9. Tìm, Xácđịnhrủirochodoanhnghiệp Lênchươngtrìnhđềphònghạnchếtổnthất Kiểmtramọichứngtừkinhdoanhchomụctiêuquảntrịrủiro Đàotạovề an toàn Đảmbảodoanhnghiệptuânthủ qui đinhnhànướcvề an toànlaođộng, vệsinh vv Thu xếptàichínhrủirongoạibảohiểm Kếthợpvớiphápchếquảntrịmọikhiếunạipháplýphátsinh Thiếtkế, điềuphốichươngtrìnhlợiíchnhânviên Hoạt động quản trị rủi ro doanh nghiệp
10. Mô hình quản trị rủi ro doanh nghiệp Tiếpthị Nghiêncứuthịtrường Chiếnlược: Sảnphẩmtalàmcóphùhợpvớithịtrường Hoạtđộng: Độchínhxáccủanghiêncứu, cáchtiếnhànhnghiêncứu Rủiro: Nghiêncứucóđúngđược 90%, hậuquảcủanghiêncứusai Pháttriểnsảnphẩm Chiếnlược: Thànhtốsảnphẩmđápứngthịtrường, và qui chuẩncủacôngty Hoạtđộng: Sảnxuấtthếnào Rủiro: phátsinhtrongquátrìnhpháttriểnsảnphẩmvàsaukhixuâtxưởng Giáthành Chiếnlược:Giáphùhợpvớivịthếcủacôngty Hoạtđộng: Cóbù chi phíkhông, cólờikhông Rủiro: Giáthànhđãcấutrúcthêm chi phíthuhồisảnphẩm, chi phíkhiếunại Quảngcáo, khuyếnmãi Chiếnlược: Cóphùhợpvới ý đồcủacôngty Hoạtđộng: Cấutrúccủachươngtrìnhquảngcáothếnào Rủiro: Chươngtrìnhquảngcáokhốngthuhútkháchhàng, quảngcáosaisựthật
12. Phát hiện rủi ro Đaphầnrủirodễxácđịnh Mộtsốkhôngxácđịnh – tổnthấtnghiêmtrọng Mộtsốchưađượcđánhgiáđúngmức – thiếuphươngtiệnkỹthuật Qui tắctầnsuấtvànghiêmtrọng Thiệthạitàisản Hìnhsự - trộm , cướp, pháhoại, Tổnthấthậuquả Tráchnhiệmđốivớikháchhàng, nhânviên, côngcộng Quảntrịtồi Haomònthoáihóa Lỗikỹthuật, làmgiảmkhảnăngcủasảnphẩm Rủirochínhtrịtừchínhphủvàchínhphủthùđịch, tổchứcxãhội Rủirokinhtế, lạmphát Rủiromôitrườngvậtlý, thờitiết, ô nhiễm
13. Tiêuchí Cáchthức Tầnsuất Probability Khảnănglợi/hại Mứcđộthườngxuyên Nghiêmtrọng Severity Lớncỡnào Chi phínếutổnthất Chi phítăngthêm ; Chi phítươnglai; Chi phígiántiếp Mứcđộgánhchịu Exposure Giátrịkhicótổnthất Mứcđộtàisảnphơiratrướcrủiro Thờigianbaotiềnđểngoàiđường (trộm); Thờigianxechạy (cháy);Tốcđộxechạy (tai nạngiaothông) Quanniệm Perception Đốivớingườinảyrủirothấpnhưngvớingườikhác, ruirosẽcao So sánhvớicácsựkiệnquákhứ Giốngcỡnào, mứcđộkhácbiệt, > phânloại Lấysốthốngkêvềtầnsuấtvàmứcđộnghiêmtrọng Ướcđoánđốivớicácsựkiệnkhôngcósốthốngkê Sứcmạnhtàichínhdoanhnghiệp ở mứcnàotừđócóthểquyếtđịnh Chấpnhận Biệnphápđềphòng Mứcđộtàitrợrủiro Đo lường rủi ro
14. Hạn chế rủi ro Xửlý, chếbiếnrủiro Loạibỏ, phòngtránhrủiro Giãtừngaytừkhilênkếhoạch Rủirocóthểvượtquálợinhuận Giảmthiểurủiro Cảithiệnhiểmhọavậtchất Cơkhíkỹthuật Hiểmhọa con người Đềphònghạnchếtổnthất Giảmthiểutổnthất Giảmmứcđộnghiêmtrọng Giảmmứcđộgánhchịurủiro Tănghiệuquảthuhồitàisảncứuhộ Phântánrủiro Địalý Hạnchếrủirokinhdoanh San sẻlờilỗcácnơikhácnhau Đónggóp Cácphươngpháphạnchếrủirothuầntúy Chấpnhậnrủiro Khôngkếhoạch khôngquantâm Khảnăngxảyrathấp Cókếhoạch Tổnthấtkhôngthểtránh Khôngchuyểngiaođược Cóthểtựchịu Khôngcóbảohiểm do chi phícao Chuyểngiaorủiro Bảohiểm Ngoạibảohiểm
15. Cáchthức Trảbằng chi phíhoạtđộngcoilà chi phí Tầnsuấtlớn, nghiêmtrọngnhỏ Chỉcầnquảnlýtốtđãđủhiệuquảhơn chi phíbỏramuasắmthiếtbịbảovệ Xâydựngquĩ Dùnglợinhuậnsauthuế Dùng chi phíhoạtđộng Bảolãnh Bảohiểm Tựbảohiểm Bảohiểm (tuânthủ qui tắc) Chi phíphảiđođược Nguyênnhânbấtngờ Cómứcmiễnthường Xácsuấtphảiđođược Phíphảiđóng Táibảohiểm Tựxácđịnh do khôngcósốliệuthốngkê Tài chính rủi ro (tài trợ) Phânloạidựatrêntầnsuấtvàđộnghiêmtrọng
63. Xác định hiểm họa Tổchứcdoanhnghiệp Phântíchkếtoán Sơđồtổchức Sơđồhoạtđộngnhàmáy Hơpđồngkinhdoanh Kiểmtrahiệntrường Đọcbáocáocũ, cácthông tin đãcó Cácrủirotừbênngoài (External Exposure) Khảnăngrủiro do đámcháylantừcáckhuvựcbêncạnh sang tàisảncủangườiđượcbảohiểmvídụnhư : cácnhàmáycôngnghiệpđặcbiệtlàcácnhàmáycôngnghiệpnặng, rừng, đường bay, đườngtàu… Cácrủirotrongquátrìnhsảnxuất (Process Hazard) Ngànhnghềkinhdoanh Nguyênliệuthô/ sảnphẩmdở dang/thànhphẩm Quytrìnhsảnxuất Cácthông tin vềcácquytrìnhcóđộrủirocaonhưphunsơn, sảnxuấtgỗ, nhựa, giấy…. Cácnguồncungcấpcôngcộng (Public Utilities). Nguồncungcấpđiện Máynénkhí Quátrìnhđốtnóng Vậnchuyểntrongphạm vi nhàmáy… Ở mỗitòanhà, kiểmtratừngphòngtừngcỗmáy, trần Đánhgiásảnphẩm, dâychuyềnsảnxuất, máytính, thủtục, tiền, lương, kếhoạchsơtán vv Phỏngvấnlãnhđạo, đưaranhậnxétvàtưvấn Viếtbáocáo Côngcụcủangườitìmkiếmxácđinhhiểmhọa Danhsáchcácđiểmcầnlưu ý
64. Báocáogiámđịnh Giớithiệu Kếtcấuxâydựng Tàisảnbêntrong Hệthốngchiếusáng, sưởi, điện, nước Vậtliệunguyhiểm Phươngtiệnphòngcháy Vệsinhcôngnghiệp Đánhgiáướclượngtổnthất EML MFL củachuyêngia Phầnkhuyếnnghị Đặctínhphơinhiễmcháy Chi tiếtkhuvựcgồghề Chi tiếtnhàxưởngliênkế Chi tiếtnhàxưởngcậnkề Kim la bàn Địnhhướng Hướnggió Tọađộ Google earth Giám định rủi ro hỏa hoạn Sơđồnhàmáy
65. Khuvựcthắtcổchaitrongdâychuyềnsảnxuấtvídụ 1 cỗmáyquantrọngmàmọivậtliệuphảiđi qua Máyđócómuađượckhông? ở đâu? Bao lâuchuyểnvềđếnnơi, lắpráp ? Phụkiệnthaythế? Lốiravàonhiều hay độcđạo Nhàphânphốinhiều hay ít, phụthuộcvàoai Kháchhàngnhiều hay ít Tổnthấtchotàisảncủakháchhànghủyhợpđồng Tổnthấttàisảnnhàcungcấp, thiếunguyênliệu Mùalàmăn Giám định rủi ro, tổn thất hậu quả
66. Máy bay rơi Gầnsân bay dânsự, quânsự, cánhân Nổ - khí, bụi, chấtnổ, lỗicơkhí PhânloạiBùng – tốcđộphảnứngchậmhơntốcđộâmthanhvàNổ - tốcđộphảnứngcaohơn Bụicódiệntíchbềmặtlớn, bay trongkhôngkhí, cháysẽrất nhanh cókhinổ Vụnổsẽthổilửavàbụixungquanhlêncaotạoravụnổthứ 2 mạnhhơn Doanh nghiệpcó qui trìnhsảnxuấttạorabụi Mứcđộbụitốithiểutạohiệuứngnổ Điểmpháthỏacủabụi Nănglượngpháthỏađểtạovụnổ Thànhphầncủabụirấtquantrọng, đường, tinhbột, bộtngũcốc, sulphur, nổmạnhnhất, do tạokhí, bụimáukhô, proteins, bụikimloạinhôm ma nhê, nổíthơnvìkhôngtạokhíga Kíchcỡhạtbụinhỏmậtđộítthìhạtlơlửngtrongkhôngkhínhiều Kíchcỡhạtnhỏdiệntíchbềmặt/sứcnặnglớnthìcháy nhanh hơn Tỷlệbụitrongkhôngkhí 2% trởlênlànguyhiểm Thiệthại do nổkhôngđángkể, nhưnghạtcháyrơixuốnggâyvụcháylớnhơnnhiều Nhiệtpháthỏatrên 400oc Bão Gầnbiển Cấutrúcnhà, tìnhtrạngsửachữa Bảotrì Câycaoquanhnhà Thiêthại do nước Độcaocủanhà, so vớinguồnnướcxungquanh Khoảngcáchvớibiển Nằmtrênhạlưuhướngchảycủasông Cấutrúcnền Sơđồhệthốngnước Giám định rui ro kèm theo đơn cháy
67. Van chính van phụthờigiankhóanước, Chi tiếtthùngchứatrêncao, ốngtràn, van khóa Đóngbăngđườngống Vịtrícủatàisản ở khuvựccólũ , phảidùngcácdụngcụđođạcđịachất Tuổicủatàisản Lịchsửtổnthất Tàisảnbêntrongcódễbịảnhhưởngbởinuớc Trượtđất Vịtrísườnnúi, bờsông Chi tiếtkhaithácmỏtạikhuvực Cấutrúcđịachất Nềnđấtlànguyênthủy hay đấtbồiđắp Độngđất Thiệthạitàisản, gẫyvỡđườngống, điệnngầm, đườnggiaothông Sóngdọcsóngngang Thông tin đĩađịatầngvàthềmlụcđịa Kinhnghiệmtổnthấttạikhuvực Gầnđườngrìađĩađịatầng Cấutrúcđịachất Loạiđất Cáclớpđấtđá Nướcngầm Cấutrúcxâydựng Thiếtkế, chiềucao, tuổi, hìnhdáng Chuẩnxâydựng Nhàmáycómẫncảmvớiđộngđất Cácđặctínhchốngđộngđất Khảnăngcháysauđộngđất Nguồnlửa Chấtcháy Cấutrúc, kỹthuậtphòngcháy Sóngdọcsóngtừtâmchấnlênbềmặt Sóngngangtừđiểmbềmặtlanraxungquanh Richter – tínhtheo LN Modified Mecalli – tínhtrênmứcđộảnhhưởngđếnđồvậtvàngười Chấtđấtyếukhicóđộngđấtcóthểnhấnchìm, lậtnhànhưsóngnước Nềnđá, nềnbùn Tâmchấnnôngnguyhiểmhơntâmchấnsâu Núilửakèmtheo Đồđặccóchốngđộngđấtkhông Giám định rui ro kèm theo đơn cháy
68. Trộm Ngườigiámđịnhrủirophảinghĩnếumìnhlàkẻtrộmvớiđầyđủđồchơi, tayvấu, tôvít, búatạ, con đội, kìmcộnglực, khoan pin, hàn acetylene v.v Cảnhsátchútrọng con người, tàisảnphải do chủtàisảnđầutư Lịchsửcácvụxâmnhập Phảicóthờigianđủđểđiềutra Đicùngvớichủdoanhnghiệp Chi phíbảovệ so vớitàisản Đặctínhbênngoàitàisản Cáchdùngtàisản Độthuhút, vànhỏgọncủatàisản Đườngvàovàcáchlấyhàngrathếnào Tưởngtượngtìnhhuốngxâmnhập Chútrọng Rủirođạođức Lánggiềng, khảnăngthâmnhập Tườngrào Cóthểnhìnxuyên Ốngmángbênngoài Cột Chấtliệuxâynhà Khóacửa Két, kho Chuôngtrộm Camera bênngoài Giám định rủi ro khác
69. Môtô Láixecógiấyphép, cóbáocáocủabácsỹđủsứckhỏeláixenếucần Xephảiđủtiêuchuẩn an toàn do cơquancấpphép Tiềnántiềnsự Đốivớixebầy Lịchsửtổnthấtcủabầy Cácbiệnphápgiảmtổnthất Kỹthuật Phảicónhàchứctráchchấpnhậnvềkỹthuật Kiểmtrađịnhkỳcủanhàchứctrách 1 năm Chútrọngrủirođạođức, vệsinhcôngnghiệp, bảotrì Tráchnhiệmcôngcộng CAR Tổnghợpnhiềuloạibảohiểm, cháy, CL, All Risk, tráchnhiệm, kỹthuật Thảmhọathiênnhiên Côngtrìnhbàngiaotừngphần hay chìakhóatraotay Thờigianbảodưỡngsauthicông Lòngtrungthành Báocáocủacôngtylàmviệctrướcđây Thưgiớithiệu Báocáocủadoanhnghiệphiệntại Thântàu Cácphươngtiệntrêntàuphảiđủphòngvệkhôngcầntrợgiúpbênngoài Cháy, nổ, đổvỡmáymóc Thuyềnviênđượchuấnluyện, cóbằngcấptheochuẩnnhànướcđặcbiệtthuyểntrưởng, phó, máy Hànghóahànghải Cầncóngườigiámđịnhcótrìnhdộliênquanđónggói, tảihàng, xếphàng, lưuhàng, chốngnước 23% tổnthấtbấtthường 21% trộm, mấtcắp, khônggiaohàng 43% lỗibốcxếp 13% nước 64% cóthểphongngừa Giám định rủi ro khác
70. Nguyêntắc Nhàquảntrịphảinắmvềrủirovàmứcđộảnhhưởng, cáchđềphònghạnchế Phươngtiệnđủ Bộmáytổchức, hệthống, chươngtrình, giámsátđủ Sốnhânviênđủnănglực Hệthốngpháthiệnsựcốđủ Quảntrịrủirophảixuyênsuốtdoanhnghiệp Phươngpháp Đềphòng – trướcsựcố – giảmmọikhảnăngxảyrasựcố Khốngchế – tạithờiđiểmsựcố Giớihạn – sausựcố - giớihạnđộlanrộngtổnthất, tăngtốiđabánvechai, đồngnát, sửachữakhẩncấptáisảnxuất Xácđịnh chi phítổnthất Chi phíchothươngtật, thiệthại Chíphíxửlý, giảiquyếttổnthất Chi phíkiềmchếtổnthất Chi phítàitrợtổnthất Phânloại chi phí Giảmthiểurủiro Đềphòngtổnthất Khốngchếtổnthất Táithiết, phụchồi Kiềm chế rủi roĐề phòng hạn chế tổn thất
84. Ban lãnhđạotoàntâmbảovệtàisản Thườngxuyênđiềutraphòngtránhtổnthất Phảikiếmtiềnđủtrảchodịchvụđiềutra Thiếtkế, kếtcấuđạtchuẩnđảmbảogiảmmứcđộcầnthiếthệthốngchữacháycôngcộng Kỹthuậtchốngcháyđủchotừngloạitàisản, kếtcấu Chuôngbáocháy, khói Hệthốngchữacháycôngcộng, tạichỗcóđủhọngchữacháy, vànguồnnước Bảohiểmphảiđủ Phíbảohiểmtăngtheothờigiannhưngcầnthiết Bảo vệ tài sản rủi ro cao
85. Gần PCCC Đườngvàodễ ? Gầnnguồnnướcphòngcháy Khoảngcáchgiữacácnhàliênkế Tránhsửdụngcấutrúcnẹtlửa Gắnhệthốngchữacháytựđộngbênngoài Tườngchịulửa Khoảnghởít Tránhcácloạicâycảnhrauquảtrồnggầntường Tránhcácvậtliệucháyđểcạnhtường Vị trí, phơi nhiễm bên ngoài
86. Khả năng chịu lửa của công trình Tường, trần, sàn, độcao, vách, thangmáy, giếngtrời, cầuthang Phụ thuộc vào kích thước, nguyên vật liệu xây dựng Cấutrúc công trình (số tầng, chiều cao, mái, nguyên vật liệu…) Sự ngăn cách giữa nguồn lửa và khả năng bắt cháy Cần có khoảng cách hợp lý để đảm bảo các nguồn lửa (các chất đốt, máy móc thiết bị điện...) không gây cháy cho các thiết bị dễ bắt lửa của tòa nhà hoặc kho hàng.... Đường thoát hiểm. Hệthốngchốngsét Để đảm bảo sét không phải là nguồn gây cháy thì một hệ thống chống sét hữu hiệu là cần thiết theo từng loại thiết kế của tòa nhà và phải thường xuyên được kiểm tra, bảo dưỡng. Khoảngcáchhợplýgiữa hai tòanhàlàítnhấtphảibằngchiềucaocủatòanhàcaohơn Phân chia khoảng cách trong đơn vị rủi ro Ngăn chặn việc cháy lan Ngăn chặn khả năng bốc cháy từ các nguồn bắt lửa. Ngăn cách khu vực sản xuất và lưu kho Ngăn cách các thiết bị quan trọng hoặc các thiết bị có khả năng cháy nổ cao. 45 Kết cấu chống cháy
88. Làmtừgỗ, chấtliệutổnghợp, thép, kính Phảicóhệthốngtựđóngcửahoạtđộngtốt Ô kínhtrêncửalàkính-sứkẻ ô vuông Giữa hai lớpkínhlà dung dịchlỏng NASiO3 (Si li cat Natri) Khôngcầnphảilàvậtliệukhôngcháymiễnđạtđượccáctiêuchuẩn Khôngcólỗgiữacửavàkhungcửa Cửa, khungcửa, bảnlề, ngưỡngcửaphải an toàn, bềngoàitốt Khôngcóvậtchechắntrướccửa Khóacửahoạtđộngtốt 47 Cửa chống cháy, fire door
89. Chiều cao Lửabốclêntrênvàpháttriểnđộrộng Càngbốccaocàngnóngvàbaotrùmtoànbộtàivậtxungquanh Lửacàngmạnh, càngcầnnhiềunước Chiềucaocủavòinướcchữacháyvàáplựcnướccógiớihạn Cảnhsátchữacháychỉleocaođếnmứcđộnhấtđịnh, càngcaođộ an toànvàkhảnăngxịtnướcchínhxáccànggiảm Thiệthại do nướcsẽlớnnếuchiềucaolớn Khảnăngvậnchuyểnngườitrongtòanhàkém Phảicóđủlốithoáthiểm Phảicóđủlốiđichocảnhsátchữacháy Đủnướcchữacháychotầngcao, đủhệthốngtháonướcđểtránhthiệthại do nước Tốiưu – mỗitầnglàmộtđơnvịđộclâpphâncáchbởivậtliệuchốngcháy Cầncóđườnglênkhucaonhấtcủatòanhàđểcảnhsátchữacháycóthểlênvàxịtnướctừtrênxuống
90. Giớihạntốiđacủamộtđơnvịkhôngcó sprinkler là 1000m2 tùyvàođộtảicháy Mộttầng, đủnước, đủáplựcnước, vậtliệucháyít, đườngthôngthoángthìtòanhàkhóbịpháhủyhoàntoàn. Hiện nay, diệntíchmộtđơnvịcànglớn Phânchiatrongđơnvịchiềucaokhôngvượtquá 7000m3 mỗiphòngtốiđa 280m3 Thể tích
92. Chịu được lửa it nhất 180 phút Không được xây bằng các vật liệu dễ cháy Phảilàmộtkếtcấutự do, khôngchịutácđộngảnhhưởngtrongtrườnghợpcáckếtcấubêncạnhsụpđổ. Hạn chế tối đa các cửa mở (nếu có phải là cửa chống cháy hai lớpvới khả năng chịu lửa tương tự). Số cửa mở tối đa là 4 (và chỉ chiếm tối đa 10% diện tích bức tường). Tất cả các cửa trên tường chịu lửa phải luôn ở trạng thái đóng. Tường thẳng đứng xuyên suốt các trần Tường chống cháy phải chạm tới mái nhà chịu lửa hoặc cao hơn ít nhất 30cm so với mái nhà không chịu lửa, 15cm nếulàkhuvựccóđộngđất Nếu một số bộ phận của tòa nhà bắt vào tường chống cháy, độ dày còn lại của tường chống cháy vẫn phải đảm bảo khả năng chịu lửa. Những khe hở trên mái(cửa sổ trên mái, ống thoát khói) phải có khoảng cách tối thiểu so với tường chống cháy là 5m 51 Tường chịu lửa (Fire wall)
93. Hệ thống thông khói, dẫn nhiệt Khói CO CO2, cácloạihóachấtkhác Ngườichếtngạt, ngộđộc Gâyhoảngloạn do chetầmnhìn, tổnhạimắtmũihọngphổi Hưhỏngtrangtrítrêntường Dùngvậtliêukhôngtạokhói Gắncửatrờiđốivớinhà 1 trệt, Tầnghầmcóốngdẫnkhói, chiếusánghànhlang, dẫnkhí Cầuthangbênngoàinhà
94. Hiệu quả của thông khí, thông khói Khôngchốngcháy Cầmchâncháylan Kiềmchếcháytạikhuvực, giảmnhiệt Giảmkhóisinhra do cháy Dẫnkhóiđộcrangoài, cánhsátchữacháycóthểtiếpcậnsâu Cháynhỏhơn, giảmnướcchữacháy Hệthốngchữacháy tai chỗpháthuytốthơn Hệthốngthôngkhíphụcóthểdùngkhicócháy Màngchắnkhói Cửathoátkhói
96. Kỹthuậtphòngchốngcháy Bìnhcứuhỏa (extinguishers) Họng nước cố định(hydrants) Vòi nước cứu hỏa (hose reels) Nguồn cung cấp nước cứu hỏa Hệthốngbáocháy Hệthốngbáokhói Hệ thống dập cháy tự động... 55
99. Tài sản bên trong Occupancy Chiềucao Vậtliệunhẹ Khảnăngcháy nhanh Mứcđộngăncảnphòngchốngcháy Dễcháy do qui trìnhsảnxuất Thuốcnổ Khínén Chấtphảnứngvớinước, khôngkhí, hơiẩm Chấtcóđiểmpháthỏadưới 48oc Chấtănmòn Chấtđộc Chất ô xyhóa Chấttựcháy Chấttrữ ô xy Chấtkhicháytạođộnóng – than đá Khícháy Chấtlỏngcháy - dầu diesel Điểmhỏa 65oc - 121oc Cháyđềukhoảng 27% trênđiểmhỏa Rủirokhibuồngđốtcònhỗnhợpcháy, nhómlửalạibằngtay
100. Cách sắp xếp Gâykhókhănchoviệcchữacháy Giảmtácdụngcủacácthiếtbịchữacháy Cháylan nhanh
101. Quảnlýquytrìnhsảnxuất Hệthống quản lý làm việc (Work permit systems) Vệ sinh công nghiệp Bảo trì, bảo dưỡng (tòa nhà, máy móc, hệ thống điện...) An ninh (bảo vệ, CCTV, kiểm soát lối ra vào...) Quản lý các hoạt động sử dụng nhiệt (Hot work permit) Quy định việc hút thuốc Độiphòngcháychữacháy, huấnluyện… 60 Tổ chức chống cháy
102. Điện Thiếtkếphùhợpmôitrườngxungquanh Lắpđặtđúng qui tắc Bảotrìliêntục Vệsinhsạch, khô, lạnh, kếtnốichắc, dầubôitrơntạivịtrícầnthiết Kiểmtrabằngmắtliêntụckhivậnhành Sổsáchlưudữliệukiểmtra Nhiênliệurắn – than Lưukhotrênnềncứng, sạch Dưới 200 tấn Cao tốiđa 3m Thôngkhítốt Cáchlynhiệt Nhiênliệulỏng Dung lượnglớnnênchứatrongthápcáchlybênngoài Theo đúng qui định Nếubêntrongtòanhà, phảiđểtrongphòngcáchlychốngcháycócửachốngcháy Phòngcáchlyphải ở sáttườngbênngoàitòanhàcàngthấpcàngtốt Ốngthôngkhítạimỗithùng Phảicó van mộtchiềuđểnhiênliệudưchảyngượclạivàothùng Van chốnglửacách 2m tạichỗđốt Nhiênliệukhí Đểtạiphòngcáchlybênngoài Thôngkhítốt Khôngcóchấtcháytrongphòngcáchly Buồnđốtphảithẳngđứng Cólướibảovệ Biểnbáonguyhiểm Nếukhôngcódiệntích Phòngcáchlynắmsáttườngbênngoài Tườngtáchlychốngcháy 2 giờ Tườngbênngoàicủaphòngcáchlylàvậtliệunhẹ, cócửa, đểgiảmrủironổ Thôngkhítrêndưới Nhiên liệu
103. Lưukhothoángmátxanguồnnhiệt, kiểmtrathườngxuyên, bảodưỡngđịnhkỳ Tránhtựpháthỏa Vệsinhsạchsẽcácđườngống, lò, xoongchảo, nhàxưởng, trần, khôngrácthải Vậtliệucháy Táchlykhỏicácvậtliệu ô xyhóamạnh, chấtphảnứngvớiđộẩm Cóđủdụngcụchữacháytạichỗ Hệthốngbáocháybáokhóiđượckiểmtrathườngxuyên Giớihạnkhốilượngchấtcháytạikhuvựcsảnxuất Cóthùngchứacónắpđậykhikhôngsửdụng Tácnhân ô xyhóa Đểxachấtlỏngcóđiểmhỏathấp Táchlycácloạinhiênliệu Chấtphảnứngnước Khôngdùngđược Sprinkler Khochốngnước, cao Hútkhítrầnnhàthườngxuyên Báokhóichuyêndùngchokhí gas Axit, khíaxit Khôngđểgầncácloạikhí Vậtchứa, nhàxưởnglàmbằnggỗ, sắtsơnchốngănmòn Hútkhí Hydro Khínén Tránhnắng Khochốngcháy Van bảodưỡngtốt Quảnlýphảnứnghóahọc Cóchuyênmôn Khochuyêndụng Lưu ý ápsuất, nhiệt, vậnđộng Ngườivậnhànhcóđàotạo Vật liệu
105. Kiểmtra van khóa sprinkler đãmở Van khóacácloạiđườngốngphảiđượckiểmtra Di dờithùngrỗngđãtừngchứachấtlỏngdễcháy Thùng tank, phảihútsạchkhí gas Phảicógiấyphépsửdụngnhiệt Bảotrìthiếtbịhàn Ốngdẫncaosuphảisạch, khôngráchthủng, cháy, nứt Màuđỏ - Acetylene, đen – ô xy, Hợpkimđồngkhôngdùngdẫn Acetylene do phảnứngtạokhíđộc Mặtnạáobảohộ An ninhmạtcháy Khôngdùngxenângvậnhànhbằngxăngdầutạikhuvựccókhícháy. Lò, ốngkhóiphảicólướichặnmạtcháy Lòđốtnhiênliệurắnphảicóbảovệtươngtự Các qui trìnhsửdụnglửatự do Cấmđuốc, quẹtdiêm, quẹt gas bếptay, thiếtbịtươngtự , hoặcphảikiểmsoátchặt. Bếpphảilắpđúngthiếtkế, cócơchếkiêmsoátlửa, khóa Khícháyphảithuhồisaukhidùng, hútrangoài Ngườidùngphảibiếtvậnhànhtrongbóngtối Thôngkhí Các qui trìnhcó ma sát Bảotrì Dầubôitrơn Máyphảigắnchặtkhớpnốichínhxác Dây chuyền sản xuất
106.
107. Cắt, đẽo, gọt , tiện(cómạtlửa) Nếucóbụi, bột, cácloạikhí gas, thiếtbịphảithiếtkếngănmạtlửavăngvàocácthiếtbịkimloạicậnkề Hệthốngthuhồimạtsuốtquátrìnhvídụnamchâmtáchmạtsắt Dùngcôngcụthudọnbằnggỗ, nhựa, hợpkimđặcchế Tia tĩnhđiện Mátđấtbằngdây, lượckimloạichảibềmặtvậnđộng Máytăngđộẩmđểgiảmtĩnhđiện Khicầncóthểdùngthiếtbịđiệnápcao Vậtliệuphóngxạphảicóthiếtbịgiảmtĩnhđiệnđặcbiệt Giàyđặcchủngchokhuvựcsànkimloại Qui trìnhdùngvậtliệuđúc Khunglòphảikiểmtrabằngmắtvàthiếtbịhồngngoại Khuônđúctáchlycácvậtliệucháy Dùngdầuthủylựckhócháy Cápđiện, đườngnướclàmmát, đườngdầuthủylực, máymóc, bảngđiệnphảitránhkhuvựclòvăng, khuôntrào Tránhnướctạikhurótkhuôn, Làmkhôquặngtrướckhivàolò Van khóanướclàmmát, khirò, vỡđườngống Dây chuyền sản xuất
109. Sấy Khikhôngkhíđãbãohòa, cầnphảibổ sung thêmkhíđểtiếptục qui trìnhsấy Phơingoàitrời – an toàn Sấytrongphòng Chấtliệuđemsấy Kếtcấuphóngsấy Thủtụcgianhiệt Phòngsấyphảicáchlykhuvực Vậtliệuxâyphòngsấykhôngcháy Khuvựcxungquanhkhôngvậtliệucháy Lògióápsuấtthấpcầnchốngnóngchoquạtlò Lògióápsuấtcaocầnhệthốnggianhiệtđiện, lòđốt gas dầu Lòsấyphảicáchlydùngvậtliệucáchnhiệt, thườnglàgạchchịulửa Lòsấyđôikhixửlýcảcácvậtliệucháycódầu, sơn, dầubóngnêncầnthốnggiótốt Lòsấytrựctiếp, giántiếp, kếthợp, xếploạitheonhiênliệu Than, dầu – phảicóbuồngđốttáchrờibuồngnướng, nhiênliệuphảiđểxatránhbứcxạ Gas – Phòngrỏrỉkhígavàobuồngnướng Điện – rấtphổbiến do sạchsẽdễvậnhành – dâymaisophảithiếtkếtrốngtrải,
110. Nguồncủahiểmhọa Con người Đạođức, nhâncách Yếutốsốngcòncủađánhgiárủiro Khôngđịnhlượngđược Lỗi Môitrườnglàmviệc Điềukiện Sơđồtổchứccôngviệc Dâychuyền Vậtliệu Nhântrắc An toàn, sức khỏe tại nơi làm việc
Loại vật liệu chịu lửa tốt như : đá, bê tông...Các nguyên liệu khác như thép (không phải là vật liệu chịu lửa, có thể chịu được nhiệt độ khoảng 600 độ C). Hệ thống chống sét thường là bao gồm các sợi dây bằng đồng hoặc nhôm phía bên ngoài tòa nhà để đưa sét thẳng xuống đất
Đây cũng chính là khái niệm phân định đơn vị rủi ro (Risk). Khái niệm tổ hợp (Fire Area ) : là một tập hợp các tòa nhà hay kho bên ngoài không được ngăn cách về mặt không gian với nhau những được phân cách về mặt không gian với các tòa nhà hay kho khác. Sự ngăn cách về mặt không gian giữa các tổ hợp được chấp nhận khi khoảng cách giữa các tòa nhà tối thiểu bằng chiều cao của tòa nhà cao hơn. Khoảng cách tối thiểu đối với kho bên ngoài hoặc các vật liệu dễ bắt cháy phải là 20m. Khoảng cách được xác định là khoảng cách gần nhất giữa tòa nhà và nhà kho đối diện nhau. Các vật liệu dễ cháy không được phép đặt trong khoảng không gian đó.
Loại cháy Chất chữa cháyLoại A (các chất dễ cháy dạng rắn như gỗ, nhựa, giấy, vải..) Bột khô, bọt, nướcLoại B (các chất lỏng như xăng, dầu, chất béo, nhựa thông…) Bột khô, Bọt, CO2Loại C (Các chất khí dễ cháy như metan, hydro, acetylene..) Bột khô, CO2 và các khí khácLoại D (Các kim loại và hợp kim dễ cháy như nhôm, magie, canxi..) Bột khô (loại đặc biệt cho phân loại loại D)
Công việc sử dụng nhiệt : hàn, cắt vật liệu bằng lửa...Các biện pháp phòng tránh như di chuyển các vật dễ cháy và chất cháy cách ly. Bọc các thiết bị xây dựng dễ cháy, đồ lặt vặt và đồ lắp đặt như vải phủ, tường trần... với tấm chịu nhiệt. Che các lỗ hổng trên trần, tường và sàn..... Kiểm tra khả năng đáp ứng và hoạt động của hệ thống chữa cháy, các thiết bị dùng để hàn, cắt có được vệ sinh hoặc chuẩn bị cho công việc đó chưa.....