SlideShare a Scribd company logo
4/4/2011
1
L P QLMT MO07-08. B Môn: QU N LÝ MÔI TRƯ NG
CBGD: TS. Võ Lê Phú, Khoa Môi Trư ng, ĐHBK TPHCM
volephu@hcmut.edu.vn or lephuvo@yahoo.com
QU N LÝ
NƯ C NG M
T I TP.HCM
(26 Mar 2011, d y bù)
Có 4 ngu n chính:
Thư ng ngu n sông Đ ng Nai
Thư ng ngu n sông Sài Gòn
Nư c ng m
Nư c mưa
NGU N NƯ C C P CHO TPHCMNGU N NƯ C C P CHO TPHCMNGU N NƯ C C P CHO TPHCMNGU N NƯ C C P CHO TPHCM
Thu gom nư c mưa C n Gi
S D NG NGU N NƯ C NG MS D NG NGU N NƯ C NG MS D NG NGU N NƯ C NG MS D NG NGU N NƯ C NG M
Kh năng c p nư c hi n nay kho ng 1,200,000m3/ngày:
58% đư c l y t sông Sài Gòn – Đ ng Nai
42 % đư c l y t ngu n nư c ng m
0
10
20
30
40
50
60
1 2
Groundwater Dongnai river Saigon river
Year 2000 Year 2010
Lư ng nư c ng m s d ng kho ng 530,000 m3/ngày, khai thác trên
150.000 gi ng, ch y u khu v c phía Đông và Nam TPHCM, đ sâu 50-
140m. Lư ng khai thác vư t quá m c an toàn (kho ng 520,000 m3/ngày).
S D NG NGU N NƯ C NG MS D NG NGU N NƯ C NG MS D NG NGU N NƯ C NG MS D NG NGU N NƯ C NG M
T L S D NG NƯ C NG M T I TPHCMT L S D NG NƯ C NG M T I TPHCMT L S D NG NƯ C NG M T I TPHCMT L S D NG NƯ C NG M T I TPHCM
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Thu
Duc
Dist 2 Dist 7 Dist 9 Dist 12 Binh
Chanh
Can Gio Nha Be Hoc
Mon
Cu Chi
Percentage,%
Piped water Ground water River water Rain water
T l s d ng nư c ng m khá cao, đ c bi t các qu n huy n ngo i
thành TPHCM, do ngu n nư c máy chưa cung c p đư c.
H th ng ng c p nư c dài kho ng 33km
T l th t thoát = 39% (>42% năm 2008).
Hi n nay 77 % dân cư khu v c đô th đư c c p nư c s ch.
Lư ng nư c s d ng theo bình quân đ u ngư i là 50-
100l/ngư i/ngày.
khu v c ngo i thành (tr C Chi và C n Gi ), 21 % dân cư s
d ng ngu n nư c máy v i m c s d ng trung bình 20-
40l/ngư i/ngày.
NƯ C C PNƯ C C PNƯ C C PNƯ C C P
4/4/2011
2
Trong s 5 t ng nư c TPHCM, có 3 t ng có vai trò quan tr ng
trong c p nư c cho TPHCM.
T ng Pleistocene (20 – 50 m);
T ng Upper - Pliocene (50 – 100 m)
T ng Lower - Pliocene (100 – 140 m).
Lư ng nư c ng m s d ng kho ng 530,000 m3/ngày tương đương
v i trên 150 000 gi ng.
Qu n Tân Bình: 50,000 gi ng
Huy n Bình Chánh:22,000 gi ng
Qu n Gò V p.: 15,000 gi ng
S D NG NƯ C NG MS D NG NƯ C NG MS D NG NƯ C NG MS D NG NƯ C NG M PHÂN B KHAI THÁC NƯ C NG MPHÂN B KHAI THÁC NƯ C NG MPHÂN B KHAI THÁC NƯ C NG MPHÂN B KHAI THÁC NƯ C NG M
100,000 m3/ ngày cho sinh
ho t
0
20,000
40,000
60,000
80,000
100,000
120,000
140,000
160,000
Before
1975
1980 1988 1994 1996 2003
Number of wells
T C Đ KHAI THÁC NƯ C NG MT C Đ KHAI THÁC NƯ C NG MT C Đ KHAI THÁC NƯ C NG MT C Đ KHAI THÁC NƯ C NG M
S gi ng khai thác nư c ng m t i TPHCM tăng lên nhanh chóng t năm 1991, trong
quá trình công nghi p hóa.
Nhu c u c p nư c tăng cùng v i t l công nghi p hóa và đô th hóa x lý ngu n
nư c m t không đáp ng đư c nhu c u khai thác nư c ng m không ki m soát.
0
100,000
200,000
300,000
400,000
500,000
600,000
700,000
800,000
900,000
< 1950 1960 1996 1998 2004 2010
Exploitation rate (m3/d)
T C Đ KHAI THÁC NƯ C NG MT C Đ KHAI THÁC NƯ C NG MT C Đ KHAI THÁC NƯ C NG MT C Đ KHAI THÁC NƯ C NG M
M c khai thác an toàn
0
50,000
100,000
150,000
200,000
250,000
300,000
350,000
Industry Domestic
m3/day
Water use (m3/day)
S D NG NƯ C NG M CHO SINH HO T & CÔNG NGHI PS D NG NƯ C NG M CHO SINH HO T & CÔNG NGHI PS D NG NƯ C NG M CHO SINH HO T & CÔNG NGHI PS D NG NƯ C NG M CHO SINH HO T & CÔNG NGHI P PHÂN B CÁC TR M KHAI THÁC NƯ C NG MPHÂN B CÁC TR M KHAI THÁC NƯ C NG MPHÂN B CÁC TR M KHAI THÁC NƯ C NG MPHÂN B CÁC TR M KHAI THÁC NƯ C NG M
T ng công su t :
305,000 m3/day
4/4/2011
3
2 m ng lư i quan tr c nư c ng m t i TPHCM: m ng lư i quan tr c
qu c gia và m ng lư i quan tr c đ a phương.
88 tr m quan tr c (đi m màu đ trên hình), g m 3 gi ng t ng
Holocene, 37 gi ng t ng Pliocene, 31 gi ng t ng Upper Pliocene
và 14 gi ng t ng Lower Pliocene.
H TH NG QUAN TR C NƯ C NG MH TH NG QUAN TR C NƯ C NG MH TH NG QUAN TR C NƯ C NG MH TH NG QUAN TR C NƯ C NG M
S THAY Đ I M C NƯ C NG M THEO TH I GIAN BÌNH CHÁNHS THAY Đ I M C NƯ C NG M THEO TH I GIAN BÌNH CHÁNHS THAY Đ I M C NƯ C NG M THEO TH I GIAN BÌNH CHÁNHS THAY Đ I M C NƯ C NG M THEO TH I GIAN BÌNH CHÁNH
-2400
-2000
-1600
-1200
-800
-400
0
4/94
10/94
4/95
10/95
4/96
10/96
4/97
10/97
4/98
10/98
4/99
10/99
4/00
10/00
4/01
10/01
4/02
10/02
04/03
10/03
Month/Year
Atituteofwatertable(cm)
water table at Q015030
Thay đ i m c nư c ng m theo các năm t i tr m quan tr c Bình Chánh
M c nư c ng m gi m trung bình hàng năm 0.11 m-1.95 m. Nguyên nhân là do vi c
khai thác nư c ng m quá m c cho s d ng công nghi p và sinh ho t.
S THAY Đ I M C NƯ C NG M THEO TH I GIAN HÓC MÔNS THAY Đ I M C NƯ C NG M THEO TH I GIAN HÓC MÔNS THAY Đ I M C NƯ C NG M THEO TH I GIAN HÓC MÔNS THAY Đ I M C NƯ C NG M THEO TH I GIAN HÓC MÔN
Thay đ i m c nư c ng m theo các năm t i tr m quan tr c Hóc Môn
-1800
-1600
-1400
-1200
-1000
-800
-600
-400
-200
0
200
1/91
7/91
1/92
7/92
1/93
7/93
1/94
7/94
1/95
7/95
1/96
7/96
1/97
7/97
1/98
7/98
1/99
7/99
1/00
7/00
1/01
7/01
1/02
7/02
01/03
07/03
Month/Year
Attituteofwatertable(cm)
Water table at Q011040
M c nư c ng m gi m trung bình hàng năm 0.3 m - 1.4 m (năng su t nhà
máy x lý nư c Hóc Môn 50,000 m3/ngày)
S THAY Đ I M C NƯ C NG MS THAY Đ I M C NƯ C NG MS THAY Đ I M C NƯ C NG MS THAY Đ I M C NƯ C NG M
M c nư c ng m t ng Pliocence th p (100-140 m deep) theo hư ng Tây B c– Đông Nam
-30.0
-25.0
-20.0
-15.0
-10.0
-5.0
0.0
5.0
10.0
15.0
Q80404Z 01C 02D Q011040 05C 06T Q821040 Q822040
Station
Elevation,m
Ground surface 15-04-01 14-10-03
M c nư c ng m thay đ i ch m C Chi, Hóc Môn và có khuynh hư ng
gi m đ n khu v c thành ph .
M C NƯ C NG MM C NƯ C NG MM C NƯ C NG MM C NƯ C NG M
Đ th minh h a s thay đ i m c nư c ng m t ng Upper pliocence (đ sâu
50-100 m)
-40.0
-30.0
-20.0
-10.0
0.0
10.0
20.0
Q80404T 01B 02T Q011340 Q019340 05B 04C 06D
Station
Elevation,m
Ground surface 15-04-01 15-10-03
S s t gi m m c nư c ng m trung tâm TP cũng cao hơn các khu
v c khác.
S s t gi m l n nh t t i các tr m trung tâm là 10 m, trong các năm
2001-2003.
S s t gi m trung bình trong các năm 1994-2003 là 0,5m.
T T GI M M C NƯ C NG MT T GI M M C NƯ C NG MT T GI M M C NƯ C NG MT T GI M M C NƯ C NG M
4/4/2011
4
M T C T NGANG T NG NƯ CM T C T NGANG T NG NƯ CM T C T NGANG T NG NƯ CM T C T NGANG T NG NƯ C
NW
SE
C Chi Nhà Bè
Hư ng 1: Tây B c- Đông Nam
M T C T NGANG T NG NƯ CM T C T NGANG T NG NƯ CM T C T NGANG T NG NƯ CM T C T NGANG T NG NƯ C
NE
SW
Hư ng 4: Đông B c – Tây Nam
Qu n 9
Bình Chánh
B n đ đư ng đ ng m c t ng nư c ng m PleistoceneB n đ đư ng đ ng m c t ng nư c ng m PleistoceneB n đ đư ng đ ng m c t ng nư c ng m PleistoceneB n đ đư ng đ ng m c t ng nư c ng m Pleistocene B n đ đư ng đ ng m c t ng nư c ng mB n đ đư ng đ ng m c t ng nư c ng m Pliocene trênPliocene trênB n đ đư ng đ ng m c t ng nư c ng mB n đ đư ng đ ng m c t ng nư c ng m Pliocene trênPliocene trên
B n đ đư ng đ ng m c t ng nư c ng mB n đ đư ng đ ng m c t ng nư c ng m Pliocene dư iPliocene dư iB n đ đư ng đ ng m c t ng nư c ng mB n đ đư ng đ ng m c t ng nư c ng m Pliocene dư iPliocene dư i
Khai thác nư c ng m và s t lún đ tKhai thác nư c ng m và s t lún đ tKhai thác nư c ng m và s t lún đ tKhai thác nư c ng m và s t lún đ t
STT Khu v c M c đ s t lún đ t
(cm)
1 Qu n 6 2 - 22
2 Qu n Bình Tân 14
Khai thác nư c ng m quá m c là m t trongnh ng
nguyên nhân gây s t lún đ t.
S t lún đ t x y ra m t s khu v c có kh năng rút
nư c ng m l n:
4/4/2011
5
K t qu 11 gi ng quan tr c (d án DOSTE/UNDP – VIE
96/023)
6 gi ng ô nhi m nitơ và m m b nh (NO3-, NH4+, coliform)
Xâm nh p m n Huy n Bình Chánh/Nhà Bè ( vùng ven bi n).
2359 gi ng b xâm nh p m n, t c là kho ng 2.48% các gi ng kh o
sát.
Ch t lư ng nư c ng mCh t lư ng nư c ng mCh t lư ng nư c ng mCh t lư ng nư c ng m
K t qu quan tr c nư c ng m c a H i Đ a ch t (2003):
N ng đ Fe cao hơn tiêu chu n ch t lư ng nư c u ng (0.3 mg/L),
đ c bi t C Chi, Bình Chánh (>10 mg/l).
Không quan tr c th y kim lo i n ng (Cu, Pb, Zn, Hg, Cd, Se, Ni và
As) trong các t ng nư c.
Nhi m coliform m t s gi ng quan tr c t ng Pleistocene trong
năm 2002.
Quan tr c th y Phenol và Cyanua trong 2 m u t ng Pleistocene và
6 m u t ng Pliocene dư i. Tuy nhiên n ng đ chưa vư t quá
TCCP.
Ch t Lư ng Nư c Ng mCh t Lư ng Nư c Ng mCh t Lư ng Nư c Ng mCh t Lư ng Nư c Ng m
Cơ c u T ch c QL Tài Nguyên Nư cCơ c u T ch c QL Tài Nguyên Nư cCơ c u T ch c QL Tài Nguyên Nư cCơ c u T ch c QL Tài Nguyên Nư c
Văn Phòng
CP
Văn Phòng
CP
HĐ TN
Nư c QG
HĐ TN
Nư c QG
MARDMARD
DARDDARD
MoNREMoNRE
DoNREDoNRE
OMWRMOMWRM
MIMI
PCPC
DIDI
C c Môi Trư ng
C p Qu c
Gia
C p
t nh/đ a
phương
PC: UBND.
MI: B Công Nghi p.
DI: S Công Nghi p.
MARD: B NN & PTNT
MoNRE: B Tài Nguyên & Môi Trư ng
OMWRM: Phòng Qu n lý Nư c & Khoáng s n
Liên quan
EMOEMO HEPAHEPAESOESOSWMOSWMO
HEPA: Chi C c BVMT TP.HCM
ESO: Phòng Chi n lư c Môi Trư ng
EMO: Phòng Qu n lý Môi trư ng
SWMO: Phòng Qu n lý Ch t Th i R n
Trư c năm 2003, B Nông Nghi p và Phát Tri n Nông Thôn ch u
trách nhi m qu n lý tài nguyên nư c trên toàn lãnh th .
B TNMT nh n trách nhi m qu n lý nhà nư c v tài nguyên thiên
nhiên (đ t, nư c) cũng như các tài nguyên thiên nhiên khác và
môi trư ng.
B NN&PTNT và B TNMT cùng chi trách nhi m v :
Qu n lý tài nguyên nư c và lưu v c sông.
Qu n lý thiên tai.
Cơ c u T ch c QL Tài Nguyên Nư cCơ c u T ch c QL Tài Nguyên Nư cCơ c u T ch c QL Tài Nguyên Nư cCơ c u T ch c QL Tài Nguyên Nư c
S Tài Nguyên và Môi Trư ng (TN&MT) đư c thành l p đ a
phương dư i s giám sát c a UBND.
S TNMT ph i th c hi n đ y đ các yêu c u c a B TNMT, UBND
các t nh thành và nhân dân.
Cơ c u T ch c QL Tài Nguyên Nư cCơ c u T ch c QL Tài Nguyên Nư cCơ c u T ch c QL Tài Nguyên Nư cCơ c u T ch c QL Tài Nguyên Nư c Gi i Pháp Chính Sách vGi i Pháp Chính Sách v QLTN Nư cGi i Pháp Chính Sách vGi i Pháp Chính Sách v QLTN Nư c
Theo chính sách đ i m i kinh t , các bi n pháp v chính sách trong
qu n lý tài nguyên nư c đư c ban hành t năm 1994.
Ngày ban
hành
Tên Văn B n Pháp Lý Cơ quan ban
hành
21/12/1994 Quy t đ nh 773/TTg- Khai thác và s d ng
đ t không canh tác, đ t phù sa, vùng ven
bi n và nư c m t khu v c châu th .
Th tư ng
1998 Lu t tài nguyên nư c H i đ ng
qu c gia
20/01/1999 Ch th 03/1999/CT-TTg –nâng cao ho t đ ng
qu n lý nhà nư c đ i v i kh o sát, khai thác
cát, n o vét và tái s d ng cát sông.
Th tư ng
30/12/1999 Ngh Đ nh 179/1999/NĐ-CP – hư ng d n
th c hi n lu t tài nguyên nư c.
Chính ph
T ng quan các chính sách v qu n lý tài nguyên nư c t i TPHCM và Vi t Nam.
4/4/2011
6
Bi n pháp chính sáchBi n pháp chính sáchBi n pháp chính sáchBi n pháp chính sách
Ngày ban
hành
Tên Văn B n Pháp Lý CQ ban hành
15/06/200 Quy t đ nh 67/2000/QĐ-TTg – thành l p h i
đ ng tài nguyên nư c qu c gia
Th tư ng
28/07/2001 Quy t đ nh 99/2001/QĐ-TTg – quy đ nh v t
ch c và ho t đ ng c a h i đ ng tài nguyên
nư c qu c gia.
Th tư ng
1998 Quy đ nh thu tài nguyên Th tư ng
26/11/1998 Hư ng d n th c hi n ch th 68/11998/ND-CP B tài chính
2001 Chi n lư c qu n lý tài nguyên nư c TPHCM HCMC PC
2004 Hư ng d n nâng cao qu n lý khai thác nư c
ng m và c p phép thương m i v khoan gi ng
HCMC PC
2004 Quy đ nh v qu n lý tài nguyên nư c
TPHCM
HCMC PC
2004 D th o hư ng d n thu thu tài nguyên
TPHCM d a trên quy đ nh thu tài nguyên c a
B tài chính
HCMC PC
Qu n lý nư c ng m trong tương laiQu n lý nư c ng m trong tương laiQu n lý nư c ng m trong tương laiQu n lý nư c ng m trong tương lai
0
200,000
400,000
600,000
800,000
1,000,000
1,200,000
1,400,000
1,600,000
1,800,000
2,000,000
Domesticuse
Industrialuse
Commercial
use
Publicuse
Total
Waterdemand,m3/day
Water demand in
2005(m3/day)
Water demand in
2015(m3/day)
Nhu c u s d ng nư c cho m c đích sinh ho t và các m c đích khác TPHCM vào năm 2010
Dân s TPHCM vào 2010 và 2015 ư c tính là 7.910.000 và 9.500.000
nhu c u s d ng nư c cho sinh ho t và các m c đích khác s tăng
kho ng 1.8 tri u m3 vào 2010 và 2.4 tri u m3 vào 2015.
Qu n lý tài nguyên nư c ng m trong tương laiQu n lý tài nguyên nư c ng m trong tương laiQu n lý tài nguyên nư c ng m trong tương laiQu n lý tài nguyên nư c ng m trong tương lai
-
500,000
1,000,000
1,500,000
2,000,000
1999
2001
2003
2005
2007
2009
2011
2013
2015
2017
2019
Year
m3
/day
Groundwater abstraction (needed) Sustainable abstraction rate
S d ng nư c ng m s tăng nhanh trong tương lai g n do ngu n nư c s
d ng không m t ti n và m ng lư i c p nư c còn thi u các khu v c dân
cư m i.
D đoán t l s d ng nư c ng m không có s ki m soát b n v ng
Nh ng khó khăn trong qu n lý nư c ng m hi n nayNh ng khó khăn trong qu n lý nư c ng m hi n nayNh ng khó khăn trong qu n lý nư c ng m hi n nayNh ng khó khăn trong qu n lý nư c ng m hi n nay
Phân công trách nhi m qu n lý chưa rõ ràng. 4 m c th i gian
thay đ i cơ quan qu n lý nư c ng m t 1989:
- 1984: B Th y l i
- 1989: B công nghi p
- 1998: B nông nghi p và phát tri n nông thôn
- 9/2003: S Tài Nguyên và Môi Trư ng - DONRE
Không có sư liên k t gi a h th ng quan tr c nư c ng m qu c
gia và đ a phương. 2 m ng lư i quan tr c nư c ng m t i TPHCM
là HEPA-DONRE, H i đ a ch t -MONRE
Nư c ng m đư c qu n lý theo ranh gi i đ a lý, mà không đư c
qu n lý theo ranh gi i lưu v c.
Phí s d ng chưa đư c tính đ y đ .
Khai thác nư c ng m do các công ty tư nhân không đư c ki m
soát ch t ch do thi u ngu n nhân l c.
Chi n lư c qu n lý tài nguyên nư c ng mChi n lư c qu n lý tài nguyên nư c ng mChi n lư c qu n lý tài nguyên nư c ng mChi n lư c qu n lý tài nguyên nư c ng m
Đ gi m t l khai thác nư c ng m, c n tăng t l s d ng ngu n
nư c m t sông Sài Gòn – Đ ng Nai.
T l s d ng nư c ng m vào 2010 và 2020 tương ng là 21% và
15% t ng lư ng nư c.
Đ đ t đư c t l s d ng b n v ng, chi n lư c qu n lý tài
nguyên thiên nhiên đã đ ra các bi n pháp và chính sách qu n lý
tài nguyên nư c ng m t i TPHCM.
L a ch n bi n pháp và chính sách qu n lýL a ch n bi n pháp và chính sách qu n lýL a ch n bi n pháp và chính sách qu n lýL a ch n bi n pháp và chính sách qu n lý
Quy đ nh
L p k ho ch
Bi n pháp kinh t
Bi n pháp k thu t
Chính sách
4/4/2011
7
Quy đ nh:
• Ban hành quy đ nh qu n lý tài nguyên nư c.
• Ban hành quy đ nh h n ch và ngăn c m s d ng
nư c ng m.
• Ban hành quy đ nh khu v c th i b nư c th i, bi n
pháp b o v khu v c x lý ch t th i.
L a ch n bi n pháp và chính sách qu n lýL a ch n bi n pháp và chính sách qu n lýL a ch n bi n pháp và chính sách qu n lýL a ch n bi n pháp và chính sách qu n lý
L p k ho ch:
K ho ch c p nư c đ n năm 2010:
+ d đoán m c an toàn
+ phân vùng s d ng nư c m t, nư c ng m và t ng h p.
+ xây d ng k ho ch qu n lý s d ng nư c mưa khu
v c ven bi n.
L a ch n bi n pháp và chính sách qu n lýL a ch n bi n pháp và chính sách qu n lýL a ch n bi n pháp và chính sách qu n lýL a ch n bi n pháp và chính sách qu n lý
Biên pháp kinh t :
- Th c hi n thu thu tài nguyên nư c.
- Xây d ng m c phí s d ng nư c ng m thích h p.
L a ch n bi n pháp và chính sách qu n lýL a ch n bi n pháp và chính sách qu n lýL a ch n bi n pháp và chính sách qu n lýL a ch n bi n pháp và chính sách qu n lý
Bi n pháp k thu t:
- M r ng h th ng quan tr c nư c ng m và c p nh t b n đ
đi n t đ a ch t th y văn sau 3-5 năm.
- Xây d ng tr m quan tr c s t lún đ t t i các khu v c s d ng
nư c ng m.
- Th c hi n nghiên c u xâm nh p m n các t ng nư c, đánh
giá nhi m nư c ng m do ho t đ ng công nghi p , nông nghi p
và khu v c x lý ch t th i.
L a ch n bi n pháp và chính sách qu n lýL a ch n bi n pháp và chính sách qu n lýL a ch n bi n pháp và chính sách qu n lýL a ch n bi n pháp và chính sách qu n lý
Chính sách:
-H p tác qu n lý tài nguyên nư c theo hành chính và
đư ng phân chia nư c.
- Nâng cao ngu n nhân l c qu n lý.
L a ch n bi n pháp và chính sách qu n lýL a ch n bi n pháp và chính sách qu n lýL a ch n bi n pháp và chính sách qu n lýL a ch n bi n pháp và chính sách qu n lý Đ xu t m t s bi n pháp ng n h nĐ xu t m t s bi n pháp ng n h nĐ xu t m t s bi n pháp ng n h nĐ xu t m t s bi n pháp ng n h n
Ban hành và hoàn thi n quy đ nh và quy trình c p gi y
phép đ i v i các gi ng cũ và m i, l p đ t đ ng h đo
dòng
Gia tăng kh năng đ m b ng cách b c p theo t
nhiên và nhân t o.
B o t n và ti t ki m nư c ng m.
B o v ch t lư ng nư c ng m.
Thu th p và phân tích d li u.
Tăng ý th c c a c ng đ ng và công nghi p.
4/4/2011
8
Đ xu t m t s bi n pháp ng n h nĐ xu t m t s bi n pháp ng n h nĐ xu t m t s bi n pháp ng n h nĐ xu t m t s bi n pháp ng n h n
C i thi n h th ng quan tr c.
C p nh t thư ng xuyên d li u quan tr c lư ng nư c
ng m và s d ng nư c ng m.
Nâng cao ch t lư ng mô hình nư c ng m s d ng là công
c qu n lý.
Thay các gi ng phân tán v i các gi ng t p trung và nhà
máy x lý nư c t p trung.
Nghiên c u ngu n b t p nư c ng m.
Thi t l p h th ng quan tr c s t lún đ t.

More Related Content

Similar to Quan ly nuoc ngam tp.hcm

Luận văn tốt nghiệp: Trụ sở UBND Thành Phố Hải Phòng, HOT
Luận văn tốt nghiệp: Trụ sở UBND Thành Phố Hải Phòng, HOTLuận văn tốt nghiệp: Trụ sở UBND Thành Phố Hải Phòng, HOT
Luận văn tốt nghiệp: Trụ sở UBND Thành Phố Hải Phòng, HOT
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Luận văn: Đánh giá hiện trạng môi trường nước mặt và đề xuất một số giải pháp...
Luận văn: Đánh giá hiện trạng môi trường nước mặt và đề xuất một số giải pháp...Luận văn: Đánh giá hiện trạng môi trường nước mặt và đề xuất một số giải pháp...
Luận văn: Đánh giá hiện trạng môi trường nước mặt và đề xuất một số giải pháp...
Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Tiểu luận Báo động ô nhiễm môi trường đô thị ở Việt Nam.doc
Tiểu luận Báo động ô nhiễm môi trường đô thị ở Việt Nam.docTiểu luận Báo động ô nhiễm môi trường đô thị ở Việt Nam.doc
Tiểu luận Báo động ô nhiễm môi trường đô thị ở Việt Nam.doc
Dịch vụ viết thuê đề tài trọn gói 👉👉 Liên hệ ZALO/TELE: 0917.193.864 ❤❤
 
Chuong 3 con người môi trường
Chuong 3 con người môi trường Chuong 3 con người môi trường
Chuong 3 con người môi trường Võ Thùy Linh
 
BÀI MẪU Luận văn quản lý nhà nước về tài nguyên nước, HAY
BÀI MẪU Luận văn quản lý nhà nước về tài nguyên nước, HAYBÀI MẪU Luận văn quản lý nhà nước về tài nguyên nước, HAY
BÀI MẪU Luận văn quản lý nhà nước về tài nguyên nước, HAY
Viết Thuê Khóa Luận _ ZALO 0917.193.864 default
 
Luận Văn Về Thực Trạng Quan Trắc Cảnh Báo Ô Nhiễm Sông Hồng
Luận Văn Về Thực Trạng Quan Trắc Cảnh Báo Ô Nhiễm Sông HồngLuận Văn Về Thực Trạng Quan Trắc Cảnh Báo Ô Nhiễm Sông Hồng
Luận Văn Về Thực Trạng Quan Trắc Cảnh Báo Ô Nhiễm Sông Hồng
Dịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
2014. pgs phạm văn hiền. ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến đbscl
2014. pgs phạm văn hiền. ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến đbscl2014. pgs phạm văn hiền. ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến đbscl
2014. pgs phạm văn hiền. ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến đbscl
FOODCROPS
 
Khóa Luận Tốt Nghiệp Ngành Kinh Tế Tài Nguyên Môi Trường
Khóa Luận Tốt Nghiệp Ngành Kinh Tế Tài Nguyên Môi TrườngKhóa Luận Tốt Nghiệp Ngành Kinh Tế Tài Nguyên Môi Trường
Khóa Luận Tốt Nghiệp Ngành Kinh Tế Tài Nguyên Môi Trường
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0936 885 877
 
Luận văn: Trụ sở ủy Ban Nhân Dân thành phố Hưng Yên, HAY
Luận văn: Trụ sở ủy Ban Nhân Dân thành phố Hưng Yên, HAYLuận văn: Trụ sở ủy Ban Nhân Dân thành phố Hưng Yên, HAY
Luận văn: Trụ sở ủy Ban Nhân Dân thành phố Hưng Yên, HAY
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Báo cáo Khung nguyên lý về Quản lý Lâm nghiệp Cộng đồng tại tỉnh Quảng Bình_1...
Báo cáo Khung nguyên lý về Quản lý Lâm nghiệp Cộng đồng tại tỉnh Quảng Bình_1...Báo cáo Khung nguyên lý về Quản lý Lâm nghiệp Cộng đồng tại tỉnh Quảng Bình_1...
Báo cáo Khung nguyên lý về Quản lý Lâm nghiệp Cộng đồng tại tỉnh Quảng Bình_1...
hanhha12
 
Ảnh hưởng biến đổi khí hậu đến canh tác cà phê ở Gia Lai
Ảnh hưởng biến đổi khí hậu đến canh tác cà phê ở Gia LaiẢnh hưởng biến đổi khí hậu đến canh tác cà phê ở Gia Lai
Ảnh hưởng biến đổi khí hậu đến canh tác cà phê ở Gia Lai
Nhuoc Tran
 
vấn đề ngập lụt ở TPHCM
vấn đề ngập lụt ở TPHCMvấn đề ngập lụt ở TPHCM
vấn đề ngập lụt ở TPHCM
nhóc Ngố
 
Bài Tiểu Luận Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Môi Trường Nước
Bài Tiểu Luận Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Môi Trường NướcBài Tiểu Luận Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Môi Trường Nước
Bài Tiểu Luận Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Môi Trường Nước
Viết Thuê Đề Tài Luận Văn trangluanvan.com
 
2.2 kich ban bien doi khi hau & nuoc bien dang cho vn
2.2 kich ban bien doi khi hau & nuoc bien dang cho vn2.2 kich ban bien doi khi hau & nuoc bien dang cho vn
2.2 kich ban bien doi khi hau & nuoc bien dang cho vn
duanesrt
 
NGHIÊN CU GII PHÁP NÂNG CAO DUNG TÍCH HU ÍCH H CHAăNC VC TRÒN, TNH QUNG BÌNH ...
NGHIÊN CU GII PHÁP NÂNG CAO DUNG TÍCH HU ÍCH H CHAăNC VC TRÒN, TNH QUNG BÌNH ...NGHIÊN CU GII PHÁP NÂNG CAO DUNG TÍCH HU ÍCH H CHAăNC VC TRÒN, TNH QUNG BÌNH ...
NGHIÊN CU GII PHÁP NÂNG CAO DUNG TÍCH HU ÍCH H CHAăNC VC TRÒN, TNH QUNG BÌNH ...
nataliej4
 
Huong dan giai -de mon dia thpt 2012
Huong dan giai -de mon dia  thpt 2012Huong dan giai -de mon dia  thpt 2012
Huong dan giai -de mon dia thpt 2012
digimarketing247
 
nghịch lý phát triển
nghịch lý phát triểnnghịch lý phát triển
nghịch lý phát triểnHung Pham Thai
 
Nghiên cứu đề xuất mô hình cáp nước ổn định, an toàn cấp vùng đối với các đô ...
Nghiên cứu đề xuất mô hình cáp nước ổn định, an toàn cấp vùng đối với các đô ...Nghiên cứu đề xuất mô hình cáp nước ổn định, an toàn cấp vùng đối với các đô ...
Nghiên cứu đề xuất mô hình cáp nước ổn định, an toàn cấp vùng đối với các đô ...
Man_Ebook
 
Thiết Kế Bãi Chôn Lấp Chất Thải Rắn Sinh Hoạt Thị Xã Tân An Đến Năm 2020 ( Kè...
Thiết Kế Bãi Chôn Lấp Chất Thải Rắn Sinh Hoạt Thị Xã Tân An Đến Năm 2020 ( Kè...Thiết Kế Bãi Chôn Lấp Chất Thải Rắn Sinh Hoạt Thị Xã Tân An Đến Năm 2020 ( Kè...
Thiết Kế Bãi Chôn Lấp Chất Thải Rắn Sinh Hoạt Thị Xã Tân An Đến Năm 2020 ( Kè...
nataliej4
 
Đồ Án Tính Toán -Thiết Kế Hệ Thống Xử Lý Nước Thải Bệnh Viện Đa Khoa.
Đồ Án Tính Toán -Thiết Kế Hệ Thống Xử Lý Nước Thải Bệnh Viện Đa Khoa.Đồ Án Tính Toán -Thiết Kế Hệ Thống Xử Lý Nước Thải Bệnh Viện Đa Khoa.
Đồ Án Tính Toán -Thiết Kế Hệ Thống Xử Lý Nước Thải Bệnh Viện Đa Khoa.
Nhận Viết Thuê Đề Tài Zalo: 0934.573.149
 

Similar to Quan ly nuoc ngam tp.hcm (20)

Luận văn tốt nghiệp: Trụ sở UBND Thành Phố Hải Phòng, HOT
Luận văn tốt nghiệp: Trụ sở UBND Thành Phố Hải Phòng, HOTLuận văn tốt nghiệp: Trụ sở UBND Thành Phố Hải Phòng, HOT
Luận văn tốt nghiệp: Trụ sở UBND Thành Phố Hải Phòng, HOT
 
Luận văn: Đánh giá hiện trạng môi trường nước mặt và đề xuất một số giải pháp...
Luận văn: Đánh giá hiện trạng môi trường nước mặt và đề xuất một số giải pháp...Luận văn: Đánh giá hiện trạng môi trường nước mặt và đề xuất một số giải pháp...
Luận văn: Đánh giá hiện trạng môi trường nước mặt và đề xuất một số giải pháp...
 
Tiểu luận Báo động ô nhiễm môi trường đô thị ở Việt Nam.doc
Tiểu luận Báo động ô nhiễm môi trường đô thị ở Việt Nam.docTiểu luận Báo động ô nhiễm môi trường đô thị ở Việt Nam.doc
Tiểu luận Báo động ô nhiễm môi trường đô thị ở Việt Nam.doc
 
Chuong 3 con người môi trường
Chuong 3 con người môi trường Chuong 3 con người môi trường
Chuong 3 con người môi trường
 
BÀI MẪU Luận văn quản lý nhà nước về tài nguyên nước, HAY
BÀI MẪU Luận văn quản lý nhà nước về tài nguyên nước, HAYBÀI MẪU Luận văn quản lý nhà nước về tài nguyên nước, HAY
BÀI MẪU Luận văn quản lý nhà nước về tài nguyên nước, HAY
 
Luận Văn Về Thực Trạng Quan Trắc Cảnh Báo Ô Nhiễm Sông Hồng
Luận Văn Về Thực Trạng Quan Trắc Cảnh Báo Ô Nhiễm Sông HồngLuận Văn Về Thực Trạng Quan Trắc Cảnh Báo Ô Nhiễm Sông Hồng
Luận Văn Về Thực Trạng Quan Trắc Cảnh Báo Ô Nhiễm Sông Hồng
 
2014. pgs phạm văn hiền. ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến đbscl
2014. pgs phạm văn hiền. ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến đbscl2014. pgs phạm văn hiền. ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến đbscl
2014. pgs phạm văn hiền. ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến đbscl
 
Khóa Luận Tốt Nghiệp Ngành Kinh Tế Tài Nguyên Môi Trường
Khóa Luận Tốt Nghiệp Ngành Kinh Tế Tài Nguyên Môi TrườngKhóa Luận Tốt Nghiệp Ngành Kinh Tế Tài Nguyên Môi Trường
Khóa Luận Tốt Nghiệp Ngành Kinh Tế Tài Nguyên Môi Trường
 
Luận văn: Trụ sở ủy Ban Nhân Dân thành phố Hưng Yên, HAY
Luận văn: Trụ sở ủy Ban Nhân Dân thành phố Hưng Yên, HAYLuận văn: Trụ sở ủy Ban Nhân Dân thành phố Hưng Yên, HAY
Luận văn: Trụ sở ủy Ban Nhân Dân thành phố Hưng Yên, HAY
 
Báo cáo Khung nguyên lý về Quản lý Lâm nghiệp Cộng đồng tại tỉnh Quảng Bình_1...
Báo cáo Khung nguyên lý về Quản lý Lâm nghiệp Cộng đồng tại tỉnh Quảng Bình_1...Báo cáo Khung nguyên lý về Quản lý Lâm nghiệp Cộng đồng tại tỉnh Quảng Bình_1...
Báo cáo Khung nguyên lý về Quản lý Lâm nghiệp Cộng đồng tại tỉnh Quảng Bình_1...
 
Ảnh hưởng biến đổi khí hậu đến canh tác cà phê ở Gia Lai
Ảnh hưởng biến đổi khí hậu đến canh tác cà phê ở Gia LaiẢnh hưởng biến đổi khí hậu đến canh tác cà phê ở Gia Lai
Ảnh hưởng biến đổi khí hậu đến canh tác cà phê ở Gia Lai
 
vấn đề ngập lụt ở TPHCM
vấn đề ngập lụt ở TPHCMvấn đề ngập lụt ở TPHCM
vấn đề ngập lụt ở TPHCM
 
Bài Tiểu Luận Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Môi Trường Nước
Bài Tiểu Luận Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Môi Trường NướcBài Tiểu Luận Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Môi Trường Nước
Bài Tiểu Luận Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Môi Trường Nước
 
2.2 kich ban bien doi khi hau & nuoc bien dang cho vn
2.2 kich ban bien doi khi hau & nuoc bien dang cho vn2.2 kich ban bien doi khi hau & nuoc bien dang cho vn
2.2 kich ban bien doi khi hau & nuoc bien dang cho vn
 
NGHIÊN CU GII PHÁP NÂNG CAO DUNG TÍCH HU ÍCH H CHAăNC VC TRÒN, TNH QUNG BÌNH ...
NGHIÊN CU GII PHÁP NÂNG CAO DUNG TÍCH HU ÍCH H CHAăNC VC TRÒN, TNH QUNG BÌNH ...NGHIÊN CU GII PHÁP NÂNG CAO DUNG TÍCH HU ÍCH H CHAăNC VC TRÒN, TNH QUNG BÌNH ...
NGHIÊN CU GII PHÁP NÂNG CAO DUNG TÍCH HU ÍCH H CHAăNC VC TRÒN, TNH QUNG BÌNH ...
 
Huong dan giai -de mon dia thpt 2012
Huong dan giai -de mon dia  thpt 2012Huong dan giai -de mon dia  thpt 2012
Huong dan giai -de mon dia thpt 2012
 
nghịch lý phát triển
nghịch lý phát triểnnghịch lý phát triển
nghịch lý phát triển
 
Nghiên cứu đề xuất mô hình cáp nước ổn định, an toàn cấp vùng đối với các đô ...
Nghiên cứu đề xuất mô hình cáp nước ổn định, an toàn cấp vùng đối với các đô ...Nghiên cứu đề xuất mô hình cáp nước ổn định, an toàn cấp vùng đối với các đô ...
Nghiên cứu đề xuất mô hình cáp nước ổn định, an toàn cấp vùng đối với các đô ...
 
Thiết Kế Bãi Chôn Lấp Chất Thải Rắn Sinh Hoạt Thị Xã Tân An Đến Năm 2020 ( Kè...
Thiết Kế Bãi Chôn Lấp Chất Thải Rắn Sinh Hoạt Thị Xã Tân An Đến Năm 2020 ( Kè...Thiết Kế Bãi Chôn Lấp Chất Thải Rắn Sinh Hoạt Thị Xã Tân An Đến Năm 2020 ( Kè...
Thiết Kế Bãi Chôn Lấp Chất Thải Rắn Sinh Hoạt Thị Xã Tân An Đến Năm 2020 ( Kè...
 
Đồ Án Tính Toán -Thiết Kế Hệ Thống Xử Lý Nước Thải Bệnh Viện Đa Khoa.
Đồ Án Tính Toán -Thiết Kế Hệ Thống Xử Lý Nước Thải Bệnh Viện Đa Khoa.Đồ Án Tính Toán -Thiết Kế Hệ Thống Xử Lý Nước Thải Bệnh Viện Đa Khoa.
Đồ Án Tính Toán -Thiết Kế Hệ Thống Xử Lý Nước Thải Bệnh Viện Đa Khoa.
 

Quan ly nuoc ngam tp.hcm

  • 1. 4/4/2011 1 L P QLMT MO07-08. B Môn: QU N LÝ MÔI TRƯ NG CBGD: TS. Võ Lê Phú, Khoa Môi Trư ng, ĐHBK TPHCM volephu@hcmut.edu.vn or lephuvo@yahoo.com QU N LÝ NƯ C NG M T I TP.HCM (26 Mar 2011, d y bù) Có 4 ngu n chính: Thư ng ngu n sông Đ ng Nai Thư ng ngu n sông Sài Gòn Nư c ng m Nư c mưa NGU N NƯ C C P CHO TPHCMNGU N NƯ C C P CHO TPHCMNGU N NƯ C C P CHO TPHCMNGU N NƯ C C P CHO TPHCM Thu gom nư c mưa C n Gi S D NG NGU N NƯ C NG MS D NG NGU N NƯ C NG MS D NG NGU N NƯ C NG MS D NG NGU N NƯ C NG M Kh năng c p nư c hi n nay kho ng 1,200,000m3/ngày: 58% đư c l y t sông Sài Gòn – Đ ng Nai 42 % đư c l y t ngu n nư c ng m 0 10 20 30 40 50 60 1 2 Groundwater Dongnai river Saigon river Year 2000 Year 2010 Lư ng nư c ng m s d ng kho ng 530,000 m3/ngày, khai thác trên 150.000 gi ng, ch y u khu v c phía Đông và Nam TPHCM, đ sâu 50- 140m. Lư ng khai thác vư t quá m c an toàn (kho ng 520,000 m3/ngày). S D NG NGU N NƯ C NG MS D NG NGU N NƯ C NG MS D NG NGU N NƯ C NG MS D NG NGU N NƯ C NG M T L S D NG NƯ C NG M T I TPHCMT L S D NG NƯ C NG M T I TPHCMT L S D NG NƯ C NG M T I TPHCMT L S D NG NƯ C NG M T I TPHCM 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 Thu Duc Dist 2 Dist 7 Dist 9 Dist 12 Binh Chanh Can Gio Nha Be Hoc Mon Cu Chi Percentage,% Piped water Ground water River water Rain water T l s d ng nư c ng m khá cao, đ c bi t các qu n huy n ngo i thành TPHCM, do ngu n nư c máy chưa cung c p đư c. H th ng ng c p nư c dài kho ng 33km T l th t thoát = 39% (>42% năm 2008). Hi n nay 77 % dân cư khu v c đô th đư c c p nư c s ch. Lư ng nư c s d ng theo bình quân đ u ngư i là 50- 100l/ngư i/ngày. khu v c ngo i thành (tr C Chi và C n Gi ), 21 % dân cư s d ng ngu n nư c máy v i m c s d ng trung bình 20- 40l/ngư i/ngày. NƯ C C PNƯ C C PNƯ C C PNƯ C C P
  • 2. 4/4/2011 2 Trong s 5 t ng nư c TPHCM, có 3 t ng có vai trò quan tr ng trong c p nư c cho TPHCM. T ng Pleistocene (20 – 50 m); T ng Upper - Pliocene (50 – 100 m) T ng Lower - Pliocene (100 – 140 m). Lư ng nư c ng m s d ng kho ng 530,000 m3/ngày tương đương v i trên 150 000 gi ng. Qu n Tân Bình: 50,000 gi ng Huy n Bình Chánh:22,000 gi ng Qu n Gò V p.: 15,000 gi ng S D NG NƯ C NG MS D NG NƯ C NG MS D NG NƯ C NG MS D NG NƯ C NG M PHÂN B KHAI THÁC NƯ C NG MPHÂN B KHAI THÁC NƯ C NG MPHÂN B KHAI THÁC NƯ C NG MPHÂN B KHAI THÁC NƯ C NG M 100,000 m3/ ngày cho sinh ho t 0 20,000 40,000 60,000 80,000 100,000 120,000 140,000 160,000 Before 1975 1980 1988 1994 1996 2003 Number of wells T C Đ KHAI THÁC NƯ C NG MT C Đ KHAI THÁC NƯ C NG MT C Đ KHAI THÁC NƯ C NG MT C Đ KHAI THÁC NƯ C NG M S gi ng khai thác nư c ng m t i TPHCM tăng lên nhanh chóng t năm 1991, trong quá trình công nghi p hóa. Nhu c u c p nư c tăng cùng v i t l công nghi p hóa và đô th hóa x lý ngu n nư c m t không đáp ng đư c nhu c u khai thác nư c ng m không ki m soát. 0 100,000 200,000 300,000 400,000 500,000 600,000 700,000 800,000 900,000 < 1950 1960 1996 1998 2004 2010 Exploitation rate (m3/d) T C Đ KHAI THÁC NƯ C NG MT C Đ KHAI THÁC NƯ C NG MT C Đ KHAI THÁC NƯ C NG MT C Đ KHAI THÁC NƯ C NG M M c khai thác an toàn 0 50,000 100,000 150,000 200,000 250,000 300,000 350,000 Industry Domestic m3/day Water use (m3/day) S D NG NƯ C NG M CHO SINH HO T & CÔNG NGHI PS D NG NƯ C NG M CHO SINH HO T & CÔNG NGHI PS D NG NƯ C NG M CHO SINH HO T & CÔNG NGHI PS D NG NƯ C NG M CHO SINH HO T & CÔNG NGHI P PHÂN B CÁC TR M KHAI THÁC NƯ C NG MPHÂN B CÁC TR M KHAI THÁC NƯ C NG MPHÂN B CÁC TR M KHAI THÁC NƯ C NG MPHÂN B CÁC TR M KHAI THÁC NƯ C NG M T ng công su t : 305,000 m3/day
  • 3. 4/4/2011 3 2 m ng lư i quan tr c nư c ng m t i TPHCM: m ng lư i quan tr c qu c gia và m ng lư i quan tr c đ a phương. 88 tr m quan tr c (đi m màu đ trên hình), g m 3 gi ng t ng Holocene, 37 gi ng t ng Pliocene, 31 gi ng t ng Upper Pliocene và 14 gi ng t ng Lower Pliocene. H TH NG QUAN TR C NƯ C NG MH TH NG QUAN TR C NƯ C NG MH TH NG QUAN TR C NƯ C NG MH TH NG QUAN TR C NƯ C NG M S THAY Đ I M C NƯ C NG M THEO TH I GIAN BÌNH CHÁNHS THAY Đ I M C NƯ C NG M THEO TH I GIAN BÌNH CHÁNHS THAY Đ I M C NƯ C NG M THEO TH I GIAN BÌNH CHÁNHS THAY Đ I M C NƯ C NG M THEO TH I GIAN BÌNH CHÁNH -2400 -2000 -1600 -1200 -800 -400 0 4/94 10/94 4/95 10/95 4/96 10/96 4/97 10/97 4/98 10/98 4/99 10/99 4/00 10/00 4/01 10/01 4/02 10/02 04/03 10/03 Month/Year Atituteofwatertable(cm) water table at Q015030 Thay đ i m c nư c ng m theo các năm t i tr m quan tr c Bình Chánh M c nư c ng m gi m trung bình hàng năm 0.11 m-1.95 m. Nguyên nhân là do vi c khai thác nư c ng m quá m c cho s d ng công nghi p và sinh ho t. S THAY Đ I M C NƯ C NG M THEO TH I GIAN HÓC MÔNS THAY Đ I M C NƯ C NG M THEO TH I GIAN HÓC MÔNS THAY Đ I M C NƯ C NG M THEO TH I GIAN HÓC MÔNS THAY Đ I M C NƯ C NG M THEO TH I GIAN HÓC MÔN Thay đ i m c nư c ng m theo các năm t i tr m quan tr c Hóc Môn -1800 -1600 -1400 -1200 -1000 -800 -600 -400 -200 0 200 1/91 7/91 1/92 7/92 1/93 7/93 1/94 7/94 1/95 7/95 1/96 7/96 1/97 7/97 1/98 7/98 1/99 7/99 1/00 7/00 1/01 7/01 1/02 7/02 01/03 07/03 Month/Year Attituteofwatertable(cm) Water table at Q011040 M c nư c ng m gi m trung bình hàng năm 0.3 m - 1.4 m (năng su t nhà máy x lý nư c Hóc Môn 50,000 m3/ngày) S THAY Đ I M C NƯ C NG MS THAY Đ I M C NƯ C NG MS THAY Đ I M C NƯ C NG MS THAY Đ I M C NƯ C NG M M c nư c ng m t ng Pliocence th p (100-140 m deep) theo hư ng Tây B c– Đông Nam -30.0 -25.0 -20.0 -15.0 -10.0 -5.0 0.0 5.0 10.0 15.0 Q80404Z 01C 02D Q011040 05C 06T Q821040 Q822040 Station Elevation,m Ground surface 15-04-01 14-10-03 M c nư c ng m thay đ i ch m C Chi, Hóc Môn và có khuynh hư ng gi m đ n khu v c thành ph . M C NƯ C NG MM C NƯ C NG MM C NƯ C NG MM C NƯ C NG M Đ th minh h a s thay đ i m c nư c ng m t ng Upper pliocence (đ sâu 50-100 m) -40.0 -30.0 -20.0 -10.0 0.0 10.0 20.0 Q80404T 01B 02T Q011340 Q019340 05B 04C 06D Station Elevation,m Ground surface 15-04-01 15-10-03 S s t gi m m c nư c ng m trung tâm TP cũng cao hơn các khu v c khác. S s t gi m l n nh t t i các tr m trung tâm là 10 m, trong các năm 2001-2003. S s t gi m trung bình trong các năm 1994-2003 là 0,5m. T T GI M M C NƯ C NG MT T GI M M C NƯ C NG MT T GI M M C NƯ C NG MT T GI M M C NƯ C NG M
  • 4. 4/4/2011 4 M T C T NGANG T NG NƯ CM T C T NGANG T NG NƯ CM T C T NGANG T NG NƯ CM T C T NGANG T NG NƯ C NW SE C Chi Nhà Bè Hư ng 1: Tây B c- Đông Nam M T C T NGANG T NG NƯ CM T C T NGANG T NG NƯ CM T C T NGANG T NG NƯ CM T C T NGANG T NG NƯ C NE SW Hư ng 4: Đông B c – Tây Nam Qu n 9 Bình Chánh B n đ đư ng đ ng m c t ng nư c ng m PleistoceneB n đ đư ng đ ng m c t ng nư c ng m PleistoceneB n đ đư ng đ ng m c t ng nư c ng m PleistoceneB n đ đư ng đ ng m c t ng nư c ng m Pleistocene B n đ đư ng đ ng m c t ng nư c ng mB n đ đư ng đ ng m c t ng nư c ng m Pliocene trênPliocene trênB n đ đư ng đ ng m c t ng nư c ng mB n đ đư ng đ ng m c t ng nư c ng m Pliocene trênPliocene trên B n đ đư ng đ ng m c t ng nư c ng mB n đ đư ng đ ng m c t ng nư c ng m Pliocene dư iPliocene dư iB n đ đư ng đ ng m c t ng nư c ng mB n đ đư ng đ ng m c t ng nư c ng m Pliocene dư iPliocene dư i Khai thác nư c ng m và s t lún đ tKhai thác nư c ng m và s t lún đ tKhai thác nư c ng m và s t lún đ tKhai thác nư c ng m và s t lún đ t STT Khu v c M c đ s t lún đ t (cm) 1 Qu n 6 2 - 22 2 Qu n Bình Tân 14 Khai thác nư c ng m quá m c là m t trongnh ng nguyên nhân gây s t lún đ t. S t lún đ t x y ra m t s khu v c có kh năng rút nư c ng m l n:
  • 5. 4/4/2011 5 K t qu 11 gi ng quan tr c (d án DOSTE/UNDP – VIE 96/023) 6 gi ng ô nhi m nitơ và m m b nh (NO3-, NH4+, coliform) Xâm nh p m n Huy n Bình Chánh/Nhà Bè ( vùng ven bi n). 2359 gi ng b xâm nh p m n, t c là kho ng 2.48% các gi ng kh o sát. Ch t lư ng nư c ng mCh t lư ng nư c ng mCh t lư ng nư c ng mCh t lư ng nư c ng m K t qu quan tr c nư c ng m c a H i Đ a ch t (2003): N ng đ Fe cao hơn tiêu chu n ch t lư ng nư c u ng (0.3 mg/L), đ c bi t C Chi, Bình Chánh (>10 mg/l). Không quan tr c th y kim lo i n ng (Cu, Pb, Zn, Hg, Cd, Se, Ni và As) trong các t ng nư c. Nhi m coliform m t s gi ng quan tr c t ng Pleistocene trong năm 2002. Quan tr c th y Phenol và Cyanua trong 2 m u t ng Pleistocene và 6 m u t ng Pliocene dư i. Tuy nhiên n ng đ chưa vư t quá TCCP. Ch t Lư ng Nư c Ng mCh t Lư ng Nư c Ng mCh t Lư ng Nư c Ng mCh t Lư ng Nư c Ng m Cơ c u T ch c QL Tài Nguyên Nư cCơ c u T ch c QL Tài Nguyên Nư cCơ c u T ch c QL Tài Nguyên Nư cCơ c u T ch c QL Tài Nguyên Nư c Văn Phòng CP Văn Phòng CP HĐ TN Nư c QG HĐ TN Nư c QG MARDMARD DARDDARD MoNREMoNRE DoNREDoNRE OMWRMOMWRM MIMI PCPC DIDI C c Môi Trư ng C p Qu c Gia C p t nh/đ a phương PC: UBND. MI: B Công Nghi p. DI: S Công Nghi p. MARD: B NN & PTNT MoNRE: B Tài Nguyên & Môi Trư ng OMWRM: Phòng Qu n lý Nư c & Khoáng s n Liên quan EMOEMO HEPAHEPAESOESOSWMOSWMO HEPA: Chi C c BVMT TP.HCM ESO: Phòng Chi n lư c Môi Trư ng EMO: Phòng Qu n lý Môi trư ng SWMO: Phòng Qu n lý Ch t Th i R n Trư c năm 2003, B Nông Nghi p và Phát Tri n Nông Thôn ch u trách nhi m qu n lý tài nguyên nư c trên toàn lãnh th . B TNMT nh n trách nhi m qu n lý nhà nư c v tài nguyên thiên nhiên (đ t, nư c) cũng như các tài nguyên thiên nhiên khác và môi trư ng. B NN&PTNT và B TNMT cùng chi trách nhi m v : Qu n lý tài nguyên nư c và lưu v c sông. Qu n lý thiên tai. Cơ c u T ch c QL Tài Nguyên Nư cCơ c u T ch c QL Tài Nguyên Nư cCơ c u T ch c QL Tài Nguyên Nư cCơ c u T ch c QL Tài Nguyên Nư c S Tài Nguyên và Môi Trư ng (TN&MT) đư c thành l p đ a phương dư i s giám sát c a UBND. S TNMT ph i th c hi n đ y đ các yêu c u c a B TNMT, UBND các t nh thành và nhân dân. Cơ c u T ch c QL Tài Nguyên Nư cCơ c u T ch c QL Tài Nguyên Nư cCơ c u T ch c QL Tài Nguyên Nư cCơ c u T ch c QL Tài Nguyên Nư c Gi i Pháp Chính Sách vGi i Pháp Chính Sách v QLTN Nư cGi i Pháp Chính Sách vGi i Pháp Chính Sách v QLTN Nư c Theo chính sách đ i m i kinh t , các bi n pháp v chính sách trong qu n lý tài nguyên nư c đư c ban hành t năm 1994. Ngày ban hành Tên Văn B n Pháp Lý Cơ quan ban hành 21/12/1994 Quy t đ nh 773/TTg- Khai thác và s d ng đ t không canh tác, đ t phù sa, vùng ven bi n và nư c m t khu v c châu th . Th tư ng 1998 Lu t tài nguyên nư c H i đ ng qu c gia 20/01/1999 Ch th 03/1999/CT-TTg –nâng cao ho t đ ng qu n lý nhà nư c đ i v i kh o sát, khai thác cát, n o vét và tái s d ng cát sông. Th tư ng 30/12/1999 Ngh Đ nh 179/1999/NĐ-CP – hư ng d n th c hi n lu t tài nguyên nư c. Chính ph T ng quan các chính sách v qu n lý tài nguyên nư c t i TPHCM và Vi t Nam.
  • 6. 4/4/2011 6 Bi n pháp chính sáchBi n pháp chính sáchBi n pháp chính sáchBi n pháp chính sách Ngày ban hành Tên Văn B n Pháp Lý CQ ban hành 15/06/200 Quy t đ nh 67/2000/QĐ-TTg – thành l p h i đ ng tài nguyên nư c qu c gia Th tư ng 28/07/2001 Quy t đ nh 99/2001/QĐ-TTg – quy đ nh v t ch c và ho t đ ng c a h i đ ng tài nguyên nư c qu c gia. Th tư ng 1998 Quy đ nh thu tài nguyên Th tư ng 26/11/1998 Hư ng d n th c hi n ch th 68/11998/ND-CP B tài chính 2001 Chi n lư c qu n lý tài nguyên nư c TPHCM HCMC PC 2004 Hư ng d n nâng cao qu n lý khai thác nư c ng m và c p phép thương m i v khoan gi ng HCMC PC 2004 Quy đ nh v qu n lý tài nguyên nư c TPHCM HCMC PC 2004 D th o hư ng d n thu thu tài nguyên TPHCM d a trên quy đ nh thu tài nguyên c a B tài chính HCMC PC Qu n lý nư c ng m trong tương laiQu n lý nư c ng m trong tương laiQu n lý nư c ng m trong tương laiQu n lý nư c ng m trong tương lai 0 200,000 400,000 600,000 800,000 1,000,000 1,200,000 1,400,000 1,600,000 1,800,000 2,000,000 Domesticuse Industrialuse Commercial use Publicuse Total Waterdemand,m3/day Water demand in 2005(m3/day) Water demand in 2015(m3/day) Nhu c u s d ng nư c cho m c đích sinh ho t và các m c đích khác TPHCM vào năm 2010 Dân s TPHCM vào 2010 và 2015 ư c tính là 7.910.000 và 9.500.000 nhu c u s d ng nư c cho sinh ho t và các m c đích khác s tăng kho ng 1.8 tri u m3 vào 2010 và 2.4 tri u m3 vào 2015. Qu n lý tài nguyên nư c ng m trong tương laiQu n lý tài nguyên nư c ng m trong tương laiQu n lý tài nguyên nư c ng m trong tương laiQu n lý tài nguyên nư c ng m trong tương lai - 500,000 1,000,000 1,500,000 2,000,000 1999 2001 2003 2005 2007 2009 2011 2013 2015 2017 2019 Year m3 /day Groundwater abstraction (needed) Sustainable abstraction rate S d ng nư c ng m s tăng nhanh trong tương lai g n do ngu n nư c s d ng không m t ti n và m ng lư i c p nư c còn thi u các khu v c dân cư m i. D đoán t l s d ng nư c ng m không có s ki m soát b n v ng Nh ng khó khăn trong qu n lý nư c ng m hi n nayNh ng khó khăn trong qu n lý nư c ng m hi n nayNh ng khó khăn trong qu n lý nư c ng m hi n nayNh ng khó khăn trong qu n lý nư c ng m hi n nay Phân công trách nhi m qu n lý chưa rõ ràng. 4 m c th i gian thay đ i cơ quan qu n lý nư c ng m t 1989: - 1984: B Th y l i - 1989: B công nghi p - 1998: B nông nghi p và phát tri n nông thôn - 9/2003: S Tài Nguyên và Môi Trư ng - DONRE Không có sư liên k t gi a h th ng quan tr c nư c ng m qu c gia và đ a phương. 2 m ng lư i quan tr c nư c ng m t i TPHCM là HEPA-DONRE, H i đ a ch t -MONRE Nư c ng m đư c qu n lý theo ranh gi i đ a lý, mà không đư c qu n lý theo ranh gi i lưu v c. Phí s d ng chưa đư c tính đ y đ . Khai thác nư c ng m do các công ty tư nhân không đư c ki m soát ch t ch do thi u ngu n nhân l c. Chi n lư c qu n lý tài nguyên nư c ng mChi n lư c qu n lý tài nguyên nư c ng mChi n lư c qu n lý tài nguyên nư c ng mChi n lư c qu n lý tài nguyên nư c ng m Đ gi m t l khai thác nư c ng m, c n tăng t l s d ng ngu n nư c m t sông Sài Gòn – Đ ng Nai. T l s d ng nư c ng m vào 2010 và 2020 tương ng là 21% và 15% t ng lư ng nư c. Đ đ t đư c t l s d ng b n v ng, chi n lư c qu n lý tài nguyên thiên nhiên đã đ ra các bi n pháp và chính sách qu n lý tài nguyên nư c ng m t i TPHCM. L a ch n bi n pháp và chính sách qu n lýL a ch n bi n pháp và chính sách qu n lýL a ch n bi n pháp và chính sách qu n lýL a ch n bi n pháp và chính sách qu n lý Quy đ nh L p k ho ch Bi n pháp kinh t Bi n pháp k thu t Chính sách
  • 7. 4/4/2011 7 Quy đ nh: • Ban hành quy đ nh qu n lý tài nguyên nư c. • Ban hành quy đ nh h n ch và ngăn c m s d ng nư c ng m. • Ban hành quy đ nh khu v c th i b nư c th i, bi n pháp b o v khu v c x lý ch t th i. L a ch n bi n pháp và chính sách qu n lýL a ch n bi n pháp và chính sách qu n lýL a ch n bi n pháp và chính sách qu n lýL a ch n bi n pháp và chính sách qu n lý L p k ho ch: K ho ch c p nư c đ n năm 2010: + d đoán m c an toàn + phân vùng s d ng nư c m t, nư c ng m và t ng h p. + xây d ng k ho ch qu n lý s d ng nư c mưa khu v c ven bi n. L a ch n bi n pháp và chính sách qu n lýL a ch n bi n pháp và chính sách qu n lýL a ch n bi n pháp và chính sách qu n lýL a ch n bi n pháp và chính sách qu n lý Biên pháp kinh t : - Th c hi n thu thu tài nguyên nư c. - Xây d ng m c phí s d ng nư c ng m thích h p. L a ch n bi n pháp và chính sách qu n lýL a ch n bi n pháp và chính sách qu n lýL a ch n bi n pháp và chính sách qu n lýL a ch n bi n pháp và chính sách qu n lý Bi n pháp k thu t: - M r ng h th ng quan tr c nư c ng m và c p nh t b n đ đi n t đ a ch t th y văn sau 3-5 năm. - Xây d ng tr m quan tr c s t lún đ t t i các khu v c s d ng nư c ng m. - Th c hi n nghiên c u xâm nh p m n các t ng nư c, đánh giá nhi m nư c ng m do ho t đ ng công nghi p , nông nghi p và khu v c x lý ch t th i. L a ch n bi n pháp và chính sách qu n lýL a ch n bi n pháp và chính sách qu n lýL a ch n bi n pháp và chính sách qu n lýL a ch n bi n pháp và chính sách qu n lý Chính sách: -H p tác qu n lý tài nguyên nư c theo hành chính và đư ng phân chia nư c. - Nâng cao ngu n nhân l c qu n lý. L a ch n bi n pháp và chính sách qu n lýL a ch n bi n pháp và chính sách qu n lýL a ch n bi n pháp và chính sách qu n lýL a ch n bi n pháp và chính sách qu n lý Đ xu t m t s bi n pháp ng n h nĐ xu t m t s bi n pháp ng n h nĐ xu t m t s bi n pháp ng n h nĐ xu t m t s bi n pháp ng n h n Ban hành và hoàn thi n quy đ nh và quy trình c p gi y phép đ i v i các gi ng cũ và m i, l p đ t đ ng h đo dòng Gia tăng kh năng đ m b ng cách b c p theo t nhiên và nhân t o. B o t n và ti t ki m nư c ng m. B o v ch t lư ng nư c ng m. Thu th p và phân tích d li u. Tăng ý th c c a c ng đ ng và công nghi p.
  • 8. 4/4/2011 8 Đ xu t m t s bi n pháp ng n h nĐ xu t m t s bi n pháp ng n h nĐ xu t m t s bi n pháp ng n h nĐ xu t m t s bi n pháp ng n h n C i thi n h th ng quan tr c. C p nh t thư ng xuyên d li u quan tr c lư ng nư c ng m và s d ng nư c ng m. Nâng cao ch t lư ng mô hình nư c ng m s d ng là công c qu n lý. Thay các gi ng phân tán v i các gi ng t p trung và nhà máy x lý nư c t p trung. Nghiên c u ngu n b t p nư c ng m. Thi t l p h th ng quan tr c s t lún đ t.