Download luận văn thạc sĩ ngành khoa học môi trường với đề tài: Nghiên cứu xác định mức độ phát thải CH4 trên đất phù sa sông Hồng trồng lúa, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Download luận văn thạc sĩ ngành khoa học môi trường với đề tài: Nghiên cứu xác định mức độ phát thải CH4 trên đất phù sa sông Hồng trồng lúa, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Download luận văn thạc sĩ ngành khoa học môi trường với đề tài: Đánh giá hiện trạng môi trường nước mặt và đề xuất một số giải pháp quản lý chất lượng nước trên địa bàn Huyện Mê Linh Thành phố Hà Nội
Tiểu luận Báo động ô nhiễm môi trường đô thị ở Việt Nam. - Ô nhiễm môi trường đang là vấn đề đáng lo ngại không những đối với các nước phát triển mà còn là sự thách thức đối với các nước đang phát triển trong đó có Việt Nam. Nước thải chưa qua xử lý đổ vào sông là tình trạng phổ biến ở các đô thị, nghiêm trọng nhất là ở Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh- Theo thống kê, Việt Nam có trên 800.000 cơ sở sản xuất công nghiệp với gần 70 KCX-KCN tập trung. Đóng góp của công nghiệp vào GDP là rất lớn; tuy nhiên chúng ta cũng phải chịu nhiều thiệt hại về môi trường do lĩnh vực công nghiệp gây. Hiện nay khoảng 90% cơ sở sản xuất công nghiệp và phần lớn các KCN chưa có trạm xử lý nước thải. Các ngành công nghiệp gây ô nhiễm môi trường, nặng nhất là công nghiệp nhiệt điện, công nghiệp sản xuất xi măng và vật liệu xây dựng, công nghiệp khai thác khoáng sản.
Tải bài luận văn thạc sĩ ngành tài nguyên môi trường với đề tài: Kinh Tế và Quản Lý Tài Nguyên Nước: Trường Hợp Nước Ngầm tại Huyện Bình Chánh – Thành Phố Hồ Chí Minh. ZALO/TELE 0917 193 864
Đã chia sẻ đến cho các bạn sinh viên một bài Khóa Luận Tốt Nghiệp Ngành Kinh Tế Tài Nguyên Môi Trường hoàn toàn miễn phí. Nếu các bạn sinh viên muốn tải bài mẫu này vui lòng nhắn tin qua zalo : 0917.193.864 để được hỗ trợ tải nhé.
Tiểu Luận Nâng Cao Chất Lượng Môi Trường Nước Ở Thành Phố Hồ Chí Minh Trong Giai Đoạn 2010-2020 đã chia sẻ đến cho các bạn nguồn tài liệu hoàn toàn hữu ích đáng để xem và tham khảo. Nếu như các bạn có nhu cầu cần tải bài mẫu này hãy nhắn tin nhanh qua zalo/telegram : 0973.287.149 để được hỗ trợ tải nhé.
2.2 kich ban bien doi khi hau & nuoc bien dang cho vnduanesrt
Hội thảo "Du lịch có trách nhiệm trước tác động của biến đổi khí hậu" là một trong những hoạt động của Dự án EU tại Hội chợ Du lịch quốc tế Việt Nam 2014 (VITM 2014) được tổ chức ngày 4/4/2014. Mục đích của Hội thảo là nhằm nâng cao năng lực, nhận thức cũng như hành động của mỗi đối tác, đảm bảo du lịch phát triển trong sự hài hòa với môi trường.
Nghiên cứu đề xuất mô hình cáp nước ổn định, an toàn cấp vùng đối với các đô ...Man_Ebook
Nghiên cứu đề xuất mô hình cáp nước ổn định, an toàn cấp vùng đối với các đô thị khu công nghiệp vùng bán đảo cà mau phù hợp với vùng đồng bằng sông cửu long
Download luận văn thạc sĩ ngành khoa học môi trường với đề tài: Đánh giá hiện trạng môi trường nước mặt và đề xuất một số giải pháp quản lý chất lượng nước trên địa bàn Huyện Mê Linh Thành phố Hà Nội
Tiểu luận Báo động ô nhiễm môi trường đô thị ở Việt Nam. - Ô nhiễm môi trường đang là vấn đề đáng lo ngại không những đối với các nước phát triển mà còn là sự thách thức đối với các nước đang phát triển trong đó có Việt Nam. Nước thải chưa qua xử lý đổ vào sông là tình trạng phổ biến ở các đô thị, nghiêm trọng nhất là ở Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh- Theo thống kê, Việt Nam có trên 800.000 cơ sở sản xuất công nghiệp với gần 70 KCX-KCN tập trung. Đóng góp của công nghiệp vào GDP là rất lớn; tuy nhiên chúng ta cũng phải chịu nhiều thiệt hại về môi trường do lĩnh vực công nghiệp gây. Hiện nay khoảng 90% cơ sở sản xuất công nghiệp và phần lớn các KCN chưa có trạm xử lý nước thải. Các ngành công nghiệp gây ô nhiễm môi trường, nặng nhất là công nghiệp nhiệt điện, công nghiệp sản xuất xi măng và vật liệu xây dựng, công nghiệp khai thác khoáng sản.
Tải bài luận văn thạc sĩ ngành tài nguyên môi trường với đề tài: Kinh Tế và Quản Lý Tài Nguyên Nước: Trường Hợp Nước Ngầm tại Huyện Bình Chánh – Thành Phố Hồ Chí Minh. ZALO/TELE 0917 193 864
Đã chia sẻ đến cho các bạn sinh viên một bài Khóa Luận Tốt Nghiệp Ngành Kinh Tế Tài Nguyên Môi Trường hoàn toàn miễn phí. Nếu các bạn sinh viên muốn tải bài mẫu này vui lòng nhắn tin qua zalo : 0917.193.864 để được hỗ trợ tải nhé.
Tiểu Luận Nâng Cao Chất Lượng Môi Trường Nước Ở Thành Phố Hồ Chí Minh Trong Giai Đoạn 2010-2020 đã chia sẻ đến cho các bạn nguồn tài liệu hoàn toàn hữu ích đáng để xem và tham khảo. Nếu như các bạn có nhu cầu cần tải bài mẫu này hãy nhắn tin nhanh qua zalo/telegram : 0973.287.149 để được hỗ trợ tải nhé.
2.2 kich ban bien doi khi hau & nuoc bien dang cho vnduanesrt
Hội thảo "Du lịch có trách nhiệm trước tác động của biến đổi khí hậu" là một trong những hoạt động của Dự án EU tại Hội chợ Du lịch quốc tế Việt Nam 2014 (VITM 2014) được tổ chức ngày 4/4/2014. Mục đích của Hội thảo là nhằm nâng cao năng lực, nhận thức cũng như hành động của mỗi đối tác, đảm bảo du lịch phát triển trong sự hài hòa với môi trường.
Nghiên cứu đề xuất mô hình cáp nước ổn định, an toàn cấp vùng đối với các đô ...Man_Ebook
Nghiên cứu đề xuất mô hình cáp nước ổn định, an toàn cấp vùng đối với các đô thị khu công nghiệp vùng bán đảo cà mau phù hợp với vùng đồng bằng sông cửu long
Đồ Án Tính Toán -Thiết Kế Hệ Thống Xử Lý Nước Thải Bệnh Viện Đa Khoa.
Quan ly nuoc ngam tp.hcm
1. 4/4/2011
1
L P QLMT MO07-08. B Môn: QU N LÝ MÔI TRƯ NG
CBGD: TS. Võ Lê Phú, Khoa Môi Trư ng, ĐHBK TPHCM
volephu@hcmut.edu.vn or lephuvo@yahoo.com
QU N LÝ
NƯ C NG M
T I TP.HCM
(26 Mar 2011, d y bù)
Có 4 ngu n chính:
Thư ng ngu n sông Đ ng Nai
Thư ng ngu n sông Sài Gòn
Nư c ng m
Nư c mưa
NGU N NƯ C C P CHO TPHCMNGU N NƯ C C P CHO TPHCMNGU N NƯ C C P CHO TPHCMNGU N NƯ C C P CHO TPHCM
Thu gom nư c mưa C n Gi
S D NG NGU N NƯ C NG MS D NG NGU N NƯ C NG MS D NG NGU N NƯ C NG MS D NG NGU N NƯ C NG M
Kh năng c p nư c hi n nay kho ng 1,200,000m3/ngày:
58% đư c l y t sông Sài Gòn – Đ ng Nai
42 % đư c l y t ngu n nư c ng m
0
10
20
30
40
50
60
1 2
Groundwater Dongnai river Saigon river
Year 2000 Year 2010
Lư ng nư c ng m s d ng kho ng 530,000 m3/ngày, khai thác trên
150.000 gi ng, ch y u khu v c phía Đông và Nam TPHCM, đ sâu 50-
140m. Lư ng khai thác vư t quá m c an toàn (kho ng 520,000 m3/ngày).
S D NG NGU N NƯ C NG MS D NG NGU N NƯ C NG MS D NG NGU N NƯ C NG MS D NG NGU N NƯ C NG M
T L S D NG NƯ C NG M T I TPHCMT L S D NG NƯ C NG M T I TPHCMT L S D NG NƯ C NG M T I TPHCMT L S D NG NƯ C NG M T I TPHCM
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Thu
Duc
Dist 2 Dist 7 Dist 9 Dist 12 Binh
Chanh
Can Gio Nha Be Hoc
Mon
Cu Chi
Percentage,%
Piped water Ground water River water Rain water
T l s d ng nư c ng m khá cao, đ c bi t các qu n huy n ngo i
thành TPHCM, do ngu n nư c máy chưa cung c p đư c.
H th ng ng c p nư c dài kho ng 33km
T l th t thoát = 39% (>42% năm 2008).
Hi n nay 77 % dân cư khu v c đô th đư c c p nư c s ch.
Lư ng nư c s d ng theo bình quân đ u ngư i là 50-
100l/ngư i/ngày.
khu v c ngo i thành (tr C Chi và C n Gi ), 21 % dân cư s
d ng ngu n nư c máy v i m c s d ng trung bình 20-
40l/ngư i/ngày.
NƯ C C PNƯ C C PNƯ C C PNƯ C C P
2. 4/4/2011
2
Trong s 5 t ng nư c TPHCM, có 3 t ng có vai trò quan tr ng
trong c p nư c cho TPHCM.
T ng Pleistocene (20 – 50 m);
T ng Upper - Pliocene (50 – 100 m)
T ng Lower - Pliocene (100 – 140 m).
Lư ng nư c ng m s d ng kho ng 530,000 m3/ngày tương đương
v i trên 150 000 gi ng.
Qu n Tân Bình: 50,000 gi ng
Huy n Bình Chánh:22,000 gi ng
Qu n Gò V p.: 15,000 gi ng
S D NG NƯ C NG MS D NG NƯ C NG MS D NG NƯ C NG MS D NG NƯ C NG M PHÂN B KHAI THÁC NƯ C NG MPHÂN B KHAI THÁC NƯ C NG MPHÂN B KHAI THÁC NƯ C NG MPHÂN B KHAI THÁC NƯ C NG M
100,000 m3/ ngày cho sinh
ho t
0
20,000
40,000
60,000
80,000
100,000
120,000
140,000
160,000
Before
1975
1980 1988 1994 1996 2003
Number of wells
T C Đ KHAI THÁC NƯ C NG MT C Đ KHAI THÁC NƯ C NG MT C Đ KHAI THÁC NƯ C NG MT C Đ KHAI THÁC NƯ C NG M
S gi ng khai thác nư c ng m t i TPHCM tăng lên nhanh chóng t năm 1991, trong
quá trình công nghi p hóa.
Nhu c u c p nư c tăng cùng v i t l công nghi p hóa và đô th hóa x lý ngu n
nư c m t không đáp ng đư c nhu c u khai thác nư c ng m không ki m soát.
0
100,000
200,000
300,000
400,000
500,000
600,000
700,000
800,000
900,000
< 1950 1960 1996 1998 2004 2010
Exploitation rate (m3/d)
T C Đ KHAI THÁC NƯ C NG MT C Đ KHAI THÁC NƯ C NG MT C Đ KHAI THÁC NƯ C NG MT C Đ KHAI THÁC NƯ C NG M
M c khai thác an toàn
0
50,000
100,000
150,000
200,000
250,000
300,000
350,000
Industry Domestic
m3/day
Water use (m3/day)
S D NG NƯ C NG M CHO SINH HO T & CÔNG NGHI PS D NG NƯ C NG M CHO SINH HO T & CÔNG NGHI PS D NG NƯ C NG M CHO SINH HO T & CÔNG NGHI PS D NG NƯ C NG M CHO SINH HO T & CÔNG NGHI P PHÂN B CÁC TR M KHAI THÁC NƯ C NG MPHÂN B CÁC TR M KHAI THÁC NƯ C NG MPHÂN B CÁC TR M KHAI THÁC NƯ C NG MPHÂN B CÁC TR M KHAI THÁC NƯ C NG M
T ng công su t :
305,000 m3/day
3. 4/4/2011
3
2 m ng lư i quan tr c nư c ng m t i TPHCM: m ng lư i quan tr c
qu c gia và m ng lư i quan tr c đ a phương.
88 tr m quan tr c (đi m màu đ trên hình), g m 3 gi ng t ng
Holocene, 37 gi ng t ng Pliocene, 31 gi ng t ng Upper Pliocene
và 14 gi ng t ng Lower Pliocene.
H TH NG QUAN TR C NƯ C NG MH TH NG QUAN TR C NƯ C NG MH TH NG QUAN TR C NƯ C NG MH TH NG QUAN TR C NƯ C NG M
S THAY Đ I M C NƯ C NG M THEO TH I GIAN BÌNH CHÁNHS THAY Đ I M C NƯ C NG M THEO TH I GIAN BÌNH CHÁNHS THAY Đ I M C NƯ C NG M THEO TH I GIAN BÌNH CHÁNHS THAY Đ I M C NƯ C NG M THEO TH I GIAN BÌNH CHÁNH
-2400
-2000
-1600
-1200
-800
-400
0
4/94
10/94
4/95
10/95
4/96
10/96
4/97
10/97
4/98
10/98
4/99
10/99
4/00
10/00
4/01
10/01
4/02
10/02
04/03
10/03
Month/Year
Atituteofwatertable(cm)
water table at Q015030
Thay đ i m c nư c ng m theo các năm t i tr m quan tr c Bình Chánh
M c nư c ng m gi m trung bình hàng năm 0.11 m-1.95 m. Nguyên nhân là do vi c
khai thác nư c ng m quá m c cho s d ng công nghi p và sinh ho t.
S THAY Đ I M C NƯ C NG M THEO TH I GIAN HÓC MÔNS THAY Đ I M C NƯ C NG M THEO TH I GIAN HÓC MÔNS THAY Đ I M C NƯ C NG M THEO TH I GIAN HÓC MÔNS THAY Đ I M C NƯ C NG M THEO TH I GIAN HÓC MÔN
Thay đ i m c nư c ng m theo các năm t i tr m quan tr c Hóc Môn
-1800
-1600
-1400
-1200
-1000
-800
-600
-400
-200
0
200
1/91
7/91
1/92
7/92
1/93
7/93
1/94
7/94
1/95
7/95
1/96
7/96
1/97
7/97
1/98
7/98
1/99
7/99
1/00
7/00
1/01
7/01
1/02
7/02
01/03
07/03
Month/Year
Attituteofwatertable(cm)
Water table at Q011040
M c nư c ng m gi m trung bình hàng năm 0.3 m - 1.4 m (năng su t nhà
máy x lý nư c Hóc Môn 50,000 m3/ngày)
S THAY Đ I M C NƯ C NG MS THAY Đ I M C NƯ C NG MS THAY Đ I M C NƯ C NG MS THAY Đ I M C NƯ C NG M
M c nư c ng m t ng Pliocence th p (100-140 m deep) theo hư ng Tây B c– Đông Nam
-30.0
-25.0
-20.0
-15.0
-10.0
-5.0
0.0
5.0
10.0
15.0
Q80404Z 01C 02D Q011040 05C 06T Q821040 Q822040
Station
Elevation,m
Ground surface 15-04-01 14-10-03
M c nư c ng m thay đ i ch m C Chi, Hóc Môn và có khuynh hư ng
gi m đ n khu v c thành ph .
M C NƯ C NG MM C NƯ C NG MM C NƯ C NG MM C NƯ C NG M
Đ th minh h a s thay đ i m c nư c ng m t ng Upper pliocence (đ sâu
50-100 m)
-40.0
-30.0
-20.0
-10.0
0.0
10.0
20.0
Q80404T 01B 02T Q011340 Q019340 05B 04C 06D
Station
Elevation,m
Ground surface 15-04-01 15-10-03
S s t gi m m c nư c ng m trung tâm TP cũng cao hơn các khu
v c khác.
S s t gi m l n nh t t i các tr m trung tâm là 10 m, trong các năm
2001-2003.
S s t gi m trung bình trong các năm 1994-2003 là 0,5m.
T T GI M M C NƯ C NG MT T GI M M C NƯ C NG MT T GI M M C NƯ C NG MT T GI M M C NƯ C NG M
4. 4/4/2011
4
M T C T NGANG T NG NƯ CM T C T NGANG T NG NƯ CM T C T NGANG T NG NƯ CM T C T NGANG T NG NƯ C
NW
SE
C Chi Nhà Bè
Hư ng 1: Tây B c- Đông Nam
M T C T NGANG T NG NƯ CM T C T NGANG T NG NƯ CM T C T NGANG T NG NƯ CM T C T NGANG T NG NƯ C
NE
SW
Hư ng 4: Đông B c – Tây Nam
Qu n 9
Bình Chánh
B n đ đư ng đ ng m c t ng nư c ng m PleistoceneB n đ đư ng đ ng m c t ng nư c ng m PleistoceneB n đ đư ng đ ng m c t ng nư c ng m PleistoceneB n đ đư ng đ ng m c t ng nư c ng m Pleistocene B n đ đư ng đ ng m c t ng nư c ng mB n đ đư ng đ ng m c t ng nư c ng m Pliocene trênPliocene trênB n đ đư ng đ ng m c t ng nư c ng mB n đ đư ng đ ng m c t ng nư c ng m Pliocene trênPliocene trên
B n đ đư ng đ ng m c t ng nư c ng mB n đ đư ng đ ng m c t ng nư c ng m Pliocene dư iPliocene dư iB n đ đư ng đ ng m c t ng nư c ng mB n đ đư ng đ ng m c t ng nư c ng m Pliocene dư iPliocene dư i
Khai thác nư c ng m và s t lún đ tKhai thác nư c ng m và s t lún đ tKhai thác nư c ng m và s t lún đ tKhai thác nư c ng m và s t lún đ t
STT Khu v c M c đ s t lún đ t
(cm)
1 Qu n 6 2 - 22
2 Qu n Bình Tân 14
Khai thác nư c ng m quá m c là m t trongnh ng
nguyên nhân gây s t lún đ t.
S t lún đ t x y ra m t s khu v c có kh năng rút
nư c ng m l n:
5. 4/4/2011
5
K t qu 11 gi ng quan tr c (d án DOSTE/UNDP – VIE
96/023)
6 gi ng ô nhi m nitơ và m m b nh (NO3-, NH4+, coliform)
Xâm nh p m n Huy n Bình Chánh/Nhà Bè ( vùng ven bi n).
2359 gi ng b xâm nh p m n, t c là kho ng 2.48% các gi ng kh o
sát.
Ch t lư ng nư c ng mCh t lư ng nư c ng mCh t lư ng nư c ng mCh t lư ng nư c ng m
K t qu quan tr c nư c ng m c a H i Đ a ch t (2003):
N ng đ Fe cao hơn tiêu chu n ch t lư ng nư c u ng (0.3 mg/L),
đ c bi t C Chi, Bình Chánh (>10 mg/l).
Không quan tr c th y kim lo i n ng (Cu, Pb, Zn, Hg, Cd, Se, Ni và
As) trong các t ng nư c.
Nhi m coliform m t s gi ng quan tr c t ng Pleistocene trong
năm 2002.
Quan tr c th y Phenol và Cyanua trong 2 m u t ng Pleistocene và
6 m u t ng Pliocene dư i. Tuy nhiên n ng đ chưa vư t quá
TCCP.
Ch t Lư ng Nư c Ng mCh t Lư ng Nư c Ng mCh t Lư ng Nư c Ng mCh t Lư ng Nư c Ng m
Cơ c u T ch c QL Tài Nguyên Nư cCơ c u T ch c QL Tài Nguyên Nư cCơ c u T ch c QL Tài Nguyên Nư cCơ c u T ch c QL Tài Nguyên Nư c
Văn Phòng
CP
Văn Phòng
CP
HĐ TN
Nư c QG
HĐ TN
Nư c QG
MARDMARD
DARDDARD
MoNREMoNRE
DoNREDoNRE
OMWRMOMWRM
MIMI
PCPC
DIDI
C c Môi Trư ng
C p Qu c
Gia
C p
t nh/đ a
phương
PC: UBND.
MI: B Công Nghi p.
DI: S Công Nghi p.
MARD: B NN & PTNT
MoNRE: B Tài Nguyên & Môi Trư ng
OMWRM: Phòng Qu n lý Nư c & Khoáng s n
Liên quan
EMOEMO HEPAHEPAESOESOSWMOSWMO
HEPA: Chi C c BVMT TP.HCM
ESO: Phòng Chi n lư c Môi Trư ng
EMO: Phòng Qu n lý Môi trư ng
SWMO: Phòng Qu n lý Ch t Th i R n
Trư c năm 2003, B Nông Nghi p và Phát Tri n Nông Thôn ch u
trách nhi m qu n lý tài nguyên nư c trên toàn lãnh th .
B TNMT nh n trách nhi m qu n lý nhà nư c v tài nguyên thiên
nhiên (đ t, nư c) cũng như các tài nguyên thiên nhiên khác và
môi trư ng.
B NN&PTNT và B TNMT cùng chi trách nhi m v :
Qu n lý tài nguyên nư c và lưu v c sông.
Qu n lý thiên tai.
Cơ c u T ch c QL Tài Nguyên Nư cCơ c u T ch c QL Tài Nguyên Nư cCơ c u T ch c QL Tài Nguyên Nư cCơ c u T ch c QL Tài Nguyên Nư c
S Tài Nguyên và Môi Trư ng (TN&MT) đư c thành l p đ a
phương dư i s giám sát c a UBND.
S TNMT ph i th c hi n đ y đ các yêu c u c a B TNMT, UBND
các t nh thành và nhân dân.
Cơ c u T ch c QL Tài Nguyên Nư cCơ c u T ch c QL Tài Nguyên Nư cCơ c u T ch c QL Tài Nguyên Nư cCơ c u T ch c QL Tài Nguyên Nư c Gi i Pháp Chính Sách vGi i Pháp Chính Sách v QLTN Nư cGi i Pháp Chính Sách vGi i Pháp Chính Sách v QLTN Nư c
Theo chính sách đ i m i kinh t , các bi n pháp v chính sách trong
qu n lý tài nguyên nư c đư c ban hành t năm 1994.
Ngày ban
hành
Tên Văn B n Pháp Lý Cơ quan ban
hành
21/12/1994 Quy t đ nh 773/TTg- Khai thác và s d ng
đ t không canh tác, đ t phù sa, vùng ven
bi n và nư c m t khu v c châu th .
Th tư ng
1998 Lu t tài nguyên nư c H i đ ng
qu c gia
20/01/1999 Ch th 03/1999/CT-TTg –nâng cao ho t đ ng
qu n lý nhà nư c đ i v i kh o sát, khai thác
cát, n o vét và tái s d ng cát sông.
Th tư ng
30/12/1999 Ngh Đ nh 179/1999/NĐ-CP – hư ng d n
th c hi n lu t tài nguyên nư c.
Chính ph
T ng quan các chính sách v qu n lý tài nguyên nư c t i TPHCM và Vi t Nam.
6. 4/4/2011
6
Bi n pháp chính sáchBi n pháp chính sáchBi n pháp chính sáchBi n pháp chính sách
Ngày ban
hành
Tên Văn B n Pháp Lý CQ ban hành
15/06/200 Quy t đ nh 67/2000/QĐ-TTg – thành l p h i
đ ng tài nguyên nư c qu c gia
Th tư ng
28/07/2001 Quy t đ nh 99/2001/QĐ-TTg – quy đ nh v t
ch c và ho t đ ng c a h i đ ng tài nguyên
nư c qu c gia.
Th tư ng
1998 Quy đ nh thu tài nguyên Th tư ng
26/11/1998 Hư ng d n th c hi n ch th 68/11998/ND-CP B tài chính
2001 Chi n lư c qu n lý tài nguyên nư c TPHCM HCMC PC
2004 Hư ng d n nâng cao qu n lý khai thác nư c
ng m và c p phép thương m i v khoan gi ng
HCMC PC
2004 Quy đ nh v qu n lý tài nguyên nư c
TPHCM
HCMC PC
2004 D th o hư ng d n thu thu tài nguyên
TPHCM d a trên quy đ nh thu tài nguyên c a
B tài chính
HCMC PC
Qu n lý nư c ng m trong tương laiQu n lý nư c ng m trong tương laiQu n lý nư c ng m trong tương laiQu n lý nư c ng m trong tương lai
0
200,000
400,000
600,000
800,000
1,000,000
1,200,000
1,400,000
1,600,000
1,800,000
2,000,000
Domesticuse
Industrialuse
Commercial
use
Publicuse
Total
Waterdemand,m3/day
Water demand in
2005(m3/day)
Water demand in
2015(m3/day)
Nhu c u s d ng nư c cho m c đích sinh ho t và các m c đích khác TPHCM vào năm 2010
Dân s TPHCM vào 2010 và 2015 ư c tính là 7.910.000 và 9.500.000
nhu c u s d ng nư c cho sinh ho t và các m c đích khác s tăng
kho ng 1.8 tri u m3 vào 2010 và 2.4 tri u m3 vào 2015.
Qu n lý tài nguyên nư c ng m trong tương laiQu n lý tài nguyên nư c ng m trong tương laiQu n lý tài nguyên nư c ng m trong tương laiQu n lý tài nguyên nư c ng m trong tương lai
-
500,000
1,000,000
1,500,000
2,000,000
1999
2001
2003
2005
2007
2009
2011
2013
2015
2017
2019
Year
m3
/day
Groundwater abstraction (needed) Sustainable abstraction rate
S d ng nư c ng m s tăng nhanh trong tương lai g n do ngu n nư c s
d ng không m t ti n và m ng lư i c p nư c còn thi u các khu v c dân
cư m i.
D đoán t l s d ng nư c ng m không có s ki m soát b n v ng
Nh ng khó khăn trong qu n lý nư c ng m hi n nayNh ng khó khăn trong qu n lý nư c ng m hi n nayNh ng khó khăn trong qu n lý nư c ng m hi n nayNh ng khó khăn trong qu n lý nư c ng m hi n nay
Phân công trách nhi m qu n lý chưa rõ ràng. 4 m c th i gian
thay đ i cơ quan qu n lý nư c ng m t 1989:
- 1984: B Th y l i
- 1989: B công nghi p
- 1998: B nông nghi p và phát tri n nông thôn
- 9/2003: S Tài Nguyên và Môi Trư ng - DONRE
Không có sư liên k t gi a h th ng quan tr c nư c ng m qu c
gia và đ a phương. 2 m ng lư i quan tr c nư c ng m t i TPHCM
là HEPA-DONRE, H i đ a ch t -MONRE
Nư c ng m đư c qu n lý theo ranh gi i đ a lý, mà không đư c
qu n lý theo ranh gi i lưu v c.
Phí s d ng chưa đư c tính đ y đ .
Khai thác nư c ng m do các công ty tư nhân không đư c ki m
soát ch t ch do thi u ngu n nhân l c.
Chi n lư c qu n lý tài nguyên nư c ng mChi n lư c qu n lý tài nguyên nư c ng mChi n lư c qu n lý tài nguyên nư c ng mChi n lư c qu n lý tài nguyên nư c ng m
Đ gi m t l khai thác nư c ng m, c n tăng t l s d ng ngu n
nư c m t sông Sài Gòn – Đ ng Nai.
T l s d ng nư c ng m vào 2010 và 2020 tương ng là 21% và
15% t ng lư ng nư c.
Đ đ t đư c t l s d ng b n v ng, chi n lư c qu n lý tài
nguyên thiên nhiên đã đ ra các bi n pháp và chính sách qu n lý
tài nguyên nư c ng m t i TPHCM.
L a ch n bi n pháp và chính sách qu n lýL a ch n bi n pháp và chính sách qu n lýL a ch n bi n pháp và chính sách qu n lýL a ch n bi n pháp và chính sách qu n lý
Quy đ nh
L p k ho ch
Bi n pháp kinh t
Bi n pháp k thu t
Chính sách
7. 4/4/2011
7
Quy đ nh:
• Ban hành quy đ nh qu n lý tài nguyên nư c.
• Ban hành quy đ nh h n ch và ngăn c m s d ng
nư c ng m.
• Ban hành quy đ nh khu v c th i b nư c th i, bi n
pháp b o v khu v c x lý ch t th i.
L a ch n bi n pháp và chính sách qu n lýL a ch n bi n pháp và chính sách qu n lýL a ch n bi n pháp và chính sách qu n lýL a ch n bi n pháp và chính sách qu n lý
L p k ho ch:
K ho ch c p nư c đ n năm 2010:
+ d đoán m c an toàn
+ phân vùng s d ng nư c m t, nư c ng m và t ng h p.
+ xây d ng k ho ch qu n lý s d ng nư c mưa khu
v c ven bi n.
L a ch n bi n pháp và chính sách qu n lýL a ch n bi n pháp và chính sách qu n lýL a ch n bi n pháp và chính sách qu n lýL a ch n bi n pháp và chính sách qu n lý
Biên pháp kinh t :
- Th c hi n thu thu tài nguyên nư c.
- Xây d ng m c phí s d ng nư c ng m thích h p.
L a ch n bi n pháp và chính sách qu n lýL a ch n bi n pháp và chính sách qu n lýL a ch n bi n pháp và chính sách qu n lýL a ch n bi n pháp và chính sách qu n lý
Bi n pháp k thu t:
- M r ng h th ng quan tr c nư c ng m và c p nh t b n đ
đi n t đ a ch t th y văn sau 3-5 năm.
- Xây d ng tr m quan tr c s t lún đ t t i các khu v c s d ng
nư c ng m.
- Th c hi n nghiên c u xâm nh p m n các t ng nư c, đánh
giá nhi m nư c ng m do ho t đ ng công nghi p , nông nghi p
và khu v c x lý ch t th i.
L a ch n bi n pháp và chính sách qu n lýL a ch n bi n pháp và chính sách qu n lýL a ch n bi n pháp và chính sách qu n lýL a ch n bi n pháp và chính sách qu n lý
Chính sách:
-H p tác qu n lý tài nguyên nư c theo hành chính và
đư ng phân chia nư c.
- Nâng cao ngu n nhân l c qu n lý.
L a ch n bi n pháp và chính sách qu n lýL a ch n bi n pháp và chính sách qu n lýL a ch n bi n pháp và chính sách qu n lýL a ch n bi n pháp và chính sách qu n lý Đ xu t m t s bi n pháp ng n h nĐ xu t m t s bi n pháp ng n h nĐ xu t m t s bi n pháp ng n h nĐ xu t m t s bi n pháp ng n h n
Ban hành và hoàn thi n quy đ nh và quy trình c p gi y
phép đ i v i các gi ng cũ và m i, l p đ t đ ng h đo
dòng
Gia tăng kh năng đ m b ng cách b c p theo t
nhiên và nhân t o.
B o t n và ti t ki m nư c ng m.
B o v ch t lư ng nư c ng m.
Thu th p và phân tích d li u.
Tăng ý th c c a c ng đ ng và công nghi p.
8. 4/4/2011
8
Đ xu t m t s bi n pháp ng n h nĐ xu t m t s bi n pháp ng n h nĐ xu t m t s bi n pháp ng n h nĐ xu t m t s bi n pháp ng n h n
C i thi n h th ng quan tr c.
C p nh t thư ng xuyên d li u quan tr c lư ng nư c
ng m và s d ng nư c ng m.
Nâng cao ch t lư ng mô hình nư c ng m s d ng là công
c qu n lý.
Thay các gi ng phân tán v i các gi ng t p trung và nhà
máy x lý nư c t p trung.
Nghiên c u ngu n b t p nư c ng m.
Thi t l p h th ng quan tr c s t lún đ t.