1. BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
201
(Phạm vi đánh giá xếp hạng: các Bộ, cơ
quan ngang Bộ và các địa phương)
Tháng 3/2011
2. BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Hà Nội, ngày 11 tháng 03 năm 2011
THÔNG CÁO BÁO CHÍ
Kết quả đánh giá Trang/Cổng thông tin điện tử
và mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các Bộ,
cơ quan ngang Bộ và địa phương năm 2010
Tiếp tục công tác đánh giá mức độ hiệu quả của Trang thông tin điện tử
(Website) hay Cổng thông tin điện tử (Portal) của cơ quan nhà nước hàng năm
nhằm thúc đẩy việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến để tạo thuận
lợi và minh bạch trong việc phục vụ người dân và doanh nghiệp, trong năm
2010, Bộ Thông tin và Truyền thông đã tiến hành nghiên cứu, khảo sát, đánh
giá, xếp hạng Website/Portal của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân
các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lần thứ tư. Một điểm mới trong lần
đánh giá này là Bộ Thông tin và Truyền thông đã mở rộng khảo sát, đánh giá đối
với cả việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà
nước. Công tác kiểm tra, đánh giá Website/Portal thực tế được thực hiện đồng
bộ trong khoảng thời gian từ tháng 01 đến tháng 02 năm 2011.
Bộ Thông tin và Truyền thông đã nhận được phản hồi của 63 tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương (địa phương) và 22 Bộ và cơ quan ngang Bộ. Bộ
Thông tin và Truyền thông trân trọng thông báo kết quả khảo sát, đánh giá
Website/Portal lần thứ tư và mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các Bộ,
cơ quan ngang Bộ và các địa phương năm 2010. Đây là thông cáo chính thức của
Bộ Thông tin và Truyền thông. Nội dung này sẽ được gửi báo cáo Thủ tướng
Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương để phục vụ công tác chỉ đạo điều hành về ứng dụng công nghệ
thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước và phát triển Chính phủ điện
tử, góp phần đẩy mạnh công tác cải cách hành chính của Nhà nước.
Danh mục các bảng số liệu
Bảng 1. Xếp hạng tổng thể Website/Portal và cung cấp dịch vụ công trực
tuyến của các địa phương
Bảng 1a. Xếp hạng mức độ cung cấp thông tin trên Website/Portal của các
địa phương
2
3. Bảng 1b. Xếp hạng mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên
Website/Portal của các địa phương
Bảng 1c. Xếp hạng Website/Portal của các địa phương theo số lần truy cập
chia cho số dân
Bảng 2. Xếp hạng tổng thể mức độ cung cấp thông tin và dịch vụ công trực
tuyến trên Website/Portal của các Bộ, cơ quan ngang Bộ
Bảng 2a. Xếp hạng mức độ cung cấp thông tin trên Website/Portal của các
Bộ, cơ quan ngang Bộ
Bảng 2b. Xếp hạng mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến của các Bộ,
cơ quan ngang Bộ
Bảng 2c. Xếp hạng Website/Portal của các Bộ, cơ quan ngang Bộ theo số
truy cập trên toàn thế giới
Bảng 3. Xếp hạng tổng thể mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các
địa phương
Bảng 3a. Xếp hạng theo mức độ ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ
công tác quản lý điều hành (ứng dụng nội bộ) của các địa phương
Bảng 4. Xếp hạng tổng thể mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các
Bộ, cơ quan ngang Bộ
Bảng 4a. Xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ công
tác quản lý điều hành (ứng dụng nội bộ) của các Bộ, cơ quan ngang Bộ
Phụ lục 1. Số lượng dịch vụ công trực tuyến các mức được cung cấp theo
từng địa phương
Phụ lục 2. Danh sách và số lượng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 được
cung cấp theo từng địa phương
Phụ lục 3. Số lượng dịch vụ công trực tuyến được cung cấp tại các Bộ, cơ
quan ngang Bộ
Phụ lục 4. Danh sách dịch vụ hành chính công trực tuyến mức độ 3 của các
Bộ, cơ quan ngang Bộ
PHẦN I. ĐÁNH GIÁ WEBSITE/PORTAL
Dựa trên các phương án khảo sát đánh giá trong các năm trước, tiếp thu ý
kiến đóng góp của cộng đồng, năm 2010, việc đánh giá tiếp tục tập trung vào hai
phần nội dung chính là cung cấp thông tin và cung cấp dịch vụ công trực
tuyến trên Website/Portal. Việc kiểm tra, đánh giá Website/Portal tập trung theo
3
4. hướng lấy người dân làm trung tâm: đề cao tính thuận tiện, dễ tìm, dễ sử dụng và
thuận lợi cho tất cả mọi người sử dụng.
Mức độ cung cấp thông tin được kiểm tra, đánh giá trên Website/Portal của
các Bộ, cơ quan ngang Bộ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Tiêu chí
đánh giá về cung cấp thông tin tiếp tục được xác định theo các quy định của
Luật Công nghệ thông tin, Thông tư 26/2009/TT-BTTTT ngày 31/7/2009 của
Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về việc cung cấp thông tin và đảm bảo
khả năng truy cập thuận tiện đối với trang thông tin điện tử của cơ quan nhà
nước và bổ sung một số tiêu chí đánh giá về việc đảm bảo an toàn thông tin cá
nhân và tính thuận tiện cho người sử dụng khi khai thác và trao đổi thông tin với
các cơ quan nhà nước, do đó mức điểm tối đa được tăng lên là 100 điểm (năm
2009 tối đa là 85 điểm đối với các địa phương, 81 điểm đối với các Bộ, cơ quan
ngang Bộ). Mức độ cung cấp thông tin được đánh giá theo 12 tiêu chí chính là:
(1) Thông tin giới thiệu của cơ quan và của từng đơn vị trực thuộc, (2) Hệ thống
văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành và văn bản quản lý hành chính có
liên quan, (3) Thông tin về thủ tục hành chính, dịch vụ công trực tuyến, (4)
Thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính
sách, chiến lược, quy hoạch chuyên ngành, (5) Thông tin về dự án, hạng mục
đầu tư, đấu thầu, mua sắm công, (6) Thông tin về chương trình nghiên cứu, đề
tài khoa học, (7) Mục lấy ý kiến góp ý của tổ chức, cá nhân, (8)Thông tin quản
lý, chỉ đạo, điều hành, (9) Thông tin tiếng nước ngoài (tiếng Anh hoặc tiếng
khác), (10) Chức năng hỗ trợ khai thác thông tin, (11) Cập nhật đầy đủ và kịp
thời thông tin và (12) Đảm bảo an toàn thông tin.
Dịch vụ công trực tuyến được kiểm tra, đánh giá trên Website/Portal của các
Bộ, cơ quan ngang Bộ và các cơ quan, đơn vị trực thuộc, Website/Portal của Ủy
ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các cơ quan chuyên
môn trực thuộc, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
Việc đánh giá về cung cấp dịch vụ công trực tuyến chú trọng tới tính thuận tiện
và hiệu quả xử lý. Các tiêu chí đánh giá việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến
bao gồm: số lượng dịch vụ hành chính công trực tuyến theo từng mức độ
1,2,3,4; tỉ lệ hồ sơ được xử lý qua dịch vụ công trực tuyến. Điểm tính cho mỗi
dịch vụ công trực tuyến theo từng mức là 1 điểm cho dịch vụ ở mức độ một và
mức độ hai, 4 điểm cho dịch vụ ở mức độ ba và 8 điểm cho dịch vụ ở mức độ
bốn. Tổng điểm của các dịch vụ công trực tuyến của đơn vị được dùng để phân
hạng các Website/Portal về mức độ triển khai dịch vụ công trực tuyến.
Bên cạnh 2 nội dung chính, mức độ truy cập Website/Portal cũng được
đánh giá dựa trên số truy cập trên toàn thế giới do Alexa cung cấp. Riêng đối với
các địa phương, mức độ truy cập còn được tính trên số truy cập trên toàn thế
4
5. giới chia cho dân số của các địa phương. Dựa trên mức độ truy cập, các
Website/Portal sẽ được phân thành các nhóm có mức độ truy cập bằng nhau.
Đối với các địa phương, Website/Portal được xếp hạng theo từng nội dung:
Cung cấp thông tin, Số lượng dịch vụ công trực tuyến và Mức độ truy cập. Tổng
điểm 03 nội dung này được sử dụng để Xếp hạng chung cho Website/Portal.
Đối với các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Website/Portal cũng được xếp hạng
theo từng nội dung là: Cung cấp thông tin, Tỉ lệ dịch vụ công trực tuyến được
cung cấp so với tổng số lượng thủ tục hành chính của đơn vị trong cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính và Mức độ truy cập. Tổng điểm của hai nội dung
Cung cấp thông tin và Tỉ lệ dịch vụ công trực tuyến được cung cấp so với tổng
số lượng thủ tục hành chính của đơn vị trong cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục
hành chính được sử dụng để Xếp hạng chung cho Website/Portal.
1.1. XẾP HẠNG WEBSITE/PORTAL CỦA ĐỊA PHƯƠNG
Bả ng 1. Xếp hạng tổng thể Website/Portal và cung cấ p dị ch vụ công trự c tuyế n củ a các
đị a phươ ng
TT Địa phương Xếp hạng 2010 Xếp hạng 2009 Xếp hạng
(Điểm tối đa: 215) 2008
1 Thừa Thiên Huế 1 (177.29) 7 3
2 Hậu Giang 2 (164.71) 42 8
3 Đồng Nai 3 (163.00) 9 5
4 Long An 4 (158.75) 34 39
5 TP. Đà Nẵng 5 (154.18) 14 23
6 Yên Bái 6 (153.24) 23 -
7 TP. Hồ Chí Minh 7 (148.66) 1 1
8 An Giang 8 (145.09) 35 41
9 TP. Hà Nội 9 (143.84) 2 4
10 Quảng Bình 10 (138.52) 3 2
11 Vĩnh Long 11 (129.98) 38 38
12 Tây Ninh 12 (128.69) 40 32
13 TP. Hải Phòng 13 (127.83) 5 35
14 Lào Cai 14 (126.92) 8 9
15 Quảng Trị 15 (126.70) 10 26
16 Kon Tum 16 (124.65) 29 25
17 Quảng Nam 17 (124.22) 52 20
5
6. TT Địa phương Xếp hạng 2010 Xếp hạng 2009 Xếp hạng
(Điểm tối đa: 215) 2008
18 Phú Thọ 18 (123.14) 13 49
19 Hà Nam 19 (122.53) 11 18
20 Quảng Ninh 20 (122.25) 4 53
21 Bà Rịa - Vũng Tàu 21 (122.02) 53 7
22 Đồng Tháp 22 (121.50) 6 10
23 TP. Cần Thơ 23 (120.99) 19 14
24 Bắc Giang 24 (119.72) 31 15
25 Cà Mau 25 (118.07) 25 19
26 Bắc Kạn 26 (116.50) 57 56
27 Sóc Trăng 27 (116.16) 26 -
28 Tuyên Quang 28 (115.90) 60 42
29 Hải Dương 29 (115.61) 39 12
30 Hà Tĩnh 30 (114.20) 15 34
31 Bến Tre 31 (113.83) 36 31
32 Hòa Bình 32 (113.01) - -
33 Thái Nguyên 33 (112.32) 59 54
34 Thanh Hóa 34 (109.87) 24 24
35 Kiên Giang 35 (108.61) 44 45
36 Trà Vinh 36 (107.00) 20 47
37 Vĩnh Phúc 37 (106.74) 32 16
38 Ninh Thuận 38 (106.65) 18 6
39 Gia Lai 39 (104.90) 12 33
40 Lai Châu 40 (102.53) 51 -
41 Tiền Giang 41( 101.82) 17 21
42 Bình Phước 42 (101.61) 22 27
43 Hưng Yên 43 (101.59) 43 40
44 Bình Dương 44 (100.83) 37 28
45 Lâm Đồng 45 (100.82) 28 30
46 Bình Thuận 46 (99.89) 21 36
47 Quảng Ngãi 47 (97.38) 27 22
48 Nam Định 48 (94.95) 30 46
6
7. TT Địa phương Xếp hạng 2010 Xếp hạng 2009 Xếp hạng
(Điểm tối đa: 215) 2008
49 Đắk Lắk 49 (90.52) 49 44
50 Thái Bình 50 (87.11) 45 37
51 Sơn La 51 (86.89) 55 55
52 Lạng Sơn 52 (85.68) 33 48
53 Bắc Ninh 53 (81.26) 46 29
54 Cao Bằng 54 (80.91) 56 50
55 Khánh Hòa 55 (80.15) 47 17
56 Phú Yên 56 (78.71) 54 52
57 Nghệ An 57 (76.60) 16 13
58 Bạc Liêu 58 (72.22) 50 43
59 Ninh Bình 59 (69.04) - -
60 Bình Định 60 (67.40) 41 11
61 Điện Biên 61 (62.30) 48 -
62 Hà Giang 62 (55.22) 58 51
* Ghi chú: Dấu ‘-’ trong cột Xếp hạng là đơn vị chưa được xếp hạng trong
các năm trước.
Bả ng 1a. Xếp hạng mức độ cung cấp thông tin trên Website/Portal của các địa phương
TT Địa phương Địa chỉ Website/Portal Xếp hạng và Xếp hạng và Xếp hạng
điểm số 2010 điểm số 2009 2008
(Điểm tối đa: (Điểm tối đa:
100) 85)
1 Thừa Thiên Huế www.thuathienhue.gov.vn 1 (94.0) 3 (67) 5
2 Quảng Bình www.quangbinh.gov.vn 2 (91.5) 1 (77) 1
3 Thái Nguyên www.thainguyen.gov.vn 3 (83.0) 58 (26) 54
4 Tây Ninh www.tayninh.gov.vn 4 (82.5) 27 (53) 7
5 Hòa Bình www.hoabinh.gov.vn 5 (82.0) - -
6 Đồng Nai www.dongnai.gov.vn 6 (80.0) 11 (61) 6
7 Kon Tum www.kontum.gov.vn 7 (79.5) 45 (41) 34
8 TP. Hà Nội www.hanoi.gov.vn 8 (79.0) 7 (63) 3
9 Lào Cai www.laocai.gov.vn 8 (79.0) 4 (66) 3
10 TP. Đà Nẵng www.danang.gov.vn 10 (78.0) 6 (65) 13
11 TP. Hải Phòng www.haiphong.gov.vn 10 (78.0) 7 (63) 13
12 Hậu Giang www.haugiang.gov.vn 10 (78.0) 38 (45) 36
7
9. TT Địa phương Địa chỉ Website/Portal Xếp hạng và Xếp hạng và Xếp hạng
điểm số 2010 điểm số 2009 2008
(Điểm tối đa: (Điểm tối đa:
100) 85)
49 Bình Thuận www.binhthuan.gov.vn 48 (57.5) 22 (54) 23
50 Cà Mau www.camau.gov.vn 50 (57.0) 12 (60) 27
51 Nam Định www.namdinh.gov.vn 50 (57.0) 52 (34) 36
52 Kiên Giang www.kiengiang.gov.vn 52 (56.5) 51 (39) 50
53 Hà Tĩnh www.hatinh.gov.vn 53 (56.0) 45 (41) 42
54 Lâm Đồng www.lamdong.gov.vn 53 (56.0) 43 (43) 36
55 Bình Dương www.binhduong.gov.vn 55 (54.0) 31 (51) 29
56 Lạng Sơn www.langson.gov.vn 56 (53.0) 41 (44) 52
57 Hà Giang www.hagiang.gov.vn 57 (52.5) 58 (26) 36
58 Cao Bằng www.caobang.gov.vn 58 (49.5) 57 (27) 51
59 Lai Châu www.laichau.gov.vn 59 (47.5) 43 (43) -
60 Thái Bình www.thaibinh.gov.vn 60 (47.0) 53 (30) 44
61 Phú Yên www.phuyen.gov.vn 61 (44.5) 50 (40) 49
62 Bà Rịa - Vũng www.baria-vungtau.gov.vn 62 (42.5) 53 (30) 13
Tàu
* Ghi chú: Số ghi trong cặp ngoặc đơn là điểm đánh giá về cung cấp thông
tin trên Website/Portal; Dấu ‘-’ trong cột Xếp hạng là đơn vị chưa được xếp hạng
trong các năm trước.
Hình 1. Biểu đồ so sánh tỉ lệ Website/Portal của địa phương phân theo 3 m ức đánh giá
(Tốt, Khá, Trung bình và dưới trung bình) về mức độ cung cấp thông tin năm 2009-2010
9
10. Bả ng 1b. Xếp hạng mứ c độ cung cấ p dị ch vụ công trự c tuyế n trên Website/Portal củ a
các đị a phươ ng
TT Địa phương Xếp hạng và Xếp hạng và Xếp hạng và
điểm số 2010 điểm số 2009 điểm số 2008
1 Long An 1 (80.00) 36 (6.77) 33 (26)
2 Hậu Giang 2 (78.67) 34 (9.39) 3 (77)
3 Thừa Thiên Huế 3 (75.14) 15 (40.02) 2 (78)
4 Yên Bái 4 (73.75) 21 (34.14) -
5 Đồng Nai 5 (70.25) 25 (29.96) 20 (47)
6 Bà Rịa - Vũng Tàu 6 (70.20) 39 (3.55) 8 (68)
7 An Giang 7 (63.35) 47 (1.29) -
8 TP. Hà Nội 8 (61.96) 3 (59.05) 1 (80)
9 Quảng Trị 9 (60.89) 6 (53.51) 18 (50)
10 Hà Tĩnh 10 (56.00) 4 (56.08) 25 (38)
11 Lai Châu 11 (51.24) 41 (3.29) -
12 Kiên Giang 12 (50.35) 33 (11.51) 42 (9)
13 Tuyên Quang 13 (48.26) 48 (0.08) 34 (24)
14 Bắc Kạn 14 (47.74) - -
15 Vĩnh Long 15 (47.03) - -
16 Gia Lai 16 (45.31) 7 (50.11) 27 (37)
17 Bắc Giang 17 (44.65) 26 (29.16) 13 (59)
18 TP. Hồ Chí Minh 18 (44.50) 1 (80.00) 6 (71)
19 TP. Cần Thơ 19 (44.18) 19 (36.31) 14 (57)
20 Phú Thọ 20 (44.10) 14 (40.82) 43 (7)
21 Tây Ninh 21 (44.08) - 39 (16)
22 Quảng Nam 22 (44.05) - 20 (47)
23 TP. Hải Phòng 23 (43.50) 11 (43.85) -
24 Hà Nam 24 (42.61) 10 (44.65) 16 (54)
25 Quảng Bình 25 (42.17) 18 (37.02) 4 (75)
26 Sóc Trăng 26 (42.12) 8 (49.37) -
27 Đồng Tháp 27 (41.70) 6 (50.86) 5 (73)
28 TP. Đà Nẵng 28 (41.18) 43 (2.38) 34 (24)
29 Kon Tum 29 (40.86) 17 (37.60) 23 (42)
30 Hải Dương 30 (40.37) 38 (5.06) 9 (66)
31 Bến Tre 31 (39.16) 45 (1.85) 39 (16)
32 Bình Phước 32 (38.75) 28 (26.19) 19 (49)
33 Tiền Giang 33 (37.83) 13 (40.96) 15 (56)
34 Thái Bình 34 (37.75) 30 (21.85) 24 (40)
35 Lâm Đồng 35 (37.39) 20 (34.98) 20 (47)
36 Hưng Yên 36 (36.44) - 34 (24)
37 Nam Định 37 (36.29) 12 (41.92) -
38 Quảng Ninh 38 (36.03) 2 (65.08) -
39 Bình Thuận 39 (35.97) 22 (33.76) 43 (7)
10
11. TT Địa phương Xếp hạng và Xếp hạng và Xếp hạng và
điểm số 2010 điểm số 2009 điểm số 2008
40 Thanh Hóa 40 (35.45) 9 (48.54) 11 (63)
41 Trà Vinh 41 (34.88) 23 (33.11) 43 (7)
42 Vĩnh Phúc 42 (34.07) 35 (9.21) 27 (37)
43 Cà Mau 43 (33.93) 31 (19.67) 27 (37)
44 Lào Cai 44 (33.80) 27 (28.12) 25 (38)
45 Bình Dương 45 (33.15) - 31 (30)
46 Phú Yên 46 (32.71) 49 (0.03) 43 (7)
47 Lạng Sơn 47 (30.93) 32 (18.63) 34 (24)
48 Quảng Ngãi 48 (28.60) 29 (25.91) 31 (30)
49 Cao Bằng 49 (28.29) - -
50 Hòa Bình 50 (28.18) - -
51 Sơn La 51 (27.56) - -
52 Thái Nguyên 52 (26.77) - -
53 Ninh Thuận 53 (22.09) 24 (31.84) 7 (70)
54 Đắk Lắk 54 (18.12) 44 (1.88) 27 (37)
55 Bình Định 55 (8.34) 37 (5.61) 10 (64)
56 Ninh Bình 56 (7.19) - -
57 Nghệ An 57 (6.88) 16 (39.90) 17 (52)
58 Bạc Liêu 58 (4.16) 42 (3.17) 38 (17)
59 Khánh Hòa 59 (4.10) 46 (1.32) 12 (61)
60 Bắc Ninh 60 (3.87) - 39 (16)
61 Điện Biên 61 (3.40) 40 (3.43) -
62 Hà Giang 62 (0.92) - -
* Ghi chú: Số liệu trong ngoặc đơn là điểm số đạt được của địa phương
(điểm tối đa là 80 điểm); Dấu ‘-’ trong các cột Xếp hạng là đơn vị chưa được
xếp hạng hoặc không có số liệu.
Năm 2010 đã có sự tăng trưởng vượt bậc cả về số lượng và số địa phương
có cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ ba, có 38 địa phương đã cung cấp
dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 với số lượng dịch vụ là 748 (năm 2009 có 18
địa phương, năm 2008 có 6 địa phương), trong đó địa phương cung cấp nhiều
nhất là các tỉnh An Giang (139 dịch vụ) và TP. Đà Nẵng (74 dịch vụ). Cùng với
đó số nhóm dịch vụ công trực tuyến cũng được mở rộng. Chi tiết số lượng dịch
vụ công trực tuyến các mức và danh sách dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 của
các địa phương được trình bày tại Phụ lục 1 và 2.
Hình 2. Biểu đồ tăng trưởng số lượng vụ công trực tuyến mức độ 3
11
12. Đặc biệt, năm 2010 lần đầu tiên Thành phố Hồ Chí Minh đã cung cấp 03
dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 là: “Đăng ký chấp thuận họp báo”
(http://www.ict-hcm.gov.vn/dich-vu-cong), “Đăng ký chấp thuận tổ chức Hội
nghị, hội thảo có yếu tố nước ngoài” (http://www.ict-hcm.gov.vn/dich-vu-cong)
và “Nhập khẩu xuất bản phẩm (chưa thẩm định)” (http://www.ict-
hcm.gov.vn/dich-vu-cong).
Bả ng 1c. Xếp hạng Website/Portal của các địa phương theo số lần truy cập chia cho số dân
TT Địa phương Địa chỉ Website/Portal Xếp hạng Xếp hạng Xếp hạng
2010 2009 2008
1 TP. Đà Nẵng www.danang.gov.vn 1 2 1
2 TP. Hồ Chí Minh www.hochiminhcity.gov.vn 2 1 3
3 Cà Mau www.camau.gov.vn 3 5 2
4 Bắc Ninh www.bacninh.gov.vn 4 17 9
5 Lào Cai www.laocai.gov.vn 5 3 5
6 Bình Dương www.binhduong.gov.vn 6 6 22
7 Đồng Nai www.dongnai.gov.vn 7 4 4
8 TP. Cần Thơ www.cantho.gov.vn 8 19 8
9 Bà Rịa - Vũng Tàu www.baria-vungtau.gov.vn 9 9 18
10 Quảng Ninh www.quangninh.gov.vn 10 12 55
11 Thừa Thiên Huế www.thuathienhue.gov.vn 11 16 17
12 Hậu Giang www.haugiang.gov.vn 12 28 15
13 Bến Tre www.bentre.gov.vn 13 11 7
14 Lâm Đồng www.lamdong.gov.vn 14 10 48
15 Ninh Thuận www.ninhthuan.gov.vn 15 7 16
16 Bình Thuận www.binhthuan.gov.vn 16 14 12
17 TP. Hải Phòng www.haiphong.gov.vn 17 8 6
18 Quảng Trị www.quangtri.gov.vn 18 35 38
19 Quảng Ngãi www.quangngai.gov.vn 19 22 11
12
13. TT Địa phương Địa chỉ Website/Portal Xếp hạng Xếp hạng Xếp hạng
2010 2009 2008
20 Long An www.longan.gov.vn 20 20 31
21 Vĩnh Phúc www.vinhphuc.gov.vn 21 31 13
22 Bắc Kạn www.backan.gov.vn 22 60 52
23 Vĩnh Long www.vinhlong.gov.vn 23 41 10
24 Quảng Bình www.quangbinh.gov.vn 24 18 20
25 Kon Tum www.kontum.gov.vn 25 36 19
26 An Giang www.angiang.gov.vn 26 27 25
27 Sóc Trăng www.soctrang.gov.vn 27 55 -
28 Tiền Giang www.tiengiang.gov.vn 28 13 35
29 Hà Nam www.hanam.gov.vn 29 29 23
30 Bình Phước www.binhphuoc.gov.vn 30 44 32
31 Lai Châu www.laichau.gov.vn 31 53 -
32 Trà Vinh www.travinh.gov.vn 32 21 53
33 Yên Bái www.yenbai.gov.vn 33 33 -
34 Đồng Tháp www.dongthap.gov.vn 34 23 34
35 Cao Bằng www.caobang.gov.vn 35 38 24
36 Khánh Hòa www.khanhhoa.gov.vn 36 26 37
37 TP. Hà Nội www.hanoi.gov.vn 37 34 21
38 Hòa Bình www.hoabinh.gov.vn 38 - -
39 Bạc Liêu www.baclieu.gov.vn 39 43 50
40 Thái Nguyên www.thainguyen.gov.vn 40 49 40
41 Thái Bình www.thaibinh.gov.vn 41 59 49
42 Hà Tĩnh www.hatinh.gov.vn 42 45 39
43 Quảng Nam www.quangnam.gov.vn 43 56 30
44 Hưng Yên www.hungyen.gov.vn 44 51 33
45 Tây Ninh www.tayninh.gov.vn 45 15 36
46 Thanh Hóa www.thanhhoa.gov.vn 46 30 43
47 Hà Giang www.hagiang.gov.vn 47 47 44
48 Kiên Giang www.kiengiang.gov.vn 48 32 27
49 Lạng Sơn www.langson.gov.vn 49 24 46
50 Hải Dương www.haiduong.gov.vn 50 25 26
51 Nam Định www.namdinh.gov.vn 51 48 28
52 Bắc Giang www.bacgiang.gov.vn 52 37 29
53 Bình Định www.binhdinh.gov.vn 53 50 42
54 Phú Thọ www.phutho.gov.vn 54 42 54
55 Phú Yên www.phuyen.gov.vn 55 40 45
56 Đắk Lắk www.daklak.gov.vn 56 58 56
57 Tuyên Quang www.tuyenquang.gov.vn 57 46 47
58 Gia Lai www.gialai.gov.vn 58 54 51
59 Điện Biên www.dienbien.gov.vn 59 57 -
60 Ninh Bình www.ninhbinh.gov.vn 60 - -
61 Sơn La www.sonla.gov.vn 61 52 41
13
14. TT Địa phương Địa chỉ Website/Portal Xếp hạng Xếp hạng Xếp hạng
2010 2009 2008
62 Nghệ An www.nghean.gov.vn 62 39 14
* Ghi chú: Dấu ‘-’ trong cột Xếp hạng là đơn vị chưa được xếp hạng trong
các năm trước.
1.2. XẾP HẠNG WEBSITE/PORTAL CỦA CÁC BỘ VÀ CƠ QUAN
NGANG BỘ
Bả ng 2. Xếp hạng tổng thể mức độ cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên
Website/Portal của các Bộ, cơ quan ngang Bộ
TT Bộ, cơ quan ngang Bộ Xếp hạng và điểm số 2010
(Điểm tối đa: 180)
1 Bộ Giáo dục và Đào tạo 1 (159.50)
2 Bộ Thông tin và Truyền thông 2 (154.81)
3 Bộ Tài chính 3 (144.99)
4 Bộ Công Thương 4 (144.80)
5 Bộ Khoa học và Công nghệ 5 (144.31)
6 Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội 6 (137.48)
7 Bộ Kế hoạch và Đầu tư 7 (134.72)
8 Bộ Ngoại giao 8 (132.98)
9 Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 9 (127.47)
10 Bộ Y tế 10 (119.78)
11 Bộ Giao thông vận tải 11 (118.81)
12 Uỷ ban Dân tộc 12 (115.72)
13 Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 13 (113.33)
14 Bộ Tư pháp 14 (100.91)
15 Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 15 (97.90)
16 Bộ Nội vụ 16 (91.75)
17 Bộ Xây dựng 17 (83.36)
18 Bộ Tài nguyên và Môi trường 18 (77.19)
19 Bộ Công an 19 (77.00)
20 Thanh tra Chính phủ 20 (30.50)
Bả ng 2a. Xếp hạng mức độ cung cấp thông tin trên Website/Portal của các Bộ, cơ quan
ngang Bộ
TT Bộ, cơ quan ngang Bộ Địa chỉ Website/Portal Xếp hạng và Xếp hạng và Xếp
điểm số 2010 điểm số 2009 hạng
(Điểm tối đa: (Điểm tối đa: 2008
100) 81)
1 Bộ Thông tin và Truyền www.mic.gov.vn 1 (92,0) 5 (69) 6
thông
14
15. TT Bộ, cơ quan ngang Bộ Địa chỉ Website/Portal Xếp hạng và Xếp hạng và Xếp
điểm số 2010 điểm số 2009 hạng
(Điểm tối đa: (Điểm tối đa: 2008
100) 81)
2 Bộ Khoa học và Công www.most.gov.vn 2 (88,0) 11 (58) 11
nghệ
3 Bộ Tài chính www.mof.gov.vn 3 (86,5) 6 (68) 1
4 Bộ Nông nghiệp và Phát www.agroviet.gov.vn 4 (85,5) 4 (72) 3
triển Nông thôn
5 Bộ Tư pháp www.moj.gov.vn 5 (82,5) 8 (65) 4
6 Bộ Lao động, Thương binh www.molisa.gov.vn 6 (82,0) 10 (60) 8
và Xã hội
7 Bộ Kế hoạch và Đầu tư www.mpi.gov.vn 7 (80,0) 7 (66) 7
8 Bộ Giáo dục và Đào tạo www.moet.gov.vn 8 (79,5) 1 (79) 2
9 Bộ Xây dựng www.moc.gov.vn 9 (78,0) 2 (73) 11
10 Bộ Công Thương www.moit.gov.vn 10 (77,5) 2 (73) 10
11 Bộ Công an mps.gov.vn 11 (77,0) - -
12 Ngân hàng Nhà nước Việt www.sbv.gov.vn 12 (73,0) 13 (57) 13
Nam
13 Bộ Y tế www.moh.gov.vn 13 (68,0) 17 (43) 15
14 Bộ Ngoại giao www.mofa.gov.vn 14 (65,5) 15 (55) 16
15 Bộ Giao thông vận tải www.mt.gov.vn 15 (65,0) 9 (61) 4
16 Bộ Nội vụ www.moha.gov.vn 15 (65,0) 11 (58) 14
17 Bộ Tài nguyên và Môi www.monre.gov.vn 17 (62,5) 16 (52) 8
trường
18 Uỷ ban Dân tộc www.cema.gov.vn 18 (61,0) 13 (57) 18
19 Bộ Văn hóa, Thể thao và www.cinet.gov.vn 19 (60,0) 17 (43) 19
Du lịch
20 Thanh tra Chính phủ www.thanhtra.gov.vn 20 (30,5) 19 (36) 16
* Ghi chú: Số ghi trong cặp ngoặc đơn là điểm đánh giá về cung cấp thông
tin trên Website/Portal; dấu ‘-‘ trong các cột xếp hạng là đơn vị chưa được xếp
hạng trong các năm trước.
15
16. Hình 3. Biểu đồ tỉ lệ Website/Portal của các Bộ, cơ quan ngang B ộ phân theo 3 m ức đánh
giá (Tốt, Khá, Trung bình và dưới trung bình) về mức độ cung cấp thông tin
Bả ng 2b. Xếp hạng mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến của các Bộ, cơ quan ngang Bộ
TT Bộ, cơ quan ngang Bộ Xếp hạng và điểm số 2010
(Điểm tối đa: 80)
1 Bộ Giáo dục và Đào tạo 1 (80.00)
2 Bộ Ngoại giao 2 (67.48)
3 Bộ Công Thương 3 (67.30)
4 Bộ Thông tin và Truyền thông 4 (62.81)
5 Bộ Tài chính 5 (58.49)
6 Bộ Khoa học và Công nghệ 6 (56.31)
7 Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội 7 (55.48)
8 Bộ Kế hoạch và Đầu tư 8 (54.72)
9 Uỷ ban Dân tộc 8 (54.72)
10 Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 10 (54.47)
11 Bộ Giao thông vận tải 11 (53.81)
12 Bộ Y tế 12 (51.78)
13 Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 13 (37.90)
14 Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 14 (27.83)
15 Bộ Nội vụ 15 (26.75)
16 Bộ Tư pháp 16 (18.41)
17 Bộ Tài nguyên và Môi trường 17 (14.69)
18 Bộ Xây dựng 18 (5.36)
16
17. Năm 2010, Bộ Công Thương là Bộ đầu tiên cung cấp 01 dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4 là “Cấp xác nhận khai báo hóa chất” (Cục Hóa chất,
http://www.cuchoachat.gov.vn). Số lượng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
không có nhiều thay đổi so với năm 2009. Số lượng dịch vụ công trực tuyến các
mức và danh sách dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 của các Bộ, cơ quan ngang
Bộ được thể hiện trong Phụ lục 3 và 4.
Hình 4. Biểu đồ tăng trưởng số lượng vụ công trực tuyến mức độ 3 của các B ộ, c ơ quan
ngang Bộ
Bả ng 2c. Xếp hạng Website/Portal của các Bộ, cơ quan ngang Bộ theo số truy cập trên toàn
thế giới
TT Bộ, cơ quan ngang Bộ Địa chỉ Website/Portal Xếp hạng Xếp hạng Xếp hạng
2010 2009 2008
1 Bộ Giáo dục và Đào tạo www.moet.gov.vn 1 4 3
2 Bộ Xây dựng www.moc.gov.vn 2 2 5
3 Bộ Khoa học và Công nghệ www.most.gov.vn 3 6 13
4 Ngân hàng Nhà nước Việt Nam www.sbv.gov.vn 4 3 4
5 Bộ Ngoại giao www.mofa.gov.vn 5 7 2
6 Bộ Tư pháp www.moj.gov.vn 6 1 1
7 Bộ Tài chính www.mof.gov.vn 7 5 8
8 Bộ Kế hoạch và Đầu tư www.mpi.gov.vn 8 9 9
9 Bộ Công Thương www.moit.gov.vn 9 10 6
10 Bộ Tài nguyên và Môi trường www.monre.gov.vn 10 12 11
11 Bộ Lao động, Thương binh và www.molisa.gov.vn 11 16 12
Xã hội
12 Bộ Thông tin và Truyền thông www.mic.gov.vn 12 15 17
13 Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch www.cinet.gov.vn 13 13 10
14 Bộ Giao thông vận tải www.mt.gov.vn 14 11 16
17
18. TT Bộ, cơ quan ngang Bộ Địa chỉ Website/Portal Xếp hạng Xếp hạng Xếp hạng
2010 2009 2008
15 Bộ Nông nghiệp và Phát triển www.agroviet.gov.vn 15 14 15
nông thôn
16 Uỷ ban Dân tộc www.cema.gov.vn 16 17 14
17 Bộ Y tế www.moh.gov.vn 17 8 7
18 Bộ Nội vụ www.moha.gov.vn 18 19 18
19 Thanh tra Chính phủ www.thanhtra.gov.vn 19 18 19
20 Bộ Công an mps.gov.vn 20 - -
* Ghi chú: Dấu ‘-’ trong các cột Xếp hạng 2009, 2008 là đơn vị chưa được
xếp hạng trong các năm trước.
PHẦN II. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Việc đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin thực hiện trên cơ sở
khai báo của các đơn vị, theo dõi, tổng hợp của Cục Ứng dụng công nghệ thông
tin trong năm 2010 và đối chiếu với số liệu tổng hợp của các đơn vị quản lý liên
quan. Việc đánh giá, xếp hạng được xác định tổng hợp trên 3 nội dung là: Cơ
chế chính sách; ứng dụng phục vụ hoạt động của cơ quan nhà nước (ứng dụng
nội bộ); cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến qua Website/Portal (ứng
dụng phục vụ người dân và doanh nghiệp).
2.1. XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CNTT CỦA ĐỊA PHƯƠNG
Bả ng 3. Xếp hạng tổng thể mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các đị a phươ ng
Xếp hạng Địa phương Tổng điểm Trong đó
2010 (Điểm tối đa: Website và DVC Ứng dụng nội bộ Cơ chế chính
315) trực tuyến sách
1 Thừa Thiên Huế 269.42 177.29 52.13 40
2 TP. Đà Nẵng 245.53 154.18 51.35 40
3 Đồng Nai 241.61 163.00 39.61 39
4 TP. Hồ Chí Minh 225.88 148.66 47.22 30
5 Hậu Giang 221.51 164.71 34.80 22
6 Yên Bái 220.16 153.24 32.92 34
7 Long An 219.18 158.75 29.43 31
8 Quảng Bình 216.09 138.52 40.57 37
9 TP. Hà Nội 213.84 143.84 34.00 36
10 TP. Hải Phòng 213.27 127.83 45.44 40
11 An Giang 210.50 145.09 34.42 31
12 Lào Cai 208.44 126.92 43.52 38
13 Vĩnh Long 203.32 129.98 36.34 37
18
19. Xếp hạng Địa phương Tổng điểm Trong đó
2010 (Điểm tối đa: Website và DVC Ứng dụng nội bộ Cơ chế chính
315) trực tuyến sách
14 Quảng Trị 202.10 126.70 38.40 37
15 Bà Rịa - Vũng Tàu 191.98 122.02 46.96 23
16 Quảng Ninh 190.42 122.25 40.17 28
17 Bắc Giang 190.10 119.72 44.38 26
18 Hà Nam 189.35 122.53 39.82 27
19 Bến Tre 188.98 113.83 47.15 28
20 Đồng Tháp 187.30 121.50 43.81 22
21 Tây Ninh 184.19 128.69 31.50 24
22 Thái Nguyên 180.54 112.32 39.22 29
23 TP. Cần Thơ 180.01 120.99 32.02 27
24 Phú Thọ 179.22 123.14 32.08 24
25 Trà Vinh 178.19 107.00 43.19 28
26 Quảng Nam 176.66 124.22 29.44 23
27 Bắc Kạn 172.93 116.50 39.43 17
28 Thanh Hóa 171.87 109.87 33.00 29
29 Kon Tum 170.25 124.65 26.60 19
30 Hà Tĩnh 170.22 114.20 34.02 22
31 Tiền Giang 170.12 101.82 32.30 36
32 Kiên Giang 169.70 108.61 39.09 22
33 Bình Dương 164.49 100.83 27.66 36
34 Quảng Ngãi 164.15 97.38 39.77 27
35 Tuyên Quang 159.80 115.90 26.90 17
36 Bình Thuận 159.33 99.89 31.44 28
37 Lâm Đồng 159.30 100.82 37.48 21
38 Hải Dương 158.66 115.61 29.06 14
39 Cà Mau 157.07 118.07 31.00 8
40 Hòa Bình 157.07 113.01 26.06 18
41 Nghệ An 155.80 76.60 50.20 29
42 Vĩnh Phúc 155.54 106.74 28.80 20
43 Sóc Trăng 151.57 116.16 19.41 16
44 Bắc Ninh 150.38 81.26 41.12 28
45 Gia Lai 150.18 104.90 23.29 22
46 Lạng Sơn 149.00 85.68 37.32 26
47 Nam Định 147.75 94.95 36.80 16
48 Đắk Lắk 143.95 90.52 27.43 26
49 Hưng Yên 138.29 101.59 24.70 12
50 Khánh Hòa 137.21 80.15 29.07 28
51 Bạc Liêu 136.57 72.22 40.35 24
52 Sơn La 135.94 86.89 28.05 21
53 Thái Bình 134.04 87.11 30.93 16
54 Lai Châu 133.74 102.53 22.21 9
19
20. Xếp hạng Địa phương Tổng điểm Trong đó
2010 (Điểm tối đa: Website và DVC Ứng dụng nội bộ Cơ chế chính
315) trực tuyến sách
55 Bình Phước 133.65 101.61 9.04 23
56 Ninh Thuận 128.25 106.65 21.60 0
57 Phú Yên 128.11 78.71 22.41 27
58 Bình Định 122.43 67.40 30.03 25
59 Cao Bằng 107.41 80.91 12.50 14
60 Ninh Bình 102.60 69.04 22.56 11
61 Điện Biên 95.05 62.30 16.75 16
62 Hà Giang 78.01 55.22 8.79 14
63 Đắk Nông 33.67 - 17.67 16
* Ghi chú: Tỉnh Đắk Nông chưa có Website nên không có điểm đánh giá
cho mục Website và dịch vụ công trực tuyến.
Bả ng 3a. Xếp hạng theo mứ c độ ứ ng dụ ng công nghệ thông tin phụ c vụ công tác quả n lý
điề u hành (ứ ng dụ ng nộ i bộ ) củ a các đị a phươ ng
Xếp hạng Địa phương Ứng dụng nội bộ
2010 (Điểm tối đa: 60)
1 Thừa Thiên Huế 52.13
2 TP. Đà Nẵng 51.35
3 Nghệ An 50.20
4 TP. Hồ Chí Minh 47.22
5 Bến Tre 47.15
6 Bà Rịa - Vũng Tàu 46.96
7 TP. Hải Phòng 45.44
8 Bắc Giang 44.38
9 Đồng Tháp 43.81
10 Lào Cai 43.52
11 Trà Vinh 43.19
12 Bắc Ninh 41.12
13 Quảng Bình 40.57
14 Bạc Liêu 40.35
15 Quảng Ninh 40.17
16 Hà Nam 39.82
17 Quảng Ngãi 39.77
18 Đồng Nai 39.61
19 Bắc Kạn 39.43
20 Thái Nguyên 39.22
21 Kiên Giang 39.09
22 Quảng Trị 38.40
23 Lâm Đồng 37.48
24 Lạng Sơn 37.32
20
21. Xếp hạng Địa phương Ứng dụng nội bộ
2010 (Điểm tối đa: 60)
25 Nam Định 36.80
26 Vĩnh Long 36.34
27 Hậu Giang 34.80
28 An Giang 34.42
29 Hà Tĩnh 34.02
30 TP. Hà Nội 34.00
31 Thanh Hóa 33.00
32 Yên Bái 32.92
33 Tiền Giang 32.30
34 Phú Thọ 32.08
35 TP. Cần Thơ 32.02
36 Tây Ninh 31.50
37 Bình Thuận 31.44
37 Cà Mau 31.00
39 Thái Bình 30.93
40 Bình Định 30.03
41 Quảng Nam 29.44
42 Long An 29.43
43 Khánh Hòa 29.07
44 Hải Dương 29.06
45 Vĩnh Phúc 28.80
46 Sơn La 28.05
47 Bình Dương 27.66
48 Đắk Lắk 27.43
49 Tuyên Quang 26.90
50 Kon Tum 26.60
51 Hòa Bình 26.06
52 Hưng Yên 24.70
53 Gia Lai 23.29
54 Ninh Bình 22.56
55 Phú Yên 22.41
56 Lai Châu 22.21
57 Ninh Thuận 21.60
58 Sóc Trăng 19.41
59 Đắk Nông 17.67
60 Điện Biên 16.75
61 Cao Bằng 12.50
62 Bình Phước 9.04
63 Hà Giang 8.79
21
22. Hình 5. Biể u đồ tỉ lệ các đị a phươ ng sử dụ ng ứ ng dụ ng nộ i bộ theo từ ng loạ i ứ ng
dụ ng
2.2. XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỦA
BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ
Bả ng 4. Xếp hạng tổng thể mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các Bộ, cơ quan
ngang Bộ
Xếp hạng Bộ, cơ quan ngang Bộ Tổng điểm Trong đó
2010 (Điểm tối đa: Website và Ứng dụng Cơ chế
DVCTT nội bộ chính sách
315)
1 Bộ Giáo dục và Đào tạo 252.63 159.50 55.13 38
2 Bộ Công Thương 236.85 144.80 54.05 38
3 Bộ Tài chính 225.19 144.99 45.20 35
4 Bộ Thông tin và Truyền thông 224.95 154.81 45.14 25
5 Bộ Ngoại giao 214.09 132.98 45.11 36
6 Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội 209.88 137.48 47.40 25
7 Bộ Kế hoạch và Đầu tư 200.97 134.72 42.25 24
8 Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 199.73 127.47 42.26 30
9 Bộ Khoa học và Công nghệ 194.11 144.31 32.79 17
10 Bộ Tư pháp 187.41 100.91 49.50 37
11 Bộ Y tế 187.38 119.78 33.60 34
12 Bộ Giao thông vận tải 178.10 118.81 36.29 23
13 Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 175.65 113.33 42.32 20
14 Bộ Nội vụ 167.39 91.75 44.64 31
22
23. Xếp hạng Bộ, cơ quan ngang Bộ Tổng điểm Trong đó
2010 (Điểm tối đa: Website và Ứng dụng Cơ chế
DVCTT nội bộ chính sách
315)
15 Uỷ ban Dân tộc 156.55 115.72 26.83 14
16 Bộ Xây dựng 152.36 83.36 46.00 23
17 Bộ Tài nguyên và Môi trường 148.19 77.19 49.00 22
18 Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 141.27 97.90 29.36 14
19 Bộ Công an 115.80 77.00 14.80 24
20 Thanh tra Chính phủ 74.50 30.50 28.00 16
21 Bộ Quốc phòng 61.00 - 35.00 26
* Ghi chú: Vì tính chất riêng nên Bộ Quốc phòng không có điểm đánh giá
cho mục Website và dịch vụ công trực tuyến.
Bả ng 4a. Xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ công tác qu ản lý đi ều
hành (ứng dụng nội bộ) của các Bộ , cơ quan ngang Bộ
Xếp hạng Bộ, cơ quan ngang Bộ Điểm ứng dụng nội bộ
2010 (Điểm tối đa: 60)
1 Bộ Giáo dục và Đào tạo 55.13
2 Bộ Công Thương 54.05
3 Bộ Tư pháp 49.50
4 Bộ Tài nguyên và Môi trường 49.00
5 Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội 47.40
6 Bộ Xây dựng 46.00
7 Bộ Tài chính 45.20
9 Bộ Thông tin và Truyền thông 45.14
8 Bộ Ngoại giao 45.11
10 Bộ Nội vụ 44.64
12 Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 42.32
13 Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 42.26
11 Bộ Kế hoạch và Đầu tư 42.25
14 Bộ Giao thông vận tải 36.29
15 Bộ Quốc phòng 35.00
16 Bộ Y tế 33.60
17 Bộ Khoa học và Công nghệ 32.79
18 Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 29.36
19 Thanh tra Chính phủ 28.00
20 Uỷ ban Dân tộc 26.83
21 Bộ Công an 14.80
23
24. Hình 6. Biểu đồ tỉ lệ các Bộ, cơ quan ngang Bộ sử dụng ứng dụng nội bộ theo từng loại
ứ ng dụ ng
KẾT LUẬN
Tình hình cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên
Website/Portal của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương trong năm 2010 đã có nhiều chuyển biến tích cực.
Về cung cấp thông tin: Website/Portal của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương đã ngày càng cung cấp đầy đủ và kịp thời
những thông tin chủ yếu theo quy định (Luật Công nghệ thông tin, Thông tư
26/2009/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông) để phục vụ người dân
và doanh nghiệp. Một số đơn vị cũng đã cung cấp nhiều tiện ích để phục vụ
người khuyết tật tiếp cận tốt thông tin, đặc biệt Bộ Thông tin và Truyền thông đã
tích hợp chức năng đọc tự động tin bài phục vụ người khiếm thị. Tuy nhiên vẫn
còn khoảng cách lớn giữa những đơn vị đứng đầu và những đơn vị phía dưới. Tỉ
lệ các đơn vị cung cấp thông tin ở mức được đánh giá tốt còn rất hạn chế, đặc
biệt là tại các địa phương (dưới 10%).
Về cung cấp dịch vụ công trực tuyến: So với năm 2009, các dịch vụ hành
chính công trực tuyến được phân loại và bố trí thuận lợi hơn cho việc khai thác,
sử dụng. Số lượng dịch vụ công trực tuyến ở mức độ 3 đã tăng nhiều cả về số
lượng dịch vụ, số lĩnh vực được cung cấp và số lượng đơn vị cũng như các cấp
đơn vị cung cấp, đặc biệt là tại các địa phương (năm 2008: có 6 tỉnh, thành phố
24
25. cung cấp 30 dịch vụ; năm 2009: có 18 tỉnh, thành phố cung cấp 254 dịch vụ;
năm 2010: có 38 tỉnh, thành phố cung cấp 748 dịch vụ). Trong năm 2010 lần
đầu tiên dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đã được Thành phố Hồ Chí Minh và
Bộ Công Thương cung cấp.
Về mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà
nước: Đa số các đơn vị đã sử dụng ứng dụng quản lý văn bản điều hành, thư
điện tử, chương trình quản lý nhân sự, kế toán, tài chính đã được sử dụng phổ
biến (các ứng dụng này đều có trên 90% đơn vị sử dụng). Tuy nhiên ứng dụng
chữ ký số, một ứng dụng quan trọng phục vụ việc xác định định danh, đảm bảo
àn toàn, bảo mật thông tin chưa được ứng dụng rộng rãi cả ở các Bộ, ngành và
địa phương (tỉ lệ đơn vị có ứng dụng chữ ký là dưới 10% tại địa phương và dưới
40% tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ).
Toàn văn của thông cáo được đăng tải trên Website của Bộ Thông tin và
Truyền thông tại địa chỉ: www.mic.gov.vn và Website của Cục Ứng dụng công
nghệ thông tin tại địa chỉ: www.diap.gov.vn.
Công tác khảo sát, đánh giá việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực
tuyến trên Website/Portal và mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ
quan nhà nước năm 2010 được thực hiện khách quan thông qua việc kiểm tra,
đánh giá thực tế độc lập và đối chiếu với số liệu do các đơn vị cung cấp. Tuy
nhiên trong quá trình kiểm tra đánh giá, Bộ Thông tin và Truyền thông nhận
thấy có thể vẫn còn những điểm còn hạn chế. Bộ Thông tin và Truyền thông
mong nhận được ý kiến đóng góp cụ thể của các cơ quan, tổ chức và cá nhân để
công tác khảo sát, đánh giá của Bộ ngày càng sát thực, hiệu quả hơn./.
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
25
26. PHỤ LỤC
Phụ lụ c 1. Số lượng dịch vụ công trực tuyến các mức được cung cấp theo từng địa phương
TT Địa phương 2010 2009 2008
TS Mức Mức Mức DVC TS Mức Mức DVC Mức Mức
1, 2 3 4 khác 1, 2 3 khá 1, 2 3
c
1 Long An 3057 3056 1 279 279 4
2 Hậu Giang 2979 2969 10 381 377 4 296 4
Thừa Thiên Huế 170 169
3 2865 2854 3 8 1 7 327
1 3
Yên Bái 139 139
4 2719 2684 34 1 0
6 6
Đồng Nai 115 114
5 2555 2440 44 71 5 24
1 6
6 Bà Rịa - Vũng Tàu 2544 2493 47 4 211 211 189
TP. Hà Nội 226 225
7 2346 2338 8 10 463 1
2 2
Quảng Trị 215 215
8 2329 2328 1 15
0 0
Hà Tĩnh 182 182
9 2133 1824 3 306 3 10
7 4
10 An Giang 2006 1867 139 21 21 0
11 Kiên Giang 1890 1878 12 376 375 1 2
12 Lai Châu 1849 1812 37 118 118 0
13 Tuyên Quang 1846 1846 5 5 0
14 Bắc Kạn 1826 1826 0
15 Vĩnh Long 1799 1799 0
Gia Lai 163 163
16 1718 1713 5 6
5 5
TP. Cần Thơ 166 166
17 1690 1690 59
5 5
18 Tây Ninh 1686 1686 3
19 Quảng Nam 1667 1661 6 17
Bắc Giang 119 119
20 1657 1640 17 54
0 0
TP. Hồ Chí Minh 384 382
21 1651 1638 10 3 15 178 8
1 6
26
28. TT Địa phương 2010 2009 2008
TS Mức Mức Mức DVC TS Mức Mức DVC Mức Mức
1, 2 3 4 khác 1, 2 3 khá 1, 2 3
c
Lâm Đồng 137 137
43 1274 1222 52 16
4 4
44 Bình Dương 1268 1268 7
Lào Cai 115 111
45 1248 1233 15 38 2 1 2
4 4
46 Phú Yên 1236 1227 5 4 2 2 1
Lạng Sơn 102 101
47 1165 1159 6 8 7 3
5 0
Quảng Ngãi 111 111
48 1094 1094 3 1
1 1
49 Cao Bằng 1082 1082 0
50 Hòa Bình 1069 1066 3 0
51 Sơn La 1054 1054 0
52 Thái Nguyên 1024 1024 0
Ninh Thuận 103 103
53 845 845 216
9 9
54 Đắk Lắk 669 661 8 84 76 8 0 2
55 Ninh Bình 272 271 1 0
56 Bình Định 256 235 21 235 235 120
Nghệ An 166 166
57 248 243 5 31
0 0
58 Khánh Hòa 157 157 84 84 96
59 Bắc Ninh 148 148 3
60 Điện Biên 130 117 13 129 117 12 0
61 Bạc Liêu 117 102 14 1 104 103 1 4
62 Hà Giang 35 35 0
* Ghi chú: Dấu ‘-’ trong cột Tổng số là địa phương không có số liệu.
Phụ lụ c 2. Danh sách và số lượng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 được cung cấp theo
từng địa phương
SL dịch
Số dịch SL dịch vụ cung Tổng
Địa Lĩnh vụ vụ cung cấp tại số
TT Nhóm dịch vụ / dịch vụ
phương vực thành cấp tại cấp dịch
phần cấp tỉnh quận / vụ
huyện
TỔNG HỢP 748
1 An Giang 133 6 139
28
29. SL dịch
Số dịch SL dịch vụ cung Tổng
Địa Lĩnh vụ vụ cung cấp tại số
TT Nhóm dịch vụ / dịch vụ
phương vực thành cấp tại cấp dịch
phần cấp tỉnh quận / vụ
huyện
1.1 An Giang Công Thương 72
An Giang Hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp 8 8
Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp đối với các họat động thăm dò,
An Giang 1
khai thác khoáng sản quy mô công
nghiệp.
Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công
An Giang nghiệp đối với các họat động khai thác 1
tận thu khoáng sản.
Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công
An Giang nghiệp trong các họat động thi công 1
công trình.
Đăng ký Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
An Giang 1
công nghiệp.
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất thuộc danh mục hóa
An Giang 1
chất sản xuất kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
Cấp giấy chứng nhận đăng ký sử dụng
hóa chất độc hại thuộc danh mục các
An Giang máy, thiết bị, hóa chất độc hại có yêu 1
cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công
nghiệp theo QD 136/2004/QD-BCN
Phê duyệt kế hoạch phòng ngừa, ứng
phó sự cố hóa chất đối với các dự án
An Giang đầu tư sản xuất kinh doanh, cất giữ và 1
bảo quản hóa chất nguy hiểm thuộc
nhóm C
Cấp giấy chứng nhận đăng ký sử dụng
các máy thiết bị thuộc danh mục các
An Giang máy, thiết bị, hóa chất độc hại có yêu 1
cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công
nghiệp theo QD 136/2004/QD-BCN
An Giang Điện, năng lượng mới, năng lượng tái tạo 6 6
Cấp, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
động điện lực cho lĩnh vực tư vấn đầu tư
An Giang 1
xây dựng đường dây và trạm biến áp có
cấp điện áp từ 35kV trở xuống.
Cấp, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
động điện lực cho lĩnh phát điện đối với
An Giang các nhà máy điện có quy mô công suất 1
dưới 3MW đặt tại địa phương(đầu tư
xây dựng)
Cấp, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
động điện lực cho lĩnh phát điện đối với
An Giang các nhà máy điện có quy mô công suất 1
dưới 3MW đặt tại địa phương(phát điện
thương mại toàn bộ nhà máy điện)
Cấp, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
An Giang động điện lực cho lĩnh vực bán lẻ điện 1
nông thôn tại địa phương
Cấp, sửa đổi, bổ sung phép hoạt động
điện lực cho lĩnh vực Tư vấn giám sát thi
An Giang công các công trình đường dây và trạm 1
biến áp có cấp điện áp từ 35kV trở
xuống.
Cấp, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
động điện lực cho lĩnh vực phân phối
An Giang 1
điện nông thôn có điện áp từ 35kV trở
xuống tại địa phương
Công nghiệp thực phẩm và công nghiệp chế biến
An Giang 16 16
khác
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn
(hoặc đại lý bán buôn) rượu. Trên địa
An Giang bàn tỉnh An Giang. Đối với cơ sở có diện 1
tích dưới 300m2 hoặc khối tích dưới
1000m3. Trường hợp cấp mới
29
30. SL dịch
Số dịch SL dịch vụ cung Tổng
Địa Lĩnh vụ vụ cung cấp tại số
TT Nhóm dịch vụ / dịch vụ
phương vực thành cấp tại cấp dịch
phần cấp tỉnh quận / vụ
huyện
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh nguyên liệu thuốc lá. Trường hợp
An Giang cấp lại do giấy chứng nhận bị mất, bị 1
rách, bị cháy hay bị tiêu hủy dưới hình
thức khác.
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn
An Giang (hoặc đại lý bán buôn) rượu. Trường 1
hợp cấp bổ sung, sửa đổi.
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn
(hoặc đại lý bán buôn) rượu. Trên địa
An Giang bàn tỉnh An Giang. Đối với cơ sở có diện 1
tích dưới 300m2 hoặc khối tích dưới
1000m3. Trường hợp cấp lại do hết hạn.
Cấp Giấy phép sản xuất rượu. Đối với
cơ sở có quy mô sản xuất dưới 3 triệu
An Giang 1
lít/năm. Trường hợp cấp bổ sung, sửa
đổi.
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn
(hoặc đại lý bán buôn) rượu. Trên địa
bàn tỉnh An Giang. Đối với cơ sở có diện
An Giang 1
tích từ 300m2 trở lên hoặc khối tích từ
1000m3 trở lên. Trường hợp cấp lại do
hết hạn.
Cấp Giấy phép sản xuất rượu. Đối với
cơ sở có quy mô sản xuất dưới 3 triệu
An Giang 1
lít/năm. Trường hợp cấp lại do giấy
phép hết thời hạn hiệu lực.
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn
(hoặc đại lý bán buôn) rượu. Trên địa
An Giang bàn tỉnh An Giang. Đối với cơ sở có diện 1
tích từ 300m2 trở lên hoặc khối tích từ
1000m3 trở lên. Trường hợp cấp mới
Cấp Giấy phép sản xuất rượu. Đối với
An Giang cơ sở có quy mô sản xuất dưới 3 triệu 1
lít/năm. Trường hợp cấp mới.
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn
(hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc
An Giang 1
lá. Trên địa bàn tỉnh An Giang. Trường
hợp cấp mới.
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn
(hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc
An Giang lá. Trường hợp cấp lại do giấy phép bị 1
mất, bị rách, bị cháy hay bị tiêu hủy dưới
hình thức khác.
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
An Giang doanh nguyên liệu thuốc lá. Trường hợp 1
cấp mới.
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh nguyên liệu thuốc lá. Trường hợp
An Giang 1
cấp lại do giấy chứng nhận hết thời hạn
hiệu lực.
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
An Giang doanh nguyên liệu thuốc lá. Trường hợp 1
cấp bổ sung, sửa đổi.
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn
(hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc
An Giang lá. Trên địa bàn tỉnh An Giang. Trường 1
hợp cấp lại do giấy phép hết thời hạn
hiệu lực
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn
(hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc
An Giang 1
lá. Trên địa bàn tỉnh An Giang. Trường
hợp cấp bổ sung, sửa đổi.
An Giang Dầu khí 12 12
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
An Giang doanh khí dầu mỏ hóa lỏng(LPG). 1
Trường hợp cấp bổ sung sửa đổi
30