SlideShare a Scribd company logo
Tự học 1000từ
tiếng Anh căn bản
cho người mới bắt đầu
1000 BASIC ENGLISH WORDS
TỰ HỌC 1000 TỪ TIẾNG ANH CĂN BẢN CHO NGƯỜI MỚI
BẮT ĐẦU
Bản quyền © thuộc Công ty cổ phần sách MCBooks.
Theo hợp đồng chuyển nhượng giữa Công ty cổ phần sách
MCBooks và tác giả Woo Bo Huyn (Phù thủy tiếng Anh).
Bất cứ sự sao chép nào không được sự đồng ý của Công ty cổ phần sách
MCBooks đều là bất hợp pháp và vi phạm luật xuất bản Việt Nam, luật
bản quyền quốc tế, và công ước Berne về bảo hộ bản quyền sở hữu trí tuệ.
Mọi ý kiến đóng góp của Quý độc giả xin gửi về:
Ban Biên tập sách ngoại văn The Windy - Công ty cổ phần sách MCBooks
26/245 Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
ĐT: 04.37921466
Website: www.mcbooks.vn
Mail: thewindy@mcbooks.vn
Facebook: www.facebook.com/thewindythewindy
Woo Bo Huyn (Phù thủy tiếng Anh)
Tự học 1000từ
tiếng Anh căn bản
cho người mới bắt đầu
1000 BASIC ENGLISH WORDS
Hiệu đính: Ngọc Mai & Thu Huyền
4 Tự học 1000 từ tiếng Anh căn bản cho người mới bắt đầu
51000 Basic English Words
Lời giới thiệu
Trước tiên, tôi sẽ kể câu chuyện tôi đã tiếp cận tiếng Anh như
thế nào và quá trình để thông thạo tiếng Anh của bản thân cho các
độc giả lần đầu tiên tiếp nhận cuốn sách của tác giả. Do đó, tại sao
cuốn sách: “Tự học 1000 từ tiếng Anh căn bản dành cho người mới
bắt đầu” lại được ra đời? Tại sao phải giải thích sự cần thiết của
cuốn sách này cho độc giả?
Tôi sinh ra tại một ngôi làng gần núi Jiri hẻo lánh ở Seang
Chon, quận San Cheong, tỉnh Kyung Sang và trải qua thời kỳ học
tập thủa nhỏ tại đây. Tốt nghiệp trung học cơ sở nhờ sự giúp đỡ của
người cậu họ tôi khăn gói lên Seoul để học cao hơn. Vì không có đủ
khả năng để vào học cấp 3 nên tôi bắt đầu làm bất cứ việc gì ở cửa
hàng bán đồ ống nước. Trong thời gian đó, tình cờ tôi có đọc được
trên báo về thông tin tuyển chọn những học sinh cấp ba cho trường
học nghề. Tôi đã đăng kí và học vào buổi tối. Từ đó kết thúc giai
đoạn khó khăn gấp khúc của tôi và giấc mơ được vào cấp 3 của tôi
đã trở thành hiện thực. Tôi vừa đi học vừa đi làm và cuối cùng cũng
tốt nghiệp được cấp 3 một cách đầy khó khăn, thế nhưng trên thực
tế không một ai biết một điều tôi đã tốt nghiệp cấp 3.
Kết thúc muôn vàn khó khăn, sau khi tốt nghiệp phổ thông là thời
kỳ tôi làm lái xe tải cho cửa hàng gỗ ép, các đồng nghiệp cười mỉa
6 Tự học 1000 từ tiếng Anh căn bản cho người mới bắt đầu
mai tôi và cho rằng tôi là kẻ thất học khi tôi không thể đọc được một
từ tiếng Hán nào trên báo. Từ đó tôi bắt đầu học tiếng Hán với mong
muốn mình không bị người khác coi thường. Tôi đã học hàng nghìn
từ tiếng Hán và thành ngữ cổ đến mức gần như kiệt sức và thời gian
trôi đi tôi có thể nghe hiểu được các ý kiến trên tờ báo Hán ngữ ở một
mức độ nào đó. Vào khoảng thời gian đó tôi nhận lệnh nhập ngũ, khi
sống trong quân ngũ những cuốn sách Hán ngữ đã ăn sâu vào tâm trí
tôi nhưng mẹ tôi lại khuyên tôi “con thử học tiếng Anh xem thế nào?”
Tiếng Anh ư? Tôi phải làm như thế nào đây? Lại đi học tiếng
Anh vô điều kiện giống như tiếng Hán sao? Sau nhiều lần suy nghĩ
tôi ra hiệu sách mua quyển từ vựng dành cho học sinh năm nhất
trung học mà không biết mục đích để làm gì. Và ngày qua ngày tôi
bắt đầu học từ vựng tiếng Anh. Tuy nhiên, nếu bị coi là thất học bạn
sẽ dũng cảm thừa nhận chứ? Tôi không quan tâm tới những ánh mắt
nhìn xung quanh. Tôi tự nghĩ mình không biết nên cũng không mất
cái gì và mình phải tự học tiếng Anh. Vì vậy dần dần tôi đã học hết
các cuốn sách từ vựng của học sinh cấp hai, cấp ba theo thứ tự. Vốn
dĩ lúc đầu tôi cũng không học được nhiều nhưng tôi cũng không từ
bỏ. Bởi vì tôi không cho phép lòng tự trọng của mình lại phải nghe
thêm những lời nói coi thường của người khác nữa.
Sau khi xuất ngũ tôi lại tiếp tục làm lái xe ở cửa hàng gỗ ép
và việc học tiếng Anh với tôi cũng không dễ dàng gì. Sau một thời
Prologue..............
71000 Basic English Words
gian, với vốn từ vựng hiện có của tôi, tôi cũng có chút tự tin và có
thể giao tiếp được với người Mỹ ở một mức độ nào đó. Sự tự tin
đó là nền tảng để tôi học các thành ngữ, tục ngữ tiếng Anh và việc
học tiếng Anh ngày càng tiến bộ hơn. Sau đó tôi đã tham gia kỳ thi
TOEFL và đạt được học bổng du học Mỹ bằng ngân sách của nhà
nước. Và có được vị trí chuyên gia tiếng Anh như ngày nay.
Tôi đã từng làm bất kể công việc gì để kiếm sống ở
Cheonggyecheon cho đến khi trở thành một chuyên gia dạy tiếng
Anh cho người lao động. Có được nền móng vững chắc đó chính là
nhờ việc học từ vựng tiếng Anh chứ không phải học cái gì khác. Để
có thể biết được nhiều tự vựng tiếng Anh bạn luôn phải trau dồi và
nâng cao vốn từ vựng nhiều hơn. Dù người yếu ngữ pháp cũng dần
có khả năng phân tích tiếng Anh bởi vì kỹ năng viết tiếng Anh hết
sức hữu ích. Nếu vậy, phương pháp gì để có thể học từ vựng tiếng
Anh đạt hiệu quả? Như vậy, mỗi ngày học thêm được từ vựng tiếng
Anh sẽ góp phần trong việc học tiếng Anh đạt hiệu quả cao hơn. Tôi
xin nhắc lại một điều rằng tôi là một người đã bắt đầu học tiếng Anh
trong muôn vàn khó khăn. Chính vì vậy so với bất cứ ai tôi hiểu
rất rõ tiếng Anh khó như thế nào và người học tiếng Anh cần điều
gì nhất. Đại đa số mọi người khi học tiếng Anh đều có rất nhiều lo
lắng nên tôi viết cuốn sách này để chia sẻ bí quyết học tiếngAnh với
mọi người. Dù bạn đã là người thành công trong việc học tiếng Anh
nhưng khi mới bắt đầu học bạn cũng sẽ có nhiều thiếu sót. Tôi đã
8 Tự học 1000 từ tiếng Anh căn bản cho người mới bắt đầu
phải chỉnh sửa cuốn sách này nhiều lần và tuyển chọn những từ mới
thực sự cần thiết nhất để cho tất cả những ai đang lo lắng về việc
học tiếng Anh đều có thể học tiếng Anh căn bản. Bạn hãy cầm cuốn
sách và chỉ cần học thuộc 1000 từ vựng tiếng Anh thì bạn có thể trở
thành người Anh. Tôi mong rằng bạn sẽ trở thành một chuyên gia
tiếng Anh trong tương lai không xa.
Tác giả Woo Bo Hyun
91000 Basic English Words
Trước khi học tiếng Anh đầu tiên bạn phải nắm được những kiến
thức căn bản.
8 TỪ LOẠI
Từ loại biểu hiện tính chất của từ hay nói một cách đơn giản là
việc phân loại từ vựng theo chức năng, hình thái, ý nghĩa. Trong
tiếng Anh từ loại được phân biệt thành 8 loại dựa vào vai trò
của nó trong câu văn. Chúng ta có thể hiểu một cách đơn giản 8
loại từ loại được chia thành: Danh từ; Đại từ; Động từ; Tính từ;
Trạng từ; Giới từ; Liên từ; Thán từ.
01 DANH TỪ (Nouns)
Là từ gọi tên người, đồ vật, sự việc hay nơi chốn.
02 ĐẠI TỪ (Pronouns)
Là từ dùng thay cho danh từ để không phải dùng lại danh từ ấy
nhiều lần.
03 TÍNH TỪ (Adjectives)
Là từ cung cấp tính chất cho danh từ, làm cho danh từ rõ nghĩa
hơn, chính xác và đầy đủ hơn.
10 Tự học 1000 từ tiếng Anh căn bản cho người mới bắt đầu
04 ĐỘNG TỪ (Verbs)
Là từ diễn tả một hành động, một tình trạng hay một cảm xúc.
Nó xác định chủ từ làm hay chịu đựng một điều gì.
05 TRẠNG TỪ (Adverbs)
Là từ bổ sung ý nghĩa cho một động từ, một tính từ hay một
trạng từ khác. Tương tự như tính từ, nó làm cho các từ mà nó bổ
nghĩa rõ ràng, đầy đủ và chính xác hơn.
06 GIỚI TỪ (Prepositions)
Là từ thường dùng với danh từ và đại từ hay chỉ mối tương quan
giữa các từ này với những từ khác, thường là nhằm diễn tả mối
tương quan về hoàn cảnh, thời gian hay vị trí.
07 LIÊN TỪ (Conjunctions)
Là từ nối các từ (words), ngữ (phrases) hay câu (sentences) lại
với nhau.
08 THÁN TỪ (Interjections)
Là từ diễn tả tình cảm hay cảm xúc đột ngột, không ngờ. Các từ
loại này không can thiệp vào cú pháp của câu.
Part
A - F
01
12 Tự học 1000 từ tiếng Anh căn bản cho người mới bắt đầu
P A R T 1
A B C D E F
001 Ability /əˈbɪləti/ n. khả năng, năng lực
I have special ability of knowing people’s thoughts.
Tôi có năng lực đặc biệt là hiểu được suy nghĩ của người khác đấy.
I’ll do it to the best of my ability.
Tôi sẽ làm điều đó với khả năng tốt nhất của tôi.
I was doubtful about his ability.
Tôi đã hoài nghi về tài năng của anh ta.
002 able /ˈeɪbl/ adj. có thể, có tài
I am able to walk now.
Bây giờ tôi có thể bước đi được rồi.
He is able to swim.
Anh ấy có tài bơi.
They are able to speak English.
Họ có khả năng nói tiếng Anh.
TRACK
001
131000 Basic English Words - PART1. WORD A - F
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
N
O
P
Q
R
S
T
U
V
W
Y
003 absent /ˈæbsənt/ adj. vắng mặt
He is absent for today.
Cậu ấy vắng mặt hôm nay ạ.
Is anyone absent today?
Có ai vắng mặt ngày hôm nay không?
I can’t be absent today.
Con không thể vắng mặt ngày hôm nay được.
004 accept /əkˈsept/ v. nhận, chấp nhận
Please accept my gift.
Xin hãy nhận món quà của anh.
She didn’t accept advice.
Con bé đã không nhận lời khuyên bảo.
I’d love to accept your invitation.
Em rất vui lòng được nhận lời mời của anh.
005 accident /ˈæksɪdənt/ n. tai nạn, sự rủi ro
That was an accident, please excuse me.
Đó quả thực là một sự rủi ro, xin hãy thứ lỗi cho tôi.
She lost her sight in an accident.
Cô ấy bị mù do một tai nạn.
There was a car accident.
Có một vụ tai nạn xe hơi.
14 Tự học 1000 từ tiếng Anh căn bản cho người mới bắt đầu
006 ache /eɪk/ n. chứng đau
My heart aches.
Tôi bị bệnh đau tim.
Where do you ache?
Bạn đau nhức ở đâu?
I have an ache in my stomach.
Tôi bị đau dạ dày.
007 act /ækt/ v. hành động, cư xử
Don’t act like that.
Đừng làm như thế chứ!
You act like these is no tomorrow.
Anh cư xử như thể mai là ngày tận thế vậy.
He acts like he is all that.
Anh ta hành động như thể anh ta là cả vũ trụ ấy.
008 activity /ækˈtɪvəti/ n. sự hành động, sự hoạt động
Strong activity is shown in the stock market.
Sự tích cực mạnh mẽ đã được nhìn thấy ở phiên chợ cổ phiếu.
What kind of activity do you like?
Bạn thích loại hoạt động nào?
What’s the most popular leisure activity?
Hoạt động giải trí nào là phổ biến nhất?
151000 Basic English Words - PART1. WORD A - F
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
N
O
P
Q
R
S
T
U
V
W
Y
009 actually /ˈæktʃuəli/ adv. thực tế, thực sự là
This is actually our real son.
Đây thực sự là con trai chúng tôi đấy nhé!
Actually, I think she’s pretty.
Thực tế thì tôi thấy cô ấy dễ thương đấy chứ.
Actually, I don’t agree to it.
Thực ra, tôi không đồng ý với điều đó.
010 add /æd/ v. thêm, cộng vào
Please add more cream on my coffee.
Làm ơn cho thêm nhiều kem vào cà phê của tôi nhé.
I want to add one more thing.
Tôi muốn nói thêm một điều nữa.
Add 7 to 3.
7 cộng 3.
011 addition /əˈdɪʃn/ n. phần thêm vào
This gift is addition to what we normally give out.
Món quà này là phần thêm vào cái mà chúng ta thường đưa ra.
In addition, I want a large coke.
Thêm nữa là tôi muốn một ly coca lớn.
In addition, he is handsome.
Hơn nữa, anh ta khá đẹp trai.
TRACK
002
16 Tự học 1000 từ tiếng Anh căn bản cho người mới bắt đầu
012 address /əˈdres/ n. địa chỉ; v. thêm vào
Please address yourself to the audience.
Hãy giới thiệu bản thân mình với thính giả đi nào!
Please put your name and address here..
Xin hãy điền tên và địa chỉ của bạn vào đây.
Would you please tell me your name and address?
Em có thể cho anh xin tên và địa chỉ của em được không?
013 adult /əˈdʌlt / n. người lớn, người trưởng thành
This is only for adults not for children.
Điều này chỉ dành cho người lớn mà không dành cho trẻ con.
This magazine is for adults.
Tạp chí này dành cho người trưởng thành.
Children under five free if accompanied by an adult.
Trẻ em dưới 5 tuổi được miễn phí nếu đi cùng một người lớn.
014 adventure
US /ədˈventʃər/; UK /ədˈventʃə(r)/ n. cuộc
phiêu lưu, cuộc mạo hiểm
This will be the most great adventure I ever had.
Đây sẽ là cuộc phiêu lưu tuyệt nhất mà tôi từng có.
It would be an amazing adventure.
Đây có vẻ là một cuộc mạo hiểm thú vị đấy.
I had some exciting adventures in Vietnam.
Tôi đã có những khám phá lý thú ở Việt Nam.
171000 Basic English Words - PART1. WORD A - F
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
N
O
P
Q
R
S
T
U
V
W
Y
015 advice /ədˈvaɪs/ n. lời khuyên
Please give me an advice, I’m lost.
Xin hãy cho em một lời khuyên, em đang lạc lối rồi.
I can’t accept your advice.
Em không thể chấp nhận lời khuyên của anh.
You had better take my advice.
Tốt nhất là bạn nên nghe lời khuyên của tớ.
016 affair US /əˈfer/; UK /əˈfeə(r)/ n. việc, chuyện
There were too many whys in that affair.
Có quá nhiều lý do cho việc này.
I was not involved in this affair.
Mình không liên quan đến chuyện này nhé.
I am not concerned in this affair.
Tớ không quan tâm đến vấn đề này.
017 agree /əˈɡriː/ v. đồng ý, bằng lòng
I will agree with you that we have to save money.
Anh đồng ý với em là chúng ta phải tiết kiệm tiền.
I don’t agree with that.
Em sẽ không bằng lòng với việc đó.
I agree with your opinion.
Mình đồng ý với quan điểm của bạn.
18 Tự học 1000 từ tiếng Anh căn bản cho người mới bắt đầu
018 ahead /əˈhed/ adv. phía trước
Please walk ahead for 1 miles, then you will find the stone.
Anh cứ đi về phía trước khoảng một dặm nữa thì anh sẽ tìm thấy đá .
Go ahead!
Tiến lên!
The truck is parked ahead of my car.
Chiếc xe tải đỗ ngay trước xe của tôi.
019 airport US /ˈerpɔːrt/; UK /eəpɔːt/ n. sân bay
How could I get to the airport?
Tôi có thể đến sân bay bằng cách nào?
I met him at the airport.
Tớ đã gặp anh ấy ở phi trường đấy.
How far is it to the airport?
Từ đây đến sân bay bao xa nhỉ?
020 alarm US /əˈlɑːrm/; UK /əˈlɑːm/ n. chuông
Alarm will go off when someone touches the bar.
Chuông sẽ kêu khi ai đó chạm vào then cửa.
My alarm clock didn’t go off.
Đồng hồ của mình không đổ chuông.
I forgot to set my alarm clock.
Tớ đã quên béng mất đặt chuông đồng hồ rồi.
191000 Basic English Words - PART1. WORD A - F
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
N
O
P
Q
R
S
T
U
V
W
Y
021 alive /əˈlaɪv/ adj. còn sống, còn hoạt động
Go and check if it is alive.
Đi kiểm tra xem nó còn hoạt động không.
No way so long as I’m alive!
Chẳng có cách nào cho mình thoát cả!
I feel glad to be alive.
Thật tuyệt vì mình còn sống.
022 allow /əˈlaʊ/ v. cho phép
Allow me to enter this room, I have to be there right now.
Hãy cho anh được vào căn phòng này, anh phải ở đây ngay lúc này.
Smoking is not allowed here.
Không được phép hút thuốc lá ở đây.
We should allow children to watch TV.
Chúng ta nên cho phép lũ trẻ được xem TV.
023 almost
US /ˈɔːlmoʊst/; UK /ˈɔːlməʊst/ adv. hầu
như, gần như
It’s almost done, please give me 5 more minutes.
Công việc gần như xong rồi, đợi anh năm phút nữa nhé.
It’s almost time to go.
Gần đến giờ đi rồi.
I like almost all of them.
Em thích hầu hết tất cả bọn họ.
TRACK
003
20 Tự học 1000 từ tiếng Anh căn bản cho người mới bắt đầu
024 alone US /əˈloʊn/; UK /əˈləʊn/ adj. một mình
I’m home alone, please come visit me.
Mình đang ở nhà một mình, đến chơi với mình nhé.
I don’t like going out alone.
Mình không thích ra ngoài một mình.
I lived alone.
Tôi ở riêng.
025 along
US /əˈlɔːŋ; əˈlɑːŋ/; UK /əˈlɒŋ/ adv. cùng
với ai/cái gì prep. dọc theo
Just go along with them, that’s the best idea.
Đi với họ là ý kiến hay nhất.
They walked along the road.
Họ đi dọc theo con đường.
He always lead me along the right path.
Anh ta luôn dẫn trước tôi suốt quãng đường bên phải.
026 altogether
US /ˌɔːltəˈɡeðə(r)/; UK /ˌɔːltəˈɡeðər/ adv.
hoàn toàn, nhìn chung, nói chung
If we do this altogether, we can get it done quickly.
Nếu chúng ta làm tất cả thứ này, chúng ta có thể xong sớm .
I don’t altogether agree with you.
Tôi hoàn toàn không đồng ý với anh.
Altogether, it was successful.
Nhìn chung thì công việc đã thành công.
211000 Basic English Words - PART1. WORD A - F
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
N
O
P
Q
R
S
T
U
V
W
Y
027 amazing /əˈmeɪzɪŋ/ adj. ngạc nhiên, gây sửng sốt
This mountain is so amazing!
Ngọn núi quá đẹp!
That’s amazing, isn’t it?
Điều đó quá ngạc nhiên phải không?
What an amazing story!
Thật là một câu chuyện gây sửng sốt!
028 amount /əˈmaʊnt/ n. số lượng
How amount do you need to take it home?
Bạn cần số lượng bao nhiêu để mang nó về nhà?
There was a large amount of information.
Có một lượng thông tin khổng lồ.
Is the tip included in the total amount?
Tiền quà đã bao gồm trong tổng này chứ?
029 amuse /əˈmjuːz/ v. làm vui, cuốn hút
This party amuses me everytime.
Bữa tiệc này lần nào cũng làm mình vui.
I amuse myself with reading books in my leisure time.
Em giải trí bằng cách đọc sách trong lúc rảnh rỗi.
The World Cup amused the people all over the world.
World Cup đã cuốn hút mọi người trên khắp hành tinh.
22 Tự học 1000 từ tiếng Anh căn bản cho người mới bắt đầu
030 ancient /ˈeɪnʃənt/ adj. cổ xưa
This story goes back to the ancient time.
Câu chuyện này đưa chúng ta trở về thời quá khứ.
They are ancient.
Chúng thật là cổ xưa.
It was ancient monuments.
Đây là những công trình kiến trúc cổ.
031 angle /ˈæŋɡl/ n. góc
If you take the picture in this angle, you will look better.
Nếu bạn đặt bức tranh ở góc này, bạn sẽ nhìn thấy rõ hơn đấy.
The building leans at an angle.
Toàn nhà này nghiêng một góc.
The photo was taken from an unusual angle.
Bức ảnh được chụp từ một góc lạ.
032 angry /ˈæŋɡri/ adj. tức giận, hung dữ
You seemed angry, are you?
Bạn có vẻ tức giận phải không?
Please don’t be angry.
Đừng nổi giận mà!
She is so angry with me.
Cô ta quá hung dữ với mình.
TRACK
004
231000 Basic English Words - PART1. WORD A - F
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
N
O
P
Q
R
S
T
U
V
W
Y
033 answer US/ˈænsər/; UK/ˈɑːnsə(r)/ v. trả lời, đáp lại
Please answer to this question! Did you do it or not?
Hãy trả lời câu hỏi của mẹ! Con có làm điều đó hay không?
I answered him with a smile.
Mình đã đáp lại anh ấy bằng một nụ cười.
He didn’t answer the phone.
Anh ấy không trả lời điện thoại.
034 anxious /ˈæŋkʃəs/ adj. lo lắng, băn khoăn
Parents are naturally anxious for their children.
Đương nhiên là cha mẹ thường lo lắng cho con cái của họ.
He is anxious for work.
Anh ấy băn khoăn về công việc.
I was anxious about your safety.
Tôi đã lo âu về sự an toàn của em.
035 anyway /ˈeniweɪ/ adv. dù gì, dù thế nào
Anyway, can we get going now?
Dù gì chăng nữa chúng ta cũng phải đi bây giờ chứ?
Anyway, do you remember my phone number?
Dù thế nào đi nữa, anh phải nhớ số điện thoại của tôi chứ?
Anyway, I have to do this for my mom.
Dù gì tôi cũng phải làm việc này cho mẹ tôi.
24 Tự học 1000 từ tiếng Anh căn bản cho người mới bắt đầu
036 apart US /əˈpɑːrt/; UK /əˈpɑːt/ adv. riêng ra, tách rời
I think we need to stay apart for a while.
Em nghĩ chúng ta cần đứng xa ra một chút.
We’re living apart.
Chúng tôi sống xa nhà.
I want to keep myself apart from you.
Tôi muốn giữ mình cách xa em.
037 appeal /əˈpiːl/ v. chống lại, thu hút
I want to appeal to the law.
Tôi muốn kháng cáo.
It appealed to me.
Điều này đã chống lại tôi.
The design appeal to all ages and social groups.
Thiết kế này thu hút tất cả các lứa tuổi và các nhóm xã hội.
038 appear US/əˈpɪr/; UK /əˈpɪə(r)/ v. xuất hiện, có vẻ
This appear to me that you are the one who hit him.
Hình như tôi thấy anh là người đã đánh ông ấy thì phải.
It appears good.
Nó có vẻ tốt đấy.
She appeared at the party.
Cô ấy đã xuất hiện ở bữa tiệc.
251000 Basic English Words - PART1. WORD A - F
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
N
O
P
Q
R
S
T
U
V
W
Y
039 appetite /ˈæpɪtaɪt/ n. ngon miệng
This brings my appetite back.
Món này khiến tôi thấy ngon miệng trở lại.
I have no appetite because I’m sick.
Tôi không thấy ngon miệng vì tôi bị ốm.
They have a good appetite.
Họ có một bữa ăn ngon miệng.
040 appointment
/əˈpɔɪntmənt/ n. cuộc gặp mặt, cuộc
hẹn
Can we make an appointment at 5 o’clock?
Chúng ta có thể hẹn gặp lúc 5h không?
I have an appointment with him.
Tôi có một cuộc hẹn với anh ta.
When is next available appointment?
Cuộc hẹn tiếp theo sẽ diễn ra lúc mấy giờ nhỉ?
041 area US /ˈeriə/; UK /ˈeəriə/ n. khu vực
This area is close, please go to the other exit.
Khu vực này đã bị đóng, xin mời đi ra theo lối khác ạ.
Where is the parking area?
Khu vực đỗ xe ở đâu nhỉ?
He fouled inside the penalty area.
Cầu thủ đã va chạm trong vòng cấm.
TRACK
005
26 Tự học 1000 từ tiếng Anh căn bản cho người mới bắt đầu
042 argue US /ˈɑːrɡjuː/; UK /ˈɑːɡjuː/ v. cãi lý, tranh cãi
Don’t try to argue with me.
Đừng cố cãi lý với mẹ!
He was too tired to argue.
Anh ấy đã quá mệt mỏi vì tranh cãi.
I don’t want to argue with you!
Tôi không muốn tranh cãi với anh đâu!
043 army US /ˈɑːrmi/; UK /ˈɑːmi/ n. đội quân, quân ngũ
I have to go to army, it’s a requirement.
Tôi phải nhập ngũ, đó là điều bắt buộc.
Her husband is in the army.
Chồng cô ấy làm trong quân đội.
He went into the army.
Anh ấy đã ra nhập quân ngũ.
044 arrest /əˈrest/ v. bắt giữ
He is under arrest.
Anh ta bị bắt giữ.
The police arrested him for murder.
Cảnh sát bắt hắn ta vì tội giết người.
You can’t arrest me!
Mẹ không bắt được con đâu!
271000 Basic English Words - PART1. WORD A - F
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
N
O
P
Q
R
S
T
U
V
W
Y
045 arrive /əˈraɪv/ v. về, đến
He will arrive here at night.
Anh ấy sẽ đến đây vào lúc nửa đêm.
I’ll wait until they arrive.
Mình không thể đợi đến khi họ về.
I arrived here at 7.
Tớ đã đến đây lúc 7h.
046 art US /ɑːrt/; UK /ɑːt/ n. mỹ thuật, nghệ thuật
I study art in college.
Mình học môn Mỹ thuật tại trường đại học đấy.
Where is the art gallery?
Phòng trưng bày nghệ thuật ở đâu nhỉ?
She is good at art.
Con bé rất giỏi môn Mỹ thuật.
047 ask US/æsk/; UK /ɑːsk/ v. hỏi
What do you want to ask about her?
Bạn có muốn hỏi gì về cô ấy không?
May I ask you something?
Tôi có thể hỏi em vài điều không?
Why don’t you ask her if you have any question?
Tại sao em không hỏi cô giáo nếu em có bất kì thắc mắc nào?
28 Tự học 1000 từ tiếng Anh căn bản cho người mới bắt đầu
048 athlete /ˈæθliːt/ n. vận động viên
He is a basketball athlete.
Anh ấy là vận động viên bóng rổ đấy ạ.
She is a natural athlete.
Cô ấy là một vận động viên thiên bẩm.
The athlete has a muscular disease.
Vận động viên thường bị các bệnh về cơ.
049 atom /ˈætəm/ n. nguyên tử
The more I study about atom, the more complex I get.
Tôi càng học nhiều về nguyên tử, tôi càng thấy phức tạp.
They are the same type of atom.
Chúng cùng một dạng nguyên tử.
There was not an atom of dust.
Chỗ này không có một hạt bụi nào cả.
050 attend /əˈtend/ v. tham dự, chăm sóc
He did not attend to the meeting today.
Ông ấy không tham dự cuộc họp hôm nay được.
I was unable to attend the party.
Mình không thể tham dự bữa tiệc.
Which doctor is attending you?
Bác sĩ nào đang chăm sóc bạn vậy?
291000 Basic English Words - PART1. WORD A - F
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
N
O
P
Q
R
S
T
U
V
W
Y
051 attention /əˈtenʃn/ n. sự chú ý, sự tập trung
Please give me your attention, I have an announcement to make.
Hãy tập trung vào, cô có một thông báo tới các em.
Please pay attention to me.
Hãy chú ý vào tôi nhé.
Don’t pay any attention to what they say.
Đừng chú ý tới điều họ nói.
052 attract /əˈtrækt/ v. thu hút, hấp dẫn
She attracts every guy in this room.
Nàng ta thu hút mọi gã trai trong phòng này.
I tried to attract the attention of the waiter.
Tôi cố gắng thu hút sự chú ý của người bồi bàn.
They were attracted to each other.
Họ hấp dẫn lẫn nhau mà.
053 audience /ˈɔːdiəns/ n. người nghe, thính giả
We have the biggest audience of the year.
Chúng ta có lượng người nghe lớn nhất trong năm.
I’m so nervous because there are so many audience.
Tôi khá hồi hộp vì có quá nhiều thính giả.
He tried to move an audience.
Anh ấy cố chuyển hướng người khan giả.
TRACK
006
30 Tự học 1000 từ tiếng Anh căn bản cho người mới bắt đầu
054 aunt US /ænt/; UK /ɑːnt/ n. cô, bác, dì
My aunt is 55 years old.
Cô tôi 55 tuổi rồi.
My aunt lives in Korea.
Bác tôi sống ở Hàn Quốc đấy.
My aunt is a very nice.
Mợ tôi rất tốt bụng.
055 auto US /ˈɔːtoʊ/; UK /ˈɔːtəʊ/ n. ô tô
I want to buy auto car.
Tôi muốn mua một chiếc ô tô.
That is nothing but an auto.
Nó chẳng là gì nhưng hẳn là một chiếc ô tô cơ đấy.
I need an auto alarm.
Tôi cần một chiếc còi ô tô.
056 autumn /ˈɔːtəm/ n. mùa thu
I like the autumn.
Tôi thích mùa thu.
It is windy in the autumn.
Mùa thu, trời thường có gió.
Autumn is just around the corner.
Thu đã len lỏi vào từng ngóc ngách.

More Related Content

What's hot

hoc-tieng-han-that-la-don-gian-danh-cho-nguoi-moi-bat-dau
hoc-tieng-han-that-la-don-gian-danh-cho-nguoi-moi-bat-dauhoc-tieng-han-that-la-don-gian-danh-cho-nguoi-moi-bat-dau
hoc-tieng-han-that-la-don-gian-danh-cho-nguoi-moi-bat-dau
lantrinh95
 
Cam nang su dung gioi tu tieng anh chot in
Cam nang su dung gioi tu tieng anh chot inCam nang su dung gioi tu tieng anh chot in
Cam nang su dung gioi tu tieng anh chot in
mcbooksjsc
 
đOc thu thoi quen ra de
đOc thu thoi quen ra deđOc thu thoi quen ra de
đOc thu thoi quen ra de
mcbooksjsc
 
Huong dan-on-tap-va-kiem-tra-tieng-anh-lop-8-tap-1-doc-thu
Huong dan-on-tap-va-kiem-tra-tieng-anh-lop-8-tap-1-doc-thuHuong dan-on-tap-va-kiem-tra-tieng-anh-lop-8-tap-1-doc-thu
Huong dan-on-tap-va-kiem-tra-tieng-anh-lop-8-tap-1-doc-thu
mcbooksjsc
 
Pages from 130828 tu hoc tieng trung cho nguoi moi bat dau cuoi cung
Pages from 130828 tu hoc tieng trung cho nguoi moi bat dau cuoi cungPages from 130828 tu hoc tieng trung cho nguoi moi bat dau cuoi cung
Pages from 130828 tu hoc tieng trung cho nguoi moi bat dau cuoi cung
mcbooksjsc
 
Doc thu ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
Doc thu   ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anhDoc thu   ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
Doc thu ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
mcbooksjsc
 
Học đánh vần tiếng Anh tác giả Nguyễn Ngọc Nam
Học đánh vần tiếng Anh tác giả Nguyễn Ngọc NamHọc đánh vần tiếng Anh tác giả Nguyễn Ngọc Nam
Học đánh vần tiếng Anh tác giả Nguyễn Ngọc Nam
Luyến Kiều
 
so tay tu vung tieng han a
 so tay tu vung tieng han a so tay tu vung tieng han a
so tay tu vung tieng han a
nguyen cong vu
 
Học đánh vần tiếng Anh tác giả Nguyễn Ngọc Nam
Học đánh vần tiếng Anh tác giả Nguyễn Ngọc NamHọc đánh vần tiếng Anh tác giả Nguyễn Ngọc Nam
Học đánh vần tiếng Anh tác giả Nguyễn Ngọc Nam
Luyến Kiều
 
Cha mẹ học tiếng Anh cùng con lớp 3
Cha mẹ học tiếng Anh cùng con lớp 3Cha mẹ học tiếng Anh cùng con lớp 3
Cha mẹ học tiếng Anh cùng con lớp 3
Nguyễn Sáu
 
Pages from tu hoc tieng han
Pages from tu hoc tieng hanPages from tu hoc tieng han
Pages from tu hoc tieng han
mcbooksjsc
 
Cam nang tu hoc step up 2014
Cam nang tu hoc step up 2014Cam nang tu hoc step up 2014
Cam nang tu hoc step up 2014
dangpham186
 
Đọc thử - 60h trị mất gốc tiếng anh_Level 1_Effortless english
Đọc thử - 60h trị mất gốc tiếng anh_Level 1_Effortless englishĐọc thử - 60h trị mất gốc tiếng anh_Level 1_Effortless english
Đọc thử - 60h trị mất gốc tiếng anh_Level 1_Effortless english
Khanh Tho
 
Pages from tu hoc tieng nhat danh cho nguoi moi bat dau
Pages from tu hoc tieng nhat danh cho nguoi moi bat dauPages from tu hoc tieng nhat danh cho nguoi moi bat dau
Pages from tu hoc tieng nhat danh cho nguoi moi bat dau
mcbooksjsc
 
Đọc thử sách Hachking your english speaking - luyện nói tiếng anh đột phá
Đọc thử sách Hachking your english speaking - luyện nói tiếng anh đột pháĐọc thử sách Hachking your english speaking - luyện nói tiếng anh đột phá
Đọc thử sách Hachking your english speaking - luyện nói tiếng anh đột phá
Khanh Tho
 
Doc thu hoc danh van tai ban
Doc thu hoc danh van tai banDoc thu hoc danh van tai ban
Doc thu hoc danh van tai ban
Duong Tuan
 
Cha me hoc tieng anh cung con lop 4 (doc thu)
Cha me hoc tieng anh cung con lop 4 (doc thu)Cha me hoc tieng anh cung con lop 4 (doc thu)
Cha me hoc tieng anh cung con lop 4 (doc thu)
nguyen cong vu
 
File doc thu luyện tốc độ giải nhanh ôn thi thpt quốc gia môn tiếng anh chuyê...
File doc thu luyện tốc độ giải nhanh ôn thi thpt quốc gia môn tiếng anh chuyê...File doc thu luyện tốc độ giải nhanh ôn thi thpt quốc gia môn tiếng anh chuyê...
File doc thu luyện tốc độ giải nhanh ôn thi thpt quốc gia môn tiếng anh chuyê...
mcbooksjsc
 
Pages from cuốn 3 phản xạ tiếng anh tự động 101117 dat in ok
Pages from cuốn 3 phản xạ tiếng anh tự động 101117 dat in okPages from cuốn 3 phản xạ tiếng anh tự động 101117 dat in ok
Pages from cuốn 3 phản xạ tiếng anh tự động 101117 dat in ok
Khanh Tho
 
Ky thuat hoc nhanh tu vung trong tieng anh
Ky thuat hoc nhanh tu vung trong tieng anhKy thuat hoc nhanh tu vung trong tieng anh
Ky thuat hoc nhanh tu vung trong tieng anhbinhlh_
 

What's hot (20)

hoc-tieng-han-that-la-don-gian-danh-cho-nguoi-moi-bat-dau
hoc-tieng-han-that-la-don-gian-danh-cho-nguoi-moi-bat-dauhoc-tieng-han-that-la-don-gian-danh-cho-nguoi-moi-bat-dau
hoc-tieng-han-that-la-don-gian-danh-cho-nguoi-moi-bat-dau
 
Cam nang su dung gioi tu tieng anh chot in
Cam nang su dung gioi tu tieng anh chot inCam nang su dung gioi tu tieng anh chot in
Cam nang su dung gioi tu tieng anh chot in
 
đOc thu thoi quen ra de
đOc thu thoi quen ra deđOc thu thoi quen ra de
đOc thu thoi quen ra de
 
Huong dan-on-tap-va-kiem-tra-tieng-anh-lop-8-tap-1-doc-thu
Huong dan-on-tap-va-kiem-tra-tieng-anh-lop-8-tap-1-doc-thuHuong dan-on-tap-va-kiem-tra-tieng-anh-lop-8-tap-1-doc-thu
Huong dan-on-tap-va-kiem-tra-tieng-anh-lop-8-tap-1-doc-thu
 
Pages from 130828 tu hoc tieng trung cho nguoi moi bat dau cuoi cung
Pages from 130828 tu hoc tieng trung cho nguoi moi bat dau cuoi cungPages from 130828 tu hoc tieng trung cho nguoi moi bat dau cuoi cung
Pages from 130828 tu hoc tieng trung cho nguoi moi bat dau cuoi cung
 
Doc thu ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
Doc thu   ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anhDoc thu   ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
Doc thu ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
 
Học đánh vần tiếng Anh tác giả Nguyễn Ngọc Nam
Học đánh vần tiếng Anh tác giả Nguyễn Ngọc NamHọc đánh vần tiếng Anh tác giả Nguyễn Ngọc Nam
Học đánh vần tiếng Anh tác giả Nguyễn Ngọc Nam
 
so tay tu vung tieng han a
 so tay tu vung tieng han a so tay tu vung tieng han a
so tay tu vung tieng han a
 
Học đánh vần tiếng Anh tác giả Nguyễn Ngọc Nam
Học đánh vần tiếng Anh tác giả Nguyễn Ngọc NamHọc đánh vần tiếng Anh tác giả Nguyễn Ngọc Nam
Học đánh vần tiếng Anh tác giả Nguyễn Ngọc Nam
 
Cha mẹ học tiếng Anh cùng con lớp 3
Cha mẹ học tiếng Anh cùng con lớp 3Cha mẹ học tiếng Anh cùng con lớp 3
Cha mẹ học tiếng Anh cùng con lớp 3
 
Pages from tu hoc tieng han
Pages from tu hoc tieng hanPages from tu hoc tieng han
Pages from tu hoc tieng han
 
Cam nang tu hoc step up 2014
Cam nang tu hoc step up 2014Cam nang tu hoc step up 2014
Cam nang tu hoc step up 2014
 
Đọc thử - 60h trị mất gốc tiếng anh_Level 1_Effortless english
Đọc thử - 60h trị mất gốc tiếng anh_Level 1_Effortless englishĐọc thử - 60h trị mất gốc tiếng anh_Level 1_Effortless english
Đọc thử - 60h trị mất gốc tiếng anh_Level 1_Effortless english
 
Pages from tu hoc tieng nhat danh cho nguoi moi bat dau
Pages from tu hoc tieng nhat danh cho nguoi moi bat dauPages from tu hoc tieng nhat danh cho nguoi moi bat dau
Pages from tu hoc tieng nhat danh cho nguoi moi bat dau
 
Đọc thử sách Hachking your english speaking - luyện nói tiếng anh đột phá
Đọc thử sách Hachking your english speaking - luyện nói tiếng anh đột pháĐọc thử sách Hachking your english speaking - luyện nói tiếng anh đột phá
Đọc thử sách Hachking your english speaking - luyện nói tiếng anh đột phá
 
Doc thu hoc danh van tai ban
Doc thu hoc danh van tai banDoc thu hoc danh van tai ban
Doc thu hoc danh van tai ban
 
Cha me hoc tieng anh cung con lop 4 (doc thu)
Cha me hoc tieng anh cung con lop 4 (doc thu)Cha me hoc tieng anh cung con lop 4 (doc thu)
Cha me hoc tieng anh cung con lop 4 (doc thu)
 
File doc thu luyện tốc độ giải nhanh ôn thi thpt quốc gia môn tiếng anh chuyê...
File doc thu luyện tốc độ giải nhanh ôn thi thpt quốc gia môn tiếng anh chuyê...File doc thu luyện tốc độ giải nhanh ôn thi thpt quốc gia môn tiếng anh chuyê...
File doc thu luyện tốc độ giải nhanh ôn thi thpt quốc gia môn tiếng anh chuyê...
 
Pages from cuốn 3 phản xạ tiếng anh tự động 101117 dat in ok
Pages from cuốn 3 phản xạ tiếng anh tự động 101117 dat in okPages from cuốn 3 phản xạ tiếng anh tự động 101117 dat in ok
Pages from cuốn 3 phản xạ tiếng anh tự động 101117 dat in ok
 
Ky thuat hoc nhanh tu vung trong tieng anh
Ky thuat hoc nhanh tu vung trong tieng anhKy thuat hoc nhanh tu vung trong tieng anh
Ky thuat hoc nhanh tu vung trong tieng anh
 

Similar to Pages from 1000 tu tieng anh

đồNg hành cùng con học tiếng anh
đồNg hành cùng con học tiếng anh đồNg hành cùng con học tiếng anh
đồNg hành cùng con học tiếng anh
Light Moon
 
Level 2_Tự tin phát âm chuẩn_Effortless English
Level 2_Tự tin phát âm chuẩn_Effortless EnglishLevel 2_Tự tin phát âm chuẩn_Effortless English
Level 2_Tự tin phát âm chuẩn_Effortless English
Khanh Tho
 
Sách effortless english
Sách effortless englishSách effortless english
Sách effortless english
Bkacad - Học Viện CNTT Bách Khoa
 
TẠP CHÍ ĐÁNH VẦN TIẾNG ANH SỐ 01
TẠP CHÍ ĐÁNH VẦN TIẾNG ANH SỐ 01TẠP CHÍ ĐÁNH VẦN TIẾNG ANH SỐ 01
TẠP CHÍ ĐÁNH VẦN TIẾNG ANH SỐ 01
Đánh vần Tiếng Anh Enpro
 
Những kinh nghiệm học tiếng anh siêu hay ho
Những kinh nghiệm học tiếng anh siêu hay hoNhững kinh nghiệm học tiếng anh siêu hay ho
Những kinh nghiệm học tiếng anh siêu hay ho
Bee Hiep
 
Cách học tiếng anh rất nhanh
Cách học tiếng anh rất nhanhCách học tiếng anh rất nhanh
Cách học tiếng anh rất nhanhBảo Bối
 
3000tutienganhfullnguphap
3000tutienganhfullnguphap3000tutienganhfullnguphap
3000tutienganhfullnguphap
hoathiendieu90
 
Cách học tiếng Anh thần kỳ - Phan Ngọc Quốc
Cách học tiếng Anh thần kỳ - Phan Ngọc QuốcCách học tiếng Anh thần kỳ - Phan Ngọc Quốc
Cách học tiếng Anh thần kỳ - Phan Ngọc Quốc
Nguyen Quang Nhat
 
Học tiêng anh
Học tiêng anhHọc tiêng anh
Học tiêng anh
Lethang
 
Cam nang tu hoc step up
Cam nang tu hoc step upCam nang tu hoc step up
Cam nang tu hoc step upBảo Bối
 
Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng anh (full)
Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng anh (full)Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng anh (full)
Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng anh (full)
Jung Yun
 
sach-vui-sach-chien-luoc-ielts-7.0.pdf
sach-vui-sach-chien-luoc-ielts-7.0.pdfsach-vui-sach-chien-luoc-ielts-7.0.pdf
sach-vui-sach-chien-luoc-ielts-7.0.pdf
NielCalfrey
 
Tuyet dinh tu vung 600
Tuyet dinh tu vung 600Tuyet dinh tu vung 600
Tuyet dinh tu vung 600
Ebook 1368
 
Trọn bộ Ngữ pháp tiếng Anh trong Giao tiếp.pdf
Trọn bộ Ngữ pháp tiếng Anh trong Giao tiếp.pdfTrọn bộ Ngữ pháp tiếng Anh trong Giao tiếp.pdf
Trọn bộ Ngữ pháp tiếng Anh trong Giao tiếp.pdf
TuanNguyen744614
 
tbg-tieng anh1
tbg-tieng anh1tbg-tieng anh1
tbg-tieng anh1
dokim87
 
De cuong tieng anh 1
De cuong tieng anh 1De cuong tieng anh 1
De cuong tieng anh 1dokim87
 
Cách học tiếng anh thần kỳ
Cách học tiếng anh thần kỳCách học tiếng anh thần kỳ
Cách học tiếng anh thần kỳduonglv
 
Cách học tiếng anh thần kỳ
Cách học tiếng anh thần kỳCách học tiếng anh thần kỳ
Cách học tiếng anh thần kỳDuc Le Gia
 
Cách học tiếng anh thần kỳ
Cách học tiếng anh thần kỳCách học tiếng anh thần kỳ
Cách học tiếng anh thần kỳ
Nghị Phan Thanh
 
Cách học tiếng anh thần kỳ
Cách học tiếng anh thần kỳCách học tiếng anh thần kỳ
Cách học tiếng anh thần kỳHieu Mac
 

Similar to Pages from 1000 tu tieng anh (20)

đồNg hành cùng con học tiếng anh
đồNg hành cùng con học tiếng anh đồNg hành cùng con học tiếng anh
đồNg hành cùng con học tiếng anh
 
Level 2_Tự tin phát âm chuẩn_Effortless English
Level 2_Tự tin phát âm chuẩn_Effortless EnglishLevel 2_Tự tin phát âm chuẩn_Effortless English
Level 2_Tự tin phát âm chuẩn_Effortless English
 
Sách effortless english
Sách effortless englishSách effortless english
Sách effortless english
 
TẠP CHÍ ĐÁNH VẦN TIẾNG ANH SỐ 01
TẠP CHÍ ĐÁNH VẦN TIẾNG ANH SỐ 01TẠP CHÍ ĐÁNH VẦN TIẾNG ANH SỐ 01
TẠP CHÍ ĐÁNH VẦN TIẾNG ANH SỐ 01
 
Những kinh nghiệm học tiếng anh siêu hay ho
Những kinh nghiệm học tiếng anh siêu hay hoNhững kinh nghiệm học tiếng anh siêu hay ho
Những kinh nghiệm học tiếng anh siêu hay ho
 
Cách học tiếng anh rất nhanh
Cách học tiếng anh rất nhanhCách học tiếng anh rất nhanh
Cách học tiếng anh rất nhanh
 
3000tutienganhfullnguphap
3000tutienganhfullnguphap3000tutienganhfullnguphap
3000tutienganhfullnguphap
 
Cách học tiếng Anh thần kỳ - Phan Ngọc Quốc
Cách học tiếng Anh thần kỳ - Phan Ngọc QuốcCách học tiếng Anh thần kỳ - Phan Ngọc Quốc
Cách học tiếng Anh thần kỳ - Phan Ngọc Quốc
 
Học tiêng anh
Học tiêng anhHọc tiêng anh
Học tiêng anh
 
Cam nang tu hoc step up
Cam nang tu hoc step upCam nang tu hoc step up
Cam nang tu hoc step up
 
Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng anh (full)
Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng anh (full)Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng anh (full)
Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng anh (full)
 
sach-vui-sach-chien-luoc-ielts-7.0.pdf
sach-vui-sach-chien-luoc-ielts-7.0.pdfsach-vui-sach-chien-luoc-ielts-7.0.pdf
sach-vui-sach-chien-luoc-ielts-7.0.pdf
 
Tuyet dinh tu vung 600
Tuyet dinh tu vung 600Tuyet dinh tu vung 600
Tuyet dinh tu vung 600
 
Trọn bộ Ngữ pháp tiếng Anh trong Giao tiếp.pdf
Trọn bộ Ngữ pháp tiếng Anh trong Giao tiếp.pdfTrọn bộ Ngữ pháp tiếng Anh trong Giao tiếp.pdf
Trọn bộ Ngữ pháp tiếng Anh trong Giao tiếp.pdf
 
tbg-tieng anh1
tbg-tieng anh1tbg-tieng anh1
tbg-tieng anh1
 
De cuong tieng anh 1
De cuong tieng anh 1De cuong tieng anh 1
De cuong tieng anh 1
 
Cách học tiếng anh thần kỳ
Cách học tiếng anh thần kỳCách học tiếng anh thần kỳ
Cách học tiếng anh thần kỳ
 
Cách học tiếng anh thần kỳ
Cách học tiếng anh thần kỳCách học tiếng anh thần kỳ
Cách học tiếng anh thần kỳ
 
Cách học tiếng anh thần kỳ
Cách học tiếng anh thần kỳCách học tiếng anh thần kỳ
Cách học tiếng anh thần kỳ
 
Cách học tiếng anh thần kỳ
Cách học tiếng anh thần kỳCách học tiếng anh thần kỳ
Cách học tiếng anh thần kỳ
 

Recently uploaded

98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
nvlinhchi1612
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
Điện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
phamthuhoai20102005
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
Qucbo964093
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
chinhkt50
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
duykhoacao
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
ngocnguyensp1
 

Recently uploaded (10)

98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
 

Pages from 1000 tu tieng anh

  • 1. Tự học 1000từ tiếng Anh căn bản cho người mới bắt đầu 1000 BASIC ENGLISH WORDS
  • 2. TỰ HỌC 1000 TỪ TIẾNG ANH CĂN BẢN CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU Bản quyền © thuộc Công ty cổ phần sách MCBooks. Theo hợp đồng chuyển nhượng giữa Công ty cổ phần sách MCBooks và tác giả Woo Bo Huyn (Phù thủy tiếng Anh). Bất cứ sự sao chép nào không được sự đồng ý của Công ty cổ phần sách MCBooks đều là bất hợp pháp và vi phạm luật xuất bản Việt Nam, luật bản quyền quốc tế, và công ước Berne về bảo hộ bản quyền sở hữu trí tuệ. Mọi ý kiến đóng góp của Quý độc giả xin gửi về: Ban Biên tập sách ngoại văn The Windy - Công ty cổ phần sách MCBooks 26/245 Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội ĐT: 04.37921466 Website: www.mcbooks.vn Mail: thewindy@mcbooks.vn Facebook: www.facebook.com/thewindythewindy
  • 3. Woo Bo Huyn (Phù thủy tiếng Anh) Tự học 1000từ tiếng Anh căn bản cho người mới bắt đầu 1000 BASIC ENGLISH WORDS Hiệu đính: Ngọc Mai & Thu Huyền
  • 4. 4 Tự học 1000 từ tiếng Anh căn bản cho người mới bắt đầu
  • 5. 51000 Basic English Words Lời giới thiệu Trước tiên, tôi sẽ kể câu chuyện tôi đã tiếp cận tiếng Anh như thế nào và quá trình để thông thạo tiếng Anh của bản thân cho các độc giả lần đầu tiên tiếp nhận cuốn sách của tác giả. Do đó, tại sao cuốn sách: “Tự học 1000 từ tiếng Anh căn bản dành cho người mới bắt đầu” lại được ra đời? Tại sao phải giải thích sự cần thiết của cuốn sách này cho độc giả? Tôi sinh ra tại một ngôi làng gần núi Jiri hẻo lánh ở Seang Chon, quận San Cheong, tỉnh Kyung Sang và trải qua thời kỳ học tập thủa nhỏ tại đây. Tốt nghiệp trung học cơ sở nhờ sự giúp đỡ của người cậu họ tôi khăn gói lên Seoul để học cao hơn. Vì không có đủ khả năng để vào học cấp 3 nên tôi bắt đầu làm bất cứ việc gì ở cửa hàng bán đồ ống nước. Trong thời gian đó, tình cờ tôi có đọc được trên báo về thông tin tuyển chọn những học sinh cấp ba cho trường học nghề. Tôi đã đăng kí và học vào buổi tối. Từ đó kết thúc giai đoạn khó khăn gấp khúc của tôi và giấc mơ được vào cấp 3 của tôi đã trở thành hiện thực. Tôi vừa đi học vừa đi làm và cuối cùng cũng tốt nghiệp được cấp 3 một cách đầy khó khăn, thế nhưng trên thực tế không một ai biết một điều tôi đã tốt nghiệp cấp 3. Kết thúc muôn vàn khó khăn, sau khi tốt nghiệp phổ thông là thời kỳ tôi làm lái xe tải cho cửa hàng gỗ ép, các đồng nghiệp cười mỉa
  • 6. 6 Tự học 1000 từ tiếng Anh căn bản cho người mới bắt đầu mai tôi và cho rằng tôi là kẻ thất học khi tôi không thể đọc được một từ tiếng Hán nào trên báo. Từ đó tôi bắt đầu học tiếng Hán với mong muốn mình không bị người khác coi thường. Tôi đã học hàng nghìn từ tiếng Hán và thành ngữ cổ đến mức gần như kiệt sức và thời gian trôi đi tôi có thể nghe hiểu được các ý kiến trên tờ báo Hán ngữ ở một mức độ nào đó. Vào khoảng thời gian đó tôi nhận lệnh nhập ngũ, khi sống trong quân ngũ những cuốn sách Hán ngữ đã ăn sâu vào tâm trí tôi nhưng mẹ tôi lại khuyên tôi “con thử học tiếng Anh xem thế nào?” Tiếng Anh ư? Tôi phải làm như thế nào đây? Lại đi học tiếng Anh vô điều kiện giống như tiếng Hán sao? Sau nhiều lần suy nghĩ tôi ra hiệu sách mua quyển từ vựng dành cho học sinh năm nhất trung học mà không biết mục đích để làm gì. Và ngày qua ngày tôi bắt đầu học từ vựng tiếng Anh. Tuy nhiên, nếu bị coi là thất học bạn sẽ dũng cảm thừa nhận chứ? Tôi không quan tâm tới những ánh mắt nhìn xung quanh. Tôi tự nghĩ mình không biết nên cũng không mất cái gì và mình phải tự học tiếng Anh. Vì vậy dần dần tôi đã học hết các cuốn sách từ vựng của học sinh cấp hai, cấp ba theo thứ tự. Vốn dĩ lúc đầu tôi cũng không học được nhiều nhưng tôi cũng không từ bỏ. Bởi vì tôi không cho phép lòng tự trọng của mình lại phải nghe thêm những lời nói coi thường của người khác nữa. Sau khi xuất ngũ tôi lại tiếp tục làm lái xe ở cửa hàng gỗ ép và việc học tiếng Anh với tôi cũng không dễ dàng gì. Sau một thời Prologue..............
  • 7. 71000 Basic English Words gian, với vốn từ vựng hiện có của tôi, tôi cũng có chút tự tin và có thể giao tiếp được với người Mỹ ở một mức độ nào đó. Sự tự tin đó là nền tảng để tôi học các thành ngữ, tục ngữ tiếng Anh và việc học tiếng Anh ngày càng tiến bộ hơn. Sau đó tôi đã tham gia kỳ thi TOEFL và đạt được học bổng du học Mỹ bằng ngân sách của nhà nước. Và có được vị trí chuyên gia tiếng Anh như ngày nay. Tôi đã từng làm bất kể công việc gì để kiếm sống ở Cheonggyecheon cho đến khi trở thành một chuyên gia dạy tiếng Anh cho người lao động. Có được nền móng vững chắc đó chính là nhờ việc học từ vựng tiếng Anh chứ không phải học cái gì khác. Để có thể biết được nhiều tự vựng tiếng Anh bạn luôn phải trau dồi và nâng cao vốn từ vựng nhiều hơn. Dù người yếu ngữ pháp cũng dần có khả năng phân tích tiếng Anh bởi vì kỹ năng viết tiếng Anh hết sức hữu ích. Nếu vậy, phương pháp gì để có thể học từ vựng tiếng Anh đạt hiệu quả? Như vậy, mỗi ngày học thêm được từ vựng tiếng Anh sẽ góp phần trong việc học tiếng Anh đạt hiệu quả cao hơn. Tôi xin nhắc lại một điều rằng tôi là một người đã bắt đầu học tiếng Anh trong muôn vàn khó khăn. Chính vì vậy so với bất cứ ai tôi hiểu rất rõ tiếng Anh khó như thế nào và người học tiếng Anh cần điều gì nhất. Đại đa số mọi người khi học tiếng Anh đều có rất nhiều lo lắng nên tôi viết cuốn sách này để chia sẻ bí quyết học tiếngAnh với mọi người. Dù bạn đã là người thành công trong việc học tiếng Anh nhưng khi mới bắt đầu học bạn cũng sẽ có nhiều thiếu sót. Tôi đã
  • 8. 8 Tự học 1000 từ tiếng Anh căn bản cho người mới bắt đầu phải chỉnh sửa cuốn sách này nhiều lần và tuyển chọn những từ mới thực sự cần thiết nhất để cho tất cả những ai đang lo lắng về việc học tiếng Anh đều có thể học tiếng Anh căn bản. Bạn hãy cầm cuốn sách và chỉ cần học thuộc 1000 từ vựng tiếng Anh thì bạn có thể trở thành người Anh. Tôi mong rằng bạn sẽ trở thành một chuyên gia tiếng Anh trong tương lai không xa. Tác giả Woo Bo Hyun
  • 9. 91000 Basic English Words Trước khi học tiếng Anh đầu tiên bạn phải nắm được những kiến thức căn bản. 8 TỪ LOẠI Từ loại biểu hiện tính chất của từ hay nói một cách đơn giản là việc phân loại từ vựng theo chức năng, hình thái, ý nghĩa. Trong tiếng Anh từ loại được phân biệt thành 8 loại dựa vào vai trò của nó trong câu văn. Chúng ta có thể hiểu một cách đơn giản 8 loại từ loại được chia thành: Danh từ; Đại từ; Động từ; Tính từ; Trạng từ; Giới từ; Liên từ; Thán từ. 01 DANH TỪ (Nouns) Là từ gọi tên người, đồ vật, sự việc hay nơi chốn. 02 ĐẠI TỪ (Pronouns) Là từ dùng thay cho danh từ để không phải dùng lại danh từ ấy nhiều lần. 03 TÍNH TỪ (Adjectives) Là từ cung cấp tính chất cho danh từ, làm cho danh từ rõ nghĩa hơn, chính xác và đầy đủ hơn.
  • 10. 10 Tự học 1000 từ tiếng Anh căn bản cho người mới bắt đầu 04 ĐỘNG TỪ (Verbs) Là từ diễn tả một hành động, một tình trạng hay một cảm xúc. Nó xác định chủ từ làm hay chịu đựng một điều gì. 05 TRẠNG TỪ (Adverbs) Là từ bổ sung ý nghĩa cho một động từ, một tính từ hay một trạng từ khác. Tương tự như tính từ, nó làm cho các từ mà nó bổ nghĩa rõ ràng, đầy đủ và chính xác hơn. 06 GIỚI TỪ (Prepositions) Là từ thường dùng với danh từ và đại từ hay chỉ mối tương quan giữa các từ này với những từ khác, thường là nhằm diễn tả mối tương quan về hoàn cảnh, thời gian hay vị trí. 07 LIÊN TỪ (Conjunctions) Là từ nối các từ (words), ngữ (phrases) hay câu (sentences) lại với nhau. 08 THÁN TỪ (Interjections) Là từ diễn tả tình cảm hay cảm xúc đột ngột, không ngờ. Các từ loại này không can thiệp vào cú pháp của câu.
  • 12. 12 Tự học 1000 từ tiếng Anh căn bản cho người mới bắt đầu P A R T 1 A B C D E F 001 Ability /əˈbɪləti/ n. khả năng, năng lực I have special ability of knowing people’s thoughts. Tôi có năng lực đặc biệt là hiểu được suy nghĩ của người khác đấy. I’ll do it to the best of my ability. Tôi sẽ làm điều đó với khả năng tốt nhất của tôi. I was doubtful about his ability. Tôi đã hoài nghi về tài năng của anh ta. 002 able /ˈeɪbl/ adj. có thể, có tài I am able to walk now. Bây giờ tôi có thể bước đi được rồi. He is able to swim. Anh ấy có tài bơi. They are able to speak English. Họ có khả năng nói tiếng Anh. TRACK 001
  • 13. 131000 Basic English Words - PART1. WORD A - F A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W Y 003 absent /ˈæbsənt/ adj. vắng mặt He is absent for today. Cậu ấy vắng mặt hôm nay ạ. Is anyone absent today? Có ai vắng mặt ngày hôm nay không? I can’t be absent today. Con không thể vắng mặt ngày hôm nay được. 004 accept /əkˈsept/ v. nhận, chấp nhận Please accept my gift. Xin hãy nhận món quà của anh. She didn’t accept advice. Con bé đã không nhận lời khuyên bảo. I’d love to accept your invitation. Em rất vui lòng được nhận lời mời của anh. 005 accident /ˈæksɪdənt/ n. tai nạn, sự rủi ro That was an accident, please excuse me. Đó quả thực là một sự rủi ro, xin hãy thứ lỗi cho tôi. She lost her sight in an accident. Cô ấy bị mù do một tai nạn. There was a car accident. Có một vụ tai nạn xe hơi.
  • 14. 14 Tự học 1000 từ tiếng Anh căn bản cho người mới bắt đầu 006 ache /eɪk/ n. chứng đau My heart aches. Tôi bị bệnh đau tim. Where do you ache? Bạn đau nhức ở đâu? I have an ache in my stomach. Tôi bị đau dạ dày. 007 act /ækt/ v. hành động, cư xử Don’t act like that. Đừng làm như thế chứ! You act like these is no tomorrow. Anh cư xử như thể mai là ngày tận thế vậy. He acts like he is all that. Anh ta hành động như thể anh ta là cả vũ trụ ấy. 008 activity /ækˈtɪvəti/ n. sự hành động, sự hoạt động Strong activity is shown in the stock market. Sự tích cực mạnh mẽ đã được nhìn thấy ở phiên chợ cổ phiếu. What kind of activity do you like? Bạn thích loại hoạt động nào? What’s the most popular leisure activity? Hoạt động giải trí nào là phổ biến nhất?
  • 15. 151000 Basic English Words - PART1. WORD A - F A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W Y 009 actually /ˈæktʃuəli/ adv. thực tế, thực sự là This is actually our real son. Đây thực sự là con trai chúng tôi đấy nhé! Actually, I think she’s pretty. Thực tế thì tôi thấy cô ấy dễ thương đấy chứ. Actually, I don’t agree to it. Thực ra, tôi không đồng ý với điều đó. 010 add /æd/ v. thêm, cộng vào Please add more cream on my coffee. Làm ơn cho thêm nhiều kem vào cà phê của tôi nhé. I want to add one more thing. Tôi muốn nói thêm một điều nữa. Add 7 to 3. 7 cộng 3. 011 addition /əˈdɪʃn/ n. phần thêm vào This gift is addition to what we normally give out. Món quà này là phần thêm vào cái mà chúng ta thường đưa ra. In addition, I want a large coke. Thêm nữa là tôi muốn một ly coca lớn. In addition, he is handsome. Hơn nữa, anh ta khá đẹp trai. TRACK 002
  • 16. 16 Tự học 1000 từ tiếng Anh căn bản cho người mới bắt đầu 012 address /əˈdres/ n. địa chỉ; v. thêm vào Please address yourself to the audience. Hãy giới thiệu bản thân mình với thính giả đi nào! Please put your name and address here.. Xin hãy điền tên và địa chỉ của bạn vào đây. Would you please tell me your name and address? Em có thể cho anh xin tên và địa chỉ của em được không? 013 adult /əˈdʌlt / n. người lớn, người trưởng thành This is only for adults not for children. Điều này chỉ dành cho người lớn mà không dành cho trẻ con. This magazine is for adults. Tạp chí này dành cho người trưởng thành. Children under five free if accompanied by an adult. Trẻ em dưới 5 tuổi được miễn phí nếu đi cùng một người lớn. 014 adventure US /ədˈventʃər/; UK /ədˈventʃə(r)/ n. cuộc phiêu lưu, cuộc mạo hiểm This will be the most great adventure I ever had. Đây sẽ là cuộc phiêu lưu tuyệt nhất mà tôi từng có. It would be an amazing adventure. Đây có vẻ là một cuộc mạo hiểm thú vị đấy. I had some exciting adventures in Vietnam. Tôi đã có những khám phá lý thú ở Việt Nam.
  • 17. 171000 Basic English Words - PART1. WORD A - F A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W Y 015 advice /ədˈvaɪs/ n. lời khuyên Please give me an advice, I’m lost. Xin hãy cho em một lời khuyên, em đang lạc lối rồi. I can’t accept your advice. Em không thể chấp nhận lời khuyên của anh. You had better take my advice. Tốt nhất là bạn nên nghe lời khuyên của tớ. 016 affair US /əˈfer/; UK /əˈfeə(r)/ n. việc, chuyện There were too many whys in that affair. Có quá nhiều lý do cho việc này. I was not involved in this affair. Mình không liên quan đến chuyện này nhé. I am not concerned in this affair. Tớ không quan tâm đến vấn đề này. 017 agree /əˈɡriː/ v. đồng ý, bằng lòng I will agree with you that we have to save money. Anh đồng ý với em là chúng ta phải tiết kiệm tiền. I don’t agree with that. Em sẽ không bằng lòng với việc đó. I agree with your opinion. Mình đồng ý với quan điểm của bạn.
  • 18. 18 Tự học 1000 từ tiếng Anh căn bản cho người mới bắt đầu 018 ahead /əˈhed/ adv. phía trước Please walk ahead for 1 miles, then you will find the stone. Anh cứ đi về phía trước khoảng một dặm nữa thì anh sẽ tìm thấy đá . Go ahead! Tiến lên! The truck is parked ahead of my car. Chiếc xe tải đỗ ngay trước xe của tôi. 019 airport US /ˈerpɔːrt/; UK /eəpɔːt/ n. sân bay How could I get to the airport? Tôi có thể đến sân bay bằng cách nào? I met him at the airport. Tớ đã gặp anh ấy ở phi trường đấy. How far is it to the airport? Từ đây đến sân bay bao xa nhỉ? 020 alarm US /əˈlɑːrm/; UK /əˈlɑːm/ n. chuông Alarm will go off when someone touches the bar. Chuông sẽ kêu khi ai đó chạm vào then cửa. My alarm clock didn’t go off. Đồng hồ của mình không đổ chuông. I forgot to set my alarm clock. Tớ đã quên béng mất đặt chuông đồng hồ rồi.
  • 19. 191000 Basic English Words - PART1. WORD A - F A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W Y 021 alive /əˈlaɪv/ adj. còn sống, còn hoạt động Go and check if it is alive. Đi kiểm tra xem nó còn hoạt động không. No way so long as I’m alive! Chẳng có cách nào cho mình thoát cả! I feel glad to be alive. Thật tuyệt vì mình còn sống. 022 allow /əˈlaʊ/ v. cho phép Allow me to enter this room, I have to be there right now. Hãy cho anh được vào căn phòng này, anh phải ở đây ngay lúc này. Smoking is not allowed here. Không được phép hút thuốc lá ở đây. We should allow children to watch TV. Chúng ta nên cho phép lũ trẻ được xem TV. 023 almost US /ˈɔːlmoʊst/; UK /ˈɔːlməʊst/ adv. hầu như, gần như It’s almost done, please give me 5 more minutes. Công việc gần như xong rồi, đợi anh năm phút nữa nhé. It’s almost time to go. Gần đến giờ đi rồi. I like almost all of them. Em thích hầu hết tất cả bọn họ. TRACK 003
  • 20. 20 Tự học 1000 từ tiếng Anh căn bản cho người mới bắt đầu 024 alone US /əˈloʊn/; UK /əˈləʊn/ adj. một mình I’m home alone, please come visit me. Mình đang ở nhà một mình, đến chơi với mình nhé. I don’t like going out alone. Mình không thích ra ngoài một mình. I lived alone. Tôi ở riêng. 025 along US /əˈlɔːŋ; əˈlɑːŋ/; UK /əˈlɒŋ/ adv. cùng với ai/cái gì prep. dọc theo Just go along with them, that’s the best idea. Đi với họ là ý kiến hay nhất. They walked along the road. Họ đi dọc theo con đường. He always lead me along the right path. Anh ta luôn dẫn trước tôi suốt quãng đường bên phải. 026 altogether US /ˌɔːltəˈɡeðə(r)/; UK /ˌɔːltəˈɡeðər/ adv. hoàn toàn, nhìn chung, nói chung If we do this altogether, we can get it done quickly. Nếu chúng ta làm tất cả thứ này, chúng ta có thể xong sớm . I don’t altogether agree with you. Tôi hoàn toàn không đồng ý với anh. Altogether, it was successful. Nhìn chung thì công việc đã thành công.
  • 21. 211000 Basic English Words - PART1. WORD A - F A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W Y 027 amazing /əˈmeɪzɪŋ/ adj. ngạc nhiên, gây sửng sốt This mountain is so amazing! Ngọn núi quá đẹp! That’s amazing, isn’t it? Điều đó quá ngạc nhiên phải không? What an amazing story! Thật là một câu chuyện gây sửng sốt! 028 amount /əˈmaʊnt/ n. số lượng How amount do you need to take it home? Bạn cần số lượng bao nhiêu để mang nó về nhà? There was a large amount of information. Có một lượng thông tin khổng lồ. Is the tip included in the total amount? Tiền quà đã bao gồm trong tổng này chứ? 029 amuse /əˈmjuːz/ v. làm vui, cuốn hút This party amuses me everytime. Bữa tiệc này lần nào cũng làm mình vui. I amuse myself with reading books in my leisure time. Em giải trí bằng cách đọc sách trong lúc rảnh rỗi. The World Cup amused the people all over the world. World Cup đã cuốn hút mọi người trên khắp hành tinh.
  • 22. 22 Tự học 1000 từ tiếng Anh căn bản cho người mới bắt đầu 030 ancient /ˈeɪnʃənt/ adj. cổ xưa This story goes back to the ancient time. Câu chuyện này đưa chúng ta trở về thời quá khứ. They are ancient. Chúng thật là cổ xưa. It was ancient monuments. Đây là những công trình kiến trúc cổ. 031 angle /ˈæŋɡl/ n. góc If you take the picture in this angle, you will look better. Nếu bạn đặt bức tranh ở góc này, bạn sẽ nhìn thấy rõ hơn đấy. The building leans at an angle. Toàn nhà này nghiêng một góc. The photo was taken from an unusual angle. Bức ảnh được chụp từ một góc lạ. 032 angry /ˈæŋɡri/ adj. tức giận, hung dữ You seemed angry, are you? Bạn có vẻ tức giận phải không? Please don’t be angry. Đừng nổi giận mà! She is so angry with me. Cô ta quá hung dữ với mình. TRACK 004
  • 23. 231000 Basic English Words - PART1. WORD A - F A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W Y 033 answer US/ˈænsər/; UK/ˈɑːnsə(r)/ v. trả lời, đáp lại Please answer to this question! Did you do it or not? Hãy trả lời câu hỏi của mẹ! Con có làm điều đó hay không? I answered him with a smile. Mình đã đáp lại anh ấy bằng một nụ cười. He didn’t answer the phone. Anh ấy không trả lời điện thoại. 034 anxious /ˈæŋkʃəs/ adj. lo lắng, băn khoăn Parents are naturally anxious for their children. Đương nhiên là cha mẹ thường lo lắng cho con cái của họ. He is anxious for work. Anh ấy băn khoăn về công việc. I was anxious about your safety. Tôi đã lo âu về sự an toàn của em. 035 anyway /ˈeniweɪ/ adv. dù gì, dù thế nào Anyway, can we get going now? Dù gì chăng nữa chúng ta cũng phải đi bây giờ chứ? Anyway, do you remember my phone number? Dù thế nào đi nữa, anh phải nhớ số điện thoại của tôi chứ? Anyway, I have to do this for my mom. Dù gì tôi cũng phải làm việc này cho mẹ tôi.
  • 24. 24 Tự học 1000 từ tiếng Anh căn bản cho người mới bắt đầu 036 apart US /əˈpɑːrt/; UK /əˈpɑːt/ adv. riêng ra, tách rời I think we need to stay apart for a while. Em nghĩ chúng ta cần đứng xa ra một chút. We’re living apart. Chúng tôi sống xa nhà. I want to keep myself apart from you. Tôi muốn giữ mình cách xa em. 037 appeal /əˈpiːl/ v. chống lại, thu hút I want to appeal to the law. Tôi muốn kháng cáo. It appealed to me. Điều này đã chống lại tôi. The design appeal to all ages and social groups. Thiết kế này thu hút tất cả các lứa tuổi và các nhóm xã hội. 038 appear US/əˈpɪr/; UK /əˈpɪə(r)/ v. xuất hiện, có vẻ This appear to me that you are the one who hit him. Hình như tôi thấy anh là người đã đánh ông ấy thì phải. It appears good. Nó có vẻ tốt đấy. She appeared at the party. Cô ấy đã xuất hiện ở bữa tiệc.
  • 25. 251000 Basic English Words - PART1. WORD A - F A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W Y 039 appetite /ˈæpɪtaɪt/ n. ngon miệng This brings my appetite back. Món này khiến tôi thấy ngon miệng trở lại. I have no appetite because I’m sick. Tôi không thấy ngon miệng vì tôi bị ốm. They have a good appetite. Họ có một bữa ăn ngon miệng. 040 appointment /əˈpɔɪntmənt/ n. cuộc gặp mặt, cuộc hẹn Can we make an appointment at 5 o’clock? Chúng ta có thể hẹn gặp lúc 5h không? I have an appointment with him. Tôi có một cuộc hẹn với anh ta. When is next available appointment? Cuộc hẹn tiếp theo sẽ diễn ra lúc mấy giờ nhỉ? 041 area US /ˈeriə/; UK /ˈeəriə/ n. khu vực This area is close, please go to the other exit. Khu vực này đã bị đóng, xin mời đi ra theo lối khác ạ. Where is the parking area? Khu vực đỗ xe ở đâu nhỉ? He fouled inside the penalty area. Cầu thủ đã va chạm trong vòng cấm. TRACK 005
  • 26. 26 Tự học 1000 từ tiếng Anh căn bản cho người mới bắt đầu 042 argue US /ˈɑːrɡjuː/; UK /ˈɑːɡjuː/ v. cãi lý, tranh cãi Don’t try to argue with me. Đừng cố cãi lý với mẹ! He was too tired to argue. Anh ấy đã quá mệt mỏi vì tranh cãi. I don’t want to argue with you! Tôi không muốn tranh cãi với anh đâu! 043 army US /ˈɑːrmi/; UK /ˈɑːmi/ n. đội quân, quân ngũ I have to go to army, it’s a requirement. Tôi phải nhập ngũ, đó là điều bắt buộc. Her husband is in the army. Chồng cô ấy làm trong quân đội. He went into the army. Anh ấy đã ra nhập quân ngũ. 044 arrest /əˈrest/ v. bắt giữ He is under arrest. Anh ta bị bắt giữ. The police arrested him for murder. Cảnh sát bắt hắn ta vì tội giết người. You can’t arrest me! Mẹ không bắt được con đâu!
  • 27. 271000 Basic English Words - PART1. WORD A - F A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W Y 045 arrive /əˈraɪv/ v. về, đến He will arrive here at night. Anh ấy sẽ đến đây vào lúc nửa đêm. I’ll wait until they arrive. Mình không thể đợi đến khi họ về. I arrived here at 7. Tớ đã đến đây lúc 7h. 046 art US /ɑːrt/; UK /ɑːt/ n. mỹ thuật, nghệ thuật I study art in college. Mình học môn Mỹ thuật tại trường đại học đấy. Where is the art gallery? Phòng trưng bày nghệ thuật ở đâu nhỉ? She is good at art. Con bé rất giỏi môn Mỹ thuật. 047 ask US/æsk/; UK /ɑːsk/ v. hỏi What do you want to ask about her? Bạn có muốn hỏi gì về cô ấy không? May I ask you something? Tôi có thể hỏi em vài điều không? Why don’t you ask her if you have any question? Tại sao em không hỏi cô giáo nếu em có bất kì thắc mắc nào?
  • 28. 28 Tự học 1000 từ tiếng Anh căn bản cho người mới bắt đầu 048 athlete /ˈæθliːt/ n. vận động viên He is a basketball athlete. Anh ấy là vận động viên bóng rổ đấy ạ. She is a natural athlete. Cô ấy là một vận động viên thiên bẩm. The athlete has a muscular disease. Vận động viên thường bị các bệnh về cơ. 049 atom /ˈætəm/ n. nguyên tử The more I study about atom, the more complex I get. Tôi càng học nhiều về nguyên tử, tôi càng thấy phức tạp. They are the same type of atom. Chúng cùng một dạng nguyên tử. There was not an atom of dust. Chỗ này không có một hạt bụi nào cả. 050 attend /əˈtend/ v. tham dự, chăm sóc He did not attend to the meeting today. Ông ấy không tham dự cuộc họp hôm nay được. I was unable to attend the party. Mình không thể tham dự bữa tiệc. Which doctor is attending you? Bác sĩ nào đang chăm sóc bạn vậy?
  • 29. 291000 Basic English Words - PART1. WORD A - F A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W Y 051 attention /əˈtenʃn/ n. sự chú ý, sự tập trung Please give me your attention, I have an announcement to make. Hãy tập trung vào, cô có một thông báo tới các em. Please pay attention to me. Hãy chú ý vào tôi nhé. Don’t pay any attention to what they say. Đừng chú ý tới điều họ nói. 052 attract /əˈtrækt/ v. thu hút, hấp dẫn She attracts every guy in this room. Nàng ta thu hút mọi gã trai trong phòng này. I tried to attract the attention of the waiter. Tôi cố gắng thu hút sự chú ý của người bồi bàn. They were attracted to each other. Họ hấp dẫn lẫn nhau mà. 053 audience /ˈɔːdiəns/ n. người nghe, thính giả We have the biggest audience of the year. Chúng ta có lượng người nghe lớn nhất trong năm. I’m so nervous because there are so many audience. Tôi khá hồi hộp vì có quá nhiều thính giả. He tried to move an audience. Anh ấy cố chuyển hướng người khan giả. TRACK 006
  • 30. 30 Tự học 1000 từ tiếng Anh căn bản cho người mới bắt đầu 054 aunt US /ænt/; UK /ɑːnt/ n. cô, bác, dì My aunt is 55 years old. Cô tôi 55 tuổi rồi. My aunt lives in Korea. Bác tôi sống ở Hàn Quốc đấy. My aunt is a very nice. Mợ tôi rất tốt bụng. 055 auto US /ˈɔːtoʊ/; UK /ˈɔːtəʊ/ n. ô tô I want to buy auto car. Tôi muốn mua một chiếc ô tô. That is nothing but an auto. Nó chẳng là gì nhưng hẳn là một chiếc ô tô cơ đấy. I need an auto alarm. Tôi cần một chiếc còi ô tô. 056 autumn /ˈɔːtəm/ n. mùa thu I like the autumn. Tôi thích mùa thu. It is windy in the autumn. Mùa thu, trời thường có gió. Autumn is just around the corner. Thu đã len lỏi vào từng ngóc ngách.