SlideShare a Scribd company logo
001
日本語能力試験文法 N4
TÀILIỆULUYỆNTHINĂNGLỰC
TIẾNGNHẬTN4
NGỮPHÁP
002
I
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
NGỮPHÁP
TÀILIỆULUYỆNTHINĂNGLỰC
日本語能力試験文法 N4
N4
TOMOMATSU Etsuko, FUKUSHIMA Sachi, and NAKAMURA Kaori
Biên dịch: Trình Thị Phương Thảo
II
SHIN KANZEN MASUTA BUNPO NIHONGO NORYOKU SHIKEN N4
©2014 TOMOMATSU Etsuko, FUKUSHIMA Sachi, and NAKAMURA Kaori
PUBLISHED WITH KIND PERMISSION OF 3A CORPORATION, TOKYO, JAPAN
CÔNG TY CỔ PHẦN SÁCH MCBOOKS
Địa chỉ: Số nhà 26, ngõ 245 Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
Website: www.mcbooks.vn
Điện thoại: (04) 37921466
Facebook: https://www.facebook.com/thesakura
Các Trường Đại Học, Cao Đẳng và các Trung tâm dạy tiếng Nhật
có nhu cầu đăng ký mua sách cho học viên xin vui lòng liên hệ với các
đại lý của Công ty MCBOOKS sẽ có chế độ hỗ trợ giá bán hợp lý
TÀILIỆULUYỆNTHINĂNGLỰC
TIẾNGNHẬTN4-NGỮPHÁP
III
はじめに
日本語能力試験は、1984年に始まった、日本語を母語としない人の日本語能力を測定
し認定する試験です。受験者が年々増加し、現在では世界でも大規模の外国語の試験の
一つとなっています。試験開始から20年以上経過する間に、学習者が多様化し、日本
語学習の目的も変化してきました。そのため、2010年に新しい「日本語能力試験」とし
て内容が大きく変わりました。新しい試験では知識だけでなく、実際に運用できる日本
語能力が問われます。本書はこの試験のN4レベルの問題集として作成されたものです。
まず「問題紹介」で、問題の形式とその解法を概観します。次に「実力養成編」で必要
な言語知識を身につけるための学習をします。最後に「模擬試験」で、実際の試験と同
じ形式の問題を解いてみることによって、どのくらい力がついたかを確認します。
■本書の特徴
①旧出題基準3、4級、公式サンプル、公式問題集などを参考に、N4の試験で出題
されると予測される項目を集積。
②初級の文法項目を概観できるように編成。初級の基礎を固めつつ、N3レベルにつ
ながる学習を目指すことを示唆。
③簡潔な解説と豊富な練習問題。左ページで学習したことをすぐに右ページで練習で
きるように配置。
④解説は英語の翻訳つき。
言語によるコミュニケーションをより良いものにするためには、言いたいことが正し
く相手に伝わる文を作ることが大切です。そのためには、初級の基本的な文法学習をお
ろそかにしないで、土台をしっかり固める必要があります。
本書が日本語能力試験N4の受験に役立つと同時に、N3の受験への足がかりになる
こと、そして何よりも、日本語を使ってやりとりする際に役立つことを願っています。
本書を作成するにあたり、第一編集部の井手本敦さん、田中綾子さん、佐野智子さん
には大変お世話になりました。心よりお礼申し上げます。
2014年6月 著者
IV
LỜI NÓI ĐẦU
Bắt đầu từ năm 1984, Kỳ thi năng lực tiếng Nhật là kỳ thi được tổ chức nhằm đánh giá năng
lực dành cho những người học tiếng Nhật với tư cách là một ngoại ngữ. Số lượng thí sinh tham dự
thi không ngừng tăng lên hàng năm. Và hiện nay, kỳ thi này đã trở thành một trong số những kỳ kiểm
tra năng lực ngoại ngữ quy mô lớn trên thế giới. Trong vòng hơn 20 năm kể từ khi bắt đầu, đối tượng
người học tiếng Nhật ngày càng đa dạng, đồng thời mục đích học tiếng Nhật cũng có nhiều thay đổi.
Chính vì vậy, Kỳ thi năng lực mới được đưa vào thực hiện từ năm 2010 đã có nhiều thay đổi to lớn
về mặt nội dung. Kỳ thi mới không chỉ kiểm tra kiến thức, mà còn kiểm tra khả năng vận dụng tiếng
Nhật trong thực tế của người học. Cuốn sách này được soạn ra với vai trò là một tuyển tập các dạng
bài cấp độ N4 theo những thay đổi của kỳ thi mới.
Trước tiên, trong phần “Giới thiệu dạng bài”, chúng tôi cung cấp cho người học cái nhìn khái
quát về hình thức các dạng bài và phương pháp giải quyết với từng dạng bài đó. Tiếp đến, trong phần
“Phát triển kĩ năng”, người học hoàn toàn có thể trang bị cho mình những kiến thức cần thiết từ các
dạng bài. Cuối cùng, trong phần “Đề thi mẫu”, các bạn có thể xác nhận xem sức học của mình đang ở
mức độ nào dựa vào việc thử làm các bài thi mẫu có hình thức giống như bài thi thật .
2- Đặc trưng của cuốn sách:
① Dựa trên cơ sở tham khảo các đề thi 3kyu, 4 kyuu cũ, các đề thi mẫu, tuyển tập các đề thi
được công bố, chúng tôi đã tập hợp thành những mục có thể sẽ được đưa ra trong đề thi thực tế.
② Được biên soạn sao cho người học vừa có thể nắm chắc lại được những cấu trúc ngữ pháp
của cấp độ Sơ cấp, vừa có sự kết nối với những phần kiến thức của trình độ N3.
③ Phần giải thích ngắn gọn khúc triết dễ hiểu, phần bài tập phong phú. Chúng tôi đã phân bố
nội dung cuốn sách sao cho những nội dung được học ở trang bên trái sẽ được luyện tập ngay tại
trang bên phải.
④ Phần giải thích có bản dịch tiếng Anh để người học có thể tận dụng tìm hiểu thêm.
Để quá trình giao tiếp bằng Ngôn ngữ trở nên hoàn thiện nhất, việc đặt câu sao cho có thể
truyền tải đúng nhất ý muốn nói tới người nghe là việc vô cùng quan trọng. Chính vì vậy người học
không thể sao lãng các kiến thức ngữ pháp cơ bản và việc vun đắp cho một nền tảng ngữ pháp vững
chắc từ cấp độ Sơ cấp là điều cần thiết.
Chúng tôi mong rằng cuốn sách này sẽ giúp ích cho các bạn trong kỳ thi N4, đưa các bạn đến
gần hơn với kỳ thi N3 và trên hết là giúp ích cho các bạn trong giao tiếp bằng tiếng Nhật. Chúng
tôi xin cảm ơn sâu sắc bà Tanaka Ayako, và bà Yamamoto Makiko đã dành cho chúng tôi những lời
khuyên xác đáng trong suốt quá trình biên soạn cuốn sách này.
Tháng 6 năm 2014
Nhóm tác giả
V
目
もく
  次
じ
  Contents MỤC LỤC
はじめに
LỜI NÓI ĐẦU
本
ほん
書
しょ
をお使
つか
いになる方
かた
へ ............................... IX
To the user of this book ................................... XIII
Thân gửi bạn đọc ..........................................XVII
この本
ほん
に出
で
てくる人
じん
物
ぶつ
Giới thiệu nhân vật ........................................XXI
問
もん
題
だい
紹
しょう
介
かい
..................................................... 2
Question examples............................................. 6
Giới thiệu dạng bài........................................... 10
形
かたち
の練
れん
習
しゅう
 Practising grammatical forms
Luyện tập về các dạng, thể Động từ
1.動
どう
詞
し
のグループ Verb groups/ Nhóm động từ .. 16
2.て形
けい
・た形
けい
Thể Te(て), thể Ta(た)................. 18
3.ていねい形
けい
とふつう形
けい

 
Polite form and Plain form
Thể lịch sự, thể thông thường ............................. 20
4.可
か
能
のう
の形
かたち
 The potential form/Thể khả năng....... 22
5.「~ば・~なら」の形
かたち
/Thể「~ば・なら」.......... 24
6.う・よう形
けい
/Thểう・よう.............................. 26
7.受
うけ
身
み
の形
かたち
 The passive form/Thể bị động.......... 28
8.使
し
役
えき
の形
かたち
 The causative form / Thể sử dịch ....... 30
9. 使
し
役
えき
受
うけ
身
み
の 形
かたち
 The causative passive form
Thể sử dịch bị động........................................ 32
実
じつ
力
りょく
養
よう
成
せい
編
へん
 Skills Development /Phát triển kĩ năng:
第
だい
1部
ぶ
 意
い
味
み
機
き
能
のう
別
べつ
の文
ぶん
法
ぽう
形
けい
式
しき
1課
か
  Bài 1................................................... 36
1.~より…/~ほど…ません
2.~より~のほう
3.~と~とどちら
2課
か
  Bài 2................................................... 38
1.~ながら…
2.~ところです
3.~まで…・~までに…
3課
か
  Bài 3................................................... 40
1.~ませんか
2.~ましょう(か)
4課
か
  Bài 4................................................... 42
1.~(られ)ます
2.~ができます・~ことができます
3.見
み
えます・聞
き
こえます
5課
か
  Bài 5................................................... 44
1.~たことがあります
2.~ことがあります
Part 1: Grammar forms by semantic function
Phần 1: Các hình thức ngữ pháp phân chia theo ý nghĩa –
chức năng riêng biệt
VI
まとめ問
もん
題
だい
(1課
か
~5課
か
) 
Recapitulation questions (1~5) 
Bài tập tổng hợp (bài 1~ bài 5)................................ 46
6課
か
  Bài 6................................................... 48
1.~てもいいです/~てはいけません
2.~なくてもいいです/
~なければなりません
7課
か
  Bài 7................................................... 50
1.~がほしいです・~たいです
2.~といいです
8課
か
  Bài 8................................................... 52
1.~そうです
2.~がっています・~がります
3.~まま…
9課
か
  Bài 9................................................... 54
1.~から…・~からです
2.~ので…
3.~て…・~くて…・~で…
10課
か
  Bài 10................................................ 56
1.~に…
2.~ため(に)…
3.~ように…
まとめ問
もん
題
だい
(1課
か
~10課
か
) 
Recapitulation questions (1~10) 
Bài tập tổng hợp (từ bài 1 ~ bài 10).......................... 58
11課
か
Bài 11................................................. 60
1.(~も)~し、(~も)…
2.~たり~たりします
12課
か
  Bài 12................................................ 62
1.~かもしれません
2.~はずです
3.~ようです・~みたいです
13課
か
  Bài 13................................................ 64
1.~なさい
2.~ほうがいいです
3.~ないと
14課
か
  Bài 14................................................ 66
1.~たら…
2.~ば…・~なら…
3.~と…
15課
か
  Bài 15................................................ 68
1.~たら…
2.~なら…
まとめ問
もん
題
だい
(1課
か
~15課
か
) 
Recapitulation questions (1~15) 
Bài tập tổng hợp (từ bài 1 ~ bài 15).......................... 70
16課
か
  Bài 16................................................ 72
1.~ても…
2.~のに…
17課
か
  Bài 17................................................ 74
1.~と…
2.~か…・~かどうか…
VII
18課
か
  Bài 18................................................ 76
1.~(よ)うと思
おも
います
2.~つもりです
19課
か
  Bài 19................................................ 78
1.~と言
い
っていました
2.~そうです
3.~らしいです
20課
か
  Bài 20................................................ 80
1.~くします・~にします
2.~くなります・~になります・
~ようになります
まとめ問
もん
題
だい
(1課
か
~20課
か
) 
Recapitulation questions (1~20) 
Bài tập tổng hợp (từ bài 1 ~ bài 20).......................... 82
21課
か
  Bài 21................................................ 84
1.~にします・~ことにします
2.~になります・~ことになります
22課
か
  Bài 22................................................ 86
1.~てみます
2.~ておきます
3.~てしまいます
23課
か
  Bài 23................................................ 88
1.あげます・~てあげます
2.くれます・~てくれます
3.もらいます・~てもらいます
24課
か
  Bài 24................................................ 90
~(ら)れます
25課
か
  Bài 25................................................ 92
1.~(さ)せます
2.~さ(せら)れます
まとめ問
もん
題
だい
(1課
か
~25課
か
) 
Recapitulation questions (1~25) 
Bài tập tổng hợp (từ bài 1~ bài 25)........................... 94
第
だい
2部
ぶ
 文
ぶん
法
ぽう
形
けい
式
しき
の整
せい
理
り
1課
か
  Bài 1................................................... 98
で・に
2課
か
  Bài 2................................................. 100
を・と
3課
か
  Bài 3................................................. 102
も・しか
4課
か
  Bài 4................................................. 104
だけ・でも
5課
か
  Bài 5................................................. 106
は・が
まとめ問
もん
題
だい
(1課
か
~5課
か
) 
Recapitulation questions (1~5) 
Bài tập tổng hợp (từ bài 1 ~ bài 5).......................... 108
6課
か
  Bài 6................................................. 110
の・こと
7課
か
  Bài 7................................................. 112
~て…・~ないで…
Part 2: Ensuring correct use of grammar forms
Phần 2: Sắp xếp theo hình thức ngữ pháp
VIII
8課
か
  Bài 8................................................. 114
他
た
動
どう
詞
し
・自
じ
動
どう
詞
し
 Transitive and intransitive verbs
9課
か
  Bài 9................................................. 116
~ています・~てあります
10課
か
  Bài 10.............................................. 118
~てきます・~ていきます
まとめ問
もん
題
だい
(1課
か
~10課
か
) 
Recapitulation questions (1~10) 
Bài tập tổng hợp (từ bài 1 tới bài 10)....................... 120
11課
か
  Bài 11.............................................. 122
こ・そ・あ
12課
か
  Bài 12.............................................. 124
接
せつ
続
ぞく
の言
こと
葉
ば
 Conjunctive terms
13課
か
  Bài 13.............................................. 126
副
ふく
詞
し
 Adverbs
14課
か
  Bài 14.............................................. 128
~すぎます・~にくいです・~やすいです
15課
か
  Bài 15.............................................. 130
品
ひん
詞
し
 Parts of speech
まとめ問
もん
題
だい
(1課
か
~15課
か
) 
Recapitulation questions (1~15) 
Bài tập tổng hợp (từ bài 1 tới bài 15)....................... 132
模
も
擬
ぎ
試
し
験
けん
 Mock Test / Đề thi mẫu................ 136
索
さく
引
いん
 Index/ Phụ lục ..................................... 140
別
べっ
 冊
さつ
 解
かい
答
とう
 Answers............................ 145
Tập riêng Đáp án
Tha động từ - Tự động từ
Từ nối
Phó từ
Từ loại
IX
本
ほん
書
しょ
をお使
つか
いになる方
かた
へ
■本
ほん
書
しょ
の目
もく
的
てき
この本
ほん
の目
もく
的
てき
は二
ふた
つです。
①日
に
本
ほん
語
ご
能
のう
力
りょく
試
し
験
けん
N4の試
し
験
けん
に合
ごう
格
かく
できるようにします。
②試
し
験
けん
対
たい
策
さく
だけでなく、全
ぜん
般
ぱん
的
てき
な「文
ぶん
法
ぽう
」の勉
べん
強
きょう
ができます。
■日
に
本
ほん
語
ご
能
のう
力
りょく
試
し
験
けん
N4文
ぶん
法
ぽう
問
もん
題
だい
とは
日
に
本
ほん
語
ご
能
のう
力
りょく
試
し
験
けん
N4は、「言
げん
語
ご
知
ち
識
しき
(文
も
字
じ
・語
ご
彙
い
)」(試
し
験
けん
時
じ
間
かん
30分
ぷん
)「言
げん
語
ご
知
ち
識
しき
(文
ぶん
法
ぽう
)・読
どっ
解
かい
」(試
し
験
けん
時
じ
間
かん
60分
ぷん
)と「聴
ちょう
解
かい
」(試
し
験
けん
時
じ
間
かん
35分
ふん
)の三
みっ
つに分
わ
かれていて、文
ぶん
法
ぽう
問
もん
題
だい
は「言
げん
語
ご
知
ち
識
しき
(文
ぶん
法
ぽう
)・
読
どっ
解
かい
」の一
いち
部
ぶ
です。
文
ぶん
法
ぽう
問
もん
題
だい
は3種
しゅ
類
るい
あります。
Ⅰ 文
ぶん
の文
ぶん
法
ぽう
1(その文
ぶん
に適
てき
切
せつ
に当
あ
てはまる文
ぶん
法
ぽう
形
けい
式
しき
を選
えら
ぶ問
もん
題
だい
)
Ⅱ 文
ぶん
の文
ぶん
法
ぽう
2(文
ぶん
を正
ただ
しく組
く
み立
た
てる問
もん
題
だい
)
Ⅲ 文
ぶん
章
しょう
の文
ぶん
法
ぽう
(まとまりを持
も
った文
ぶん
章
しょう
にするための適
てき
切
せつ
な言
こと
葉
ば
を選
えら
ぶ問
もん
題
だい
)
■本
ほん
書
しょ
の構
こう
成
せい
この本
ほん
は、以
い
下
か
のような構
こう
成
せい
です。
問
もん
題
だい
紹
しょう
介
かい
形
かたち
の練
れん
習
しゅう
実
じつ
力
りょく
養
よう
成
せい
編
へん
 第
だい
1部
ぶ
 意
い
味
み
機
き
能
のう
別
べつ
の文
ぶん
法
ぽう
形
けい
式
しき
(1課
か
~25課
か
)
第
だい
2部
ぶ
 文
ぶん
法
ぽう
形
けい
式
しき
の整
せい
理
り
(1課
か
~15課
か
)
模
も
擬
ぎ
試
し
験
けん
詳
くわ
しい説
せつ
明
めい
をします。
問
もん
題
だい
紹
しょう
介
かい
  問
もん
題
だい
形
けい
式
しき
別
べつ
の解
と
き方
かた
を知
し
り、全
ぜん
体
たい
像
ぞう
をつかんでから学
がく
習
しゅう
を始
はじ
めます。
形
かたち
の練
れん
習
しゅう
  動
どう
詞
し
などの形
かたち
の変
へん
化
か
を練
れん
習
しゅう
します。
実
じつ
力
りょく
養
よう
成
せい
編
へん
 第
だい
1部
ぶ
 意
い
味
み
機
き
能
のう
別
べつ
の文
ぶん
法
ぽう
形
けい
式
しき
・N4レベルで出
しゅつ
題
だい
が予
よ
想
そう
される文
ぶん
法
ぽう
形
けい
式
しき
を意
い
味
み
機
き
能
のう
別
べつ
に学
がく
習
しゅう
します。(どん
な意
い
味
み
か、どんな文
ぶん
法
ぽう
的
てき
性
せい
質
しつ
を持
も
っているか、どんな場
ば
面
めん
で使
つか
うかなど)
第
だい
2部
ぶ
 文
ぶん
法
ぽう
形
けい
式
しき
の整
せい
理
り
・間
ま
違
ちが
えやすい文
ぶん
法
ぽう
事
じ
項
こう
を整
せい
理
り
して学
がく
習
しゅう
します。
第
だい
1部
ぶ
も第
だい
2部
ぶ
も見
み
開
ひら
き2ページで、左
ひだり
ページに例
れい
文
ぶん
と解
かい
説
せつ
、右
みぎ
ページに確
かく
認
にん
の
ための練
れん
習
しゅう
問
もん
題
だい
があります。
本書をお使いになる方へ
X
第
だい
1部
ぶ
、第
だい
2部
ぶ
ともに5課
か
ごとに学
がく
習
しゅう
した課
か
までのまとめ問
もん
題
だい
があります。(実
じっ
際
さい
の試
し
験
けん
と同
おな
じ形
けい
式
しき
。文
ぶん
の文
ぶん
法
ぽう
1、文
ぶん
の文
ぶん
法
ぽう
2、文
ぶん
章
しょう
の文
ぶん
法
ぽう
の3種
しゅ
類
るい
の問
もん
題
だい
)
模
も
擬
ぎ
試
し
験
けん
  実
じっ
際
さい
の試
し
験
けん
と同
おな
じ形
けい
式
しき
の問
もん
題
だい
です。実
じつ
力
りょく
養
よう
成
せい
編
へん
で学
がく
習
しゅう
した広
ひろ
い範
はん
囲
い
から問
もん
題
だい
を作
つく
っ
てありますから、総
そう
合
ごう
的
てき
にどのぐらい力
ちから
がついたかを確
かく
認
にん
することができます。
■凡
はん
例
れい
文
ぶん
を作
つく
るときは、それぞれの文
ぶん
法
ぽう
形
けい
式
しき
に合
あ
うように、前
まえ
に来
く
る語
ご
の形
かたち
を整
ととの
えなければなりません。
前
まえ
に来
く
る語
ご
の形
かたち
例
れい
動
どう
詞
し
動 ない形
けい
おくれない +ように(第
だい
1部
ぶ
10課
か
)
動 ない -なく 食
た
べなく +なります(第
だい
1部
ぶ
20課
か
)
動 ます 歩
ある
き +ながら(第
だい
1部
ぶ
2課
か
)
動 辞
じ
書
しょ
形
けい
言
い
う +ことができます(第
だい
1部
ぶ
4課
か
)
動 う・よう形
けい
 →26ページ でかけよう +と思
おも
います(第
だい
1部
ぶ
18課
か
)
動 て形
けい
 →18ページ はいて +みます(第
だい
1部
ぶ
22課
か
)
動 た形
けい
 →18ページ 行
い
った +ことがあります(第
だい
1部
ぶ
5課
か
)
動 ている しらべている +ところです(第
だい
1部
ぶ
2課
か
)
イ形
けい
容
よう
詞
し
イ形 い きたない +まま(第
だい
1部
ぶ
8課
か
)
イ形 い おいし +そうです(第
だい
1部
ぶ
8課
か
)
イ形 い -く 大
おお
きく +します(第
だい
1部
ぶ
20課
か
)
イ形 い -くて せまくて +もいいです(第
だい
1部
ぶ
6課
か
)
ナ形
けい
容
よう
詞
し
ナ形 な きれいな +まま(第
だい
1部
ぶ
8課
か
)
ナ形 な しんぱい +そうです(第
だい
1部
ぶ
8課
か
)
ナ形 な -で 好
す
きで +も(第
だい
1部
ぶ
16課
か
)
ナ形 な -に きれいに +します(第
だい
1部
ぶ
20課
か
)
名
めい
詞
し
名 前
まえ
のアパート +より(第
だい
1部
ぶ
1課
か
)
名 の 先
せん
月
げつ
の +まま(第
だい
1部
ぶ
8課
か
)
名 で 子
こ
どもで +も(第
だい
1部
ぶ
16課
か
)
本書をお使いになる方へ
XI
*て形
けい
、た形
けい
、う・よう形
けい
のほか、ふつう形
けい
、~ば・~ならの形
かたち
、可
か
能
のう
の形
かたち
、受
うけ
身
み
の形
かたち
、使
し
役
えき
の形
かたち
、使
し
役
えき
受
うけ
身
み
の形
かたち
の作
つく
り方
かた
は18~32ページに書
か
いてあります。
接
せつ
続
ぞく
のし方
かた
:
例1  「~より~のほう」(第
だい
1部
ぶ
1課
か
)
①名
めい
詞
し
に接
せつ
続
ぞく
します。
例・わたしより  弟
おとうと
の ほうが せが 高
たか
いです。
例2  「~ようです」(第
だい
1部
ぶ
12課
か
)
①ふつう形
けい
に接
せつ
続
ぞく
します。
例・へやには だれも いないようです。
・試
し
験
けん
は とても むずかしかったようです。
②ただし、ナ形
けい
容
よう
詞
し
と 名
めい
詞
し
の現
げん
在
ざい
肯
こう
定
てい
形
けい
は「~だ」の形
かたち
ではなく、「~な」「~の」の形
かたち
に接
せつ
続
ぞく
します。
例・けん君
くん
は 勉
べん
強
きょう
が きらいなようですね。
・マリさんの けっこんの 話
はなし
は ほんとうのようだよ。
*この本
ほん
では、あまり使
つか
わない接
せつ
続
ぞく
のし方
かた
は書
か
いてありません。
  名1  +より+ 名2  のほう
 ふつう形(ナ形 だ -な・名 だ -の) +ようです
その他
た
ふつう形
けい
あった +そうです(第
だい
1部
ぶ
19課
か
)
ふつう形
けい
(例
れい
外
がい
)
 ナ形 だ  好
す
き +みたいです(第
だい
1部
ぶ
12課
か
)
 ナ形 だ -な  しずかな +のに(第
だい
1部
ぶ
16課
か
)
 名 だ  男
おとこ
の子
こ
 +かもしれません(第
だい
1部
ぶ
12課
か
)
 名 だ -な  5さいな +ので(第
だい
1部
ぶ
9課
か
)
 名 だ -の  12さいの +はずです(第
だい
1部
ぶ
12課
か
)
名 する さんぽ +に(第
だい
1部
ぶ
10課
か
)
(注
ちゅう
)名 する:名
めい
詞
し
に「する」がつく動
どう
詞
し
(さんぽする、見
けん
学
がく
するなど)の名
めい
詞
し
部
ぶ
分
ぶん
「さんぽ、見
けん
学
がく
」
本書をお使いになる方へ
XII
■ 解
かい
説
せつ
で使
つか
っている記
き
号
ごう
と言
こと
葉
ば
の中
なか
で使
つか
っている次
つぎ
の言
こと
葉
ば
は文
ぶん
法
ぽう
的
てき
な性
せい
質
しつ
を学
がく
習
しゅう
するときの大
たい
切
せつ
な言
こと
葉
ば
です。
■ 語
ご
彙
い
基
き
本
ほん
的
てき
に旧
きゅう
出
しゅつ
題
だい
基
き
準
じゅん
の3級
きゅう
までの語
ご
彙
い
にとどめました。ただし、外
がい
来
らい
語
ご
はこの基
き
準
じゅん
の範
はん
囲
い
以
い
外
がい
で
も使
つか
っています。
■ 表
ひょう
記
き
基
き
本
ほん
的
てき
に旧
きゅう
出
しゅつ
題
だい
基
き
準
じゅん
の3級
きゅう
までの漢
かん
字
じ
は漢
かん
字
じ
表
ひょう
記
き
にしました。ただし、熟
じゅく
語
ご
の場
ば
合
あい
、その一
いち
部
ぶ
の
漢
かん
字
じ
が3級
きゅう
の範
はん
囲
い
でない場
ば
合
あい
も、あえて漢
かん
字
じ
を使
つか
っています。
■ 学
がく
習
しゅう
時
じ
間
かん
授
じゅ
業
ぎょう
で使
つか
う場
ば
合
あい
の1課
か
の授
じゅ
業
ぎょう
時
じ
間
かん
の目
め
安
やす
は以
い
下
か
のとおりです。
第
だい
1部
ぶ
:1課
か
につき  50分
ぷん
授
じゅ
業
ぎょう
×1コマ
第
だい
2部
ぶ
:1課
か
につき  50分
ぷん
授
じゅ
業
ぎょう
×1コマ
記
き
号
ごう
意
い
味
み
接
せつ
続
ぞく
のし方
かた
使
つか
い方
かた
の注
ちゅう
意
い
→第
だい
○部
ぶ
○課
か
同
おな
じ形
かたち
の文
ぶん
法
ぽう
形
けい
式
しき
がある課
か
言
こと
葉
ば
意
い
味
み
話
わ
者
しゃ
の意
い
向
こう
を
表
あらわ
す文
ぶん
「~たい・~(よ)うと思
おも
う・~つもりだ」など、話
わ
者
しゃ
があることをする気
き
持
も
ち
を持
も
っていることを表
あらわ
す文
ぶん
相
あい
手
て
への働
はたら
き
かけを表
あらわ
す文
ぶん
「~てください・~ましょう・~ませんか」など、話
わ
者
しゃ
が相
あい
手
て
に何
なに
かをするよ
うに言
い
う文
ぶん
本書をお使いになる方へ
XIII
To the user of this book
■ Aim of the book
This book has two purposes. It will help you to:
① Pass the Japanese Language Proficiency Test for N4, and
② Gain a better overall understanding of Japanese grammar, without just focusing on exams.
■ What grammar questions will be asked in 日
に
本
ほん
語
ご
能
のう
力
りょく
試
し
験
けん
N4 (Japanese
Language Proficiency Test for N4)?
The Japanese Language Proficiency Test for N4 is divided into three parts: 言
げん
語
ご
知
ち
識
しき
(文
も
字
じ
・語
ご
彙
い
)Lan-
guage Knowledge (Vocabulary): 30 minutes; 言
げん
語
ご
知
ち
識
しき
(文
ぶん
法
ぽう
)・読
どっ
解
かい
Language Knowledge (Grammar)
and Reading: 60 minutes; and 聴
ちょう
解
かい
Listening Comprehension: 35 minutes. Grammar comes under 言
げん
語
ご
知
ち
識
しき
(文
ぶん
法
ぽう
)・読
どっ
解
かい
. There are three kinds of question.
Ⅰ 文
ぶん
の文
ぶん
法
ぽう
1: Selection of the correct grammatical form for a particular sentence,
Ⅱ 文
ぶん
の文
ぶん
法
ぽう
2: Questions on composing sentences correctly, and
Ⅲ 文
ぶん
章
しょう
の文
ぶん
法
ぽう
: Questions in which you must choose the appropriate word(s) to create a cohesive
passage.
■ How this book is structured
This book comprises the following parts.
問
もん
題
だい
紹
しょう
介
かい
(Question examples)
形
かたち
の練
れん
習
しゅう
(Practising grammatical forms)
実
じつ
力
りょく
養
よう
成
せい
編
へん
(Skills Development)
第
だい
1部
ぶ
 意
い
味
み
機
き
能
のう
別
べつ
の文
ぶん
法
ぽう
形
けい
式
しき
 Part 1: Grammar forms by semantic function (1-25)
第
だい
2部
ぶ
 文
ぶん
法
ぽう
形
けい
式
しき
の整
せい
理
り
 Part 2: Ensuring correct use of grammar forms (1-15)
模
も
擬
ぎ
試
し
験
けん
(Mock Test)
A detailed explanation follows.
問
もん
題
だい
紹
しょう
介
かい
(Question examples)
First you will look at the different question formats, and gain a general understanding of them.
形
かたち
の練
れん
習
しゅう
(Practising grammatical forms)
Students practice changes in verb forms, etc.
実
じつ
力
りょく
養
よう
成
せい
編
へん
(Skills development)
第
だい
1部
ぶ
 意
い
味
み
機
き
能
のう
別
べつ
の文
ぶん
法
ぽう
形
けい
式
しき
(Part 1: Grammar forms by semantic function)
 ・You will study grammatical forms expected to feature at N4 level, by semantic function. (In other
words, what is the meaning, what are their grammatical properties, and in what situations should
they be used?) 
To the user of this book
XIV
第
だい
2部
ぶ
 文
ぶん
法
ぽう
形
けい
式
しき
の整
せい
理
り
(Part 2: Ensuring correct use of grammar forms)
 ・Students learn to deal with grammar points where mistakes are easily made.
Parts 1 and 2 are both two-page spreads. On the left-hand page, example sentences and explanations are
found, while the right-hand page has practice questions to consolidate what you have learned.
Every five lessons, in both Parts 1 and 2, a set of questions on topics just studied is found. (The same
format as the actual examination is used. There are three question areas: Grammar in the sentence 1,
Grammar in the sentence 2, and Grammar in longer text).
模
も
擬
ぎ
試
し
験
けん
(Mock Test)
The questions use the same format as in the actual examination. Because questions are drawn from a wide
range of topics from the Skills Development section, they enable a comprehensive judgment of ability.
■Usage notes
When forming sentences, it is essential to ensure that grammatical forms agree, and take account of what
follows.
To the user of this book
Grammatical form Example
Verb
動 ない形
けい
おくれない +ように (Part 1-10)
動 ない -なく 食
た
べなく +なります (Part 1-20)
動 ます 歩
ある
き +ながら (Part 1-2)
動 辞
じ
書
しょ
形
けい
言
い
う +ことができます (Part 1-4)
動 う・よう形
けい
 →Page 22 でかけよう +と思
おも
います (Part 1-18)
動 て形
けい
 →Page 14 はいて +みます (Part 1-22)
動 た形
けい
 →Page 14 行
い
った +ことがあります (Part 1-5)
動 ている しらべている +ところです (Part 1-2)
イadjective
イ形 い きたない +まま (Part 1-8)
イ形 い おいし +そうです (Part 1-8)
イ形 い -く 大
おお
きく +します (Part 1-20)
イ形 い -くて せまくて +もいいです (Part 1-6)
ナadjective
ナ形 な きれいな +まま (Part 1-8)
ナ形 な しんぱい +そうです (Part 1-8)
ナ形 な -で 好
す
きで +も (Part 1-16)
ナ形 な -に きれいに +します (Part 1-20)
XV
*In addition to the て, た and う/よう forms, please see pages 18-32 for information on forming
the plain, ~ば/~なら, potential, passive, causative and causative passive forms.
Conjunctive forms:
Ex.1  「~より~のほう」(Part 1-1)
① Added to the noun:
Ex.・わたしより  弟
おとうと
の ほうが せが 高
たか
いです。
Ex.2  「~ようです」(Part 1-12)
① Attached to plain forms.
Ex.・へやには だれも いないようです。
・試
し
験
けん
は とても むずかしかったようです。
② However, present-tense affirmative forms taking ナadjectives and nouns do not take ~ だ.
ナadjectives take ~な and nouns take ~の.
Ex.・けん君
くん
は 勉
べん
強
きょう
が きらいなようですね。
・マリさんの けっこんの 話
はなし
は ほんとうのようだよ。
  名1  +より+ 名2  のほう
 ふつう形(ナ形 だ -な・名 だ -の) +ようです
To the user of this book
Noun
名 前
まえ
のアパート +より (Part 1-1)
名 の 先
せん
月
げつ
の +まま (Part 1-8)
名 で 子
こ
どもで +も (Part 1-16)
Other
ふつう形
けい
あった +そうです (Part 1-19)
ふつう形
けい
(Exceptions)
 ナ形 だ 好
す
き +みたいです (Part 1-12)
 ナ形 だ -な しずかな +のに (Part 1-16)
 名 だ 男
おとこ
の子
こ
 +かもしれません (Part 1-12)
 名 だ -な 5さいな +ので (Part 1-9)
 名 だ -の 12さいの +はずです (Part 1-12)
名 する さんぽ +に (Part 1-10)
(Note): 名 する:The noun element of verbs comprising nouns taking する (such as さんぽする and 見
けん
学
がく
する): さんぽ
or けんがく.
XVI
*This textbook does not cover rarely used conjunctive forms.
■Special symbols and terms used in explanatory text.
The following terms used in -marked material are important in the study of grammatical properties.
■Vocabulary
Vocabulary basically comprises that used in former level 3. However, this textbook does use some words
of foreign origin not covered by this standard.
■Notation
As a rule, kanji up to former level 3 are presented as Chinese characters, not in hiragana. However,
Chinese characters are used, with furigana, for some phrases that do not come under former level 3.
■Study time
Study times are as shown below.
    Part 1: 50-minute class × 1 for one section
    Part 2: 50-minute class × 1 for one section
Symbol Meaning
Indicates a conjunctive or connecting form and usage directions.
Notes on usage
→第
だい
○部
ぶ
○課
か
Indicates other parts or sections of the book in which the same type of
grammar form is treated.
Term Meaning
Statements expressing
intention of the speaker
These expressions (such as ~たい, ~(よ)うと思
おも
う and ~つもりだ)
convey the speaker’s wish or intention to do something.
Statements expressing
inducement
These expressions (such as ~てください, ~ましょう and ~ませんか)
are used when the speaker is trying to induce another person to an action.
To the user of this book
XVII
THÂN GỬI BẠN ĐỌC
■ Mục đích của cuốn sách:
Cuốn sách này được biên soạn với 2 mục đích:
① Giúp người học có thể đỗ được kỳ thi năng lực tiếng Nhật cấp độ N4.
② Không chỉ là đối sách cho kỳ thi, mà cuốn sách còn giúp cho người học học tốt ngữ pháp một cách toàn
diện.
■ Đề thi Ngữ Pháp ở trình độ N4 của kỳ thi Năng lực tiếng Nhật là gì?
Kỳ thi Năng lực tiếng Nhật N4 được chia làm 3 phần: “Kiến thức Ngôn ngữ (Từ Vựng, chữ Hán)” (Thời
gian thi 30 phút), “Kiến thức Ngôn ngữ (Ngữ Pháp)·Đọc hiểu” (Thời gian thi 60 phút), và “Nghe hiểu” (Thời
gian thi 35 phút). Ngữ pháp là một phần trong “Kiến thức Ngôn ngữ (Ngữ Pháp) và Đọc hiểu”.
Cụ thể hơn đề thi Ngữ Pháp bao gồm 3 dạng:
I.	Ngữ pháp trong câu 1 (Dạng bài chọn hình thức ngữ pháp thích hợp để điền vào câu)
II. Ngữ pháp trong câu 2 (Dạng bài sắp xếp thành câu sao cho chính xác)
III. Ngữ pháp trong đoạn văn (Dạng bài chọn từ thích hợp để hoàn thành văn bản)
■ Cấu trúc của sách:
Cuốn sách có cấu trúc như sau:
Giới thiệu dạng bài
Luyện tập về các dạng, thể Động từ
Phát triển kĩ năng
Phần 1: Các hình thức ngữ pháp phân chia theo ý nghĩa - chức năng riêng biệt (Bài 1~Bài 25)
Phần 2: Sắp xếp theo hình thức ngữ pháp (Bài 1~Bài 15)
Đề thi mẫu
Sau đây là những giải thích rõ hơn:
Giới thiệu dạng bài: Giúp người học nắm được cách làm riêng của từng dạng bài, có thể bắt tay vào 		
			 việc học ngay sau khi nắm rõ tổng quan đề thi.
Luyện tập về các dạng, thể Động từ: Luyện tập về cách biến đổi của các dạng từ như Động từ v.v.
Phát triển kĩ năng:
Phần 1: Các hình thức ngữ pháp phân chia theo ý nghĩa – chức năng riêng biệt
Ở phần này, người học sẽ học các hình thức ngữ pháp có khả năng xuất hiện nhiều trong đề thi N4
theo sự phân biệt về ý nghĩa chức năng (Mẫu ngữ pháp đó có ý nghĩa gì, mang tính chất ngữ pháp
như thế nào, được sử dụng trong tình huống nào v.vv)
Phần 2: Sắp xếp theo hình thức ngữ pháp
Ở phần này, chúng tôi đã thống kê và sắp xếp những mẫu ngữ pháp dễ nhầm với nhau.
Cả phần 1 và phần 2, đều được bố cục sao cho trang bên trái là những ví dụ và giải thích ngữ pháp
còn trang bên phải là bài tập luyện về mẫu ngữ pháp đó.
Thân gửi bạn đọc
XVIII
Ở cả phần 1 và phần 2, cứ sau mỗi 5 bài đều có một bài luyện tập tổng hợp (là những bài
tập có hình thức giống như bài thi thật, được chia làm 3 dạng: Ngữ pháp trong câu 1, Ngữ
pháp trong câu 2, Ngữ pháp trong đoạn văn).
Đề thi mẫu
Bao gồm những bài thi giống như thi thật. Sau khi làm bài người học có thể xác định được năng lực Tiếng
Nhật của mình một cách tổng quát do các bài thi được tổng hợp từ những kiến thức được học trong phần
Tuyển tập nâng cao kỹ năng.
■ Chú thích:
Khi đặt câu, để thích hợp với từng mẫu câu, các dạng từ đứng trước phải được biến đổi sao cho thích hợp.
Dạng từ đứng trước Ví dụ
Động từ (ĐT)
ĐT ない形
けい
おくれない +ように (Bài 10 phần 1)
ĐT  ない -なく 食
た
べなく +なります (Bài 20 phần 1)
ĐT  ます 歩
ある
き +ながら (Bài 2 phần 1)
ĐT  辞
じ
書
しょ
形
けい
言
い
う +ことができます (Bài 4 phần 1)
ĐT う・よう形
けい
 →Trang 22 でかけよう +と思
おも
います (Bài 18 phần 1)
ĐT て形
けい
 →Trang 14 はいて +みます (Bài 22 phần 1)
ĐT た形
けい
 →Trang 14 行
い
った +ことがあります (Bài 5 phần 1)
ĐT ている しらべている +ところです (Bài 2 phần 1)
Tính từ đuôi い
(TT đuôi い)
TT đuôi い きたない +まま (Bài 8 phần 1)
TT đuôi い おいし +そうです (Bài 8 phần 1)
TT đuôi い -く 大
おお
きく +します (Bài 20 phần 1)
TT đuôi   い -くて せまくて +もいいです (Bài 6 phần 1)
Tính từ đuôi な
(TT đuôiな)
TT đuôi   な きれいな +まま (Bài 8 phần 1)
TT đuôi   な しんぱい +そうです (Bài 8 phần 1)
TT đuôi   な -で 好
す
きで +も (Bài 16 phần 1)
TT đuôi   な -に きれいに +します (Bài 20 phần 1)
Danh từ (DT)
DT 前
まえ
のアパート +より (Bài 1 phần 1)
DT の 先
せん
月
げつ
の +まま (Bài 8 phần 1)
DT で 子
こ
どもで +も (Bài 16 phần 1)
Thân gửi bạn đọc
XIX
Khác
Thể thông thường あった +そうです (Bài 19 phần 1)
Thể thông thường
(VD ngoại lệ)
TT đuôi   だ 好
す
き +みたいです (Bài 12 phần 1)
TT đuôi   だ -な しずかな +のに (Bài 16 phần 1)
DT だ 男
おとこ
の子
こ
 +かもしれません (Bài 12 phần 1)
DT だ -な 5さいな +ので (Bài 9 phần 1)
DT   だ -の 12さいの +はずです (Bài 12 phần 1)
DT する さんぽ +に (Bài 10 phần 1)
Lưu ý: 名 する:Là bộ phận danh từ(さんぽ、見学….)của động từ(さんぽする、見学する… )có する phía sau danh từ.
* Cách hình thành động từ thể て, thể た, thể ý hướng, thể thông thường, thể ば, なら, thể
khả năng, thể bị động, thể sử dịch, thể sử dịch bị động có trong phần từ trang 18 tới trang 32.
Cách nối:
Ví dụ 1  「~より~のほう」(Bài 1 phần 1)
① Kết hợp với danh từ
Ví dụ ・わたしより  弟
おとうと
の ほうが せが 高
たか
いです。
	 Em tôi cao hơn tôi.
Ví dụ 2  「~ようです」(Bài 12 phần 1)
① Kết hợp với thể thông thường
Ví dụ ・へやには だれも いないようです。
	 Trong phòng hình như không có ai.
・試
し
験
けん
は とても むずかしかったようです。
	 Kỳ thi có vẻ rất khó.
②Tuy nhiên khi kết hợp với DT và TT đuôi な ở thể khẳng định của hiện tại thì sẽ không thêm だ mà
được nối bằng “~の”,“~な” .
Ví dụ ・けん君
くん
は 勉
べん
強
きょう
が きらいなようですね。
Ken có vẻ ghét học.
  DT1  +より+ DT2  のほう
 Thể thông thường(TT đuôiな だ-な・DT だ -の) +ようです
Thân gửi bạn đọc
XX
・マリさんの けっこんの 話
はなし
は ほんとうのようだよ。
Việc kết hôn của Maria có vẻ thật.
* Trong giáo trình này, chúng tôi sẽ không đưa ra những cách kết hợp, cách nói ít phổ biến.
■ Từ và ký hiệu được sử dụng trong phần giải thích
Ký hiệu Ý nghĩa
Cách nối, cách kết hợp
Lưu ý về ý nghĩa và cách sử dụng của hình thức ngữ pháp
→第
だい
○部
ぶ
○課
か
Bài có những hình thức ngữ pháp đồng dạng
Trong phần những từ sau đây rất quan trọng cho việc học về tính chất ngữ pháp của mẫu câu.
■ Từ vựng
Chủ yếu dừng lại ở mức độ từ vựng ở cấp độ 3kyu của kỳ thi cũ. Tuy nhiên giáo trình cũng có sử dụng
những từ ngoại lai nằm ngoài phạm vi cơ bản.
■ Chữ viết- chính tả
Về cơ bản, giáo trình sử dụng chữ Hán ở mức độ 3 kyu của kỳ thi cũ. Tuy nhiên, giáo trình cũng mạnh
dạn sử dụng những chữ Hán không nằm trong phạm vi quy định đặc biệt với những chữ Hán trong cụm
từ thông dụng hoặc quán ngữ.
■ Thời gian học
Nếu sử dụng giáo trình trong giờ dạy, có thể chia thời gian giảng dạy 1 bài như sau:
Phần 1: Mỗi bài 1 tiết 50 phút
Phần 2: Mỗi bài 1 tiết 50 phút
Từ ngữ Ý nghĩa
Câu văn thể hiện
nguyện vọng, ý hướng
của người nói
Câu văn thế hiện rằng người nói đang có ý muốn thực hiện điều gì đó
“~たい・~(よ)うと思う・~つもりだ”…
Câu văn mang ý kêu gọi
Câu văn có ý rằng người nói đang muốn đối phương thực hiện điều gì đó. “~て
ください・~ましょう・~ませんか”…
Thân gửi bạn đọc
XXIこの本に出てくる人物
 この本
ほん
に出
で
てくる人
じん
物
ぶつ
Story characters appearing in this textbook
Các nhân vật xuất hiện trong giáo trình
その他
た
  日
に
本
ほん
語
ご
学
がっ
校
こう
の先
せん
生
せい
 日
に
本
ほん
の友
ゆう
人
じん
など
Others: Teachers at the Japanese language school, Japanese friends, etc.
Ngoài ra còn những nhân vật như thầy cô giáo trường Tiếng Nhật, bạn bè tại Nhật v.vv
トム
日
に
本
ほん
に留
りゅう
学
がく
中
ちゅう
日
に
本
ほん
語
ご
学
がっ
校
こう
の学
がく
生
せい
ホームステイしている
Tom: An overseas student at a Japanese language school in
Japan, on a homestay
Tom: Đang du học tại Nhật Bản, là học sinh trường Tiếng Nhật,
đang ở Homestay tại nhà người Nhật
ジョン
トムの兄
あに
会
かい
社
しゃ
員
いん
日
に
本
ほん
に住
す
んでいる
John: Tom’s brother, a company employee and resident of Japan
John: Anh trai của Tom, là nhân viên công ty, hiện đang sống tại Nhật
リサ
トムとサラのクラスメート
Lisa: Classmate of Tom and Sarah
Lisa: Bạn cùng lớp với Tom và Sarah
はな
山
やま
田
だ
さんの娘
むすめ
3歳
さい
Hana: The Yamadas’ three-year-old daughter
Hana: Cô con gái 3 tuổi của ông bà Yamada
けん
山
やま
田
だ
さんの息
むす
子
こ
9歳
さい
Ken: The Yamadas’ nine-year-old son
Ken: Cậu con trai 9 tuổi của ông bà Yamada
サラ
日
に
本
ほん
に留
りゅう
学
がく
中
ちゅう
日
に
本
ほん
語
ご
学
がっ
校
こう
の学
がく
生
せい
Sarah: An overseas student at a Japanese language school in Japan
Sarah: Đang du học tại Nhật Bản, là học sinh trường Tiếng Nhật
山
やま
田
だ
トムのホームステイ先
さき
の
お父
とう
さん・お母
かあ
さん
The Yamadas: Father and mother of household where Tom is spending his homestay
Ông bà Yamada: là bố mẹ của gia đình mà Tom đang ở Homestay.
XXII
1
問
もん
題
だい
紹
しょう
介
かい
GIỚI THIỆU DẠNG BÀI
Question examples
2 問題紹介
 文
ぶん
の意
い
味
み
を考
かんが
え、それに合
あ
う文
ぶん
法
ぽう
形
けい
式
しき
を判
はん
断
だん
する問
もん
題
だい
です。
【例
れい
題
だい
1】では、(   )の前
まえ
の「持
も
って」と一
いっ
緒
しょ
に使
つか
い、この文
ぶん
の文
ぶん
脈
みゃく
に合
あ
う内
ない
容
よう
を表
あらわ
す言
こと
葉
ば
を選
えら
びます。ここでは旅
りょ
行
こう
に行
い
くときの持
も
ち物
もの
を言
い
っているので、正
ただ
しい答
こた
えは
「2 いく」です。
【例
れい
題
だい
2】は会
かい
話
わ
形
けい
式
しき
の問
もん
題
だい
です。Aの質
しつ
問
もん
から、どんな内
ない
容
よう
の答
こた
えが求
もと
められている
かを考
かんが
えます。疑
ぎ
問
もん
詞
し
の「何
なん
時
じ
」と一
いっ
緒
しょ
に使
つか
い、午
ご
後
ご
は時
じ
間
かん
に関
かん
係
けい
なくずっと大
だい
丈
じょう
夫
ぶ
だと
いう意
い
味
み
になる言
こと
葉
ば
を入
い
れます。正
ただ
しい答
こた
えは「2 でも」です。
このタイプの問
もん
題
だい
では、文
ぶん
法
ぽう
形
けい
式
しき
の意
い
味
み
機
き
能
のう
や接
せつ
続
ぞく
の形
かたち
を正
せい
確
かく
に知
し
っていることが大
たい
切
せつ
です。
文
ぶん
の文
ぶん
法
ぽう
1(文
ぶん
法
ぽう
形
けい
式
しき
の判
はん
断
だん
)Ⅰ
(  )に 何を 入れますか。1・2・3・4から いちばん いい ものを 一つ 
えらんで ください。
【例
れい
題
だい
1】
 これは 旅行に 持って (   ) 物を 書いた メモです。
  1 いる	   2 いく	   3 ある	   4 おく
【例
れい
題
だい
2】
 A「あしたは 何時ごろ 時間が ありますか。」
 B「あしたですか。午後なら、何時 (   ) だいじょうぶです。」
  1 も	   2 でも	   3 にも	   4 には
3Ⅱ 文の文法2 (文の組み立て)
いくつかの語
ご
句
く
を並
なら
べ替
か
えて、文
ぶん
法
ぽう
的
てき
に正
ただ
しく、意
い
味
み
がわかる文
ぶん
を作
つく
る問
もん
題
だい
です。四
よっ
つの選
せん
択
たく
肢
し
のうち★の位
い
置
ち
になるものを選
えら
びます。
【例
れい
題
だい
3】「1 説
せつ
明
めい
した」は動
どう
詞
し
なので、後
あと
には「4 ことを」しか続
つづ
けることができま
せん。残
のこ
っている選
せん
択
たく
肢
し
と組
く
み合
あ
わせると、「さっき説
せつ
明
めい
したことをわすれないでやれば、
ぜったいしっぱいしません」という文
ぶん
ができます。★の位
い
置
ち
になるのは「2 わすれない
で」です。
【例
れい
題
だい
4】は会
かい
話
わ
形
けい
式
しき
の問
もん
題
だい
です。Aの話
はなし
から、時
じ
間
かん
がないので急
いそ
いでいる状
じょう
況
きょう
がわか
ります。Bはもう少
すこ
し待
ま
ってほしいと言
い
っていますが、選
せん
択
たく
肢
し
を組
く
み合
あ
わせて、「〜てい
るところ」という文
ぶん
型
けい
を使
つか
えば、今
いま
進
しん
行
こう
中
ちゅう
の行
こう
為
い
の説
せつ
明
めい
ができます。全
ぜん
体
たい
で「今
いま
急
いそ
いでじゅ
んびしているところなんだ」という文
ぶん
ができます。★の位
い
置
ち
になるのは「1 いる」です。
このタイプの問
もん
題
だい
では、表
ひょう
現
げん
の意
い
味
み
機
き
能
のう
だけでなく、
・その文
ぶん
法
ぽう
形
けい
式
しき
につく品
ひん
詞
し
・組
く
み合
あ
わせになる表
ひょう
現
げん
などを知
し
っていることが大
たい
切
せつ
です。
 ★ に 入る ものは どれですか。1・2・3・4から いちばん いい ものを 
一つ えらんで ください。
【例
れい
題
だい
3】
 さっき          ★      ぜったい しっぱいしません。
  1 説明した  2 わすれないで  3 やれば  4 ことを
【例
れい
題
だい
4】
 A「時間が ないよ。まだ 出かけられない?」
 B「今          ★      なんだ。もう ちょっと 待って。」
  1 いる    2 急いで     3 ところ  4 じゅんびして
文
ぶん
の文
ぶん
法
ぽう
2(文
ぶん
の組
く
み立
た
て)Ⅱ
4 問題紹介
Ⅲ 文
ぶん
章
しょう
の文
ぶん
法
ぽう
作
さく
文
ぶん
や手
て
紙
がみ
などまとまった長
なが
さの文
ぶん
章
しょう
の中
なか
で、その文
ぶん
脈
みゃく
に合
あ
う言
こと
葉
ば
を選
えら
ぶ問
もん
題
だい
です。
・前
ぜん
後
ご
の文
ぶん
からあてはまる内
ない
容
よう
を判
はん
断
だん
して、それに合
あ
う言
こと
葉
ば
を選
えら
ぶ問
もん
題
だい
・文
ぶん
法
ぽう
的
てき
に正
ただ
しい文
ぶん
にするための言
こと
葉
ば
を選
えら
ぶ問
もん
題
だい
・まとまりがある文
ぶん
章
しょう
にするための言
こと
葉
ば
を選
えら
ぶ問
もん
題
だい
    があります。
【例
れい
題
だい
5】  1 から 5 に 何を 入れますか。文
ぶん
章
しょう
の 意味を 考えて、
1・2・3・4から いちばん いい ものを 一つ えらんで ください。
つぎの 文
ぶん
章
しょう
は、「かぜ」に ついての 作文です。
1 	 1 ふったから	 2 ふるように	 3 ふってから	 4 ふったのに
2 	 1 国には	 2 国では	 3 国にも	 4 国でも
3 	 1 それから	 2 では	 3 それに	 4 それで
4 	 1 なるかも しれない	 2 なっても いい
	 3 なって いる		 4 ならない
5 	 1 おもしろい そうです	 2 おもしろそうです
	 3 おもしろいと 思いました	 4 おもしろいと 言って いました
かぜ
 トム・ブラウン
先週は かぜを ひいて 学校を 休んで しまいました。雨が  1 、
かさを わすれて ぬれて しまったのです。ホームステイを して いる 家の 
お母さんに、かぜの ときは おふろに 入らない ほうが いいと 言われました。
わたしは びっくりしました。わたしの  2 、おふろに 入った ほうが 
いいと 言います。どうして 意見が ぜんぜん ちがうのでしょうか。
日本では むかし おふろは 家の 外に ありました。 3 、おふろに 
入った 後、体が とても つめたく なりやすかったのです。かぜが もっと 
ひどく  4  ので、おふろに 入らない ほうが いいと 言われるように 
なったそうです。
文化の ちがいは  5 。
5Ⅲ 文章の文法
【例
れい
題
だい
5】の 1 は、前
まえ
の内
ない
容
よう
とのつながりを考
かんが
えて、文
ぶん
法
ぽう
形
けい
式
しき
を入
い
れる問
もん
題
だい
です。「雨
あめ
がふる」と「かさをわすれる」は、逆
ぎゃく
接
せつ
のつながりなので、正
ただ
しい答
こた
えは「4 ふったのに」です。
2 では、助
じょ
詞
し
を考
かんが
えます。「言
い
います」という行
こう
為
い
が行
おこな
われる場
ば
所
しょ
を表
あらわ
す「で」、「わた
しの国
くに
」を「日
に
本
ほん
」と対
たい
比
ひ
的
てき
に説
せつ
明
めい
する「は」を組
く
み合
あ
わせます。正
ただ
しい答
こた
えは「2 では」です。
3 は、前
まえ
の内
ない
容
よう
とのつながりを考
かんが
えて、接
せつ
続
ぞく
表
ひょう
現
げん
を選
えら
ぶ問
もん
題
だい
です。後
あと
の文
ぶん
は、前
まえ
の
文
ぶん
の結
けっ
果
か
になっているので、「4 それで」が正
ただ
しい答
こた
えです。
4 は、文
ぶん
脈
みゃく
から正
ただ
しい内
ない
容
よう
を選
えら
びます。ここではかぜがひどくなる可
か
能
のう
性
せい
があると
言
い
っているので、「1 なるかもしれない」が合
あ
います。
5 は、この話
はなし
を知
し
ったときの筆
ひっ
者
しゃ
の感
かん
想
そう
を述
の
べている部
ぶ
分
ぶん
なので、「3 おもしろい
と思
おも
いました」が合
あ
います。
このタイプの問
もん
題
だい
では、次
つぎ
のようなことについて判
はん
断
だん
できる力
ちから
が必
ひつ
要
よう
です。
・その文
ぶん
脈
みゃく
に合
あ
う内
ない
容
よう
例 週
しゅう
末
まつ
は楽
たの
しかったです。初
はじ
めて写
しゃ
真
しん
ではない富
ふ
士
じ
山
さん
を   見
み
ました。  
                         × 見
み
たでしょう。
・その文
ぶん
脈
みゃく
での条
じょう
件
けん
に合
あ
う形
けい
式
しき
例 わたしは兄
あに
が一
ひとり
人います。   兄
あに
は 日
に
本
ほん
で働
はたら
いています。
             × 兄
あに
が
・文
ぶん
と文
ぶん
のつながり
例 あした試
し
験
けん
がある。   だから  今
きょう
日はたくさん勉
べん
強
きょう
するつもりだ。
          × それから
 
6 Question examples
You are asked to consider the intended meaning of the text and select the correct corresponding
grammatical form.
In Example 1, the reader is asked to choose the following word that best fits the context of the sentence,
inserting it after the word 持
も
って. Here, the correct answer is 2いく, because it refers to what you take with
you when you go travelling.
Example 2 is a conversational question. The student is asked to consider what kind of answer should be
given. Combining the term with the interrogative 何
なん
時
じ
, you need to indicate that any time in the afternoon is
okay. The correct answer is 2でも.
With this type of question, it is important to know the semantic function of the grammatical form and the
conjunctive form used with it.
Grammar in the sentence 1 (Deciding on the right grammatical form)Ⅰ
(  )に 何を 入れますか。1・2・3・4から いちばん いい ものを 一つ 
えらんで ください。
Example 1
 これは 旅行に 持って (   ) 物を 書いた メモです。
  1 いる	   2 いく	   3 ある	   4 おく
Example 2
 A「あしたは 何時ごろ 時間が ありますか。」
 B「あしたですか。午後なら、何時 (   ) だいじょうぶです。」
  1 も	   2 でも	   3 にも	   4 には
7Ⅱ Grammar in the sentence 2 (Sentence composition)
This question set requires you to arrange phrases, select the correct grammar forms and compose
meaningful sentences. You must choose the one of four options that fits the ★ position.
In Example 3, 1説
せつ
明
めい
した is a verb, and so can only be followed by 4ことを. Combining it with the
choices that remain, you get the statement さっき説
せつ
明
めい
したことをわすれないでやれば、ぜったいしっ
ぱいしません. So the starred blank should be taken by 2わすれないで.
In Example 4, a conversation is quoted. From what A says, you understand that time is short and B must
hurry. B wants to wait. Combining the options, if you use the sentence pattern 〜ているところ, you can
indicate action in progress now. The complete resulting sentence is 今
いま
急
いそ
いでじゅんびしているところな
んだ, and the starred blank should be taken by 1 いる.
In this kind of question, it is important to know not only the meaning of the expression, but also
・The part of speech that goes with the grammatical form, and
・The phrases to be combined.
Grammar in the sentence 2 (Sentence composition)Ⅱ
 ★ に 入る ものは どれですか。1・2・3・4から いちばん いい ものを 
一つ えらんで ください。
Example 3
 さっき          ★      ぜったい しっぱいしません。
  1 説明した  2 わすれないで  3 やれば  4 ことを
Example 4
 A「時間が ないよ。まだ 出かけられない?」
 B「今          ★      なんだ。もう ちょっと 待って。」
  1 いる    2 急いで     3 ところ  4 じゅんびして
8 Question examples
Ⅲ
In this exercise, you choose the terms in the order required by the context, within a sequence of sentences
comprising a piece of prose or letter, etc. Questions include:
・Those in which the student decides what terms are needed from the context, and selects appropriately.
・Those in which the student selects words needed to form a grammatically correct sentence, and
・Those in which the student selects the words needed to ensure textual cohesion.
Grammar in longer text
Example 5  1 から 5 に 何を 入れますか。文
ぶん
章
しょう
の 意味を 考えて、
1・2・3・4から いちばん いい ものを 一つ えらんで ください。
つぎの 文
ぶん
章
しょう
は、「かぜ」に ついての 作文です。
1 	 1 ふったから	 2 ふるように	 3 ふってから	 4 ふったのに
2 	 1 国には	 2 国では	 3 国にも	 4 国でも
3 	 1 それから	 2 では	 3 それに	 4 それで
4 	 1 なるかも しれない	 2 なっても いい
	 3 なって いる		 4 ならない
5 	 1 おもしろい そうです	 2 おもしろそうです
	 3 おもしろいと 思いました	 4 おもしろいと 言って いました
かぜ
 トム・ブラウン
先週は かぜを ひいて 学校を 休んで しまいました。雨が  1 、
かさを わすれて ぬれて しまったのです。ホームステイを して いる 家の 
お母さんに、かぜの ときは おふろに 入らない ほうが いいと 言われました。
わたしは びっくりしました。わたしの  2 、おふろに 入った ほうが 
いいと 言います。どうして 意見が ぜんぜん ちがうのでしょうか。
日本では むかし おふろは 家の 外に ありました。 3 、おふろに 
入った 後、体が とても つめたく なりやすかったのです。かぜが もっと 
ひどく  4  ので、おふろに 入らない ほうが いいと 言われるように 
なったそうです。
文化の ちがいは  5 。
9Ⅲ Grammar in longer text
In 1 of Example 5, you are required to insert the correct grammatical form with due consideration
to the foregoing context. The two phrases 雨
あめ
がふる and かさをわすれる are contrarily related, so the cor-
rect answer is 4ふったのに.
In 2  , you must think about the particles. You combine the で, which expresses place (relating to the
acf of speaking 言
い
います) with the は, which contrasts わたしの国
くに
with 日
に
本
ほん
. The correct answer is 2では.
In 3  , you must consider the foregoing context, and choose a conjunctive term. The second state-
ment arises from the preceding statement, so 4それで is the answer.
In 4  , you must choose the correct term from the context. Here, because the cold may worsen, the
right choice is 1なるかもしれない.
In  , the right answer is 3おもしろいと思
おも
いました, because the writer is expressing his or her
own thoughts based on what was learned above.
In this kind of question, you must have the ability to:
・Judge correctly whether the sentence is internally cohesive from beginning to end
Ex. 週
しゅう
末
まつ
は楽
たの
しかったです。初
はじ
めて写
しゃ
真
しん
ではない富
ふ
士
じ
山
さん
を   見
み
ました。  
                         × 見
み
たでしょう。
・Pick the grammatical form that best suits the context
Ex. わたしは兄
あに
が一
ひとり
人います。   兄
あに
は 日
に
本
ほん
で働
はたら
いています。
             × 兄
あに
が
・And correctly connect sentences and phrases
Ex. あした試
し
験
けん
がある。   だから  今
きょう
日はたくさん勉
べん
強
きょう
するつもりだ。
          × それから
10
Là dạng bài trong đó người học phải suy nghĩ về ý nghĩa của câu, sau đó phán đoán và tìm cho đúng hình
thức ngữ pháp cho thích hợp.
Ở ví dụ 1, người học phải chọn từ thích hợp với mạch văn trong câu và có thể đi kèm với từ “持って” ở
đằng trước ( ). Ở đây ta nói đến đồ vật mang đi khi đi du lịch nên đáp án đúng là đáp án 2 “いく”.
Ví dụ 2 là câu ở dạng hội thoại. Từ câu hỏi của người A , người học sẽ suy nghĩ xem nội dung của câu
trả lời là gì. Sẽ phải điền từ có ý nghĩa là nếu buổi chiều thì mấy giờ cũng được và từ đó đi kèm với cụm từ
nghi vấn “何時”. Câu trả lời đúng là 2 “でも”.
Ở dạng bài này việc biết và nhớ chính xác chức năng ý nghĩa của mẫu ngữ pháp và hình thức của các
phép nối là rất quan trọng.
NGỮ PHÁPTRONG CÂU 1 (Phán đoán hình thức ngữ phápⅠ
(  )に 何を 入れますか。1・2・3・4から いちばん いい ものを 一つ 
えらんで ください。
Chọn từ 1·2·3·4 từ thích hợp nhất để điền vào ( )
Ví dụ 1
 これは 旅行に 持って (   ) 物を 書いた メモです。
  1 いる	   2 いく	   3 ある	   4 おく
Ví dụ 2
 A「あしたは 何時ごろ 時間が ありますか。」
 B「あしたですか。午後なら、何時 (   ) だいじょうぶです。」
  1 も	   2 でも	   3 にも	   4 には
GIỚI THIỆU DẠNG BÀI
11
Là dạng bài trong đó người học phải sắp xếp những cụm từ thành câu hoàn chỉnh. Người học sẽ chọn
trong số 4 lựa chọn từ đúng để điền vào dấu ★.
Ở ví dụ 3, vì “1 説明した” là động từ nên ngay sau chỉ có thể là “4 ことを”. Phần còn lại nếu thử kết
hợp với nhau thì sẽ thành câu như sau “さっき説明したことをわすれないでやればぜったいしっぱいしません”. Như vậy vị
trí của dấu ★ sẽ là “2 わすれないで”.
Ví dụ 4 là bài ở dạng hội thoại.Từ câu nói của người A người học có thể hiểu được trạng thái là không
còn thời gian nữa nên phải nhanh lên thôi. Người B nói là xin hãy chờ thêm chút nữa. Nếu kết hợp các câu lại
và sử dụng mẫu câu “~ているところ” thì sẽ diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm hiện tại. Kết hợp
lại toàn bộ ta sẽ có một câu như sau “今急いでじゅんびしているところなんだ”, nên vị trí của dấu ★ sẽ là 1 “いる”.
Ở dạng bài này người học không chỉ cần nắm vững ý nghĩa và chức năng của các mẫu câu mà còn
phải nhớ
-	 Từ loại đi kèm với những mẫu câu đó.
-	 Các cách diễn đạt có thể kết hợp với nhau.
NGỮ PHÁP TRONG CÂU 2 ( Sắp xếp thành câu sao thíchⅡ
 ★ に 入る ものは どれですか。1・2・3・4から いちばん いい ものを 
一つ えらんで ください。
Chọn từ 1·2·3·4 từ thích hợp nhất để điền vào dấu ★
Ví dụ 3
 さっき          ★      ぜったい しっぱいしません。
  1 説明した  2 わすれないで  3 やれば  4 ことを
Ví dụ 4
 A「時間が ないよ。まだ 出かけられない?」
 B「今          ★      なんだ。もう ちょっと 待って。」
  1 いる    2 急いで     3 ところ  4 じゅんびして
Ⅱ NGỮ PHÁP TRONG CÂU 2 ( Sắp xếp thành câu sao thích hợp)
12 GIỚI THIỆU DẠNG BÀI
Ⅲ
Đây là dạng bài yêu cầu người học phải chọn từ sao cho thích hợp với mạch văn của những đoạn văn có
độ dài nhất định như một bài văn hoặc một bức thư. Có những dạng bài sau:
-	 Dạng bài chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống sau khi đã phán đoán nội dung của câu đó từ
mạch ý của những câu văn trước và sau.
-	 Dạng bài chọn từ thích hợp để làm cho câu trở nên đúng ngữ pháp.
-	 Dạng bài chọn từ thích hợp sao cho đoạn văn được súc tích.
NGỮ PHÁPTRONG ĐOẠNVĂN
Ví dụ 5: Chọn từ 1·2·3·4 từ thích hợp nhất để điền vào  1 tới  5 trong đoạn văn sau:
	
Đoạn văn sau là bài viết về “Bệnh cảm cúm”
1 	 1 ふったから	 2 ふるように	 3 ふってから	 4 ふったのに
2 	 1 国には	 2 国では	 3 国にも	 4 国でも
3 	 1 それから	 2 では	 3 それに	 4 それで
4 	 1 なるかも しれない	 2 なっても いい
	 3 なって いる		 4 ならない
5 	 1 おもしろい そうです	 2 おもしろそうです
	 3 おもしろいと 思いました	 4 おもしろいと 言って いました
かぜ
 トム・ブラウン
先週は かぜを ひいて 学校を 休んで しまいました。雨が  1 、
かさを わすれて ぬれて しまったのです。ホームステイを して いる 家の 
お母さんに、かぜの ときは おふろに 入らない ほうが いいと 言われました。
わたしは びっくりしました。わたしの  2 、おふろに 入った ほうが 
いいと 言います。どうして 意見が ぜんぜん ちがうのでしょうか。
日本では むかし おふろは 家の 外に ありました。 3 、おふろに 
入った 後、体が とても つめたく なりやすかったのです。かぜが もっと 
ひどく  4  ので、おふろに 入らない ほうが いいと 言われるように 
なったそうです。
文化の ちがいは  5 。
13Ⅲ Ngữ pháp trong đoạn văn
Trong ví dụ 5, phần điền 1 là dạng câu hỏi điền dạng đúng của ngữ pháp sau khi đã xem xét tới
mối quan hệ của câu đó với câu trước. Do cụm“雨がふる” và “かさをわすれる” có ý nghĩa trái ngược nhau nên
câu trả lời đúng là 4 “ふったのに”. 
Phần điền 2 người học phải chú ý tới Trợ từ. Trợ từ “で” diễn tả địa điểm nơi hành động “言います”
diễn ra và có thể kết hợp với trợ từ “は” mang ý nghĩa so sánh giữa “わたしの国” và”日本” nên câu trả lời
đúng là 2 “では”.   
Phần điền 3 là dạng câu hỏi yêu cầu người học phải chọn đúng từ nối sau khi đã xem xét tới mối
quan hệ của câu đó với câu trước. Do câu sau là kết quả của câu trước nên 4 “それで” là câu trả lời đúng.
Phần điền 4 yêu cầu người học phải chọn đúng nội dung theo mạch văn của cả đoạn. Ở đây, do bài
viết nói rằng có khả năng bị nhiễm cảm nên đáp án 1 “なるかもしれない” là thích hợp.
Phần điền 5 là phần nói về cảm nghĩ của người nói khi biết về câu chuyện này nên đáp án 3 おもし
ろいと思いました” là thích hợp.
Dạng bài này yêu cầu người học cần có khả năng phán đoán những nội dung như sau:
・Nội dung thích hợp với mạch văn
VD 週
しゅう
末
まつ
は楽
たの
しかったです。初
はじ
めて写
しゃ
真
しん
ではない富
ふ
士
じ
山
さん
を   見
み
ました。  
                         × 見
み
たでしょう。
・Hình thức ngữ pháp thích hợp với mạch văn
VD わたしは兄
あに
が一
ひとり
人います。   兄
あに
は 日
に
本
ほん
で働
はたら
いています。
             × 兄
あに
が
・Hình thức nối giữa câu với câu
VD あした試
し
験
けん
がある。   だから  今
きょう
日はたくさん勉
べん
強
きょう
するつもりだ。
          × それから
14
15
Practising grammatical forms
LUYỆN TẬP VỀ CÁC DẠNG THỂ CỦA ĐỘNG TỪ
形
かたち
の練
れん
習
しゅう
16 形の練習
動
どう
詞
し
のグループ1.
There are three groups of verbs. You work out which one a verb belongs to based on the sound
before the ます or of the ending of the dictionary form. The rules are different in either case for the て
form and potential form, etc.
動
どう
詞
し
には三つのグループがあります。「ます」の前
まえ
の音
おと
か、辞
じ
書
しょ
形
けい
の終
お
わりの音
おと
から、そ
の動
どう
詞
し
がどのグループかを考
かんが
えます。それぞれ、て形
けい
や可
か
能
のう
の形
かたち
などを作
つく
るときのルールが
異
こと
なります。
Động từ được chia thành 3 nhóm. Tùy vào âm đứng trước “ます” hoặc âm kết thúc của từ ở dạng từ điển
mà người ta sẽ xếp động từ đó vào nhóm nào. Và tùy thuộc vào từng nhóm mà cách tạo động từ ở thể “て”
hay thể khả năng… của từng động từ là khác nhau.
グループ
Nhóm
ます形
けい
(ますform)
Động từ thể ます
辞
じ
書
しょ
形
けい
(Dictionary form)
Động từ thể Từ điển
例
れい
(Example)
Ví dụ
Ⅰ -います
-きます・-ぎます
-します
-ちます
-にます
-びます
-みます
-ります
-う
-く・-ぐ
-す
-つ
-ぬ
-ぶ
-む
-aる・-oる・-uる
- i る
-eる
買
か
う 使
つか
う
聞
き
く 行
い
く およぐ
話
はな
す 出
だ
す
立
た
つ 持
も
つ
死
し
ぬ
運
はこ
ぶ あそぶ
読
よ
む 飲
の
む
ある とる 作
つく
る
知
し
る 入
はい
る 切
き
る 走
はし
る 要
い
る
帰
かえ
る すべる
Ⅱ - i ます - i る 見
み
る いる 着
き
る 
あびる できる 起
お
きる 
-eます -eる ねる 食
た
べる 開
あ
ける かける
変
か
える 聞
き
こえる 考
かんが
える
Ⅲ する 勉
べん
強
きょう
する そうじする
来
く
る 持
も
ってくる
Verb groups
Nhóm động từ
171. 動詞のグループ
れんしゅう Luyện tập
つぎの 動
どう
詞
し
の グループⅠ、Ⅱ、Ⅲを (  )に 書
か
いて ください。
例
れい
 開
あ
く     ( Ⅰ )
1  貸
か
す     (   )      2  あんないする (   )
3  こわす    (   )      4  生
い
きる    (   )
5  見
み
せる    (   )      6  始
はじ
まる    (   )
7  知
し
る     (   )      8  出
で
て くる  (   )
9  ちがう    (   )     10  わすれる   (   )
11 おちる    (   )     12  入
はい
る     (   )
13 乗
の
る     (   )     14  ふる     (   )
15 とぶ     (   )     16  急
いそ
ぐ     (   )
17  生
う
まれる   (   )     18  出
で
かける   (   )
19  あげる    (   )     20  待
ま
つ     (   )
18 形の練習
て形
けい
・た形
けい
2.
グループ
Nhóm
ます形
けい
/辞
じ
書
しょ
形
けい
(ますform / Dictionary form)
Động từ thể ます Thể từ điển
て形
けい
Thể て
て形
けい
Động từ thể て
た形
けい
Động từ thể た
Ⅰ -きます/-く
-ぎます/-ぐ
-いて
-いで
書
か
きます/ 書
か
く  →   書
か
 いて
行
い
きます/ 行
い
く  →   行
い
 って
 ぬぎます/ ぬぐ  →   ぬ いで
書
か
 いた
行
い
 った
ぬ いだ
-みます/-む
-びます/-ぶ
-にます/-ぬ
-んで
読
よ
みます/ 読
よ
む  →   読
よ
 んで
とびます/ とぶ  →   と んで
死
し
にます/ 死
し
ぬ  →   死
し
 んで
読
よ
 んだ
と んだ
死
し
 んだ
-います/-う
-ちます/-つ
-ります/-る
-って
言
い
います/ 言
い
う  →   言
い
 って
持
も
ちます/ 持
も
つ  →   持
も
 って
作
つく
ります/ 作
つく
る  →   作
つく
 って
言
い
 った
持
も
 った
作
つく
 った
-します/-す -して 出
だ
します/ 出
だ
す  →   出
だ
 して 出
だ
 した
Ⅱ -i ます/-i る -て い ます / いる  →   い て
起
お
き  ます /起
お
きる  →  起
お
き  て
あび  ます /あびる  →  あび  て
 い た
起
お
き  た
あび  た
-e ます/-e る -て  出
で
ます / 出
で
る  →   出
で
て
食
た
べ  ます /食
た
べる  →  食
た
べ  て
あげ  ます /あげる  →  あげ  て
 出
で
た
食
た
べ  た
あげ  た
Ⅲ    します /する   →  して
   来
き
ます /来
く
る   →  来
き
て
 した
 来
き
た
例
れい
外
がい
(Exception)
て形 → 第1部6課- 1 , 9課- 3 , 16課- 1 , 22課- 1 ・ 2 ・ 3 , 23課- 1 ・ 2 ・ 3 ,
     第2部7課-A~E, 9課-1・2, 10課-A~D
た形 → 第1部2課- 2 , 5課- 1 , 8課- 3 , 11課- 2 , 13課- 2 , 15課- 1
Động từ thể て: Phần 1 bài 6 - 1  , bài 9 - 3 , bài 16 - 1 , bài 22- 1   · 2   · 3  , bài 23- 1  
· 2   · 3  , phần 2 bài 7- A~E, bài 9- 1   · 2 , bài 10 A~D
Động từ thể た: Phần 1 bài 2 - 2 , bài 5 - 1  , bài 8- 3  , bài 11- 2  , bài 13- 2  , bài 15- 1
thể て、thể た
192. て形・た形
れんしゅう Luyện tập
1.つぎの 動
どう
詞
し
を 「て形
けい
」に して ください。
	
例
れい
 切
き
る  →  切
き
って    
1  飲
の
む  →            2  考
かんが
える  →         
3  貸
か
す  →            4  電
でん
話
わ
する →         
5  来
く
る  →            6  ふく   →         
7  帰
かえ
る  →            8  借
か
りる  →         
9  買
か
う  →           10 走
はし
る   →         
11 わかる →           12 見
み
える  →         
13 かつ  →           14 よぶ   →         
15 さわぐ →           16 着
き
る   →         
2.(  )の 中
なか
の 動
どう
詞
し
を 「て形
けい
」に して ください。
	
1  その まどを          ください。(開
あ
ける)
2  どうぞ この かさを          ください。(使
つか
う)
3  その 写
しゃ
真
しん
を ちょっと          ください。(見
み
せる)
4  田
た
中
なか
さんは 京
きょう
都
と
に          います。(住
す
む)
5  今
いま
、雨
あめ
が          います。(ふる)
3.つぎの 動
どう
詞
し
を 「た形
けい
」に して ください。
	
例
れい
 切
き
る   →  切
き
った    
1  休
やす
む   →            2  歩
ある
く     →         
3  あそぶ  →            4  おす     →         
5  なる   →            6  およぐ    →         
7  ある   →            8  もらう    →         
9  おくれる →           10 待
ま
つ     →         
11 とる   →           12 持
も
って くる →         
20
*例
れい
外
がい
: ありません  →  ない    ありませんでした  →  なかった
     いい(です)―よくない(です)―よかった(です)―よくなかった(です)
ていねい形
けい
とふつう形
けい
3.
ていねい形
けい
(Polite form)
Dạng lịch sự
ふつう形
けい
(Plain form)
Dạng thông thường
動
どう
詞
し
(Verb)
Động từ
買
か
います
買
か
いません
買
か
いました
買
か
いませんでした
買
か
う
買
か
わない
買
か
った
買
か
わなかった
イ形
けい
容
よう
詞
し
(イadjective)
Tính từ đuôi い
高
たか
いです
高
たか
くないです
高
たか
かったです
高
たか
くなかったです
高
たか
い
高
たか
くない
高
たか
かった
高
たか
くなかった
ナ形
けい
容
よう
詞
し
(ナadjective)
Tính từ đuôi な
べんりです
べんりでは ありません
べんりでした
べんりでは ありませんでした
べんりだ
べんりでは ない
べんりだった
べんりでは なかった
名
めい
詞
し
(Noun)
Danh từ
雨
あめ
です
雨
あめ
では ありません
雨
あめ
でした
雨
あめ
では ありませんでした
雨
あめ
だ
雨
あめ
では ない
雨
あめ
だった
雨
あめ
では なかった
	The plain form is used in talking with intimates, and also in literary styles used when writing reports, essays and diaries,
etc. (= plain style)
	 ふつう形
けい
は、親
した
しい関
かん
係
けい
の人
ひと
と話
はな
すときやレポート、論
ろん
文
ぶん
、日
にっ
記
き
などを書
か
くときの文
ぶん
体
たい
(=ふつう体
たい
)
にも使
つか
われます。
Thể thông thường cũng được sử dụng khi nói chuyện với những người thân thiết hoặc được sử dụng như là thể văn viết
khi viết luận văn, nhật ký v. vv.
例
れい
:・トム「これ、食
た
べない? おいしいよ。」  
ていねい形 → 第1部9課- 1
 ふつう形 → 第1部7課- 2 , 9課- 1 ・ 2 , 11課- 1 , 12課- 1 ・ 2 ・ 3 , 14課- 1 ・ 3 ,
        15課- 2 , 16課- 2 , 17課- 1 ・ 2 , 19課- 1 ・ 2 ・ 3 , 第2部15課-4
Động từ dạng lịch sự: Phần 1 bài 9 - 1
Động từ dạng thông thường: Phần 1 bài 7- 2 , bài 9 - 1 · 2 , bài 11- 1 , bài 12 - 1 · 2 · 3 ,
bài 14 - 1 · 3
Bài 15 - 2 , bài 16 - 2 bài 17- 1 · 2 	 bài 19 - 1 · 2 · 3 Phần 2 bài 15 - 4
(Exception)
Ngoại lệ:
形の練習
Polite form and Plain form
dạng lịch sự và dạng thông thường
213. ていねい形とふつう形
れんしゅう Luyện tập
例
れい
 書
か
きます 書
か
く 書
か
かない 書
か
いた 書
か
かなかった
行
い
きます 行
い
かない
およぎます およがなかった
話
はな
します 話
はな
した
死
し
にます 死
し
ぬ
ならびます ならばない
読
よ
みます 読
よ
んだ
会
あ
います 会
あ
う
持
も
ちます 持
も
たない
帰
かえ
ります 帰
かえ
った
見
み
ます 見
み
る
できます できない
ねます ねなかった
食
た
べます 食
た
べた
します しない
来
き
ます 来
く
る
大
おお
きいです 大
おお
きくない
いいです いい
ほしいです ほしかった
きれいです きれいでは ない
好
す
きです 好
す
きだった
病
びょう
気
き
です 病
びょう
気
き
では なかった
休
やす
みです 休
やす
みだ
   サラ「うん、食
た
べる。ありがとう。」
		   
  ・コンビニでは 夜
よる
 おそい 時
じ
間
かん
でも 買
か
い物
もの
を する ことが できる。
22 形の練習
可
か
能
のう
の形
かたち
4.
	In the potential form, verbs change form in the same way as Group II verbs.
	 可
か
能
のう
の形
かたち
になった動
どう
詞
し
はグループⅡの動
どう
詞
し
と同
おな
じように形
かたち
が変
か
わります。
	 Những động từ sau khi đã chuyển sang động từ thể khả năng thì có dạng giống như động từ nhóm 2.
例
れい
: 言
い
えます(=グループⅡの動
どう
詞
し
)→  言
い
えない  言
い
えて
VD
   言
い
います(=グループⅠの動
どう
詞
し
)→  言
い
わない  言
い
って
グループ
Nhóm
động từ
    ます形
けい
 →  可
か
能
のう
の形
かたち
  (ます form)    (Potential form)
Thể ます Thể khả năng
    辞
じ
書
しょ
形
けい
     →    可
か
能
のう
の形
かたち
  (Dictionary form)  (Potential form)
Thể từ điển Thể khả năng
Ⅰ     -iます → 
 言
い
います →  言
い
 え ます
 歩
ある
きます →  歩
ある
 け ます
およぎます → およ げ ます
 話
はな
します →  話
はな
 せ ます
 立
た
ちます →  立
た
 て ます
 死
し
にます →  死
し
 ね ます
 とびます →  と べ ます
 読
よ
みます →  読
よ
 め ます
 とります →  と れ ます
    →     
 言
い
う →  言
い
 え る
 歩
ある
く →  歩
ある
 け る
およぐ → およ げ る
 話
はな
す →  話
はな
 せ る
 立
た
つ →  立
た
 て る
 死
し
ぬ →  死
し
 ね る
 とぶ →  と べ る
 読
よ
む →  読
よ
 め る
 とる →  と れ る
Ⅱ  見
み
ます →  見
み
られます
起
お
き  ます → 起
お
き  られます
 い  ます →  い  られます
 見
み
る →  見
み
られる
起
お
き  る → 起
お
き  られる
 い  る →  い  られる
 ね ます →  ね られます
食
た
べ  ます → 食
た
べ  られます
答
こた
え  ます → 答
こた
え  られます
 ね る →  ね られる
食
た
べ  る → 食
た
べ  られる
答
こた
え  る → 答
こた
え  られる
Ⅲ   します →  できます
  来
き
ます → 来
こ
られます
  する →  できる
  来
く
る → 来
こ
られる
→ 第1部4課- 1
Phần 1 Bài 4- 1
The potential form
Thể khả năng
-u -e る    -eます
234. 可能の形
れんしゅう Luyện tập
1.つぎの 動
どう
詞
し
を 「可
か
能
のう
の形
かたち
」に して ください。
	
例
れい
 切
き
る      →    切
き
れる     
1  住
す
む      →            
2  入
い
れる     →            
3  かえす     →            
4  ひく      →            
5  れんしゅうする →            
6  のぼる     →            
7  持
も
って くる  →            
8  歌
うた
う      →            
9  おぼえる    →            
10 走
はし
る      →            
11 生
い
きる     →            
12 持
も
つ      →            
13 あそぶ     →            
14 着
き
る      →            
15 きめる     →            
2.(  )の 中
なか
の 動
どう
詞
し
を 「可
か
能
のう
の形
かたち
」に して ください。
	
1 この 図
と
書
しょ
館
かん
では 一
ひとり
人 10さつまで 本
ほん
が        ます。(借
か
りる)
2 おさけは ぜんぜん        ません。(飲
の
む)
3 金
きん
曜
よう
日
び
は 夜
よる
 8時
じ
まで        ますか。(働
はたら
く)
4 車
くるま
が        ますか。(運
うん
転
てん
する)
5 ここでは けいたい電
でん
話
わ
は        ません。(使
つか
う)
24 形の練習
「〜ば・〜なら」の形
かたち
5.
【動
どう
詞
し
 Verb】[Động từ]
Ⅰ  辞
じ
書
しょ
形
けい
 →   -eば
 すう → す え ば
 歩
ある
く → 歩
ある
 け ば
 急
いそ
ぐ → 急
いそ
 げ ば
 貸
か
す → 貸
か
 せ ば
 待
ま
つ → 待
ま
 て ば
 死
し
ぬ → 死
し
 ね ば
 とぶ → と べ ば
 住
す
む → 住
す
 め ば
 作
つく
る → 作
つく
 れ ば
 ある → あ れ ば
すわない → すわなければ
歩
ある
かない → 歩
ある
かなければ
急
いそ
がない → 急
いそ
がなければ
貸
か
さない → 貸
か
さなければ
待
ま
たない → 待
ま
たなければ
死
し
なない → 死
し
ななければ
とばない → とばなければ
住
す
まない → 住
す
まなければ
作
つく
らない → 作
つく
らなければ
  ない →   なければ
Ⅱ 見
み
る →  見
み
れば
い  る →  い  れば
 見
み
ない →  見
み
なければ
 い  ない →  い  なければ
 ね る →  ね れば
しめ  る → しめ  れば
 ね ない →  ね なければ
しめ  ない → しめ  なければ
Ⅲ  する → すれば
 来
く
る → 来
く
れば
しない  → しなければ
来
こ
ない  → 来
こ
なければ
【イ形
けい
容
よう
詞
し
 イadjective】[Tính từ đuôiい]
高
たか
い → 高
たか
ければ
例
れい
外
がい
い  い → よ  ければ
高
たか
くない → 高
たか
くなければ
例
れい
外
がい
よくない → よくなければ
【ナ形
けい
容
よう
詞
し
 ナadjective/名
めい
詞
し
 Noun】[Tính từ đuôiな/ Danh từ]
しずか → しずか なら
  雨
あめ
 →   雨
あめ
  なら
しずかではない → しずかでなければ
  雨
あめ
ではない →   雨
あめ
でなければ
→ 第1部14課- 2
Phần 1 Bài 14- 2
(Dictionary form)
Thể từ điển
(Exception)Ngoại lệ (Exception)Ngoại lệ
Thể ~ ば、~ なら
-u
255. 「〜ば・〜なら」の形
れんしゅう Luyện tập
1.つぎの 言
こと
葉
ば
を 「〜ば・〜なら」の 形
かたち
に して ください。
	
例
れい
 切
き
る →   切
き
れば   
 元
げん
気
き
 →   元
げん
気
き
なら  
1  会
あ
う    →            2  つける   →         
3  けす    →            4  たのむ   →         
5  できる   →            6  来
く
る    →         
7  行
い
く    →            8  間
ま
に合
あ
う  →         
9  飲
の
まない  →           10 聞
き
かない  →         
11 わからない →           12 安
やす
い    →         
13 むずかしい →           14 きれい   →         
15 遠
とお
くない  →           16 ひま    →         
17 かんたん  →           18 重
おも
い 病
びょう
気
き
 →         
19 いそがしくない →           
20 休
やす
みでは ない →           
2.(  )の 中
なか
の 言
こと
葉
ば
を 「〜ば・〜なら」の 形
かたち
に して ください。
	
1  この 病
びょう
気
き
は 薬
くすり
を           、なおりません。(飲
の
まない)
2              、買
か
いません。(安
やす
くない)
3              、うれしいです。(いい てんだ)
4  説
せつ
明
めい
を よく           、わかります。(聞
き
く)
5  へやが             、よく ねむれます。(しずかだ)
26 形の練習
う・よう形
けい
6.
	This form is also used as the ~ましょう plain form.
	 この形
かたち
は「~ましょう」のふつう形
けい
としても使
つか
われます。
	 Dạng động từ này cũng được dùng như là thể ngắn của mẫu「~ましょう」.
	 例
れい
:・トム「もう 帰
かえ
ろうか。」   
	    サラ「うん、あした また 来
こ
よう。」
グループ
Nhóm
động từ
   ます形
けい
 / 辞
じ
書
しょ
形
けい
   →  う・よう形
けい
    (ます form)   (Dictionary form)  (う/よう form)
         Thể ます/ Thể từ điển  → Thểう・よう
Ⅰ     -iます/  -u → -oう
 買
か
います/ 買
か
う  →  買
か
 お う
みがきます/みがく  → みが こ う
およぎます/およぐ  → およ ご う
 出
だ
します/ 出
だ
す  →  出
だ
 そ う
 立
た
ちます/ 立
た
つ  →  立
た
 と う
 死
し
にます/ 死
し
ぬ  →  死
し
 の う
 よびます/ よぶ  →  よ ぼ う
 飲
の
みます/ 飲
の
む  →  飲
の
 も う
 帰
かえ
ります/ 帰
かえ
る  →  帰
かえ
 ろ う
Ⅱ  見
み
ます/ 見
み
る →  見
み
よう
起
お
き  ます/起
お
き  る → 起
お
き  よう
 ね ます/ ね る →  ね よう
あげ  ます/あげ  る → あげ  よう
Ⅲ   します/する   → しよう
  来
き
ます/来
く
る   → 来
こ
よう
→ 第1部18課- 1
Bài 18- 1
Thể ý hướngう・よう
Ngu phap n4 sua 15815 chua xen ok
Ngu phap n4 sua 15815 chua xen ok
Ngu phap n4 sua 15815 chua xen ok
Ngu phap n4 sua 15815 chua xen ok
Ngu phap n4 sua 15815 chua xen ok
Ngu phap n4 sua 15815 chua xen ok
Ngu phap n4 sua 15815 chua xen ok
Ngu phap n4 sua 15815 chua xen ok
Ngu phap n4 sua 15815 chua xen ok
Ngu phap n4 sua 15815 chua xen ok
Ngu phap n4 sua 15815 chua xen ok
Ngu phap n4 sua 15815 chua xen ok
Ngu phap n4 sua 15815 chua xen ok

More Related Content

Viewers also liked

150 bai luan hay nhat (doc thu)
150 bai luan hay nhat (doc thu)150 bai luan hay nhat (doc thu)
150 bai luan hay nhat (doc thu)
mcbooksjsc
 
Bo the hoc kanji thong dung c
Bo the hoc kanji thong dung cBo the hoc kanji thong dung c
Bo the hoc kanji thong dung c
lantrinh95
 
Huong dan-on-tap-va-kiem-tra-tieng-anh-lop-8-tap-1-doc-thu
Huong dan-on-tap-va-kiem-tra-tieng-anh-lop-8-tap-1-doc-thuHuong dan-on-tap-va-kiem-tra-tieng-anh-lop-8-tap-1-doc-thu
Huong dan-on-tap-va-kiem-tra-tieng-anh-lop-8-tap-1-doc-thu
mcbooksjsc
 
Tu hoc tieng nhat cap toc
Tu hoc tieng nhat cap tocTu hoc tieng nhat cap toc
Tu hoc tieng nhat cap toc
mcbooksjsc
 
đOc thu
đOc thuđOc thu
đOc thu
mcbooksjsc
 
Bo the hoc kanji thong dung b
Bo the hoc kanji thong dung bBo the hoc kanji thong dung b
Bo the hoc kanji thong dung b
lantrinh95
 
Tap viet-chu-han-phien-ban-moi - doc thu
Tap viet-chu-han-phien-ban-moi - doc thuTap viet-chu-han-phien-ban-moi - doc thu
Tap viet-chu-han-phien-ban-moi - doc thu
nguyen cong vu
 
Doc thu n3 n2 trung cap nghe
Doc thu n3 n2 trung cap ngheDoc thu n3 n2 trung cap nghe
Doc thu n3 n2 trung cap nghe
mcbooksjsc
 
Pages from tu hoc tieng nhat danh cho nguoi moi bat dau
Pages from tu hoc tieng nhat danh cho nguoi moi bat dauPages from tu hoc tieng nhat danh cho nguoi moi bat dau
Pages from tu hoc tieng nhat danh cho nguoi moi bat dau
mcbooksjsc
 
Pages from 30' hoc tieng trung moi ngay(1)
Pages from 30' hoc tieng trung moi ngay(1)Pages from 30' hoc tieng trung moi ngay(1)
Pages from 30' hoc tieng trung moi ngay(1)
mcbooksjsc
 
Bo the hoc kanji thong dung a doc thu
Bo the hoc kanji thong dung a doc thuBo the hoc kanji thong dung a doc thu
Bo the hoc kanji thong dung a doc thu
lantrinh95
 
Book huong dan on tap va kiem tra ta - lop 5 - t 1 (doc thu)
Book    huong dan on tap va kiem tra ta - lop 5 - t 1 (doc thu)Book    huong dan on tap va kiem tra ta - lop 5 - t 1 (doc thu)
Book huong dan on tap va kiem tra ta - lop 5 - t 1 (doc thu)
mcbooksjsc
 
Luyen thi violympi clop 6 tap 2 (15 trang)
Luyen thi violympi clop 6 tap 2 (15 trang)Luyen thi violympi clop 6 tap 2 (15 trang)
Luyen thi violympi clop 6 tap 2 (15 trang)
mcbooksjsc
 
Pages from tap viet chu han danh cho nguoi moi bat dau (3)
Pages from tap viet chu han danh cho nguoi moi bat dau (3)Pages from tap viet chu han danh cho nguoi moi bat dau (3)
Pages from tap viet chu han danh cho nguoi moi bat dau (3)
mcbooksjsc
 
Luyen thi violympic lop 6 tap 1 (15 trang)
Luyen thi violympic lop 6 tap 1 (15 trang)Luyen thi violympic lop 6 tap 1 (15 trang)
Luyen thi violympic lop 6 tap 1 (15 trang)
mcbooksjsc
 
Doc thu
Doc thuDoc thu
Doc thu
mcbooksjsc
 
Pages from 130828 tu hoc tieng trung cho nguoi moi bat dau cuoi cung
Pages from 130828 tu hoc tieng trung cho nguoi moi bat dau cuoi cungPages from 130828 tu hoc tieng trung cho nguoi moi bat dau cuoi cung
Pages from 130828 tu hoc tieng trung cho nguoi moi bat dau cuoi cung
mcbooksjsc
 
Doc thu ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
Doc thu   ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anhDoc thu   ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
Doc thu ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
mcbooksjsc
 
Bai tap-bo-tro-kien-thuc-tieng-anh-lop-3-tap-2-doc-thu
Bai tap-bo-tro-kien-thuc-tieng-anh-lop-3-tap-2-doc-thuBai tap-bo-tro-kien-thuc-tieng-anh-lop-3-tap-2-doc-thu
Bai tap-bo-tro-kien-thuc-tieng-anh-lop-3-tap-2-doc-thu
lantrinh95
 
Pages from tieng han so cap file chot (16112015)
Pages from tieng han so cap file chot (16112015)Pages from tieng han so cap file chot (16112015)
Pages from tieng han so cap file chot (16112015)
mcbooksjsc
 

Viewers also liked (20)

150 bai luan hay nhat (doc thu)
150 bai luan hay nhat (doc thu)150 bai luan hay nhat (doc thu)
150 bai luan hay nhat (doc thu)
 
Bo the hoc kanji thong dung c
Bo the hoc kanji thong dung cBo the hoc kanji thong dung c
Bo the hoc kanji thong dung c
 
Huong dan-on-tap-va-kiem-tra-tieng-anh-lop-8-tap-1-doc-thu
Huong dan-on-tap-va-kiem-tra-tieng-anh-lop-8-tap-1-doc-thuHuong dan-on-tap-va-kiem-tra-tieng-anh-lop-8-tap-1-doc-thu
Huong dan-on-tap-va-kiem-tra-tieng-anh-lop-8-tap-1-doc-thu
 
Tu hoc tieng nhat cap toc
Tu hoc tieng nhat cap tocTu hoc tieng nhat cap toc
Tu hoc tieng nhat cap toc
 
đOc thu
đOc thuđOc thu
đOc thu
 
Bo the hoc kanji thong dung b
Bo the hoc kanji thong dung bBo the hoc kanji thong dung b
Bo the hoc kanji thong dung b
 
Tap viet-chu-han-phien-ban-moi - doc thu
Tap viet-chu-han-phien-ban-moi - doc thuTap viet-chu-han-phien-ban-moi - doc thu
Tap viet-chu-han-phien-ban-moi - doc thu
 
Doc thu n3 n2 trung cap nghe
Doc thu n3 n2 trung cap ngheDoc thu n3 n2 trung cap nghe
Doc thu n3 n2 trung cap nghe
 
Pages from tu hoc tieng nhat danh cho nguoi moi bat dau
Pages from tu hoc tieng nhat danh cho nguoi moi bat dauPages from tu hoc tieng nhat danh cho nguoi moi bat dau
Pages from tu hoc tieng nhat danh cho nguoi moi bat dau
 
Pages from 30' hoc tieng trung moi ngay(1)
Pages from 30' hoc tieng trung moi ngay(1)Pages from 30' hoc tieng trung moi ngay(1)
Pages from 30' hoc tieng trung moi ngay(1)
 
Bo the hoc kanji thong dung a doc thu
Bo the hoc kanji thong dung a doc thuBo the hoc kanji thong dung a doc thu
Bo the hoc kanji thong dung a doc thu
 
Book huong dan on tap va kiem tra ta - lop 5 - t 1 (doc thu)
Book    huong dan on tap va kiem tra ta - lop 5 - t 1 (doc thu)Book    huong dan on tap va kiem tra ta - lop 5 - t 1 (doc thu)
Book huong dan on tap va kiem tra ta - lop 5 - t 1 (doc thu)
 
Luyen thi violympi clop 6 tap 2 (15 trang)
Luyen thi violympi clop 6 tap 2 (15 trang)Luyen thi violympi clop 6 tap 2 (15 trang)
Luyen thi violympi clop 6 tap 2 (15 trang)
 
Pages from tap viet chu han danh cho nguoi moi bat dau (3)
Pages from tap viet chu han danh cho nguoi moi bat dau (3)Pages from tap viet chu han danh cho nguoi moi bat dau (3)
Pages from tap viet chu han danh cho nguoi moi bat dau (3)
 
Luyen thi violympic lop 6 tap 1 (15 trang)
Luyen thi violympic lop 6 tap 1 (15 trang)Luyen thi violympic lop 6 tap 1 (15 trang)
Luyen thi violympic lop 6 tap 1 (15 trang)
 
Doc thu
Doc thuDoc thu
Doc thu
 
Pages from 130828 tu hoc tieng trung cho nguoi moi bat dau cuoi cung
Pages from 130828 tu hoc tieng trung cho nguoi moi bat dau cuoi cungPages from 130828 tu hoc tieng trung cho nguoi moi bat dau cuoi cung
Pages from 130828 tu hoc tieng trung cho nguoi moi bat dau cuoi cung
 
Doc thu ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
Doc thu   ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anhDoc thu   ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
Doc thu ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
 
Bai tap-bo-tro-kien-thuc-tieng-anh-lop-3-tap-2-doc-thu
Bai tap-bo-tro-kien-thuc-tieng-anh-lop-3-tap-2-doc-thuBai tap-bo-tro-kien-thuc-tieng-anh-lop-3-tap-2-doc-thu
Bai tap-bo-tro-kien-thuc-tieng-anh-lop-3-tap-2-doc-thu
 
Pages from tieng han so cap file chot (16112015)
Pages from tieng han so cap file chot (16112015)Pages from tieng han so cap file chot (16112015)
Pages from tieng han so cap file chot (16112015)
 

Ngu phap n4 sua 15815 chua xen ok

  • 2. 002
  • 3. I NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NGỮPHÁP TÀILIỆULUYỆNTHINĂNGLỰC 日本語能力試験文法 N4 N4 TOMOMATSU Etsuko, FUKUSHIMA Sachi, and NAKAMURA Kaori Biên dịch: Trình Thị Phương Thảo
  • 4. II SHIN KANZEN MASUTA BUNPO NIHONGO NORYOKU SHIKEN N4 ©2014 TOMOMATSU Etsuko, FUKUSHIMA Sachi, and NAKAMURA Kaori PUBLISHED WITH KIND PERMISSION OF 3A CORPORATION, TOKYO, JAPAN CÔNG TY CỔ PHẦN SÁCH MCBOOKS Địa chỉ: Số nhà 26, ngõ 245 Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Website: www.mcbooks.vn Điện thoại: (04) 37921466 Facebook: https://www.facebook.com/thesakura Các Trường Đại Học, Cao Đẳng và các Trung tâm dạy tiếng Nhật có nhu cầu đăng ký mua sách cho học viên xin vui lòng liên hệ với các đại lý của Công ty MCBOOKS sẽ có chế độ hỗ trợ giá bán hợp lý TÀILIỆULUYỆNTHINĂNGLỰC TIẾNGNHẬTN4-NGỮPHÁP
  • 5. III はじめに 日本語能力試験は、1984年に始まった、日本語を母語としない人の日本語能力を測定 し認定する試験です。受験者が年々増加し、現在では世界でも大規模の外国語の試験の 一つとなっています。試験開始から20年以上経過する間に、学習者が多様化し、日本 語学習の目的も変化してきました。そのため、2010年に新しい「日本語能力試験」とし て内容が大きく変わりました。新しい試験では知識だけでなく、実際に運用できる日本 語能力が問われます。本書はこの試験のN4レベルの問題集として作成されたものです。 まず「問題紹介」で、問題の形式とその解法を概観します。次に「実力養成編」で必要 な言語知識を身につけるための学習をします。最後に「模擬試験」で、実際の試験と同 じ形式の問題を解いてみることによって、どのくらい力がついたかを確認します。 ■本書の特徴 ①旧出題基準3、4級、公式サンプル、公式問題集などを参考に、N4の試験で出題 されると予測される項目を集積。 ②初級の文法項目を概観できるように編成。初級の基礎を固めつつ、N3レベルにつ ながる学習を目指すことを示唆。 ③簡潔な解説と豊富な練習問題。左ページで学習したことをすぐに右ページで練習で きるように配置。 ④解説は英語の翻訳つき。 言語によるコミュニケーションをより良いものにするためには、言いたいことが正し く相手に伝わる文を作ることが大切です。そのためには、初級の基本的な文法学習をお ろそかにしないで、土台をしっかり固める必要があります。 本書が日本語能力試験N4の受験に役立つと同時に、N3の受験への足がかりになる こと、そして何よりも、日本語を使ってやりとりする際に役立つことを願っています。 本書を作成するにあたり、第一編集部の井手本敦さん、田中綾子さん、佐野智子さん には大変お世話になりました。心よりお礼申し上げます。 2014年6月 著者
  • 6. IV LỜI NÓI ĐẦU Bắt đầu từ năm 1984, Kỳ thi năng lực tiếng Nhật là kỳ thi được tổ chức nhằm đánh giá năng lực dành cho những người học tiếng Nhật với tư cách là một ngoại ngữ. Số lượng thí sinh tham dự thi không ngừng tăng lên hàng năm. Và hiện nay, kỳ thi này đã trở thành một trong số những kỳ kiểm tra năng lực ngoại ngữ quy mô lớn trên thế giới. Trong vòng hơn 20 năm kể từ khi bắt đầu, đối tượng người học tiếng Nhật ngày càng đa dạng, đồng thời mục đích học tiếng Nhật cũng có nhiều thay đổi. Chính vì vậy, Kỳ thi năng lực mới được đưa vào thực hiện từ năm 2010 đã có nhiều thay đổi to lớn về mặt nội dung. Kỳ thi mới không chỉ kiểm tra kiến thức, mà còn kiểm tra khả năng vận dụng tiếng Nhật trong thực tế của người học. Cuốn sách này được soạn ra với vai trò là một tuyển tập các dạng bài cấp độ N4 theo những thay đổi của kỳ thi mới. Trước tiên, trong phần “Giới thiệu dạng bài”, chúng tôi cung cấp cho người học cái nhìn khái quát về hình thức các dạng bài và phương pháp giải quyết với từng dạng bài đó. Tiếp đến, trong phần “Phát triển kĩ năng”, người học hoàn toàn có thể trang bị cho mình những kiến thức cần thiết từ các dạng bài. Cuối cùng, trong phần “Đề thi mẫu”, các bạn có thể xác nhận xem sức học của mình đang ở mức độ nào dựa vào việc thử làm các bài thi mẫu có hình thức giống như bài thi thật . 2- Đặc trưng của cuốn sách: ① Dựa trên cơ sở tham khảo các đề thi 3kyu, 4 kyuu cũ, các đề thi mẫu, tuyển tập các đề thi được công bố, chúng tôi đã tập hợp thành những mục có thể sẽ được đưa ra trong đề thi thực tế. ② Được biên soạn sao cho người học vừa có thể nắm chắc lại được những cấu trúc ngữ pháp của cấp độ Sơ cấp, vừa có sự kết nối với những phần kiến thức của trình độ N3. ③ Phần giải thích ngắn gọn khúc triết dễ hiểu, phần bài tập phong phú. Chúng tôi đã phân bố nội dung cuốn sách sao cho những nội dung được học ở trang bên trái sẽ được luyện tập ngay tại trang bên phải. ④ Phần giải thích có bản dịch tiếng Anh để người học có thể tận dụng tìm hiểu thêm. Để quá trình giao tiếp bằng Ngôn ngữ trở nên hoàn thiện nhất, việc đặt câu sao cho có thể truyền tải đúng nhất ý muốn nói tới người nghe là việc vô cùng quan trọng. Chính vì vậy người học không thể sao lãng các kiến thức ngữ pháp cơ bản và việc vun đắp cho một nền tảng ngữ pháp vững chắc từ cấp độ Sơ cấp là điều cần thiết. Chúng tôi mong rằng cuốn sách này sẽ giúp ích cho các bạn trong kỳ thi N4, đưa các bạn đến gần hơn với kỳ thi N3 và trên hết là giúp ích cho các bạn trong giao tiếp bằng tiếng Nhật. Chúng tôi xin cảm ơn sâu sắc bà Tanaka Ayako, và bà Yamamoto Makiko đã dành cho chúng tôi những lời khuyên xác đáng trong suốt quá trình biên soạn cuốn sách này. Tháng 6 năm 2014 Nhóm tác giả
  • 7. V 目 もく   次 じ   Contents MỤC LỤC はじめに LỜI NÓI ĐẦU 本 ほん 書 しょ をお使 つか いになる方 かた へ ............................... IX To the user of this book ................................... XIII Thân gửi bạn đọc ..........................................XVII この本 ほん に出 で てくる人 じん 物 ぶつ Giới thiệu nhân vật ........................................XXI 問 もん 題 だい 紹 しょう 介 かい ..................................................... 2 Question examples............................................. 6 Giới thiệu dạng bài........................................... 10 形 かたち の練 れん 習 しゅう  Practising grammatical forms Luyện tập về các dạng, thể Động từ 1.動 どう 詞 し のグループ Verb groups/ Nhóm động từ .. 16 2.て形 けい ・た形 けい Thể Te(て), thể Ta(た)................. 18 3.ていねい形 けい とふつう形 けい   Polite form and Plain form Thể lịch sự, thể thông thường ............................. 20 4.可 か 能 のう の形 かたち  The potential form/Thể khả năng....... 22 5.「~ば・~なら」の形 かたち /Thể「~ば・なら」.......... 24 6.う・よう形 けい /Thểう・よう.............................. 26 7.受 うけ 身 み の形 かたち  The passive form/Thể bị động.......... 28 8.使 し 役 えき の形 かたち  The causative form / Thể sử dịch ....... 30 9. 使 し 役 えき 受 うけ 身 み の 形 かたち  The causative passive form Thể sử dịch bị động........................................ 32 実 じつ 力 りょく 養 よう 成 せい 編 へん  Skills Development /Phát triển kĩ năng: 第 だい 1部 ぶ  意 い 味 み 機 き 能 のう 別 べつ の文 ぶん 法 ぽう 形 けい 式 しき 1課 か Bài 1................................................... 36 1.~より…/~ほど…ません 2.~より~のほう 3.~と~とどちら 2課 か Bài 2................................................... 38 1.~ながら… 2.~ところです 3.~まで…・~までに… 3課 か Bài 3................................................... 40 1.~ませんか 2.~ましょう(か) 4課 か Bài 4................................................... 42 1.~(られ)ます 2.~ができます・~ことができます 3.見 み えます・聞 き こえます 5課 か Bài 5................................................... 44 1.~たことがあります 2.~ことがあります Part 1: Grammar forms by semantic function Phần 1: Các hình thức ngữ pháp phân chia theo ý nghĩa – chức năng riêng biệt
  • 8. VI まとめ問 もん 題 だい (1課 か ~5課 か )  Recapitulation questions (1~5) Bài tập tổng hợp (bài 1~ bài 5)................................ 46 6課 か Bài 6................................................... 48 1.~てもいいです/~てはいけません 2.~なくてもいいです/ ~なければなりません 7課 か Bài 7................................................... 50 1.~がほしいです・~たいです 2.~といいです 8課 か Bài 8................................................... 52 1.~そうです 2.~がっています・~がります 3.~まま… 9課 か Bài 9................................................... 54 1.~から…・~からです 2.~ので… 3.~て…・~くて…・~で… 10課 か Bài 10................................................ 56 1.~に… 2.~ため(に)… 3.~ように… まとめ問 もん 題 だい (1課 か ~10課 か )  Recapitulation questions (1~10) Bài tập tổng hợp (từ bài 1 ~ bài 10).......................... 58 11課 か Bài 11................................................. 60 1.(~も)~し、(~も)… 2.~たり~たりします 12課 か Bài 12................................................ 62 1.~かもしれません 2.~はずです 3.~ようです・~みたいです 13課 か Bài 13................................................ 64 1.~なさい 2.~ほうがいいです 3.~ないと 14課 か Bài 14................................................ 66 1.~たら… 2.~ば…・~なら… 3.~と… 15課 か Bài 15................................................ 68 1.~たら… 2.~なら… まとめ問 もん 題 だい (1課 か ~15課 か )  Recapitulation questions (1~15) Bài tập tổng hợp (từ bài 1 ~ bài 15).......................... 70 16課 か Bài 16................................................ 72 1.~ても… 2.~のに… 17課 か Bài 17................................................ 74 1.~と… 2.~か…・~かどうか…
  • 9. VII 18課 か Bài 18................................................ 76 1.~(よ)うと思 おも います 2.~つもりです 19課 か Bài 19................................................ 78 1.~と言 い っていました 2.~そうです 3.~らしいです 20課 か Bài 20................................................ 80 1.~くします・~にします 2.~くなります・~になります・ ~ようになります まとめ問 もん 題 だい (1課 か ~20課 か )  Recapitulation questions (1~20) Bài tập tổng hợp (từ bài 1 ~ bài 20).......................... 82 21課 か Bài 21................................................ 84 1.~にします・~ことにします 2.~になります・~ことになります 22課 か Bài 22................................................ 86 1.~てみます 2.~ておきます 3.~てしまいます 23課 か Bài 23................................................ 88 1.あげます・~てあげます 2.くれます・~てくれます 3.もらいます・~てもらいます 24課 か Bài 24................................................ 90 ~(ら)れます 25課 か Bài 25................................................ 92 1.~(さ)せます 2.~さ(せら)れます まとめ問 もん 題 だい (1課 か ~25課 か )  Recapitulation questions (1~25) Bài tập tổng hợp (từ bài 1~ bài 25)........................... 94 第 だい 2部 ぶ  文 ぶん 法 ぽう 形 けい 式 しき の整 せい 理 り 1課 か Bài 1................................................... 98 で・に 2課 か Bài 2................................................. 100 を・と 3課 か Bài 3................................................. 102 も・しか 4課 か Bài 4................................................. 104 だけ・でも 5課 か Bài 5................................................. 106 は・が まとめ問 もん 題 だい (1課 か ~5課 か )  Recapitulation questions (1~5) Bài tập tổng hợp (từ bài 1 ~ bài 5).......................... 108 6課 か Bài 6................................................. 110 の・こと 7課 か Bài 7................................................. 112 ~て…・~ないで… Part 2: Ensuring correct use of grammar forms Phần 2: Sắp xếp theo hình thức ngữ pháp
  • 10. VIII 8課 か Bài 8................................................. 114 他 た 動 どう 詞 し ・自 じ 動 どう 詞 し  Transitive and intransitive verbs 9課 か Bài 9................................................. 116 ~ています・~てあります 10課 か Bài 10.............................................. 118 ~てきます・~ていきます まとめ問 もん 題 だい (1課 か ~10課 か )  Recapitulation questions (1~10) Bài tập tổng hợp (từ bài 1 tới bài 10)....................... 120 11課 か Bài 11.............................................. 122 こ・そ・あ 12課 か Bài 12.............................................. 124 接 せつ 続 ぞく の言 こと 葉 ば  Conjunctive terms 13課 か Bài 13.............................................. 126 副 ふく 詞 し  Adverbs 14課 か Bài 14.............................................. 128 ~すぎます・~にくいです・~やすいです 15課 か Bài 15.............................................. 130 品 ひん 詞 し  Parts of speech まとめ問 もん 題 だい (1課 か ~15課 か )  Recapitulation questions (1~15) Bài tập tổng hợp (từ bài 1 tới bài 15)....................... 132 模 も 擬 ぎ 試 し 験 けん  Mock Test / Đề thi mẫu................ 136 索 さく 引 いん  Index/ Phụ lục ..................................... 140 別 べっ  冊 さつ  解 かい 答 とう  Answers............................ 145 Tập riêng Đáp án Tha động từ - Tự động từ Từ nối Phó từ Từ loại
  • 11. IX 本 ほん 書 しょ をお使 つか いになる方 かた へ ■本 ほん 書 しょ の目 もく 的 てき この本 ほん の目 もく 的 てき は二 ふた つです。 ①日 に 本 ほん 語 ご 能 のう 力 りょく 試 し 験 けん N4の試 し 験 けん に合 ごう 格 かく できるようにします。 ②試 し 験 けん 対 たい 策 さく だけでなく、全 ぜん 般 ぱん 的 てき な「文 ぶん 法 ぽう 」の勉 べん 強 きょう ができます。 ■日 に 本 ほん 語 ご 能 のう 力 りょく 試 し 験 けん N4文 ぶん 法 ぽう 問 もん 題 だい とは 日 に 本 ほん 語 ご 能 のう 力 りょく 試 し 験 けん N4は、「言 げん 語 ご 知 ち 識 しき (文 も 字 じ ・語 ご 彙 い )」(試 し 験 けん 時 じ 間 かん 30分 ぷん )「言 げん 語 ご 知 ち 識 しき (文 ぶん 法 ぽう )・読 どっ 解 かい 」(試 し 験 けん 時 じ 間 かん 60分 ぷん )と「聴 ちょう 解 かい 」(試 し 験 けん 時 じ 間 かん 35分 ふん )の三 みっ つに分 わ かれていて、文 ぶん 法 ぽう 問 もん 題 だい は「言 げん 語 ご 知 ち 識 しき (文 ぶん 法 ぽう )・ 読 どっ 解 かい 」の一 いち 部 ぶ です。 文 ぶん 法 ぽう 問 もん 題 だい は3種 しゅ 類 るい あります。 Ⅰ 文 ぶん の文 ぶん 法 ぽう 1(その文 ぶん に適 てき 切 せつ に当 あ てはまる文 ぶん 法 ぽう 形 けい 式 しき を選 えら ぶ問 もん 題 だい ) Ⅱ 文 ぶん の文 ぶん 法 ぽう 2(文 ぶん を正 ただ しく組 く み立 た てる問 もん 題 だい ) Ⅲ 文 ぶん 章 しょう の文 ぶん 法 ぽう (まとまりを持 も った文 ぶん 章 しょう にするための適 てき 切 せつ な言 こと 葉 ば を選 えら ぶ問 もん 題 だい ) ■本 ほん 書 しょ の構 こう 成 せい この本 ほん は、以 い 下 か のような構 こう 成 せい です。 問 もん 題 だい 紹 しょう 介 かい 形 かたち の練 れん 習 しゅう 実 じつ 力 りょく 養 よう 成 せい 編 へん  第 だい 1部 ぶ  意 い 味 み 機 き 能 のう 別 べつ の文 ぶん 法 ぽう 形 けい 式 しき (1課 か ~25課 か ) 第 だい 2部 ぶ  文 ぶん 法 ぽう 形 けい 式 しき の整 せい 理 り (1課 か ~15課 か ) 模 も 擬 ぎ 試 し 験 けん 詳 くわ しい説 せつ 明 めい をします。 問 もん 題 だい 紹 しょう 介 かい   問 もん 題 だい 形 けい 式 しき 別 べつ の解 と き方 かた を知 し り、全 ぜん 体 たい 像 ぞう をつかんでから学 がく 習 しゅう を始 はじ めます。 形 かたち の練 れん 習 しゅう   動 どう 詞 し などの形 かたち の変 へん 化 か を練 れん 習 しゅう します。 実 じつ 力 りょく 養 よう 成 せい 編 へん  第 だい 1部 ぶ  意 い 味 み 機 き 能 のう 別 べつ の文 ぶん 法 ぽう 形 けい 式 しき ・N4レベルで出 しゅつ 題 だい が予 よ 想 そう される文 ぶん 法 ぽう 形 けい 式 しき を意 い 味 み 機 き 能 のう 別 べつ に学 がく 習 しゅう します。(どん な意 い 味 み か、どんな文 ぶん 法 ぽう 的 てき 性 せい 質 しつ を持 も っているか、どんな場 ば 面 めん で使 つか うかなど) 第 だい 2部 ぶ  文 ぶん 法 ぽう 形 けい 式 しき の整 せい 理 り ・間 ま 違 ちが えやすい文 ぶん 法 ぽう 事 じ 項 こう を整 せい 理 り して学 がく 習 しゅう します。 第 だい 1部 ぶ も第 だい 2部 ぶ も見 み 開 ひら き2ページで、左 ひだり ページに例 れい 文 ぶん と解 かい 説 せつ 、右 みぎ ページに確 かく 認 にん の ための練 れん 習 しゅう 問 もん 題 だい があります。 本書をお使いになる方へ
  • 12. X 第 だい 1部 ぶ 、第 だい 2部 ぶ ともに5課 か ごとに学 がく 習 しゅう した課 か までのまとめ問 もん 題 だい があります。(実 じっ 際 さい の試 し 験 けん と同 おな じ形 けい 式 しき 。文 ぶん の文 ぶん 法 ぽう 1、文 ぶん の文 ぶん 法 ぽう 2、文 ぶん 章 しょう の文 ぶん 法 ぽう の3種 しゅ 類 るい の問 もん 題 だい ) 模 も 擬 ぎ 試 し 験 けん   実 じっ 際 さい の試 し 験 けん と同 おな じ形 けい 式 しき の問 もん 題 だい です。実 じつ 力 りょく 養 よう 成 せい 編 へん で学 がく 習 しゅう した広 ひろ い範 はん 囲 い から問 もん 題 だい を作 つく っ てありますから、総 そう 合 ごう 的 てき にどのぐらい力 ちから がついたかを確 かく 認 にん することができます。 ■凡 はん 例 れい 文 ぶん を作 つく るときは、それぞれの文 ぶん 法 ぽう 形 けい 式 しき に合 あ うように、前 まえ に来 く る語 ご の形 かたち を整 ととの えなければなりません。 前 まえ に来 く る語 ご の形 かたち 例 れい 動 どう 詞 し 動 ない形 けい おくれない +ように(第 だい 1部 ぶ 10課 か ) 動 ない -なく 食 た べなく +なります(第 だい 1部 ぶ 20課 か ) 動 ます 歩 ある き +ながら(第 だい 1部 ぶ 2課 か ) 動 辞 じ 書 しょ 形 けい 言 い う +ことができます(第 だい 1部 ぶ 4課 か ) 動 う・よう形 けい  →26ページ でかけよう +と思 おも います(第 だい 1部 ぶ 18課 か ) 動 て形 けい  →18ページ はいて +みます(第 だい 1部 ぶ 22課 か ) 動 た形 けい  →18ページ 行 い った +ことがあります(第 だい 1部 ぶ 5課 か ) 動 ている しらべている +ところです(第 だい 1部 ぶ 2課 か ) イ形 けい 容 よう 詞 し イ形 い きたない +まま(第 だい 1部 ぶ 8課 か ) イ形 い おいし +そうです(第 だい 1部 ぶ 8課 か ) イ形 い -く 大 おお きく +します(第 だい 1部 ぶ 20課 か ) イ形 い -くて せまくて +もいいです(第 だい 1部 ぶ 6課 か ) ナ形 けい 容 よう 詞 し ナ形 な きれいな +まま(第 だい 1部 ぶ 8課 か ) ナ形 な しんぱい +そうです(第 だい 1部 ぶ 8課 か ) ナ形 な -で 好 す きで +も(第 だい 1部 ぶ 16課 か ) ナ形 な -に きれいに +します(第 だい 1部 ぶ 20課 か ) 名 めい 詞 し 名 前 まえ のアパート +より(第 だい 1部 ぶ 1課 か ) 名 の 先 せん 月 げつ の +まま(第 だい 1部 ぶ 8課 か ) 名 で 子 こ どもで +も(第 だい 1部 ぶ 16課 か ) 本書をお使いになる方へ
  • 13. XI *て形 けい 、た形 けい 、う・よう形 けい のほか、ふつう形 けい 、~ば・~ならの形 かたち 、可 か 能 のう の形 かたち 、受 うけ 身 み の形 かたち 、使 し 役 えき の形 かたち 、使 し 役 えき 受 うけ 身 み の形 かたち の作 つく り方 かた は18~32ページに書 か いてあります。 接 せつ 続 ぞく のし方 かた : 例1  「~より~のほう」(第 だい 1部 ぶ 1課 か ) ①名 めい 詞 し に接 せつ 続 ぞく します。 例・わたしより  弟 おとうと の ほうが せが 高 たか いです。 例2  「~ようです」(第 だい 1部 ぶ 12課 か ) ①ふつう形 けい に接 せつ 続 ぞく します。 例・へやには だれも いないようです。 ・試 し 験 けん は とても むずかしかったようです。 ②ただし、ナ形 けい 容 よう 詞 し と 名 めい 詞 し の現 げん 在 ざい 肯 こう 定 てい 形 けい は「~だ」の形 かたち ではなく、「~な」「~の」の形 かたち に接 せつ 続 ぞく します。 例・けん君 くん は 勉 べん 強 きょう が きらいなようですね。 ・マリさんの けっこんの 話 はなし は ほんとうのようだよ。 *この本 ほん では、あまり使 つか わない接 せつ 続 ぞく のし方 かた は書 か いてありません。   名1  +より+ 名2  のほう  ふつう形(ナ形 だ -な・名 だ -の) +ようです その他 た ふつう形 けい あった +そうです(第 だい 1部 ぶ 19課 か ) ふつう形 けい (例 れい 外 がい )  ナ形 だ  好 す き +みたいです(第 だい 1部 ぶ 12課 か )  ナ形 だ -な  しずかな +のに(第 だい 1部 ぶ 16課 か )  名 だ  男 おとこ の子 こ  +かもしれません(第 だい 1部 ぶ 12課 か )  名 だ -な  5さいな +ので(第 だい 1部 ぶ 9課 か )  名 だ -の  12さいの +はずです(第 だい 1部 ぶ 12課 か ) 名 する さんぽ +に(第 だい 1部 ぶ 10課 か ) (注 ちゅう )名 する:名 めい 詞 し に「する」がつく動 どう 詞 し (さんぽする、見 けん 学 がく するなど)の名 めい 詞 し 部 ぶ 分 ぶん 「さんぽ、見 けん 学 がく 」 本書をお使いになる方へ
  • 14. XII ■ 解 かい 説 せつ で使 つか っている記 き 号 ごう と言 こと 葉 ば の中 なか で使 つか っている次 つぎ の言 こと 葉 ば は文 ぶん 法 ぽう 的 てき な性 せい 質 しつ を学 がく 習 しゅう するときの大 たい 切 せつ な言 こと 葉 ば です。 ■ 語 ご 彙 い 基 き 本 ほん 的 てき に旧 きゅう 出 しゅつ 題 だい 基 き 準 じゅん の3級 きゅう までの語 ご 彙 い にとどめました。ただし、外 がい 来 らい 語 ご はこの基 き 準 じゅん の範 はん 囲 い 以 い 外 がい で も使 つか っています。 ■ 表 ひょう 記 き 基 き 本 ほん 的 てき に旧 きゅう 出 しゅつ 題 だい 基 き 準 じゅん の3級 きゅう までの漢 かん 字 じ は漢 かん 字 じ 表 ひょう 記 き にしました。ただし、熟 じゅく 語 ご の場 ば 合 あい 、その一 いち 部 ぶ の 漢 かん 字 じ が3級 きゅう の範 はん 囲 い でない場 ば 合 あい も、あえて漢 かん 字 じ を使 つか っています。 ■ 学 がく 習 しゅう 時 じ 間 かん 授 じゅ 業 ぎょう で使 つか う場 ば 合 あい の1課 か の授 じゅ 業 ぎょう 時 じ 間 かん の目 め 安 やす は以 い 下 か のとおりです。 第 だい 1部 ぶ :1課 か につき  50分 ぷん 授 じゅ 業 ぎょう ×1コマ 第 だい 2部 ぶ :1課 か につき  50分 ぷん 授 じゅ 業 ぎょう ×1コマ 記 き 号 ごう 意 い 味 み 接 せつ 続 ぞく のし方 かた 使 つか い方 かた の注 ちゅう 意 い →第 だい ○部 ぶ ○課 か 同 おな じ形 かたち の文 ぶん 法 ぽう 形 けい 式 しき がある課 か 言 こと 葉 ば 意 い 味 み 話 わ 者 しゃ の意 い 向 こう を 表 あらわ す文 ぶん 「~たい・~(よ)うと思 おも う・~つもりだ」など、話 わ 者 しゃ があることをする気 き 持 も ち を持 も っていることを表 あらわ す文 ぶん 相 あい 手 て への働 はたら き かけを表 あらわ す文 ぶん 「~てください・~ましょう・~ませんか」など、話 わ 者 しゃ が相 あい 手 て に何 なに かをするよ うに言 い う文 ぶん 本書をお使いになる方へ
  • 15. XIII To the user of this book ■ Aim of the book This book has two purposes. It will help you to: ① Pass the Japanese Language Proficiency Test for N4, and ② Gain a better overall understanding of Japanese grammar, without just focusing on exams. ■ What grammar questions will be asked in 日 に 本 ほん 語 ご 能 のう 力 りょく 試 し 験 けん N4 (Japanese Language Proficiency Test for N4)? The Japanese Language Proficiency Test for N4 is divided into three parts: 言 げん 語 ご 知 ち 識 しき (文 も 字 じ ・語 ご 彙 い )Lan- guage Knowledge (Vocabulary): 30 minutes; 言 げん 語 ご 知 ち 識 しき (文 ぶん 法 ぽう )・読 どっ 解 かい Language Knowledge (Grammar) and Reading: 60 minutes; and 聴 ちょう 解 かい Listening Comprehension: 35 minutes. Grammar comes under 言 げん 語 ご 知 ち 識 しき (文 ぶん 法 ぽう )・読 どっ 解 かい . There are three kinds of question. Ⅰ 文 ぶん の文 ぶん 法 ぽう 1: Selection of the correct grammatical form for a particular sentence, Ⅱ 文 ぶん の文 ぶん 法 ぽう 2: Questions on composing sentences correctly, and Ⅲ 文 ぶん 章 しょう の文 ぶん 法 ぽう : Questions in which you must choose the appropriate word(s) to create a cohesive passage. ■ How this book is structured This book comprises the following parts. 問 もん 題 だい 紹 しょう 介 かい (Question examples) 形 かたち の練 れん 習 しゅう (Practising grammatical forms) 実 じつ 力 りょく 養 よう 成 せい 編 へん (Skills Development) 第 だい 1部 ぶ  意 い 味 み 機 き 能 のう 別 べつ の文 ぶん 法 ぽう 形 けい 式 しき  Part 1: Grammar forms by semantic function (1-25) 第 だい 2部 ぶ  文 ぶん 法 ぽう 形 けい 式 しき の整 せい 理 り  Part 2: Ensuring correct use of grammar forms (1-15) 模 も 擬 ぎ 試 し 験 けん (Mock Test) A detailed explanation follows. 問 もん 題 だい 紹 しょう 介 かい (Question examples) First you will look at the different question formats, and gain a general understanding of them. 形 かたち の練 れん 習 しゅう (Practising grammatical forms) Students practice changes in verb forms, etc. 実 じつ 力 りょく 養 よう 成 せい 編 へん (Skills development) 第 だい 1部 ぶ  意 い 味 み 機 き 能 のう 別 べつ の文 ぶん 法 ぽう 形 けい 式 しき (Part 1: Grammar forms by semantic function)  ・You will study grammatical forms expected to feature at N4 level, by semantic function. (In other words, what is the meaning, what are their grammatical properties, and in what situations should they be used?)  To the user of this book
  • 16. XIV 第 だい 2部 ぶ  文 ぶん 法 ぽう 形 けい 式 しき の整 せい 理 り (Part 2: Ensuring correct use of grammar forms)  ・Students learn to deal with grammar points where mistakes are easily made. Parts 1 and 2 are both two-page spreads. On the left-hand page, example sentences and explanations are found, while the right-hand page has practice questions to consolidate what you have learned. Every five lessons, in both Parts 1 and 2, a set of questions on topics just studied is found. (The same format as the actual examination is used. There are three question areas: Grammar in the sentence 1, Grammar in the sentence 2, and Grammar in longer text). 模 も 擬 ぎ 試 し 験 けん (Mock Test) The questions use the same format as in the actual examination. Because questions are drawn from a wide range of topics from the Skills Development section, they enable a comprehensive judgment of ability. ■Usage notes When forming sentences, it is essential to ensure that grammatical forms agree, and take account of what follows. To the user of this book Grammatical form Example Verb 動 ない形 けい おくれない +ように (Part 1-10) 動 ない -なく 食 た べなく +なります (Part 1-20) 動 ます 歩 ある き +ながら (Part 1-2) 動 辞 じ 書 しょ 形 けい 言 い う +ことができます (Part 1-4) 動 う・よう形 けい  →Page 22 でかけよう +と思 おも います (Part 1-18) 動 て形 けい  →Page 14 はいて +みます (Part 1-22) 動 た形 けい  →Page 14 行 い った +ことがあります (Part 1-5) 動 ている しらべている +ところです (Part 1-2) イadjective イ形 い きたない +まま (Part 1-8) イ形 い おいし +そうです (Part 1-8) イ形 い -く 大 おお きく +します (Part 1-20) イ形 い -くて せまくて +もいいです (Part 1-6) ナadjective ナ形 な きれいな +まま (Part 1-8) ナ形 な しんぱい +そうです (Part 1-8) ナ形 な -で 好 す きで +も (Part 1-16) ナ形 な -に きれいに +します (Part 1-20)
  • 17. XV *In addition to the て, た and う/よう forms, please see pages 18-32 for information on forming the plain, ~ば/~なら, potential, passive, causative and causative passive forms. Conjunctive forms: Ex.1  「~より~のほう」(Part 1-1) ① Added to the noun: Ex.・わたしより  弟 おとうと の ほうが せが 高 たか いです。 Ex.2  「~ようです」(Part 1-12) ① Attached to plain forms. Ex.・へやには だれも いないようです。 ・試 し 験 けん は とても むずかしかったようです。 ② However, present-tense affirmative forms taking ナadjectives and nouns do not take ~ だ. ナadjectives take ~な and nouns take ~の. Ex.・けん君 くん は 勉 べん 強 きょう が きらいなようですね。 ・マリさんの けっこんの 話 はなし は ほんとうのようだよ。   名1  +より+ 名2  のほう  ふつう形(ナ形 だ -な・名 だ -の) +ようです To the user of this book Noun 名 前 まえ のアパート +より (Part 1-1) 名 の 先 せん 月 げつ の +まま (Part 1-8) 名 で 子 こ どもで +も (Part 1-16) Other ふつう形 けい あった +そうです (Part 1-19) ふつう形 けい (Exceptions)  ナ形 だ 好 す き +みたいです (Part 1-12)  ナ形 だ -な しずかな +のに (Part 1-16)  名 だ 男 おとこ の子 こ  +かもしれません (Part 1-12)  名 だ -な 5さいな +ので (Part 1-9)  名 だ -の 12さいの +はずです (Part 1-12) 名 する さんぽ +に (Part 1-10) (Note): 名 する:The noun element of verbs comprising nouns taking する (such as さんぽする and 見 けん 学 がく する): さんぽ or けんがく.
  • 18. XVI *This textbook does not cover rarely used conjunctive forms. ■Special symbols and terms used in explanatory text. The following terms used in -marked material are important in the study of grammatical properties. ■Vocabulary Vocabulary basically comprises that used in former level 3. However, this textbook does use some words of foreign origin not covered by this standard. ■Notation As a rule, kanji up to former level 3 are presented as Chinese characters, not in hiragana. However, Chinese characters are used, with furigana, for some phrases that do not come under former level 3. ■Study time Study times are as shown below.     Part 1: 50-minute class × 1 for one section     Part 2: 50-minute class × 1 for one section Symbol Meaning Indicates a conjunctive or connecting form and usage directions. Notes on usage →第 だい ○部 ぶ ○課 か Indicates other parts or sections of the book in which the same type of grammar form is treated. Term Meaning Statements expressing intention of the speaker These expressions (such as ~たい, ~(よ)うと思 おも う and ~つもりだ) convey the speaker’s wish or intention to do something. Statements expressing inducement These expressions (such as ~てください, ~ましょう and ~ませんか) are used when the speaker is trying to induce another person to an action. To the user of this book
  • 19. XVII THÂN GỬI BẠN ĐỌC ■ Mục đích của cuốn sách: Cuốn sách này được biên soạn với 2 mục đích: ① Giúp người học có thể đỗ được kỳ thi năng lực tiếng Nhật cấp độ N4. ② Không chỉ là đối sách cho kỳ thi, mà cuốn sách còn giúp cho người học học tốt ngữ pháp một cách toàn diện. ■ Đề thi Ngữ Pháp ở trình độ N4 của kỳ thi Năng lực tiếng Nhật là gì? Kỳ thi Năng lực tiếng Nhật N4 được chia làm 3 phần: “Kiến thức Ngôn ngữ (Từ Vựng, chữ Hán)” (Thời gian thi 30 phút), “Kiến thức Ngôn ngữ (Ngữ Pháp)·Đọc hiểu” (Thời gian thi 60 phút), và “Nghe hiểu” (Thời gian thi 35 phút). Ngữ pháp là một phần trong “Kiến thức Ngôn ngữ (Ngữ Pháp) và Đọc hiểu”. Cụ thể hơn đề thi Ngữ Pháp bao gồm 3 dạng: I. Ngữ pháp trong câu 1 (Dạng bài chọn hình thức ngữ pháp thích hợp để điền vào câu) II. Ngữ pháp trong câu 2 (Dạng bài sắp xếp thành câu sao cho chính xác) III. Ngữ pháp trong đoạn văn (Dạng bài chọn từ thích hợp để hoàn thành văn bản) ■ Cấu trúc của sách: Cuốn sách có cấu trúc như sau: Giới thiệu dạng bài Luyện tập về các dạng, thể Động từ Phát triển kĩ năng Phần 1: Các hình thức ngữ pháp phân chia theo ý nghĩa - chức năng riêng biệt (Bài 1~Bài 25) Phần 2: Sắp xếp theo hình thức ngữ pháp (Bài 1~Bài 15) Đề thi mẫu Sau đây là những giải thích rõ hơn: Giới thiệu dạng bài: Giúp người học nắm được cách làm riêng của từng dạng bài, có thể bắt tay vào việc học ngay sau khi nắm rõ tổng quan đề thi. Luyện tập về các dạng, thể Động từ: Luyện tập về cách biến đổi của các dạng từ như Động từ v.v. Phát triển kĩ năng: Phần 1: Các hình thức ngữ pháp phân chia theo ý nghĩa – chức năng riêng biệt Ở phần này, người học sẽ học các hình thức ngữ pháp có khả năng xuất hiện nhiều trong đề thi N4 theo sự phân biệt về ý nghĩa chức năng (Mẫu ngữ pháp đó có ý nghĩa gì, mang tính chất ngữ pháp như thế nào, được sử dụng trong tình huống nào v.vv) Phần 2: Sắp xếp theo hình thức ngữ pháp Ở phần này, chúng tôi đã thống kê và sắp xếp những mẫu ngữ pháp dễ nhầm với nhau. Cả phần 1 và phần 2, đều được bố cục sao cho trang bên trái là những ví dụ và giải thích ngữ pháp còn trang bên phải là bài tập luyện về mẫu ngữ pháp đó. Thân gửi bạn đọc
  • 20. XVIII Ở cả phần 1 và phần 2, cứ sau mỗi 5 bài đều có một bài luyện tập tổng hợp (là những bài tập có hình thức giống như bài thi thật, được chia làm 3 dạng: Ngữ pháp trong câu 1, Ngữ pháp trong câu 2, Ngữ pháp trong đoạn văn). Đề thi mẫu Bao gồm những bài thi giống như thi thật. Sau khi làm bài người học có thể xác định được năng lực Tiếng Nhật của mình một cách tổng quát do các bài thi được tổng hợp từ những kiến thức được học trong phần Tuyển tập nâng cao kỹ năng. ■ Chú thích: Khi đặt câu, để thích hợp với từng mẫu câu, các dạng từ đứng trước phải được biến đổi sao cho thích hợp. Dạng từ đứng trước Ví dụ Động từ (ĐT) ĐT ない形 けい おくれない +ように (Bài 10 phần 1) ĐT ない -なく 食 た べなく +なります (Bài 20 phần 1) ĐT ます 歩 ある き +ながら (Bài 2 phần 1) ĐT 辞 じ 書 しょ 形 けい 言 い う +ことができます (Bài 4 phần 1) ĐT う・よう形 けい  →Trang 22 でかけよう +と思 おも います (Bài 18 phần 1) ĐT て形 けい  →Trang 14 はいて +みます (Bài 22 phần 1) ĐT た形 けい  →Trang 14 行 い った +ことがあります (Bài 5 phần 1) ĐT ている しらべている +ところです (Bài 2 phần 1) Tính từ đuôi い (TT đuôi い) TT đuôi い きたない +まま (Bài 8 phần 1) TT đuôi い おいし +そうです (Bài 8 phần 1) TT đuôi い -く 大 おお きく +します (Bài 20 phần 1) TT đuôi い -くて せまくて +もいいです (Bài 6 phần 1) Tính từ đuôi な (TT đuôiな) TT đuôi な きれいな +まま (Bài 8 phần 1) TT đuôi な しんぱい +そうです (Bài 8 phần 1) TT đuôi な -で 好 す きで +も (Bài 16 phần 1) TT đuôi な -に きれいに +します (Bài 20 phần 1) Danh từ (DT) DT 前 まえ のアパート +より (Bài 1 phần 1) DT の 先 せん 月 げつ の +まま (Bài 8 phần 1) DT で 子 こ どもで +も (Bài 16 phần 1) Thân gửi bạn đọc
  • 21. XIX Khác Thể thông thường あった +そうです (Bài 19 phần 1) Thể thông thường (VD ngoại lệ) TT đuôi だ 好 す き +みたいです (Bài 12 phần 1) TT đuôi だ -な しずかな +のに (Bài 16 phần 1) DT だ 男 おとこ の子 こ  +かもしれません (Bài 12 phần 1) DT だ -な 5さいな +ので (Bài 9 phần 1) DT だ -の 12さいの +はずです (Bài 12 phần 1) DT する さんぽ +に (Bài 10 phần 1) Lưu ý: 名 する:Là bộ phận danh từ(さんぽ、見学….)của động từ(さんぽする、見学する… )có する phía sau danh từ. * Cách hình thành động từ thể て, thể た, thể ý hướng, thể thông thường, thể ば, なら, thể khả năng, thể bị động, thể sử dịch, thể sử dịch bị động có trong phần từ trang 18 tới trang 32. Cách nối: Ví dụ 1  「~より~のほう」(Bài 1 phần 1) ① Kết hợp với danh từ Ví dụ ・わたしより  弟 おとうと の ほうが せが 高 たか いです。 Em tôi cao hơn tôi. Ví dụ 2  「~ようです」(Bài 12 phần 1) ① Kết hợp với thể thông thường Ví dụ ・へやには だれも いないようです。 Trong phòng hình như không có ai. ・試 し 験 けん は とても むずかしかったようです。 Kỳ thi có vẻ rất khó. ②Tuy nhiên khi kết hợp với DT và TT đuôi な ở thể khẳng định của hiện tại thì sẽ không thêm だ mà được nối bằng “~の”,“~な” . Ví dụ ・けん君 くん は 勉 べん 強 きょう が きらいなようですね。 Ken có vẻ ghét học.   DT1  +より+ DT2  のほう  Thể thông thường(TT đuôiな だ-な・DT だ -の) +ようです Thân gửi bạn đọc
  • 22. XX ・マリさんの けっこんの 話 はなし は ほんとうのようだよ。 Việc kết hôn của Maria có vẻ thật. * Trong giáo trình này, chúng tôi sẽ không đưa ra những cách kết hợp, cách nói ít phổ biến. ■ Từ và ký hiệu được sử dụng trong phần giải thích Ký hiệu Ý nghĩa Cách nối, cách kết hợp Lưu ý về ý nghĩa và cách sử dụng của hình thức ngữ pháp →第 だい ○部 ぶ ○課 か Bài có những hình thức ngữ pháp đồng dạng Trong phần những từ sau đây rất quan trọng cho việc học về tính chất ngữ pháp của mẫu câu. ■ Từ vựng Chủ yếu dừng lại ở mức độ từ vựng ở cấp độ 3kyu của kỳ thi cũ. Tuy nhiên giáo trình cũng có sử dụng những từ ngoại lai nằm ngoài phạm vi cơ bản. ■ Chữ viết- chính tả Về cơ bản, giáo trình sử dụng chữ Hán ở mức độ 3 kyu của kỳ thi cũ. Tuy nhiên, giáo trình cũng mạnh dạn sử dụng những chữ Hán không nằm trong phạm vi quy định đặc biệt với những chữ Hán trong cụm từ thông dụng hoặc quán ngữ. ■ Thời gian học Nếu sử dụng giáo trình trong giờ dạy, có thể chia thời gian giảng dạy 1 bài như sau: Phần 1: Mỗi bài 1 tiết 50 phút Phần 2: Mỗi bài 1 tiết 50 phút Từ ngữ Ý nghĩa Câu văn thể hiện nguyện vọng, ý hướng của người nói Câu văn thế hiện rằng người nói đang có ý muốn thực hiện điều gì đó “~たい・~(よ)うと思う・~つもりだ”… Câu văn mang ý kêu gọi Câu văn có ý rằng người nói đang muốn đối phương thực hiện điều gì đó. “~て ください・~ましょう・~ませんか”… Thân gửi bạn đọc
  • 23. XXIこの本に出てくる人物  この本 ほん に出 で てくる人 じん 物 ぶつ Story characters appearing in this textbook Các nhân vật xuất hiện trong giáo trình その他 た   日 に 本 ほん 語 ご 学 がっ 校 こう の先 せん 生 せい  日 に 本 ほん の友 ゆう 人 じん など Others: Teachers at the Japanese language school, Japanese friends, etc. Ngoài ra còn những nhân vật như thầy cô giáo trường Tiếng Nhật, bạn bè tại Nhật v.vv トム 日 に 本 ほん に留 りゅう 学 がく 中 ちゅう 日 に 本 ほん 語 ご 学 がっ 校 こう の学 がく 生 せい ホームステイしている Tom: An overseas student at a Japanese language school in Japan, on a homestay Tom: Đang du học tại Nhật Bản, là học sinh trường Tiếng Nhật, đang ở Homestay tại nhà người Nhật ジョン トムの兄 あに 会 かい 社 しゃ 員 いん 日 に 本 ほん に住 す んでいる John: Tom’s brother, a company employee and resident of Japan John: Anh trai của Tom, là nhân viên công ty, hiện đang sống tại Nhật リサ トムとサラのクラスメート Lisa: Classmate of Tom and Sarah Lisa: Bạn cùng lớp với Tom và Sarah はな 山 やま 田 だ さんの娘 むすめ 3歳 さい Hana: The Yamadas’ three-year-old daughter Hana: Cô con gái 3 tuổi của ông bà Yamada けん 山 やま 田 だ さんの息 むす 子 こ 9歳 さい Ken: The Yamadas’ nine-year-old son Ken: Cậu con trai 9 tuổi của ông bà Yamada サラ 日 に 本 ほん に留 りゅう 学 がく 中 ちゅう 日 に 本 ほん 語 ご 学 がっ 校 こう の学 がく 生 せい Sarah: An overseas student at a Japanese language school in Japan Sarah: Đang du học tại Nhật Bản, là học sinh trường Tiếng Nhật 山 やま 田 だ トムのホームステイ先 さき の お父 とう さん・お母 かあ さん The Yamadas: Father and mother of household where Tom is spending his homestay Ông bà Yamada: là bố mẹ của gia đình mà Tom đang ở Homestay.
  • 24. XXII
  • 26. 2 問題紹介  文 ぶん の意 い 味 み を考 かんが え、それに合 あ う文 ぶん 法 ぽう 形 けい 式 しき を判 はん 断 だん する問 もん 題 だい です。 【例 れい 題 だい 1】では、(   )の前 まえ の「持 も って」と一 いっ 緒 しょ に使 つか い、この文 ぶん の文 ぶん 脈 みゃく に合 あ う内 ない 容 よう を表 あらわ す言 こと 葉 ば を選 えら びます。ここでは旅 りょ 行 こう に行 い くときの持 も ち物 もの を言 い っているので、正 ただ しい答 こた えは 「2 いく」です。 【例 れい 題 だい 2】は会 かい 話 わ 形 けい 式 しき の問 もん 題 だい です。Aの質 しつ 問 もん から、どんな内 ない 容 よう の答 こた えが求 もと められている かを考 かんが えます。疑 ぎ 問 もん 詞 し の「何 なん 時 じ 」と一 いっ 緒 しょ に使 つか い、午 ご 後 ご は時 じ 間 かん に関 かん 係 けい なくずっと大 だい 丈 じょう 夫 ぶ だと いう意 い 味 み になる言 こと 葉 ば を入 い れます。正 ただ しい答 こた えは「2 でも」です。 このタイプの問 もん 題 だい では、文 ぶん 法 ぽう 形 けい 式 しき の意 い 味 み 機 き 能 のう や接 せつ 続 ぞく の形 かたち を正 せい 確 かく に知 し っていることが大 たい 切 せつ です。 文 ぶん の文 ぶん 法 ぽう 1(文 ぶん 法 ぽう 形 けい 式 しき の判 はん 断 だん )Ⅰ (  )に 何を 入れますか。1・2・3・4から いちばん いい ものを 一つ  えらんで ください。 【例 れい 題 だい 1】  これは 旅行に 持って (   ) 物を 書いた メモです。   1 いる   2 いく   3 ある   4 おく 【例 れい 題 だい 2】  A「あしたは 何時ごろ 時間が ありますか。」  B「あしたですか。午後なら、何時 (   ) だいじょうぶです。」   1 も   2 でも   3 にも   4 には
  • 27. 3Ⅱ 文の文法2 (文の組み立て) いくつかの語 ご 句 く を並 なら べ替 か えて、文 ぶん 法 ぽう 的 てき に正 ただ しく、意 い 味 み がわかる文 ぶん を作 つく る問 もん 題 だい です。四 よっ つの選 せん 択 たく 肢 し のうち★の位 い 置 ち になるものを選 えら びます。 【例 れい 題 だい 3】「1 説 せつ 明 めい した」は動 どう 詞 し なので、後 あと には「4 ことを」しか続 つづ けることができま せん。残 のこ っている選 せん 択 たく 肢 し と組 く み合 あ わせると、「さっき説 せつ 明 めい したことをわすれないでやれば、 ぜったいしっぱいしません」という文 ぶん ができます。★の位 い 置 ち になるのは「2 わすれない で」です。 【例 れい 題 だい 4】は会 かい 話 わ 形 けい 式 しき の問 もん 題 だい です。Aの話 はなし から、時 じ 間 かん がないので急 いそ いでいる状 じょう 況 きょう がわか ります。Bはもう少 すこ し待 ま ってほしいと言 い っていますが、選 せん 択 たく 肢 し を組 く み合 あ わせて、「〜てい るところ」という文 ぶん 型 けい を使 つか えば、今 いま 進 しん 行 こう 中 ちゅう の行 こう 為 い の説 せつ 明 めい ができます。全 ぜん 体 たい で「今 いま 急 いそ いでじゅ んびしているところなんだ」という文 ぶん ができます。★の位 い 置 ち になるのは「1 いる」です。 このタイプの問 もん 題 だい では、表 ひょう 現 げん の意 い 味 み 機 き 能 のう だけでなく、 ・その文 ぶん 法 ぽう 形 けい 式 しき につく品 ひん 詞 し ・組 く み合 あ わせになる表 ひょう 現 げん などを知 し っていることが大 たい 切 せつ です。  ★ に 入る ものは どれですか。1・2・3・4から いちばん いい ものを  一つ えらんで ください。 【例 れい 題 だい 3】  さっき          ★      ぜったい しっぱいしません。   1 説明した  2 わすれないで  3 やれば  4 ことを 【例 れい 題 だい 4】  A「時間が ないよ。まだ 出かけられない?」  B「今          ★      なんだ。もう ちょっと 待って。」   1 いる    2 急いで     3 ところ  4 じゅんびして 文 ぶん の文 ぶん 法 ぽう 2(文 ぶん の組 く み立 た て)Ⅱ
  • 28. 4 問題紹介 Ⅲ 文 ぶん 章 しょう の文 ぶん 法 ぽう 作 さく 文 ぶん や手 て 紙 がみ などまとまった長 なが さの文 ぶん 章 しょう の中 なか で、その文 ぶん 脈 みゃく に合 あ う言 こと 葉 ば を選 えら ぶ問 もん 題 だい です。 ・前 ぜん 後 ご の文 ぶん からあてはまる内 ない 容 よう を判 はん 断 だん して、それに合 あ う言 こと 葉 ば を選 えら ぶ問 もん 題 だい ・文 ぶん 法 ぽう 的 てき に正 ただ しい文 ぶん にするための言 こと 葉 ば を選 えら ぶ問 もん 題 だい ・まとまりがある文 ぶん 章 しょう にするための言 こと 葉 ば を選 えら ぶ問 もん 題 だい     があります。 【例 れい 題 だい 5】  1 から 5 に 何を 入れますか。文 ぶん 章 しょう の 意味を 考えて、 1・2・3・4から いちばん いい ものを 一つ えらんで ください。 つぎの 文 ぶん 章 しょう は、「かぜ」に ついての 作文です。 1 1 ふったから 2 ふるように 3 ふってから 4 ふったのに 2 1 国には 2 国では 3 国にも 4 国でも 3 1 それから 2 では 3 それに 4 それで 4 1 なるかも しれない 2 なっても いい 3 なって いる 4 ならない 5 1 おもしろい そうです 2 おもしろそうです 3 おもしろいと 思いました 4 おもしろいと 言って いました かぜ トム・ブラウン 先週は かぜを ひいて 学校を 休んで しまいました。雨が  1 、 かさを わすれて ぬれて しまったのです。ホームステイを して いる 家の  お母さんに、かぜの ときは おふろに 入らない ほうが いいと 言われました。 わたしは びっくりしました。わたしの  2 、おふろに 入った ほうが  いいと 言います。どうして 意見が ぜんぜん ちがうのでしょうか。 日本では むかし おふろは 家の 外に ありました。 3 、おふろに  入った 後、体が とても つめたく なりやすかったのです。かぜが もっと  ひどく  4  ので、おふろに 入らない ほうが いいと 言われるように  なったそうです。 文化の ちがいは  5 。
  • 29. 5Ⅲ 文章の文法 【例 れい 題 だい 5】の 1 は、前 まえ の内 ない 容 よう とのつながりを考 かんが えて、文 ぶん 法 ぽう 形 けい 式 しき を入 い れる問 もん 題 だい です。「雨 あめ がふる」と「かさをわすれる」は、逆 ぎゃく 接 せつ のつながりなので、正 ただ しい答 こた えは「4 ふったのに」です。 2 では、助 じょ 詞 し を考 かんが えます。「言 い います」という行 こう 為 い が行 おこな われる場 ば 所 しょ を表 あらわ す「で」、「わた しの国 くに 」を「日 に 本 ほん 」と対 たい 比 ひ 的 てき に説 せつ 明 めい する「は」を組 く み合 あ わせます。正 ただ しい答 こた えは「2 では」です。 3 は、前 まえ の内 ない 容 よう とのつながりを考 かんが えて、接 せつ 続 ぞく 表 ひょう 現 げん を選 えら ぶ問 もん 題 だい です。後 あと の文 ぶん は、前 まえ の 文 ぶん の結 けっ 果 か になっているので、「4 それで」が正 ただ しい答 こた えです。 4 は、文 ぶん 脈 みゃく から正 ただ しい内 ない 容 よう を選 えら びます。ここではかぜがひどくなる可 か 能 のう 性 せい があると 言 い っているので、「1 なるかもしれない」が合 あ います。 5 は、この話 はなし を知 し ったときの筆 ひっ 者 しゃ の感 かん 想 そう を述 の べている部 ぶ 分 ぶん なので、「3 おもしろい と思 おも いました」が合 あ います。 このタイプの問 もん 題 だい では、次 つぎ のようなことについて判 はん 断 だん できる力 ちから が必 ひつ 要 よう です。 ・その文 ぶん 脈 みゃく に合 あ う内 ない 容 よう 例 週 しゅう 末 まつ は楽 たの しかったです。初 はじ めて写 しゃ 真 しん ではない富 ふ 士 じ 山 さん を   見 み ました。                            × 見 み たでしょう。 ・その文 ぶん 脈 みゃく での条 じょう 件 けん に合 あ う形 けい 式 しき 例 わたしは兄 あに が一 ひとり 人います。   兄 あに は 日 に 本 ほん で働 はたら いています。              × 兄 あに が ・文 ぶん と文 ぶん のつながり 例 あした試 し 験 けん がある。   だから  今 きょう 日はたくさん勉 べん 強 きょう するつもりだ。           × それから  
  • 30. 6 Question examples You are asked to consider the intended meaning of the text and select the correct corresponding grammatical form. In Example 1, the reader is asked to choose the following word that best fits the context of the sentence, inserting it after the word 持 も って. Here, the correct answer is 2いく, because it refers to what you take with you when you go travelling. Example 2 is a conversational question. The student is asked to consider what kind of answer should be given. Combining the term with the interrogative 何 なん 時 じ , you need to indicate that any time in the afternoon is okay. The correct answer is 2でも. With this type of question, it is important to know the semantic function of the grammatical form and the conjunctive form used with it. Grammar in the sentence 1 (Deciding on the right grammatical form)Ⅰ (  )に 何を 入れますか。1・2・3・4から いちばん いい ものを 一つ  えらんで ください。 Example 1  これは 旅行に 持って (   ) 物を 書いた メモです。   1 いる   2 いく   3 ある   4 おく Example 2  A「あしたは 何時ごろ 時間が ありますか。」  B「あしたですか。午後なら、何時 (   ) だいじょうぶです。」   1 も   2 でも   3 にも   4 には
  • 31. 7Ⅱ Grammar in the sentence 2 (Sentence composition) This question set requires you to arrange phrases, select the correct grammar forms and compose meaningful sentences. You must choose the one of four options that fits the ★ position. In Example 3, 1説 せつ 明 めい した is a verb, and so can only be followed by 4ことを. Combining it with the choices that remain, you get the statement さっき説 せつ 明 めい したことをわすれないでやれば、ぜったいしっ ぱいしません. So the starred blank should be taken by 2わすれないで. In Example 4, a conversation is quoted. From what A says, you understand that time is short and B must hurry. B wants to wait. Combining the options, if you use the sentence pattern 〜ているところ, you can indicate action in progress now. The complete resulting sentence is 今 いま 急 いそ いでじゅんびしているところな んだ, and the starred blank should be taken by 1 いる. In this kind of question, it is important to know not only the meaning of the expression, but also ・The part of speech that goes with the grammatical form, and ・The phrases to be combined. Grammar in the sentence 2 (Sentence composition)Ⅱ  ★ に 入る ものは どれですか。1・2・3・4から いちばん いい ものを  一つ えらんで ください。 Example 3  さっき          ★      ぜったい しっぱいしません。   1 説明した  2 わすれないで  3 やれば  4 ことを Example 4  A「時間が ないよ。まだ 出かけられない?」  B「今          ★      なんだ。もう ちょっと 待って。」   1 いる    2 急いで     3 ところ  4 じゅんびして
  • 32. 8 Question examples Ⅲ In this exercise, you choose the terms in the order required by the context, within a sequence of sentences comprising a piece of prose or letter, etc. Questions include: ・Those in which the student decides what terms are needed from the context, and selects appropriately. ・Those in which the student selects words needed to form a grammatically correct sentence, and ・Those in which the student selects the words needed to ensure textual cohesion. Grammar in longer text Example 5  1 から 5 に 何を 入れますか。文 ぶん 章 しょう の 意味を 考えて、 1・2・3・4から いちばん いい ものを 一つ えらんで ください。 つぎの 文 ぶん 章 しょう は、「かぜ」に ついての 作文です。 1 1 ふったから 2 ふるように 3 ふってから 4 ふったのに 2 1 国には 2 国では 3 国にも 4 国でも 3 1 それから 2 では 3 それに 4 それで 4 1 なるかも しれない 2 なっても いい 3 なって いる 4 ならない 5 1 おもしろい そうです 2 おもしろそうです 3 おもしろいと 思いました 4 おもしろいと 言って いました かぜ トム・ブラウン 先週は かぜを ひいて 学校を 休んで しまいました。雨が  1 、 かさを わすれて ぬれて しまったのです。ホームステイを して いる 家の  お母さんに、かぜの ときは おふろに 入らない ほうが いいと 言われました。 わたしは びっくりしました。わたしの  2 、おふろに 入った ほうが  いいと 言います。どうして 意見が ぜんぜん ちがうのでしょうか。 日本では むかし おふろは 家の 外に ありました。 3 、おふろに  入った 後、体が とても つめたく なりやすかったのです。かぜが もっと  ひどく  4  ので、おふろに 入らない ほうが いいと 言われるように  なったそうです。 文化の ちがいは  5 。
  • 33. 9Ⅲ Grammar in longer text In 1 of Example 5, you are required to insert the correct grammatical form with due consideration to the foregoing context. The two phrases 雨 あめ がふる and かさをわすれる are contrarily related, so the cor- rect answer is 4ふったのに. In 2  , you must think about the particles. You combine the で, which expresses place (relating to the acf of speaking 言 い います) with the は, which contrasts わたしの国 くに with 日 に 本 ほん . The correct answer is 2では. In 3  , you must consider the foregoing context, and choose a conjunctive term. The second state- ment arises from the preceding statement, so 4それで is the answer. In 4  , you must choose the correct term from the context. Here, because the cold may worsen, the right choice is 1なるかもしれない. In  , the right answer is 3おもしろいと思 おも いました, because the writer is expressing his or her own thoughts based on what was learned above. In this kind of question, you must have the ability to: ・Judge correctly whether the sentence is internally cohesive from beginning to end Ex. 週 しゅう 末 まつ は楽 たの しかったです。初 はじ めて写 しゃ 真 しん ではない富 ふ 士 じ 山 さん を   見 み ました。                            × 見 み たでしょう。 ・Pick the grammatical form that best suits the context Ex. わたしは兄 あに が一 ひとり 人います。   兄 あに は 日 に 本 ほん で働 はたら いています。              × 兄 あに が ・And correctly connect sentences and phrases Ex. あした試 し 験 けん がある。   だから  今 きょう 日はたくさん勉 べん 強 きょう するつもりだ。           × それから
  • 34. 10 Là dạng bài trong đó người học phải suy nghĩ về ý nghĩa của câu, sau đó phán đoán và tìm cho đúng hình thức ngữ pháp cho thích hợp. Ở ví dụ 1, người học phải chọn từ thích hợp với mạch văn trong câu và có thể đi kèm với từ “持って” ở đằng trước ( ). Ở đây ta nói đến đồ vật mang đi khi đi du lịch nên đáp án đúng là đáp án 2 “いく”. Ví dụ 2 là câu ở dạng hội thoại. Từ câu hỏi của người A , người học sẽ suy nghĩ xem nội dung của câu trả lời là gì. Sẽ phải điền từ có ý nghĩa là nếu buổi chiều thì mấy giờ cũng được và từ đó đi kèm với cụm từ nghi vấn “何時”. Câu trả lời đúng là 2 “でも”. Ở dạng bài này việc biết và nhớ chính xác chức năng ý nghĩa của mẫu ngữ pháp và hình thức của các phép nối là rất quan trọng. NGỮ PHÁPTRONG CÂU 1 (Phán đoán hình thức ngữ phápⅠ (  )に 何を 入れますか。1・2・3・4から いちばん いい ものを 一つ  えらんで ください。 Chọn từ 1·2·3·4 từ thích hợp nhất để điền vào ( ) Ví dụ 1  これは 旅行に 持って (   ) 物を 書いた メモです。   1 いる   2 いく   3 ある   4 おく Ví dụ 2  A「あしたは 何時ごろ 時間が ありますか。」  B「あしたですか。午後なら、何時 (   ) だいじょうぶです。」   1 も   2 でも   3 にも   4 には GIỚI THIỆU DẠNG BÀI
  • 35. 11 Là dạng bài trong đó người học phải sắp xếp những cụm từ thành câu hoàn chỉnh. Người học sẽ chọn trong số 4 lựa chọn từ đúng để điền vào dấu ★. Ở ví dụ 3, vì “1 説明した” là động từ nên ngay sau chỉ có thể là “4 ことを”. Phần còn lại nếu thử kết hợp với nhau thì sẽ thành câu như sau “さっき説明したことをわすれないでやればぜったいしっぱいしません”. Như vậy vị trí của dấu ★ sẽ là “2 わすれないで”. Ví dụ 4 là bài ở dạng hội thoại.Từ câu nói của người A người học có thể hiểu được trạng thái là không còn thời gian nữa nên phải nhanh lên thôi. Người B nói là xin hãy chờ thêm chút nữa. Nếu kết hợp các câu lại và sử dụng mẫu câu “~ているところ” thì sẽ diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm hiện tại. Kết hợp lại toàn bộ ta sẽ có một câu như sau “今急いでじゅんびしているところなんだ”, nên vị trí của dấu ★ sẽ là 1 “いる”. Ở dạng bài này người học không chỉ cần nắm vững ý nghĩa và chức năng của các mẫu câu mà còn phải nhớ - Từ loại đi kèm với những mẫu câu đó. - Các cách diễn đạt có thể kết hợp với nhau. NGỮ PHÁP TRONG CÂU 2 ( Sắp xếp thành câu sao thíchⅡ  ★ に 入る ものは どれですか。1・2・3・4から いちばん いい ものを  一つ えらんで ください。 Chọn từ 1·2·3·4 từ thích hợp nhất để điền vào dấu ★ Ví dụ 3  さっき          ★      ぜったい しっぱいしません。   1 説明した  2 わすれないで  3 やれば  4 ことを Ví dụ 4  A「時間が ないよ。まだ 出かけられない?」  B「今          ★      なんだ。もう ちょっと 待って。」   1 いる    2 急いで     3 ところ  4 じゅんびして Ⅱ NGỮ PHÁP TRONG CÂU 2 ( Sắp xếp thành câu sao thích hợp)
  • 36. 12 GIỚI THIỆU DẠNG BÀI Ⅲ Đây là dạng bài yêu cầu người học phải chọn từ sao cho thích hợp với mạch văn của những đoạn văn có độ dài nhất định như một bài văn hoặc một bức thư. Có những dạng bài sau: - Dạng bài chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống sau khi đã phán đoán nội dung của câu đó từ mạch ý của những câu văn trước và sau. - Dạng bài chọn từ thích hợp để làm cho câu trở nên đúng ngữ pháp. - Dạng bài chọn từ thích hợp sao cho đoạn văn được súc tích. NGỮ PHÁPTRONG ĐOẠNVĂN Ví dụ 5: Chọn từ 1·2·3·4 từ thích hợp nhất để điền vào 1 tới 5 trong đoạn văn sau: Đoạn văn sau là bài viết về “Bệnh cảm cúm” 1 1 ふったから 2 ふるように 3 ふってから 4 ふったのに 2 1 国には 2 国では 3 国にも 4 国でも 3 1 それから 2 では 3 それに 4 それで 4 1 なるかも しれない 2 なっても いい 3 なって いる 4 ならない 5 1 おもしろい そうです 2 おもしろそうです 3 おもしろいと 思いました 4 おもしろいと 言って いました かぜ トム・ブラウン 先週は かぜを ひいて 学校を 休んで しまいました。雨が  1 、 かさを わすれて ぬれて しまったのです。ホームステイを して いる 家の  お母さんに、かぜの ときは おふろに 入らない ほうが いいと 言われました。 わたしは びっくりしました。わたしの  2 、おふろに 入った ほうが  いいと 言います。どうして 意見が ぜんぜん ちがうのでしょうか。 日本では むかし おふろは 家の 外に ありました。 3 、おふろに  入った 後、体が とても つめたく なりやすかったのです。かぜが もっと  ひどく  4  ので、おふろに 入らない ほうが いいと 言われるように  なったそうです。 文化の ちがいは  5 。
  • 37. 13Ⅲ Ngữ pháp trong đoạn văn Trong ví dụ 5, phần điền 1 là dạng câu hỏi điền dạng đúng của ngữ pháp sau khi đã xem xét tới mối quan hệ của câu đó với câu trước. Do cụm“雨がふる” và “かさをわすれる” có ý nghĩa trái ngược nhau nên câu trả lời đúng là 4 “ふったのに”.  Phần điền 2 người học phải chú ý tới Trợ từ. Trợ từ “で” diễn tả địa điểm nơi hành động “言います” diễn ra và có thể kết hợp với trợ từ “は” mang ý nghĩa so sánh giữa “わたしの国” và”日本” nên câu trả lời đúng là 2 “では”.    Phần điền 3 là dạng câu hỏi yêu cầu người học phải chọn đúng từ nối sau khi đã xem xét tới mối quan hệ của câu đó với câu trước. Do câu sau là kết quả của câu trước nên 4 “それで” là câu trả lời đúng. Phần điền 4 yêu cầu người học phải chọn đúng nội dung theo mạch văn của cả đoạn. Ở đây, do bài viết nói rằng có khả năng bị nhiễm cảm nên đáp án 1 “なるかもしれない” là thích hợp. Phần điền 5 là phần nói về cảm nghĩ của người nói khi biết về câu chuyện này nên đáp án 3 おもし ろいと思いました” là thích hợp. Dạng bài này yêu cầu người học cần có khả năng phán đoán những nội dung như sau: ・Nội dung thích hợp với mạch văn VD 週 しゅう 末 まつ は楽 たの しかったです。初 はじ めて写 しゃ 真 しん ではない富 ふ 士 じ 山 さん を   見 み ました。                            × 見 み たでしょう。 ・Hình thức ngữ pháp thích hợp với mạch văn VD わたしは兄 あに が一 ひとり 人います。   兄 あに は 日 に 本 ほん で働 はたら いています。              × 兄 あに が ・Hình thức nối giữa câu với câu VD あした試 し 験 けん がある。   だから  今 きょう 日はたくさん勉 べん 強 きょう するつもりだ。           × それから
  • 38. 14
  • 39. 15 Practising grammatical forms LUYỆN TẬP VỀ CÁC DẠNG THỂ CỦA ĐỘNG TỪ 形 かたち の練 れん 習 しゅう
  • 40. 16 形の練習 動 どう 詞 し のグループ1. There are three groups of verbs. You work out which one a verb belongs to based on the sound before the ます or of the ending of the dictionary form. The rules are different in either case for the て form and potential form, etc. 動 どう 詞 し には三つのグループがあります。「ます」の前 まえ の音 おと か、辞 じ 書 しょ 形 けい の終 お わりの音 おと から、そ の動 どう 詞 し がどのグループかを考 かんが えます。それぞれ、て形 けい や可 か 能 のう の形 かたち などを作 つく るときのルールが 異 こと なります。 Động từ được chia thành 3 nhóm. Tùy vào âm đứng trước “ます” hoặc âm kết thúc của từ ở dạng từ điển mà người ta sẽ xếp động từ đó vào nhóm nào. Và tùy thuộc vào từng nhóm mà cách tạo động từ ở thể “て” hay thể khả năng… của từng động từ là khác nhau. グループ Nhóm ます形 けい (ますform) Động từ thể ます 辞 じ 書 しょ 形 けい (Dictionary form) Động từ thể Từ điển 例 れい (Example) Ví dụ Ⅰ -います -きます・-ぎます -します -ちます -にます -びます -みます -ります -う -く・-ぐ -す -つ -ぬ -ぶ -む -aる・-oる・-uる - i る -eる 買 か う 使 つか う 聞 き く 行 い く およぐ 話 はな す 出 だ す 立 た つ 持 も つ 死 し ぬ 運 はこ ぶ あそぶ 読 よ む 飲 の む ある とる 作 つく る 知 し る 入 はい る 切 き る 走 はし る 要 い る 帰 かえ る すべる Ⅱ - i ます - i る 見 み る いる 着 き る  あびる できる 起 お きる  -eます -eる ねる 食 た べる 開 あ ける かける 変 か える 聞 き こえる 考 かんが える Ⅲ する 勉 べん 強 きょう する そうじする 来 く る 持 も ってくる Verb groups Nhóm động từ
  • 41. 171. 動詞のグループ れんしゅう Luyện tập つぎの 動 どう 詞 し の グループⅠ、Ⅱ、Ⅲを (  )に 書 か いて ください。 例 れい  開 あ く     ( Ⅰ ) 1  貸 か す     (   )      2  あんないする (   ) 3  こわす    (   )      4  生 い きる    (   ) 5  見 み せる    (   )      6  始 はじ まる    (   ) 7  知 し る     (   )      8  出 で て くる  (   ) 9  ちがう    (   )     10  わすれる   (   ) 11 おちる    (   )     12  入 はい る     (   ) 13 乗 の る     (   )     14  ふる     (   ) 15 とぶ     (   )     16  急 いそ ぐ     (   ) 17  生 う まれる   (   )     18  出 で かける   (   ) 19  あげる    (   )     20  待 ま つ     (   )
  • 42. 18 形の練習 て形 けい ・た形 けい 2. グループ Nhóm ます形 けい /辞 じ 書 しょ 形 けい (ますform / Dictionary form) Động từ thể ます Thể từ điển て形 けい Thể て て形 けい Động từ thể て た形 けい Động từ thể た Ⅰ -きます/-く -ぎます/-ぐ -いて -いで 書 か きます/ 書 か く  →   書 か  いて 行 い きます/ 行 い く  →   行 い  って  ぬぎます/ ぬぐ  →   ぬ いで 書 か  いた 行 い  った ぬ いだ -みます/-む -びます/-ぶ -にます/-ぬ -んで 読 よ みます/ 読 よ む  →   読 よ  んで とびます/ とぶ  →   と んで 死 し にます/ 死 し ぬ  →   死 し  んで 読 よ  んだ と んだ 死 し  んだ -います/-う -ちます/-つ -ります/-る -って 言 い います/ 言 い う  →   言 い  って 持 も ちます/ 持 も つ  →   持 も  って 作 つく ります/ 作 つく る  →   作 つく  って 言 い  った 持 も  った 作 つく  った -します/-す -して 出 だ します/ 出 だ す  →   出 だ  して 出 だ  した Ⅱ -i ます/-i る -て い ます / いる  →   い て 起 お き  ます /起 お きる  →  起 お き  て あび  ます /あびる  →  あび  て  い た 起 お き  た あび  た -e ます/-e る -て  出 で ます / 出 で る  →   出 で て 食 た べ  ます /食 た べる  →  食 た べ  て あげ  ます /あげる  →  あげ  て  出 で た 食 た べ  た あげ  た Ⅲ    します /する   →  して    来 き ます /来 く る   →  来 き て  した  来 き た 例 れい 外 がい (Exception) て形 → 第1部6課- 1 , 9課- 3 , 16課- 1 , 22課- 1 ・ 2 ・ 3 , 23課- 1 ・ 2 ・ 3 ,     第2部7課-A~E, 9課-1・2, 10課-A~D た形 → 第1部2課- 2 , 5課- 1 , 8課- 3 , 11課- 2 , 13課- 2 , 15課- 1 Động từ thể て: Phần 1 bài 6 - 1  , bài 9 - 3 , bài 16 - 1 , bài 22- 1   · 2   · 3  , bài 23- 1   · 2   · 3  , phần 2 bài 7- A~E, bài 9- 1   · 2 , bài 10 A~D Động từ thể た: Phần 1 bài 2 - 2 , bài 5 - 1  , bài 8- 3  , bài 11- 2  , bài 13- 2  , bài 15- 1 thể て、thể た
  • 43. 192. て形・た形 れんしゅう Luyện tập 1.つぎの 動 どう 詞 し を 「て形 けい 」に して ください。 例 れい  切 き る  →  切 き って     1  飲 の む  →            2  考 かんが える  →          3  貸 か す  →            4  電 でん 話 わ する →          5  来 く る  →            6  ふく   →          7  帰 かえ る  →            8  借 か りる  →          9  買 か う  →           10 走 はし る   →          11 わかる →           12 見 み える  →          13 かつ  →           14 よぶ   →          15 さわぐ →           16 着 き る   →          2.(  )の 中 なか の 動 どう 詞 し を 「て形 けい 」に して ください。 1  その まどを          ください。(開 あ ける) 2  どうぞ この かさを          ください。(使 つか う) 3  その 写 しゃ 真 しん を ちょっと          ください。(見 み せる) 4  田 た 中 なか さんは 京 きょう 都 と に          います。(住 す む) 5  今 いま 、雨 あめ が          います。(ふる) 3.つぎの 動 どう 詞 し を 「た形 けい 」に して ください。 例 れい  切 き る   →  切 き った     1  休 やす む   →            2  歩 ある く     →          3  あそぶ  →            4  おす     →          5  なる   →            6  およぐ    →          7  ある   →            8  もらう    →          9  おくれる →           10 待 ま つ     →          11 とる   →           12 持 も って くる →         
  • 44. 20 *例 れい 外 がい : ありません  →  ない    ありませんでした  →  なかった      いい(です)―よくない(です)―よかった(です)―よくなかった(です) ていねい形 けい とふつう形 けい 3. ていねい形 けい (Polite form) Dạng lịch sự ふつう形 けい (Plain form) Dạng thông thường 動 どう 詞 し (Verb) Động từ 買 か います 買 か いません 買 か いました 買 か いませんでした 買 か う 買 か わない 買 か った 買 か わなかった イ形 けい 容 よう 詞 し (イadjective) Tính từ đuôi い 高 たか いです 高 たか くないです 高 たか かったです 高 たか くなかったです 高 たか い 高 たか くない 高 たか かった 高 たか くなかった ナ形 けい 容 よう 詞 し (ナadjective) Tính từ đuôi な べんりです べんりでは ありません べんりでした べんりでは ありませんでした べんりだ べんりでは ない べんりだった べんりでは なかった 名 めい 詞 し (Noun) Danh từ 雨 あめ です 雨 あめ では ありません 雨 あめ でした 雨 あめ では ありませんでした 雨 あめ だ 雨 あめ では ない 雨 あめ だった 雨 あめ では なかった The plain form is used in talking with intimates, and also in literary styles used when writing reports, essays and diaries, etc. (= plain style) ふつう形 けい は、親 した しい関 かん 係 けい の人 ひと と話 はな すときやレポート、論 ろん 文 ぶん 、日 にっ 記 き などを書 か くときの文 ぶん 体 たい (=ふつう体 たい ) にも使 つか われます。 Thể thông thường cũng được sử dụng khi nói chuyện với những người thân thiết hoặc được sử dụng như là thể văn viết khi viết luận văn, nhật ký v. vv. 例 れい :・トム「これ、食 た べない? おいしいよ。」 ていねい形 → 第1部9課- 1  ふつう形 → 第1部7課- 2 , 9課- 1 ・ 2 , 11課- 1 , 12課- 1 ・ 2 ・ 3 , 14課- 1 ・ 3 ,        15課- 2 , 16課- 2 , 17課- 1 ・ 2 , 19課- 1 ・ 2 ・ 3 , 第2部15課-4 Động từ dạng lịch sự: Phần 1 bài 9 - 1 Động từ dạng thông thường: Phần 1 bài 7- 2 , bài 9 - 1 · 2 , bài 11- 1 , bài 12 - 1 · 2 · 3 , bài 14 - 1 · 3 Bài 15 - 2 , bài 16 - 2 bài 17- 1 · 2 bài 19 - 1 · 2 · 3 Phần 2 bài 15 - 4 (Exception) Ngoại lệ: 形の練習 Polite form and Plain form dạng lịch sự và dạng thông thường
  • 45. 213. ていねい形とふつう形 れんしゅう Luyện tập 例 れい  書 か きます 書 か く 書 か かない 書 か いた 書 か かなかった 行 い きます 行 い かない およぎます およがなかった 話 はな します 話 はな した 死 し にます 死 し ぬ ならびます ならばない 読 よ みます 読 よ んだ 会 あ います 会 あ う 持 も ちます 持 も たない 帰 かえ ります 帰 かえ った 見 み ます 見 み る できます できない ねます ねなかった 食 た べます 食 た べた します しない 来 き ます 来 く る 大 おお きいです 大 おお きくない いいです いい ほしいです ほしかった きれいです きれいでは ない 好 す きです 好 す きだった 病 びょう 気 き です 病 びょう 気 き では なかった 休 やす みです 休 やす みだ    サラ「うん、食 た べる。ありがとう。」   ・コンビニでは 夜 よる  おそい 時 じ 間 かん でも 買 か い物 もの を する ことが できる。
  • 46. 22 形の練習 可 か 能 のう の形 かたち 4. In the potential form, verbs change form in the same way as Group II verbs. 可 か 能 のう の形 かたち になった動 どう 詞 し はグループⅡの動 どう 詞 し と同 おな じように形 かたち が変 か わります。 Những động từ sau khi đã chuyển sang động từ thể khả năng thì có dạng giống như động từ nhóm 2. 例 れい : 言 い えます(=グループⅡの動 どう 詞 し )→  言 い えない  言 い えて VD    言 い います(=グループⅠの動 どう 詞 し )→  言 い わない  言 い って グループ Nhóm động từ     ます形 けい  →  可 か 能 のう の形 かたち   (ます form)   (Potential form) Thể ます Thể khả năng 辞 じ 書 しょ 形 けい   →  可 か 能 のう の形 かたち (Dictionary form)  (Potential form) Thể từ điển Thể khả năng Ⅰ     -iます →   言 い います →  言 い  え ます  歩 ある きます →  歩 ある  け ます およぎます → およ げ ます  話 はな します →  話 はな  せ ます  立 た ちます →  立 た  て ます  死 し にます →  死 し  ね ます  とびます →  と べ ます  読 よ みます →  読 よ  め ます  とります →  と れ ます     →       言 い う →  言 い  え る  歩 ある く →  歩 ある  け る およぐ → およ げ る  話 はな す →  話 はな  せ る  立 た つ →  立 た  て る  死 し ぬ →  死 し  ね る  とぶ →  と べ る  読 よ む →  読 よ  め る  とる →  と れ る Ⅱ  見 み ます →  見 み られます 起 お き  ます → 起 お き  られます  い  ます →  い  られます  見 み る →  見 み られる 起 お き  る → 起 お き  られる  い  る →  い  られる  ね ます →  ね られます 食 た べ  ます → 食 た べ  られます 答 こた え  ます → 答 こた え  られます  ね る →  ね られる 食 た べ  る → 食 た べ  られる 答 こた え  る → 答 こた え  られる Ⅲ   します →  できます   来 き ます → 来 こ られます   する →  できる   来 く る → 来 こ られる → 第1部4課- 1 Phần 1 Bài 4- 1 The potential form Thể khả năng -u -e る    -eます
  • 47. 234. 可能の形 れんしゅう Luyện tập 1.つぎの 動 どう 詞 し を 「可 か 能 のう の形 かたち 」に して ください。 例 れい  切 き る      →    切 き れる      1  住 す む      →             2  入 い れる     →             3  かえす     →             4  ひく      →             5  れんしゅうする →             6  のぼる     →             7  持 も って くる  →             8  歌 うた う      →             9  おぼえる    →             10 走 はし る      →             11 生 い きる     →             12 持 も つ      →             13 あそぶ     →             14 着 き る      →             15 きめる     →             2.(  )の 中 なか の 動 どう 詞 し を 「可 か 能 のう の形 かたち 」に して ください。 1 この 図 と 書 しょ 館 かん では 一 ひとり 人 10さつまで 本 ほん が        ます。(借 か りる) 2 おさけは ぜんぜん        ません。(飲 の む) 3 金 きん 曜 よう 日 び は 夜 よる  8時 じ まで        ますか。(働 はたら く) 4 車 くるま が        ますか。(運 うん 転 てん する) 5 ここでは けいたい電 でん 話 わ は        ません。(使 つか う)
  • 48. 24 形の練習 「〜ば・〜なら」の形 かたち 5. 【動 どう 詞 し  Verb】[Động từ] Ⅰ  辞 じ 書 しょ 形 けい  →   -eば  すう → す え ば  歩 ある く → 歩 ある  け ば  急 いそ ぐ → 急 いそ  げ ば  貸 か す → 貸 か  せ ば  待 ま つ → 待 ま  て ば  死 し ぬ → 死 し  ね ば  とぶ → と べ ば  住 す む → 住 す  め ば  作 つく る → 作 つく  れ ば  ある → あ れ ば すわない → すわなければ 歩 ある かない → 歩 ある かなければ 急 いそ がない → 急 いそ がなければ 貸 か さない → 貸 か さなければ 待 ま たない → 待 ま たなければ 死 し なない → 死 し ななければ とばない → とばなければ 住 す まない → 住 す まなければ 作 つく らない → 作 つく らなければ   ない →   なければ Ⅱ 見 み る →  見 み れば い  る →  い  れば  見 み ない →  見 み なければ  い  ない →  い  なければ  ね る →  ね れば しめ  る → しめ  れば  ね ない →  ね なければ しめ  ない → しめ  なければ Ⅲ  する → すれば  来 く る → 来 く れば しない  → しなければ 来 こ ない  → 来 こ なければ 【イ形 けい 容 よう 詞 し  イadjective】[Tính từ đuôiい] 高 たか い → 高 たか ければ 例 れい 外 がい い  い → よ  ければ 高 たか くない → 高 たか くなければ 例 れい 外 がい よくない → よくなければ 【ナ形 けい 容 よう 詞 し  ナadjective/名 めい 詞 し  Noun】[Tính từ đuôiな/ Danh từ] しずか → しずか なら   雨 あめ  →   雨 あめ   なら しずかではない → しずかでなければ   雨 あめ ではない →   雨 あめ でなければ → 第1部14課- 2 Phần 1 Bài 14- 2 (Dictionary form) Thể từ điển (Exception)Ngoại lệ (Exception)Ngoại lệ Thể ~ ば、~ なら -u
  • 49. 255. 「〜ば・〜なら」の形 れんしゅう Luyện tập 1.つぎの 言 こと 葉 ば を 「〜ば・〜なら」の 形 かたち に して ください。 例 れい  切 き る →   切 き れば     元 げん 気 き  →   元 げん 気 き なら   1  会 あ う    →            2  つける   →          3  けす    →            4  たのむ   →          5  できる   →            6  来 く る    →          7  行 い く    →            8  間 ま に合 あ う  →          9  飲 の まない  →           10 聞 き かない  →          11 わからない →           12 安 やす い    →          13 むずかしい →           14 きれい   →          15 遠 とお くない  →           16 ひま    →          17 かんたん  →           18 重 おも い 病 びょう 気 き  →          19 いそがしくない →            20 休 やす みでは ない →            2.(  )の 中 なか の 言 こと 葉 ば を 「〜ば・〜なら」の 形 かたち に して ください。 1  この 病 びょう 気 き は 薬 くすり を           、なおりません。(飲 の まない) 2              、買 か いません。(安 やす くない) 3              、うれしいです。(いい てんだ) 4  説 せつ 明 めい を よく           、わかります。(聞 き く) 5  へやが             、よく ねむれます。(しずかだ)
  • 50. 26 形の練習 う・よう形 けい 6. This form is also used as the ~ましょう plain form. この形 かたち は「~ましょう」のふつう形 けい としても使 つか われます。 Dạng động từ này cũng được dùng như là thể ngắn của mẫu「~ましょう」. 例 れい :・トム「もう 帰 かえ ろうか。」    サラ「うん、あした また 来 こ よう。」 グループ Nhóm động từ    ます形 けい  / 辞 じ 書 しょ 形 けい →  う・よう形 けい    (ます form) (Dictionary form) (う/よう form) Thể ます/ Thể từ điển  → Thểう・よう Ⅰ     -iます/  -u → -oう  買 か います/ 買 か う  →  買 か  お う みがきます/みがく  → みが こ う およぎます/およぐ  → およ ご う  出 だ します/ 出 だ す  →  出 だ  そ う  立 た ちます/ 立 た つ  →  立 た  と う  死 し にます/ 死 し ぬ  →  死 し  の う  よびます/ よぶ  →  よ ぼ う  飲 の みます/ 飲 の む  →  飲 の  も う  帰 かえ ります/ 帰 かえ る  →  帰 かえ  ろ う Ⅱ  見 み ます/ 見 み る →  見 み よう 起 お き  ます/起 お き  る → 起 お き  よう  ね ます/ ね る →  ね よう あげ  ます/あげ  る → あげ  よう Ⅲ   します/する   → しよう   来 き ます/来 く る   → 来 こ よう → 第1部18課- 1 Bài 18- 1 Thể ý hướngう・よう