 42 35 Tuyên Quang www.tuyenquang.gov.vn 34 (66.5) 60 (25) 47 36 Bạc Liêu www.baclieu.gov.vn 34 (65.5) 41 (44) 27 37 Bắc Kạn www.backan.gov.vn 34 (63.5) 55 (29) 56 38 Hưng Yên www.hungyen.gov.vn 38 (63.0) 22 (54) 44 39 Quảng Ngãi www.quangngai.gov.vn 38 (63.0) 17 (56) 10 40 Ninh Bình www.ninhbinh.gov.vn 40 (61.0) - - 41 Bắc Ninh www.bacninh.gov.vn 40 (61.0) 38 (45) 24 42 Quảng Trị www.quangtri.gov.vn 42 (60.0) 32 (50) 36 43 Tiền Giang www.tiengiang.gov.vn 42 (60.0) 33 (49) 32 44 Bình Phước www.binhphuoc.gov.vn 44 (59.0) 4 (66) 48 45 Gia Lai www.gialai.gov.vn 45 (58.5) 22 (54) 11 46 Sơn La www.sonla.gov.vn 45 (58.5) 55 (29) 54 47 Điện Biên www.dienbien.gov.vn 47 (58.0) 36 (46) - 48 Bình Định www.binhdinh.gov.vn 48 (57.5) 30 (52) 9 8
  • 9. TT Địa phương Địa chỉ Website/Portal Xếp hạng và Xếp hạng và Xếp hạng điểm số 2010 điểm số 2009 2008 (Điểm tối đa: (Điểm tối đa: 100) 85) 49 Bình Thuận www.binhthuan.gov.vn 48 (57.5) 22 (54) 23 50 Cà Mau www.camau.gov.vn 50 (57.0) 12 (60) 27 51 Nam Định www.namdinh.gov.vn 50 (57.0) 52 (34) 36 52 Kiên Giang www.kiengiang.gov.vn 52 (56.5) 51 (39) 50 53 Hà Tĩnh www.hatinh.gov.vn 53 (56.0) 45 (41) 42 54 Lâm Đồng www.lamdong.gov.vn 53 (56.0) 43 (43) 36 55 Bình Dương www.binhduong.gov.vn 55 (54.0) 31 (51) 29 56 Lạng Sơn www.langson.gov.vn 56 (53.0) 41 (44) 52 57 Hà Giang www.hagiang.gov.vn 57 (52.5) 58 (26) 36 58 Cao Bằng www.caobang.gov.vn 58 (49.5) 57 (27) 51 59 Lai Châu www.laichau.gov.vn 59 (47.5) 43 (43) - 60 Thái Bình www.thaibinh.gov.vn 60 (47.0) 53 (30) 44 61 Phú Yên www.phuyen.gov.vn 61 (44.5) 50 (40) 49 62 Bà Rịa - Vũng www.baria-vungtau.gov.vn 62 (42.5) 53 (30) 13 Tàu * Ghi chú: Số ghi trong cặp ngoặc đơn là điểm đánh giá về cung cấp thông tin trên Website/Portal; Dấu ‘-’ trong cột Xếp hạng là đơn vị chưa được xếp hạng trong các năm trước. Hình 1. Biểu đồ so sánh tỉ lệ Website/Portal của địa phương phân theo 3 m ức đánh giá (Tốt, Khá, Trung bình và dưới trung bình) về mức độ cung cấp thông tin năm 2009-2010 9
  • 10. Bả ng 1b. Xếp hạng mứ c độ cung cấ p dị ch vụ công trự c tuyế n trên Website/Portal củ a các đị a phươ ng TT Địa phương Xếp hạng và Xếp hạng và Xếp hạng và điểm số 2010 điểm số 2009 điểm số 2008 1 Long An 1 (80.00) 36 (6.77) 33 (26) 2 Hậu Giang 2 (78.67) 34 (9.39) 3 (77) 3 Thừa Thiên Huế 3 (75.14) 15 (40.02) 2 (78) 4 Yên Bái 4 (73.75) 21 (34.14) - 5 Đồng Nai 5 (70.25) 25 (29.96) 20 (47) 6 Bà Rịa - Vũng Tàu 6 (70.20) 39 (3.55) 8 (68) 7 An Giang 7 (63.35) 47 (1.29) - 8 TP. Hà Nội 8 (61.96) 3 (59.05) 1 (80) 9 Quảng Trị 9 (60.89) 6 (53.51) 18 (50) 10 Hà Tĩnh 10 (56.00) 4 (56.08) 25 (38) 11 Lai Châu 11 (51.24) 41 (3.29) - 12 Kiên Giang 12 (50.35) 33 (11.51) 42 (9) 13 Tuyên Quang 13 (48.26) 48 (0.08) 34 (24) 14 Bắc Kạn 14 (47.74) - - 15 Vĩnh Long 15 (47.03) - - 16 Gia Lai 16 (45.31) 7 (50.11) 27 (37) 17 Bắc Giang 17 (44.65) 26 (29.16) 13 (59) 18 TP. Hồ Chí Minh 18 (44.50) 1 (80.00) 6 (71) 19 TP. Cần Thơ 19 (44.18) 19 (36.31) 14 (57) 20 Phú Thọ 20 (44.10) 14 (40.82) 43 (7) 21 Tây Ninh 21 (44.08) - 39 (16) 22 Quảng Nam 22 (44.05) - 20 (47) 23 TP. Hải Phòng 23 (43.50) 11 (43.85) - 24 Hà Nam 24 (42.61) 10 (44.65) 16 (54) 25 Quảng Bình 25 (42.17) 18 (37.02) 4 (75) 26 Sóc Trăng 26 (42.12) 8 (49.37) - 27 Đồng Tháp 27 (41.70) 6 (50.86) 5 (73) 28 TP. Đà Nẵng 28 (41.18) 43 (2.38) 34 (24) 29 Kon Tum 29 (40.86) 17 (37.60) 23 (42) 30 Hải Dương 30 (40.37) 38 (5.06) 9 (66) 31 Bến Tre 31 (39.16) 45 (1.85) 39 (16) 32 Bình Phước 32 (38.75) 28 (26.19) 19 (49) 33 Tiền Giang 33 (37.83) 13 (40.96) 15 (56) 34 Thái Bình 34 (37.75) 30 (21.85) 24 (40) 35 Lâm Đồng 35 (37.39) 20 (34.98) 20 (47) 36 Hưng Yên 36 (36.44) - 34 (24) 37 Nam Định 37 (36.29) 12 (41.92) - 38 Quảng Ninh 38 (36.03) 2 (65.08) - 39 Bình Thuận 39 (35.97) 22 (33.76) 43 (7) 10
  • 11. TT Địa phương Xếp hạng và Xếp hạng và Xếp hạng và điểm số 2010 điểm số 2009 điểm số 2008 40 Thanh Hóa 40 (35.45) 9 (48.54) 11 (63) 41 Trà Vinh 41 (34.88) 23 (33.11) 43 (7) 42 Vĩnh Phúc 42 (34.07) 35 (9.21) 27 (37) 43 Cà Mau 43 (33.93) 31 (19.67) 27 (37) 44 Lào Cai 44 (33.80) 27 (28.12) 25 (38) 45 Bình Dương 45 (33.15) - 31 (30) 46 Phú Yên 46 (32.71) 49 (0.03) 43 (7) 47 Lạng Sơn 47 (30.93) 32 (18.63) 34 (24) 48 Quảng Ngãi 48 (28.60) 29 (25.91) 31 (30) 49 Cao Bằng 49 (28.29) - - 50 Hòa Bình 50 (28.18) - - 51 Sơn La 51 (27.56) - - 52 Thái Nguyên 52 (26.77) - - 53 Ninh Thuận 53 (22.09) 24 (31.84) 7 (70) 54 Đắk Lắk 54 (18.12) 44 (1.88) 27 (37) 55 Bình Định 55 (8.34) 37 (5.61) 10 (64) 56 Ninh Bình 56 (7.19) - - 57 Nghệ An 57 (6.88) 16 (39.90) 17 (52) 58 Bạc Liêu 58 (4.16) 42 (3.17) 38 (17) 59 Khánh Hòa 59 (4.10) 46 (1.32) 12 (61) 60 Bắc Ninh 60 (3.87) - 39 (16) 61 Điện Biên 61 (3.40) 40 (3.43) - 62 Hà Giang 62 (0.92) - - * Ghi chú: Số liệu trong ngoặc đơn là điểm số đạt được của địa phương (điểm tối đa là 80 điểm); Dấu ‘-’ trong các cột Xếp hạng là đơn vị chưa được xếp hạng hoặc không có số liệu. Năm 2010 đã có sự tăng trưởng vượt bậc cả về số lượng và số địa phương có cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ ba, có 38 địa phương đã cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 với số lượng dịch vụ là 748 (năm 2009 có 18 địa phương, năm 2008 có 6 địa phương), trong đó địa phương cung cấp nhiều nhất là các tỉnh An Giang (139 dịch vụ) và TP. Đà Nẵng (74 dịch vụ). Cùng với đó số nhóm dịch vụ công trực tuyến cũng được mở rộng. Chi tiết số lượng dịch vụ công trực tuyến các mức và danh sách dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 của các địa phương được trình bày tại Phụ lục 1 và 2. Hình 2. Biểu đồ tăng trưởng số lượng vụ công trực tuyến mức độ 3 11
  • 12. Đặc biệt, năm 2010 lần đầu tiên Thành phố Hồ Chí Minh đã cung cấp 03 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 là: “Đăng ký chấp thuận họp báo” (http://www.ict-hcm.gov.vn/dich-vu-cong), “Đăng ký chấp thuận tổ chức Hội nghị, hội thảo có yếu tố nước ngoài” (http://www.ict-hcm.gov.vn/dich-vu-cong) và “Nhập khẩu xuất bản phẩm (chưa thẩm định)” (http://www.ict- hcm.gov.vn/dich-vu-cong). Bả ng 1c. Xếp hạng Website/Portal của các địa phương theo số lần truy cập chia cho số dân TT Địa phương Địa chỉ Website/Portal Xếp hạng Xếp hạng Xếp hạng 2010 2009 2008 1 TP. Đà Nẵng www.danang.gov.vn 1 2 1 2 TP. Hồ Chí Minh www.hochiminhcity.gov.vn 2 1 3 3 Cà Mau www.camau.gov.vn 3 5 2 4 Bắc Ninh www.bacninh.gov.vn 4 17 9 5 Lào Cai www.laocai.gov.vn 5 3 5 6 Bình Dương www.binhduong.gov.vn 6 6 22 7 Đồng Nai www.dongnai.gov.vn 7 4 4 8 TP. Cần Thơ www.cantho.gov.vn 8 19 8 9 Bà Rịa - Vũng Tàu www.baria-vungtau.gov.vn 9 9 18 10 Quảng Ninh www.quangninh.gov.vn 10 12 55 11 Thừa Thiên Huế www.thuathienhue.gov.vn 11 16 17 12 Hậu Giang www.haugiang.gov.vn 12 28 15 13 Bến Tre www.bentre.gov.vn 13 11 7 14 Lâm Đồng www.lamdong.gov.vn 14 10 48 15 Ninh Thuận www.ninhthuan.gov.vn 15 7 16 16 Bình Thuận www.binhthuan.gov.vn 16 14 12 17 TP. Hải Phòng www.haiphong.gov.vn 17 8 6 18 Quảng Trị www.quangtri.gov.vn 18 35 38 19 Quảng Ngãi www.quangngai.gov.vn 19 22 11 12
  • 13. TT Địa phương Địa chỉ Website/Portal Xếp hạng Xếp hạng Xếp hạng 2010 2009 2008 20 Long An www.longan.gov.vn 20 20 31 21 Vĩnh Phúc www.vinhphuc.gov.vn 21 31 13 22 Bắc Kạn www.backan.gov.vn 22 60 52 23 Vĩnh Long www.vinhlong.gov.vn 23 41 10 24 Quảng Bình www.quangbinh.gov.vn 24 18 20 25 Kon Tum www.kontum.gov.vn 25 36 19 26 An Giang www.angiang.gov.vn 26 27 25 27 Sóc Trăng www.soctrang.gov.vn 27 55 - 28 Tiền Giang www.tiengiang.gov.vn 28 13 35 29 Hà Nam www.hanam.gov.vn 29 29 23 30 Bình Phước www.binhphuoc.gov.vn 30 44 32 31 Lai Châu www.laichau.gov.vn 31 53 - 32 Trà Vinh www.travinh.gov.vn 32 21 53 33 Yên Bái www.yenbai.gov.vn 33 33 - 34 Đồng Tháp www.dongthap.gov.vn 34 23 34 35 Cao Bằng www.caobang.gov.vn 35 38 24 36 Khánh Hòa www.khanhhoa.gov.vn 36 26 37 37 TP. Hà Nội www.hanoi.gov.vn 37 34 21 38 Hòa Bình www.hoabinh.gov.vn 38 - - 39 Bạc Liêu www.baclieu.gov.vn 39 43 50 40 Thái Nguyên www.thainguyen.gov.vn 40 49 40 41 Thái Bình www.thaibinh.gov.vn 41 59 49 42 Hà Tĩnh www.hatinh.gov.vn 42 45 39 43 Quảng Nam www.quangnam.gov.vn 43 56 30 44 Hưng Yên www.hungyen.gov.vn 44 51 33 45 Tây Ninh www.tayninh.gov.vn 45 15 36 46 Thanh Hóa www.thanhhoa.gov.vn 46 30 43 47 Hà Giang www.hagiang.gov.vn 47 47 44 48 Kiên Giang www.kiengiang.gov.vn 48 32 27 49 Lạng Sơn www.langson.gov.vn 49 24 46 50 Hải Dương www.haiduong.gov.vn 50 25 26 51 Nam Định www.namdinh.gov.vn 51 48 28 52 Bắc Giang www.bacgiang.gov.vn 52 37 29 53 Bình Định www.binhdinh.gov.vn 53 50 42 54 Phú Thọ www.phutho.gov.vn 54 42 54 55 Phú Yên www.phuyen.gov.vn 55 40 45 56 Đắk Lắk www.daklak.gov.vn 56 58 56 57 Tuyên Quang www.tuyenquang.gov.vn 57 46 47 58 Gia Lai www.gialai.gov.vn 58 54 51 59 Điện Biên www.dienbien.gov.vn 59 57 - 60 Ninh Bình www.ninhbinh.gov.vn 60 - - 61 Sơn La www.sonla.gov.vn 61 52 41 13
  • 14. TT Địa phương Địa chỉ Website/Portal Xếp hạng Xếp hạng Xếp hạng 2010 2009 2008 62 Nghệ An www.nghean.gov.vn 62 39 14 * Ghi chú: Dấu ‘-’ trong cột Xếp hạng là đơn vị chưa được xếp hạng trong các năm trước. 1.2. XẾP HẠNG WEBSITE/PORTAL CỦA CÁC BỘ VÀ CƠ QUAN NGANG BỘ Bả ng 2. Xếp hạng tổng thể mức độ cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Website/Portal của các Bộ, cơ quan ngang Bộ TT Bộ, cơ quan ngang Bộ Xếp hạng và điểm số 2010 (Điểm tối đa: 180) 1 Bộ Giáo dục và Đào tạo 1 (159.50) 2 Bộ Thông tin và Truyền thông 2 (154.81) 3 Bộ Tài chính 3 (144.99) 4 Bộ Công Thương 4 (144.80) 5 Bộ Khoa học và Công nghệ 5 (144.31) 6 Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội 6 (137.48) 7 Bộ Kế hoạch và Đầu tư 7 (134.72) 8 Bộ Ngoại giao 8 (132.98) 9 Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 9 (127.47) 10 Bộ Y tế 10 (119.78) 11 Bộ Giao thông vận tải 11 (118.81) 12 Uỷ ban Dân tộc 12 (115.72) 13 Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 13 (113.33) 14 Bộ Tư pháp 14 (100.91) 15 Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 15 (97.90) 16 Bộ Nội vụ 16 (91.75) 17 Bộ Xây dựng 17 (83.36) 18 Bộ Tài nguyên và Môi trường 18 (77.19) 19 Bộ Công an 19 (77.00) 20 Thanh tra Chính phủ 20 (30.50) Bả ng 2a. Xếp hạng mức độ cung cấp thông tin trên Website/Portal của các Bộ, cơ quan ngang Bộ TT Bộ, cơ quan ngang Bộ Địa chỉ Website/Portal Xếp hạng và Xếp hạng và Xếp điểm số 2010 điểm số 2009 hạng (Điểm tối đa: (Điểm tối đa: 2008 100) 81) 1 Bộ Thông tin và Truyền www.mic.gov.vn 1 (92,0) 5 (69) 6 thông 14
  • 15. TT Bộ, cơ quan ngang Bộ Địa chỉ Website/Portal Xếp hạng và Xếp hạng và Xếp điểm số 2010 điểm số 2009 hạng (Điểm tối đa: (Điểm tối đa: 2008 100) 81) 2 Bộ Khoa học và Công www.most.gov.vn 2 (88,0) 11 (58) 11 nghệ 3 Bộ Tài chính www.mof.gov.vn 3 (86,5) 6 (68) 1 4 Bộ Nông nghiệp và Phát www.agroviet.gov.vn 4 (85,5) 4 (72) 3 triển Nông thôn 5 Bộ Tư pháp www.moj.gov.vn 5 (82,5) 8 (65) 4 6 Bộ Lao động, Thương binh www.molisa.gov.vn 6 (82,0) 10 (60) 8 và Xã hội 7 Bộ Kế hoạch và Đầu tư www.mpi.gov.vn 7 (80,0) 7 (66) 7 8 Bộ Giáo dục và Đào tạo www.moet.gov.vn 8 (79,5) 1 (79) 2 9 Bộ Xây dựng www.moc.gov.vn 9 (78,0) 2 (73) 11 10 Bộ Công Thương www.moit.gov.vn 10 (77,5) 2 (73) 10 11 Bộ Công an mps.gov.vn 11 (77,0) - - 12 Ngân hàng Nhà nước Việt www.sbv.gov.vn 12 (73,0) 13 (57) 13 Nam 13 Bộ Y tế www.moh.gov.vn 13 (68,0) 17 (43) 15 14 Bộ Ngoại giao www.mofa.gov.vn 14 (65,5) 15 (55) 16 15 Bộ Giao thông vận tải www.mt.gov.vn 15 (65,0) 9 (61) 4 16 Bộ Nội vụ www.moha.gov.vn 15 (65,0) 11 (58) 14 17 Bộ Tài nguyên và Môi www.monre.gov.vn 17 (62,5) 16 (52) 8 trường 18 Uỷ ban Dân tộc www.cema.gov.vn 18 (61,0) 13 (57) 18 19 Bộ Văn hóa, Thể thao và www.cinet.gov.vn 19 (60,0) 17 (43) 19 Du lịch 20 Thanh tra Chính phủ www.thanhtra.gov.vn 20 (30,5) 19 (36) 16 * Ghi chú: Số ghi trong cặp ngoặc đơn là điểm đánh giá về cung cấp thông tin trên Website/Portal; dấu ‘-‘ trong các cột xếp hạng là đơn vị chưa được xếp hạng trong các năm trước. 15
  • 16. Hình 3. Biểu đồ tỉ lệ Website/Portal của các Bộ, cơ quan ngang B ộ phân theo 3 m ức đánh giá (Tốt, Khá, Trung bình và dưới trung bình) về mức độ cung cấp thông tin Bả ng 2b. Xếp hạng mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến của các Bộ, cơ quan ngang Bộ TT Bộ, cơ quan ngang Bộ Xếp hạng và điểm số 2010 (Điểm tối đa: 80) 1 Bộ Giáo dục và Đào tạo 1 (80.00) 2 Bộ Ngoại giao 2 (67.48) 3 Bộ Công Thương 3 (67.30) 4 Bộ Thông tin và Truyền thông 4 (62.81) 5 Bộ Tài chính 5 (58.49) 6 Bộ Khoa học và Công nghệ 6 (56.31) 7 Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội 7 (55.48) 8 Bộ Kế hoạch và Đầu tư 8 (54.72) 9 Uỷ ban Dân tộc 8 (54.72) 10 Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 10 (54.47) 11 Bộ Giao thông vận tải 11 (53.81) 12 Bộ Y tế 12 (51.78) 13 Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 13 (37.90) 14 Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 14 (27.83) 15 Bộ Nội vụ 15 (26.75) 16 Bộ Tư pháp 16 (18.41) 17 Bộ Tài nguyên và Môi trường 17 (14.69) 18 Bộ Xây dựng 18 (5.36) 16
  • 17. Năm 2010, Bộ Công Thương là Bộ đầu tiên cung cấp 01 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 là “Cấp xác nhận khai báo hóa chất” (Cục Hóa chất, http://www.cuchoachat.gov.vn). Số lượng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 không có nhiều thay đổi so với năm 2009. Số lượng dịch vụ công trực tuyến các mức và danh sách dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 của các Bộ, cơ quan ngang Bộ được thể hiện trong Phụ lục 3 và 4. Hình 4. Biểu đồ tăng trưởng số lượng vụ công trực tuyến mức độ 3 của các B ộ, c ơ quan ngang Bộ Bả ng 2c. Xếp hạng Website/Portal của các Bộ, cơ quan ngang Bộ theo số truy cập trên toàn thế giới TT Bộ, cơ quan ngang Bộ Địa chỉ Website/Portal Xếp hạng Xếp hạng Xếp hạng 2010 2009 2008 1 Bộ Giáo dục và Đào tạo www.moet.gov.vn 1 4 3 2 Bộ Xây dựng www.moc.gov.vn 2 2 5 3 Bộ Khoa học và Công nghệ www.most.gov.vn 3 6 13 4 Ngân hàng Nhà nước Việt Nam www.sbv.gov.vn 4 3 4 5 Bộ Ngoại giao www.mofa.gov.vn 5 7 2 6 Bộ Tư pháp www.moj.gov.vn 6 1 1 7 Bộ Tài chính www.mof.gov.vn 7 5 8 8 Bộ Kế hoạch và Đầu tư www.mpi.gov.vn 8 9 9 9 Bộ Công Thương www.moit.gov.vn 9 10 6 10 Bộ Tài nguyên và Môi trường www.monre.gov.vn 10 12 11 11 Bộ Lao động, Thương binh và www.molisa.gov.vn 11 16 12 Xã hội 12 Bộ Thông tin và Truyền thông www.mic.gov.vn 12 15 17 13 Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch www.cinet.gov.vn 13 13 10 14 Bộ Giao thông vận tải www.mt.gov.vn 14 11 16 17
  • 18. TT Bộ, cơ quan ngang Bộ Địa chỉ Website/Portal Xếp hạng Xếp hạng Xếp hạng 2010 2009 2008 15 Bộ Nông nghiệp và Phát triển www.agroviet.gov.vn 15 14 15 nông thôn 16 Uỷ ban Dân tộc www.cema.gov.vn 16 17 14 17 Bộ Y tế www.moh.gov.vn 17 8 7 18 Bộ Nội vụ www.moha.gov.vn 18 19 18 19 Thanh tra Chính phủ www.thanhtra.gov.vn 19 18 19 20 Bộ Công an mps.gov.vn 20 - - * Ghi chú: Dấu ‘-’ trong các cột Xếp hạng 2009, 2008 là đơn vị chưa được xếp hạng trong các năm trước. PHẦN II. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Việc đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin thực hiện trên cơ sở khai báo của các đơn vị, theo dõi, tổng hợp của Cục Ứng dụng công nghệ thông tin trong năm 2010 và đối chiếu với số liệu tổng hợp của các đơn vị quản lý liên quan. Việc đánh giá, xếp hạng được xác định tổng hợp trên 3 nội dung là: Cơ chế chính sách; ứng dụng phục vụ hoạt động của cơ quan nhà nước (ứng dụng nội bộ); cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến qua Website/Portal (ứng dụng phục vụ người dân và doanh nghiệp). 2.1. XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CNTT CỦA ĐỊA PHƯƠNG Bả ng 3. Xếp hạng tổng thể mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các đị a phươ ng Xếp hạng Địa phương Tổng điểm Trong đó 2010 (Điểm tối đa: Website và DVC Ứng dụng nội bộ Cơ chế chính 315) trực tuyến sách 1 Thừa Thiên Huế 269.42 177.29 52.13 40 2 TP. Đà Nẵng 245.53 154.18 51.35 40 3 Đồng Nai 241.61 163.00 39.61 39 4 TP. Hồ Chí Minh 225.88 148.66 47.22 30 5 Hậu Giang 221.51 164.71 34.80 22 6 Yên Bái 220.16 153.24 32.92 34 7 Long An 219.18 158.75 29.43 31 8 Quảng Bình 216.09 138.52 40.57 37 9 TP. Hà Nội 213.84 143.84 34.00 36 10 TP. Hải Phòng 213.27 127.83 45.44 40 11 An Giang 210.50 145.09 34.42 31 12 Lào Cai 208.44 126.92 43.52 38 13 Vĩnh Long 203.32 129.98 36.34 37 18
  • 19. Xếp hạng Địa phương Tổng điểm Trong đó 2010 (Điểm tối đa: Website và DVC Ứng dụng nội bộ Cơ chế chính 315) trực tuyến sách 14 Quảng Trị 202.10 126.70 38.40 37 15 Bà Rịa - Vũng Tàu 191.98 122.02 46.96 23 16 Quảng Ninh 190.42 122.25 40.17 28 17 Bắc Giang 190.10 119.72 44.38 26 18 Hà Nam 189.35 122.53 39.82 27 19 Bến Tre 188.98 113.83 47.15 28 20 Đồng Tháp 187.30 121.50 43.81 22 21 Tây Ninh 184.19 128.69 31.50 24 22 Thái Nguyên 180.54 112.32 39.22 29 23 TP. Cần Thơ 180.01 120.99 32.02 27 24 Phú Thọ 179.22 123.14 32.08 24 25 Trà Vinh 178.19 107.00 43.19 28 26 Quảng Nam 176.66 124.22 29.44 23 27 Bắc Kạn 172.93 116.50 39.43 17 28 Thanh Hóa 171.87 109.87 33.00 29 29 Kon Tum 170.25 124.65 26.60 19 30 Hà Tĩnh 170.22 114.20 34.02 22 31 Tiền Giang 170.12 101.82 32.30 36 32 Kiên Giang 169.70 108.61 39.09 22 33 Bình Dương 164.49 100.83 27.66 36 34 Quảng Ngãi 164.15 97.38 39.77 27 35 Tuyên Quang 159.80 115.90 26.90 17 36 Bình Thuận 159.33 99.89 31.44 28 37 Lâm Đồng 159.30 100.82 37.48 21 38 Hải Dương 158.66 115.61 29.06 14 39 Cà Mau 157.07 118.07 31.00 8 40 Hòa Bình 157.07 113.01 26.06 18 41 Nghệ An 155.80 76.60 50.20 29 42 Vĩnh Phúc 155.54 106.74 28.80 20 43 Sóc Trăng 151.57 116.16 19.41 16 44 Bắc Ninh 150.38 81.26 41.12 28 45 Gia Lai 150.18 104.90 23.29 22 46 Lạng Sơn 149.00 85.68 37.32 26 47 Nam Định 147.75 94.95 36.80 16 48 Đắk Lắk 143.95 90.52 27.43 26 49 Hưng Yên 138.29 101.59 24.70 12 50 Khánh Hòa 137.21 80.15 29.07 28 51 Bạc Liêu 136.57 72.22 40.35 24 52 Sơn La 135.94 86.89 28.05 21 53 Thái Bình 134.04 87.11 30.93 16 54 Lai Châu 133.74 102.53 22.21 9 19
  • 20. Xếp hạng Địa phương Tổng điểm Trong đó 2010 (Điểm tối đa: Website và DVC Ứng dụng nội bộ Cơ chế chính 315) trực tuyến sách 55 Bình Phước 133.65 101.61 9.04 23 56 Ninh Thuận 128.25 106.65 21.60 0 57 Phú Yên 128.11 78.71 22.41 27 58 Bình Định 122.43 67.40 30.03 25 59 Cao Bằng 107.41 80.91 12.50 14 60 Ninh Bình 102.60 69.04 22.56 11 61 Điện Biên 95.05 62.30 16.75 16 62 Hà Giang 78.01 55.22 8.79 14 63 Đắk Nông 33.67 - 17.67 16 * Ghi chú: Tỉnh Đắk Nông chưa có Website nên không có điểm đánh giá cho mục Website và dịch vụ công trực tuyến. Bả ng 3a. Xếp hạng theo mứ c độ ứ ng dụ ng công nghệ thông tin phụ c vụ công tác quả n lý điề u hành (ứ ng dụ ng nộ i bộ ) củ a các đị a phươ ng Xếp hạng Địa phương Ứng dụng nội bộ 2010 (Điểm tối đa: 60) 1 Thừa Thiên Huế 52.13 2 TP. Đà Nẵng 51.35 3 Nghệ An 50.20 4 TP. Hồ Chí Minh 47.22 5 Bến Tre 47.15 6 Bà Rịa - Vũng Tàu 46.96 7 TP. Hải Phòng 45.44 8 Bắc Giang 44.38 9 Đồng Tháp 43.81 10 Lào Cai 43.52 11 Trà Vinh 43.19 12 Bắc Ninh 41.12 13 Quảng Bình 40.57 14 Bạc Liêu 40.35 15 Quảng Ninh 40.17 16 Hà Nam 39.82 17 Quảng Ngãi 39.77 18 Đồng Nai 39.61 19 Bắc Kạn 39.43 20 Thái Nguyên 39.22 21 Kiên Giang 39.09 22 Quảng Trị 38.40 23 Lâm Đồng 37.48 24 Lạng Sơn 37.32 20
  • 21. Xếp hạng Địa phương Ứng dụng nội bộ 2010 (Điểm tối đa: 60) 25 Nam Định 36.80 26 Vĩnh Long 36.34 27 Hậu Giang 34.80 28 An Giang 34.42 29 Hà Tĩnh 34.02 30 TP. Hà Nội 34.00 31 Thanh Hóa 33.00 32 Yên Bái 32.92 33 Tiền Giang 32.30 34 Phú Thọ 32.08 35 TP. Cần Thơ 32.02 36 Tây Ninh 31.50 37 Bình Thuận 31.44 37 Cà Mau 31.00 39 Thái Bình 30.93 40 Bình Định 30.03 41 Quảng Nam 29.44 42 Long An 29.43 43 Khánh Hòa 29.07 44 Hải Dương 29.06 45 Vĩnh Phúc 28.80 46 Sơn La 28.05 47 Bình Dương 27.66 48 Đắk Lắk 27.43 49 Tuyên Quang 26.90 50 Kon Tum 26.60 51 Hòa Bình 26.06 52 Hưng Yên 24.70 53 Gia Lai 23.29 54 Ninh Bình 22.56 55 Phú Yên 22.41 56 Lai Châu 22.21 57 Ninh Thuận 21.60 58 Sóc Trăng 19.41 59 Đắk Nông 17.67 60 Điện Biên 16.75 61 Cao Bằng 12.50 62 Bình Phước 9.04 63 Hà Giang 8.79 21
  • 22. Hình 5. Biể u đồ tỉ lệ các đị a phươ ng sử dụ ng ứ ng dụ ng nộ i bộ theo từ ng loạ i ứ ng dụ ng 2.2. XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỦA BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ Bả ng 4. Xếp hạng tổng thể mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các Bộ, cơ quan ngang Bộ Xếp hạng Bộ, cơ quan ngang Bộ Tổng điểm Trong đó 2010 (Điểm tối đa: Website và Ứng dụng Cơ chế DVCTT nội bộ chính sách 315) 1 Bộ Giáo dục và Đào tạo 252.63 159.50 55.13 38 2 Bộ Công Thương 236.85 144.80 54.05 38 3 Bộ Tài chính 225.19 144.99 45.20 35 4 Bộ Thông tin và Truyền thông 224.95 154.81 45.14 25 5 Bộ Ngoại giao 214.09 132.98 45.11 36 6 Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội 209.88 137.48 47.40 25 7 Bộ Kế hoạch và Đầu tư 200.97 134.72 42.25 24 8 Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 199.73 127.47 42.26 30 9 Bộ Khoa học và Công nghệ 194.11 144.31 32.79 17 10 Bộ Tư pháp 187.41 100.91 49.50 37 11 Bộ Y tế 187.38 119.78 33.60 34 12 Bộ Giao thông vận tải 178.10 118.81 36.29 23 13 Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 175.65 113.33 42.32 20 14 Bộ Nội vụ 167.39 91.75 44.64 31 22
  • 23. Xếp hạng Bộ, cơ quan ngang Bộ Tổng điểm Trong đó 2010 (Điểm tối đa: Website và Ứng dụng Cơ chế DVCTT nội bộ chính sách 315) 15 Uỷ ban Dân tộc 156.55 115.72 26.83 14 16 Bộ Xây dựng 152.36 83.36 46.00 23 17 Bộ Tài nguyên và Môi trường 148.19 77.19 49.00 22 18 Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 141.27 97.90 29.36 14 19 Bộ Công an 115.80 77.00 14.80 24 20 Thanh tra Chính phủ 74.50 30.50 28.00 16 21 Bộ Quốc phòng 61.00 - 35.00 26 * Ghi chú: Vì tính chất riêng nên Bộ Quốc phòng không có điểm đánh giá cho mục Website và dịch vụ công trực tuyến. Bả ng 4a. Xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ công tác qu ản lý đi ều hành (ứng dụng nội bộ) của các Bộ , cơ quan ngang Bộ Xếp hạng Bộ, cơ quan ngang Bộ Điểm ứng dụng nội bộ 2010 (Điểm tối đa: 60) 1 Bộ Giáo dục và Đào tạo 55.13 2 Bộ Công Thương 54.05 3 Bộ Tư pháp 49.50 4 Bộ Tài nguyên và Môi trường 49.00 5 Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội 47.40 6 Bộ Xây dựng 46.00 7 Bộ Tài chính 45.20 9 Bộ Thông tin và Truyền thông 45.14 8 Bộ Ngoại giao 45.11 10 Bộ Nội vụ 44.64 12 Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 42.32 13 Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 42.26 11 Bộ Kế hoạch và Đầu tư 42.25 14 Bộ Giao thông vận tải 36.29 15 Bộ Quốc phòng 35.00 16 Bộ Y tế 33.60 17 Bộ Khoa học và Công nghệ 32.79 18 Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 29.36 19 Thanh tra Chính phủ 28.00 20 Uỷ ban Dân tộc 26.83 21 Bộ Công an 14.80 23
  • 24. Hình 6. Biểu đồ tỉ lệ các Bộ, cơ quan ngang Bộ sử dụng ứng dụng nội bộ theo từng loại ứ ng dụ ng KẾT LUẬN Tình hình cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Website/Portal của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong năm 2010 đã có nhiều chuyển biến tích cực. Về cung cấp thông tin: Website/Portal của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã ngày càng cung cấp đầy đủ và kịp thời những thông tin chủ yếu theo quy định (Luật Công nghệ thông tin, Thông tư 26/2009/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông) để phục vụ người dân và doanh nghiệp. Một số đơn vị cũng đã cung cấp nhiều tiện ích để phục vụ người khuyết tật tiếp cận tốt thông tin, đặc biệt Bộ Thông tin và Truyền thông đã tích hợp chức năng đọc tự động tin bài phục vụ người khiếm thị. Tuy nhiên vẫn còn khoảng cách lớn giữa những đơn vị đứng đầu và những đơn vị phía dưới. Tỉ lệ các đơn vị cung cấp thông tin ở mức được đánh giá tốt còn rất hạn chế, đặc biệt là tại các địa phương (dưới 10%). Về cung cấp dịch vụ công trực tuyến: So với năm 2009, các dịch vụ hành chính công trực tuyến được phân loại và bố trí thuận lợi hơn cho việc khai thác, sử dụng. Số lượng dịch vụ công trực tuyến ở mức độ 3 đã tăng nhiều cả về số lượng dịch vụ, số lĩnh vực được cung cấp và số lượng đơn vị cũng như các cấp đơn vị cung cấp, đặc biệt là tại các địa phương (năm 2008: có 6 tỉnh, thành phố 24
  • 25. cung cấp 30 dịch vụ; năm 2009: có 18 tỉnh, thành phố cung cấp 254 dịch vụ; năm 2010: có 38 tỉnh, thành phố cung cấp 748 dịch vụ). Trong năm 2010 lần đầu tiên dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đã được Thành phố Hồ Chí Minh và Bộ Công Thương cung cấp. Về mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước: Đa số các đơn vị đã sử dụng ứng dụng quản lý văn bản điều hành, thư điện tử, chương trình quản lý nhân sự, kế toán, tài chính đã được sử dụng phổ biến (các ứng dụng này đều có trên 90% đơn vị sử dụng). Tuy nhiên ứng dụng chữ ký số, một ứng dụng quan trọng phục vụ việc xác định định danh, đảm bảo àn toàn, bảo mật thông tin chưa được ứng dụng rộng rãi cả ở các Bộ, ngành và địa phương (tỉ lệ đơn vị có ứng dụng chữ ký là dưới 10% tại địa phương và dưới 40% tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ). Toàn văn của thông cáo được đăng tải trên Website của Bộ Thông tin và Truyền thông tại địa chỉ: www.mic.gov.vn và Website của Cục Ứng dụng công nghệ thông tin tại địa chỉ: www.diap.gov.vn. Công tác khảo sát, đánh giá việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Website/Portal và mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước năm 2010 được thực hiện khách quan thông qua việc kiểm tra, đánh giá thực tế độc lập và đối chiếu với số liệu do các đơn vị cung cấp. Tuy nhiên trong quá trình kiểm tra đánh giá, Bộ Thông tin và Truyền thông nhận thấy có thể vẫn còn những điểm còn hạn chế. Bộ Thông tin và Truyền thông mong nhận được ý kiến đóng góp cụ thể của các cơ quan, tổ chức và cá nhân để công tác khảo sát, đánh giá của Bộ ngày càng sát thực, hiệu quả hơn./. BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG 25
  • 26. PHỤ LỤC Phụ lụ c 1. Số lượng dịch vụ công trực tuyến các mức được cung cấp theo từng địa phương TT Địa phương 2010 2009 2008 TS Mức Mức Mức DVC TS Mức Mức DVC Mức Mức 1, 2 3 4 khác 1, 2 3 khá 1, 2 3 c 1 Long An 3057 3056 1 279 279 4 2 Hậu Giang 2979 2969 10 381 377 4 296 4 Thừa Thiên Huế 170 169 3 2865 2854 3 8 1 7 327 1 3 Yên Bái 139 139 4 2719 2684 34 1 0 6 6 Đồng Nai 115 114 5 2555 2440 44 71 5 24 1 6 6 Bà Rịa - Vũng Tàu 2544 2493 47 4 211 211 189 TP. Hà Nội 226 225 7 2346 2338 8 10 463 1 2 2 Quảng Trị 215 215 8 2329 2328 1 15 0 0 Hà Tĩnh 182 182 9 2133 1824 3 306 3 10 7 4 10 An Giang 2006 1867 139 21 21 0 11 Kiên Giang 1890 1878 12 376 375 1 2 12 Lai Châu 1849 1812 37 118 118 0 13 Tuyên Quang 1846 1846 5 5 0 14 Bắc Kạn 1826 1826 0 15 Vĩnh Long 1799 1799 0 Gia Lai 163 163 16 1718 1713 5 6 5 5 TP. Cần Thơ 166 166 17 1690 1690 59 5 5 18 Tây Ninh 1686 1686 3 19 Quảng Nam 1667 1661 6 17 Bắc Giang 119 119 20 1657 1640 17 54 0 0 TP. Hồ Chí Minh 384 382 21 1651 1638 10 3 15 178 8 1 6 26
  • 27. TT Địa phương 2010 2009 2008 TS Mức Mức Mức DVC TS Mức Mức DVC Mức Mức 1, 2 3 4 khác 1, 2 3 khá 1, 2 3 c TP. Hải Phòng 143 143 22 1649 1644 5 0 1 1 Phú Thọ 161 152 23 1630 1521 19 90 21 74 1 6 1 Sóc Trăng 161 161 24 1611 1611 0 1 1 Đồng Tháp 167 164 25 1577 1571 6 21 314 0 9 Kon Tum 156 156 26 1563 1563 22 3 3 27 Hải Dương 1544 1544 198 198 120 Quảng Bình 150 148 28 1523 1488 30 5 16 244 7 4 8 29 Bến Tre 1498 1496 2 66 63 3 2 Hà Nam 144 143 30 1495 1450 45 8 49 7 9 Tiền Giang 145 145 31 1444 1443 1 53 1 1 Thái Bình 142 142 32 1432 1428 4 12 6 6 Bình Phước 159 154 33 1431 1414 17 38 10 27 5 7 34 Hưng Yên 1394 1394 3 Quảng Ninh 211 211 35 1375 1374 1 6 1 0 8 1 Thanh Hóa 158 158 36 1356 1356 100 4 4 37 TP. Đà Nẵng 1353 1278 74 1 47 4 35 8 5 Bình Thuận 123 121 38 1352 1337 8 7 6 6 1 1 9 Trà Vinh 108 108 39 1334 1333 1 1 1 1 0 Nam Định 136 136 40 1307 1280 27 0 8 8 Cà Mau 125 125 41 1298 1298 5 3 3 42 Vĩnh Phúc 1288 1279 5 4 296 280 11 5 0 2 27
  • 28. TT Địa phương 2010 2009 2008 TS Mức Mức Mức DVC TS Mức Mức DVC Mức Mức 1, 2 3 4 khác 1, 2 3 khá 1, 2 3 c Lâm Đồng 137 137 43 1274 1222 52 16 4 4 44 Bình Dương 1268 1268 7 Lào Cai 115 111 45 1248 1233 15 38 2 1 2 4 4 46 Phú Yên 1236 1227 5 4 2 2 1 Lạng Sơn 102 101 47 1165 1159 6 8 7 3 5 0 Quảng Ngãi 111 111 48 1094 1094 3 1 1 1 49 Cao Bằng 1082 1082 0 50 Hòa Bình 1069 1066 3 0 51 Sơn La 1054 1054 0 52 Thái Nguyên 1024 1024 0 Ninh Thuận 103 103 53 845 845 216 9 9 54 Đắk Lắk 669 661 8 84 76 8 0 2 55 Ninh Bình 272 271 1 0 56 Bình Định 256 235 21 235 235 120 Nghệ An 166 166 57 248 243 5 31 0 0 58 Khánh Hòa 157 157 84 84 96 59 Bắc Ninh 148 148 3 60 Điện Biên 130 117 13 129 117 12 0 61 Bạc Liêu 117 102 14 1 104 103 1 4 62 Hà Giang 35 35 0 * Ghi chú: Dấu ‘-’ trong cột Tổng số là địa phương không có số liệu. Phụ lụ c 2. Danh sách và số lượng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 được cung cấp theo từng địa phương SL dịch Số dịch SL dịch vụ cung Tổng Địa Lĩnh vụ vụ cung cấp tại số TT Nhóm dịch vụ / dịch vụ phương vực thành cấp tại cấp dịch phần cấp tỉnh quận / vụ huyện TỔNG HỢP 748 1 An Giang 133 6 139 28
  • 29. SL dịch Số dịch SL dịch vụ cung Tổng Địa Lĩnh vụ vụ cung cấp tại số TT Nhóm dịch vụ / dịch vụ phương vực thành cấp tại cấp dịch phần cấp tỉnh quận / vụ huyện 1.1 An Giang Công Thương 72 An Giang Hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp 8 8 Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp đối với các họat động thăm dò, An Giang 1 khai thác khoáng sản quy mô công nghiệp. Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công An Giang nghiệp đối với các họat động khai thác 1 tận thu khoáng sản. Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công An Giang nghiệp trong các họat động thi công 1 công trình. Đăng ký Giấy phép sử dụng vật liệu nổ An Giang 1 công nghiệp. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa An Giang 1 chất sản xuất kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp Cấp giấy chứng nhận đăng ký sử dụng hóa chất độc hại thuộc danh mục các An Giang máy, thiết bị, hóa chất độc hại có yêu 1 cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp theo QD 136/2004/QD-BCN Phê duyệt kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất đối với các dự án An Giang đầu tư sản xuất kinh doanh, cất giữ và 1 bảo quản hóa chất nguy hiểm thuộc nhóm C Cấp giấy chứng nhận đăng ký sử dụng các máy thiết bị thuộc danh mục các An Giang máy, thiết bị, hóa chất độc hại có yêu 1 cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp theo QD 136/2004/QD-BCN An Giang Điện, năng lượng mới, năng lượng tái tạo 6 6 Cấp, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động điện lực cho lĩnh vực tư vấn đầu tư An Giang 1 xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35kV trở xuống. Cấp, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động điện lực cho lĩnh phát điện đối với An Giang các nhà máy điện có quy mô công suất 1 dưới 3MW đặt tại địa phương(đầu tư xây dựng) Cấp, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động điện lực cho lĩnh phát điện đối với An Giang các nhà máy điện có quy mô công suất 1 dưới 3MW đặt tại địa phương(phát điện thương mại toàn bộ nhà máy điện) Cấp, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt An Giang động điện lực cho lĩnh vực bán lẻ điện 1 nông thôn tại địa phương Cấp, sửa đổi, bổ sung phép hoạt động điện lực cho lĩnh vực Tư vấn giám sát thi An Giang công các công trình đường dây và trạm 1 biến áp có cấp điện áp từ 35kV trở xuống. Cấp, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động điện lực cho lĩnh vực phân phối An Giang 1 điện nông thôn có điện áp từ 35kV trở xuống tại địa phương Công nghiệp thực phẩm và công nghiệp chế biến An Giang 16 16 khác Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) rượu. Trên địa An Giang bàn tỉnh An Giang. Đối với cơ sở có diện 1 tích dưới 300m2 hoặc khối tích dưới 1000m3. Trường hợp cấp mới 29
  • 30. SL dịch Số dịch SL dịch vụ cung Tổng Địa Lĩnh vụ vụ cung cấp tại số TT Nhóm dịch vụ / dịch vụ phương vực thành cấp tại cấp dịch phần cấp tỉnh quận / vụ huyện Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá. Trường hợp An Giang cấp lại do giấy chứng nhận bị mất, bị 1 rách, bị cháy hay bị tiêu hủy dưới hình thức khác. Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn An Giang (hoặc đại lý bán buôn) rượu. Trường 1 hợp cấp bổ sung, sửa đổi. Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) rượu. Trên địa An Giang bàn tỉnh An Giang. Đối với cơ sở có diện 1 tích dưới 300m2 hoặc khối tích dưới 1000m3. Trường hợp cấp lại do hết hạn. Cấp Giấy phép sản xuất rượu. Đối với cơ sở có quy mô sản xuất dưới 3 triệu An Giang 1 lít/năm. Trường hợp cấp bổ sung, sửa đổi. Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) rượu. Trên địa bàn tỉnh An Giang. Đối với cơ sở có diện An Giang 1 tích từ 300m2 trở lên hoặc khối tích từ 1000m3 trở lên. Trường hợp cấp lại do hết hạn. Cấp Giấy phép sản xuất rượu. Đối với cơ sở có quy mô sản xuất dưới 3 triệu An Giang 1 lít/năm. Trường hợp cấp lại do giấy phép hết thời hạn hiệu lực. Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) rượu. Trên địa An Giang bàn tỉnh An Giang. Đối với cơ sở có diện 1 tích từ 300m2 trở lên hoặc khối tích từ 1000m3 trở lên. Trường hợp cấp mới Cấp Giấy phép sản xuất rượu. Đối với An Giang cơ sở có quy mô sản xuất dưới 3 triệu 1 lít/năm. Trường hợp cấp mới. Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc An Giang 1 lá. Trên địa bàn tỉnh An Giang. Trường hợp cấp mới. Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc An Giang lá. Trường hợp cấp lại do giấy phép bị 1 mất, bị rách, bị cháy hay bị tiêu hủy dưới hình thức khác. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh An Giang doanh nguyên liệu thuốc lá. Trường hợp 1 cấp mới. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá. Trường hợp An Giang 1 cấp lại do giấy chứng nhận hết thời hạn hiệu lực. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh An Giang doanh nguyên liệu thuốc lá. Trường hợp 1 cấp bổ sung, sửa đổi. Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc An Giang lá. Trên địa bàn tỉnh An Giang. Trường 1 hợp cấp lại do giấy phép hết thời hạn hiệu lực Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc An Giang 1 lá. Trên địa bàn tỉnh An Giang. Trường hợp cấp bổ sung, sửa đổi. An Giang Dầu khí 12 12 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh An Giang doanh khí dầu mỏ hóa lỏng(LPG). 1 Trường hợp cấp bổ sung sửa đổi 30