SlideShare a Scribd company logo
PHÂN BIỆT: SAY - TELL - SPEAK - TALK
SAY
- Say không bao giờ có tân ngữ chỉ người theo sau. Bạn có thể sử dụng say something hoặc say
something to somebody. Say thường được dùng để đưa ra lời nói chính xác của ai đó (chú trọng
nội dung được nói ra)
E.g. 'Sit down', she said.
- Chúng ta không thể nói say about, nhưng có thể nói say something about.
E.g.
+ I want to say something/a few words/a little about my family. (Tôi muốn nói vài điều về gia đình
của tôi)
+ Please say it again in English. (Làm ơn nói lại bằng tiếng Anh).
+ They say that he is very ill. (Họ nói rằng cậu ấy ốm nặng).
TELL
- Có nghĩa “cho biết, chú trọng, sự trình bày”. Thường gặp trong các kết cấu : tell sb sth (nói với ai
điều gì đó), tell sb to do sth (bảo ai làm gì), tell sb about sth (cho ai biết về điều gì).
E.g.
+The teacher is telling the class an interesting story. (Thầy giáo đang kể cho lớp nghe một câu
chuyện thú vị).
+Please tell him to come to the blackboard. (Làm ơn bảo cậu ấy lên bảng đen).
+We tell him about the bad news. (Chúng tôi nói cho anh ta nghe về tin xấu đó).
- Tell thường có tân ngữ chỉ người theo sau và thường có 2 tân ngữ.
E.g. Have you told him the news yet?
- Tell cũng thường được sử dụng với mệnh đề that.
E.g. Ann told me (that) she was tired.
- Tell được dùng để đưa ra sự kiện hoặc thông tin, thường dùng với what, where,...
E.g. Can you tell me when the movie starts?
- Tell cũng được dùng khi bạn cho ai đó sự hướng dẫn.
E.g. The doctor told me to stay in bed.
hoặc The doctor told me (that) I had to stay in bed.
hoặc The doctor said (that) I had to stay in bed.
Không dùng: The doctor said me to stay in bed.
SPEAK
- Có nghĩa là “nói ra lời, phát biểu”, chú trọng mở miệng, nói ra lời. Thường dùng làm động từ
không có tân ngữ. Khi có tân ngữ thì chỉ là một số ít từ chỉ thứ tiếng "truth” (sự thật).
E.g.
+ He is going to speak at the meeting. (Anh ấy sẽ phát biểu trong cuộc mít tinh).
+ I speak Chinese. I don’t speak Japanese. (Tôi nói tiếng Trung Quốc. Tôi không nói tiếng Nhật
Bản).
- Khi muốn “nói với ai” thì dùng speak to sb hay speak with sb.
E.g.
+ She is speaking to our teacher. (Cô ấy đang nói chuyện với thày giáo của chúng ta).
TALK
Có nghĩa là”trao đổi, chuyện trò”, có nghĩa gần như speak, chú trọng động tác “nói’. Thường gặp
trong các kết cấu: talk to sb (nói chuyện với ai), talk about sth (nói về điều gì), talk with sb
(chuyện trò với ai).
E.g.
+ What are they talking about? (Họ đang nói về chuyện gì thế?).
+ He and his classmates often talk to eachother in English. (Cậu ấy và các bạn cùng lớp thường
nói chuyện với nhau bằng tiếng Anh).

More Related Content

Viewers also liked

Buc thu viet nam 2070
Buc thu viet nam 2070Buc thu viet nam 2070
Buc thu viet nam 2070
vu Hoang Anh
 
Sistemas operativos
Sistemas operativosSistemas operativos
Sistemas operativos
Ashanty Diaz Pérez
 
Programme ateliers numériques
Programme ateliers numériquesProgramme ateliers numériques
Programme ateliers numériques
Tourisme Vallée Lot Vignoble
 
Права и обязанности учащегося
Права и обязанности учащегосяПрава и обязанности учащегося
Права и обязанности учащегосяTanja Khitrun
 
amr_AA-651-Offenburg_201211.xls.pdf
amr_AA-651-Offenburg_201211.xls.pdfamr_AA-651-Offenburg_201211.xls.pdf
amr_AA-651-Offenburg_201211.xls.pdf
unn | UNITED NEWS NETWORK GmbH
 
Atestado médico 1
Atestado médico 1Atestado médico 1
Atestado médico 1dgmaia
 

Viewers also liked (7)

Buc thu viet nam 2070
Buc thu viet nam 2070Buc thu viet nam 2070
Buc thu viet nam 2070
 
Sistemas operativos
Sistemas operativosSistemas operativos
Sistemas operativos
 
Programme ateliers numériques
Programme ateliers numériquesProgramme ateliers numériques
Programme ateliers numériques
 
Права и обязанности учащегося
Права и обязанности учащегосяПрава и обязанности учащегося
Права и обязанности учащегося
 
amr_AA-651-Offenburg_201211.xls.pdf
amr_AA-651-Offenburg_201211.xls.pdfamr_AA-651-Offenburg_201211.xls.pdf
amr_AA-651-Offenburg_201211.xls.pdf
 
Hyvä kannattaa...
Hyvä kannattaa...Hyvä kannattaa...
Hyvä kannattaa...
 
Atestado médico 1
Atestado médico 1Atestado médico 1
Atestado médico 1
 

Similar to Phân biệt

N5 n3
N5 n3N5 n3
Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6
Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6
Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6
nganguyen568
 
Grammar 6-12
Grammar 6-12Grammar 6-12
Grammar 6-12
dinhtrongtran39
 
Vn sharkteam nguphap-n5
Vn sharkteam nguphap-n5Vn sharkteam nguphap-n5
Vn sharkteam nguphap-n5
Tung Nguyen
 
Giao trinh ngu phap tieng trung
Giao trinh ngu phap tieng trungGiao trinh ngu phap tieng trung
Giao trinh ngu phap tieng trung
Linh Linpine
 
3000tutienganhfullnguphap
3000tutienganhfullnguphap3000tutienganhfullnguphap
3000tutienganhfullnguphap
hoathiendieu90
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2022-2023 (B...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2022-2023 (B...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2022-2023 (B...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2022-2023 (B...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Doko.vn 187734-mot-so-cau-truc-cau-tieng-han
Doko.vn 187734-mot-so-cau-truc-cau-tieng-hanDoko.vn 187734-mot-so-cau-truc-cau-tieng-han
Doko.vn 187734-mot-so-cau-truc-cau-tieng-han
Phạm Công Hậu
 
NGỮ PHÁP N3 TRONG TIẾNG NHẬT http://www.listeningnihongo.tk
NGỮ PHÁP N3 TRONG TIẾNG NHẬT http://www.listeningnihongo.tkNGỮ PHÁP N3 TRONG TIẾNG NHẬT http://www.listeningnihongo.tk
NGỮ PHÁP N3 TRONG TIẾNG NHẬT http://www.listeningnihongo.tk
tksphan
 
Lesson 9.pptx
Lesson 9.pptxLesson 9.pptx
Lesson 9.pptx
AnhNgc894220
 
100-BASIC-VERB.docx. it's a great file for you.
100-BASIC-VERB.docx. it's a great file for you.100-BASIC-VERB.docx. it's a great file for you.
100-BASIC-VERB.docx. it's a great file for you.
VanLorrie1
 
Ngu phap tieng anh
Ngu phap tieng anhNgu phap tieng anh
Ngu phap tieng anh
nguyenphongha
 
Thì quá khứ đơn
Thì quá khứ đơnThì quá khứ đơn
Thì quá khứ đơn
anhnga1977
 

Similar to Phân biệt (13)

N5 n3
N5 n3N5 n3
N5 n3
 
Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6
Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6
Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6
 
Grammar 6-12
Grammar 6-12Grammar 6-12
Grammar 6-12
 
Vn sharkteam nguphap-n5
Vn sharkteam nguphap-n5Vn sharkteam nguphap-n5
Vn sharkteam nguphap-n5
 
Giao trinh ngu phap tieng trung
Giao trinh ngu phap tieng trungGiao trinh ngu phap tieng trung
Giao trinh ngu phap tieng trung
 
3000tutienganhfullnguphap
3000tutienganhfullnguphap3000tutienganhfullnguphap
3000tutienganhfullnguphap
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2022-2023 (B...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2022-2023 (B...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2022-2023 (B...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2022-2023 (B...
 
Doko.vn 187734-mot-so-cau-truc-cau-tieng-han
Doko.vn 187734-mot-so-cau-truc-cau-tieng-hanDoko.vn 187734-mot-so-cau-truc-cau-tieng-han
Doko.vn 187734-mot-so-cau-truc-cau-tieng-han
 
NGỮ PHÁP N3 TRONG TIẾNG NHẬT http://www.listeningnihongo.tk
NGỮ PHÁP N3 TRONG TIẾNG NHẬT http://www.listeningnihongo.tkNGỮ PHÁP N3 TRONG TIẾNG NHẬT http://www.listeningnihongo.tk
NGỮ PHÁP N3 TRONG TIẾNG NHẬT http://www.listeningnihongo.tk
 
Lesson 9.pptx
Lesson 9.pptxLesson 9.pptx
Lesson 9.pptx
 
100-BASIC-VERB.docx. it's a great file for you.
100-BASIC-VERB.docx. it's a great file for you.100-BASIC-VERB.docx. it's a great file for you.
100-BASIC-VERB.docx. it's a great file for you.
 
Ngu phap tieng anh
Ngu phap tieng anhNgu phap tieng anh
Ngu phap tieng anh
 
Thì quá khứ đơn
Thì quá khứ đơnThì quá khứ đơn
Thì quá khứ đơn
 

More from convitden_67

Tỏ tình trong tiếng anh là gì
Tỏ tình trong tiếng anh là gìTỏ tình trong tiếng anh là gì
Tỏ tình trong tiếng anh là gìconvitden_67
 
Số đếm và số thứ tự
Số đếm và số thứ tựSố đếm và số thứ tự
Số đếm và số thứ tựconvitden_67
 
Quy tắc cấu tạo danh từ
Quy tắc cấu tạo danh từQuy tắc cấu tạo danh từ
Quy tắc cấu tạo danh từconvitden_67
 
Những động từ mà động từ theo sau nó phải là to infinitive
Những động từ mà động từ theo sau nó phải là to infinitiveNhững động từ mà động từ theo sau nó phải là to infinitive
Những động từ mà động từ theo sau nó phải là to infinitiveconvitden_67
 
Hàng đọc đáy
Hàng đọc đáyHàng đọc đáy
Hàng đọc đáy
convitden_67
 
Cách đọc và viết phân số bằng tiếng anh
Cách đọc và viết phân số bằng tiếng anhCách đọc và viết phân số bằng tiếng anh
Cách đọc và viết phân số bằng tiếng anhconvitden_67
 

More from convitden_67 (11)

Tỏ tình trong tiếng anh là gì
Tỏ tình trong tiếng anh là gìTỏ tình trong tiếng anh là gì
Tỏ tình trong tiếng anh là gì
 
Some vs any
Some vs anySome vs any
Some vs any
 
Số đếm và số thứ tự
Số đếm và số thứ tựSố đếm và số thứ tự
Số đếm và số thứ tự
 
Robin2
Robin2Robin2
Robin2
 
Robin
RobinRobin
Robin
 
Quy tắc cấu tạo danh từ
Quy tắc cấu tạo danh từQuy tắc cấu tạo danh từ
Quy tắc cấu tạo danh từ
 
Những động từ mà động từ theo sau nó phải là to infinitive
Những động từ mà động từ theo sau nó phải là to infinitiveNhững động từ mà động từ theo sau nó phải là to infinitive
Những động từ mà động từ theo sau nó phải là to infinitive
 
I
II
I
 
Hàng đọc đáy
Hàng đọc đáyHàng đọc đáy
Hàng đọc đáy
 
Dung gioi tu
Dung gioi tuDung gioi tu
Dung gioi tu
 
Cách đọc và viết phân số bằng tiếng anh
Cách đọc và viết phân số bằng tiếng anhCách đọc và viết phân số bằng tiếng anh
Cách đọc và viết phân số bằng tiếng anh
 

Phân biệt

  • 1. PHÂN BIỆT: SAY - TELL - SPEAK - TALK SAY - Say không bao giờ có tân ngữ chỉ người theo sau. Bạn có thể sử dụng say something hoặc say something to somebody. Say thường được dùng để đưa ra lời nói chính xác của ai đó (chú trọng nội dung được nói ra) E.g. 'Sit down', she said. - Chúng ta không thể nói say about, nhưng có thể nói say something about. E.g. + I want to say something/a few words/a little about my family. (Tôi muốn nói vài điều về gia đình của tôi) + Please say it again in English. (Làm ơn nói lại bằng tiếng Anh). + They say that he is very ill. (Họ nói rằng cậu ấy ốm nặng). TELL - Có nghĩa “cho biết, chú trọng, sự trình bày”. Thường gặp trong các kết cấu : tell sb sth (nói với ai điều gì đó), tell sb to do sth (bảo ai làm gì), tell sb about sth (cho ai biết về điều gì). E.g. +The teacher is telling the class an interesting story. (Thầy giáo đang kể cho lớp nghe một câu chuyện thú vị). +Please tell him to come to the blackboard. (Làm ơn bảo cậu ấy lên bảng đen). +We tell him about the bad news. (Chúng tôi nói cho anh ta nghe về tin xấu đó). - Tell thường có tân ngữ chỉ người theo sau và thường có 2 tân ngữ. E.g. Have you told him the news yet? - Tell cũng thường được sử dụng với mệnh đề that. E.g. Ann told me (that) she was tired. - Tell được dùng để đưa ra sự kiện hoặc thông tin, thường dùng với what, where,... E.g. Can you tell me when the movie starts? - Tell cũng được dùng khi bạn cho ai đó sự hướng dẫn. E.g. The doctor told me to stay in bed.
  • 2. hoặc The doctor told me (that) I had to stay in bed. hoặc The doctor said (that) I had to stay in bed. Không dùng: The doctor said me to stay in bed. SPEAK - Có nghĩa là “nói ra lời, phát biểu”, chú trọng mở miệng, nói ra lời. Thường dùng làm động từ không có tân ngữ. Khi có tân ngữ thì chỉ là một số ít từ chỉ thứ tiếng "truth” (sự thật). E.g. + He is going to speak at the meeting. (Anh ấy sẽ phát biểu trong cuộc mít tinh). + I speak Chinese. I don’t speak Japanese. (Tôi nói tiếng Trung Quốc. Tôi không nói tiếng Nhật Bản). - Khi muốn “nói với ai” thì dùng speak to sb hay speak with sb. E.g. + She is speaking to our teacher. (Cô ấy đang nói chuyện với thày giáo của chúng ta). TALK Có nghĩa là”trao đổi, chuyện trò”, có nghĩa gần như speak, chú trọng động tác “nói’. Thường gặp trong các kết cấu: talk to sb (nói chuyện với ai), talk about sth (nói về điều gì), talk with sb (chuyện trò với ai). E.g. + What are they talking about? (Họ đang nói về chuyện gì thế?). + He and his classmates often talk to eachother in English. (Cậu ấy và các bạn cùng lớp thường nói chuyện với nhau bằng tiếng Anh).