SlideShare a Scribd company logo
1 of 7
UNIT 12:
AN OVERCROWDED WORLD
A, Vocabularies:
city (n) thành phố
capital (n) thủ đô
megacity (n) siêu đô thị
problem/ issue (n) vấn đề
poverty /'pɔvəti/ (n) sự nghèo túng
overpopulation /ˌəʊvəˌpɒpjuˈleɪʃn/ (n) sự đông dân cư
disease (n) bệnh tật
famine /ˈfæmɪn/ (n) nạn đói
health care (n) sự chăm sóc sức khỏe
overcrowded (n) đông đúc
developed (n) phát triển
underdeveloped (n) kém phát triển
developing (n) đang phát triển
density /'densiti/(n) mật độ dân số
diverse /dai'və:s/(adj): đa dạng
explosion /iks'plouƷ ən/(n) bùng nổ
slum /slʌm/(n) khu ổ chuột
EX. Choose the right answer A, B or C matching with each picture.
Question 1.
A. Healthcare
B. Population
C. Diversity
Question 4.
A. Firework
B. Poverty
C. Peace
Question 2.
A. Drought
B. Child labour
C. Earning
Question 5.
A. Energy
B. Destruction
C. Poverty
Question 3.
A. Deforestation
B. Flood
C. Earthquake
Question 6.
A. Poverty
B. Drought
C. Electricity
B. GRAMMAR
I. COMPARISONS OF QUANTIFIERS: MORE, LESS/FEWER - So sánh hơn, kém của lượng
từ
1. Cấu trúc
2. Cách dùng
Chúng ta sử dụng more, less/ fewer để: So sánh giữa người (hoặc vật) này với người (hoặc vật) khác.
3. Dấu hiệu nhận biết
* Trong câu xuất hiện từ so sánh: more, less, fewer, than...
* Nếu trong câu có xuất hiện thêm các từ "much/ far/ a lot" hoặc "a bit/ a little/ slightly" thì có khả năng
đó là câu so sánh.
Ví dụ:
• I have much more money than you. (Tôi có rất nhiều tiền hơn bạn.)
• He has far more time than you. (Anh ấy có nhiều thời gian hơn cậu.)
4. Lỗi thường hay gặp khi sử dụng cấu trúc more, less/ fewer ?
Mặc dù có ý nghĩa giống nhau, nhưng cách sử dụng của less và fewer là khác nhau. Chúng ta cần nhớ:
đằng sau less là một Danh từ không đếm được (hay Uncountable Noun), còn sau fewer thì bắt buộc
phải là một danh từ đếm được (hay Countable Noun).
Ví dụ: This bottle has fewer less wine than the others. (Cái chai này có ít rượu hơn những cái chai khác
- Ở đây wine là Danh từ không đếm được, do vậy bắt buộc phải dùng less.)
Ex. Choose the best option to complete each sentence.
Question 1. There will be _________ places for children to play.
A. more B. less C. much
Question 2. Children in poor areas have _________ time to study.
A. many B. fewer C. less
Question 3. Hanoi has _________ skyscrapers than any other cities in the North of Vietnam.
A. less B. more C. many
Question 4. Nowadays, there are _________ local people join in community tourism activities.
A. less B. more C. much
Question 5. The countryside has _________ shopping centers than a big city.
A. many B. few C. fewer
Question 6. People in poor countries tend to have _________ access to health services than those in
rich countries.
A. less B. few C. many
II. TAG QUESTIONS – Câu hỏi đuôi
1. Cấu trúc
* S + VAuxiliary + (not) + V + O, VAuxiliary + Pronoun?
Ví dụ:
• You haven't bought the ticket, have you? (Bạn chưa mua vé, đúng không?)
* S + (VAuxiliary) + V + O, VAuxiliary + not + Pronoun?
Ví dụ: Most children want to have the freedom to do what they want, don't they? (Hầu hết lũ trẻ đều
muốn được tự do làm điều mình thích, đúng chứ?)
2. Một số dạng câu hỏi đuôi
a, Câu giới thiệu dùng "I am", câu hỏi đuôi là "aren't I".
Ví dụ: I am a student, aren't I? (Tôi là một học sinh, đúng chứ?)
b. Câu giới thiệu dùng Let's, câu hỏi đuôi là "Shall we".
Ví dụ: Let's go for a picnic, shall we? (Chúng ta đi dã ngoại chứ?)
c. Chủ ngữ là những đại từ bất định "Everyone, someone, anyone, no one, nobody..." câu hỏi đuôi
là "they".
Ví dụ: Nobody phoned, did they? (Không ai gọi điện cả, đúng chứ?)
d. Chủ ngữ là "nothing" thì câu hỏi đuôi dùng "it". Và Nothing là chủ ngữ có nghĩa là mệnh đề
giới thiệu đang ở dạng phủ định, câu hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định.
Ví dụ: Nothing can happen, can it? (Chẳng chuyện gì có thể xảy ra cả, đúng không?)
e. Trong câu có các trạng từ phủ định và bán phủ định như: never, seldom, hardly, scarely, little...
thì câu đó được xem như là câu phủ định - phần hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định.
Ví dụ: He seldom drinks wine, does he? (Anh ấy hiếm khi uống rượu, phải không?)
g. Câu đầu có It seems that + mệnh đề, lấy mệnh đề làm câu hỏi đuôi.
Ví dụ: It seems that you are right, aren't you? (Có vẻ như bạn đúng, phải không?)
h. Chủ từ là mệnh đề danh từ, dùng "it" trong câu hỏi đuôi.
Ví dụ: What you have said is wrong, isn't it? (Bạn đã nói sai, đúng chứ?)
i. Sau câu mệnh lệnh cách (Do.../Don’t do v.v...), câu hỏi đuôi thường là ...will you?
Ví dụ: Open the door, will you? (Bạn mở cửa được chứ?)
j. Câu đầu là WISH, dùng MAY trong câu hỏi đuôi
Ví dụ: I wish to study English, may I? (Tôi ước được học tiếng Anh, có được không nhỉ?)
k. Chủ từ là ONE, dùng you hoặc one trong câu hỏi đuôi
Ví dụ: One can be one's master, can't you/one? (Bạn có thể làm thầy của ai đó, đúng chứ?)
l. Câu đầu có MUST, must có nhiều cách dùng cho nên tùy theo cách dùng mà sẽ có câu hỏi đuôi
khác nhau
m. Must chỉ sự cần thiết: ⇒ dùng needn't
Ví dụ: They must study hard, needn't they? (Họ cần phải học hành chăm chỉ, phải không?)
n. Must chỉ sự cấm đoán: ⇒ dùng must
Ví dụ: You mustn't come late, must you? (Bạn không được đi muộn, phải không?)
o. Must chỉ sự dự đoán ở hiện tại: ⇒ dựa vào động từ theo sau must
Ví dụ: He must be a very intelligent student, isn't he? (Anh ta ắt hẳn là 1 học sinh rất thông minh, phải
không?)
p. Must chỉ sự dự đoán ở quá khứ (trong công thức must + have + PII: ⇒ dùng là have/has
Ví dụ: You must have stolen my bike, haven't you? (Bạn chắc chắn đã lấy cắp xe của tôi, phải không?)
q. Câu cảm thán, lấy danh từ trong câu đổi thành đại từ, dùng is, am, are
Ví dụ: What a beautiful dress, isn't it? (Chiếc váy thật đẹp, không phải sao?)
r. Câu đầu có I + các động từ sau: think, believe, suppose, figure, assume, fancy, imagine, reckon,
expect, seem, feel + mệnh đề phụ, lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi.
Ví dụ: I think he will come here, won't he? (Tôi nghĩ anh ấy sẽ đến, nhỉ?)
s. USED TO: từng (diễn tả thói quen, hành động thường lặp đi lặp lại trong quá khứ). Trường hợp
này, ta cứ việc xem USED TO là một động từ chia ở thì quá khứ. Do đó, câu hỏi đuôi tương ứng chỉ
cần mượn trợ động từ DID.
Ví dụ: She used to live here, didn't she? (Cô ấy từng sống ở đây, đúng không?)
t. HAD BETTER: "had better" thường được viết ngắn gọn thành 'D BETTER, nên dễ khiến ta lúng
túng khi phải lập câu hỏi đuôi tương ứng. Khi thấy 'D BETTER, chỉ cần mượn trợ động từ HAD để
lập câu hỏi đuôi.
Ví dụ: He'd better stay, hadn't he? (Anh ấy nên ở lại, nhỉ?)
u. WOULD RATHER: "would rather" thường được viết gọn là 'D RATHER nên cũng dễ gây lúng
túng cho bạn. Chỉ cần mượn trợ động từ WOULD cho trường hợp này để lập câu hỏi đuôi.
Ví dụ: You'd rather go, wouldn't you? (Bạn nên đi, không phải sao?)
3. Cách dùng chính
* Nếu lên giọng ở phần câu hỏi đuôi, thì có nghĩa là bạn chưa chắc chắn và muốn biết câu trả lời
* Nếu xuống giọng ở phần câu hỏi đuôi, thì có nghĩa bạn đã biết câu trả lời và kiểm tra lại đáp án từ
phía người được hỏi, hoặc chỉ đơn giản là một câu nói chứ không phải câu hỏi.
EX:
1. Lan enjoys watching TV after dinner, .............. ?
2. Tam didn't go to school yesterday, ............... ?
3. They'll buy a new computer, .....................?
4. She can drink lots of tomato juice everyday, …………..?
5. She may not come to class today,................ ?
6. We should follow the traffic rules strictly, ...............?
7. Your mother has read these fairy tales for you many times, ………….?
8. He seldom visits you, ………….?
9. You've never been in Italy,..............?
10. That's Bob, …………….?
11. No-one died in the accident, ...............?
12. I'm supposed to be here, .. ....................... ?
13. Nothing is wrong…………….?
14. Nobody called the phone,..............?
15. Everything is okay,.................?
16. Everyone took a rest, ……….?
17. Going swimming in the summer is never boring, …………….?
18. Let's dance together, ……………..?
19. Don't talk in class, ...................?
20. Sit down, …………....?
21. This picture is yours, ................ ?
22. Hoa never comes to school late, …………….?
23. You took some photos on the beach, ..............?

More Related Content

Similar to UNIT 12.docx

đIền từ phần 1
đIền từ phần 1đIền từ phần 1
đIền từ phần 1
Huynh ICT
 
Danh động từ
Danh động từDanh động từ
Danh động từ
Huynh ICT
 
đI tìm cặp đôi cho câu
đI tìm cặp đôi cho câuđI tìm cặp đôi cho câu
đI tìm cặp đôi cho câu
Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 24
đáP án và giải thích đề 24đáP án và giải thích đề 24
đáP án và giải thích đề 24
Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 7
đáP án và giải thích đề 7đáP án và giải thích đề 7
đáP án và giải thích đề 7
Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 2
đáP án và giải thích đề 2đáP án và giải thích đề 2
đáP án và giải thích đề 2
Huynh ICT
 
Bí kíp đọc hiểu nhanh phần 1
Bí kíp đọc hiểu nhanh phần 1Bí kíp đọc hiểu nhanh phần 1
Bí kíp đọc hiểu nhanh phần 1
Huynh ICT
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
namc250
 
00 giai de_dai_hoc_mon_tieng_anh_2009_10147
00 giai de_dai_hoc_mon_tieng_anh_2009_1014700 giai de_dai_hoc_mon_tieng_anh_2009_10147
00 giai de_dai_hoc_mon_tieng_anh_2009_10147
thangthua34
 
Thời và hợp thời phần 1
Thời và hợp thời phần 1Thời và hợp thời phần 1
Thời và hợp thời phần 1
Huynh ICT
 
Rút gọn mđ quan hệ
Rút gọn mđ quan hệRút gọn mđ quan hệ
Rút gọn mđ quan hệ
Winky93
 
Cach viet cau_tieng_anh_2924_9491
Cach viet cau_tieng_anh_2924_9491Cach viet cau_tieng_anh_2924_9491
Cach viet cau_tieng_anh_2924_9491
Nhí Minh
 

Similar to UNIT 12.docx (20)

đIền từ phần 1
đIền từ phần 1đIền từ phần 1
đIền từ phần 1
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdf
 
Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6
Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6
Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6
 
Danh động từ
Danh động từDanh động từ
Danh động từ
 
đI tìm cặp đôi cho câu
đI tìm cặp đôi cho câuđI tìm cặp đôi cho câu
đI tìm cặp đôi cho câu
 
đáP án và giải thích đề 24
đáP án và giải thích đề 24đáP án và giải thích đề 24
đáP án và giải thích đề 24
 
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anh
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng AnhRèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anh
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anh
 
Doc thu ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
Doc thu   ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anhDoc thu   ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
Doc thu ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
 
đáP án và giải thích đề 7
đáP án và giải thích đề 7đáP án và giải thích đề 7
đáP án và giải thích đề 7
 
Một số bẫy thường gặp trong đề thi tiếng anh THPT Quốc Gia
Một số bẫy thường gặp trong đề thi tiếng anh THPT Quốc GiaMột số bẫy thường gặp trong đề thi tiếng anh THPT Quốc Gia
Một số bẫy thường gặp trong đề thi tiếng anh THPT Quốc Gia
 
đáP án và giải thích đề 2
đáP án và giải thích đề 2đáP án và giải thích đề 2
đáP án và giải thích đề 2
 
Bí kíp đọc hiểu nhanh phần 1
Bí kíp đọc hiểu nhanh phần 1Bí kíp đọc hiểu nhanh phần 1
Bí kíp đọc hiểu nhanh phần 1
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
 
00 giai de_dai_hoc_mon_tieng_anh_2009_10147
00 giai de_dai_hoc_mon_tieng_anh_2009_1014700 giai de_dai_hoc_mon_tieng_anh_2009_10147
00 giai de_dai_hoc_mon_tieng_anh_2009_10147
 
Thời và hợp thời phần 1
Thời và hợp thời phần 1Thời và hợp thời phần 1
Thời và hợp thời phần 1
 
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTBÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
 
ôN TậP Ngữ PháP TiếNg Anh
ôN TậP Ngữ PháP TiếNg AnhôN TậP Ngữ PháP TiếNg Anh
ôN TậP Ngữ PháP TiếNg Anh
 
Rút gọn mđ quan hệ
Rút gọn mđ quan hệRút gọn mđ quan hệ
Rút gọn mđ quan hệ
 
Cach viet cau_tieng_anh_2924_9491
Cach viet cau_tieng_anh_2924_9491Cach viet cau_tieng_anh_2924_9491
Cach viet cau_tieng_anh_2924_9491
 
Dịch thuật - Kinh nghiệm học tiếng anh
Dịch thuật - Kinh nghiệm học tiếng anhDịch thuật - Kinh nghiệm học tiếng anh
Dịch thuật - Kinh nghiệm học tiếng anh
 

Recently uploaded

C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
dnghia2002
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
DungxPeach
 

Recently uploaded (20)

TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 

UNIT 12.docx

  • 1. UNIT 12: AN OVERCROWDED WORLD A, Vocabularies: city (n) thành phố capital (n) thủ đô megacity (n) siêu đô thị problem/ issue (n) vấn đề poverty /'pɔvəti/ (n) sự nghèo túng overpopulation /ˌəʊvəˌpɒpjuˈleɪʃn/ (n) sự đông dân cư disease (n) bệnh tật famine /ˈfæmɪn/ (n) nạn đói health care (n) sự chăm sóc sức khỏe overcrowded (n) đông đúc developed (n) phát triển underdeveloped (n) kém phát triển developing (n) đang phát triển density /'densiti/(n) mật độ dân số diverse /dai'və:s/(adj): đa dạng explosion /iks'plouƷ ən/(n) bùng nổ slum /slʌm/(n) khu ổ chuột
  • 2. EX. Choose the right answer A, B or C matching with each picture. Question 1. A. Healthcare B. Population C. Diversity Question 4. A. Firework B. Poverty C. Peace Question 2. A. Drought B. Child labour C. Earning Question 5. A. Energy B. Destruction C. Poverty Question 3. A. Deforestation B. Flood C. Earthquake Question 6. A. Poverty B. Drought C. Electricity
  • 3. B. GRAMMAR I. COMPARISONS OF QUANTIFIERS: MORE, LESS/FEWER - So sánh hơn, kém của lượng từ 1. Cấu trúc 2. Cách dùng Chúng ta sử dụng more, less/ fewer để: So sánh giữa người (hoặc vật) này với người (hoặc vật) khác. 3. Dấu hiệu nhận biết * Trong câu xuất hiện từ so sánh: more, less, fewer, than... * Nếu trong câu có xuất hiện thêm các từ "much/ far/ a lot" hoặc "a bit/ a little/ slightly" thì có khả năng đó là câu so sánh. Ví dụ: • I have much more money than you. (Tôi có rất nhiều tiền hơn bạn.) • He has far more time than you. (Anh ấy có nhiều thời gian hơn cậu.) 4. Lỗi thường hay gặp khi sử dụng cấu trúc more, less/ fewer ? Mặc dù có ý nghĩa giống nhau, nhưng cách sử dụng của less và fewer là khác nhau. Chúng ta cần nhớ: đằng sau less là một Danh từ không đếm được (hay Uncountable Noun), còn sau fewer thì bắt buộc phải là một danh từ đếm được (hay Countable Noun). Ví dụ: This bottle has fewer less wine than the others. (Cái chai này có ít rượu hơn những cái chai khác - Ở đây wine là Danh từ không đếm được, do vậy bắt buộc phải dùng less.) Ex. Choose the best option to complete each sentence. Question 1. There will be _________ places for children to play. A. more B. less C. much Question 2. Children in poor areas have _________ time to study.
  • 4. A. many B. fewer C. less Question 3. Hanoi has _________ skyscrapers than any other cities in the North of Vietnam. A. less B. more C. many Question 4. Nowadays, there are _________ local people join in community tourism activities. A. less B. more C. much Question 5. The countryside has _________ shopping centers than a big city. A. many B. few C. fewer Question 6. People in poor countries tend to have _________ access to health services than those in rich countries. A. less B. few C. many II. TAG QUESTIONS – Câu hỏi đuôi 1. Cấu trúc * S + VAuxiliary + (not) + V + O, VAuxiliary + Pronoun? Ví dụ: • You haven't bought the ticket, have you? (Bạn chưa mua vé, đúng không?) * S + (VAuxiliary) + V + O, VAuxiliary + not + Pronoun? Ví dụ: Most children want to have the freedom to do what they want, don't they? (Hầu hết lũ trẻ đều muốn được tự do làm điều mình thích, đúng chứ?) 2. Một số dạng câu hỏi đuôi a, Câu giới thiệu dùng "I am", câu hỏi đuôi là "aren't I". Ví dụ: I am a student, aren't I? (Tôi là một học sinh, đúng chứ?) b. Câu giới thiệu dùng Let's, câu hỏi đuôi là "Shall we". Ví dụ: Let's go for a picnic, shall we? (Chúng ta đi dã ngoại chứ?) c. Chủ ngữ là những đại từ bất định "Everyone, someone, anyone, no one, nobody..." câu hỏi đuôi là "they". Ví dụ: Nobody phoned, did they? (Không ai gọi điện cả, đúng chứ?)
  • 5. d. Chủ ngữ là "nothing" thì câu hỏi đuôi dùng "it". Và Nothing là chủ ngữ có nghĩa là mệnh đề giới thiệu đang ở dạng phủ định, câu hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định. Ví dụ: Nothing can happen, can it? (Chẳng chuyện gì có thể xảy ra cả, đúng không?) e. Trong câu có các trạng từ phủ định và bán phủ định như: never, seldom, hardly, scarely, little... thì câu đó được xem như là câu phủ định - phần hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định. Ví dụ: He seldom drinks wine, does he? (Anh ấy hiếm khi uống rượu, phải không?) g. Câu đầu có It seems that + mệnh đề, lấy mệnh đề làm câu hỏi đuôi. Ví dụ: It seems that you are right, aren't you? (Có vẻ như bạn đúng, phải không?) h. Chủ từ là mệnh đề danh từ, dùng "it" trong câu hỏi đuôi. Ví dụ: What you have said is wrong, isn't it? (Bạn đã nói sai, đúng chứ?) i. Sau câu mệnh lệnh cách (Do.../Don’t do v.v...), câu hỏi đuôi thường là ...will you? Ví dụ: Open the door, will you? (Bạn mở cửa được chứ?) j. Câu đầu là WISH, dùng MAY trong câu hỏi đuôi Ví dụ: I wish to study English, may I? (Tôi ước được học tiếng Anh, có được không nhỉ?) k. Chủ từ là ONE, dùng you hoặc one trong câu hỏi đuôi Ví dụ: One can be one's master, can't you/one? (Bạn có thể làm thầy của ai đó, đúng chứ?) l. Câu đầu có MUST, must có nhiều cách dùng cho nên tùy theo cách dùng mà sẽ có câu hỏi đuôi khác nhau m. Must chỉ sự cần thiết: ⇒ dùng needn't Ví dụ: They must study hard, needn't they? (Họ cần phải học hành chăm chỉ, phải không?) n. Must chỉ sự cấm đoán: ⇒ dùng must Ví dụ: You mustn't come late, must you? (Bạn không được đi muộn, phải không?) o. Must chỉ sự dự đoán ở hiện tại: ⇒ dựa vào động từ theo sau must Ví dụ: He must be a very intelligent student, isn't he? (Anh ta ắt hẳn là 1 học sinh rất thông minh, phải không?) p. Must chỉ sự dự đoán ở quá khứ (trong công thức must + have + PII: ⇒ dùng là have/has
  • 6. Ví dụ: You must have stolen my bike, haven't you? (Bạn chắc chắn đã lấy cắp xe của tôi, phải không?) q. Câu cảm thán, lấy danh từ trong câu đổi thành đại từ, dùng is, am, are Ví dụ: What a beautiful dress, isn't it? (Chiếc váy thật đẹp, không phải sao?) r. Câu đầu có I + các động từ sau: think, believe, suppose, figure, assume, fancy, imagine, reckon, expect, seem, feel + mệnh đề phụ, lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi. Ví dụ: I think he will come here, won't he? (Tôi nghĩ anh ấy sẽ đến, nhỉ?) s. USED TO: từng (diễn tả thói quen, hành động thường lặp đi lặp lại trong quá khứ). Trường hợp này, ta cứ việc xem USED TO là một động từ chia ở thì quá khứ. Do đó, câu hỏi đuôi tương ứng chỉ cần mượn trợ động từ DID. Ví dụ: She used to live here, didn't she? (Cô ấy từng sống ở đây, đúng không?) t. HAD BETTER: "had better" thường được viết ngắn gọn thành 'D BETTER, nên dễ khiến ta lúng túng khi phải lập câu hỏi đuôi tương ứng. Khi thấy 'D BETTER, chỉ cần mượn trợ động từ HAD để lập câu hỏi đuôi. Ví dụ: He'd better stay, hadn't he? (Anh ấy nên ở lại, nhỉ?) u. WOULD RATHER: "would rather" thường được viết gọn là 'D RATHER nên cũng dễ gây lúng túng cho bạn. Chỉ cần mượn trợ động từ WOULD cho trường hợp này để lập câu hỏi đuôi. Ví dụ: You'd rather go, wouldn't you? (Bạn nên đi, không phải sao?) 3. Cách dùng chính * Nếu lên giọng ở phần câu hỏi đuôi, thì có nghĩa là bạn chưa chắc chắn và muốn biết câu trả lời * Nếu xuống giọng ở phần câu hỏi đuôi, thì có nghĩa bạn đã biết câu trả lời và kiểm tra lại đáp án từ phía người được hỏi, hoặc chỉ đơn giản là một câu nói chứ không phải câu hỏi. EX: 1. Lan enjoys watching TV after dinner, .............. ? 2. Tam didn't go to school yesterday, ............... ? 3. They'll buy a new computer, .....................? 4. She can drink lots of tomato juice everyday, …………..? 5. She may not come to class today,................ ? 6. We should follow the traffic rules strictly, ...............? 7. Your mother has read these fairy tales for you many times, ………….? 8. He seldom visits you, ………….?
  • 7. 9. You've never been in Italy,..............? 10. That's Bob, …………….? 11. No-one died in the accident, ...............? 12. I'm supposed to be here, .. ....................... ? 13. Nothing is wrong…………….? 14. Nobody called the phone,..............? 15. Everything is okay,.................? 16. Everyone took a rest, ……….? 17. Going swimming in the summer is never boring, …………….? 18. Let's dance together, ……………..? 19. Don't talk in class, ...................? 20. Sit down, …………....? 21. This picture is yours, ................ ? 22. Hoa never comes to school late, …………….? 23. You took some photos on the beach, ..............?