Thủ tục doanh nghiệp khởi kiện bồi thường chi trả chi phí đào tạo nghề
Mau hop-dong-cung-ung-thiet-bi-may-moc
1. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc.
Hà Nội,ngày … tháng … năm 2017
HỢP ĐỒNG CUNG ỨNG THIẾT BỊ MÁY MÓC.
Số hiệu:…/HĐCƯVTTBCS
Căn cứ
Bộ luậtdân sự 2015;
Luật thươngmại 2005;
Luật xâydựng 2014.
Căn cứ vào nhucầu và khảnăng của các bên.
Hôm nay,ngày … tháng … năm, tại ……………………………….. chúngtôi baogồm:
BênA
Ông (Bà) …………………………………………………………………………………………….. Ngày
sinh……………………………………Quốc tịch ………………………..
CMTND……………………do…………………cấp ngày……………..………..
Địa chỉ thườngtrú…..……………………………………………………………
Địa chỉ liênhệ:..……………………………………………………………….
Điệnthoại:…………………………………………………………………….
BênB
Côngty …………………………….Mã số thuế……………………………..
Trụ sở chính: ………………………………………………………………….
Địa chỉ liênhệ:……………………………………………………………….
Điệnthoại:…………………………………Fax ……………………………..
Người đại diệnông(bà) ………………………..chức vụ……………………
Quyếtđịnhủy quyền………………………………………………………….
Mục I
2. Các quy địnhchung
Điều1 Nội dungthỏa thuận
BênB sẽ cung ứng các thiếtbị,vật tư chiếusángcho bênA phùhợp với các thỏa thuậnđược ghi rõ
trong hợpđồng này.
Điều2 Cách thức thực hiệnhợpđồng
1. Bên B sẽ sử dụng phươngtiệnvậnchuyểncủa mìnhđể chuyểncác thiếtbị,vật tư chiếusángphù hợp
với quycách kỹthuật mà bênA yêucầu bênB cung ứng đến……………………………………(theoyêucầu của
bênA tại thời điểmcác bênkýkết hợpđồng này) vào lúc……..giờ…….phútngày………………
2. Các thiếtvị,vậttư chiếusáng bênA yêucầu bênB cung ứng baogồm:
STT Tênhàng Số lượng Đơn vị Ghi chú
1 Bóng đèntrắng LED tuýpT8 18W 10 Cái Mới
2 … … … …
3. Trong trường hợpcó sự thay đổi về địa điểmgiaohàng thì bênA phải thông báocho bênB trước 24
giờ tính từ thời điểmgiaohàng các bênđã thỏa thuận.
4. Bên B có thể giaohàng sớmhoặc muộnhơnthời điểmcác bênđã ghi rõ tronghợp đồngnày nhưng
phải thôngbáo và được sự chấp thuậncủa bênA.
5. Quy cách kỹ thuật của từng thiếtbị,vậttư chiếusángbên A yêucầu bênB cung ứng đượcnêu rõ
trong phụlục kèmtheohợpđồng này.
Mục II
Thanh toán
Điều4: Giá trị hợpđồng
1. Giá trị hợpđồng này là ………………..(bằngchữ: ……………….…..)
2. Giá trị hợpđồng này gồm:
– Tổnggiá trị các thiệtbị,vậttư chiếusáng:
………………..(bằngchữ)……………………………………………
– Chi phí vận chuyển:……………….(bằngchữ)…………………………
– Chi phí lắpđặt: ……………………(bằng chữ)…………………………..
3. 3. Chi phí vậnchuyểnđược quyđịnh tronghợp đồngnày là chi phí vận chuyểnđếnđịa điểmgiaohàng
mà bênA yêucầu tại thời điểmcác bênký kếthợpđồng. TrườnghợpbênA thay đổi địa điểmgiaothì
bênA phải chịuthêmchi phí phát sinh.
4. Các chi phí phátsinhdo các yêucầu khôngđược thể hiệntronghợpđồng này của bênA được coi là
chi phí phátsinhkhác. Các khoảnphí nàysẽ được tính vàotổng giátrị hợpđồng này khi bênA thanh
toán cho bênB.
Điều5 Phươngthứcthanh toán.
1. Mọi thanh toán đượcthực hiệnbằng ViệtNamđồng
2. Bên A đặt cọc cho bênB mộtkhoản bằng15% tổng giátrị các thiếtbị,vậttư chiếusáng(bằng
………………….. VNĐ– bằngchữ:………………..) ngaysau khi các bênký kếthợpđồng.
3. Mọi giao dịchthanhtoán của bênA cho bênB được thực hiệnthôngquatài khoảncủa bênB tại Ngân
hàng ……..………………………vào số tài khoản: …………………………………..
4. Thanh toán được thực hiệnhai lần,lầnthứ nhất để thực hiệnnghĩa vụđặt cọc và lần thứhai để thanh
toán nốtgiá trị hợpđồng còn lại.
Điều6 Thời hạnthanh toán.
Lần thanh toánthứ nhất được thực hiệnngaysau khi các bênký kếthợpđồng. Lần thanh toánnày có
thể được gia hạn nhưngkhôngquá 5 ngày kể từ ngày các bênkýkết hợpđồng
Lần thanh toánthứ hai đượcthực hiệnngaysau khi bênB hoànthành nghĩa vụgiao hàng.BênA có thể
thực hiệnthanhtoánnày sau thời điểmđã thỏa thuậnnhưngphải thông báo và có sự chấp thuậncủa
bênB nhưng khôngđược muộnhơnthời điểm1 năm kể từ ngày các bênkýkết hợpđồng.
Mục III
Quyềncủa các bên
Điều7: QuyềncủabênA
1. Yêu cầu bênB thực hiệnđúngcác thỏa thuận đượcghi tronghợp đồng;
2. Yêu cầu bênB đổi các thiếtbị,vậttư bị lỗi,hưhỏngmà việclỗi hưhỏngkhôngphải dolỗi của bênA;
3. Yêu cầu bênB thực hiệnthêmmộtsốcông việccần thiếtđể đảm bảo việcsửdụng,vận hànhcác thiết
bị,vật tư chiếusángmà bênB cung ứngcho bênA;
4. Mua thiếtbị,vật tư chiếusángtừ một bênthứ ba trongtrường hợpbênB khôngđáp ứng kịpthời các
thiếtbị,vậttư chiếusángmà bênA yêucầu mà việcnày có thể dẫn tới thiệthại cho bênA.
Điều8 QuyềncủabênB
4. 1. Yêu cầu bênA thực hiệnđúnghợpđồng;
2. Yêu cầu bênA thanhtoán hợpđồng và các chi phí phátsinh;
3. Yêu cầu bênA nhận hàng;
4. Yêu cầu bênA tuân thủcác hướngdẫn, chỉ địnhcủa mình.
Mục IV
Nghĩa vụcủa các bên
Điều9 Nghĩavụ của bênA
1. Thực hiệnnghiêmchỉnhcác thỏa thuậntrong hợpđồng;
2. Thực hiệnthanhtoánđúng thời hạnquy định;
3. Thanh toán các khoảnchi phí phát sinhngoài hợpđồng này theocác yêucầu thêmcủa mình;
4. Tạo điềukiệnchobênB thực hiệncác quyềnvà nghĩa vụcủa mình;
5. Thông báo cho bênB bất cứ sự thay đổi nào trong thỏa thuậngiữa các bên;
6. Nhận hàngdo bênB giao.
Điều10 Nghĩa vụ của bênB
1. Thực hiệnnghiêmchỉnhcác thỏa thuậntrong hợpđồng;
2. Tạo điềukiệnchobênA thực hiệncác quyềnvànghĩa vụ của mình;
3. Đảm bảođủ nănglực phápluật trong việccungứng thiếtbị,vậttư chiếusáng.
4. Đảm bảochất lượngthiếtbị,vậttư chiếusáng;
5. Thông báo cho bênA bất cứ sự thayđổi nào trongthỏa thuận giữacác bên;
6. Thông báo cho bênA về khuyếttậtcủa hànghóa mình cung cấp
7. Giao hàng đúng thời hạn,phẩmchất, quy cách, chất lượngnhưđã thỏa thuận.
8. Xuất hóa đơncho bênA khi bênA thanh toáncác chi phí cho bênB.
Mục V
Các điềukhoảnbổ sung
Điều11 Tài liệukèmtheo.
5. 1. ViệcbênB thực hiệnnghĩa vụgiao hànhcho bênA đồng nghĩa với việcchuyểngiaotất cả các giấytờ
tài liệukèmtheothiệtbị,vậttưchiếusáng để đảm bảo bênA có thể sửdụng các thiếtbị,vậttư chiếu
sáng hợppháp.
2. Các tài liệukèmtheotừngthiếtbị,vật tư được ghi rõ trong phụlục kèmtheohợpđồng này.
Điều12 Hỗ trợ kỹ thuật.
Theoyêucầu của bênA,bênB có nghĩa vụ hướngdẫnsử dụng,hướngdẫn lắpráp hoặc lắp ráp, giải
thích các vấn đề kỹ thuật liênquanđếncác thiếtbị,vật tư chiếusángcho bênA.
Điều13 Bảo hành.
Việcbảohành được thực hiệnmộtlầnđối với các thiếtbị,vật tư được bảo hànhtrong thời gianđược
ghi rõ đối với từngthiếtbị,vật tư chiếusáng.
Điều14 Lắp ráp, chạy thử
BênA có thể đếntrực tiếpcửa hàng của bênB để xemxétcác thiệtbị,vậttự chiếusáng và yêucầu chạy
thử các thiếtbị mà mìnhmuốn mua.
Mục VI
Vi phạmhợp đồng
Điều15 Vi phạm hợpđồng
Vi phạmhợp đồnglà việccác bênkhôngthực hiệnhoặckhôngthực hiệnbằngnỗ lực khả năngcao nhất
của mình bất cứ điềugì được quyđịnhtrong hợpđồng này.
Ngoài ra, việcmộttrong các bênthể hiệnthái độ khônghợptác hoặc có hành vi,biểuhiệncảntrở bên
còn lại thực hiệnquyềnvànghĩa vụ của mình cũngđược coi như làcó hànhvi vi phạmhợpđồng.
Điều16 Bồi thường.
1. Trong trường hợpcác bênvi phạmhợp đồng,bênvi phạm phải bồi thườngcác thiệthại thực tế mà
bênbị vi phạmphải chịu dohành vi vi phạmcủa bênvi phạm.Bênbị vi phạmcó nghĩa vụchứng minh
các thiệthại.
2. Trong trường hợpmột bênchứngminhđược việcmình gây thiệthại hayvi phạmnghĩa vụ làdo hành
vi của bêncòn lại thì khôngcó trách nhiệmbồi thường.
3. Thời hạn thỏa thuậnmức bồi thườngthiệthại là1 năm kể từ ngày bênbị vi phạm biếthoặcphải biết
về việcquyềnvàlợi ích của mình bị vi phạm.
4. Nếutrong thời hạn kể trênmà các bênvẫn chưa thỏa thuậnđược mức bồi thườngthiệthại thì coi
như tranhchấp phát sinh.
6. Điều17 Thời hạn bồi thườngthiệthại
1. Trong thời hạn 1 nămkể từ ngàycác bênthỏa thuậnđược mức bồi thườngthiệthại,bênvi phạmcó
nghĩa vụ thực hiệntoànbộ trách nhiệmbồi thườngthiệthại củamình.
2. Trong trường hợpbênbị vi phạmcó căn cứ chứng minhvề việcbênvi phạmsẽ hoặc có nguycơ trốn
tránh trách nhiệmthựchiệnnghĩa vụbồi thườngcủa mìnhthì có thể yêucầu bênvi phạmthực hiện
trách nhiệmbồi thườngthiệthại trướcthời hạn trên.
Mục VII
Các trường hợpmiễntrừ
Điều18 Sự kiệnbấtkhả kháng.
Sự kiệnbấtkhả khánglà sự kiệnxảyra một cách khách quankhôngthể lườngtrướcđược và khôngthể
khắc phục được mặc dù đã áp dụngmọi biệnphápcần thiếtvàkhả năng cho phép
Điều19 Trở ngại khách quan.
Trở ngại khách quan lànhữngtrở ngại dohoàn cảnh kháchquan tác động làm cho người cóquyền,
nghĩa vụ dânsự khôngthể biếtvề việcquyền,lợi íchhợpphápcủa mình bị xâmphạm hoặc khôngthể
thực hiệnđượcquyền,nghĩavụ dân sự của mình;
Điều20 Cách thức xử lýkhi xảyra sự kiệnbấtkhả kháng,trở ngại khách quan.
Nếucác bênvi phạmhợp đồngdo sự kiệnbấtkhả khánghoặc trở ngại kháchquan thì khôngbị coi là vi
phạm.Tùy thuộc vàođiềukiện,hoàncảnh,các bênthỏa thuậnvề cách giải quyết.Nếucác bênkhông
thỏa thuậnđược thì xử lýtheoquy địnhcủa phápluật.
Mục VIII
Tranh chấp
Điều21 Phápluật áp dụng.
Trong trườnghợpxảy ra tranh chấp, phápluậtnước Cộng hòaxã hội chủ nghĩa ViệtNamsẽ được áp
dụng.
Điều22 Cách thức xử lýtranh chấp
Tranh chấp sẽ được xử lýtại Tòa.
Mục IX
Hiệulực hợpđồng
Điều23 Thời điểmcó hiệulựccủa hợpđồng
7. Hợp đồngnày có hiệulực kể từ thời điểmbênsaucùng ký vàohợp đồng.
Điều24 Chấm dứthiệulực hợpđồng
Hợp đồngchấm dứt hiệulựctrong một các trường hợpsau đây:
1. Các bêncùng thỏathuận chấm dứt hợpđồng.
2. Các bênhoànthành các nghĩa vụcủa mình được quy địnhtrong hợpđồng.
3. Hợp đồng trở thànhvi phạm phápluật.
Mục X
Xác nhận hợpđồng
Điều25 Xác nhận hợpđồng.
1. Hợp đồng này và các phụ lụckèmtheođược lập thành02 bản bẳng tiếngViệt,cóhiệulựcnhưnhau,
mỗi bêncầm 01 bản.
2. Việccác bênkývào hợpđồng này đồng nghĩa với việcđã hiểurõvề nội dunghợpđồng.
3. Các bêncó thể thỏa thuậnbổ sung,thay đổi hợp đồngbằng phụ lụchợpđồng.
BênA BênB
(Kývà ghi rõ họ tên) (Kývà ghi rõ họ tên)