SlideShare a Scribd company logo
Sửdụng thờ thì thích hợ
i/
p
Dạng bài thời và hợp thời trong cấu trúc đề thi đại học xuất hiện tuy không nhiều nhưng vẫn được
coi là một phần không thể thiếu trong bài thi.
Theo đánh giá chung của các giáo viên tham gia giảng dạy bộ môn tiếng Anh, dạng bài thời và hợp thời
có tác dụng kiểm tra kiến thức căn bản của các em học sinh. Hơn thế nữa, việc nắm vững công thức và
cách sử dụng các thời còn giúp các em làm tốt các bài đọc hiểu, bài tập viết lại câu hay phát hiện lỗi sai.
(I) Nội dung:
Cũng bao gồm các dạng bài tương tự trong cấu trúc đề thi tốt nghiệp, tuy nhiên các câu hỏi về thời và
hợp thời trong đề thi đại học được xét ở mức độ khó hơn. Đề thi đòi hỏi các em học sinh vừa phải có một
cái nhìn tổng quan, chắc chắn về các thời, lại vừa biết được các chức năng mở rộng của chúng.
Xin được nhắc lại về dạng hiển thị của đề thi như sau:
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau:
Câu 12: If she _____ rich, she would travel around the world.
A. would be

B. is

C. has been

D. were

Trong tiếng Anh, đôi khi rất khó lựa chọn một thời thích hợp để sử dụng trong một tình huống
nhất định.
Các em chỉ nắm được công thức và những cách sử dụng thông thường của các thời thôi chưa đủ. Vì vậy
các em cần có một phép so sánh về cách sử dụng giữa các thời, biết được những cách sử dụng đặc biệt
của chúng.
Ví dụ:
Thông thường chúng ta nói “I always do something”(= Tôi luôn luôn làm việc đó).
I always go to school early.
(Tôi luôn đi học sớm).
Như vậy, cứ nhìn thấy always chúng ta lại nghĩ ngay đến thì hiện tại đơn giản. “Always” trở thành dấu
hiệu nhận biết của thì này - do đó - chỉ cần nhìn thấy “always” và không cần quan tâm tới nghĩa của câu,
các em học sinh sẽ chia ngay động từ ở thì hiện tại đơn giản. Nhưng các em đã mắc một sai lầm lớn!
Hãy đọc kĩ đề bài và hiểu được nghĩa của câu rồi mới đưa ra lựa chọn cuối cùng. Hãy thử chọn ra đáp
án đúng trong câu sau đây:
You _____ television. You should do something more active.
A. always watch
B. is always watching
C. are always watching
D. always watch
Chắc hẳn có rất nhiều em lựa chọn đáp án A. Nhưng đáp án đúng là C. “You should do something
more active.” (Bạn nên làm việc gì đó có vận động hơn) là gợi ý cho ta lựa chọn đáp án. “You’re always
V_ing” có nghĩa là bạn làm việc đó rất thường xuyên, nhiều hơn mức người khác cho là hợp lý hay bình
thường. Mẫu câu này được dùng với dụng ý phàn nàn, phê phán.
Đôi khi có một số cặp thì thường hay gây ra cho các em sự lúng túng khi chọn lựa.
Ví dụ:
My hands are very dirty. I _____ the car.
A. have repaired
B. have been repairing
C. repairs
D. repaired
Trong câu trên ta không thể dùng thì hiện tại đơn giản bởi nó không đề cập tới một sự việc thường xuyên
xảy ra hay một sự việc luôn đúng.
Cũng không thể dùng ở thì quá khứ đơn giản bởi câu trước đó đang bàn tới một sự việc ở hiện tại, động
từ “are” gợi ý cho điều đó.
Vậy ta sẽ lựa chọn đáp án nào: have repaired hay have been repairing?
Thông thường cách sử dụng của thì hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành tiếp diễn là như nhau.
Nhưng khi muốn nhấn mạnh hành động mà không cần quan tâm kết quả của nó ra sao thì bắt buộc ta
phải dùng ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. Trái lại, thì hiện tại hoàn thành lại quan tâm tới kết quả của
hành động.
Vậy đáp án đúng phải là B (have been repairing ).
Một số bài tập về thời và hợp thời lại nằm trong một lời nói gián tiếp. Như vậy việc chia thời của
động từ sẽ phải tuân theo các bước lùi thời trong loại câu này.
I asked Mark if he ____ his homework yet.
A. does
B. did
C. had done
D. has done
Đáp án đúng là C. Động từ asked được chia ở dạng quá khứ đơn giản. Động từ cần chia phải ở dạng
hoàn thành nhưng được lùi thì và trở thành thì quá khứ hoàn thành.
Bài tập về thời và hợp thời trong câu điều kiện rất phổ biến trong các kì thi tốt nghiệp và cao đẳng-đại
học. Để dễ nhớ các em nên tự mình tạo ra bảng về thời (công thức, cách dùng, dấu hiệu nhận biết…),
bảng về các loại câu điều kiện theo tổng kết của riêng mình.
Như vậy khi làm bài thi đại học liên quan tới phần chia động từ, các em phải luôn phân tích đề bài
thật kỹ trước khi đưa ra lựa chọn cuối cùng bởi đề thường hay chứa những yếu tố nhằm “thử
sức” thí sinh.
(II) Bài mẫu:
1. George _____ in London in two years.
A. will be a student
B. is a student
C. is being a student
D. has been a student
2. If she _____ rich, she would travel around the world.
A. would be
B. is
C. has been
D. were
3. I can’t find your book anywhere, I will give you back as soon as I _____ it.
A. find
B. founds
C. is founding
D. will found
4. If you had taken my advice, you _____ in such difficulties.
A. won’t be
B. hadn’t been
C. wouldn’t be
D. wouldn’t have been
5. Helen asked me if _____ the film called “Star Wars”.
A. have I seen
B. have you seen
C. I had seen
D. has I seen
6. If I’m tired in the evenings, _____ to bed early.
A. I’d go
B. I’d have gone
C. I went
D. I go
7. The beach was so crowded the other day that we ______ difficulty finding an empty spot.
A. have
B. have had
C. had
D. have been having
8. She’s a millionaire by the time she ______ forty.
A. is
B. was
C. will be
D. is going to be
9. Oh no! I don’t believe it! My purse _____!
A. is stolen
B. has been stolen
C. was stolen
D. is being stolen
10. In a break-in last week the burglars _____ all my jewellery but left the picture.
A. have taken
B. took
C. take
D. were taking

Đáp án bài thi mẫu:
1. Key: A
Hint: “in two years” là trạng ngữ chỉ thời gian trong tương lai mang nghĩa “trong hai năm tới”. Vậy đáp
án đúng là will be a student.
2. Key: D
Hint: Tuy nhiên trong câu điều kiện loại II, “tobe” trong mệnh đề If lại luôn để ở dạng “were”. Đáp án
đúng: were.
3. Key: A
Hint: Câu trên có nghĩa là “Tôi không thể tìm thấy quyển sách của cậu ở đâu cả. Tôi sẽ trả lại cậu khi nào
tôi tìm thấy nó”. Như vậy câu diễn đạt một điều chắc chắn xảy đến “tôi sẽ trả khi tôi tìm được”. Do đó
đáp án đúng là find.
4. Key: D
Hint: Câu trên thuộc câu điều kiện loại III, do đó động từ ở mệnh đề chính được chia ở thì tương lai hoàn
thành trong quá khứ. Đáp án đúng là wouldn’t have been.
5. Key: C
Hint: Câu trên là câu gián tiếp, động từ trong mệnh đề chính “asked” ở dạng quá khứ đơn giản do đó
trong mệnh đề phụ động từ không thể ở các dạng hiện tại. Đáp án đúng là I had seen.
6. Key: D
Hint: Câu điều kiện loại I – động từ trong mệnh đề chính ở dạng hiện tại đơn giản. Đáp án đúng là I go.
7. Key: C
Hint: Câu trên diễn đạt một sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, do đó đáp án đúng là had.
8. Key: A
Hint:Vế trước của câu cần chia sử dụng thì hiện tại đơn giản, câu diễn đạt một dự đoán (có nhiều khả
năng xảy ra, một niềm tin tưởng). Vậy đáp án đúng là is.
9. Key: B
Hint: Câu trên cho biết kết quả của một sự việc mà còn liên quan tới hiện tại, do đó đáp án đúng là has
been stolen.
10. Key: B
Hint: Câu trên là một câu trần thuật, diễn đạt một hành động xảy ra và đã kết thúc, do đó đáp án đúng
là took.

More Related Content

What's hot

Bài tập từ vựng
Bài tập từ vựngBài tập từ vựng
Bài tập từ vựng
Suri Lee
 
đáP án và giải thích đề 20
đáP án và giải thích đề 20đáP án và giải thích đề 20
đáP án và giải thích đề 20Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 26
đáP án và giải thích đề 26đáP án và giải thích đề 26
đáP án và giải thích đề 26Huynh ICT
 
Mẹo làm bài toeic
Mẹo làm bài toeicMẹo làm bài toeic
Mẹo làm bài toeicvan_engi
 
đáP án và giải thích đề 28
đáP án và giải thích đề 28đáP án và giải thích đề 28
đáP án và giải thích đề 28Huynh ICT
 

What's hot (7)

Bài tập từ vựng
Bài tập từ vựngBài tập từ vựng
Bài tập từ vựng
 
đáP án và giải thích đề 20
đáP án và giải thích đề 20đáP án và giải thích đề 20
đáP án và giải thích đề 20
 
đáP án và giải thích đề 26
đáP án và giải thích đề 26đáP án và giải thích đề 26
đáP án và giải thích đề 26
 
Chuyen de ngu phap
Chuyen de ngu phapChuyen de ngu phap
Chuyen de ngu phap
 
5 quy-tac-nghe-toefl
5 quy-tac-nghe-toefl5 quy-tac-nghe-toefl
5 quy-tac-nghe-toefl
 
Mẹo làm bài toeic
Mẹo làm bài toeicMẹo làm bài toeic
Mẹo làm bài toeic
 
đáP án và giải thích đề 28
đáP án và giải thích đề 28đáP án và giải thích đề 28
đáP án và giải thích đề 28
 

Viewers also liked

Actividad de preescrita
Actividad de preescritaActividad de preescrita
Actividad de preescrita
Larochiiiis
 
Cấu trúc câu
Cấu trúc câuCấu trúc câu
Cấu trúc câuHuynh ICT
 
Media channel research
Media  channel researchMedia  channel research
Media channel research
abbiparry
 
Cấu tạo từ
Cấu tạo từCấu tạo từ
Cấu tạo từHuynh ICT
 
Optical microscopy of nanostructures
Optical microscopy of nanostructuresOptical microscopy of nanostructures
Optical microscopy of nanostructures
Юлия Деева
 
đIền từ phần 1
đIền từ phần 1đIền từ phần 1
đIền từ phần 1Huynh ICT
 
Search Marketing Thursday - Google Analytics Summit 2013 recap
Search Marketing Thursday - Google Analytics Summit 2013 recapSearch Marketing Thursday - Google Analytics Summit 2013 recap
Search Marketing Thursday - Google Analytics Summit 2013 recap
Roel Willems
 
Task 5 film funding
Task 5   film fundingTask 5   film funding
Task 5 film funding
batchelortyrell
 
Xu ly nuoc thai benh vien
Xu ly nuoc thai benh vienXu ly nuoc thai benh vien
Xu ly nuoc thai benh vien
ThaoNguyenXanh2
 
Meuarquivo
MeuarquivoMeuarquivo
P h 1
P h 1P h 1
P h 1
nievessd
 
Jose manuel gomez arango
Jose manuel gomez arangoJose manuel gomez arango
Jose manuel gomez arango
tntjosemt
 
RL360° strength
RL360° strengthRL360° strength
Thời và hợp thời phần 1
Thời và hợp thời phần 1Thời và hợp thời phần 1
Thời và hợp thời phần 1Huynh ICT
 
01 barletta, f. y yoguel, g. (2013). español
01 barletta, f. y yoguel, g. (2013). español01 barletta, f. y yoguel, g. (2013). español
01 barletta, f. y yoguel, g. (2013). español
National University of General Sarmiento
 
Một số lưu ý về dạng bổ trợ của động từ
Một số lưu ý về dạng bổ trợ của động từMột số lưu ý về dạng bổ trợ của động từ
Một số lưu ý về dạng bổ trợ của động từHuynh ICT
 
Evaluation question 3
Evaluation question 3Evaluation question 3
Evaluation question 3
haverstockmedia
 
đIền từ phần 2
đIền từ phần 2đIền từ phần 2
đIền từ phần 2Huynh ICT
 
Nicolas correa saldarriaga
Nicolas correa saldarriagaNicolas correa saldarriaga
Nicolas correa saldarriaga
nicolascsgf
 
خطاطة افتحاص البرامج التربوية السنوية للمؤسسة التعليمية
خطاطة افتحاص البرامج التربوية السنوية للمؤسسة التعليميةخطاطة افتحاص البرامج التربوية السنوية للمؤسسة التعليمية
خطاطة افتحاص البرامج التربوية السنوية للمؤسسة التعليمية
mohinour
 

Viewers also liked (20)

Actividad de preescrita
Actividad de preescritaActividad de preescrita
Actividad de preescrita
 
Cấu trúc câu
Cấu trúc câuCấu trúc câu
Cấu trúc câu
 
Media channel research
Media  channel researchMedia  channel research
Media channel research
 
Cấu tạo từ
Cấu tạo từCấu tạo từ
Cấu tạo từ
 
Optical microscopy of nanostructures
Optical microscopy of nanostructuresOptical microscopy of nanostructures
Optical microscopy of nanostructures
 
đIền từ phần 1
đIền từ phần 1đIền từ phần 1
đIền từ phần 1
 
Search Marketing Thursday - Google Analytics Summit 2013 recap
Search Marketing Thursday - Google Analytics Summit 2013 recapSearch Marketing Thursday - Google Analytics Summit 2013 recap
Search Marketing Thursday - Google Analytics Summit 2013 recap
 
Task 5 film funding
Task 5   film fundingTask 5   film funding
Task 5 film funding
 
Xu ly nuoc thai benh vien
Xu ly nuoc thai benh vienXu ly nuoc thai benh vien
Xu ly nuoc thai benh vien
 
Meuarquivo
MeuarquivoMeuarquivo
Meuarquivo
 
P h 1
P h 1P h 1
P h 1
 
Jose manuel gomez arango
Jose manuel gomez arangoJose manuel gomez arango
Jose manuel gomez arango
 
RL360° strength
RL360° strengthRL360° strength
RL360° strength
 
Thời và hợp thời phần 1
Thời và hợp thời phần 1Thời và hợp thời phần 1
Thời và hợp thời phần 1
 
01 barletta, f. y yoguel, g. (2013). español
01 barletta, f. y yoguel, g. (2013). español01 barletta, f. y yoguel, g. (2013). español
01 barletta, f. y yoguel, g. (2013). español
 
Một số lưu ý về dạng bổ trợ của động từ
Một số lưu ý về dạng bổ trợ của động từMột số lưu ý về dạng bổ trợ của động từ
Một số lưu ý về dạng bổ trợ của động từ
 
Evaluation question 3
Evaluation question 3Evaluation question 3
Evaluation question 3
 
đIền từ phần 2
đIền từ phần 2đIền từ phần 2
đIền từ phần 2
 
Nicolas correa saldarriaga
Nicolas correa saldarriagaNicolas correa saldarriaga
Nicolas correa saldarriaga
 
خطاطة افتحاص البرامج التربوية السنوية للمؤسسة التعليمية
خطاطة افتحاص البرامج التربوية السنوية للمؤسسة التعليميةخطاطة افتحاص البرامج التربوية السنوية للمؤسسة التعليمية
خطاطة افتحاص البرامج التربوية السنوية للمؤسسة التعليمية
 

Similar to Sử dụng thời or thì của động từ

Doc thu bi kip luyen thi toeic part 2
Doc thu   bi kip luyen thi toeic part 2Doc thu   bi kip luyen thi toeic part 2
Doc thu bi kip luyen thi toeic part 2
Tung Thanh
 
đI tìm cặp đôi cho câu
đI tìm cặp đôi cho câuđI tìm cặp đôi cho câu
đI tìm cặp đôi cho câuHuynh ICT
 
Unit 10 Choosing a career Lesson 1 Getting started (1).pptx
Unit 10 Choosing a career Lesson 1 Getting started (1).pptxUnit 10 Choosing a career Lesson 1 Getting started (1).pptx
Unit 10 Choosing a career Lesson 1 Getting started (1).pptx
ssuser12b583
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdf
Nguyen Thanh Tu Collection
 
đáP án và giải thích đề 22
đáP án và giải thích đề 22đáP án và giải thích đề 22
đáP án và giải thích đề 22Huynh ICT
 
UNIT 12.docx
UNIT 12.docxUNIT 12.docx
UNIT 12.docx
NguynThy55248
 
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anh
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng AnhRèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anh
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anh
mcbooksjsc
 
Doc thu ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
Doc thu   ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anhDoc thu   ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
Doc thu ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
mcbooksjsc
 
Bộ bài tập tiếng anh lớp 3 cho trẻ nên tham khảo
Bộ bài tập tiếng anh lớp 3 cho trẻ nên tham khảoBộ bài tập tiếng anh lớp 3 cho trẻ nên tham khảo
Bộ bài tập tiếng anh lớp 3 cho trẻ nên tham khảo
Hường Cao
 
Những lưu ý khi làm dạng bài điền từ
Những lưu ý khi làm dạng bài điền từNhững lưu ý khi làm dạng bài điền từ
Những lưu ý khi làm dạng bài điền từHuynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 5
đáP án và giải thích đề 5đáP án và giải thích đề 5
đáP án và giải thích đề 5Huynh ICT
 
Rút gọn mđ quan hệ
Rút gọn mđ quan hệRút gọn mđ quan hệ
Rút gọn mđ quan hệ
Winky93
 
500 câu hỏi & bài tập trắc nghiệm và tự luận ngữ văn 6
500 câu hỏi & bài tập trắc nghiệm và tự luận ngữ văn 6500 câu hỏi & bài tập trắc nghiệm và tự luận ngữ văn 6
500 câu hỏi & bài tập trắc nghiệm và tự luận ngữ văn 6
nataliej4
 
Ghi điểm cho bài đọc hiểu
Ghi điểm cho bài đọc hiểuGhi điểm cho bài đọc hiểu
Ghi điểm cho bài đọc hiểuHuynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 19
đáP án và giải thích đề 19đáP án và giải thích đề 19
đáP án và giải thích đề 19Huynh ICT
 
10. SENTENCES (Câu).doc
10. SENTENCES (Câu).doc10. SENTENCES (Câu).doc
10. SENTENCES (Câu).doc
TrucNguyen330580
 
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEIC
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEICNgữ pháp cho kỳ thi TOEIC
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEIC
TOEIC BOOK STORE
 
đáP án và giải thích đề 7
đáP án và giải thích đề 7đáP án và giải thích đề 7
đáP án và giải thích đề 7Huynh ICT
 
Bí kíp đọc hiểu nhanh phần 1
Bí kíp đọc hiểu nhanh phần 1Bí kíp đọc hiểu nhanh phần 1
Bí kíp đọc hiểu nhanh phần 1Huynh ICT
 
Sách Cấp tốc chinh phục đề thi trắc nghiệm môn toán - chuyên đề đại số
Sách Cấp tốc chinh phục đề thi trắc nghiệm môn toán - chuyên đề đại sốSách Cấp tốc chinh phục đề thi trắc nghiệm môn toán - chuyên đề đại số
Sách Cấp tốc chinh phục đề thi trắc nghiệm môn toán - chuyên đề đại số
Nguyễn Sáu
 

Similar to Sử dụng thời or thì của động từ (20)

Doc thu bi kip luyen thi toeic part 2
Doc thu   bi kip luyen thi toeic part 2Doc thu   bi kip luyen thi toeic part 2
Doc thu bi kip luyen thi toeic part 2
 
đI tìm cặp đôi cho câu
đI tìm cặp đôi cho câuđI tìm cặp đôi cho câu
đI tìm cặp đôi cho câu
 
Unit 10 Choosing a career Lesson 1 Getting started (1).pptx
Unit 10 Choosing a career Lesson 1 Getting started (1).pptxUnit 10 Choosing a career Lesson 1 Getting started (1).pptx
Unit 10 Choosing a career Lesson 1 Getting started (1).pptx
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdf
 
đáP án và giải thích đề 22
đáP án và giải thích đề 22đáP án và giải thích đề 22
đáP án và giải thích đề 22
 
UNIT 12.docx
UNIT 12.docxUNIT 12.docx
UNIT 12.docx
 
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anh
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng AnhRèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anh
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anh
 
Doc thu ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
Doc thu   ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anhDoc thu   ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
Doc thu ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
 
Bộ bài tập tiếng anh lớp 3 cho trẻ nên tham khảo
Bộ bài tập tiếng anh lớp 3 cho trẻ nên tham khảoBộ bài tập tiếng anh lớp 3 cho trẻ nên tham khảo
Bộ bài tập tiếng anh lớp 3 cho trẻ nên tham khảo
 
Những lưu ý khi làm dạng bài điền từ
Những lưu ý khi làm dạng bài điền từNhững lưu ý khi làm dạng bài điền từ
Những lưu ý khi làm dạng bài điền từ
 
đáP án và giải thích đề 5
đáP án và giải thích đề 5đáP án và giải thích đề 5
đáP án và giải thích đề 5
 
Rút gọn mđ quan hệ
Rút gọn mđ quan hệRút gọn mđ quan hệ
Rút gọn mđ quan hệ
 
500 câu hỏi & bài tập trắc nghiệm và tự luận ngữ văn 6
500 câu hỏi & bài tập trắc nghiệm và tự luận ngữ văn 6500 câu hỏi & bài tập trắc nghiệm và tự luận ngữ văn 6
500 câu hỏi & bài tập trắc nghiệm và tự luận ngữ văn 6
 
Ghi điểm cho bài đọc hiểu
Ghi điểm cho bài đọc hiểuGhi điểm cho bài đọc hiểu
Ghi điểm cho bài đọc hiểu
 
đáP án và giải thích đề 19
đáP án và giải thích đề 19đáP án và giải thích đề 19
đáP án và giải thích đề 19
 
10. SENTENCES (Câu).doc
10. SENTENCES (Câu).doc10. SENTENCES (Câu).doc
10. SENTENCES (Câu).doc
 
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEIC
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEICNgữ pháp cho kỳ thi TOEIC
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEIC
 
đáP án và giải thích đề 7
đáP án và giải thích đề 7đáP án và giải thích đề 7
đáP án và giải thích đề 7
 
Bí kíp đọc hiểu nhanh phần 1
Bí kíp đọc hiểu nhanh phần 1Bí kíp đọc hiểu nhanh phần 1
Bí kíp đọc hiểu nhanh phần 1
 
Sách Cấp tốc chinh phục đề thi trắc nghiệm môn toán - chuyên đề đại số
Sách Cấp tốc chinh phục đề thi trắc nghiệm môn toán - chuyên đề đại sốSách Cấp tốc chinh phục đề thi trắc nghiệm môn toán - chuyên đề đại số
Sách Cấp tốc chinh phục đề thi trắc nghiệm môn toán - chuyên đề đại số
 

Sử dụng thời or thì của động từ

  • 1. Sửdụng thờ thì thích hợ i/ p Dạng bài thời và hợp thời trong cấu trúc đề thi đại học xuất hiện tuy không nhiều nhưng vẫn được coi là một phần không thể thiếu trong bài thi. Theo đánh giá chung của các giáo viên tham gia giảng dạy bộ môn tiếng Anh, dạng bài thời và hợp thời có tác dụng kiểm tra kiến thức căn bản của các em học sinh. Hơn thế nữa, việc nắm vững công thức và cách sử dụng các thời còn giúp các em làm tốt các bài đọc hiểu, bài tập viết lại câu hay phát hiện lỗi sai. (I) Nội dung: Cũng bao gồm các dạng bài tương tự trong cấu trúc đề thi tốt nghiệp, tuy nhiên các câu hỏi về thời và hợp thời trong đề thi đại học được xét ở mức độ khó hơn. Đề thi đòi hỏi các em học sinh vừa phải có một cái nhìn tổng quan, chắc chắn về các thời, lại vừa biết được các chức năng mở rộng của chúng. Xin được nhắc lại về dạng hiển thị của đề thi như sau: Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau: Câu 12: If she _____ rich, she would travel around the world. A. would be B. is C. has been D. were Trong tiếng Anh, đôi khi rất khó lựa chọn một thời thích hợp để sử dụng trong một tình huống nhất định. Các em chỉ nắm được công thức và những cách sử dụng thông thường của các thời thôi chưa đủ. Vì vậy các em cần có một phép so sánh về cách sử dụng giữa các thời, biết được những cách sử dụng đặc biệt của chúng. Ví dụ: Thông thường chúng ta nói “I always do something”(= Tôi luôn luôn làm việc đó). I always go to school early. (Tôi luôn đi học sớm).
  • 2. Như vậy, cứ nhìn thấy always chúng ta lại nghĩ ngay đến thì hiện tại đơn giản. “Always” trở thành dấu hiệu nhận biết của thì này - do đó - chỉ cần nhìn thấy “always” và không cần quan tâm tới nghĩa của câu, các em học sinh sẽ chia ngay động từ ở thì hiện tại đơn giản. Nhưng các em đã mắc một sai lầm lớn! Hãy đọc kĩ đề bài và hiểu được nghĩa của câu rồi mới đưa ra lựa chọn cuối cùng. Hãy thử chọn ra đáp án đúng trong câu sau đây: You _____ television. You should do something more active. A. always watch B. is always watching C. are always watching D. always watch Chắc hẳn có rất nhiều em lựa chọn đáp án A. Nhưng đáp án đúng là C. “You should do something more active.” (Bạn nên làm việc gì đó có vận động hơn) là gợi ý cho ta lựa chọn đáp án. “You’re always V_ing” có nghĩa là bạn làm việc đó rất thường xuyên, nhiều hơn mức người khác cho là hợp lý hay bình thường. Mẫu câu này được dùng với dụng ý phàn nàn, phê phán. Đôi khi có một số cặp thì thường hay gây ra cho các em sự lúng túng khi chọn lựa. Ví dụ: My hands are very dirty. I _____ the car. A. have repaired B. have been repairing C. repairs D. repaired Trong câu trên ta không thể dùng thì hiện tại đơn giản bởi nó không đề cập tới một sự việc thường xuyên xảy ra hay một sự việc luôn đúng.
  • 3. Cũng không thể dùng ở thì quá khứ đơn giản bởi câu trước đó đang bàn tới một sự việc ở hiện tại, động từ “are” gợi ý cho điều đó. Vậy ta sẽ lựa chọn đáp án nào: have repaired hay have been repairing? Thông thường cách sử dụng của thì hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành tiếp diễn là như nhau. Nhưng khi muốn nhấn mạnh hành động mà không cần quan tâm kết quả của nó ra sao thì bắt buộc ta phải dùng ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. Trái lại, thì hiện tại hoàn thành lại quan tâm tới kết quả của hành động. Vậy đáp án đúng phải là B (have been repairing ). Một số bài tập về thời và hợp thời lại nằm trong một lời nói gián tiếp. Như vậy việc chia thời của động từ sẽ phải tuân theo các bước lùi thời trong loại câu này. I asked Mark if he ____ his homework yet. A. does B. did C. had done D. has done Đáp án đúng là C. Động từ asked được chia ở dạng quá khứ đơn giản. Động từ cần chia phải ở dạng hoàn thành nhưng được lùi thì và trở thành thì quá khứ hoàn thành. Bài tập về thời và hợp thời trong câu điều kiện rất phổ biến trong các kì thi tốt nghiệp và cao đẳng-đại học. Để dễ nhớ các em nên tự mình tạo ra bảng về thời (công thức, cách dùng, dấu hiệu nhận biết…), bảng về các loại câu điều kiện theo tổng kết của riêng mình. Như vậy khi làm bài thi đại học liên quan tới phần chia động từ, các em phải luôn phân tích đề bài thật kỹ trước khi đưa ra lựa chọn cuối cùng bởi đề thường hay chứa những yếu tố nhằm “thử sức” thí sinh. (II) Bài mẫu: 1. George _____ in London in two years.
  • 4. A. will be a student B. is a student C. is being a student D. has been a student 2. If she _____ rich, she would travel around the world. A. would be B. is C. has been D. were 3. I can’t find your book anywhere, I will give you back as soon as I _____ it. A. find B. founds C. is founding D. will found 4. If you had taken my advice, you _____ in such difficulties. A. won’t be B. hadn’t been C. wouldn’t be D. wouldn’t have been 5. Helen asked me if _____ the film called “Star Wars”.
  • 5. A. have I seen B. have you seen C. I had seen D. has I seen 6. If I’m tired in the evenings, _____ to bed early. A. I’d go B. I’d have gone C. I went D. I go 7. The beach was so crowded the other day that we ______ difficulty finding an empty spot. A. have B. have had C. had D. have been having 8. She’s a millionaire by the time she ______ forty. A. is B. was C. will be D. is going to be 9. Oh no! I don’t believe it! My purse _____!
  • 6. A. is stolen B. has been stolen C. was stolen D. is being stolen 10. In a break-in last week the burglars _____ all my jewellery but left the picture. A. have taken B. took C. take D. were taking Đáp án bài thi mẫu: 1. Key: A Hint: “in two years” là trạng ngữ chỉ thời gian trong tương lai mang nghĩa “trong hai năm tới”. Vậy đáp án đúng là will be a student. 2. Key: D Hint: Tuy nhiên trong câu điều kiện loại II, “tobe” trong mệnh đề If lại luôn để ở dạng “were”. Đáp án đúng: were. 3. Key: A Hint: Câu trên có nghĩa là “Tôi không thể tìm thấy quyển sách của cậu ở đâu cả. Tôi sẽ trả lại cậu khi nào tôi tìm thấy nó”. Như vậy câu diễn đạt một điều chắc chắn xảy đến “tôi sẽ trả khi tôi tìm được”. Do đó đáp án đúng là find. 4. Key: D Hint: Câu trên thuộc câu điều kiện loại III, do đó động từ ở mệnh đề chính được chia ở thì tương lai hoàn thành trong quá khứ. Đáp án đúng là wouldn’t have been. 5. Key: C Hint: Câu trên là câu gián tiếp, động từ trong mệnh đề chính “asked” ở dạng quá khứ đơn giản do đó trong mệnh đề phụ động từ không thể ở các dạng hiện tại. Đáp án đúng là I had seen. 6. Key: D Hint: Câu điều kiện loại I – động từ trong mệnh đề chính ở dạng hiện tại đơn giản. Đáp án đúng là I go. 7. Key: C Hint: Câu trên diễn đạt một sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, do đó đáp án đúng là had. 8. Key: A Hint:Vế trước của câu cần chia sử dụng thì hiện tại đơn giản, câu diễn đạt một dự đoán (có nhiều khả
  • 7. năng xảy ra, một niềm tin tưởng). Vậy đáp án đúng là is. 9. Key: B Hint: Câu trên cho biết kết quả của một sự việc mà còn liên quan tới hiện tại, do đó đáp án đúng là has been stolen. 10. Key: B Hint: Câu trên là một câu trần thuật, diễn đạt một hành động xảy ra và đã kết thúc, do đó đáp án đúng là took.