SlideShare a Scribd company logo
1 of 14
ÔN TẬP KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC-LÊNIN
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. Đối tượng nghiên cứu của Kinh tế chính trị Mác-Lênin là:
A. Sản xuất của cải vật chất
B. Quan hệ xã hội giữa người với người
C Quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi trong sự liên hệ biện chứng với trình độ phát
triển của LLSX và kiến trúc thượng tầng
D. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng
2. Thuật ngữ “kinh tế chính trị” được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào?
A. 1612
B. 1615
C. 1614
D.1618
3. Giá trị hàng hóa được quyết định bởi
A. Sự khan hiếm hàng hóa
B. Sự hao phí sức lao động của con người
C. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa
D. Công dụng của hàng hóa
4. Giá trị sử dụng của hàng hóa là gì?
A. Là tính chất sẵn có của hàng hóa
B. Là phạm trù lịch sử của hàng hóa
C. Là công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
D. Là thuộc tính tự nhiên của hàng hóa có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
5. Hình thức xuất khẩu chủ yếu của chủ nghĩa tư bản hiện nay là gì?
A. Xuất khẩu tư bản kết hợp xuất khẩu hàng hóa
B. Đầu tư trực tiếp kết hợp đầu tư gián tiếp
C. Đầu tư gián tiếp
D. Đầu tư trực tiếp
6. Theo quan điểm của C.Mác, hàng hóa là gì?
A. Hàng hóa là sản phẩm của lao động để thỏa mãn nhu cầu vật chất và tinh thần của con
người.
B. Hàng hóa là sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông
qua trao đổi mua bán.
C. Hàng hóa là các sản phẩm có ích và do lao động của người sản xuất làm ra.
D. Hàng hóa là do lao động của người sản xuất làm ra
7 Định nghĩa đúng về Tư bản là:
A. Tiền và máy móc thiết bị
B. Tiền có khả năng đẻ ra tiền
C. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
D. Công cụ sản xuất và nguyên vật liệu
8 Nền kinh tế tri thức được xem là:
A. Một phương thức sản xuất mới
B. Một hình thái kinh tế - xã hội mới
C. Một giai đoạn mới của CNTB hiện đại
D. Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất
9 Nhà kinh điển nào sau đây nghiên cứu sâu về CNTB độc quyền?
A. C. Mác
B. C. Mác và Ăngghen
C. VI.Lênin
D. Ph.Ăngghen
10 Quá trình chuyển đổi nền sản xuất xã hội từ sử dụng sức lao động thủ công là chính
sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động với công nghệ, phương tiện, phương
pháp tiên tiến hiện đại gọi là gì?
A. Công nghiệp hóa
B. Hiện đại hóa
C. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
D. Tự động hóa
11 Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm “kinh tế chính trị”
A. Antoien Montchretien
B. ToMas Mun
C. William Petty
D. Francois Quesnay
12 Vì sao cạnh tranh không bị thủ tiêu trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền?
A. Vì tổ chức độc quyền cạnh tranh với các công ty ngoài độc quyền
B. Vì các tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
C. Vì cạnh tranh là quy luật khách quan của kinh tế hàng hóa
D. Vì xí nghiệp trong nội bộ tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
13 Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu
của trường phái kinh tế nào?
A. Chủ nghĩa trọng thương
B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. Kinh tế- chính trị tầm thường
14 Sản xuất hàng hoá ra đời khi:
A. Có sự phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của chủ thể sản xuất
B. Có sự phân công lao động và sự tách biệt tương đối về kinh tế của chủ thể sản xuất
C. Có sự phân công lao động cá biệt và tư hữu về tư liệu sản xuất
D. Có sự phân công lao động xã hội và công hữu về tư liệu sản xuất
15 Phương thức phát triển tốt nhất của các nước đang phát triển và kém phát triển
trong xu thế toàn cầu hóa là gì?
A. Bảo hộ mậu dịch trong nước
B. Hội nhập kinh tế quốc tế
C. Hợp tác kinh tế với các nước có chung hệ thống chính trị
D. Hợp tác với các nước trong khu vực
16 Quy luật giá trị yêu cầu việc sản xuất và trao đổi hàng hóa phải được tiến hành
dựa trên cơ sở nào?
A. Hao phí lao động cá biệt
B. Hao phí lao động xã hội cần thiết
C. Hao phí thời gian lao động của người sản xuất hàng hóa
D. Hao phí lao động quá khứ và lao động sống của người sản xuất.
17 Đâu là công thức chung của tư bản?
A. T - H - T’
B. T - H - Sức lao động
C. H - T - H
D. H - Sức lao động - H’
18 Giá trị thặng dư là gì?
A. Lợi nhuận thu được của người sản xuất kinh doanh
B. Giá trị của tư bản tự tăng lên
C. Phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân làm thuê tạo ra
D. Hiệu số giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất
19 Mô hình kinh tế khái quát trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta hiện nay là:
A. Kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước
B. Kinh tế nhiều thành phần theo định hướng XHCN
C. Kinh tế nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nước
D. Kinh tế thị trường định hướng XHCN
20 Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư (4.0) là gì?
A. Sử dụng năng lượng nước và hơi nước để cơ khí hóa sản xuất
B. Sử dụng công nghệ thông tin và máy tính để tự động hóa sản xuất
C. Liên kết giữa thế giới thực và ảo để thực hiện công việc thông minh và hiệu quả
D. Sử dụng năng lượng điện để tạo dây chuyền sản xuất hàng loạt
21 Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá?
A. A.Smith
B. D.Ricardo
C. C.Mác
D. Ph. Ăng ghen
22 Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng?
A. Học thuyết giá trị
B. Học thuyết giá trị thặng dư
C. Học thuyết tích lũy tư bản
D. Học thuyết tái sản xuấ tư bản xã hội
23 Chọn câu sai khi nói về kinh tế thị trường:
A. Đối lập với kinh tế tự nhiên
B. Đối lập với các chế độ xã hội
C. Là thành tựu chung của nhân loại
D. Phát triển mạnh nhất trong xã hội CNTB
24 Kết quả cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền trong cùng một ngành là?
A. Mở rộng quy mô sản xuất của các tổ chức độc quyền
B. Sự thỏa hiệp hoặc phá sản của một tổ chức độc quyền
C. Tăng cường hợp tác giữa các tổ chức độc quyền
D . Tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ vào sản xuất
25 Khi hàng hóa bán đúng giá trị thì
A. p=m
B. p>m
C. p<m
D. p=0
26 Nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận?
A. Tỷ suất giá trị thặng dư
B. Cạnh tranh
C. Tốc độ chu chuyển của tư bản
D. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
27 Tư bản bất biến (C) là:
A. Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao
B. Giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất
C. Giá trị của nó không thay đổi và được chuyển sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất
D. Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm
28 Tiền lương tư bản chủ nghĩa là:
A. Giá trị của lao động
B. Sự trả công lao động
C. Giá cả của sức lao động
D. Giá trị sức lao động
29 Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là
A. Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động cần thiết không đổi
B. Tiết kiệm chi phí sản xuất
C. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
D. Nâng cao năng suất lao động
30 Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả của sự phát triển
A. Độc quyền ngân hàng
B. Sự phát triển của thị trường tài chính
C. Độc quyền công nghiệp
D. Quá trình xâm nhập liên kết độc quyền ngân hàng với độc quyền công nghiệp
31 Nguyên nhân ra đời của CNTB độc quyền là:
A. Do cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân và nhân dân lao động
B. Do sự can thiệp của nhà nước tư sản
C. Do tích tụ và tập trung sản xuất dưới tác động của cách mạng khoa học công nghệ
D. Do tác động của phân công lao động xã hội
32 Đâu là chức năng cơ bản nhất của tiền?
A. Chức năng thước đo giá trị
B. Chức năng phương tiện lưu thông
C. Chức năng phương tiện cất trữ
D. Chức năng phương tiện thanh toán
33 Người sáng lập ra chủ nghĩa Mác là:
A. C. Mác
B. C.Mác và V.I. Lênin
C. C.Mác và Ph.Ăngghen
D. C.Mác, Ph.Ăngghen và V.I.Lênin
34 Quan hệ cung cầu thuộc khâu nào của quá trình tái sản xuất xã hội?
A. Sản xuất và tiêu dùng
B. Tiêu dùng
C. Trao đổi
D. Phân phối và trao đổi
35 Sự khác biệt cơ bản giữa kinh tế thị trường định hướng XHCN với kinh tế thị
trường TBCN là:
A. Có sự điều tiết của nhà nước
B. Nền kinh tế nhiều thành phần
C. Vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước
D. Có nhiều hình thức sở hữu tư liệu sản xuất
36 Tư bản bất biến (C) và tư bản khả biến (v) thuộc phạm trù tư bản nào?
A. Tư bản tiền tệ
B. Tư bản sản xuất
C. Tư bản hàng hóa
D. Tư bản lưu thông
37 Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:
A. Sự khan hiếm của hàng hoá
B. Sự hao phí sức lao động của con người
C. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hoá
D. Công dụng của hàng hoá
38 Bản chất của CNTB độc quyền nhà nước là:
A. Sự kết hợp giữa tổ chức độc quyền tư nhân và nhà nước tư sản
B. Nhà nước tư sản can thiệp vào nền kinh tế, chi phối độc quyền
C. Các tổ chức độc quyền phụ thuộc vào nhà nước
D. Sự thỏa hiệp giữa nhà nước và tổ chức độc quyền
39 Chủ thể xuất khẩu tư bản của CNTB ngày nay chủ yếu là:
A. Các tư bản tư nhân
B. Các tổ chức độc quyền tư nhân trong một nước
C. Các tổ chức độc quyền xuyên quốc gia
D.Các tư bản nhà nước
40 Theo quan điểm của C.Mác, cơ cấu giá trị hàng hóa được xác định theo công
thức nào?
A. G = c +( v + p)
B. G = c + ( v + m)
C. G = v + m
D. G = c + v
41 Mô hình công nghiệp hóa cổ điển (nước Anh) bắt đầu từ ngành nào?
A. Công nghiệp dệt
B. Công nghiệp vật liệu xây dựng
C. Công nghiệp cơ khí, chế tạo máy
D. Công nghiệp chế biến thực phẩm
42 Quan điểm đúng nhất về Kinh tế thị trường là:
A. Do chủ nghĩa tư bản sinh ra
B. Có cùng bản chất với kinh tế hàng hóa
C. Tồn tại chủ quan trong thời kỳ quá độ lên CNXH
D. Là sản phẩm riêng của CNTB
43 Hình thức biểu hiện của quy luật giá trị thặng dư trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản
tự do cạnh tranh là?
A. Quy luật giá cả sản xuất
B. Quy luật giá cả độc quyền
C. Quy luật lợi nhuận độc quyền
D. Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân
44 Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ:
A. Lưu thông hàng hóa
B. Sản xuất của cải vật chất
C. Sản xuất hàng hóa giản đơn và hàng hóa
D. Sản xuất giá trị thặng dư
45 Quy luật giá trị tồn tại ở riêng:
A. Nền sản xuất hàng hoá giản đơn
B. Nền sản xuất TBCN
C. Trong nền sản xuất vật chất nói chung
D. Trong nền kinh tế hàng hoá
46 Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh điều gì ? Chọn ý đúng
A. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê
B. Hiệu quả của tư bản đầu tư
C. Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi nhất
D. Quy mô của sự bóc lột
47 Đặc điểm của mô hình công nghiệp hóa của các nước NICs là gì?
A. Ưu tiên phát triển công nghiệp nhẹ
B. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
C. Đẩy mạnh xuất khẩu, thu hút nguồn lực từ bên ngoài để tiến hành CNH-HĐH
D. Đẩy mạnh xuất khẩu, dựa vào nguồn lực trong nước là chính.
48 Mục đích của công nghiệp hóa, hiện đại hóa là:
A. Tạo ra năng suất lao động cao hơn
B. Tạo ra một thị trường sôi động
C. Tạo ra nhiều cơ hội hơn cho người lao động
D. Xây dựng cơ cấu kinh tế hiện đại
49 Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến là để vạch ra:
A.Đặc điểm di chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản phẩm.
B. Nguồn gốc của giá trị thặng dư
C.Vai trò của lao động quá khứ và lao động sống trong sản xuất tư bản chủ nghĩa.
D. Bản chất của quá trình sản xuất giá trị thặng dư
50 Khi cung hàng hóa lớn hơn cầu về hàng hóa thì giá cả hàng hóa sẽ như thế nào so
với giá trị hàng hóa?
A. Giá cả hàng hóa nhỏ hơn giá trị hàng hóa
B. Giá cả hàng hóa lớn hơn giá trị hàng hóa
C. Giá cả hàng hóa bằng giá trị hàng hóa
D. Giá cả hàng hóa không ảnh hưởng bởi giá trị hàng hóa
II. CÂU HỎI NGẮN
1. Theo quy luật giá trị, giá cả hàng hóa phụ thuộc vào nhân tố nào?
Giá trị hàng hóa, cung – cầu hàng hóa trên thị trường
2. Vị trí của quy luật giá trị.
Là quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hóa, nơi nào có sản xuất và trao đổi thì
nơi đó phát huy tác dụng của quy luật giá trị
3. Vì sao hàng hóa có hai thuộc tính giá trị và giá trị sử dụng?
Vì lao động của người sản xuất hàng hóa có tính chất hai mặt lao động cụ thể và lao
động trừu tượng
4. Năng suất lao động ảnh hưởng như thế nào đến lượng giá trị hàng hóa?
Tỷ lệ nghịch ( năng suất tăng thì lượng giá trị hàng hóa giảm)
5. Đặc trưng của mô hình công nghiệp hóa ở Nhật và các nước Nics
CNH rút ngắn, đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa
6. Viết công thức chung của tư bản
T – H – T’
7. Mục đích của lưu thông tư bản là gì?
Giá trị tăng thêm (T’
= T + m)
8. Những hạn chế của sản xuất hàng hóa
Phân hóa giàu nghèo, cạnh tranh không lành mạnh, ô nhiễm môi trường….
9. Khi xuất hiện độc quyền có thủ tiêu cạnh tranh không? Vì sao?
Không vì cạnh tranh là quy luật khách quan của kinh tế hàng hóa
10. Ý nghĩa của việc phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến.
Tư bản khả biến là nguồn gốc trực tiếp tạo ra giá trị thặng dư còn Tư bản bất biến
là điều kiện của quá trình đó.
11. Công thức tính m’, M
m' = m/v x100%
M = m' xV
12. Ý nghĩa của phạm trù tỷ suất giá trị thặng dư và khối lượng giá trị thặng dư
Tỷ suất gía trị thặng dư phản ánh trình độ bóc lột sức lao động
Khối lượng gía trị thặng dư phản ánh quy mô giá trị thặng dư mà nhà tư thu được
13. Giá trị sử dụng của hàng hóa là gì?
Là công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người.
14. Các chức năng của tiền tệ
Thước đo giá trị, phương tiện lưu thông, phương tiện cất trữ, phương tiện thanh tioán,
tiền tệ thế giới.
15. Biện pháp cơ bản để có giá trị thặng dư tuyệt đối
Tăng thời gian lao động trong ngày, thời gian lao động tất yếu không đổi
16. Biện pháp cơ bản để có giá trị thặng dư siêu ngạch
Tăng năng suất lao động cá biệt, làm cho giá trị cá biệt thấp hơn giá trị xã hội
17. Khi nào tiền chuyển hóa thành tư bản
Khi tiền đẻ ra tiền (giá trị mang lại giá trị thặng dư) dựa trên cơ sở bóc lột sức lao
động của người thuê.
18. Các hình thức cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền
- Cạnh tranh trong nội bộ tổ chức độc quyền
- Cạnh tranh giữa các công ty độc quyền với nhau
- Cạnh tranh giữa công ty độc quyền và doanh nghiệp phi độc quyền
19. Các thành phần kinh tế hiện nay ở Việt Nam ( kể tên)
- Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
20. Cạnh tranh là gì?
Là sự ganh đua đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế nhằm giành nơi sản xuất và tiêu
thụ có lợi nhất thu được lợi nhuận cao
21. Trình bày công thức tính giá trị hàng hóa.
W= c+ v +m
22. Các chủ thể tham gia thị trường?
Người sản xuất, người tiêu dùng, chủ thể trung gian, nhà nước
23. Các quy luật kinh tế của kinh tế thị trường?
Quy luật giá trị, ql cung cầu, ql cạnh tranh, ql lưu thông tiền tệ
24. Trình bày tác động của cung - cầu đến giá cả hàng hóa.
Cung > cầu thì giá cả< giá trị hàng hóa
Cung < cầu thì giá cả> gía trị hàng hóa
Cung = cầu thì giá cả= gía trị hàng hóa
25. Trình bày các thuộc tính của hàng hóa?
Giá trị và giá trị sử dụng
26. Nêu các mô hình kinh tế thị trường mà anh/chị biết.
Kinh tế thị trường tự do (Mỹ), kinh tế thị trường xã hội ở Đức, kinh tế thị trường
định hướng XHCN ở Việt Nam, kinh tế thị trường XHCN ở Trung Quốc….
27. Đặc trưng của CMCN 4.0
Liên kết thế giới thực và ảo để thực hiện công việc thông minh và hiệu quả nhất
28. Mô hình kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam hướng đến xác lập một
xã hội như thế nào?
Xã hội dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
29. Đâu là tiêu chuẩn cơ bản để chọn phương án triển khai CNH, HĐH ở nước ta
Hiệu quả kinh tế xã hội
30. Xuất khẩu tư bản chủ yếu thực hiện dưới hình thức nào?
Đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp
III. CÂU HỎI TỰ LUẬN
1. Phân tích quy luật giá trị và quy luật lưu thông tiền tệ( vận dụng vào thực tiễn làm rõ
ý nghĩa của việc nghiên cứu các quy luật)……….( chương 2)
Quy luật giá trị
Là quy luật cơ sở cho sự chi phối của nền sản xuất hàng hóa. Ở đâu có sản xuất hàng hóa thì
ở đó có quy luật giá trị hoạt động, nó là qui luật căn bản, quan trọng nhất của sản xuất và
lưu thông hàng hoá. Quy luật giá trị nói rằng giá trị của hàng hóa được xác định bởi lượng
lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chúng.
Nội dung của quy luật giá trị bao gồm các khía cạnh sau
1. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa:
Điều tiết sản xuất: phản ánh mối quan hệ giữa cung và cầu trong sản xuất hàng hóa. Khi cung
vượt quá cầu, giá cả hàng hóa sẽ giảm, và ngược lại
- Điều tiết lưu thông: ảnh hưởng đến việc phân phối các nguồn lực sản xuất trong nền kinh tế.
2. Thúc đẩy cải tiến kỹ thuật và tăng năng suất lao động
Khuyến khích việc cải tiến kỹ thuật và hợp lý hóa sản xuất để giảm chi phí lao động và
tăng năng suất. Điều này giúp cho lực lượng sản xuất xã hội phát triển
3. Cạnh tranh và tự do hóa sản xuất
Trong nền kinh tế hàng hóa, mỗi người sản xuất hàng hóa là một chủ thể sản xuất có tính
độc lập. Quy luật giá trị tạo ra một môi trường cạnh tranh, nơi mà những người sản xuất
có chi phí lao động cá biệt thấp hơn sẽ có lợi thế và thu được lãi cao hơn
Quy luật lưu thông tiền tệ
Giải thích cách thức tiền tệ lưu thông trong nền kinh tế để phục vụ cho việc trao đổi hàng
hóa. Theo Mác để thực hiện chức năng lưu thông thì ở mỗi thời kỳ cần đưa vào lưu thông
một lượng tiền nhất định. Lượng tiền đó được xác định theo công thức sau:
M=( P*Q)/V
Trong đó: M là số lượng tiền cần thiết cho lưu thông
P là mức giá cả
Q là khối lượng hàng hóa, dịch vụ được lưu thông
V là số vòng lưu thông của đồng tiền.
2. Các phương pháp sản xuất giá trị thặng dư (chương 3)
Để thu được nhiều giá trị thặng dư cần có phương pháp nhất định. C.Mác đã chỉ ra hai
phương pháp sản xuất giá trị thặng dư là sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và sản xuất giá
trị thặng dư tương đối.
* Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối
Giá trị thặng dư tuyệt đối là giá trị thặng dư thu được do kéo dài ngày lao động vượt
quá thời gian lao động tất yếu, trong khi năng suất lao động, giá trị sức lao động và
thời gian lao động tất yếu không thay đổi.
* Sản xuất giá trị thặng dư tương đối
Giá trị thặng dư tương đối là giá trị thặng dư thu được nhờ rút ngắn thời gian lao
động tất yếu; do đó kéo dài thời gian lao động thặng dư trong khi độ dài ngày lao động
không thay đổi hoặc thậm chí rút ngắn.
Ngoài ra, còn có khái niệm giá trị thặng dư siêu ngạch,
Đây là giá trị thặng dư thu được từ việc áp dụng các biện pháp như cải tiến kỹ thuật,
tổ chức lao động hiệu quả hơn, hoặc sử dụng các công nghệ tiên tiến để tạo ra sản
phẩm với chi phí thấp hơn
3. Tính tất yếu khách quan của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam. Vì sao phải
tiến hành công nghiệp hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức? ( chương 6)
Tính tất yếu của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam
Kế thừa những kinh nghiệm về công nghiệp hóa cùng với tình hình điều kiện
lịch sử cụ thể, Đảng ta đã nêu ra quan niệm về công nghiệp hóa, hiện đại hóa như sau:
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa là quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động
sản xuất kinh doanh, dịch vụ và quản lý kinh tế- xã hội, từ sử dụng lao động thủ công
là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động với công nghệ, phương pháp
tiên tiến, hiện đại; dựa trên sự phát triển của công nghiệp và tiến bộ khoa học công
nghệ, nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội cao.
Việt Nam phải thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa là vì:
Một là, công nghiệp hóa là quy luật phổ biến cho sự phát triển LLSX xã hội mà mọi
quốc gia phải trải qua.
Hai là, đối với các nước có nền kinh tế kém phát triển quá độ lên CNXH như Việt Nam
thì xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho CNXH phải được thực hiện từ đầu thông qua
công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Vì sao phải tiến hành công nghiệp hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức?
Quá trình thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa làm cho khối liên minh công nhân,
nông dân và trí thức ngày càng được tăng cường, cũng cố đồng thời nâng cao vai trò
lãnh đạo của giai cấp công nhân
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa được thực hiện sẽ tăng cường tiềm lực cho an ninh,
quốc phòng góp phần nâng cao sức mạnh của an ninh, quốc phòng đồng thời tạo điều
kiện vật chất tinh thần để xây dựng nền văn hóa mới và con người mới XHCN.
Như vậy, có thể nói công nghiệp hóa, hiện đai hóa là nhân tố quyết định sự thắng lợi
của con đường đi lên CNXH mà Đảng và nhân dân ta đã lựa chọn, là nhiệm vụ trung
tâm trong suốt thời kỳ quá độ lên CNXH

More Related Content

Similar to kinh-te-mac-lenin.docxkinh-te-mac-lenin.docx

Bản chất của lợi nhuận là gì và lợi nhuận đóng vai trò như thế nào trong sự p...
Bản chất của lợi nhuận là gì và lợi nhuận đóng vai trò như thế nào trong sự p...Bản chất của lợi nhuận là gì và lợi nhuận đóng vai trò như thế nào trong sự p...
Bản chất của lợi nhuận là gì và lợi nhuận đóng vai trò như thế nào trong sự p...Cat Love
 
Tiểu luận “Lợi nhuận trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa...
Tiểu luận “Lợi nhuận trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa...Tiểu luận “Lợi nhuận trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa...
Tiểu luận “Lợi nhuận trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa...Thích Hô Hấp
 
CHƯƠNG 3 - TTHCM về quá độ lên CNXH
CHƯƠNG 3 - TTHCM về quá độ lên CNXHCHƯƠNG 3 - TTHCM về quá độ lên CNXH
CHƯƠNG 3 - TTHCM về quá độ lên CNXHVuKirikou
 
TRẮC NGHIỆM CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC.docx
TRẮC NGHIỆM CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC.docxTRẮC NGHIỆM CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC.docx
TRẮC NGHIỆM CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC.docxThoChuNgcHnh
 
bai-tap-trac-nghiem-cnxhkh-chuong-1-7.pdf
bai-tap-trac-nghiem-cnxhkh-chuong-1-7.pdfbai-tap-trac-nghiem-cnxhkh-chuong-1-7.pdf
bai-tap-trac-nghiem-cnxhkh-chuong-1-7.pdfLinhC23
 
cnxhkh-xep-abc-chu-nghia-xa-hoi-khoa-hoc.pdf
cnxhkh-xep-abc-chu-nghia-xa-hoi-khoa-hoc.pdfcnxhkh-xep-abc-chu-nghia-xa-hoi-khoa-hoc.pdf
cnxhkh-xep-abc-chu-nghia-xa-hoi-khoa-hoc.pdfhinhgiaminh2004
 
318 câu trắc nghiệm kinh tế chính trị
318 câu trắc nghiệm kinh tế chính trị318 câu trắc nghiệm kinh tế chính trị
318 câu trắc nghiệm kinh tế chính trịTín Nguyễn-Trương
 
chu nghia xa hoiasdvsdvaefqascqwdfwcdafcqw
chu nghia xa hoiasdvsdvaefqascqwdfwcdafcqwchu nghia xa hoiasdvsdvaefqascqwdfwcdafcqw
chu nghia xa hoiasdvsdvaefqascqwdfwcdafcqw126LngUynNh
 
Bộ câu hỏi Chủ nghĩa xã hội Khoa học có đáp án.pdf
Bộ câu hỏi Chủ nghĩa xã hội Khoa học có đáp án.pdfBộ câu hỏi Chủ nghĩa xã hội Khoa học có đáp án.pdf
Bộ câu hỏi Chủ nghĩa xã hội Khoa học có đáp án.pdfTThKimKhnh
 
40 cau trac nghiem kinh te chinh tri
40 cau trac nghiem kinh te chinh tri40 cau trac nghiem kinh te chinh tri
40 cau trac nghiem kinh te chinh triVuKirikou
 
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537Hong Chau Phung
 
100 câu hỏi tốt nghiệp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án
100 câu hỏi tốt nghiệp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án100 câu hỏi tốt nghiệp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án
100 câu hỏi tốt nghiệp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp ánMyLan2014
 
Ôn tập chủ nghĩa xã hội khoa học.docx
Ôn tập chủ nghĩa xã hội khoa học.docxÔn tập chủ nghĩa xã hội khoa học.docx
Ôn tập chủ nghĩa xã hội khoa học.docxTrnThThuTrang8
 
Tu tuong hcm trac nghiem tại 123doc.vn (1)
Tu tuong hcm trac nghiem   tại 123doc.vn (1)Tu tuong hcm trac nghiem   tại 123doc.vn (1)
Tu tuong hcm trac nghiem tại 123doc.vn (1)Nhớ Biển
 

Similar to kinh-te-mac-lenin.docxkinh-te-mac-lenin.docx (20)

Bản chất của lợi nhuận là gì và lợi nhuận đóng vai trò như thế nào trong sự p...
Bản chất của lợi nhuận là gì và lợi nhuận đóng vai trò như thế nào trong sự p...Bản chất của lợi nhuận là gì và lợi nhuận đóng vai trò như thế nào trong sự p...
Bản chất của lợi nhuận là gì và lợi nhuận đóng vai trò như thế nào trong sự p...
 
Tiểu luận “Lợi nhuận trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa...
Tiểu luận “Lợi nhuận trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa...Tiểu luận “Lợi nhuận trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa...
Tiểu luận “Lợi nhuận trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa...
 
CHƯƠNG 3 - TTHCM về quá độ lên CNXH
CHƯƠNG 3 - TTHCM về quá độ lên CNXHCHƯƠNG 3 - TTHCM về quá độ lên CNXH
CHƯƠNG 3 - TTHCM về quá độ lên CNXH
 
TRẮC NGHIỆM CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC.docx
TRẮC NGHIỆM CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC.docxTRẮC NGHIỆM CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC.docx
TRẮC NGHIỆM CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC.docx
 
bai-tap-trac-nghiem-cnxhkh-chuong-1-7.pdf
bai-tap-trac-nghiem-cnxhkh-chuong-1-7.pdfbai-tap-trac-nghiem-cnxhkh-chuong-1-7.pdf
bai-tap-trac-nghiem-cnxhkh-chuong-1-7.pdf
 
cnxhkh-xep-abc-chu-nghia-xa-hoi-khoa-hoc.pdf
cnxhkh-xep-abc-chu-nghia-xa-hoi-khoa-hoc.pdfcnxhkh-xep-abc-chu-nghia-xa-hoi-khoa-hoc.pdf
cnxhkh-xep-abc-chu-nghia-xa-hoi-khoa-hoc.pdf
 
Dap an tcc
Dap an tccDap an tcc
Dap an tcc
 
80 câu trắc nghiệm mác lênin
80 câu trắc nghiệm mác   lênin80 câu trắc nghiệm mác   lênin
80 câu trắc nghiệm mác lênin
 
318 câu trắc nghiệm kinh tế chính trị
318 câu trắc nghiệm kinh tế chính trị318 câu trắc nghiệm kinh tế chính trị
318 câu trắc nghiệm kinh tế chính trị
 
chu nghia xa hoiasdvsdvaefqascqwdfwcdafcqw
chu nghia xa hoiasdvsdvaefqascqwdfwcdafcqwchu nghia xa hoiasdvsdvaefqascqwdfwcdafcqw
chu nghia xa hoiasdvsdvaefqascqwdfwcdafcqw
 
Bộ câu hỏi Chủ nghĩa xã hội Khoa học có đáp án.pdf
Bộ câu hỏi Chủ nghĩa xã hội Khoa học có đáp án.pdfBộ câu hỏi Chủ nghĩa xã hội Khoa học có đáp án.pdf
Bộ câu hỏi Chủ nghĩa xã hội Khoa học có đáp án.pdf
 
40 cau trac nghiem kinh te chinh tri
40 cau trac nghiem kinh te chinh tri40 cau trac nghiem kinh te chinh tri
40 cau trac nghiem kinh te chinh tri
 
FULL-CNXHKH.pdf
FULL-CNXHKH.pdfFULL-CNXHKH.pdf
FULL-CNXHKH.pdf
 
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537
 
đề Kdqt k8
đề Kdqt k8đề Kdqt k8
đề Kdqt k8
 
Kinh tế vi mô_Chuong 1
Kinh tế vi mô_Chuong 1Kinh tế vi mô_Chuong 1
Kinh tế vi mô_Chuong 1
 
100 câu hỏi tốt nghiệp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án
100 câu hỏi tốt nghiệp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án100 câu hỏi tốt nghiệp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án
100 câu hỏi tốt nghiệp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án
 
Ôn tập chủ nghĩa xã hội khoa học.docx
Ôn tập chủ nghĩa xã hội khoa học.docxÔn tập chủ nghĩa xã hội khoa học.docx
Ôn tập chủ nghĩa xã hội khoa học.docx
 
KTVM C1
KTVM C1KTVM C1
KTVM C1
 
Tu tuong hcm trac nghiem tại 123doc.vn (1)
Tu tuong hcm trac nghiem   tại 123doc.vn (1)Tu tuong hcm trac nghiem   tại 123doc.vn (1)
Tu tuong hcm trac nghiem tại 123doc.vn (1)
 

kinh-te-mac-lenin.docxkinh-te-mac-lenin.docx

  • 1. ÔN TẬP KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC-LÊNIN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1. Đối tượng nghiên cứu của Kinh tế chính trị Mác-Lênin là: A. Sản xuất của cải vật chất B. Quan hệ xã hội giữa người với người C Quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi trong sự liên hệ biện chứng với trình độ phát triển của LLSX và kiến trúc thượng tầng D. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng 2. Thuật ngữ “kinh tế chính trị” được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào? A. 1612 B. 1615 C. 1614 D.1618 3. Giá trị hàng hóa được quyết định bởi A. Sự khan hiếm hàng hóa B. Sự hao phí sức lao động của con người C. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa D. Công dụng của hàng hóa 4. Giá trị sử dụng của hàng hóa là gì? A. Là tính chất sẵn có của hàng hóa B. Là phạm trù lịch sử của hàng hóa C. Là công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người D. Là thuộc tính tự nhiên của hàng hóa có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người 5. Hình thức xuất khẩu chủ yếu của chủ nghĩa tư bản hiện nay là gì? A. Xuất khẩu tư bản kết hợp xuất khẩu hàng hóa B. Đầu tư trực tiếp kết hợp đầu tư gián tiếp C. Đầu tư gián tiếp D. Đầu tư trực tiếp 6. Theo quan điểm của C.Mác, hàng hóa là gì? A. Hàng hóa là sản phẩm của lao động để thỏa mãn nhu cầu vật chất và tinh thần của con người.
  • 2. B. Hàng hóa là sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi mua bán. C. Hàng hóa là các sản phẩm có ích và do lao động của người sản xuất làm ra. D. Hàng hóa là do lao động của người sản xuất làm ra 7 Định nghĩa đúng về Tư bản là: A. Tiền và máy móc thiết bị B. Tiền có khả năng đẻ ra tiền C. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê D. Công cụ sản xuất và nguyên vật liệu 8 Nền kinh tế tri thức được xem là: A. Một phương thức sản xuất mới B. Một hình thái kinh tế - xã hội mới C. Một giai đoạn mới của CNTB hiện đại D. Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất 9 Nhà kinh điển nào sau đây nghiên cứu sâu về CNTB độc quyền? A. C. Mác B. C. Mác và Ăngghen C. VI.Lênin D. Ph.Ăngghen 10 Quá trình chuyển đổi nền sản xuất xã hội từ sử dụng sức lao động thủ công là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động với công nghệ, phương tiện, phương pháp tiên tiến hiện đại gọi là gì? A. Công nghiệp hóa B. Hiện đại hóa C. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa D. Tự động hóa 11 Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm “kinh tế chính trị” A. Antoien Montchretien B. ToMas Mun C. William Petty D. Francois Quesnay 12 Vì sao cạnh tranh không bị thủ tiêu trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền? A. Vì tổ chức độc quyền cạnh tranh với các công ty ngoài độc quyền
  • 3. B. Vì các tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau C. Vì cạnh tranh là quy luật khách quan của kinh tế hàng hóa D. Vì xí nghiệp trong nội bộ tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau 13 Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của trường phái kinh tế nào? A. Chủ nghĩa trọng thương B. Chủ nghĩa trọng nông C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh D. Kinh tế- chính trị tầm thường 14 Sản xuất hàng hoá ra đời khi: A. Có sự phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của chủ thể sản xuất B. Có sự phân công lao động và sự tách biệt tương đối về kinh tế của chủ thể sản xuất C. Có sự phân công lao động cá biệt và tư hữu về tư liệu sản xuất D. Có sự phân công lao động xã hội và công hữu về tư liệu sản xuất 15 Phương thức phát triển tốt nhất của các nước đang phát triển và kém phát triển trong xu thế toàn cầu hóa là gì? A. Bảo hộ mậu dịch trong nước B. Hội nhập kinh tế quốc tế C. Hợp tác kinh tế với các nước có chung hệ thống chính trị D. Hợp tác với các nước trong khu vực 16 Quy luật giá trị yêu cầu việc sản xuất và trao đổi hàng hóa phải được tiến hành dựa trên cơ sở nào? A. Hao phí lao động cá biệt B. Hao phí lao động xã hội cần thiết C. Hao phí thời gian lao động của người sản xuất hàng hóa D. Hao phí lao động quá khứ và lao động sống của người sản xuất. 17 Đâu là công thức chung của tư bản? A. T - H - T’ B. T - H - Sức lao động C. H - T - H D. H - Sức lao động - H’
  • 4. 18 Giá trị thặng dư là gì? A. Lợi nhuận thu được của người sản xuất kinh doanh B. Giá trị của tư bản tự tăng lên C. Phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân làm thuê tạo ra D. Hiệu số giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất 19 Mô hình kinh tế khái quát trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta hiện nay là: A. Kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước B. Kinh tế nhiều thành phần theo định hướng XHCN C. Kinh tế nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nước D. Kinh tế thị trường định hướng XHCN 20 Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư (4.0) là gì? A. Sử dụng năng lượng nước và hơi nước để cơ khí hóa sản xuất B. Sử dụng công nghệ thông tin và máy tính để tự động hóa sản xuất C. Liên kết giữa thế giới thực và ảo để thực hiện công việc thông minh và hiệu quả D. Sử dụng năng lượng điện để tạo dây chuyền sản xuất hàng loạt 21 Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá? A. A.Smith B. D.Ricardo C. C.Mác D. Ph. Ăng ghen 22 Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng? A. Học thuyết giá trị B. Học thuyết giá trị thặng dư C. Học thuyết tích lũy tư bản D. Học thuyết tái sản xuấ tư bản xã hội 23 Chọn câu sai khi nói về kinh tế thị trường: A. Đối lập với kinh tế tự nhiên B. Đối lập với các chế độ xã hội C. Là thành tựu chung của nhân loại D. Phát triển mạnh nhất trong xã hội CNTB
  • 5. 24 Kết quả cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền trong cùng một ngành là? A. Mở rộng quy mô sản xuất của các tổ chức độc quyền B. Sự thỏa hiệp hoặc phá sản của một tổ chức độc quyền C. Tăng cường hợp tác giữa các tổ chức độc quyền D . Tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ vào sản xuất 25 Khi hàng hóa bán đúng giá trị thì A. p=m B. p>m C. p<m D. p=0 26 Nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận? A. Tỷ suất giá trị thặng dư B. Cạnh tranh C. Tốc độ chu chuyển của tư bản D. Cấu tạo hữu cơ của tư bản 27 Tư bản bất biến (C) là: A. Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao B. Giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất C. Giá trị của nó không thay đổi và được chuyển sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất D. Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm 28 Tiền lương tư bản chủ nghĩa là: A. Giá trị của lao động B. Sự trả công lao động C. Giá cả của sức lao động D. Giá trị sức lao động 29 Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là A. Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động cần thiết không đổi B. Tiết kiệm chi phí sản xuất C. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý D. Nâng cao năng suất lao động
  • 6. 30 Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả của sự phát triển A. Độc quyền ngân hàng B. Sự phát triển của thị trường tài chính C. Độc quyền công nghiệp D. Quá trình xâm nhập liên kết độc quyền ngân hàng với độc quyền công nghiệp 31 Nguyên nhân ra đời của CNTB độc quyền là: A. Do cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân và nhân dân lao động B. Do sự can thiệp của nhà nước tư sản C. Do tích tụ và tập trung sản xuất dưới tác động của cách mạng khoa học công nghệ D. Do tác động của phân công lao động xã hội 32 Đâu là chức năng cơ bản nhất của tiền? A. Chức năng thước đo giá trị B. Chức năng phương tiện lưu thông C. Chức năng phương tiện cất trữ D. Chức năng phương tiện thanh toán 33 Người sáng lập ra chủ nghĩa Mác là: A. C. Mác B. C.Mác và V.I. Lênin C. C.Mác và Ph.Ăngghen D. C.Mác, Ph.Ăngghen và V.I.Lênin 34 Quan hệ cung cầu thuộc khâu nào của quá trình tái sản xuất xã hội? A. Sản xuất và tiêu dùng B. Tiêu dùng C. Trao đổi D. Phân phối và trao đổi 35 Sự khác biệt cơ bản giữa kinh tế thị trường định hướng XHCN với kinh tế thị trường TBCN là: A. Có sự điều tiết của nhà nước B. Nền kinh tế nhiều thành phần C. Vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước D. Có nhiều hình thức sở hữu tư liệu sản xuất
  • 7. 36 Tư bản bất biến (C) và tư bản khả biến (v) thuộc phạm trù tư bản nào? A. Tư bản tiền tệ B. Tư bản sản xuất C. Tư bản hàng hóa D. Tư bản lưu thông 37 Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi: A. Sự khan hiếm của hàng hoá B. Sự hao phí sức lao động của con người C. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hoá D. Công dụng của hàng hoá 38 Bản chất của CNTB độc quyền nhà nước là: A. Sự kết hợp giữa tổ chức độc quyền tư nhân và nhà nước tư sản B. Nhà nước tư sản can thiệp vào nền kinh tế, chi phối độc quyền C. Các tổ chức độc quyền phụ thuộc vào nhà nước D. Sự thỏa hiệp giữa nhà nước và tổ chức độc quyền 39 Chủ thể xuất khẩu tư bản của CNTB ngày nay chủ yếu là: A. Các tư bản tư nhân B. Các tổ chức độc quyền tư nhân trong một nước C. Các tổ chức độc quyền xuyên quốc gia D.Các tư bản nhà nước 40 Theo quan điểm của C.Mác, cơ cấu giá trị hàng hóa được xác định theo công thức nào? A. G = c +( v + p) B. G = c + ( v + m) C. G = v + m D. G = c + v 41 Mô hình công nghiệp hóa cổ điển (nước Anh) bắt đầu từ ngành nào? A. Công nghiệp dệt B. Công nghiệp vật liệu xây dựng C. Công nghiệp cơ khí, chế tạo máy D. Công nghiệp chế biến thực phẩm 42 Quan điểm đúng nhất về Kinh tế thị trường là: A. Do chủ nghĩa tư bản sinh ra
  • 8. B. Có cùng bản chất với kinh tế hàng hóa C. Tồn tại chủ quan trong thời kỳ quá độ lên CNXH D. Là sản phẩm riêng của CNTB 43 Hình thức biểu hiện của quy luật giá trị thặng dư trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh là? A. Quy luật giá cả sản xuất B. Quy luật giá cả độc quyền C. Quy luật lợi nhuận độc quyền D. Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân 44 Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ: A. Lưu thông hàng hóa B. Sản xuất của cải vật chất C. Sản xuất hàng hóa giản đơn và hàng hóa D. Sản xuất giá trị thặng dư 45 Quy luật giá trị tồn tại ở riêng: A. Nền sản xuất hàng hoá giản đơn B. Nền sản xuất TBCN C. Trong nền sản xuất vật chất nói chung D. Trong nền kinh tế hàng hoá 46 Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh điều gì ? Chọn ý đúng A. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê B. Hiệu quả của tư bản đầu tư C. Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi nhất D. Quy mô của sự bóc lột 47 Đặc điểm của mô hình công nghiệp hóa của các nước NICs là gì? A. Ưu tiên phát triển công nghiệp nhẹ B. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng C. Đẩy mạnh xuất khẩu, thu hút nguồn lực từ bên ngoài để tiến hành CNH-HĐH D. Đẩy mạnh xuất khẩu, dựa vào nguồn lực trong nước là chính. 48 Mục đích của công nghiệp hóa, hiện đại hóa là: A. Tạo ra năng suất lao động cao hơn B. Tạo ra một thị trường sôi động C. Tạo ra nhiều cơ hội hơn cho người lao động
  • 9. D. Xây dựng cơ cấu kinh tế hiện đại 49 Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến là để vạch ra: A.Đặc điểm di chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản phẩm. B. Nguồn gốc của giá trị thặng dư C.Vai trò của lao động quá khứ và lao động sống trong sản xuất tư bản chủ nghĩa. D. Bản chất của quá trình sản xuất giá trị thặng dư 50 Khi cung hàng hóa lớn hơn cầu về hàng hóa thì giá cả hàng hóa sẽ như thế nào so với giá trị hàng hóa? A. Giá cả hàng hóa nhỏ hơn giá trị hàng hóa B. Giá cả hàng hóa lớn hơn giá trị hàng hóa C. Giá cả hàng hóa bằng giá trị hàng hóa D. Giá cả hàng hóa không ảnh hưởng bởi giá trị hàng hóa II. CÂU HỎI NGẮN 1. Theo quy luật giá trị, giá cả hàng hóa phụ thuộc vào nhân tố nào? Giá trị hàng hóa, cung – cầu hàng hóa trên thị trường 2. Vị trí của quy luật giá trị. Là quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hóa, nơi nào có sản xuất và trao đổi thì nơi đó phát huy tác dụng của quy luật giá trị 3. Vì sao hàng hóa có hai thuộc tính giá trị và giá trị sử dụng? Vì lao động của người sản xuất hàng hóa có tính chất hai mặt lao động cụ thể và lao động trừu tượng 4. Năng suất lao động ảnh hưởng như thế nào đến lượng giá trị hàng hóa? Tỷ lệ nghịch ( năng suất tăng thì lượng giá trị hàng hóa giảm) 5. Đặc trưng của mô hình công nghiệp hóa ở Nhật và các nước Nics CNH rút ngắn, đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa 6. Viết công thức chung của tư bản T – H – T’ 7. Mục đích của lưu thông tư bản là gì? Giá trị tăng thêm (T’ = T + m) 8. Những hạn chế của sản xuất hàng hóa Phân hóa giàu nghèo, cạnh tranh không lành mạnh, ô nhiễm môi trường….
  • 10. 9. Khi xuất hiện độc quyền có thủ tiêu cạnh tranh không? Vì sao? Không vì cạnh tranh là quy luật khách quan của kinh tế hàng hóa 10. Ý nghĩa của việc phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến. Tư bản khả biến là nguồn gốc trực tiếp tạo ra giá trị thặng dư còn Tư bản bất biến là điều kiện của quá trình đó. 11. Công thức tính m’, M m' = m/v x100% M = m' xV 12. Ý nghĩa của phạm trù tỷ suất giá trị thặng dư và khối lượng giá trị thặng dư Tỷ suất gía trị thặng dư phản ánh trình độ bóc lột sức lao động Khối lượng gía trị thặng dư phản ánh quy mô giá trị thặng dư mà nhà tư thu được 13. Giá trị sử dụng của hàng hóa là gì? Là công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người. 14. Các chức năng của tiền tệ Thước đo giá trị, phương tiện lưu thông, phương tiện cất trữ, phương tiện thanh tioán, tiền tệ thế giới. 15. Biện pháp cơ bản để có giá trị thặng dư tuyệt đối Tăng thời gian lao động trong ngày, thời gian lao động tất yếu không đổi 16. Biện pháp cơ bản để có giá trị thặng dư siêu ngạch Tăng năng suất lao động cá biệt, làm cho giá trị cá biệt thấp hơn giá trị xã hội 17. Khi nào tiền chuyển hóa thành tư bản Khi tiền đẻ ra tiền (giá trị mang lại giá trị thặng dư) dựa trên cơ sở bóc lột sức lao động của người thuê. 18. Các hình thức cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền - Cạnh tranh trong nội bộ tổ chức độc quyền - Cạnh tranh giữa các công ty độc quyền với nhau - Cạnh tranh giữa công ty độc quyền và doanh nghiệp phi độc quyền 19. Các thành phần kinh tế hiện nay ở Việt Nam ( kể tên) - Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 20. Cạnh tranh là gì? Là sự ganh đua đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế nhằm giành nơi sản xuất và tiêu thụ có lợi nhất thu được lợi nhuận cao
  • 11. 21. Trình bày công thức tính giá trị hàng hóa. W= c+ v +m 22. Các chủ thể tham gia thị trường? Người sản xuất, người tiêu dùng, chủ thể trung gian, nhà nước 23. Các quy luật kinh tế của kinh tế thị trường? Quy luật giá trị, ql cung cầu, ql cạnh tranh, ql lưu thông tiền tệ 24. Trình bày tác động của cung - cầu đến giá cả hàng hóa. Cung > cầu thì giá cả< giá trị hàng hóa Cung < cầu thì giá cả> gía trị hàng hóa Cung = cầu thì giá cả= gía trị hàng hóa 25. Trình bày các thuộc tính của hàng hóa? Giá trị và giá trị sử dụng 26. Nêu các mô hình kinh tế thị trường mà anh/chị biết. Kinh tế thị trường tự do (Mỹ), kinh tế thị trường xã hội ở Đức, kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam, kinh tế thị trường XHCN ở Trung Quốc…. 27. Đặc trưng của CMCN 4.0 Liên kết thế giới thực và ảo để thực hiện công việc thông minh và hiệu quả nhất 28. Mô hình kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam hướng đến xác lập một xã hội như thế nào? Xã hội dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh 29. Đâu là tiêu chuẩn cơ bản để chọn phương án triển khai CNH, HĐH ở nước ta Hiệu quả kinh tế xã hội 30. Xuất khẩu tư bản chủ yếu thực hiện dưới hình thức nào? Đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp
  • 12. III. CÂU HỎI TỰ LUẬN 1. Phân tích quy luật giá trị và quy luật lưu thông tiền tệ( vận dụng vào thực tiễn làm rõ ý nghĩa của việc nghiên cứu các quy luật)……….( chương 2) Quy luật giá trị Là quy luật cơ sở cho sự chi phối của nền sản xuất hàng hóa. Ở đâu có sản xuất hàng hóa thì ở đó có quy luật giá trị hoạt động, nó là qui luật căn bản, quan trọng nhất của sản xuất và lưu thông hàng hoá. Quy luật giá trị nói rằng giá trị của hàng hóa được xác định bởi lượng lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chúng. Nội dung của quy luật giá trị bao gồm các khía cạnh sau 1. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa: Điều tiết sản xuất: phản ánh mối quan hệ giữa cung và cầu trong sản xuất hàng hóa. Khi cung vượt quá cầu, giá cả hàng hóa sẽ giảm, và ngược lại - Điều tiết lưu thông: ảnh hưởng đến việc phân phối các nguồn lực sản xuất trong nền kinh tế. 2. Thúc đẩy cải tiến kỹ thuật và tăng năng suất lao động Khuyến khích việc cải tiến kỹ thuật và hợp lý hóa sản xuất để giảm chi phí lao động và tăng năng suất. Điều này giúp cho lực lượng sản xuất xã hội phát triển 3. Cạnh tranh và tự do hóa sản xuất Trong nền kinh tế hàng hóa, mỗi người sản xuất hàng hóa là một chủ thể sản xuất có tính độc lập. Quy luật giá trị tạo ra một môi trường cạnh tranh, nơi mà những người sản xuất có chi phí lao động cá biệt thấp hơn sẽ có lợi thế và thu được lãi cao hơn
  • 13. Quy luật lưu thông tiền tệ Giải thích cách thức tiền tệ lưu thông trong nền kinh tế để phục vụ cho việc trao đổi hàng hóa. Theo Mác để thực hiện chức năng lưu thông thì ở mỗi thời kỳ cần đưa vào lưu thông một lượng tiền nhất định. Lượng tiền đó được xác định theo công thức sau: M=( P*Q)/V Trong đó: M là số lượng tiền cần thiết cho lưu thông P là mức giá cả Q là khối lượng hàng hóa, dịch vụ được lưu thông V là số vòng lưu thông của đồng tiền. 2. Các phương pháp sản xuất giá trị thặng dư (chương 3) Để thu được nhiều giá trị thặng dư cần có phương pháp nhất định. C.Mác đã chỉ ra hai phương pháp sản xuất giá trị thặng dư là sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và sản xuất giá trị thặng dư tương đối. * Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối Giá trị thặng dư tuyệt đối là giá trị thặng dư thu được do kéo dài ngày lao động vượt quá thời gian lao động tất yếu, trong khi năng suất lao động, giá trị sức lao động và thời gian lao động tất yếu không thay đổi. * Sản xuất giá trị thặng dư tương đối Giá trị thặng dư tương đối là giá trị thặng dư thu được nhờ rút ngắn thời gian lao động tất yếu; do đó kéo dài thời gian lao động thặng dư trong khi độ dài ngày lao động không thay đổi hoặc thậm chí rút ngắn. Ngoài ra, còn có khái niệm giá trị thặng dư siêu ngạch, Đây là giá trị thặng dư thu được từ việc áp dụng các biện pháp như cải tiến kỹ thuật, tổ chức lao động hiệu quả hơn, hoặc sử dụng các công nghệ tiên tiến để tạo ra sản phẩm với chi phí thấp hơn
  • 14. 3. Tính tất yếu khách quan của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam. Vì sao phải tiến hành công nghiệp hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức? ( chương 6) Tính tất yếu của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam Kế thừa những kinh nghiệm về công nghiệp hóa cùng với tình hình điều kiện lịch sử cụ thể, Đảng ta đã nêu ra quan niệm về công nghiệp hóa, hiện đại hóa như sau: Công nghiệp hóa, hiện đại hóa là quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ và quản lý kinh tế- xã hội, từ sử dụng lao động thủ công là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động với công nghệ, phương pháp tiên tiến, hiện đại; dựa trên sự phát triển của công nghiệp và tiến bộ khoa học công nghệ, nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội cao. Việt Nam phải thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa là vì: Một là, công nghiệp hóa là quy luật phổ biến cho sự phát triển LLSX xã hội mà mọi quốc gia phải trải qua. Hai là, đối với các nước có nền kinh tế kém phát triển quá độ lên CNXH như Việt Nam thì xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho CNXH phải được thực hiện từ đầu thông qua công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Vì sao phải tiến hành công nghiệp hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức? Quá trình thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa làm cho khối liên minh công nhân, nông dân và trí thức ngày càng được tăng cường, cũng cố đồng thời nâng cao vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân Công nghiệp hóa, hiện đại hóa được thực hiện sẽ tăng cường tiềm lực cho an ninh, quốc phòng góp phần nâng cao sức mạnh của an ninh, quốc phòng đồng thời tạo điều kiện vật chất tinh thần để xây dựng nền văn hóa mới và con người mới XHCN. Như vậy, có thể nói công nghiệp hóa, hiện đai hóa là nhân tố quyết định sự thắng lợi của con đường đi lên CNXH mà Đảng và nhân dân ta đã lựa chọn, là nhiệm vụ trung tâm trong suốt thời kỳ quá độ lên CNXH