SlideShare a Scribd company logo
1 of 21
Download to read offline
i
L I CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên c u khoa h c ñ c l p c a tôi. Các s
li u trong lu n án là trung th c và có ngu n g c c th , rõ ràng. Các k t qu c a
lu n án chưa t ng ñư c công b trong b t c công trình khoa h c nào.
Tác gi
Nguy n Thanh Phương
ii
M C L C
L I CAM ðOAN ...................................................................................................... i
M C L C................................................................................................................. ii
DANH M C CÁC CH VI T T T.......................................................................v
DANH M C B NG................................................................................................ vi
DANH M C BI U................................................................................................. vii
DANH M C MÔ HÌNH....................................................................................... viii
PH N M ð U........................................................................................................1
CHƯƠNG 1: T NG QUAN V PHÁT TRI N B N V NG C A NGÂN
HÀNG THƯƠNG M I ..........................................................................................11
1.1 T ng quan v Ngân hàng thương m i .........................................................11
1.1.1. Khái ni m và vai trò c a Ngân hàng thương m i....................................11
1.1.2. Các d ch v chính c a ngân hàng thương m i.........................................14
1.1.3 ð c trưng ho t ñ ng c a Ngân hàng thương m i.....................................21
1.2 Phát tri n b n v ng c a Ngân hàng thương m i .......................................22
1.2.1 Quan ñi m v phát tri n b n v ng Ngân hàng thương m i......................22
1.2.2 Các ch tiêu ñánh giá s phát tri n b n v ng c a Ngân hàng thương
m i .....................................................................................................................34
1.2.3 Các nhân t nh hư ng ñ n kh năng phát tri n b n v ng c a Ngân
hàng thương m i ................................................................................................42
1.3 Bài h c kinh nghi m v phát tri n b n v ng c a m t s Ngân hàng
thương m i trên th gi i ....................................................................................50
1.3.1 Kinh nghi m phát tri n b n v ng c a m t s Ngân hàng thương m i
trên th gi i........................................................................................................51
1.3.2 Bài h c kinh nghi m cho Vi t Nam trong phát tri n b n v ng t các
Ngân hàng thương m i trên th gi i..................................................................56
iii
Ti u k t chương 1 ................................................................................................58
CHƯƠNG 2: TH C TR NG PHÁT TRI N C A NGÂN HÀNG NÔNG
NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN VI T NAM THEO HƯ NG
PHÁT TRI N B N V NG....................................................................................60
2.1 T ng quan v NH No&PTNT Vi t Nam .....................................................60
2.1.1. S hình thành, phát tri n cơ c u t ch c và m ng lư i ho t ñ ng c a
ngân hàng No&PTNT Vi t Nam.......................................................................60
2.1.2 ð c ñi m môi trư ng ho t ñ ng kinh doanh c a NH No&PTNT Vi t Nam....63
2.1.3 Khái quát chi n lư c kinh doanh giai ño n 2001 -2010 c a ngân hàng
NNo&PTNT Vi t Nam......................................................................................67
2.2 Th c tr ng phát tri n theo hư ng b n v ng c a Ngân hàng Nông
nghi p và Phát tri n nông thôn Vi t Nam trong giai ño n v a qua...............68
2.2.1 Th c tr ng quy mô, cơ c u, t tr ng c a ngu n v n, tài s n và th ph n
c a NH No&PTNT Vi t Nam ...........................................................................68
2.2.2 Th c tr ng ñ ti p c n c a Ngân hàng .....................................................86
2.2.3 Th c tr ng v tính an toàn c a ngân hàng................................................91
2.2.4 Th c tr ng v kh năng sinh l i c a ngân hàng .....................................101
2.3 ðánh giá th c tr ng các nhân t tác ñ ng ñ n kh năng phát tri n b n
v ng c a NH No&PTNT Vi t Nam .................................................................107
2.3.1.Nh ng k t qu ñ t ñư c..........................................................................107
2.3.2 Nh ng h n ch ........................................................................................116
2.3.3 Nguyên nhân c a nh ng h n ch ............................................................121
Ti u k t chương 2 ..............................................................................................127
CHƯƠNG 3: M T S GI I PHÁP VÀ KI N NGH NH M PHÁT
TRI N B N V NG NGÂN HÀNG NNo&PTNT VI T NAM........................128
3.1 Chi n lư c ho t ñ ng chung c a Ngành Ngân hàng và chi n lư c ho t
ñ ng c a NH No&PTNT Vi t Nam .................................................................128
iv
3.1.1. D báo môi trư ng ho t ñ ng kinh doanh c a ngành ngân hàng trong
giai ño n 2011-2020 ........................................................................................128
3.1.2. Chi n lư c ho t ñ ng chung c a ngành ngân hàng...............................134
3.1.3 T m nhìn chi n lư c và ñ nh hư ng ho t ñ ng c a NH No&PTNT
Vi t Nam..........................................................................................................137
3.2 M t s gi i pháp nh m phát tri n b n v ng NH No&PTNT Vi t Nam 139
3.2.1 Nâng cao hi u qu công tác tuy n ch n, s d ng và ch t lư ng ngu n
nhân l c c a ngân hàng ...................................................................................139
3.2.2 Tăng năng l c qu n tr ngân hàng ..........................................................143
3.2.3 ða d ng hoá s n ph m d ch v c a ngân hàng.....................................153
3.2.4 Nâng c p và phát tri n công ngh thông tin ..........................................157
3.2.5 Phát tri n và khai thác ngu n v n...........................................................159
3.2.6 Phân khúc th trư ng và phân ño n khách hàng phù h p......................163
3.3 Ki n ngh ......................................................................................................167
3.3.1 ð i v i Nhà nư c ...................................................................................167
3.3.2. ð i v i Ngân hàng Nhà nư c................................................................172
3.3.3. ð i v i m t s b ngành khác có liên quan ..........................................175
Ti u k t chương 3 ..............................................................................................176
K T LU N..................................................................Error! Bookmark not defined.
DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH C A TÁC GI ..........................................177
DANH M C TÀI LI U THAM KH O.............................................................180
PH L C C A LU N ÁN......................................................................................1
v
DANH M C CÁC CH VI T T T
Ch vi t t t Di n gi i
ACB Ngân hàng thương m i c ph n Á Châu
NH No&PTNT Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn
ATM Máy rút ti n t ñ ng
CAR T l an toàn v n
CNY ð ng nhân dân t Trung Qu c
FDI ð u tư tr c ti p nư c ngoài
FSS T b n v ng v tài chính
GDP T ng thu nh p qu c dân
IFDA T ch c lương th c th gi i
KH Khách hàng
MNF Quy ch t i hu qu c
NHTM Ngân hàng thương m i
NHTMNN Ngân hàng thương m i Nhà nư c
NHTM CP Ngân hàng thương m i C ph n
NHNN Ngân hàng Nhà nư c
NH ðT&PT Ngân hàng ð u tư và Phát tri n
ODA Vi n tr chính th c
OSS T b n v ng v ho t ñ ng
PTBV Phát tri n b n v ng
R&D Nghiên c u và phát tri n
ROA L i nhu n sau thu trên t ng tài s n bình quân
ROE L i nhu n sau thu trên v n ch s h u bình quân
SMS D ch v tin nh n
TCTD T ch c tín d ng
THCS Trung h c cơ s
VND ð ng Vi t Nam
WAN M ng lư i giao d ch di n r ng
WTO T ch c thương m i th gi i
vi
DANH M C B NG
B ng 2.1: Th ph n v n huy ñ ng t dân cư và các t ch c kinh t c a m t s
NHTM năm 2011 ......................................................................................................77
B ng 2.2: Quy mô dư n c a m t s NHTM giai ño n 2006-2011..........................85
B ng 2.3: Th ph n cho vay c a Ngân hàng NNo&PTNT Vi t Nam và m t s
TCTD giai ño n 2008 -2010 .....................................................................................85
B ng 2.4: Huy ñ ng ti t ki m dân cư c a m t s NHTM NN (ho c m i c ph n)
giai ño n 2004-2010..................................................................................................88
B ng 2.5 Cho vay khách hàng cá nhân c a m t s NHTM NN (ho c m i c
ph n) giai ño n 2004-2010........................................................................................89
B ng 2.6 T l n x u c a NH No&PTNT Vi t Nam giai ño n ..............................97
2005-2010................................................................................................................100
B ng 2.7: T l c p tín d ng so v i ngu n v n huy ñ ng c a m t s NHTM NN
ho c m i c ph n giai ño n 2005 -2011 .................................................................101
B ng 2.8: Kh năng thanh kho n c a NH No&PTNT Vi t Nam...........................102
B ng 2.9: K t qu ho t ñ ng kinh doanh c a NHNo&PTNT Vi t Nam...............102
giai ño n 2007 – 2010.............................................................................................102
B ng 2.10: T l sinh l i/t ng tài s n ROA cua m t s NHTM NN ho c m i c
ph n giai ño n 2009 -2010......................................................................................104
B ng 2.11: T l sinh l i/v n ch s h u ROE c a m t s NHTM NN ho c m i
c ph n giai ño n 2009 -2010.................................................................................105
B ng 2.12: T l NIM c a m t s NHTM giai ño n 2009 -2010...........................106
vii
DANH M C BI U
Bi u ñ 2.1: Di n bi n ngu n v n c a NH No&PTNT giai ño n ............................69
2001- 2011 ................................................................................................................69
Bi u ñ 2.2 T c ñ tăng trư ng ngu n v n c a NH No&PTNT Vi t Nam giai
ño n 2001-2011.........................................................................................................70
Bi u ñ 2.3 Quy mô v n giai ño n 2004-2011 c a m t s NHTM..........................71
Bi u ñ 2.4 Cơ c u ngu n v n theo thành ph n kinh t t i NH No&PTNT Vi t
Nam giai ño n 2001-2011.........................................................................................74
Bi u ñ 2.5: Th ph n huy ñ ng v n c a các NHTM Vi t Nam năm 2010 ............75
Bi u ñ 2.6: Th ph n v n huy ñ ng t dân cư và các t ch c kinh t c a m t s
NHTM giai ño n 2008 -2010....................................................................................76
Bi u ñ 2.7 Quy mô dư n c a NH No&PTNT Vi t Nam giai ño n.......................78
Bi u ñ 2.8: T c ñ tăng trư ng dư n c a NH No&PTNT Vi t Nam giai ño n
2001 -2011 ................................................................................................................78
Bi u ñ : 2.9: Cơ c u dư n theo thành ph n kinh t giai ño n 2001 -2011 t i NH
No&PTNT Vi t Nam................................................................................................83
Bi u ñ 2.10: Cơ c u dư n theo th i gian giai ño n 2001 -2011 t i NH
No&PTNT Vi t Nam................................................................................................84
Bi u ñ 2.11: Th ph n cho vay c a NH No&PTNT Vi t Nam..............................86
so v i các TCTD khác...............................................................................................86
Bi u ñ 2.12: Huy ñ ng ti t ki m dân cư c a m t s NHTM NN ...........................88
ho c m i c ph n. .....................................................................................................88
Bi u ñ 2.13: T c ñ tăng trư ng ti t ki m dân cư c a m t s NHTM NN ho c
m i c ph n giai ño n 2004-2010.............................................................................89
viii
Bi u ñ 2.14: T c ñ tăng trư ng quy mô dư n khách hàng cá nhân c a NH
No&PTNT Vi t Nam giai ño n 2004 -2010.............................................................90
Bi u ñ 2.15: T l n x u c a m t s NHTM NN ho c m i c ph n năm 2010
và 2011......................................................................................................................97
Bi u ñ 2.16: T l sinh l i/v n ch s h u ROE c a m t s NHTM NN ho c
m i c ph n giai ño n 2009 -2010..........................................................................105
DANH M C MÔ HÌNH
Sơ ñ 2.1: Mô hình t ng th t ch c b máy qu n lý ñi u hành c a
NHNo&PTNT Vi t Nam ..........................................................................................61
Sơ ñ 2.2. H th ng t ch c c a NHNo&PTNT Vi t Nam......................................62
1
PH N M ð U
1. Tính c p thi t c a ñ tài
H th ng NHTM là nơi t p h p ngu n v n nhàn r i và ñáp ng nhu c u v n
ng n h n cho n n kinh t .
Vi t Nam, m t qu c gia ñang phát tri n, kinh t nông thôn gi vai trò h t
s c quan tr ng. Hơn 80% dân s Vi t Nam sinh s ng khu v c nông thôn, khu v c
này t o ra nguyên li u ñ u vào cho h u h t các ngành công nghi p. Vì v y, mu n
phát tri n n n kinh t , ñưa Vi t Nam tr thành nư c công nghi p vào năm 2020 thì
công nghi p hóa hi n ñ i hóa nông thôn là vi c làm c p bách. Trong nhi u năm qua
NH No&PTNT Vi t Nam v i nh ng ho t ñ ng cung c p v n và các d ch v ph c
v cho sinh ho t và s n xu t c a nông dân ñã t o cơ s v ng ch c cho công nghi p
hóa và hi n ñ i hóa nông thôn. S phát tri n c a ngân hàng này t o ra nh ng nhân
t thu n l i cho nh ng ti n b trong khu v c nông thôn.
Bên c nh ñó, n n kinh t - tài chính c a m i qu c gia (trong ñó có Vi t Nam)
ñang trong quá trình h i nh p sâu r ng vào n n kinh t - tài chính qu c t (ñây là xu
th t t y u c a s phát tri n). H i nh p kinh t qu c t , m t m t v a t o ra nh ng cơ
h i, m t khác làm n y sinh nh ng thách th c to l n trong quá trình phát tri n c a
m i ngành, m i qu c gia. Trong lĩnh v c tài chính –ngân hàng s c nh tranh s di n
ra gay g t.
Có th kh ng ñ nh, trong n n kinh t hi n ñ i, ñi li n v i s phát tri n sâu
r ng c a n n tài chính, các ñi u ki n tài chính ñư c “n i l ng” làm gia tăng các
d ng r i ro m i trong ho t ñ ng c a các ngân hàng. (Cu c kh ng ho ng tài chính
ti n t M là m t ví d ñi n hình). Nh ng r i ro này có kh năng lan truy n m nh
m ñ n n n kinh t c a các qu c gia cùng v i quá trình t do hóa tài chính. ðây
cũng là nhân t tiêu c c tác ñ ng ñ n s phát tri n c a ngân hàng.
Rõ ràng, NH No&PTNT Vi t Nam ñang ñóng góp m t vai trò to l n trong s
nghi p phát tri n nông nghi p và nông thôn nói riêng và quá trình phát tri n kinh t
nói chung. Tuy nhiên, Ngân hàng này ñang ph i ñ i m t v i nh ng thách th c m i
2
ñó là s c nh tranh và s gia tăng r i ro trong quá trình h i nh p kinh t qu c t
L a ch n hư ng ñi nào ñ có th t n t i và phát tri n trong môi trư ng c nh tranh
ñ ng th i v n phát huy ñư c vai trò ñ i v i s nghi p phát tri n kinh t qu c gia
ñang là v n ñ c p bách ñ i v i ngân hàng này.
Trên th gi i và Vi t Nam, PTBV ñang ñư c ñ c p và nh n ñư c s quan
tâm c a nhi u ñ i tư ng. PTBV là s phát tri n nh m tho mãn các nhu c u hi n t i
c a con ngư i nhưng không t n h i t i s tho mãn các nhu c u c a th h tương
lai. (Khái ni m này ñư c nh c ñ n l n ñ u tiên t i Liên h p qu c vào năm 1970).
PTBV (trong ñó bao g m phát tri n b n v ng h th ng NHTM – PTBV
NHTM là s phát tri n n ñ nh hi n t i nhưng không làm nh hư ng ñ n s phát
tri n trong tương lai trong m i quan h v i môi trư ng kinh doanh) luôn là m c tiêu
c a b t kỳ qu c gia nào.
Xu t phát t lý do trên, tác gi ch n ñ tài “Phát tri n b n v ng ngân hàng
Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi t Nam” làm ñ tài lu n án ti n s .
Trong ñ tài, tác gi lu n gi i s c n thi t ph i PTBV NH No&PTNT Vi t
Nam. T ñó, xây d ng h th ng các ch tiêu ph n ánh s PTBV c a NHTM, kh o
sát và ñánh giá s PTBV c a NH No&PTNT Vi t Nam và ñ xu t các gi i pháp
nh m PTBV ngân hàng này.
2. T ng quan tình hình nghiên c u c a ñ tài
Trên th gi i, cơ s lý thuy t PTBV d a trên các lý thuy t v phát tri n. Các
lý thuy t phát tri n trên th gi i có th ñư c chia thành 5 lo i, ñó là: (1).Lý thuy t
Linear-Stages (trong nh ng năm 1950 và 1960); (2).Các mô hình thay ñ i v cơ c u
(trong nh ng năm 1960 và ñ u nh ng năm 1970); (3).Lý thuy t Ph Thu c Th
Gi i (International Dependency; (4).Cách m ng tân c ñi n (Nh ng năm 1980); (5).
Các lý thuy t tăng trư ng m i (cu i nh ng năm 1980 và 1990).
Trên cơ s nh ng h c thuy t này, khái ni m “Phát tri n b n v ng” ñã ñư c
ñ c p trong h i ngh Stockholm (Thu ði n) năm 1972. Ban ñ u, t i h i ngh
ngư i ta ñ c p ñ n quan ñi m b o v môi trư ng b n v ng. Nhưng càng v sau
con ngư i càng nh n th c ra r ng PTBV không ch ñơn thu n là b o v môi trư ng
3
mà nó còn bao hàm n i dung sâu r ng hơn c v kinh t , xã h i. ð n H i ngh
thư ng ñ nh th gi i v Môi trư ng và Phát tri n có s tham gia c a 178 nư c trên
th gi i ñư c t ch c t i Rio de Janerio (Braxin) năm 1992, thì nh ng n i dung v
PTBV ñã ñư c xác ñ nh ñ y ñ và toàn di n. PTBV thư ng ñư c ñ c p như là s
phát tri n dung hòa c a 3 lĩnh v c: kinh t , xã h i, môi trư ng.
“PTBV” cũng ñư c nhi u h c gi trên th gi i ti p c n như: David Munro
trong tác ph m “B n v ng là m t ñi u khoa trương hay là m t th c t ”, thì PTBV
là b t kỳ và toàn b nh ng lo i ho t ñ ng ho c quá trình làm tăng ñư c năng l c
c a con ngư i ho c môi trư ng ñ ñáp ng nh ng nhu c u c a con ngư i ho c
nh m nâng cao ch t lư ng cu c s ng. S n ph m c a s phát tri n là m i ngư i
ñư c kh e m nh, ñư c nuôi dư ng t t, có qu n áo m c, có nhà , ñư c tham gia
vào công vi c s n xu t mà h ñã ñư c ñào t o t t và có th hư ng th th i gian
nhàn r i và gi i trí là nh ng ñi u mà t t c chúng ta ñ u có nhu c u. Như v y, phát
tri n không ch bao hàm vi c khai thác, ch bi n các ngu n tài nguyên, xây d ng cơ
s h t ng, mua và bán các s n ph m mà g m c nh ng ho t ñ ng không kém ph n
quan tr ng như chăm sóc s c kh e, an ninh, xã h i, giáo d c, b o t n thiên nhiên và
h tr văn h c ngh thu t. Phát tri n là m t t h p ph c t p các ho t ñ ng, m t s
có m c tiêu xã h i, m t s có m c tiêu kinh t , m t s d a trên cơ s ngu n tài
nguyên v t ch t, m t s d a vào ngu n tài nguyên trí tu , t t c ñ u t o kh năng
cho con ngư i ñ t ñư c toàn b ti m năng c a mình và ñư c hư ng cu c s ng t t
lành. ð s phát tri n ñư c b n v ng thì nó ph i có tính liên t c mãi mãi, ho c các
l i ích c a nó ph i ñư c duy trì không h n ñ nh. ði u ñó có nghĩa là quá trình ho c
ho t ñ ng liên quan, ho c hoàn c nh di n ra ph i không ñư c ch a ñ ng nh ng y u
t nào có th h n ch th i gian t n t i c a nó. ði u ñó cũng có nghĩa s phát tri n
b n v ng ph i là vi c ñáng làm, ph i ñáp ng ñư c nh ng m c tiêu kinh t xã h i
ñã nêu trên [9].
Stephen Viederman trong tác ph m “Ta c n có ki n th c gì ñ phát tri n b n
v ng” vi t “B n v ng không ph i là v n ñ k thu t c n gi i quy t mà là m t t m
nhìn vào tương lai, ñ m b o cho chúng ta m t l trình và giúp t p trung chú ý vào
4
m t t p h p các giá tr và nh ng nguyên t c mang tính lu n lý và ñ o ñ c ñ hư ng
d n hàng ñ ng c a chúng ta v i tư cách là nh ng cá nhân, cũng như trong quan h
v i các cơ c u t ch c mà ta ti p xúc như các t ch c chính ph , phi chính ph và
các công tác khác có liên quan …”. Theo tác gi ñ PTBV c n t p trung vào các v n
ñ sau: ch t lư ng c a các hành ñ ng, s d ng cách ti p c n h th ng, quan tâm rõ
ràng ñ n th h tương lai, tính b n v ng và công b ng, quan tâm ñ n tính v n ñ ng,
tính phi công b ng, pha t p và tính không liên t c [62].
Denis Goulet, trong tác ph m “S phát tri n ñích th c có ph i là phát tri n
b n v ng không” thì s PTBV bao hàm b n khía c nh: kinh t , chính tr , xã h i và
văn hóa. S v ng ch c v chính tr ñ m b o cho t t c các thành viên trong xã h i
s l a ch n trong s t n t i c a mình, ñi u này ch ñ t ñư c khi t t c ñ u ñư c
hư ng quy n t do, nhân quy n, ñư c b o v và ni m tin vào h th ng chính tr
ñư c c ng c . H th ng này theo ñu i l i ích chung ch không ñơn thu n là nh ng
tính toán cá nhân. D a trên s PTBV v xã h i và văn hóa, các n n t ng c ng ñ ng
và nh ng h th ng ý nghĩa tư ng trưng c n ph i ñư c b o v . Chi n lư c phát tri n
ñúng ñ n s ñ nh hư ng vào hình th c tăng trư ng kinh t mà s n ph m s n xu t
t p trung vào nh ng nhu c u cơ b n, t o công ăn vi c làm [10].
Thaddeus C. Trzyna, trong tác ph m “th gi i b n v ng” thì PTBV ñòi h i
ph i có s xuyên su t nhi u chuyên ngành, lĩnh v c, b môn. Nó bu c ta ph i vươn
ra kh i phương pháp tư duy bó h p trong t ng lĩnh v c trư c ñây và ph i xem xét
trong m i tương quan gi a các lĩnh v c sinh thái, kinh t , xã h i. S phát PTBV là
m t quá trình xã h i. Trư c h t, ñây là m t nguyên t c ñ o ñ c [71].
Nhi u doanh nghi p ñã hi n th c hóa các lý thuy t v PTBV trên b ng vi c
xây d ng h th ng các ch tiêu ño lư ng m c ñ PTBV c a doanh nghi p. Các tiêu chí
này ñang ñư c s d ng nhi u trên th gi i, bao g m b ch tiêu "Phát tri n b n v ng
Dow Jones'" (Dow Jones Sustainability Indexes) và b ch tiêu c a t ch c Global
Reporting Initiative (GRI).
B ch tiêu Phát tri n b n v ng Dow Jones
5
B ch tiêu Dow Jones ñư c công b vào năm 1999. ðây là b ch tiêu ñ u
tiên trên th gi i ñư c thi t l p nh m ñánh giá thành tích trên ba chi u c a PTBV
là: kinh t , môi trư ng và xã h i c a các doanh nghi p l n. N i dung c a b tiêu chí
này bao g m: kinh t (qui t c ng x / tuân theo lu t l / h i l -ñút lót, qu n tr doanh
nghi p, qu n tri r i ro và kh ng ho ng, các ch tiêu riêng c a ngành ngh ), môi
trư ng (thành tích v môi trư ng có b n báo cáo v môi trư ng, các ch tiêu riêng
c a ngành ngh ), xã h i (ho t ñ ng t thi n, ng d ng các qui t c s d ng lao ñ ng
c a qu c gia và qu c t , vi c phát tri n v n con ngư i, có báo cáo v ho t ñ ng xã
h i, kh năng thu hút các ch tiêu riêng c a ngành ngh ). M i m t ch tiêu ñư c cho
ñi m và có tr ng s th hi n m c ñ quan tr ng c a t ng ch tiêu.
Các ch tiêu trên ñư c th hi n b ng các câu h i c th ñ ño lư ng và ngư i
ñ ng ñ u doanh nghi p s ph i cung c p câu tr l i. Ch ng h n ñ i v i thành tích
v môi trư ng, doanh nghi p s cho bi t trong năm qua ho t ñ ng s n xu t và kinh
doanh c a h ñã th i bao nhiêu lư ng khí CO2, lư ng nư c s ch ñã s d ng, t ng
lư ng các lo i năng lư ng (ñi n, xăng d u…) ñã s d ng, lư ng rác th i. Doanh
nghi p cũng ph i gi i trình v chi n lư c c a mình trong tương lai xem có gi m
thi u các ch s trên d n d n hay không. V khía c nh xã h i, doanh nghi p s ph i
cho bi t có s phân bi t ñ i x v gi i tính trong v n ñ lương b ng hay không
(lương trung bình c a lao ñ ng nam và lao ñ ng n ), t l n ñ m trách các trách
nhi m lãnh ñ o, kh năng t do l p h i c a ngư i lao ñ ng, v n ñ ñ m b o s c
kh e và an toàn cho ngư i lao ñ ng, t ng kinh phí mà doanh nghi p ñã dùng cho
các ho t ñ ng t thi n.
B ch tiêu GRI
B tiêu chí do GRI thi t l p vào năm 2002 m i ñư c xem là b tiêu chí ñ y
ñ và rõ ràng nh t dù nó v n xoay quanh ba chi u kích c a PTBV gi ng như b tiêu
chí Dow Jones. B ch tiêu này bao g m các ch tiêu sau: kinh t (nh ng tác ñ ng
kinh t tr c ti p c a doanh nghi p, s hi n di n trên th trư ng, nh ng tác ñ ng kinh
t gián ti p), môi trư ng (nguyên v t li u, năng lư ng, nư c s ch, ña d ng sinh h c,
rác th i, s n ph m và d ch v , v n t i), lao ñ ng (nhân công, qu n lý các m i quan
6
h lao ñ ng, s c kh e và an toàn, ñào t o và giáo d c, s ña d ng và cơ h i) quy n
con ngư i (chi n lư c và qu n lý, không phân bi t ñ i x , quy n t do l p nhóm,
lao ñ ng tr em, lao ñ ng cư ng b c, vi c tuân th các qui t c lao ñ ng và an toàn,
tuân th lu t l ñ a phương), xã h i (c ng ñ ng, h i l và tham nhũng, các ñóng góp
v m t hành chính, c nh tranh và giá c ), s n ph m có trách nhi m (s c kh e và an
toàn c a ngư i tiêu dùng, s n ph m và các d ch v , qu ng cáo, tôn tr ng s riêng
tư).
Qua kh o sát các công trình nghiên c u trên th gi i, ñi u d nh n th y là
cho t i th i ñi m này chưa có m t công trình nghiên c u nào bàn v nh ng yêu c u,
chu n m c nh ng ho t ñ ng, mô hình phát tri n b n v ng c a h th ng NHTM, ñ c
bi t là ngân hàng Nông Nghi p và Phát tri n Nông thôn.
trong nư c, phát tri n và phát tri n b n v ng cũng ñã ñư c ñ c p ñ n
trong m t s nghiên c u sau:
Trong lu n án ti n s kinh t năm 1999, v “v n d ng công ngh qu n lý
ngân hàng hi n ñ i vào ho t ñ ng kinh doanh c a ngân hàng Nông Nghi p và Phát
tri n Nông thôn trong giai ño n hi n nay”, TS Âu Văn Trư ng ñã lu n gi i công
ngh qu n lý ngân hàng hi n ñ i là m t quá trình qu n lý mang tính xã h i. T ñó
th y ñư c vai trò c a công ngh qu n lý hi n ñ i ñ i v i yêu c u ñ i m i h th ng
Ngân hàng Vi t Nam. Vi c ch m ñưa công ngh qu n lý kinh t hi n ñ i vào ho t
ñ ng th c ti n là nguyên nhân làm gi m hi u qu ho t ñ ng c a ngân hàng Nông
Nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi t Nam và là thách th c ñ i v i ngân hàng này
trong quá trình c nh tranh [70].
TS. ðoàn Văn Th ng trong lu n án ti n s năm 2003 “Gi i pháp hoàn thi n
ho t ñ ng c a NHNo&PTNT Vi t Nam ph c v công nghi p hóa, hi n ñ i hóa nông
thôn” ñã th c hi n phân tích m t s ho t ñ ng cơ b n c a Ngân hàng NNo&PTNT
Vi t Nam và ñ xu t m t s gi i pháp hoàn thi n ho t ñ ng trong tương lai [67].
ThS Tr n Thanh Hà th c hi n bàn lu n và phân tích m t s v n ñ liên quan
t i các ho t ñ ng bán l trong lu n văn th c s “Chi n lư c m r ng ho t ñ ng bán
l c a NHNo&PTNT trong giai ño n hi n nay” năm 2003[14].
7
Trong lu n văn th c s kinh t “Hoàn thi n cơ ch tín d ng c a h th ng
NHTM Nhà nư c Vi t Nam theo hư ng phát tri n b n v ng (l y ngân hàng công
thương Vi t Nam làm ví d ) – ThS Mai Thúy Phương”, năm 2005, tác gi ñã lu n
gi i v phát tri n b n v ng, yêu c u c a phát tri n b n v ng. Trên cơ s nh ng lu n
gi i này, tác gi ñã ñưa ra nh ng ki n ngh , ñ xu t phát tri n ho t ñ ng tín d ng
c a ngân hàng công thương Vi t Nam theo yêu c u c a phát tri n b n v ng [51].
Trong lu n án ti n sĩ kinh t năm 2008: “Phát tri n các t ch c tài chính
nông thôn Vi t Nam”, TS. Lê Thanh Tâm ñã nghiên c u v các t ch c tài chính
nông thôn. Ngân hàng Nông Nghi p và Phát tri n Nông thôn là t ch c tài chính
nông thôn ñi n hình. Kh o sát ho t ñ ng c a các t ch c tài chính nông thôn, tác
gi nh n ñ nh: tính b n v ng trong ho t ñ ng, tính b n v ng v tài chính, m c sinh
l i c a các t ch c tài chính nông thôn ñ u r t th p. ði u này nh hư ng tr c ti p
ñ n kh năng phát tri n c a các t ch c này trong ñó có ngân hàng Nông Nghi p và
Phát tri n Nông thôn. Trư c th c tr ng ñó, tác gi ñã s d ng mô hình SWOT ñ
xây d ng chi n lư c ho t ñ ng cho các t ch c này. Các chi n lư c ñư c xây d ng
bao g m: chi n lư c phát tri n, chi n lư c c nh tranh, chi n lư c ch ng ñ i và
chi n lư c phòng th [66].
TS. Ph m Minh Tú trong lu n án ti n sĩ năm 2009 “Chi n lư c phát tri n
Ngân hàng Nông Nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi t Nam trong b i c nh h i
nh p” ñã ñ c p ñ n nh ng khó khăn và thách th c ñ i v i NH No&PTNT Vi t
Nam trong qúa trình h i nh p kinh t qu c t . Tác gi s d ng mô hình SOWT ñ
phân tích mô hình t ch c và cung c p các s n ph m d ch v c a NH No&PTNT
Vi t Nam. T ñó ñánh giá nh ng m t m nh m t y u, nh ng cơ h i và thách th c
c a ngân hàng này. Trên cơ s ñó tác gi ñưa ra nh ng ñ xu t và ki n ngh nh m
hoàn thi n các chi n lư c: c u trúc l i mô hình t ch c, chi n lư c phát tri n s n
ph m d ch v c a NH No&PTNT Vi t Nam trong ñi u ki n m i [69].
Ngoài ra, còn nhi u công trình khoa h c nghiên c u v v n ñ phát tri n
b n v ng
8
Công trình nghiên c u khoa h c: H th ng NHTM Vi t Nam – c nh tranh –
phát tri n – h i nh p qu c t - GS – TSKH Nguy n Duy Gia – nguyên B trư ng
t ng giám ñ c NHNN Vi t Nam- T p chí ngân hàng s 8/tháng 4 năm 2006. Trong
công trình nghiên c u khoa h c này, tác gi ñ c p nh ng gi i pháp nâng cao năng
l c c nh tranh và phát tri n c a h th ng ngân hàng ñ h i nh p qu c t . ð h i
nh p qu c t c n tái l p h th ng ngân hàng m t cách sâu s c toàn di n và tri t ñ .
H th ng NHTM ph i ñư c tăng cư ng năng l c tài chính và ti m năng phát tri n
ti n t i chu n m c và thông l qu c t , ñ s c c nh tranh và phát tri n trong môi
trư ng bình ñ ng, công khai, minh b ch [13].
Công trình khoa h c: H th ng ngân hàng Vi t Nam, h i nh p và phát tri n
b n v ng – TS Phí Tr ng Hi n – V chi n lư c phát tri n ngân hàng, NHNN Vi t
Nam – T p chí ngân hàng s 1/tháng 1 năm 2006. Tác gi ñ c p nh ng thách th c,
khó khăn, cơ h i, thu n l i khi h th ng NHTM Vi t Nam gia nh p WTO, nh ng
bư c ñi c n thi t ñ i v i ngành ngân hàng ñ PTBV [20].
Trong các công trình khoa h c trên, các tác gi ñã lu n bàn v s c n thi t
ph i PTBV ho t ñ ng c a h th ng NHTM Vi t Nam. Các tác gi cũng ñ xu t các
gi i pháp, các ki n ngh ñ PTBV. Tuy nhiên, các tác gi chưa ñ c p n i dung phát
tri n b n v ng nh ng yêu c u c a PTBV và mô hình nghiên c u.
V i lu n án này, tác gi ñã th c hi n phân tích và ñánh giá m t cách toàn
di n ho t ñ ng c a NH No&PTNT Vi t Nam trên các ch tiêu c th ñã ñư c xây
d ng trong lý thuy t, th c ti n phân tích ho t ñ ng c a ngân hàng Nông Nghi p và
Phát tri n Nông thôn ñư c k t h p v i kinh nghi m qu c t , t o cơ s cho các gi i
pháp PTBV Ngân hàng.
3. M c ñích nghiên c u c a lu n án
- H th ng hóa các lý lu n v PTBV nói chung và PTBV NHTM nói riêng
- Nghiên c u th c tr ng PTBV c a ngân hàng NNo&PTNT Vi t Nam
- ð xu t các gi i pháp và ki n ngh nh m PTBV ngân hàng NNo&PTNT
Vi t Nam
9
4. Ph m vi nghiên c u c a lu n án
Không gian nghiên c u c a lu n án là: h th ng NH No&PTNT Vi t Nam,
môi trư ng kinh doanh và phân ño n th trư ng c a NH No&PTNT Vi t Nam.
Th i gian nghiên c u c a lu n án: t năm 2008 ñ n năm 2011. ðây là giai
ño n mà NH No&PTNT Vi t Nam có nhi u thay ñ i v cơ c u t ch c phát tri n
s n ph m d ch v và ñưa ra ñ nh hư ng xây d ng ngân hàng thành mô hình t p
ñoàn tài chính ña ngành, ña lĩnh v c hàng ñ u Vi t Nam.
ð i tư ng nghiên c u c a lu n án là các n i dung ph n ánh s PTBV c a
NHTM như: quy mô, t c ñ tăng trư ng c a ngu n v n, quy mô, t c ñ tăng trư ng
và k t c u c a tài s n, th ph n, s lư ng khách hàng, tính an toàn và sinh l i c a
ngân hàng. Bên c nh ñó, lu n án cũng nghiên c u các nhân t nh hư ng ñ n s
phát tri n b n v ng là: năng l c qu n tr và ñi u hành kinh doanh, ngu n nhân l c
h th ng công ngh thông tin, m ng lư i chi nhánh, các s n ph m d ch v .
5. Phương pháp nghiên c u c a lu n án
Trên cơ s phương pháp lu n c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng và duy v t
l ch s trong quá trình th c hi n lu n án, các phương pháp nghiên c u ñư c s d ng
bao g m:
Phân tích t ng h p, k t h p phân tích ñ nh lư ng và ñ nh tính ñ gi i thích
s li u, liên h v i các nguyên nhân t th c ti n.
Th ng kê so sánh s d ng s li u theo chu i th i gian và t i m t th i ñi m
ñ so sánh d c, các ch tiêu ho t ñ ng c a NH No&PTNT Vi t Nam qua các th i kỳ
phát tri n. Các hàm th ng kê như t n su t, t tr ng, trung bình, t l tăng trư ng
ñư c ng d ng ñ phân tích, so sánh.
6. Nh ng ñóng góp m i c a lu n án
Nh ng ñóng góp m i v m t h c thu t, lý lu n
Trên cơ s t ng h p các quan ñi m v phát tri n b n v ng nói chung và phát
tri n b n v ng NHTM nói riêng, tác gi ñã ñưa ra nh n ñ nh v phát tri n b n v ng
NHTM. Theo quan ñi m c a tác gi , phát tri n b n v ng NHTM là ñ m s cân
b ng trong m t th i gian dài gi a tính sinh l i theo yêu c u c a các ch s h u
10
Ngân hàng v i kh năng ch u ñ ng r i ro c a Ngân hàng và s cân b ng gi a l i ích
c a Ngân hàng và l i ích c a khách hàng.
M t khác, tác gi cũng ñã xây d ng h th ng các ch tiêu ph n ánh s phát
tri n b n v ng c a NHTM. H th ng này bao g m 4 nhóm ch tiêu: (1) Nhóm ch
tiêu ph n ánh quy mô, t c ñ tăng trư ng, cơ c u, th ph n ngu n v n và tài s n; (2)
Nhóm ch tiêu ph n ánh kh năng ti p c n c a ngân hàng; (3) Nhóm ch tiêu ph n
ánh tính an toàn trong ho t ñ ng c a ngân hàng; (4) Nhóm ch tiêu ph n ánh kh
năng sinh l i c a ngân hàng.
Tác gi cũng phân tích các nhân t bên trong ngân hàng nh hư ng ñ n kh
năng phát tri n b n v ng c a NHTM là: (1) Ngu n nhân l c; (2) Năng l c qu n tr ;
(3) S ña d ng hóa c a s n ph m, d ch v ngân hàng; (4) M c ñ hi n ñ i hóa c a
công ngh thông tin.
Nh ng phát hi n, ñ xu t m i rút ra ñư c t k t qu nghiên c u, kh o sát
c a lu n án
Tác gi ñã kh o sát th c tr ng phát tri n b n v ng c a NH No&PTNT Vi t
Nam. Chính th c tr ng ngu n nhân l c, năng l c qu n tr , danh m c s n ph m d ch
v , và m c ñ hi n ñ i hóa công ngh c a ngân hàng ñã t o nên nh ng k t qu trên
c a Ngân hàng. Vì v y, nh ng gi i pháp nh m nâng cao ch t lư ng ngu n nhân l c
nâng cao năng l c qu n tr , ña d ng hóa s n ph m, d ch v và hi n ñ i hóa công
ngh thông tin là nh ng gi i pháp nh m phát tri n b n v ng NHTM.
7. K t c u c a lu n án
Ngoài ph n M ñ u, K t lu n, danh m c các tài li u tham kh o, Lu n án bao
g m 3 chương, c th
Chương 1: T ng quan v phát tri n b n v ng c a NHTM
Chương 2: Th c tr ng phát tri n b n v ng c a ngân hàng NNo&PTNT Vi t Nam
Chương 3: M t s gi i pháp và ki n ngh nh m phát tri n b n v ng Ngân
hàng NNo&PTNT Vi t Nam
11
CHƯƠNG 1T NG QUAN V PHÁT TRI N B N V NG C A
NGÂN HÀNG THƯƠNG M I
1.1 T ng quan v Ngân hàng thương m i
1.1.1. Khái ni m và vai trò c a Ngân hàng thương m i
1.1.1.1 Khái ni m NHTM
Ngân hàng thương m i (Commercial Bank) ñã hình thành, t n t i và phát
tri n hàng trăm năm. Cùng v i s phát tri n c a n n kinh t hàng hoá, h th ng
NHTM cũng ngày càng ñư c hoàn thi n, phát tri n và tr thành nh ng ñ nh ch tài
chính không th thi u trong n n kinh t b i vai trò quan tr ng c a nó ñ i v i n n
kinh t nói chung và ñ i v i t ng c ng ñ ng, t ng ñ a phương nói riêng.
Ngân hàng là gì?
Ngân hàng là m t lo i hình t ch c ñã có quá trình phát tri n lâu dài, nhưng
ñ n nay v n không có m t khái ni m th ng nh t v ngân hàng? Thông thư ng, khi
ñưa ra khái ni m v m t t ch c ngư i ta thư ng căn c vào các ch c năng (hay các
ho t ñ ng) mà t ch c ñó th c hi n trong n n kinh t . D a trên cách ti p c n này
Lu t Ngân hàng c a Pháp năm 1941 ñ nh nghĩa: “ðư c coi là ngân hàng là nh ng
xí nghi p hay cơ s nào hành ngh thư ng xuyên nh n c a công chúng dư i hình
th c ký thác hay hình th c khác các s ti n mà h dùng cho chính h và các nghi p
v chi t kh u, tín d ng hay d ch v tài chính”. Lu t Ngân hàng c a n ð , ñư c b
sung năm 1959 ñã nêu: “Ngân hàng là cơ s nh n các kho n ti n ký thác ñ cho vay
hay tài tr , ñ u tư”. Lu t ngân hàng c a ðan M ch năm 1930 ñinh nghĩa: “Nh ng
nhà băng thi t y u g m các nghi p v nh n ti n g i ký thác, buôn bán vàng b c
hành ngh thương m i và các giá tr ñ a c, các phương ti n tín d ng và h i phi u
th c hi n các nghi p v chuy n ngân, ñ ng ra b o hi m…”.
Tuy nhiên, hi n nay vi c ñưa ra khái ni m v NHTM không ph i d dàng và
luôn chính xác. B i vì, không ch ch c năng c a các ngân hàng ñang thay ñ i mà
ch c năng c a các ñ i th c nh tranh chính c a ngân hàng cũng thay ñ i không
ng ng. Th c t cho th y, r t nhi u t ch c tài chính, bao g m c các công ty kinh
doanh ch ng khoán, công ty b o hi m… ñ u ñang c g ng cung c p các d ch v
12
ngân hàng. Ngư c l i, ngân hàng cũng ñ i phó v i các ñ i th c nh tranh (các t
ch c phi ngân hàng) b ng cách m r ng ph m vi cung c p d ch v , hư ng v các
lĩnh v c b t ñ ng s n và môi gi i ch ng khoán, tham gia ho t ñ ng b o hi m và
th c hi n nhi u d ch v m i khác.
M t cách ti p c n th n tr ng nh t là có th xem xét ngân hàng trên phương
di n nh ng lo i hình d ch v mà chúng cung c p. Theo cách ti p c n này, Ngân
hàng là lo i hình t ch c tài chính cung c p m t danh m c các d ch v tài chính ña
d ng nh t - ñ c bi t là d ch v tín d ng, thanh toán và th c hi n nhi u ch c năng tài
chính nh t so v i b t kỳ m t t ch c kinh doanh nào trong n n kinh t . Có th nói
r ng, kinh doanh trong lĩnh v c ti n t ñ tìm ki m và t i ña hoá l i nhu n trong
ph m vi khuôn kh pháp lu t là m c tiêu cơ b n, xuyên su t quá trình ho t ñ ng
c a các ngân hàng thương m i.
Theo Lu t nư c M , b t kỳ m t t ch c nào cung c p tài kho n ti n g i, cho
phép khách hàng rút ti n theo yêu c u (b ng cách vi t séc hay b ng vi c rút ti n
ñi n t ) và cho vay ñ i v i t ch c kinh doanh hay cho vay thương m i ñư c xem
là m t ngân hàng.
Lu t Ngân hàng Nhà nư c Vi t Nam ñưa ra ñ nh nghĩa: “Ho t ñ ng ngân
hàng là ho t ñ ng kinh doanh ti n t và d ch v ngân hàng v i n i dung thư ng
xuyên là nh n ti n g i và s d ng s ti n này ñ c p tín d ng, cung ng d ch v
thanh toán” [54,7].
NHTM xu t hi n khá s m trong l ch s . Khi m i ra ñ i, ho t ñ ng ch y u
c a nó là cho vay và làm trung gian thanh toán, nhưng ngày nay ho t ñ ng c a
NHTM r t ña d ng. Ngoài các nghi p v truy n th ng, các NHTM ngày càng m
r ng và tri n khai thêm nhi u nghi p v kinh doanh m i như: tư v n ñ u tư ch ng
khoán, b o lãnh và ñ i lý phát hành, qu n lý danh m c ñ u tư… Bên c nh h th ng
các NHTM, trong n n kinh t cũng xu t hi n ngày càng nhi u t ch c tín d ng phi
ngân hàng như: công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính, công ty b o hi m, qu
ñ u tư, qu tín d ng... Theo quan ni m truy n th ng, các t ch c này khác NHTM
ch , nó không kinh doanh các kho n ti n g i không kỳ h n, do ñó cũng không cung
DOWNLOAD ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ NỘI DUNG
MÃ TÀI LIỆU: 54357
DOWNLOAD: + Link tải: tailieumau.vn
Hoặc : + ZALO: 0932091562

More Related Content

More from Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149

Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới Nhất
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới NhấtTrọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới Nhất
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới NhấtViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa Trước
Trọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa TrướcTrọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa Trước
Trọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa TrướcViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm Cao
Trọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm CaoTrọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm Cao
Trọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm CaoViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý Công
Trọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý CôngTrọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý Công
Trọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý CôngViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm Cao
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm CaoTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm Cao
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm CaoViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh Viên
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh ViênTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh Viên
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh ViênViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 ĐiểmTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 ĐiểmViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 ĐiểmTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 ĐiểmViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh Doanh
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh DoanhTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh Doanh
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh DoanhViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 ĐiểmTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 ĐiểmViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên GiỏiTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên GiỏiViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá GiỏiTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá GiỏiViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá GiỏiTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá GiỏiViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lập Kế Hoạch Kinh Doanh, Điểm Cao
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lập Kế Hoạch Kinh Doanh, Điểm CaoTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lập Kế Hoạch Kinh Doanh, Điểm Cao
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lập Kế Hoạch Kinh Doanh, Điểm CaoViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Hệ Thống Thông Tin Quản Lý dễ Làm.
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Hệ Thống Thông Tin Quản Lý dễ Làm.Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Hệ Thống Thông Tin Quản Lý dễ Làm.
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Hệ Thống Thông Tin Quản Lý dễ Làm.Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Giới Thiệu Và Trải Nghiệm Nghề Nghiệp
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Giới Thiệu Và Trải Nghiệm Nghề NghiệpTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Giới Thiệu Và Trải Nghiệm Nghề Nghiệp
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Giới Thiệu Và Trải Nghiệm Nghề NghiệpViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Giao Tiếp Trong Kinh Doanh 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Giao Tiếp Trong Kinh Doanh 9 ĐiểmTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Giao Tiếp Trong Kinh Doanh 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Giao Tiếp Trong Kinh Doanh 9 ĐiểmViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Giáo Dục Hòa Nhập, Từ Sinh Viên Trước
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Giáo Dục Hòa Nhập, Từ Sinh Viên TrướcTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Giáo Dục Hòa Nhập, Từ Sinh Viên Trước
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Giáo Dục Hòa Nhập, Từ Sinh Viên TrướcViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đường Lối Cách Mạng Đảng Cộng Sản
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đường Lối Cách Mạng Đảng Cộng SảnTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đường Lối Cách Mạng Đảng Cộng Sản
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đường Lối Cách Mạng Đảng Cộng SảnViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Digital Marketing Mới Nhất
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Digital Marketing Mới NhấtTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Digital Marketing Mới Nhất
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Digital Marketing Mới NhấtViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 

More from Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149 (20)

Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới Nhất
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới NhấtTrọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới Nhất
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới Nhất
 
Trọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa Trước
Trọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa TrướcTrọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa Trước
Trọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa Trước
 
Trọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm Cao
Trọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm CaoTrọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm Cao
Trọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm Cao
 
Trọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý Công
Trọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý CôngTrọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý Công
Trọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý Công
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm Cao
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm CaoTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm Cao
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm Cao
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh Viên
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh ViênTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh Viên
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh Viên
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 ĐiểmTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 Điểm
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 ĐiểmTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 Điểm
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh Doanh
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh DoanhTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh Doanh
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh Doanh
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 ĐiểmTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 Điểm
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên GiỏiTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên Giỏi
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá GiỏiTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá GiỏiTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lập Kế Hoạch Kinh Doanh, Điểm Cao
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lập Kế Hoạch Kinh Doanh, Điểm CaoTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lập Kế Hoạch Kinh Doanh, Điểm Cao
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lập Kế Hoạch Kinh Doanh, Điểm Cao
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Hệ Thống Thông Tin Quản Lý dễ Làm.
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Hệ Thống Thông Tin Quản Lý dễ Làm.Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Hệ Thống Thông Tin Quản Lý dễ Làm.
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Hệ Thống Thông Tin Quản Lý dễ Làm.
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Giới Thiệu Và Trải Nghiệm Nghề Nghiệp
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Giới Thiệu Và Trải Nghiệm Nghề NghiệpTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Giới Thiệu Và Trải Nghiệm Nghề Nghiệp
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Giới Thiệu Và Trải Nghiệm Nghề Nghiệp
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Giao Tiếp Trong Kinh Doanh 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Giao Tiếp Trong Kinh Doanh 9 ĐiểmTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Giao Tiếp Trong Kinh Doanh 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Giao Tiếp Trong Kinh Doanh 9 Điểm
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Giáo Dục Hòa Nhập, Từ Sinh Viên Trước
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Giáo Dục Hòa Nhập, Từ Sinh Viên TrướcTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Giáo Dục Hòa Nhập, Từ Sinh Viên Trước
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Giáo Dục Hòa Nhập, Từ Sinh Viên Trước
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đường Lối Cách Mạng Đảng Cộng Sản
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đường Lối Cách Mạng Đảng Cộng SảnTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đường Lối Cách Mạng Đảng Cộng Sản
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đường Lối Cách Mạng Đảng Cộng Sản
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Digital Marketing Mới Nhất
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Digital Marketing Mới NhấtTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Digital Marketing Mới Nhất
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Digital Marketing Mới Nhất
 

Luận án: Phát triển bền vững ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam

  • 1. i L I CAM ðOAN Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên c u khoa h c ñ c l p c a tôi. Các s li u trong lu n án là trung th c và có ngu n g c c th , rõ ràng. Các k t qu c a lu n án chưa t ng ñư c công b trong b t c công trình khoa h c nào. Tác gi Nguy n Thanh Phương
  • 2. ii M C L C L I CAM ðOAN ...................................................................................................... i M C L C................................................................................................................. ii DANH M C CÁC CH VI T T T.......................................................................v DANH M C B NG................................................................................................ vi DANH M C BI U................................................................................................. vii DANH M C MÔ HÌNH....................................................................................... viii PH N M ð U........................................................................................................1 CHƯƠNG 1: T NG QUAN V PHÁT TRI N B N V NG C A NGÂN HÀNG THƯƠNG M I ..........................................................................................11 1.1 T ng quan v Ngân hàng thương m i .........................................................11 1.1.1. Khái ni m và vai trò c a Ngân hàng thương m i....................................11 1.1.2. Các d ch v chính c a ngân hàng thương m i.........................................14 1.1.3 ð c trưng ho t ñ ng c a Ngân hàng thương m i.....................................21 1.2 Phát tri n b n v ng c a Ngân hàng thương m i .......................................22 1.2.1 Quan ñi m v phát tri n b n v ng Ngân hàng thương m i......................22 1.2.2 Các ch tiêu ñánh giá s phát tri n b n v ng c a Ngân hàng thương m i .....................................................................................................................34 1.2.3 Các nhân t nh hư ng ñ n kh năng phát tri n b n v ng c a Ngân hàng thương m i ................................................................................................42 1.3 Bài h c kinh nghi m v phát tri n b n v ng c a m t s Ngân hàng thương m i trên th gi i ....................................................................................50 1.3.1 Kinh nghi m phát tri n b n v ng c a m t s Ngân hàng thương m i trên th gi i........................................................................................................51 1.3.2 Bài h c kinh nghi m cho Vi t Nam trong phát tri n b n v ng t các Ngân hàng thương m i trên th gi i..................................................................56
  • 3. iii Ti u k t chương 1 ................................................................................................58 CHƯƠNG 2: TH C TR NG PHÁT TRI N C A NGÂN HÀNG NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN VI T NAM THEO HƯ NG PHÁT TRI N B N V NG....................................................................................60 2.1 T ng quan v NH No&PTNT Vi t Nam .....................................................60 2.1.1. S hình thành, phát tri n cơ c u t ch c và m ng lư i ho t ñ ng c a ngân hàng No&PTNT Vi t Nam.......................................................................60 2.1.2 ð c ñi m môi trư ng ho t ñ ng kinh doanh c a NH No&PTNT Vi t Nam....63 2.1.3 Khái quát chi n lư c kinh doanh giai ño n 2001 -2010 c a ngân hàng NNo&PTNT Vi t Nam......................................................................................67 2.2 Th c tr ng phát tri n theo hư ng b n v ng c a Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn Vi t Nam trong giai ño n v a qua...............68 2.2.1 Th c tr ng quy mô, cơ c u, t tr ng c a ngu n v n, tài s n và th ph n c a NH No&PTNT Vi t Nam ...........................................................................68 2.2.2 Th c tr ng ñ ti p c n c a Ngân hàng .....................................................86 2.2.3 Th c tr ng v tính an toàn c a ngân hàng................................................91 2.2.4 Th c tr ng v kh năng sinh l i c a ngân hàng .....................................101 2.3 ðánh giá th c tr ng các nhân t tác ñ ng ñ n kh năng phát tri n b n v ng c a NH No&PTNT Vi t Nam .................................................................107 2.3.1.Nh ng k t qu ñ t ñư c..........................................................................107 2.3.2 Nh ng h n ch ........................................................................................116 2.3.3 Nguyên nhân c a nh ng h n ch ............................................................121 Ti u k t chương 2 ..............................................................................................127 CHƯƠNG 3: M T S GI I PHÁP VÀ KI N NGH NH M PHÁT TRI N B N V NG NGÂN HÀNG NNo&PTNT VI T NAM........................128 3.1 Chi n lư c ho t ñ ng chung c a Ngành Ngân hàng và chi n lư c ho t ñ ng c a NH No&PTNT Vi t Nam .................................................................128
  • 4. iv 3.1.1. D báo môi trư ng ho t ñ ng kinh doanh c a ngành ngân hàng trong giai ño n 2011-2020 ........................................................................................128 3.1.2. Chi n lư c ho t ñ ng chung c a ngành ngân hàng...............................134 3.1.3 T m nhìn chi n lư c và ñ nh hư ng ho t ñ ng c a NH No&PTNT Vi t Nam..........................................................................................................137 3.2 M t s gi i pháp nh m phát tri n b n v ng NH No&PTNT Vi t Nam 139 3.2.1 Nâng cao hi u qu công tác tuy n ch n, s d ng và ch t lư ng ngu n nhân l c c a ngân hàng ...................................................................................139 3.2.2 Tăng năng l c qu n tr ngân hàng ..........................................................143 3.2.3 ða d ng hoá s n ph m d ch v c a ngân hàng.....................................153 3.2.4 Nâng c p và phát tri n công ngh thông tin ..........................................157 3.2.5 Phát tri n và khai thác ngu n v n...........................................................159 3.2.6 Phân khúc th trư ng và phân ño n khách hàng phù h p......................163 3.3 Ki n ngh ......................................................................................................167 3.3.1 ð i v i Nhà nư c ...................................................................................167 3.3.2. ð i v i Ngân hàng Nhà nư c................................................................172 3.3.3. ð i v i m t s b ngành khác có liên quan ..........................................175 Ti u k t chương 3 ..............................................................................................176 K T LU N..................................................................Error! Bookmark not defined. DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH C A TÁC GI ..........................................177 DANH M C TÀI LI U THAM KH O.............................................................180 PH L C C A LU N ÁN......................................................................................1
  • 5. v DANH M C CÁC CH VI T T T Ch vi t t t Di n gi i ACB Ngân hàng thương m i c ph n Á Châu NH No&PTNT Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ATM Máy rút ti n t ñ ng CAR T l an toàn v n CNY ð ng nhân dân t Trung Qu c FDI ð u tư tr c ti p nư c ngoài FSS T b n v ng v tài chính GDP T ng thu nh p qu c dân IFDA T ch c lương th c th gi i KH Khách hàng MNF Quy ch t i hu qu c NHTM Ngân hàng thương m i NHTMNN Ngân hàng thương m i Nhà nư c NHTM CP Ngân hàng thương m i C ph n NHNN Ngân hàng Nhà nư c NH ðT&PT Ngân hàng ð u tư và Phát tri n ODA Vi n tr chính th c OSS T b n v ng v ho t ñ ng PTBV Phát tri n b n v ng R&D Nghiên c u và phát tri n ROA L i nhu n sau thu trên t ng tài s n bình quân ROE L i nhu n sau thu trên v n ch s h u bình quân SMS D ch v tin nh n TCTD T ch c tín d ng THCS Trung h c cơ s VND ð ng Vi t Nam WAN M ng lư i giao d ch di n r ng WTO T ch c thương m i th gi i
  • 6. vi DANH M C B NG B ng 2.1: Th ph n v n huy ñ ng t dân cư và các t ch c kinh t c a m t s NHTM năm 2011 ......................................................................................................77 B ng 2.2: Quy mô dư n c a m t s NHTM giai ño n 2006-2011..........................85 B ng 2.3: Th ph n cho vay c a Ngân hàng NNo&PTNT Vi t Nam và m t s TCTD giai ño n 2008 -2010 .....................................................................................85 B ng 2.4: Huy ñ ng ti t ki m dân cư c a m t s NHTM NN (ho c m i c ph n) giai ño n 2004-2010..................................................................................................88 B ng 2.5 Cho vay khách hàng cá nhân c a m t s NHTM NN (ho c m i c ph n) giai ño n 2004-2010........................................................................................89 B ng 2.6 T l n x u c a NH No&PTNT Vi t Nam giai ño n ..............................97 2005-2010................................................................................................................100 B ng 2.7: T l c p tín d ng so v i ngu n v n huy ñ ng c a m t s NHTM NN ho c m i c ph n giai ño n 2005 -2011 .................................................................101 B ng 2.8: Kh năng thanh kho n c a NH No&PTNT Vi t Nam...........................102 B ng 2.9: K t qu ho t ñ ng kinh doanh c a NHNo&PTNT Vi t Nam...............102 giai ño n 2007 – 2010.............................................................................................102 B ng 2.10: T l sinh l i/t ng tài s n ROA cua m t s NHTM NN ho c m i c ph n giai ño n 2009 -2010......................................................................................104 B ng 2.11: T l sinh l i/v n ch s h u ROE c a m t s NHTM NN ho c m i c ph n giai ño n 2009 -2010.................................................................................105 B ng 2.12: T l NIM c a m t s NHTM giai ño n 2009 -2010...........................106
  • 7. vii DANH M C BI U Bi u ñ 2.1: Di n bi n ngu n v n c a NH No&PTNT giai ño n ............................69 2001- 2011 ................................................................................................................69 Bi u ñ 2.2 T c ñ tăng trư ng ngu n v n c a NH No&PTNT Vi t Nam giai ño n 2001-2011.........................................................................................................70 Bi u ñ 2.3 Quy mô v n giai ño n 2004-2011 c a m t s NHTM..........................71 Bi u ñ 2.4 Cơ c u ngu n v n theo thành ph n kinh t t i NH No&PTNT Vi t Nam giai ño n 2001-2011.........................................................................................74 Bi u ñ 2.5: Th ph n huy ñ ng v n c a các NHTM Vi t Nam năm 2010 ............75 Bi u ñ 2.6: Th ph n v n huy ñ ng t dân cư và các t ch c kinh t c a m t s NHTM giai ño n 2008 -2010....................................................................................76 Bi u ñ 2.7 Quy mô dư n c a NH No&PTNT Vi t Nam giai ño n.......................78 Bi u ñ 2.8: T c ñ tăng trư ng dư n c a NH No&PTNT Vi t Nam giai ño n 2001 -2011 ................................................................................................................78 Bi u ñ : 2.9: Cơ c u dư n theo thành ph n kinh t giai ño n 2001 -2011 t i NH No&PTNT Vi t Nam................................................................................................83 Bi u ñ 2.10: Cơ c u dư n theo th i gian giai ño n 2001 -2011 t i NH No&PTNT Vi t Nam................................................................................................84 Bi u ñ 2.11: Th ph n cho vay c a NH No&PTNT Vi t Nam..............................86 so v i các TCTD khác...............................................................................................86 Bi u ñ 2.12: Huy ñ ng ti t ki m dân cư c a m t s NHTM NN ...........................88 ho c m i c ph n. .....................................................................................................88 Bi u ñ 2.13: T c ñ tăng trư ng ti t ki m dân cư c a m t s NHTM NN ho c m i c ph n giai ño n 2004-2010.............................................................................89
  • 8. viii Bi u ñ 2.14: T c ñ tăng trư ng quy mô dư n khách hàng cá nhân c a NH No&PTNT Vi t Nam giai ño n 2004 -2010.............................................................90 Bi u ñ 2.15: T l n x u c a m t s NHTM NN ho c m i c ph n năm 2010 và 2011......................................................................................................................97 Bi u ñ 2.16: T l sinh l i/v n ch s h u ROE c a m t s NHTM NN ho c m i c ph n giai ño n 2009 -2010..........................................................................105 DANH M C MÔ HÌNH Sơ ñ 2.1: Mô hình t ng th t ch c b máy qu n lý ñi u hành c a NHNo&PTNT Vi t Nam ..........................................................................................61 Sơ ñ 2.2. H th ng t ch c c a NHNo&PTNT Vi t Nam......................................62
  • 9. 1 PH N M ð U 1. Tính c p thi t c a ñ tài H th ng NHTM là nơi t p h p ngu n v n nhàn r i và ñáp ng nhu c u v n ng n h n cho n n kinh t . Vi t Nam, m t qu c gia ñang phát tri n, kinh t nông thôn gi vai trò h t s c quan tr ng. Hơn 80% dân s Vi t Nam sinh s ng khu v c nông thôn, khu v c này t o ra nguyên li u ñ u vào cho h u h t các ngành công nghi p. Vì v y, mu n phát tri n n n kinh t , ñưa Vi t Nam tr thành nư c công nghi p vào năm 2020 thì công nghi p hóa hi n ñ i hóa nông thôn là vi c làm c p bách. Trong nhi u năm qua NH No&PTNT Vi t Nam v i nh ng ho t ñ ng cung c p v n và các d ch v ph c v cho sinh ho t và s n xu t c a nông dân ñã t o cơ s v ng ch c cho công nghi p hóa và hi n ñ i hóa nông thôn. S phát tri n c a ngân hàng này t o ra nh ng nhân t thu n l i cho nh ng ti n b trong khu v c nông thôn. Bên c nh ñó, n n kinh t - tài chính c a m i qu c gia (trong ñó có Vi t Nam) ñang trong quá trình h i nh p sâu r ng vào n n kinh t - tài chính qu c t (ñây là xu th t t y u c a s phát tri n). H i nh p kinh t qu c t , m t m t v a t o ra nh ng cơ h i, m t khác làm n y sinh nh ng thách th c to l n trong quá trình phát tri n c a m i ngành, m i qu c gia. Trong lĩnh v c tài chính –ngân hàng s c nh tranh s di n ra gay g t. Có th kh ng ñ nh, trong n n kinh t hi n ñ i, ñi li n v i s phát tri n sâu r ng c a n n tài chính, các ñi u ki n tài chính ñư c “n i l ng” làm gia tăng các d ng r i ro m i trong ho t ñ ng c a các ngân hàng. (Cu c kh ng ho ng tài chính ti n t M là m t ví d ñi n hình). Nh ng r i ro này có kh năng lan truy n m nh m ñ n n n kinh t c a các qu c gia cùng v i quá trình t do hóa tài chính. ðây cũng là nhân t tiêu c c tác ñ ng ñ n s phát tri n c a ngân hàng. Rõ ràng, NH No&PTNT Vi t Nam ñang ñóng góp m t vai trò to l n trong s nghi p phát tri n nông nghi p và nông thôn nói riêng và quá trình phát tri n kinh t nói chung. Tuy nhiên, Ngân hàng này ñang ph i ñ i m t v i nh ng thách th c m i
  • 10. 2 ñó là s c nh tranh và s gia tăng r i ro trong quá trình h i nh p kinh t qu c t L a ch n hư ng ñi nào ñ có th t n t i và phát tri n trong môi trư ng c nh tranh ñ ng th i v n phát huy ñư c vai trò ñ i v i s nghi p phát tri n kinh t qu c gia ñang là v n ñ c p bách ñ i v i ngân hàng này. Trên th gi i và Vi t Nam, PTBV ñang ñư c ñ c p và nh n ñư c s quan tâm c a nhi u ñ i tư ng. PTBV là s phát tri n nh m tho mãn các nhu c u hi n t i c a con ngư i nhưng không t n h i t i s tho mãn các nhu c u c a th h tương lai. (Khái ni m này ñư c nh c ñ n l n ñ u tiên t i Liên h p qu c vào năm 1970). PTBV (trong ñó bao g m phát tri n b n v ng h th ng NHTM – PTBV NHTM là s phát tri n n ñ nh hi n t i nhưng không làm nh hư ng ñ n s phát tri n trong tương lai trong m i quan h v i môi trư ng kinh doanh) luôn là m c tiêu c a b t kỳ qu c gia nào. Xu t phát t lý do trên, tác gi ch n ñ tài “Phát tri n b n v ng ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi t Nam” làm ñ tài lu n án ti n s . Trong ñ tài, tác gi lu n gi i s c n thi t ph i PTBV NH No&PTNT Vi t Nam. T ñó, xây d ng h th ng các ch tiêu ph n ánh s PTBV c a NHTM, kh o sát và ñánh giá s PTBV c a NH No&PTNT Vi t Nam và ñ xu t các gi i pháp nh m PTBV ngân hàng này. 2. T ng quan tình hình nghiên c u c a ñ tài Trên th gi i, cơ s lý thuy t PTBV d a trên các lý thuy t v phát tri n. Các lý thuy t phát tri n trên th gi i có th ñư c chia thành 5 lo i, ñó là: (1).Lý thuy t Linear-Stages (trong nh ng năm 1950 và 1960); (2).Các mô hình thay ñ i v cơ c u (trong nh ng năm 1960 và ñ u nh ng năm 1970); (3).Lý thuy t Ph Thu c Th Gi i (International Dependency; (4).Cách m ng tân c ñi n (Nh ng năm 1980); (5). Các lý thuy t tăng trư ng m i (cu i nh ng năm 1980 và 1990). Trên cơ s nh ng h c thuy t này, khái ni m “Phát tri n b n v ng” ñã ñư c ñ c p trong h i ngh Stockholm (Thu ði n) năm 1972. Ban ñ u, t i h i ngh ngư i ta ñ c p ñ n quan ñi m b o v môi trư ng b n v ng. Nhưng càng v sau con ngư i càng nh n th c ra r ng PTBV không ch ñơn thu n là b o v môi trư ng
  • 11. 3 mà nó còn bao hàm n i dung sâu r ng hơn c v kinh t , xã h i. ð n H i ngh thư ng ñ nh th gi i v Môi trư ng và Phát tri n có s tham gia c a 178 nư c trên th gi i ñư c t ch c t i Rio de Janerio (Braxin) năm 1992, thì nh ng n i dung v PTBV ñã ñư c xác ñ nh ñ y ñ và toàn di n. PTBV thư ng ñư c ñ c p như là s phát tri n dung hòa c a 3 lĩnh v c: kinh t , xã h i, môi trư ng. “PTBV” cũng ñư c nhi u h c gi trên th gi i ti p c n như: David Munro trong tác ph m “B n v ng là m t ñi u khoa trương hay là m t th c t ”, thì PTBV là b t kỳ và toàn b nh ng lo i ho t ñ ng ho c quá trình làm tăng ñư c năng l c c a con ngư i ho c môi trư ng ñ ñáp ng nh ng nhu c u c a con ngư i ho c nh m nâng cao ch t lư ng cu c s ng. S n ph m c a s phát tri n là m i ngư i ñư c kh e m nh, ñư c nuôi dư ng t t, có qu n áo m c, có nhà , ñư c tham gia vào công vi c s n xu t mà h ñã ñư c ñào t o t t và có th hư ng th th i gian nhàn r i và gi i trí là nh ng ñi u mà t t c chúng ta ñ u có nhu c u. Như v y, phát tri n không ch bao hàm vi c khai thác, ch bi n các ngu n tài nguyên, xây d ng cơ s h t ng, mua và bán các s n ph m mà g m c nh ng ho t ñ ng không kém ph n quan tr ng như chăm sóc s c kh e, an ninh, xã h i, giáo d c, b o t n thiên nhiên và h tr văn h c ngh thu t. Phát tri n là m t t h p ph c t p các ho t ñ ng, m t s có m c tiêu xã h i, m t s có m c tiêu kinh t , m t s d a trên cơ s ngu n tài nguyên v t ch t, m t s d a vào ngu n tài nguyên trí tu , t t c ñ u t o kh năng cho con ngư i ñ t ñư c toàn b ti m năng c a mình và ñư c hư ng cu c s ng t t lành. ð s phát tri n ñư c b n v ng thì nó ph i có tính liên t c mãi mãi, ho c các l i ích c a nó ph i ñư c duy trì không h n ñ nh. ði u ñó có nghĩa là quá trình ho c ho t ñ ng liên quan, ho c hoàn c nh di n ra ph i không ñư c ch a ñ ng nh ng y u t nào có th h n ch th i gian t n t i c a nó. ði u ñó cũng có nghĩa s phát tri n b n v ng ph i là vi c ñáng làm, ph i ñáp ng ñư c nh ng m c tiêu kinh t xã h i ñã nêu trên [9]. Stephen Viederman trong tác ph m “Ta c n có ki n th c gì ñ phát tri n b n v ng” vi t “B n v ng không ph i là v n ñ k thu t c n gi i quy t mà là m t t m nhìn vào tương lai, ñ m b o cho chúng ta m t l trình và giúp t p trung chú ý vào
  • 12. 4 m t t p h p các giá tr và nh ng nguyên t c mang tính lu n lý và ñ o ñ c ñ hư ng d n hàng ñ ng c a chúng ta v i tư cách là nh ng cá nhân, cũng như trong quan h v i các cơ c u t ch c mà ta ti p xúc như các t ch c chính ph , phi chính ph và các công tác khác có liên quan …”. Theo tác gi ñ PTBV c n t p trung vào các v n ñ sau: ch t lư ng c a các hành ñ ng, s d ng cách ti p c n h th ng, quan tâm rõ ràng ñ n th h tương lai, tính b n v ng và công b ng, quan tâm ñ n tính v n ñ ng, tính phi công b ng, pha t p và tính không liên t c [62]. Denis Goulet, trong tác ph m “S phát tri n ñích th c có ph i là phát tri n b n v ng không” thì s PTBV bao hàm b n khía c nh: kinh t , chính tr , xã h i và văn hóa. S v ng ch c v chính tr ñ m b o cho t t c các thành viên trong xã h i s l a ch n trong s t n t i c a mình, ñi u này ch ñ t ñư c khi t t c ñ u ñư c hư ng quy n t do, nhân quy n, ñư c b o v và ni m tin vào h th ng chính tr ñư c c ng c . H th ng này theo ñu i l i ích chung ch không ñơn thu n là nh ng tính toán cá nhân. D a trên s PTBV v xã h i và văn hóa, các n n t ng c ng ñ ng và nh ng h th ng ý nghĩa tư ng trưng c n ph i ñư c b o v . Chi n lư c phát tri n ñúng ñ n s ñ nh hư ng vào hình th c tăng trư ng kinh t mà s n ph m s n xu t t p trung vào nh ng nhu c u cơ b n, t o công ăn vi c làm [10]. Thaddeus C. Trzyna, trong tác ph m “th gi i b n v ng” thì PTBV ñòi h i ph i có s xuyên su t nhi u chuyên ngành, lĩnh v c, b môn. Nó bu c ta ph i vươn ra kh i phương pháp tư duy bó h p trong t ng lĩnh v c trư c ñây và ph i xem xét trong m i tương quan gi a các lĩnh v c sinh thái, kinh t , xã h i. S phát PTBV là m t quá trình xã h i. Trư c h t, ñây là m t nguyên t c ñ o ñ c [71]. Nhi u doanh nghi p ñã hi n th c hóa các lý thuy t v PTBV trên b ng vi c xây d ng h th ng các ch tiêu ño lư ng m c ñ PTBV c a doanh nghi p. Các tiêu chí này ñang ñư c s d ng nhi u trên th gi i, bao g m b ch tiêu "Phát tri n b n v ng Dow Jones'" (Dow Jones Sustainability Indexes) và b ch tiêu c a t ch c Global Reporting Initiative (GRI). B ch tiêu Phát tri n b n v ng Dow Jones
  • 13. 5 B ch tiêu Dow Jones ñư c công b vào năm 1999. ðây là b ch tiêu ñ u tiên trên th gi i ñư c thi t l p nh m ñánh giá thành tích trên ba chi u c a PTBV là: kinh t , môi trư ng và xã h i c a các doanh nghi p l n. N i dung c a b tiêu chí này bao g m: kinh t (qui t c ng x / tuân theo lu t l / h i l -ñút lót, qu n tr doanh nghi p, qu n tri r i ro và kh ng ho ng, các ch tiêu riêng c a ngành ngh ), môi trư ng (thành tích v môi trư ng có b n báo cáo v môi trư ng, các ch tiêu riêng c a ngành ngh ), xã h i (ho t ñ ng t thi n, ng d ng các qui t c s d ng lao ñ ng c a qu c gia và qu c t , vi c phát tri n v n con ngư i, có báo cáo v ho t ñ ng xã h i, kh năng thu hút các ch tiêu riêng c a ngành ngh ). M i m t ch tiêu ñư c cho ñi m và có tr ng s th hi n m c ñ quan tr ng c a t ng ch tiêu. Các ch tiêu trên ñư c th hi n b ng các câu h i c th ñ ño lư ng và ngư i ñ ng ñ u doanh nghi p s ph i cung c p câu tr l i. Ch ng h n ñ i v i thành tích v môi trư ng, doanh nghi p s cho bi t trong năm qua ho t ñ ng s n xu t và kinh doanh c a h ñã th i bao nhiêu lư ng khí CO2, lư ng nư c s ch ñã s d ng, t ng lư ng các lo i năng lư ng (ñi n, xăng d u…) ñã s d ng, lư ng rác th i. Doanh nghi p cũng ph i gi i trình v chi n lư c c a mình trong tương lai xem có gi m thi u các ch s trên d n d n hay không. V khía c nh xã h i, doanh nghi p s ph i cho bi t có s phân bi t ñ i x v gi i tính trong v n ñ lương b ng hay không (lương trung bình c a lao ñ ng nam và lao ñ ng n ), t l n ñ m trách các trách nhi m lãnh ñ o, kh năng t do l p h i c a ngư i lao ñ ng, v n ñ ñ m b o s c kh e và an toàn cho ngư i lao ñ ng, t ng kinh phí mà doanh nghi p ñã dùng cho các ho t ñ ng t thi n. B ch tiêu GRI B tiêu chí do GRI thi t l p vào năm 2002 m i ñư c xem là b tiêu chí ñ y ñ và rõ ràng nh t dù nó v n xoay quanh ba chi u kích c a PTBV gi ng như b tiêu chí Dow Jones. B ch tiêu này bao g m các ch tiêu sau: kinh t (nh ng tác ñ ng kinh t tr c ti p c a doanh nghi p, s hi n di n trên th trư ng, nh ng tác ñ ng kinh t gián ti p), môi trư ng (nguyên v t li u, năng lư ng, nư c s ch, ña d ng sinh h c, rác th i, s n ph m và d ch v , v n t i), lao ñ ng (nhân công, qu n lý các m i quan
  • 14. 6 h lao ñ ng, s c kh e và an toàn, ñào t o và giáo d c, s ña d ng và cơ h i) quy n con ngư i (chi n lư c và qu n lý, không phân bi t ñ i x , quy n t do l p nhóm, lao ñ ng tr em, lao ñ ng cư ng b c, vi c tuân th các qui t c lao ñ ng và an toàn, tuân th lu t l ñ a phương), xã h i (c ng ñ ng, h i l và tham nhũng, các ñóng góp v m t hành chính, c nh tranh và giá c ), s n ph m có trách nhi m (s c kh e và an toàn c a ngư i tiêu dùng, s n ph m và các d ch v , qu ng cáo, tôn tr ng s riêng tư). Qua kh o sát các công trình nghiên c u trên th gi i, ñi u d nh n th y là cho t i th i ñi m này chưa có m t công trình nghiên c u nào bàn v nh ng yêu c u, chu n m c nh ng ho t ñ ng, mô hình phát tri n b n v ng c a h th ng NHTM, ñ c bi t là ngân hàng Nông Nghi p và Phát tri n Nông thôn. trong nư c, phát tri n và phát tri n b n v ng cũng ñã ñư c ñ c p ñ n trong m t s nghiên c u sau: Trong lu n án ti n s kinh t năm 1999, v “v n d ng công ngh qu n lý ngân hàng hi n ñ i vào ho t ñ ng kinh doanh c a ngân hàng Nông Nghi p và Phát tri n Nông thôn trong giai ño n hi n nay”, TS Âu Văn Trư ng ñã lu n gi i công ngh qu n lý ngân hàng hi n ñ i là m t quá trình qu n lý mang tính xã h i. T ñó th y ñư c vai trò c a công ngh qu n lý hi n ñ i ñ i v i yêu c u ñ i m i h th ng Ngân hàng Vi t Nam. Vi c ch m ñưa công ngh qu n lý kinh t hi n ñ i vào ho t ñ ng th c ti n là nguyên nhân làm gi m hi u qu ho t ñ ng c a ngân hàng Nông Nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi t Nam và là thách th c ñ i v i ngân hàng này trong quá trình c nh tranh [70]. TS. ðoàn Văn Th ng trong lu n án ti n s năm 2003 “Gi i pháp hoàn thi n ho t ñ ng c a NHNo&PTNT Vi t Nam ph c v công nghi p hóa, hi n ñ i hóa nông thôn” ñã th c hi n phân tích m t s ho t ñ ng cơ b n c a Ngân hàng NNo&PTNT Vi t Nam và ñ xu t m t s gi i pháp hoàn thi n ho t ñ ng trong tương lai [67]. ThS Tr n Thanh Hà th c hi n bàn lu n và phân tích m t s v n ñ liên quan t i các ho t ñ ng bán l trong lu n văn th c s “Chi n lư c m r ng ho t ñ ng bán l c a NHNo&PTNT trong giai ño n hi n nay” năm 2003[14].
  • 15. 7 Trong lu n văn th c s kinh t “Hoàn thi n cơ ch tín d ng c a h th ng NHTM Nhà nư c Vi t Nam theo hư ng phát tri n b n v ng (l y ngân hàng công thương Vi t Nam làm ví d ) – ThS Mai Thúy Phương”, năm 2005, tác gi ñã lu n gi i v phát tri n b n v ng, yêu c u c a phát tri n b n v ng. Trên cơ s nh ng lu n gi i này, tác gi ñã ñưa ra nh ng ki n ngh , ñ xu t phát tri n ho t ñ ng tín d ng c a ngân hàng công thương Vi t Nam theo yêu c u c a phát tri n b n v ng [51]. Trong lu n án ti n sĩ kinh t năm 2008: “Phát tri n các t ch c tài chính nông thôn Vi t Nam”, TS. Lê Thanh Tâm ñã nghiên c u v các t ch c tài chính nông thôn. Ngân hàng Nông Nghi p và Phát tri n Nông thôn là t ch c tài chính nông thôn ñi n hình. Kh o sát ho t ñ ng c a các t ch c tài chính nông thôn, tác gi nh n ñ nh: tính b n v ng trong ho t ñ ng, tính b n v ng v tài chính, m c sinh l i c a các t ch c tài chính nông thôn ñ u r t th p. ði u này nh hư ng tr c ti p ñ n kh năng phát tri n c a các t ch c này trong ñó có ngân hàng Nông Nghi p và Phát tri n Nông thôn. Trư c th c tr ng ñó, tác gi ñã s d ng mô hình SWOT ñ xây d ng chi n lư c ho t ñ ng cho các t ch c này. Các chi n lư c ñư c xây d ng bao g m: chi n lư c phát tri n, chi n lư c c nh tranh, chi n lư c ch ng ñ i và chi n lư c phòng th [66]. TS. Ph m Minh Tú trong lu n án ti n sĩ năm 2009 “Chi n lư c phát tri n Ngân hàng Nông Nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi t Nam trong b i c nh h i nh p” ñã ñ c p ñ n nh ng khó khăn và thách th c ñ i v i NH No&PTNT Vi t Nam trong qúa trình h i nh p kinh t qu c t . Tác gi s d ng mô hình SOWT ñ phân tích mô hình t ch c và cung c p các s n ph m d ch v c a NH No&PTNT Vi t Nam. T ñó ñánh giá nh ng m t m nh m t y u, nh ng cơ h i và thách th c c a ngân hàng này. Trên cơ s ñó tác gi ñưa ra nh ng ñ xu t và ki n ngh nh m hoàn thi n các chi n lư c: c u trúc l i mô hình t ch c, chi n lư c phát tri n s n ph m d ch v c a NH No&PTNT Vi t Nam trong ñi u ki n m i [69]. Ngoài ra, còn nhi u công trình khoa h c nghiên c u v v n ñ phát tri n b n v ng
  • 16. 8 Công trình nghiên c u khoa h c: H th ng NHTM Vi t Nam – c nh tranh – phát tri n – h i nh p qu c t - GS – TSKH Nguy n Duy Gia – nguyên B trư ng t ng giám ñ c NHNN Vi t Nam- T p chí ngân hàng s 8/tháng 4 năm 2006. Trong công trình nghiên c u khoa h c này, tác gi ñ c p nh ng gi i pháp nâng cao năng l c c nh tranh và phát tri n c a h th ng ngân hàng ñ h i nh p qu c t . ð h i nh p qu c t c n tái l p h th ng ngân hàng m t cách sâu s c toàn di n và tri t ñ . H th ng NHTM ph i ñư c tăng cư ng năng l c tài chính và ti m năng phát tri n ti n t i chu n m c và thông l qu c t , ñ s c c nh tranh và phát tri n trong môi trư ng bình ñ ng, công khai, minh b ch [13]. Công trình khoa h c: H th ng ngân hàng Vi t Nam, h i nh p và phát tri n b n v ng – TS Phí Tr ng Hi n – V chi n lư c phát tri n ngân hàng, NHNN Vi t Nam – T p chí ngân hàng s 1/tháng 1 năm 2006. Tác gi ñ c p nh ng thách th c, khó khăn, cơ h i, thu n l i khi h th ng NHTM Vi t Nam gia nh p WTO, nh ng bư c ñi c n thi t ñ i v i ngành ngân hàng ñ PTBV [20]. Trong các công trình khoa h c trên, các tác gi ñã lu n bàn v s c n thi t ph i PTBV ho t ñ ng c a h th ng NHTM Vi t Nam. Các tác gi cũng ñ xu t các gi i pháp, các ki n ngh ñ PTBV. Tuy nhiên, các tác gi chưa ñ c p n i dung phát tri n b n v ng nh ng yêu c u c a PTBV và mô hình nghiên c u. V i lu n án này, tác gi ñã th c hi n phân tích và ñánh giá m t cách toàn di n ho t ñ ng c a NH No&PTNT Vi t Nam trên các ch tiêu c th ñã ñư c xây d ng trong lý thuy t, th c ti n phân tích ho t ñ ng c a ngân hàng Nông Nghi p và Phát tri n Nông thôn ñư c k t h p v i kinh nghi m qu c t , t o cơ s cho các gi i pháp PTBV Ngân hàng. 3. M c ñích nghiên c u c a lu n án - H th ng hóa các lý lu n v PTBV nói chung và PTBV NHTM nói riêng - Nghiên c u th c tr ng PTBV c a ngân hàng NNo&PTNT Vi t Nam - ð xu t các gi i pháp và ki n ngh nh m PTBV ngân hàng NNo&PTNT Vi t Nam
  • 17. 9 4. Ph m vi nghiên c u c a lu n án Không gian nghiên c u c a lu n án là: h th ng NH No&PTNT Vi t Nam, môi trư ng kinh doanh và phân ño n th trư ng c a NH No&PTNT Vi t Nam. Th i gian nghiên c u c a lu n án: t năm 2008 ñ n năm 2011. ðây là giai ño n mà NH No&PTNT Vi t Nam có nhi u thay ñ i v cơ c u t ch c phát tri n s n ph m d ch v và ñưa ra ñ nh hư ng xây d ng ngân hàng thành mô hình t p ñoàn tài chính ña ngành, ña lĩnh v c hàng ñ u Vi t Nam. ð i tư ng nghiên c u c a lu n án là các n i dung ph n ánh s PTBV c a NHTM như: quy mô, t c ñ tăng trư ng c a ngu n v n, quy mô, t c ñ tăng trư ng và k t c u c a tài s n, th ph n, s lư ng khách hàng, tính an toàn và sinh l i c a ngân hàng. Bên c nh ñó, lu n án cũng nghiên c u các nhân t nh hư ng ñ n s phát tri n b n v ng là: năng l c qu n tr và ñi u hành kinh doanh, ngu n nhân l c h th ng công ngh thông tin, m ng lư i chi nhánh, các s n ph m d ch v . 5. Phương pháp nghiên c u c a lu n án Trên cơ s phương pháp lu n c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng và duy v t l ch s trong quá trình th c hi n lu n án, các phương pháp nghiên c u ñư c s d ng bao g m: Phân tích t ng h p, k t h p phân tích ñ nh lư ng và ñ nh tính ñ gi i thích s li u, liên h v i các nguyên nhân t th c ti n. Th ng kê so sánh s d ng s li u theo chu i th i gian và t i m t th i ñi m ñ so sánh d c, các ch tiêu ho t ñ ng c a NH No&PTNT Vi t Nam qua các th i kỳ phát tri n. Các hàm th ng kê như t n su t, t tr ng, trung bình, t l tăng trư ng ñư c ng d ng ñ phân tích, so sánh. 6. Nh ng ñóng góp m i c a lu n án Nh ng ñóng góp m i v m t h c thu t, lý lu n Trên cơ s t ng h p các quan ñi m v phát tri n b n v ng nói chung và phát tri n b n v ng NHTM nói riêng, tác gi ñã ñưa ra nh n ñ nh v phát tri n b n v ng NHTM. Theo quan ñi m c a tác gi , phát tri n b n v ng NHTM là ñ m s cân b ng trong m t th i gian dài gi a tính sinh l i theo yêu c u c a các ch s h u
  • 18. 10 Ngân hàng v i kh năng ch u ñ ng r i ro c a Ngân hàng và s cân b ng gi a l i ích c a Ngân hàng và l i ích c a khách hàng. M t khác, tác gi cũng ñã xây d ng h th ng các ch tiêu ph n ánh s phát tri n b n v ng c a NHTM. H th ng này bao g m 4 nhóm ch tiêu: (1) Nhóm ch tiêu ph n ánh quy mô, t c ñ tăng trư ng, cơ c u, th ph n ngu n v n và tài s n; (2) Nhóm ch tiêu ph n ánh kh năng ti p c n c a ngân hàng; (3) Nhóm ch tiêu ph n ánh tính an toàn trong ho t ñ ng c a ngân hàng; (4) Nhóm ch tiêu ph n ánh kh năng sinh l i c a ngân hàng. Tác gi cũng phân tích các nhân t bên trong ngân hàng nh hư ng ñ n kh năng phát tri n b n v ng c a NHTM là: (1) Ngu n nhân l c; (2) Năng l c qu n tr ; (3) S ña d ng hóa c a s n ph m, d ch v ngân hàng; (4) M c ñ hi n ñ i hóa c a công ngh thông tin. Nh ng phát hi n, ñ xu t m i rút ra ñư c t k t qu nghiên c u, kh o sát c a lu n án Tác gi ñã kh o sát th c tr ng phát tri n b n v ng c a NH No&PTNT Vi t Nam. Chính th c tr ng ngu n nhân l c, năng l c qu n tr , danh m c s n ph m d ch v , và m c ñ hi n ñ i hóa công ngh c a ngân hàng ñã t o nên nh ng k t qu trên c a Ngân hàng. Vì v y, nh ng gi i pháp nh m nâng cao ch t lư ng ngu n nhân l c nâng cao năng l c qu n tr , ña d ng hóa s n ph m, d ch v và hi n ñ i hóa công ngh thông tin là nh ng gi i pháp nh m phát tri n b n v ng NHTM. 7. K t c u c a lu n án Ngoài ph n M ñ u, K t lu n, danh m c các tài li u tham kh o, Lu n án bao g m 3 chương, c th Chương 1: T ng quan v phát tri n b n v ng c a NHTM Chương 2: Th c tr ng phát tri n b n v ng c a ngân hàng NNo&PTNT Vi t Nam Chương 3: M t s gi i pháp và ki n ngh nh m phát tri n b n v ng Ngân hàng NNo&PTNT Vi t Nam
  • 19. 11 CHƯƠNG 1T NG QUAN V PHÁT TRI N B N V NG C A NGÂN HÀNG THƯƠNG M I 1.1 T ng quan v Ngân hàng thương m i 1.1.1. Khái ni m và vai trò c a Ngân hàng thương m i 1.1.1.1 Khái ni m NHTM Ngân hàng thương m i (Commercial Bank) ñã hình thành, t n t i và phát tri n hàng trăm năm. Cùng v i s phát tri n c a n n kinh t hàng hoá, h th ng NHTM cũng ngày càng ñư c hoàn thi n, phát tri n và tr thành nh ng ñ nh ch tài chính không th thi u trong n n kinh t b i vai trò quan tr ng c a nó ñ i v i n n kinh t nói chung và ñ i v i t ng c ng ñ ng, t ng ñ a phương nói riêng. Ngân hàng là gì? Ngân hàng là m t lo i hình t ch c ñã có quá trình phát tri n lâu dài, nhưng ñ n nay v n không có m t khái ni m th ng nh t v ngân hàng? Thông thư ng, khi ñưa ra khái ni m v m t t ch c ngư i ta thư ng căn c vào các ch c năng (hay các ho t ñ ng) mà t ch c ñó th c hi n trong n n kinh t . D a trên cách ti p c n này Lu t Ngân hàng c a Pháp năm 1941 ñ nh nghĩa: “ðư c coi là ngân hàng là nh ng xí nghi p hay cơ s nào hành ngh thư ng xuyên nh n c a công chúng dư i hình th c ký thác hay hình th c khác các s ti n mà h dùng cho chính h và các nghi p v chi t kh u, tín d ng hay d ch v tài chính”. Lu t Ngân hàng c a n ð , ñư c b sung năm 1959 ñã nêu: “Ngân hàng là cơ s nh n các kho n ti n ký thác ñ cho vay hay tài tr , ñ u tư”. Lu t ngân hàng c a ðan M ch năm 1930 ñinh nghĩa: “Nh ng nhà băng thi t y u g m các nghi p v nh n ti n g i ký thác, buôn bán vàng b c hành ngh thương m i và các giá tr ñ a c, các phương ti n tín d ng và h i phi u th c hi n các nghi p v chuy n ngân, ñ ng ra b o hi m…”. Tuy nhiên, hi n nay vi c ñưa ra khái ni m v NHTM không ph i d dàng và luôn chính xác. B i vì, không ch ch c năng c a các ngân hàng ñang thay ñ i mà ch c năng c a các ñ i th c nh tranh chính c a ngân hàng cũng thay ñ i không ng ng. Th c t cho th y, r t nhi u t ch c tài chính, bao g m c các công ty kinh doanh ch ng khoán, công ty b o hi m… ñ u ñang c g ng cung c p các d ch v
  • 20. 12 ngân hàng. Ngư c l i, ngân hàng cũng ñ i phó v i các ñ i th c nh tranh (các t ch c phi ngân hàng) b ng cách m r ng ph m vi cung c p d ch v , hư ng v các lĩnh v c b t ñ ng s n và môi gi i ch ng khoán, tham gia ho t ñ ng b o hi m và th c hi n nhi u d ch v m i khác. M t cách ti p c n th n tr ng nh t là có th xem xét ngân hàng trên phương di n nh ng lo i hình d ch v mà chúng cung c p. Theo cách ti p c n này, Ngân hàng là lo i hình t ch c tài chính cung c p m t danh m c các d ch v tài chính ña d ng nh t - ñ c bi t là d ch v tín d ng, thanh toán và th c hi n nhi u ch c năng tài chính nh t so v i b t kỳ m t t ch c kinh doanh nào trong n n kinh t . Có th nói r ng, kinh doanh trong lĩnh v c ti n t ñ tìm ki m và t i ña hoá l i nhu n trong ph m vi khuôn kh pháp lu t là m c tiêu cơ b n, xuyên su t quá trình ho t ñ ng c a các ngân hàng thương m i. Theo Lu t nư c M , b t kỳ m t t ch c nào cung c p tài kho n ti n g i, cho phép khách hàng rút ti n theo yêu c u (b ng cách vi t séc hay b ng vi c rút ti n ñi n t ) và cho vay ñ i v i t ch c kinh doanh hay cho vay thương m i ñư c xem là m t ngân hàng. Lu t Ngân hàng Nhà nư c Vi t Nam ñưa ra ñ nh nghĩa: “Ho t ñ ng ngân hàng là ho t ñ ng kinh doanh ti n t và d ch v ngân hàng v i n i dung thư ng xuyên là nh n ti n g i và s d ng s ti n này ñ c p tín d ng, cung ng d ch v thanh toán” [54,7]. NHTM xu t hi n khá s m trong l ch s . Khi m i ra ñ i, ho t ñ ng ch y u c a nó là cho vay và làm trung gian thanh toán, nhưng ngày nay ho t ñ ng c a NHTM r t ña d ng. Ngoài các nghi p v truy n th ng, các NHTM ngày càng m r ng và tri n khai thêm nhi u nghi p v kinh doanh m i như: tư v n ñ u tư ch ng khoán, b o lãnh và ñ i lý phát hành, qu n lý danh m c ñ u tư… Bên c nh h th ng các NHTM, trong n n kinh t cũng xu t hi n ngày càng nhi u t ch c tín d ng phi ngân hàng như: công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính, công ty b o hi m, qu ñ u tư, qu tín d ng... Theo quan ni m truy n th ng, các t ch c này khác NHTM ch , nó không kinh doanh các kho n ti n g i không kỳ h n, do ñó cũng không cung
  • 21. DOWNLOAD ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ NỘI DUNG MÃ TÀI LIỆU: 54357 DOWNLOAD: + Link tải: tailieumau.vn Hoặc : + ZALO: 0932091562