SlideShare a Scribd company logo
1 of 19
Download to read offline
Điều khiển vector động cơ
dị bộ
Chọn biến tần
TS. Lê Quang Đức
• Động cơ dị bộ tốt hơn động cơ ĐC về giá cả, độ
bền, kích thước
Điều khiển vector?
• DC motor dễ điều khiển hơn, từ thông và dòng
điện phần ứng riêng biệt
– Đáp ứng nhanh, điều khiển đơn giản
• ĐKVT chuyển đổi động cơ AC thành mô hình dễ
điều khiển bằng cách tách rời từ thông và dòng
điện
Nguyên lý ĐK động cơ DC
Current in
Current out
a
f
Te = k If Ia
Nguyên lý điều khiển vector động cơ AC
a
b
b’
c’
c
Dòng điện Is stator tạo ra từ
thông stator
s
r
Tác động tương hỗ từ thông
rotor và từ thông stator tạo
ra moment
Góc lệch giữa từ thông rotor
và stator thay đổi theo tốc độ
và tải
Từ thông Stator tạo ra dòng
điện rotor
Điều khiển vector
Phương trình moment:
s
s
e i
2
p
2
3
T 

 s
r
r
m
e i
L
L
2
p
2
3
T 


Trong hệ trục d-p đứng yên:
)
i
i
(
L
L
2
p
2
3
T sd
rq
sq
rd
r
m
e 



)
i
i
(
L
L
2
p
2
3
T sd
rq
sq
rd
r
m
e 



qs
ds
s
i
r

sq
i
rq

sd
i
rd

Chọn hệ trục quay theo từ thông rotor, đơn giản hóa
r
rd
r



0
r
rq 

s
i
qs
ds
r

dr
qr
r
sd
i
r
sq
i
)
.
0
(
2
2
3
sd
sq
rd
r
m
e i
i
L
L
p
T 
 
Trong hệ trục tọa độ quay
-Từ thông có thể tính được
theo dòng điện
-
)
.
(
2
2
3
sq
sd
r
m
e i
i
K
L
L
p
T 
Điều khiển trực tiếp vector dòng điện
T*
r*
2/3
isq*
isd*
ia*
ib*
ic*
CC
VSI
TC
FC
ir
sq*
ir
sd*
ej

Te
r
Hệ trục quay Hệ trục đứng
Chuyển đổi hệ trục
đứng - xoay
• Tính dòng điện Isd, Isq
• Tính từ thông
Chuyển đổi hệ
trục
Xoay – đứng
9
Điều khiển tốc độ theo cấu trúc nối tầng
10
Giá trị dòng điện trong quá trình quá độ
Điều khiển vector
Dòng điện tăng tỷ lệ với moment, cho phép điều khiển tốt và hiệu quả.
50%
In
1.5 In
2 In
Moment
"Id" = Từ thông
100%
162%
220%
0.5 In
0%
Ví dụ Id = 50% of In
Motor I magn
(Id)
Torque at
I=150%
Torque at
I=200%
>= 750 kW 30% 153% 207%
>= 400 kW 40% 157% 213%
>= 150 kW 50% 162% 222%
>= 1kW 60% 172% 239%
>= 0.2 kW 70% 185% 261%
Ví dụ động cơ điển hình
Điều khiển V/f = const
Không điều khiển dòng điện,
giá trị dòng điện không tỷ lệ
với moment.
Có thể cao đến 6 lần so với
giá trị định mức trong quá
trình quá độ
11
So sánh các luật điều khiển
ĐK véctơ từ thông Luật V/F
Tự động bù
(Rs và s)
Bù thường
(Đặt U0 ban đầu)
T/Tn
FrS FrS
5 10
1 3
100%
200 %
T/Tn
Điều khiển véctơ có độ chính xác cao hơn, đặc biệt ở tốc
độ thấp, và đáp ứng động tốt hơn so với điều khiển vô
hướng V/F.
So sánh điều khiển véctơ từ thông và V/F
So sánh luật điều khiển ở theo tốc độ làm việc
1 – Chế độ dài hạn,
động cơ tự làm mát
2 – Chế độ dài hạn –
động cơ làm mát ép
buộc
3 – Chế độ quá tải
ngắn hạn – 2 min
4 – Chế độ quá tốc độ
định mức
------- Chế độ chống kẹt
máy cca 1 sec
Đặc tính khai thác của biến tần + động cơ theo tốc
độ ở các chế độ làm việc
Tải mômen không đổi
(Constant Torque - CT) Mômen
0
TL
Tốc độ
Tốc độ cơ bản
1500 rpm
- Thường gặp trong nhiều ứng dụng
như băng chuyền, cầu trục, thang máy...
- Chức năng “Motor tuning” giúp biến tần
bù sụt áp, duy trì mômen trong giải tốc
độ thấp
380V
190V
25Hz 50Hz 87Hz
Đặc tính V/F
- Mômen được duy trì theo đặc tính V/F
tuyến tính (có bù với “Motor tuning”).
- Trên tốc độ cơ bản (50Hz), điện áp được
duy trì không đổi (đạt max)
- Mômen của tải không phụ thuộc vào
tốc độ quay
TL = constant
tương ứng PL = TLw = kw
Chọn biến tần theo tải ở chế độ làm việc dài hạn
Tốc
độ
cơ
bản
Mômen
Tốc độ
1500
rpm
2000
rpm
2500
rpm
3000
rpm
- Các ứng dụng với tốc độ lớn
hơn tốc độ cơ bản (trên 50Hz)
- Các ứng dụng hay gặp: Máy cưa,
máy tời/quấn dây, máy kéo...
- Mômen của tải tỉ lệ nghịch
với tốc độ quay
tương ứng
PL = TLw = constant
w
k
L
T 
Tải công suất không đổi (Constant Power - CP)
Chọn biến tần theo tải ở chế độ làm việc dài hạn
Mômen
Tốc độ
TL
- Các tải liên quan tới quạt/bơm ly tâm
- Mômen của tải tỷ lệ với bình phương
tốc độ quay của máy.
TL = kw2
, tương ứng PL = TLw = kw3
- Chỉ cần một mômen nhỏ để khởi động
Biến tần cho ứng dụng VT
tiết kiệm năng lượng
Thí dụ: Ở 1/2 tốc độ (25Hz), bơm tiêu thụ
một lượng công suất bằng 1/8 công
suất định mức (50Hz)!
Tải mômen biến thiên (Variable Torque – VT)
Chọn biến tần theo tải ở chế độ làm việc dài hạn
Tải bơm trục vít
Mômen tải tỷ lệ với tốc độ quay
TL = kw
tương ứng PL = TLw = kw2
Mômen
Tốc độ
0
TL
Tải mômen biến thiên (Variable Torque – VT)
Tải cơ
- Tải mômen không đổi CT cần mômen
khởi động lớn lúc ban đầu.
- Dòng khởi động đạt tới hơn 150% định mức
trong 1 phút.
- Nếu động cơ không khởi động được, hoặc
dòng khởi động > 150% quá 1 phút, biến tần
sẽ “trip”.
Biến tần điều khiển vector
Ví dụ: Schneider Electtric...
- ATV31, ATV58, ATV68, ATV71 được thiết kế
chuyên dụng cho các ứng dụng CT
Mômen
t
1 phút
100%
220%
Tải yêu cầu mômen quá tải lớn
Chọn biến tần theo tải ở chế độ làm việc ngắn hạn
Mômen
t
1 phút
100%
110%
Tải bơm/quạt chỉ cần mômen
quá tải nhỏ
-Khởi động chậm
-Các nhà sản xuất cung cấp các
biến tần chuyên dụng cho ứng
dụng bơm, quạt ly tâm
-- BIẾN TẦN U/F
Ví dụ: Schneider Electric
Biến tần ATV21, ATV61 được thiết kế
chuyên dụng cho các loại tải bơm/quạt.
Tải yêu cầu mômen quá tải nhỏ
Chọn biến tần theo tải ở chế độ làm việc ngắn hạn

More Related Content

Similar to TDD C5 BientanVecto.pdfhyyssssssssssssss

Tiet kiem dien nang
Tiet kiem dien nangTiet kiem dien nang
Tiet kiem dien nang
Quoc Duong
 
ly thuyet Truyen Dong Dien c12.pdf
ly thuyet Truyen Dong Dien c12.pdfly thuyet Truyen Dong Dien c12.pdf
ly thuyet Truyen Dong Dien c12.pdf
NguynQuangVinh19
 
Báo cáo thực tập kỹ thuật
Báo cáo thực tập kỹ thuậtBáo cáo thực tập kỹ thuật
Báo cáo thực tập kỹ thuật
Hoang Anh Vi
 
tài liệu Trần Văn Hùng.pdf
tài liệu Trần Văn Hùng.pdftài liệu Trần Văn Hùng.pdf
tài liệu Trần Văn Hùng.pdf
MinhLunTrn6
 

Similar to TDD C5 BientanVecto.pdfhyyssssssssssssss (20)

Động cơ AC servo.pptx
Động cơ AC servo.pptxĐộng cơ AC servo.pptx
Động cơ AC servo.pptx
 
Phân tích so sánh cơ cấu nâng hạ hàng ở cần trục sử dụng động cơ không đồng b...
Phân tích so sánh cơ cấu nâng hạ hàng ở cần trục sử dụng động cơ không đồng b...Phân tích so sánh cơ cấu nâng hạ hàng ở cần trục sử dụng động cơ không đồng b...
Phân tích so sánh cơ cấu nâng hạ hàng ở cần trục sử dụng động cơ không đồng b...
 
Đồ án Tổng hợp hệ thống truyền động điện
Đồ án Tổng hợp hệ thống truyền động điệnĐồ án Tổng hợp hệ thống truyền động điện
Đồ án Tổng hợp hệ thống truyền động điện
 
Vk 109 dc motor and ac generator (ed5214) vietnamese
Vk 109 dc motor and ac generator (ed5214) vietnameseVk 109 dc motor and ac generator (ed5214) vietnamese
Vk 109 dc motor and ac generator (ed5214) vietnamese
 
Nghiên Cứu Cấu Trúc Và Cách Cài Đặt, Vận Hành Biến Tần IC5
Nghiên Cứu Cấu Trúc Và Cách Cài Đặt, Vận Hành Biến Tần IC5 Nghiên Cứu Cấu Trúc Và Cách Cài Đặt, Vận Hành Biến Tần IC5
Nghiên Cứu Cấu Trúc Và Cách Cài Đặt, Vận Hành Biến Tần IC5
 
Biến tần là gì?
Biến tần là gì?Biến tần là gì?
Biến tần là gì?
 
Hệ truyền động đc một chiều và mạch buck
Hệ truyền động đc một chiều và mạch buckHệ truyền động đc một chiều và mạch buck
Hệ truyền động đc một chiều và mạch buck
 
Đề tài: Mô hình hệ thống điều chỉnh tốc độ động cơ dị bộ, HOT
Đề tài: Mô hình hệ thống điều chỉnh tốc độ động cơ dị bộ, HOTĐề tài: Mô hình hệ thống điều chỉnh tốc độ động cơ dị bộ, HOT
Đề tài: Mô hình hệ thống điều chỉnh tốc độ động cơ dị bộ, HOT
 
Chapter 1 Fundamental concepts of electrical drives
Chapter 1 Fundamental concepts of electrical drivesChapter 1 Fundamental concepts of electrical drives
Chapter 1 Fundamental concepts of electrical drives
 
BIẾN TẦN
BIẾN TẦNBIẾN TẦN
BIẾN TẦN
 
Thiết Kế Chế Tạo Bộ Biến Tần Điều Khiển Tốc Độ Động Cơ Không Đồng Bộ 3 Pha.pdf
Thiết Kế Chế Tạo Bộ Biến Tần Điều Khiển Tốc Độ Động Cơ Không Đồng Bộ 3 Pha.pdfThiết Kế Chế Tạo Bộ Biến Tần Điều Khiển Tốc Độ Động Cơ Không Đồng Bộ 3 Pha.pdf
Thiết Kế Chế Tạo Bộ Biến Tần Điều Khiển Tốc Độ Động Cơ Không Đồng Bộ 3 Pha.pdf
 
Luận Văn Tổng Quan Về Truyền Động Điện Một Chiều, Đi Sâu Thiết Kế Bộ Điều Khi...
Luận Văn Tổng Quan Về Truyền Động Điện Một Chiều, Đi Sâu Thiết Kế Bộ Điều Khi...Luận Văn Tổng Quan Về Truyền Động Điện Một Chiều, Đi Sâu Thiết Kế Bộ Điều Khi...
Luận Văn Tổng Quan Về Truyền Động Điện Một Chiều, Đi Sâu Thiết Kế Bộ Điều Khi...
 
Luận Văn Tổng Quan Về Truyền Động Điện Một Chiều, Đi Sâu Thiết Kế Bộ Điều Khi...
Luận Văn Tổng Quan Về Truyền Động Điện Một Chiều, Đi Sâu Thiết Kế Bộ Điều Khi...Luận Văn Tổng Quan Về Truyền Động Điện Một Chiều, Đi Sâu Thiết Kế Bộ Điều Khi...
Luận Văn Tổng Quan Về Truyền Động Điện Một Chiều, Đi Sâu Thiết Kế Bộ Điều Khi...
 
Tiet kiem dien nang
Tiet kiem dien nangTiet kiem dien nang
Tiet kiem dien nang
 
ly thuyet Truyen Dong Dien c12.pdf
ly thuyet Truyen Dong Dien c12.pdfly thuyet Truyen Dong Dien c12.pdf
ly thuyet Truyen Dong Dien c12.pdf
 
Servo 1
Servo 1Servo 1
Servo 1
 
NGHỊCH LƯU VÀ BIẾN TẦN.pdf
NGHỊCH LƯU VÀ BIẾN TẦN.pdfNGHỊCH LƯU VÀ BIẾN TẦN.pdf
NGHỊCH LƯU VÀ BIẾN TẦN.pdf
 
Dieu chinh dien ap
Dieu chinh dien ap Dieu chinh dien ap
Dieu chinh dien ap
 
Báo cáo thực tập kỹ thuật
Báo cáo thực tập kỹ thuậtBáo cáo thực tập kỹ thuật
Báo cáo thực tập kỹ thuật
 
tài liệu Trần Văn Hùng.pdf
tài liệu Trần Văn Hùng.pdftài liệu Trần Văn Hùng.pdf
tài liệu Trần Văn Hùng.pdf
 

TDD C5 BientanVecto.pdfhyyssssssssssssss

  • 1. Điều khiển vector động cơ dị bộ Chọn biến tần TS. Lê Quang Đức
  • 2. • Động cơ dị bộ tốt hơn động cơ ĐC về giá cả, độ bền, kích thước Điều khiển vector? • DC motor dễ điều khiển hơn, từ thông và dòng điện phần ứng riêng biệt – Đáp ứng nhanh, điều khiển đơn giản • ĐKVT chuyển đổi động cơ AC thành mô hình dễ điều khiển bằng cách tách rời từ thông và dòng điện
  • 3. Nguyên lý ĐK động cơ DC Current in Current out a f Te = k If Ia
  • 4. Nguyên lý điều khiển vector động cơ AC a b b’ c’ c Dòng điện Is stator tạo ra từ thông stator s r Tác động tương hỗ từ thông rotor và từ thông stator tạo ra moment Góc lệch giữa từ thông rotor và stator thay đổi theo tốc độ và tải Từ thông Stator tạo ra dòng điện rotor
  • 5. Điều khiển vector Phương trình moment: s s e i 2 p 2 3 T    s r r m e i L L 2 p 2 3 T    Trong hệ trục d-p đứng yên: ) i i ( L L 2 p 2 3 T sd rq sq rd r m e    
  • 7. Chọn hệ trục quay theo từ thông rotor, đơn giản hóa r rd r    0 r rq   s i qs ds r  dr qr r sd i r sq i ) . 0 ( 2 2 3 sd sq rd r m e i i L L p T    Trong hệ trục tọa độ quay -Từ thông có thể tính được theo dòng điện - ) . ( 2 2 3 sq sd r m e i i K L L p T 
  • 8. Điều khiển trực tiếp vector dòng điện T* r* 2/3 isq* isd* ia* ib* ic* CC VSI TC FC ir sq* ir sd* ej  Te r Hệ trục quay Hệ trục đứng Chuyển đổi hệ trục đứng - xoay • Tính dòng điện Isd, Isq • Tính từ thông Chuyển đổi hệ trục Xoay – đứng
  • 9. 9 Điều khiển tốc độ theo cấu trúc nối tầng
  • 10. 10 Giá trị dòng điện trong quá trình quá độ Điều khiển vector Dòng điện tăng tỷ lệ với moment, cho phép điều khiển tốt và hiệu quả. 50% In 1.5 In 2 In Moment "Id" = Từ thông 100% 162% 220% 0.5 In 0% Ví dụ Id = 50% of In Motor I magn (Id) Torque at I=150% Torque at I=200% >= 750 kW 30% 153% 207% >= 400 kW 40% 157% 213% >= 150 kW 50% 162% 222% >= 1kW 60% 172% 239% >= 0.2 kW 70% 185% 261% Ví dụ động cơ điển hình Điều khiển V/f = const Không điều khiển dòng điện, giá trị dòng điện không tỷ lệ với moment. Có thể cao đến 6 lần so với giá trị định mức trong quá trình quá độ
  • 11. 11 So sánh các luật điều khiển
  • 12. ĐK véctơ từ thông Luật V/F Tự động bù (Rs và s) Bù thường (Đặt U0 ban đầu) T/Tn FrS FrS 5 10 1 3 100% 200 % T/Tn Điều khiển véctơ có độ chính xác cao hơn, đặc biệt ở tốc độ thấp, và đáp ứng động tốt hơn so với điều khiển vô hướng V/F. So sánh điều khiển véctơ từ thông và V/F So sánh luật điều khiển ở theo tốc độ làm việc
  • 13. 1 – Chế độ dài hạn, động cơ tự làm mát 2 – Chế độ dài hạn – động cơ làm mát ép buộc 3 – Chế độ quá tải ngắn hạn – 2 min 4 – Chế độ quá tốc độ định mức ------- Chế độ chống kẹt máy cca 1 sec Đặc tính khai thác của biến tần + động cơ theo tốc độ ở các chế độ làm việc
  • 14. Tải mômen không đổi (Constant Torque - CT) Mômen 0 TL Tốc độ Tốc độ cơ bản 1500 rpm - Thường gặp trong nhiều ứng dụng như băng chuyền, cầu trục, thang máy... - Chức năng “Motor tuning” giúp biến tần bù sụt áp, duy trì mômen trong giải tốc độ thấp 380V 190V 25Hz 50Hz 87Hz Đặc tính V/F - Mômen được duy trì theo đặc tính V/F tuyến tính (có bù với “Motor tuning”). - Trên tốc độ cơ bản (50Hz), điện áp được duy trì không đổi (đạt max) - Mômen của tải không phụ thuộc vào tốc độ quay TL = constant tương ứng PL = TLw = kw Chọn biến tần theo tải ở chế độ làm việc dài hạn
  • 15. Tốc độ cơ bản Mômen Tốc độ 1500 rpm 2000 rpm 2500 rpm 3000 rpm - Các ứng dụng với tốc độ lớn hơn tốc độ cơ bản (trên 50Hz) - Các ứng dụng hay gặp: Máy cưa, máy tời/quấn dây, máy kéo... - Mômen của tải tỉ lệ nghịch với tốc độ quay tương ứng PL = TLw = constant w k L T  Tải công suất không đổi (Constant Power - CP) Chọn biến tần theo tải ở chế độ làm việc dài hạn
  • 16. Mômen Tốc độ TL - Các tải liên quan tới quạt/bơm ly tâm - Mômen của tải tỷ lệ với bình phương tốc độ quay của máy. TL = kw2 , tương ứng PL = TLw = kw3 - Chỉ cần một mômen nhỏ để khởi động Biến tần cho ứng dụng VT tiết kiệm năng lượng Thí dụ: Ở 1/2 tốc độ (25Hz), bơm tiêu thụ một lượng công suất bằng 1/8 công suất định mức (50Hz)! Tải mômen biến thiên (Variable Torque – VT) Chọn biến tần theo tải ở chế độ làm việc dài hạn
  • 17. Tải bơm trục vít Mômen tải tỷ lệ với tốc độ quay TL = kw tương ứng PL = TLw = kw2 Mômen Tốc độ 0 TL Tải mômen biến thiên (Variable Torque – VT) Tải cơ
  • 18. - Tải mômen không đổi CT cần mômen khởi động lớn lúc ban đầu. - Dòng khởi động đạt tới hơn 150% định mức trong 1 phút. - Nếu động cơ không khởi động được, hoặc dòng khởi động > 150% quá 1 phút, biến tần sẽ “trip”. Biến tần điều khiển vector Ví dụ: Schneider Electtric... - ATV31, ATV58, ATV68, ATV71 được thiết kế chuyên dụng cho các ứng dụng CT Mômen t 1 phút 100% 220% Tải yêu cầu mômen quá tải lớn Chọn biến tần theo tải ở chế độ làm việc ngắn hạn
  • 19. Mômen t 1 phút 100% 110% Tải bơm/quạt chỉ cần mômen quá tải nhỏ -Khởi động chậm -Các nhà sản xuất cung cấp các biến tần chuyên dụng cho ứng dụng bơm, quạt ly tâm -- BIẾN TẦN U/F Ví dụ: Schneider Electric Biến tần ATV21, ATV61 được thiết kế chuyên dụng cho các loại tải bơm/quạt. Tải yêu cầu mômen quá tải nhỏ Chọn biến tần theo tải ở chế độ làm việc ngắn hạn