hoccokhi.vn Lý Thuyết Điều Khiển Tự Động - Nhiều Tác Giả, 79 TrangHọc Cơ Khí
ĐHBK.Lý Thuyết Điều Khiển Tự Động - Nhiều Tác Giả, 79 Trang
Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, sinh viên chuyên ngành điện tử, tự động hóa - Đánh giá chất lượng hệ thống điểu khiển. | Môn hoc LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN Tự ĐỘNG Giang viên Huynh Thái Hoàng Bô mon Điêu Khiển Tự1 Đong Khoa Điên - Điên Tử Đái hoc Bách Khoa Ềmail hthoang@ 20 March 2006 H. T. Hoàng - ĐHBK TPHCM 1 Nội dung chương 4 Các tiêu chuẩn chất lượng Sái so xác láp Đáp ứng quá độ Các tiêu chuán tội ưu hộá đáp ứng quá độ Quán hê giừá chất lượng trong miên tán s ộ vá chất lượng trong miên thôi gián 20 March 2006 H. T. Hoàng - ĐHBK TPHCM
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành kĩ thuật với đề tài: Xây dựng hệ thống dịch tự động Việt – Khmer trợ giúp dự báo thời tiết tại các đài phát thanh truyền hình, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://baocaothuctap.net
Download luận án tiến sĩ ngành kĩ thuật viễn thông với đề tài: Nghiên cứu vô tuyến nhận thức hợp tác cảm nhận phổ trong môi trường pha đinh, cho các bạn làm luận văn tham khảo
hoccokhi.vn Lý Thuyết Điều Khiển Tự Động - Nhiều Tác Giả, 79 TrangHọc Cơ Khí
ĐHBK.Lý Thuyết Điều Khiển Tự Động - Nhiều Tác Giả, 79 Trang
Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, sinh viên chuyên ngành điện tử, tự động hóa - Đánh giá chất lượng hệ thống điểu khiển. | Môn hoc LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN Tự ĐỘNG Giang viên Huynh Thái Hoàng Bô mon Điêu Khiển Tự1 Đong Khoa Điên - Điên Tử Đái hoc Bách Khoa Ềmail hthoang@ 20 March 2006 H. T. Hoàng - ĐHBK TPHCM 1 Nội dung chương 4 Các tiêu chuẩn chất lượng Sái so xác láp Đáp ứng quá độ Các tiêu chuán tội ưu hộá đáp ứng quá độ Quán hê giừá chất lượng trong miên tán s ộ vá chất lượng trong miên thôi gián 20 March 2006 H. T. Hoàng - ĐHBK TPHCM
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành kĩ thuật với đề tài: Xây dựng hệ thống dịch tự động Việt – Khmer trợ giúp dự báo thời tiết tại các đài phát thanh truyền hình, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://baocaothuctap.net
Download luận án tiến sĩ ngành kĩ thuật viễn thông với đề tài: Nghiên cứu vô tuyến nhận thức hợp tác cảm nhận phổ trong môi trường pha đinh, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Download luận án tiến sĩ ngành kĩ thuật điện tử với đề tài: Nghiên cứu hệ thống thông tin chuyển tiếp sử dụng đa truy nhập không trực giao thu thập năng lượng vô tuyến tại nút chuyển tiếp
Download luận văn thạc sĩ ngành kế toán với đề tài: Đề xuất một số giải pháp xây dựng các hoạt động kiểm soát trong môi trường tin học cho các doanh nghiệp Việt Nam, cho các bạn có thể tham khảo
Download luận văn thạc sĩ ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Quản trị nguồn nhân lực tại công ty công trình đô thị Tân An thực trạng và giải pháp, cho các bạn có thể tham khảo
Giá 10k, liên hệ page để mua tài liệu www.facebook.com/garmentspace
Giá 10k, liên hệ page để mua tài liệu www.facebook.com/garmentspace
Giá 10k, liên hệ page để mua tài liệu www.facebook.com/garmentspace
Giá 10k, liên hệ page để mua tài liệu www.facebook.com/garmentspace Giá 10k, liên hệ page để mua tài liệu www.facebook.com/garmentspace
Giá 10k, liên hệ page để mua tài liệu www.facebook.com/garmentspace Giá 10k, liên hệ page để mua tài liệu www.facebook.com/garmentspace
Giá 10k, liên hệ page để mua tài liệu www.facebook.com/garmentspace Giá 10k, liên hệ page để mua tài liệu www.facebook.com/garmentspace
Giá 10k, liên hệ page để mua tài liệu www.facebook.com/garmentspace Giá 10k, liên hệ page để mua tài liệu www.facebook.com/garmentspace
Giá 10k, liên hệ page để mua tài liệu www.facebook.com/garmentspace Giá 10k, liên hệ page để mua tài liệu www.facebook.com/garmentspace
Giá 10k, liên hệ page để mua tài liệu www.facebook.com/garmentspace
Giá 10k, liên hệ page để mua tài liệu www.facebook.com/garmentspace
Với 10k bạn có ngay 5 lượt download tài liệu bất kỳ do Garment Space upload
Giá 10k, liên hệ page để mua tài liệu www.facebook.com/garmentspace
Giá 10k, liên hệ page để mua tài liệu www.facebook.com/garmentspace Giá 10k, liên hệ page để mua tài liệu www.facebook.com/garmentspace
Giá 10k, liên hệ page để mua tài liệu www.facebook.com/garmentspace Giá 10k, liên hệ page để mua tài liệu www.facebook.com/garmentspace
Giá 10k, liên hệ page để mua tài liệu www.facebook.com/garmentspace Giá 10k, liên hệ page để mua tài liệu www.facebook.com/garmentspace
Giá 10k, liên hệ page để mua tài liệu www.facebook.com/garmentspace Giá 10k, liên hệ page để mua tài liệu www.facebook.com/garmentspace
Giá 10k, liên hệ page để mua tài liệu www.facebook.com/garmentspace Giá 10k, liên hệ page để mua tài liệu www.facebook.com/garmentspace
Giá 10k, liên hệ page để mua tài liệu www.facebook.com/garmentspace
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành hóa vô cơ với đề tài: Nghiên cứu một số bài men cho xương gốm của làng gốm Phước Tích
50000427
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành hóa vô cơ với đề tài: Nghiên cứu một số bài men cho xương gốm của làng gốm Phước Tích, cho các bạn làm luận văn tham khảo
50000427
Download luận án tiến sĩ ngành kĩ thuật điện tử với đề tài: Nghiên cứu hệ thống thông tin chuyển tiếp sử dụng đa truy nhập không trực giao thu thập năng lượng vô tuyến tại nút chuyển tiếp
Download luận văn thạc sĩ ngành kế toán với đề tài: Đề xuất một số giải pháp xây dựng các hoạt động kiểm soát trong môi trường tin học cho các doanh nghiệp Việt Nam, cho các bạn có thể tham khảo
Download luận văn thạc sĩ ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Quản trị nguồn nhân lực tại công ty công trình đô thị Tân An thực trạng và giải pháp, cho các bạn có thể tham khảo
Giá 10k, liên hệ page để mua tài liệu www.facebook.com/garmentspace
Giá 10k, liên hệ page để mua tài liệu www.facebook.com/garmentspace
Giá 10k, liên hệ page để mua tài liệu www.facebook.com/garmentspace
Giá 10k, liên hệ page để mua tài liệu www.facebook.com/garmentspace Giá 10k, liên hệ page để mua tài liệu www.facebook.com/garmentspace
Giá 10k, liên hệ page để mua tài liệu www.facebook.com/garmentspace Giá 10k, liên hệ page để mua tài liệu www.facebook.com/garmentspace
Giá 10k, liên hệ page để mua tài liệu www.facebook.com/garmentspace Giá 10k, liên hệ page để mua tài liệu www.facebook.com/garmentspace
Giá 10k, liên hệ page để mua tài liệu www.facebook.com/garmentspace Giá 10k, liên hệ page để mua tài liệu www.facebook.com/garmentspace
Giá 10k, liên hệ page để mua tài liệu www.facebook.com/garmentspace Giá 10k, liên hệ page để mua tài liệu www.facebook.com/garmentspace
Giá 10k, liên hệ page để mua tài liệu www.facebook.com/garmentspace
Giá 10k, liên hệ page để mua tài liệu www.facebook.com/garmentspace
Với 10k bạn có ngay 5 lượt download tài liệu bất kỳ do Garment Space upload
Giá 10k, liên hệ page để mua tài liệu www.facebook.com/garmentspace
Giá 10k, liên hệ page để mua tài liệu www.facebook.com/garmentspace Giá 10k, liên hệ page để mua tài liệu www.facebook.com/garmentspace
Giá 10k, liên hệ page để mua tài liệu www.facebook.com/garmentspace Giá 10k, liên hệ page để mua tài liệu www.facebook.com/garmentspace
Giá 10k, liên hệ page để mua tài liệu www.facebook.com/garmentspace Giá 10k, liên hệ page để mua tài liệu www.facebook.com/garmentspace
Giá 10k, liên hệ page để mua tài liệu www.facebook.com/garmentspace Giá 10k, liên hệ page để mua tài liệu www.facebook.com/garmentspace
Giá 10k, liên hệ page để mua tài liệu www.facebook.com/garmentspace Giá 10k, liên hệ page để mua tài liệu www.facebook.com/garmentspace
Giá 10k, liên hệ page để mua tài liệu www.facebook.com/garmentspace
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành hóa vô cơ với đề tài: Nghiên cứu một số bài men cho xương gốm của làng gốm Phước Tích
50000427
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành hóa vô cơ với đề tài: Nghiên cứu một số bài men cho xương gốm của làng gốm Phước Tích, cho các bạn làm luận văn tham khảo
50000427
Similar to Kiểm chứng dịch vụ Web với logic thời gian.pdf (20)
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
1. Ĩ H ............. " = = = = = = = = = = = = m
ĐẠIÍ ỈỌC QUỐC GIA HẢ NỘI
TRUỬNCỈ DẠI HỌCCÔNC; Ní.HK
• « •
ĐÀO THỊ HƯỜNG
KIÉM CHỨNG DỊCH v ụ VVEB
VỚI LOGIC THỜI GIAN
Ngành : Công nghệ thông tin
Chuyên iiỊ>ành : Công nghệ phần mềm
Mã số : 60.48.0!
LUẬN VĂN THẠC sĩ
NGƯỜI HƯỞNG DẤN KHOA HỌC: TS. TRƯƠNG NINH THUẬN
HÀ NỘI - 2009
ỉt l i f f i
2. M ụ c l ụ c
iv
Tóm tă t............................................................................................................................................ i
Lời cam ơ n!................................................................................................................ ..................ii
Lời cam đ o a n ............................................................................................................. ................iii
M uc lu c ........................................................................................................................ ................iv
Danh muc ký hiêu từ viết tắt................................................................................. ................vi
D anh muc bảng b iể u ............................................................................................... ...............vii
Chương 1. M ơ đ ầu ................................................................................................... .................1
1.1. C ơ sở khoa hoc của đề tà i............................................................................. .................1
1.1.1. Kiểm chứng phẩn m ềm .............................................................................. .................1
1.1.2. Vai trò của các ứng dung thương mai đièn tử phân tá n ................. .................3
1.2. Nôi dung nghiên c ứ u ...................................................................................... .................6
1.3. Cấu trúc luân v ă n ............................................................................................. .................6
C hương 2. Dich vu W eb........................................................................................ .................8
2.1. Kién trúc hướng dich vu (Service - Oriented A rchitecture)............. .................8
2. 2. Dich vu W eb (W eb S ervices)..................................................................... ...............10
2.2.1. Kiến trúc dich vu W eb................................................................................ ...............11
2.2.2. Các đăc điểm cơ bản cùa dich vu W eb.................................................................12
2.2.3.Các đăc điểm mở rông của dich vu W eb.............................................................. 15
2.3. Kết luân................................................................................................................ .............. 17
C hương 3. Kiểm chứng mô h ìn h ......................................................................... .............. 18
3.1. Tổng q u a n ............................................................................................................ ............. 18
3.2. Ọuy trinh kiểm chửng mô hình..................................................................... ............. 18
3.2.1 M ô hỉnh hoá hê thống (System M odeling)............................................ ............. 19
3.2.2 Đăc ta các đãc tính (Properties Specification)...................................... ............. 19
3.2.3 Kiểm chứng (V erification)......................................................................... ............. 20
3.3 Ổ -tô-m át................................................................................................................. ..............20
3. 3.3.1 Định nghĩa ỏ -tô -m át....................................................................................................20
3.3.2 Các định nghĩa liên q u a n ............................................................................................22
3.4 Logic thời gian (Tem poral l.o u ic)..............................................................................24
3.4.1 Ngôn ngừ logic thời g ia n ............................................................................................24
3.4.2 Cú pháp hình thức của logic thời gian.................................................................. 29
3.4.3 LTL vàCTL.....................................................................................................................31
3.5 Công cụ kiếm chứ n g .......................................................................................................31
3.5.1 Các thuật toán kiểm ch ứ n g ........................................................................................ 32
3.5.2 Một vài công cụ kiểm chứng phổ b iến .................................................................. 32
3.6 Kết luận............................................................................................................................... 35
Chiromg 4. Sử dụng kiểm chứng mò hình để kiểm chửng dịch vụ W eb ..............36
4.1. Phương pháp kiểm chứ n g ............................................................................................ 36
4.2. Ví dụ minh h ọ a ................................................................................................................37
4 .2 .1. Kịch bản 1: Đăng kí vé máy bay và đăng kí khách sạn..................................40
4.2.2. Kịch hàn 2: Dịch vụ VTA có kha năng hủy bỏ tác vụ (C ancellation)......41
4.3. Mô hình hỏa và kiểm chứng kịch bản I ..................................................................41
4.3.1. Mô hình h ó a...................................................................................................................41
4.3.2. Kiểm chứng mô hình sử dụng logic thời gian (Tem poral L o g ic).............. 44
4.4. Mô hình hóa và kiểm chứng kịch bản 2 ..................................................................46
4.4.1. Mô hình h ó a...................................................................................................................46
4.4.2. Kiểm chửng mô hình sử dụng logic thời gian (Tem poral I.o g ic)...............48
4.5. Kốt luận............................................................................................................................... 53
Chưcrng 5..................................................................................................................................... 54
Kết lu ận ........................................................................................................................................54
5.1. Ket luận............................................................................................................................... 54
5.2. M ột sổ hướng nghiên cửu trong tươnu lai...............................................................55
Tài liệu tham k h ả o ................................................................................................................... 57
V
4. VI
D a n h m u c k y h i e u t i r v i e t t a t .
T ừ viết tắt Tien« Anh
BDD Binary Decision Diagram
BPEL Business Process Execution Language
CM Ư C arnegie M ellon University
CTL Com putation Tree Logic
FSM Finite State M achine
H TTP H yper Text Transfer Protocol
LTL L inear Tim e Logic
PLTL Past Linear Tim e Logic
SM TP Sim ple Mail Transfer Protocol
SOA Service O riented Architecture
SO A P Sim ple O bject Access Protocol
SPIN Sim ple Prom ela INterpreter
Universal Description Discovery and
UDDI Integration
VTA Virtual Travel Agency
w s W eb Services
W SD L W eb Services Description Language
XM L extensible M arkup Language
5. VII
?
D a n h m ụ c b ả n g b i ê u
Hình 2.1: Kiến trúc hướng dịch v ụ ........................................................................................8
I linh 2.2 Kiến trúc trong cùa dịch vụ W eb........................................................................ 1]
I linh 2.3: Kiến trúc ngoài cùa dịch vụ W eb......................................................................12
Hình 3.1: Quy trình kiểm chứng mô hình..........................................................................19
Hình 3.2: Mô hình hệ thống mật m ã sổ..............................................................................22
Hình 3.3: Phần đầu của cây thực thi hệ thống mật mã số............................................23
Hình 3.4: Các định đề CƯ sứ trên một ô-tô-mát và các chuồi thực thi của nó..... 26
Hình 3.5: Các toán tử thời gian tương lai..........................................................................27
Hình 3.6: Các toán tử thời gian quá khứ............................................................................28
1lình 3.7: Các toán tử số lượng nhánh................................................................................29
Hình 3.8: Bổn cách kết hợp E hoặc A với F hoặc G ......................................................30
I lình 3.9: So sánh các công cụ kiêm chứng mô hỉnh.....................................................35
Hình 4.1: Quy trình kiểm chứng dịch vụ Web sử dụng kiểm chứng mỏ hình. ...37
Hình 4.2. Các thành phần của dịch vụ V TA .....................................................................38
Hình 4.3. Tiến trình V T A ....................................................................................................... 39
Hình 4.4. Quá trình thực thi cùa V TA ................................................................................ 40
Hình 4.5. Automat hữu hạn trạng thái biểu diễn VTA kịch bản 1............................ 42
Hình 4.6. Mô hình hóa VTA kịch bản 1.............................................................................43
Hỉnh 4.7. Automat hữu hạn trạng thái biểu diễn VTA kịch bản 2 ............................47
Hình 4.8 Mô hỉnh hóa VTA kịch bản 2 ..............................................................................48
6. C h ư ơ n g 1 . M ỏ ' đ â u
1.1. Co’ sỏ' khoa hoc eiía đề tài
1.1.1. K i ể m c h ứ n g p h ầ n m ề m
T ro n g n h ữ n g năm gần đ â y , v ớ i sự phát triể n khônc, rm ừng cùa cô n g nghệ thông
tin , p hần m ềm trờ thành yế u tố cẩu thành th iết y ế u đ ố i v ớ i các doanh n g h iệp .
V ớ i tất cả c á c ngành n g h ề, lợ i ích củ a v iệ c dụnt» phần m ềm là đ iề u kh ô n g thể
phủ n h ậ n , nó g iú p g iả i phó ng sứ c lao động củ a co n n g ư ờ i, tăng năng xu ấ t lao
đ ộ n g , hồ trợ c á c q u yế t đ ịn h k in h d o anh ch o n g ư ờ i q uán lý ...M ồ i bộ phận trong
m ồi d o anh n g h iệ p đều phụ thuộ c v à o phần m ềm để phát triể n , sản x u ấ t, quàng
cáo v à tiếp th ị các sản cũ n g n h ư các d ịc h v ụ củ a họ.
T ro n g cá c g ia i đ oạn phát triể n phần m ềm , g ia i đoạn phát h iệ n , x á c đ ịnh v à sử a
cá c lỗ i phần m ềm là g ia i đoạn k h ô n g thể th iếu nhàm đảm bào ch ấ t lư ợ n g củ a các
sản p h ẩm p hần m ềm . T ro n g m ột tố c h ứ c phát triể n th ư ơ n g m ại đ iển h ỉn h , ch i p hí
d ành ch o cá c cô n g v iệ c g ờ rối (d e b u g g in g ), k iể m th ứ (te stin g ) và các hoạt dộng
k iể m c h ứ n g phần m ềm (v é rific a tio n a c tiv ité s ) ch iế m từ 50 đến 7 0 % tổng ch i p hí
phát triể n .
V ớ i tố c độ p h át triể n ch ó n g m ặt củ a cô n g nghệ th ô n g tin v à tru yề n thông trên tất
cả c á c hệ th ố n g phần cứ n g v à phần m ề m , k h ả năn g x ả y ra n h iề u lồ i, đặc b iệt cá c
lồ i p h ứ c tạp là rất cao . N h ữ n g lồ i n à y có thể g â y ra n h ừ n g hậu quà n g h iêm trọng
v ề tiề n b ạc, th ờ i g ia n , cô n g sứ c v à thậm c h í là sin h m ạng co n n g ư ờ i. N h ìn
c h u n g , m ột lỗ i càn g sớm đ ư ợ c phát h iệ n sẽ cà n g m ất ít cô n g sứ c để sử a lồ i đó.
• T h e o th ố n g kê cù a S ta n d ish G ro u p , M ỹ (2 0 0 0 ): T rê n 3 5 0 cô n g ty vớ i hơn
8 0 0 0 d ự án phần m ềm c ó : 3 1 % d ự án phần m ềm bị h u ý bò trư ớ c kh i đ ư ợ c
hoàn th àn h . V ớ i c á c cô n g ty lớ n , c h ỉ có k h o ả n g 9 % tổng số cá c d ự án
hoàn thành đ ún g tiến độ v à tro ng ngân sách d ự án (v ớ i các cô n g ty n h ò , tỷ
lệ n à y v à o kh o ản g 1 6 % ).
• T h e o n g h iê n cứ u củ a N IS T , M v (2 0 0 2 ): C h i p hí h àn íĩ năm d ành ch o v iệ c
phát h iện cá c lỗ i phàn m ềm lên đến 5 9 .5 ti đô la ch iế m từ 0 .2 đén 0 .6 %
G D P k in h tế n ư ớ c M ỹ .
7. • T h e o thoniz, kê cù a N A S A I V & V C e n te r (2 0 0 0 ): N g àn h cô n g n g h iệp
kh ô n g g ian vũ trụ m ất đến h àn g ti đô la và hàng trăm sin h m ạng con
n g ư ờ i tro ng n h ữ n g năm c u ò i thập niên 1990 v ì các vân dê lien quan đên
phần m ềm .
Đ e phát h iệ n ra các lỗ i phần m ề m , phần m ềm cần đ ư ợ c tham đ ịn h (V a lid a tio n )
v à k iế m c h ứ n g ( V e rific a tio n ). T h á m đ ịn h cần có sự tham g ia cù a kh ách hàng
n h ằ m k iể m tra xem phần n iềm có th ự c sự đáp ứ ng c á c yêu cầu củ a kh ách hàng
h a y k h ô n g . K iể m ch ứ n g là kie m tra p hần m ềm có d ư ợ c th iết kế v à thự c thi đúng
n h ư đ ặc tả h a y kh ô n g . C h ín h v ì th ế , tro ng cô n a nghệ phần m ềm , kiể m ch ứ n g
p h ần m ềm lu ô n thu hút đ ư ợ c m ối q u an tâm củ a rất n h iề u nhà n g h iên c ứ u . v ấ n
đề đ ặt ra là là m thế nào đẻ phát triể n c á c p hư ơ n g pháp nhàm tăng độ tin c ậ y
tro n g v iệ c th iế t kế v à x â y d ự ng p hần m ềm v à hơn n ừ a các p h ư ơ n g pháp n à y cần
p h ả i d ư ợ c tiế n hành m ột cách tự đ ộ n e . C á c p h ư ơ n g pháp n ày sẽ c ả i th iện chất
lư ợ n e, v à h ạ g iá thành ch o v iệ c phát triể n các hệ thống.
C á c p h ư ơ n g pháp k iể m ch ứ n g c ơ s ở ch o cá c hệ thố ng p h ứ c tạp bao g ồ m : G ià
lậ p , k iề m th ử , kiể m ch ứ n g su y d iễn v à k iể m ch ứ n g m ô h ìn h . G ià lập v à kiể m th ử
(S im u la tio n and T e s tin g ) đều cần p h ả i tiến hành th ử n g h iệm trư ớ c k h i triển k h a i
hệ th ố n g ra th ự c tế. C á c p h ư ơ n g p h áp n à y th ư ờ n g n h ậ n đ ầu v à o ch o hệ th ố n g
đ ể th ứ n g h iệ m rồ i q u a n sát d ầu ra tư ơ n g ứ n g , từ đó d ư a ra kế t lu ận hệ th ố n g
có đ á p ứ n g đ ư ợ c y ê u c ầ u đ ặt ra h a y k h ô n g . G iả lạp v à k iể m th ứ có thể tỉm ra
n h iề u lồ i tu y n h iê n c h ú n g k h ò n u th ể tìm ra tất c ả c á c lồ i tiề m tà n g , nhất là v ớ i
n h ữ n g p h ầ n m ề m tươm » tra n h đa lu ồ n g , p h ầ n m ề m n h ú n g , p h ần m ềm th ờ i
g ia n th ự c , p h ầ n m ề m h ư ớ n g đ ổ i tư ợ n e ... B ê n cạ n h đ ó , g iả lậ p v à k iể m th ử
th ư ờ n g k h ô n tí tự đ ộ n g h o ặc c h i đ ư a ra k ế t q u ả từ n u p h ầ n .
K iê m c h ứ n g su y d iễn (D e d u c tiv e V e rific a tio n Ị 1]) th ư ừ n g d ự a v à o cá c tiên đề và
c á c lu ậ t su y d iễ n để ch ứ n g m in h tín h đúng đẳn cù a hệ thống. K h i m ớ i ra đ ờ i v à
phát triể n , p h ư ơ n u p háp n à y th ư ờ n g đ ư ợ c th ự c h iện bằng ta y v à cần có s ự trợ
g iú p củ a cá c ch u yê n g ia su y d iễn lo g ic có k in h n g h iệ m . S au n à y , p hư ơ n g pháp
k iế m ch ứ n g su y d iễn đ ư ợ c th ự c h iệ n trên các cô n g cụ phần m ềm . C á c cô n g cụ
n à y lậ p lu ận trên hệ thống v ô hạn trạ n g thái v à tốn rất n h iều tài n g u yên v à thời
g ia n . C h ín h v ỉ thế, k iế m ch ứ n g su y d iễn đ ư ợ c s ử d ụn g rat ít và h iện nay p h iro n u
p háp n à y th ư ờ n g đ ư ợ c áp d ụn g ch ủ y ê u cho c á c hệ có độ n h ạy cám cao n hư các
g ia o th ứ c bào m ặt.
8. C á c h tiếp cận thứ ba, đó là k i ề m c h ứ n g m ô h ì n h ( M o d e l C h e c k i n g ) [ 11, 27 j.
K h ắ c phục d ư ợ c n h ừ n ti n h ư ợ c đ iể m của cá c p hư ơ n g pháp trên , các g iải thuật
k iê m ch ứ n g m ô h ình C lin g ca p m ột cách tiếp cận toàn d iện và tự dộnu dê phàn
tíc h hệ th ố n g . P h ư ơ n g pháp k iê m c h ử n g m ô h ìn h là m ột k ỹ thuật k iế m ch ứ n g
p h ần m ềm t ự độn«» t r ê n c á c h ệ t h ố n » t ư o n g t r a n h hfru lìạn t r ạ n g th ái.
P h ư ơ n g pháp n ày ch o phép tìm k iế m v é t cạn trẽn kh ô n g g ian trạn g thái củ a hệ
th ố n g để x á c đ ịnh yê u cẩu cu a hệ thố ng (c á c đ ặc tín h - p ro p e rty ) có đ ư ợ c thỏa
m ãn h a y k h ô n g , nếu kh ô n g thỏ a m àn thi đưa ra phan v í d ụ.
M ặ c dù k iể m ch ứ n g m ô h ìn h g iớ i hạn trên cá c hệ h ữ u hạn trạn g thái n hư ng
p h ư ơ n g pháp n ày lạ i tó ra rất h ữ u h iệu tro n g n hiều lo ạ i bài toán quan trọ ng .
T ro n g m ột v à i trư ờ n g hợ p , hệ th ố n g cần k iể m tra kh ô n g phải là hệ h ữ u hạn trạng
th ái thì ch ú n g vẫn có thể s ử dụng k iể m ch ử n g m ô h ìn h bàng cá ch kết hợp vớ i
n h iề u q u y tắc q u y nạp v à trừ u tư ợ n g kh á c n h au . T h ự c tể đã chím u, m in h ràn g
n h iề u trư ờ n g hợp lồ i phần m ềm c ó thể đ ư ợ c phát hiện bàng cá ch g iớ i hạn n h ư
thế.
B ê n cạ n h đ ó , kiể m ch ử n g m ô hình c ó thể tiến hành hoàn toàn tự đ ộ n g v à kh ô n g
cần p h ải có s ự g iám sát h ay c h u y ê n g ia về toán học để s u y d iễn h ay ch ứ n g minh
c á c đ ịn h đ ịn h lý , lo g ic . B ấ t k ỳ ai c ó thể c h ạ y g iả lập củ a hệ thống đều có thể sử
dụng p h ư ơ n g pháp n ày để k iể m c h ứ n g cho hệ thống đó.
K h i hệ thố ng kh ô n g thỏa m ãn đ ặc tín h cần k iể m ch ứ n g , kết quả x ử lý củ a k iể m
ch írn y, m ô h ìn h luôn đ ư a ra ít nhất m ộ t phản v í dụ m in h họa ch o hành v i củ a hệ
thố ng kh ô n g thỏa m ãn đ ặc tín h n à y . N ó sẽ g iú p ngư ờ i phát triển đ ịn h v ị v à sửa
lồ i m ột c á ch h iệu quả.
N h ư v ậ y , k iể m ch ứ n g m ô h ìn h có rất n h iề u ưu đ iểm và lợ i thế so v ớ i c á c p h ư ơ n g
p háp k iể m ch ứ n g kh á c tro ng v iệ c phát h iện v à sử a lỗi phần m ềm nhằm g iảm
thời g ia n v à ch i phí phát triể n phần m ềm v à đ ư a ra cá c phần m ềm có ch ất lư ợ n g
tốt h ơ n .
1.1.2. V a i t r ò c ủ a c á c ứ n g ( lụ n g thu'O'ng m ạ i d i ệ n t ử |) h â n t á n
T u y c ó rấ t nhiều rào cà n , n h ư n g kh i g ia nhập và o cộ n g đ ồng In te rn e t, V iệ t N am
dã đ ạt đ ư ợ c n hữ ng kết quà rất đ án g k h íc h lệ , hoà nhập v ớ i xu thế phát triể n
ch u n g cu a thế g iớ i. T h ư ơ n g m ại đ iệ n tử đã bắt đầu cỏ đ ư ợ c ch ồ đ ứ n g của m ìn h ,
dù rất k h iê m tổn. Đ â y m ới chì là đ iể m k h ở i đ ầu , n hừ ng kết quà dạt đ ư ợ c dù rất
nho n h irn ụ sẽ là nên tanu, cho m ột s ự phát trie n m ạnh m ẽ tro ng n h ữ n g năm tớ i.
3
9. S ự n ồ lự c của cá c nhà cu n g cấp d ịc h v ụ In te rn e t, sự n h ạ y bén cu a các tồ c h ứ c ,
d o a n h n g h iệp tiê n p h o n íí dã góp p hần đ ư a đến n hữ ng th ành cô n g ban đau cho
tln rim i; m ại diện tư V iệ t N a m . C ó thê kè ra m ột sô ứnq, dụ ni» tlu ro n u m ại đ iện tứ
C1 . . . i c? • »
—
-
? V
- • •
p h ân tán phổ biên hiện n av ơ V iệ t N a m .
Q u á n g c á o t r ê n m ạ n g
C h o đến tháng 1 I năm 2 0 0 8 , k h o a n g 3 0 % doanh n g h iệp V iệ t n am có trang w eb
trên In te rn e t. C á c nhà cu n g cấp d ịc h vụ In te rn e t cù n g đưa ra n h ữ n g h ình thức
q u ả n g cáo rất đa dạng để thu hút các doanh n g h iệ p tham g ia . N g o à i w e b , đặt
lo g o , b an n e r cò n tổ c h ứ c cá c c h u v ê n tran g n h ư T o p 100, B e st T e n (trên
h ttp ://w w w .v n n .v n /), tra n íĩ k in h d o an h b u s in e s s .v n n .v n , tổ c h ứ c cá c hội ch ợ
th ư ơ n g m ại trên In te rn e t. C á c m ụ c rao vặ t trên Intern e t cũ n g rất phát triể n , bạn
c ó thê tìm m ua c á c m ặt hàn g đơn lẻ trên m ụ c rao vặt củ a w w w .fp t .v n .
T h ô n g tin
H iệ n n a y , có rất n h iều thông tin th ư ơ n g m ại đ ư ợ c cu n g cấ p bời c á c nhà cu n g cấp
th ô n g tin In te rn e t của V iệ t nam tạo đ iều k iệ n thuận lợ i ch o hoạt dộng sản xu ất
k in h d o anh các d oanh n g h iệ p .
T rê n tran g w e b w w w .v n n .v n cù a V A S C cu n g cấ p ch o bạn m ột k h ố i lư ợ n g thông
tin k h ổ n g lồ m iễn p h í (tran g và n g , bản tin thị trư ờ n g , bất động sả n , tư vấ n pháp
lu ậ t ,...)
X u ấ t b ả n
H iệ n n a y , x u thế x u ấ t bản đ iện tử đ an g d iễn ra phổ b iến trên thế g iớ i v à đ em lạ i
n g u ồ n doanh thu lớ n ch o cá c n hà x u ấ t bản. Ờ n ư ớ c ta, n g à y càn g có n h iều tờ báo
đ iệ n từ x u ấ t hiện trên m ạn g . H iệ n n a y , v iệ c x u ấ t bản đ iện tử đ ơ n thuần là để
c u n tí c ấ p thông tin , q uản g bá thô ng tin ra n ư ớ c n g o ài. C á c B á o đi đầu tro ng lĩn h
v ự c n à y c ó : N h ân D â n , Thôno; tân x ã V iệ t n am , T h ờ i báo k in h tê , L a o đ ộ n g , ...
T h a n h t o á n
Đ â y là lĩn h vự c ứ ng d ụn g cô n g nghệ Internet n h iề u nhất ở n ư ớ c ta ch o nên có
thể n ó i hoạt động th ư ơ n g m ại đ iện từ h iện n a y ch ù yế u là tro ng lĩn h v ự c thanh
toán v à cá c lĩn h v ự c k h á c củ a ngân hàn g . Đ iề u đó thể h iện qua v iệ c hệ thố ng
4
10. n g ân h àn g cùa V iệ t nam dã tham g ia thanh toán q uô c tè thò ng q u a v iệ c nôi m ạn«
S W I F T .
T ừ n ă m 1993, hệ thống ngân hàng đà bắt đầu ứ ng dụng cô n g nghệ tin học vào
c ô n g tác thanh toán ch u yề n tiền n h ư n g m ớ i ờ trìn h độ hán c ư g iớ i bằng v iệ c
hoán c h u y ể n ch ứ n g từ bằng g iấ y san g d ừ liệ u m á y tín h , để ch u y ể n tới ngân hàng
cỏ đ ơ n v ị thụ h ư ờ n g . K e từ k h i th ự c h iện thanh toán qua m ạn g m áy tín h , cô ng
v iệ c th an h toán d ư ợ c th ự c hiện n h a n h , ch ín h x á c , tăng nhanh vòm ? q u ay v ố n , tạo
c h o d o an h n g h iệp g iám ch i p hí và ch ủ động trong sứ dụng đ ồ n g v ố n . Đ ố i v ớ i hệ
th ố n g ngân hàng đã g iảm đ ư ợ c đ án g k ể lư ợ n g tiền m ặt tro ng lư u thông, kéo theo
n h iề u lợ i ích k in h tế kh á c n h ư tiết k iệ m ch i p hí in ấ n , kiể m đ ế m , đỏng g ó i, vận
c h u y ể n , bào q u ả n ,..
B á n h à n « t r ê n m ạ n g
N g à y 1 9 /1 2 /1 9 9 8 , T ru n g tâm D ịc h v ụ G ia tăn g G iá trị ( V A S C ) kh a i trư ơ n g siêu
th ị đ iệ n tử đầu tiên tại đ ịa c h i h ttp ://2 0 3 .1 6 2 .5 .4 5 /c y b e rm a ll/ . T rê n C y b e rm a ll
b à y b á n kh á n h iề u m ặt hàng v à n g ư ờ i xem có thể tự do dạo c h ơ i trên siêu th ị,
ch ọ n m u a m ặt hàng m à m ìn h th ích rồ i đặt m ua hàn g . S iê u thị đ ư ợ c th iế t ké v ớ i
đ ầ y đ ủ c á c tín h năng càn th iết để v iệ c m u a , bán hàn g đ ư ợ c th uận tiện.
S a u C y b e r m a ll, m ột sổ S iê u thị đ iệ n tử k h á c cùa V iệ t nam c ù n g dã ra đ ờ i n h ư
S iê u th ị m á y tín h tại h ttp :/ / w w w .b lu e s k y .c o m .v n / . D o an h số bán hàng qua m ạn g
cò n rấ t k h iê m tổn v ì n h iề u lý do n h ư n g đ iều quan trọ ng là n g ư ờ i dân V iệ t nam
đ à là m quen đ ư ợ c v ớ i m ột p h ư ơ n g thứ c bán hàng hoàn toàn m ớ i. N ếu n h ư
p h ư ơ n g th ứ c ấ y đ ư ợ c phổ b iế n , trờ th àn h m ộ t thói q uen, m ột tập q uán m ua bán
thì th ư ơ n g m ại đ iện tử sẽ h ứ a hẹn m ột tiề m năng phát triể n m ạnh m ẽ trong,
n h ữ n g năm tớ i.
T rê n đ â y là m ột số n h ữ n g ứ n g d ụ n g thư ơng m ại đ iện tử phân tán đ ã, đang và
n g à y càno, đ ư ợ c phát triể n m ạnh trên thị trư ờ n g V iệ t N a m . Đ e c ó đ ư ợ c n hừ ng
ứ n g d ụ n g hiệu q uả n ày tát củ đều ( lự a t r ê n s ự p h á t t r i ể n c ủ a c ô n g n g h ệ VVeb,
cụ thê là các d ị c h v ụ W e b (W e b S e rv ic e s ).
C h o đ ế n th ờ i đ iể m h iện tạ i, d ịc h vụ W e b đang cu n g cấp m ột c ơ s à nền tảng cho
v iệ c p h á t triể n v ả sứ d ụn g các ứ ng d ụ n g th ư ơ n g m ại phân tán. v ấ n đề tíc h hợp
c á c d ịc h vụ th ư ơ n g m ại c ó sần th àn h cá c d ịch v ụ W e b m ớ i đ a n g trớ thành m ối
quan tâm cù a rất n h iề u cơ q u an , tổ c h ứ c . B P E L là m ộ t ch u ẩn d ù n g cho d ịch vụ
W e b , n ó ch o phép x â y d ự ng m ột d ịc h vụ W e b m ớ i từ các d ịch vụ đã có m à
11. k h ô n g cần quan tâm đến nền tảng (p h ần n ền , ngôn n g ừ đ ư ợ c sứ d ụn g cua d ịch
vụ d à có san n à y ).
L ù m sao đề có cá c d ịc h vụ W e b n g à y càn g tin c ậ y , đáp ứng d ư ợ c yêu cầu cùa
k h á c h hàng là v ẩ n đề di kè m kh ô n g thể th iếu k h i phát triể n các d ịch vụ W eb .
N h ư v ậ y , có thể th ấy v a i trò quan trọ n g cù a c á c d ịc h vụ W e b là kh ô n g thê phủ
n h ậ n , luận văn sè đề c ậ p đến m ột k h ia cạn h cụ thể củ a k iể m ch ứ n g cá c d ịch vụ
W e b , su d ụ n g ki e m c h ứ n g m ô h ì n h để k i ế m c h ử n g c á c d ị c h v ụ W e h d ự a
t r ê n logic t h ò i g i a n (th ứ tự th ự c h iệ n v ề thời g ian củ a cá c d ịch v ụ W e b ).
1.2. Nội dung nghiên cửu
N ộ i d u n g n g h i ê n c ứ u c ủ a lu ậ n v ă n tậ p t r u n g v à o v ấ n đ ề k i ể m c h ứ n g s ự tích
h ợ p c á c d ị c h v ụ w e b s ử d ụ n g p h ư ơ n g ; p h á p k i ể m c h ứ n g m ô h ìn h . C á c v ấ n đ ề
l u ậ n v ă n h ư ớ n g đ ế n b a o g ồ m :
• T ì m h i ể u v ề lý t h u y ế t k i ể m c h ử n g p h ầ n m ề m n ó i c h u n g v à c á c p h ư ơ n g
p h á p , c ô n g c ụ k i ể m c h ứ n g p h ầ n n iề m .
• T ì m h i ể u v ề d ị c h vụ W e b , c á c t h à n h p h ầ n c ấ u t h à n h n ê n d ịc h v ụ W e b
v à m ộ t vài đ ặ c đ i ế m c ơ b ả n c ủ a n ó . M ộ t s ố n h ữ n g ứ n g dụnu, t h ư ơ n g
m ạ i đ i ệ n tư p h â n tán đ a n g đ ư ợ c p h á t triể n m ạ n h trê n thị tr ư ờ n g .
• T i m h i ể u về k i ể m c h ứ n g m ô h ìn h , q u y trìn h k i ể m c h ứ n g và các th u ậ t
to á n k i ể m c h ứ n g đ ồ n g th ờ i c ũ n g tìm h i ể u v ề c á c c ô n g c ụ k i ể m c h ứ n g
m ô hìn h .
• Đ e x u ấ t p h ư ơ n u p h á p s ử d ụ n g k i ể m c h ứ n g m ô h ì n h đ ể k i ể m c h ứ n g d ị c h
v ụ W e b d ự a tr ê n l o g ic th ờ i g i a n .
1.3. Cấu trúc luận văn
P h ẩn cò n lạ i cua luận v ă n đ ư ợ c cấu trú c n h ư sau :
C h ư ơ n g 2 g iớ i thiệu v ề d ịch vụ W e b . C h ú n g tôi d ư a ra các y ế u tố c ơ ban cấu
thành nên d ịch VỊI W e b , kiế n trúc tro ng cũ n g n h ư các yế u tố n g o ài, một sổ
n h ữ n g đặc đ iểm quan trọ n g của d ịc h vụ W e b . C u ố i cùn g là n h ừ n g cái n hìn kh ái
quát v ề B P F .L .
6
12. C h ư ơ n g 3 trin h b ày về k ĩ thuật k iể m chúme, m ô h ìn h , m ột k ĩ thuật k iể m c h ứ n g tự
đ ộ n g trên các Ỉ1Ộ hữu hạn trạn g th á i. T ro n g ch u ơ n c. n à y , ch ú n g tôi trin h b à y ch i
tiết vồ c á c c ò m ; v iệ c ch ín h tro ng k iế m c h ím e m ò h ìn h d ồ n g thời trin h b à y về
cô n g cụ kiê m ch ứ n g N u S M V - m ột cô n g cụ k iê m c h ứ n g sứ dụng cá c k í h iệ u đê
m ô h ìn h hóa hệ thong.
C h ư ơ n g 4 đề xu ất p hư ơ n g pháp k iể m c h ím u m ỏ h ìn h đe kiê m ch ừ n g các d ịc h vụ
W e b d ự a trên lo g ic thời g ia n . V ớ i p hư ơ n g pháp n àv ch ú n g tôi tập tru n g và o
k iể m ch ứ n g tính đúng đắn củ a d ịc h vụ W eb tại m ột thời đ iểm g ia o d ịch cụ th ể,
có x é t đến các yế u tổ th ờ i g ian (h iệ n tại và q uá k h ứ ) tro ng v iệ c m ô h ìn h hóa hệ
th ố n g . C u ố i cù n g ch ú n g tôi d ư a ra v í dụ m in h họa ch o p h ư ơ n g p háp đ ồ n g th ờ i
th ử n g h iệ m v í dụ đó trên cô n g cụ k iê m ch ứ n s. N u S M V .
C h ư ơ n g 5 đưa ra cá c kết lu ận củ a lu ận văn v à h ư ơ n g n g h iên c ứ u tiế p th eo củ a
đề tài.
7
13. C h u o ' n g 2 . D ị c h v ụ W e b
T ro n g ch ư ơ n g n à y , đàu tiên ch ú n g ta sẽ dê cập đòn K iê n trúc h ư ớ n g d ịch vụ
(Service Oriented Architecture - S O A ) để th ấy d ư ợ c sự cần thiết của cô n g nghệ
d ịc h v ụ W e b . S a u đó ch ú n g ta sẽ q u an tâm đến k iế n trú c d ịch v ụ W e b , m ột số
c á c đ ặ c tả c ơ bản của d ịc h vụ W eb n h ư S O A P , W S D L , Ư D D I v à m ột số đ ặc tà
m ờ rộ n g .
2.1. Kiến trúc huóng dịch vụ (Service - Oriented Architecture)
K iế n trú c h ư ớ n g d ịc h v ụ (Service Oriented Architecture - S O A ) [2 5 , 2 8 ] là m ột
c á c h th ứ c tổ c h ứ c của k iế n trúc hệ thốna, phân tán . K iế n trú c n à y x á c đ ịn h các
m ố i q u an hệ m ộ t cách “ lỏ n g lẻ o ” ( loosely) g iữ a c á c thành phần c ù a hệ th o n g . B a
th ành phẩn c ư bản củ a S O A là : N h à cu n g cấp d ịch vụ ( Service Provider), N hà
y ê u c ầ u d ịc h vụ (Service Requester) v à N h à cung ứ ng d ịch vụ tru n g g ian
(Service Broker).
N h à y ê u càu d ịch vụ là m ột ch ư ơ n g trìn h ửne, d ụn g , m ột d ịch v ụ hoặc m ột sô
lo ạ i phần m ề m , đ ư ợ c d ùn g dê kiế n tạo lên cá c d ịch v ụ . N h à cu n g cấp d ịc h vụ là
m ột p hần m ềm thu nhận v à x ứ lý c á c yêu cầu từ N h à yêu cầu d ịc h v ụ . C ò n N hà
cu n g ứ ng d ịch vụ tru n g g ian g hi n h ận m ột danh sách c á c d ịch v ụ . tại đ ây N hà
H ìn h 2 .1 : K iê n trú c h ư ớ n g d ịch vụ
14. yêu c ầ u d ịch vụ có thể tìm kiế m n h ữ n g d ịch vụ đã đ ư ợ c q uảng bá. B a thao tác cơ
hàn tro n g S O A là: Ọ u à n g bá (publishing), tim kiế m (finding) và kết nối
(binding). S a u quá trìn h thự c h iện m ột d ịch vụ thành cò n g , N h à cu 11ì! cấp dịch
v ụ q u á n g bá sản phâm của m ìn h đến N h à cu n g ứ ng d ịch vụ trung gian
(p u b lis h in g ), N h à c u n ạ ứng d ịch vụ tru n g g ian g hi nhận và phân lo ại tất cả các
d ịch v ụ dã đ ư ợ c cu n g ứ n g , sau đó c u n g cấp các thông tin về các d ịch vụ lên trên
d ịch v ụ tìm k iế m . N h à y ê u cầu d ịc h vụ liê n lạ c v ớ i N h à cu n g in m d ịch vụ trung
g ian đ ể biết th ô n g tin v ề cá c d ịc h v ụ đã có (fin d in g ) v à cu ố i cù n g d ự a trên n h ữ n g
thông tin đã b iết v ề các d ịc h v ụ , n h à y ê u cầu d ịc h vụ kết nổi v à s ử dụng c á c d ịch
v ụ đó (b in d in g ).
M ộ t sổ n hữ ng k h á i n iệm quen th u ộ c k h á c tro ng S O A là H ợ p đồng d ịch vụ
(Service Contract), ủ y q u yề n d ịc h vụ (Service Proxy) v à T h u ê bao d ịc h vụ
(Service Lease).
• H ợ p đ ồ im d ịc h vụ là n h ữ n g g ia o th ứ c liê n kế t g iữ a N h à cu n g ứ ng d ịc h vụ
v à N h à y ê u cầu d ịc h v ụ . N ó đ ặc tả c á c đ ịn h dạng củ a c á c thòng đ iệ p yêu
c ầ u v à c á c thông đ iệ p trà lờ i.
• U y q uyề n d ịc h vụ là m ột bộ p hận củ a phần m ề m , g iú p N h à yêu càu d ịch
v ụ liê n lạ c v ớ i N h à cu n g ứ ng d ịc h v ụ . N ó là m ột d ịch vụ ủ y q uyề n nhầm
tim kiế m n h ữ n g thỏa th uận d ù n g để tươ rm tác g iữ a N h à y ê u cầu v à N hà
c u n g ứ ng d ịc h v ụ .
• T h u ê bao d ịc h vụ đ ặc tả th ờ i g ia n m à hợp đồng cò n tác d ụ n g .
M ộ t số n h ữ n g đ ặc trư n g c ơ bản củ a S O A là:
• K h u n g n h ìn lo g ic : M ọ i th ử đ ề u coi là đ ịc h v ụ .
• H ư ớ n g th ô n g đ iệ p : C á c d ịc h vụ tro n g S O A bị giới hạn tro n g sự trao đổi
tliô n u đ iệ p g iừ a nhà cu n g ứ n g d ịc h v ụ v à nhà yê u cẩu d ịch v ụ .
• I lư ớ n g m ò tả : C á c d ịch vụ d ư ợ c m ô ta bằng các m á y x ứ lý đ a dữ liệ u .
• Đ ộ c lập v ớ i phần n ền : C á c th ô n g đ iệp đ ư ợ c g ử i hoàn toàn độc lập vớ i
p h ần nền (p h ầ n c ú n g v à phần m ề m ), c á c đ ịn h d ạng ch u ẩn đ ư ợ c phân phối
trên m ọ i g ia o d iện .
9
15. • Các d ịc h vụ có m iền b iên đ ộ n g : Các d ịch vụ bên tro n ii nó có thể d ư ợ c
phát h iện nụay tại thời đ iểm c h ạ y ch ư ơ n g trìn h .
• K h ả n ăn g thao tác g iữ a c á c thành p h ẩn : Đ ó là k h á năng cu a m ột hệ thống
sứ d ụ n g các ngôn n g ừ v à cá c phần m ềm k h á c nhau dể liê n lạc vớ i cá c hệ
thống k h á c. G ia o d iện củ a cá c d ịch vụ đóng m ột v a i trò q uan trọng trong
v iệ c hỗ trợ đặc tinh n ày.
• T ín h tư ơ n g liên y ế u : Đ ặ c trư n g n à y đạt d ư ợ c bới v iệ c s ử d ụ n g các kết nối
động v à các hợp đồng. M ụ c đ íc h cuố i cù n g là sự th ay đ ổi c á c d ịch v ụ bên
trong kh ô n g làm ảnh h ư ờ n g gì đến c á c d ịc h vụ củ a n g ư ờ i sứ dụng đầu
c u ố i.
• T ỉn h troní» suốt v ề v ị trí: N h à y ê u cầu d ịch vụ kh ô n g hề b iế t v ị trí cù a các
d ịch v ụ ch o đến k h i nó đ ịn h v ị cá c d ịch vụ từ N h à cu n g ứ ng d ịch vụ tru ng
g ia n . Đ iề u n ày làm tăn g tín h sẵn có v à thi hàn h của cá c d ịch vụ .
• K h ả nãn g k iế n tạo: K h ả n ăn g kế t hợp các d ịc h vụ đà có đ ể tạo nên m ột
d ịch vụ m ớ i v ớ i n h iều đ ặc tín h hơ n .
• K h ả n ăn g tự phục h ồ i: L à k h ả năn g tự kh ô i p hụ c lại hệ th ố n g kh i x à y ra
10
C á c đ ặ c trư n g trên làm ch o S O A trớ thành m ột k iế n trú c hoàn háo cho c á c hệ
th ố n g phân tán. S O A đã đ ư ợ c th ự c h iện thông q ua c á c cô n g nghệ n hư D C O M
(Distributed Component Object Model), C O R B A (Common Object Requesting
Broker Architecture) và J in i. T u y n h iê n , v iệ c s ử d ụn g cá c cô n g nghệ n à y đổ tích
h ợ p v à sử d ụn g các d ịc h vụ tro n g m ột hệ th ố n g phân tán lớ n là rất kh ó kh ă n .
N g à y n a y , W e b S e rv ic e s là m ột tập hợp cá c cô n g nghệ lý tư ờ n g để th ự c hiện
S O A . T ro n g p h ần tới ch ú n tỊ ta sẽ đề cập đến vấ n đề c ơ bản củ a W e b S e rv ic e s .
2. 2. Dịch vụ Web (Web Services)
C ô n g nghệ W e b 112, 2 0 J là m ột g iả i p háp ch o vấn đề làm sao có tíc h hợp đ ư ợ c
c á c c h ư ơ n g trìn h ứng d ụ n g , c á c chưom g trìn h n à y đ ư ợ c phát triển d ự a trên n hừ ng
tant* đ ệm ( Middleware) kh á c nhau n h ư là : C O R B A , J in i, M Ọ ... C á c tầng đệm
n à y p hù hợp v ớ i v iệ c x â y d ự n g c á c chương, trìn h ứ n g dụng ch o m ột cô n g ty. T u y
n h iê n tro ng trư ờ n g hợp n à y ch ú n g ta đ ang đề cập đến v iệ c tích hợ p cá c ch ư ơ n g
trìn h ứ n g dụng ch o n h iều cô n g ty v ớ i n h ữ n g phần đệm hoàn toàn k h á c n h au , các
16. p hần đệm n à y đều cỏ n h ữ n g hạn c h ế củ a riê n íĩ n ó . S ự hạn ch ế n ày đều dựa trôn
n g u yê n tắ c, cá c phần đệm k h á c nhau đều dựa trên v iệ c x â y d ự n g (lự a trên các
c ô n u n iih ệ k h á c n h au , bời v ậ y m à c ỉiú im kh ô n u thê có sự ui ao tiè p trự c tièp nào
đ ổ i vớ i các phần đệm k h á c. B a n g v iệ c đ ưa ra tất cả n hữ ng ưu đ iêm cua S O A và
cu n g cấp n h ữ n g g ia o thứ c chu ẩn để thêm và o k lìa nâng bọc L*ó¡ các phần đệm
tru yề n th ố n íí, w s trở thành m ột c ô n g nghệ lý tư ở n g ch o s ự tích hợp các phần
m èm B 2 B ( Bussiness to Bussiness).
2.2.1. K i ế n t r ú c d í c h vu VVcb
• •
K iế n trú c d ịc h vụ W e b (Web Services Architecture - W S A ) [1 9 ] x á c đ ịn h các
d ịc h vụ W e b , cá c thành phần tro n iì m ô i trư ờ n g d ịch vụ W e b v à m ối quan hệ
g iữ a ch ú n g . K h i ch ú n g ta đề cập đến k iế n trú c d ịch vụ W e b có hai k h ía cạn h cần
q u an tâm . K h ía cạn h đầu tiê n là m ố i q uan hệ g iữ a d ịch v ụ W e b v à c á c phần đệm
tn rớ c đ â y . Đ ó là c á c h thứ c các d ịc h v ụ W e b làm x u ấ t h iện cá c ch ứ c năng thư ơng
m ạ i d ư ớ i m ột hệ thố ng cô n g nghệ thôrm, tin . K h ía cạnh th ứ hai là sự tư ơ ng tác
g iữ a cá c d ịc h vụ W e b . w s có h ai k iể u k iế n trú c , kiế n trú c tro n g v à k iế n trúc
n g o ài tiro n a ứ ng v ớ i hai k h ía cạn h m à ch ú n g ta đ ã đề cập ờ trên.
11
1lìn h 2 .2 K iê n trú c tro ng củ a d ịch vụ W e b .
S ơ đô trên h iên thị k iê n trú c bC'!i tro n g cua d ịch v ụ W eb . T ro n g kiê n trú c n à y ,
d ic h vụ W eb làm v iệ c n h ư m ột y ế u tổ bao bọc c á c phần đệm cố tru y ề n . T ấ t cả
17. c á c ch ứ c năng n gh iệp vụ đ ư ợ c th ự c hiện th ô n g qua phân đệm cô tru yên sau đó
d ư ợ c quánu, há lên m ạn g thònu qua các d ịch vụ W e b .
( 'lú m ì; ta chú ý răn g cá c phần đệm tru yên thô ng cũ n g có kh a n ăim tươ ng tác trự c
tiế p v ớ i c á c m áy trạm cổ tru y ề n .
2. Tim kiếm
M á y trạm dịch vụ W eb
-‘
-.-h'
_________________________________
1. Ọuãnu bá
D ịch vụ Web
H ìn h 2 .3 : K iế n trú c ngoài củ a d ịch v ụ W eb .
K iế n trú c n ço ài củ a d ịch vụ tư ơ ng tự n h ư k iế n trú c củ a S O A m à chú ng ta đã
th ấ y ờ trên. K iế n trú c n à y m ô tả c á c h th ứ c các d ịch vụ W eb kh ám phá và tư ơ ng
tác v ớ i cá c d ịch vụ k h á c. Đ ặ c trưng, quan trọ ng tro ng kiế n trú c ng o ài củ a d ịch vụ
W e b là v iệ c sử dụng cá c thành p hần S O A P , W S D L v à U D D I để tư ơ ng tác g iữ a
cá c d ịch v ụ . H ìn h 2 .3 m ô tả k iế n trú c ngoài củ a d ịch vụ W eb .
2 .2 .2 . C á c đ ặ c đ ic n i c ơ h á n c ủ a d ịc h v ụ W e b
C á c đ ặ c đ iể m cùa d ịch vụ W eb đ ư ợ c c h ia thành hai phạm trù : các đ ặc tả c ơ bán
và c á c đ ặc ta m ơ rộ n g . C á c đ ặc ta c ơ ban bao gồm các thành p hẩn: S O A P
(Simple Object Access Protocol), W S D L ( Web Services Description Language)
v à U D D I {Universal Description Discovery and Integration). C á c đ ặc tả m ờ
rộ n g bao g ồ m : bảo m ật d ịch vụ W e b ( WS-Securitv), ch ín h sách d ịch vụ W e b
18. ( W S - P o lic v ) v à ngôn im ữ kh á c h ạ y tiên trin h n g h iệp vụ ( Web Services Business
Process Execution Language - B P E L ) .
C ô n g nghệ d ịch vụ W e h d ư ợ c x â y d ự n g d ự a trên cá c kh ô i c ư bản: S O A P ,
W S D L v à U D D 1 . S O A P là m ột g ia o thứ c c h o c á c d ịch vụ ch u y ể n d ir liệ u ,
W S D L là m ột ngôn n g ữ d ùn g để m ô tả các d ịch vụ v à U D D I là m ột kh u n g làm
v iệ c d ùn g để kh á m phá d ịc h vụ .
(» ¡a o th ú c t r u y n h ậ p đ ô i tư ợ n g đ o n g iá n (Simple Object Access Protocol -
S O A P ) [2 3 ]
Đ â y là m ột cá ch th ứ c tổ c h ứ c d ữ liệ u tro ng cấu trúc củ a X M L {extensible
Markup Language), d ùn g để trao đ ổ i thông tin g iữ a c á c d ịc h vụ W e b . C h i tiết về
g ia o th ứ c đ ư ợ c đ ặc tả tro n g S O A P n h ir sau :
• Đ ịn h d ạng thônc, đ iệ p c h i d ù n g tro ng liê n kế t m ột ch iề u (one - way).
• T ậ p hợ p c á c q u y ư ớ c để sử d ụ n g thông đ iệ p S O A P th ự c thi theo cá ch gọi
thủ tục từ x a ( Remote Procedure Calls - R P C ).
• T ậ p cá c luật d ùn g đ e x ử lý th ô n g đ iệp S O A P .
• M ô tả cá ch th ứ c c á c thông đ iệ p S O A P vận c h u y ể n bàng việc sử dụng
H T T P {Hypertext Transfer Protocol) v à S M T P (Simple Mail Transfer
Protocol).
S O A P có thể đ ư ợ c g ờ i n h ư m ộ t g ia o th ứ c liê n lạ c , g iao th ứ c n à y bao gồm các
thô ng tin đ ín h kè m trên m ỗ i thông đ iệ p . T h ô n g tin đ ín h kè m bao gồm phần đầu
v à p hần thân. P h ần thân m an g tính ch ấ t bẳt buộc cò n phần đầu m an g tín h chất
lự a ch ọ n . Phần thân là g ố c củ a thô ng tin đ ư ợ c vậ n c h u y ể n , p hần đầu là các thông
tin bảo đ ảm c ù a c á c thành phần d ịch vụ W eb tro ng m ột m ô i trư ờ n g m ạng tru yền
tin kh ô n g an to àn. Ph ần th ân có thể bao gồm m ột hoặc n h iều kh ố i và phần tiêu
đ ề cũ n g có thể bao gồm m ột ho ặc n h iề u k h ố i.
T h ô n g đ iệp S O A P có thố d ư ợ c vận c h u y ể n bằng bất c ử g ia o th ứ c tru yề n tin nào ,
lu y n h iê n g ia o thứ c phổ b iến đ ư ợ c s ứ d ụ n g là H T T P .
N g ô n n g ữ m ô tã d ịc h v ụ W e b (Weh Services Description Language - W S D L )
19. W S D L [9 , 10, 19] đ ặc ta cách th ứ c s ử d ự ng X M L ị 7] để m ô g ia o d iện cua d ịch
vụ W e b . W S D L đ ư ợ c sử d ụ n ii hời m áy trạ m dịch vụ đê x á c đ ịn h cách thứ c SƯ
(hum d ịc h vụ W e b . T h ô n g tin đ ư ợ c cu n g câp bứi W S D L hao gôm ụ iao d iện cua
d ịch v ụ , đ ịa c h i d ịch vụ v à g iao th ứ c vận ch u y ê n đ ư ợ c d ù n íí đẽ th ièt lập các liên
kết. N g o à i ra W S D L cò n ch ứ a đ ự n g cả th ô n g tin vè chất lư ợ n g d ịc h vụ cùa d ịch
vụ W e b .
D ặ c tả W D S L bao gồm hai p hần: p hần th ứ nhất, th ư ờ n g gọi là phần tóm tắt x á c
đ ịn h th ô n g tin về k iể u cổ n g (Port Type) v à c á c thao tá c. P h ẩn th ứ h ai đ ư ợ c g ọi là
phần cụ thể dùng để x á c đ ịn h g iao th ứ c d ùng đế kế t nố i v ớ i các d ịch vụ kh ác
( H T T P , S M T P ...) .
C h u ẩ n d ịch vụ tích hợ p , kh ám p há v à m ô tả toàn cầu ( Universal Description
Discovery and Integration - U D D I)
U D D I là m ộ t đ ặc tả để m ô tả v à tìm k iế m c á c d ịc h vụ W e b . Ư D D I đ ịn h n g h ĩa
cấu trú c d ữ liệ u v à các A P I ch o v iệ c q u ản g bá v à k ế t nối các d ịch vụ W e b .
U D D I có h ai m ụ c đ ích c h ín h , m ục đ íc h th ứ n hất g iú p n g ư ờ i phát triể n có thể tìm
k iế m đ ư ợ c c á c thô ng tin vè các d ịc h vụ W e b cụ thê dể phát triể n d ịch vụ W eb
cù a m á y trạ m , m ụ c đ íc h th ử hai là s ự kết n ô i động den cá c m áy trạ m .
D ố đ ă n iĩ k í v ớ i U D D I, d ịc h vụ phải đ ư ợ c m ô tả theo bốn loại th ô n « tin sau :
• businessEntity: M ỏ tả về to c h ứ c cu n g cấp d ịc h vụ W e b . N ó bao gồm tên
cô n g ty v à m ột số c á c thông tin tóm tắt v ề n g h iệ p vụ .
• businessService: M ô tả m ột n h ó m c á c d ịch vụ liê n quan đến n h au , cá c
d ịch v ụ n à y đ ư ợ c cu n g cấp b ờ i b u s in e s s E n tity . M ộ t b u s in e ss E n tity có thổ
có n h iề u b u s in e ss S e rv ic e n h ư n g m ộ t b u s in e s s S c rv ic e ch i th uộ c về m ột
b u s in e s s E n tity .
• bindingTemplate: M ô tà các th ô n ç tin k ĩ thuật để g ia o tiế p vớ i d ịc h vụ
YVeb. Đ ịa c h i, tM o đ e l v à cá c thông sổ hoạt đ ộ im cũ n g d ư ợ c m ô tả tro ng
loại thô ng tin n ày.
• ỉMữdcỉ ( technical model)', m ô tá v ề c á c đ ặc tá k ĩ th u ật, nó đ ư ợ c sir dụng
b ờ i c á c thành p hân bên trên. Đ â v là n ơ i lư u trữ tât ca c á c th ô n g tin quan
trọ n g c ù a d ịc h v ụ .
14
20. T ro n g phần n à y , ch ú n g ta n h ìn nhận các đặc d iem c ơ bán tổng q uan nhất của
d ịc h vụ W e b . S O A P , W S D I, v à U D D l là cá c phần tử c ơ bản để th ự c thi các thao
tác (q u à n g b á, tim kiế m và kèt n ố i) tro ng S O A . T u y n h iê n nếu dc thực thi đ irự c
c á c d ịch vụ p hírc hợp thì ch ú n g ta cẩn có cá c ch u ẩn trợ g iú p . T ro n g phần tiếp
th eo ch ú n g ta sề đề cập đến m ột số đ ặ c đ iểm m ờ rộ n g củ a d ịc h vụ W e b .
2 . 2 . 3 . C á c (lặc (liêm m ó r ộ n tỉ ciia d ị c h v ụ W e b .
• í “ S »
N g o à i các đ ặc đ iể m c ơ bàn cù a d ịch vụ W eb ch ú n g ta đà xé t đ ến tro ng phần
trê n . D ịc h vụ W e b còn đ ư ợ c biết đ án v ớ i các đ ặc đ iểm m ở rộng sau đ â y. C á c
đ ặ c đ iể m n à y bao g ồ m : bào m ật d ịc h vụ W e b ( WS-Securitv), ch ín h sách d ịc h vụ
W e b {WS-Policv) v à ngôn n g ừ k h ả c h ạ y tiên trin h n g h iệp v ụ ch o d ịch vụ W e b
( Web Services Business Process Execution Language).
B á o m ật d ị c h v ụ W e b ( WS-Security)
L à k h ả năng bảo vệ n g ư ờ i dùng Internet tránh kh ỏ in h ũ n g đed ọ ang u y h iể m
(n h ư v iệ c tru y cậ p và o cá c tran g W e b dộc h ạ i, bịtấn cò n g theo cách lừ a đào
(fishing), bị theo d õ i bởi cá c phần m ồm g ián đ iệp và sự tấn cô n g cù a v iru s ).
C h ú n g ta sẽ đề cập đến ba vấn đề c ơ bản cùa bảo m ật d ịc h v ụ W eb :
• Xác thự c n g ư ờ i d ùn g (Authentication): Đ â y là tiến trìn h x á c thự c ch ín h
xá c n g ư ờ i dùng kh i tham g ia thự c h iệ n và o c á c hoạt động cùa ch ư ơ n g
trìn h ứ ng dụng.
• C h ữ k í số ( Digital signatures): C h ừ k í số là m ột phần của thông đ iệp dựa
trên cá c thông tin về tài liệ u v à c h ìa kh ó a riê n g củ a n g ư ờ i d ùn g .
• L ậ p rnă và g i ả i m à (Encryption and Decryption): L ậ p m ã là quá trìn h
ch u yể n đ ổ i thông tin từ bản rõ sang bản m à , n g ư ờ i d ùn g c h ỉ có thể đọc
đ ư ợ c bản m ã kh i b iết c h ia k h ó a g iả i m ã. G iã i m à là q uá trìn h n iỊirợ c lại
cúa lập m ã, h iến dổi từ bản in ã thành bản rõ.
C h í n h s á c h d ị c h v ụ W e b (WS-Policy)
C h ín h sách d ịch v ụ W e b [1 5 ] cu n g cấp m ột cú pháp lin h ho ạt và m ỡ rộ n g cho
v iệ c d ie n tả cá c kh a năng thự c h iệ n , các yêu cẩu v à các d ặc tín h ch u n g cua các
th ự c th ê tro ng các d ịch vụ W e b . C h ín h sách d ịch vụ W eb x á c đ ịn h m ột kh u n g
làm v iệ c và m ột m ỏ h ình ch o v iệ c d iễn dạt các th u ộ c tín h n à y .
15
21. M ụ c đ ích c h ín h cù a ch ín h sách d ịc h v ụ W e b là cu n g cấp c á c k ĩ thuật cần th iết,
c á c k ĩ thuật n ày g iú p các c h irơ n c trìn h ứ ng d ụ n g d ịch v ụ W c b đ ặc tà các điêu
kh o a n hợp d ồ n g . S ự đặc tá n ày bao uồm n h ữ n ụ vấn đè sau :
• M ộ t tập hợp c á c thông tin (m ô tà bang X M L ) gọi là b iêu thứ c đ iều khoản
(policy expression) hao g ồ m : đ ặc tả m iề n , thông tin d ịc h vụ W e b .
• M ộ t tập hợp c á c cách k iế n tạo d ịc h v ụ W e b ch o biết p hư ơ n g pháp kết hợp
cá c ứ ng d ụn g W e b .
C h ín h sách d ịc h v ụ W e b đ ư ợ c th iế t k ế để th ự c h iện tro n a kh u n g làm v iệ c d ịch
v ụ W e b nói ch u n g bao gồm v iệ c m ô tả d ịc h v ụ W e b b àng W D S L v à đ ăng k í
d ịch v ụ W e b bàng Ư D D 1 .
W S - B P E L ( Web Services Business Process Execution Language)
W S - B P E L C u n g cấp cá ch th ứ c để tíc h hợp cá c d ịch vụ W e b (th ư ờ n g d ùn g ch o
c á c d ịc h vụ c á c x ứ lý tư ơ ng tran h h o ặ c x ử lý theo n h á n h ). H iệ n tạ i, B P E L đ ư ợ c
d ù n g n h ir m ột cò n g cụ thiết yếu để m ô tả cá c d ịc h vụ W e b . C h ín h vỉ v ậ y tro ng
phần n ày c h ú n g ta sẽ tìm h iểu B P E L m ột cá ch ch i tiết hơn.
G ià s ứ ch ú n g ta đã có cá c d ịc h vụ W eb hoạt đ ộ n g h iệu quả và ch ú n g ta m ong
m u ố n kết hợ p c á c d ịc h vụ có sẵn n à y v ớ i nhau đe tạo thành m ột d ịch vụ m ớ i kh i
đ ó W S - B P E L sẽ cu n g cấp m ột ch u ẩ n cô n g nghệ g iú p th ự c h iện đ ư ợ c điều n ày.
W S - B P E L [4 ] phụ th uộ c và o các ch u ấn cô n g nghệ m à ch ú n g ta đã đồ cập đến
trư ớ c đ â y:
• WSDL
• L ư ợ c đồ X M L
• X p a th
• Đ á n h đ ịa c h ỉ d ịch vụ W eb ( Web Services Addressing)
W S D L [1 5 ] là thành phần quan trọ n g nhất tro nu tất cả c á c thành phần nêu trên.
W S - B P E L b iêu d iễn quá trìn h tư ơ n g tác cù a c á c d ịch vụ W e b n h ư là m ột cu ộ c
h ộ i th o ạ i, các d ịc h vụ W e b n ày đ ư ợ c m ô tả b an g W S D L .
W S D L là m ột c h ư ơ n g trìn h v iế t bằng ngôn n g ừ X M L . T ro n g W S - B P ÍÌL một
tiế n trìn h n g h iệ p vụ đ ư ợ c m ô tả b àng m ột tài liệ u X M L . M ồ i tiến trìn h n g h iệp vụ
16
22. d ư ợ c phân c h ia thành m ột d ãy cá c b ư ớ c, m ồi b ư ớ c là m ột hoạt độ ng . C ụ thể là
n lu r s a u :
17
• invoke. G ọ i đến các thao tác có sần tro ng d ịch vụ W e b .
• receive: Đ ợ i thông d iệp từ c á c th ự c thè bên ngoài
• reply. S ả n sin h cá c thông d iệ p tra lờ i c á c th ự c thê n g o ài.
• wait: Đ ợ i tro ng kh o a n g thời g ian nhất đ ịn h
• assign: S a o chép g iá trị từ n gu ồ n và o đ íc h .
• throw. Đ e x u ấ t lồi
• terminate: T h o á t k h ỏ i tiến trìn h h iện tại
• empty: C u n g cấp khònt» g ia n lưu trừ .
N g o à i cá c hoạt động c ơ bán trê n , V V S - B P E L cò n có m ột sô từ kh ó a v ê đặc tả câu
trú c bao g ồ m :
• sequence: X á c đ ịn h th ử tự th ự c hiện củ a các lệnh
• switch: C u n g cấp câu lệnh đ a lự a ch ọ n .
• while: X á c đ ịn h vò n g lặp W h ile
•pick: C u n g cap lệnh hai lự a c h ọ n
• flow : D ó n g gói m ột tập hợp c á c b ư ớ c có the c h ạ y so ng so ng .
V ớ i tập hợp c á c hoạt động c ơ bản v à các từ kh ó a trê n , W S - B P E L ch o phép dễ
d àng b iểu d iễn v à sử dụng c á c tiế n trìn h n g h iệ p v ụ .
TRƯNG JAM THỒNG TIN ĩHự VIỆN
T ro n g chươnu, n ày ch ú n g ta dã tim h iêu v ê k iê n trú c hư ớ ng d ịc h vụ ( S O A ) ,
phần tứ nền tàn g đế từ đó x â y d ự n g lên cá c d ịc h vụ W e b . C á c đ ặc đ iểm c ơ bản
cù n g n hư m ờ rộ n g cu a d ịch vụ W e b . Đ ặ c biệt là w s - B P E L , m ột ch u ân công
nghệ cho phép tích hợp m ột cách dễ dàng các d ịc h vụ W eb dà có sẵn để x â y
d ự ng lèn cá c d ịc h vụ W eb m ớ i.
T ro n g ch ư ơ n g tiếp theo ch ú n g ta sẽ đề cập đến k iể m th ử m ô h ìn h , m ột k ĩ thuật
kiế m th ử tự động trên các hệ thống h ữ u hạn trạn g th á i. Đ ồ ng thời xe m xét các
dặc đ iểm củ a lo g ic th ờ i g ian {temporal logic). S a u cù n g là m ột sổ n h ữ n g cô n g cụ
kiể m ch ử n ti m ò hình tự d ộ n ụ , hồ trợ cho quá trin h kiể m ch ứ n g .
2.3. Kết luân
23. 18
C h u o n g 3 . K i ê m c h ứ n g m ô h ì n h
3.1. Tổng quan
K iế m ch ứ n g m ỏ h ìn h là k ĩ thuật tự động đê kiể m ch ứ n g cá c hệ thống tư ơ ng
tran h h ừ u hạn trạn g th á i, đ ư ợ c phát triể n độc lập bởi C la rk e và E m e rso n [ I I , 23 ]
tại M v v à Q u e ille và S ifa k is [2 7 ] tại Pháp vào n h ữ n g năm 1980. K iê m ch ứ n g m ô
h ìn h đ ư ợ c c h ia thành h ai lo ạ i: K iể m ch ứ n g m ô h ìn h phần cứ n g v à K iể m chứne;
m ô h ìn h phần m ềm . T ro n g kh uô n kh ổ của luận v ă n , ch ú n g tôi c h ỉ đề cập đến
k iể m ch ứ n g m ô h ìn h phần m ềm .
M ặ c dù kiê m ch ứ n g g iớ i hạn trên c á c hệ hừu hạn trạn g thái n h ư n g p hư ơ n g pháp
n à y lạ i tỏ ra h ữ u h iệu tro ng n h iề u b à i toán q uan trọ ng . B ê n cạn h đ ó , k iể m ch ứ n g
m ô h ìn h có thể tiến hàn h m ộ t cá ch hoàn toàn tự đ ộ n g v à kh ô n g cầ n có sự g iám
sát h a y c h u y ê n g ia v ề to án h ọ c để s u y d iễn h ay ch ứ n g m in h cá c đ ịn h lý , lo g ic .
K h i hệ thống kh ô n g thỏa m àn cá c đ ặ c tính cần kiể m chứng, kết q u á x ử lý cua
k iể m ch ứ n g m ô h ìn h luôn đ ư a ra ít nhất m ột phản v í dụ m in h họa ch o hành vi
c ủ a h ệ thốns, kh ô n g thỏa m ãn đ ặc tín h n ày. N h ư th ế, vết c ù a lỗi x ả y ra sê g iú p
n g ư ờ i phát triể n có thể biết d ư ợ c n g u yên nhân thự c s ự cù a lồ i để tìm ra cá ch
g iả i q u y ế t vấ n đề.
T ro n g ch ư ơ n g n à y , ch ú n g tòi trìn h b à y về k iể m c h ứ n g m ô h ìn h và m ột sổ cô n g
cụ k iể m ch ứ n g m ô h ìn h phổ b iến .
3.2. Quy trình kỉem chứng mô hình.
P h ư ơ n g pháp k iể m c h ứ n g m ô h ìn h bao gồm ba cô n g v iệ c c h ín h . Đ ầu tiê n hệ
th ố n g cần m ô h ỉn h hóa thành m ột m ô hình h ìn h thứ c nào đó đ ư ợ c các cô n g cụ
k iể m ch ứ n g m ô h ỉn h (m o d e l c h e c k in g tool hoặc m o d el c h e c k e r) ch ấp nhận.
T r ư ớ c kh i tiến hành k iể m c h ử n g , c á c yêu cầu của hệ thố ng (c á c đ ặc tín h hệ
th ố n g cần thỏa m àn - p ro p e rty ) đ ư ợ c b iểu d iễn b ầng m ột đ ặc tả lo g ic h ìn h thứ c
nào đ ó , thông th ư ờ n g là lo g ic thờ i g ian (te m p o ral lo g ic ). C u ố i c ù n g , cô n g cụ
k iè m c h ú n g m ô h ìn h sè vét cạn trcn kh ô n g g ian trạn g thái cua m ô h ìn h h ìn h thứ c
đà x â y d ự ng để x á c đ ịn h xe m m ô h ìn h dó có thỏa m ãn cá c yêu cầu củ a hệ thống
dã đ ư ợ c đặc
24. tá h a y kh ô n g , nêu kh ô n g thỏa m ãn thì đưa ra phàn v í dụ. N h ư v ậ y , cô n g v iệ c
k iế m ehửnạ, d ư ợ c tiến hành tự đ ộ n g trên các cô n u cụ kiê m ch ứ n g đ à cài đặt các
thuật toán k iể m clú rn u . ( ’ác cô n g v iệ c tro ng k iể m ch ử n g m ò hình đ ư ợ c m inh họa
tro n g h ìn h 3 .1 .
19
r ............... ............
M ó luiili hoa liệ thông
(System R equìi emeilt)
Đặc tã các thuộc tinh
(System property)
H ìn h 3 .1 : Ọ u y trin h k iể m c h ứ n g m ô h ìn h .
3.2.1 M ô h ì n h h o á h ệ t h ố n g ( S y s t e m M o d e l i n g )
C ô n g v iệ c đ ầu tiên là m ô h ìn h hóa hệ thống thành m ột m ô h ìn h h ỉn h th ứ c nào dó
d ư ợ c c á c cô n g cụ k iế m ch ứ n g m ô h ìn h ch ấp n h ận . 'Tro ng n hiều trư ờ n g hợp,
cô n g v iệ c n à y c h ỉ đ ơ n thuần là v iệ c b iên d ịc h . T ro n g m ột sổ trư ờ n g hợp k h á c,
k h i c ó n h ữ n g g iớ i hạn v ề m ặt th ờ i g ia n v à bộ n h ớ thì v iệ c m ô h ìn h hóa cần sử
d ụng p h ư ơ n g pháp trừ u tư ợ n g hóa (a b stra c tio n ) để lo ại bỏ c á c ch i tiế t kh ô n g liê n
quan hoặc c á c ch i tiế t kh ô n g quan trọ n g .
T h ô n g th ư ờ n g , m ô h ìn h h ìn h thứ c đ ư ợ c sử d ụn g là m áy hữu hạn trạn g thái
(F in ite S tate M a c h in c - F S M ) đ ư ợ c m ô tả bời đồ thị ch u y ể n trạn g th ái có gán
nhãn d ư ợ c g ọi là cấu trú c K rip k e [2 2 ] h ay ô -tô-m át.
3.2.2 D ặ c ta c á c đ ặ c t í n h ( P r o p e r t i e s S p e c i f i c a t i o n )
T r ư ớ c kh i tiế n hành k iể m c h ử n g , c á c đ ặc tín h hệ th ố n g cần thỏa m ãn đ ư ợ c biêu
tliền b àn g m ộ t lo g ic h ìn h th ứ c nào đ ó . T h ô n g th ư ờ n g , n g ư ờ i ta h ay s ử d ụ n g lo g ic
thời g ia n (te m p o ra l lo g ic ) [1 1 ,1 3 , 2 3 ] để biếu d iễn các hành v i của hệ th ố n g tiến
triển n h ư thế n ào theo th ứ tự thời g ia n .
L o g ic thời g ia n đ ược sử d ụn g để đ ặc tả các đ ặc tín h của các trạng th ái v à các đặc
tính hộ thống cầ n thỏa m ãn. C ú p háp phố biến nhất cú a lo g ic thời g ia n ch ín h là
25. ( T L * (C o m p u ta tio n T re e L o g ic * ). L T L (L in e a r T e m p o ra l L o g ic ) và C T L [2 4 ]
(C o m p u ta tio n T re e L o g ic ) là hai lo g ic thời a ia n d ư ợ c sir dụng rộ n g rài nhất trên
c á c cô n g cụ kiế m ch ứ n g . í. I I. là m ột phần cù a C T L * cỉirực sư tlụ n g dể m ô la các
d ặ c tín h trên m ột đ ư ờ n g tu yế n tinh cò n C T L lạ i d ư ợ c sư d ụ n g dô m ò ta cá c đặc
tín h trên c á c nhánh.
3 .2 .3 K iế m c h ứ n g ( V e r if ic a t io n )
S a u k h i có đ ư ợ c m ô h ìn h và đ ặc tà c á c đặc tín h cầ n k iể m tra , b ư ớ c kiể m ch ứ n g
đ ư ợ c tiến hành trên c á c cô n g cụ k iể m ch ứ n g có c à i đặt thuật toán k iể m ch ứ n g .
C ô n g cụ k iể m ch ứ n g m ô h ìn h sẽ tìm k iế m vét cạn trên k h ô n g gian trạn g thái của
m ô h ỉn h h ìn h th ứ c đà x â y d ự n g để x á c đ ịnh xe m m ô h ìn h đ ó có thỏa m ãn đ ặc
tín h đ ã đ ư ợ c đặc tà h ay k h ô n g , nếu k h ô n g thỏa m ãn thi đưa ra phản v í dụ.
về m ặt ý tư ờ n g , cò n g v iệ c k iể m ch ứ n g hoàn to àn có thể thự c hiện tự động. T u y
n h iê n , tro m ỉ th ự c tế, côna; v iệ c n à y tlu rờ n g cần có sự trợ g iú p củ a co n n g ư ờ i, v í
dụ n h ư v iệ c phân tích kết qua kiể m c h ứ n g .
T ro n g trư ờ n g hợp hộ th ố n g kh ô n g th ỏ a m ãn , n g ư ờ i dùng sẽ đ ư ợ c cu n g cấp m ột
phản v í dụ d ư ớ i dạng m ột vết lồ i. v ế t lỗ i n ày sỗ g iú p ngư ờ i phát triể n hộ thống
có th ể theo vế t m à lỗ i đã x ả y ra để ch ỉn h sử a hệ thố ng . S a u kh i c h ỉn h sử a hệ
th ổ n g , ta cẩn áp dụng lạ i thuật toán k iể m ch ứ n g để kiể m tra lại kế t quà ch ỉn h
sử a .
3.3 Ô-tô-mát
T h u ậ t n g ừ ô-tô-m át đ ư ợ c trìn h b ày tro n g luận v ă n có các đ ặc đ icm củ a ô-tô-m át
h ữ u hạn tro ng lý th uyết ngôn n g ữ c ũ n g như c á c k h á i niệm cù a cấ u trú c K rip k e
v à c á c hệ thống ch u y ể n trạn g th á i. Ô -tô -m át bao gồm tập hừu hạn c á c trạnc, thái
và c á c b irớ c ch u yể n trạn g thái m ô h ìn h hóa hành v i củ a hệ thống.
3 . 3 . ĩ D i n h n g h ĩa O - t ô - m á t
Định nghĩa 3 . 1 [2 2 ]. Ô-tô-nuìt. C h o m ột tập c á c đ ịn h đề (p ro p e rty - đ ặc tín h ) cơ
bán Pro = { P M ộ t ô-tô -m ảt là m ột bộ A =<Q, E, T, (Ịo, /> , trong dó:
• o là tập hừu hạn c á c trạn g th á i;
• E là tập hữu hạn cá c nhãn ch u y ê n trạn g th á i;
20
26. • Tc: Q X E X <9 là tập ch u yên trạn g th á i;
• í/„ là trạng thái ban dâu cùa ò -tô -m át;
• / là ánh x ạ từ m ỗi trạn g thái củ a Q đen tập c á c đ ặc tín h cơ bản m à trạn g
thái tư ơ ng ứng thỏa m ãn .
X c t v í dụ về hệ thổng m ật m ã sổ (d ig ic o d e ) đ iề u kh iến v iệ c m ở cử a cù a các văn
p h ò n g hoặc tòa nhà. C ử a c h i m ờ k h i kh ó a đ ư ợ c dưa và o theo đúng trìn h tự các
k ý tự . D ẻ đơn g iàn hóa, g ià sử có 3 k h ó a A, B và c v à cử a c h ỉ m ờ k h i A B A đ ư ợ c
đ ư a v à o . H ệ thống m ật m ã số n ày có thể đ ư ợ c m ô h ìn h hóa bời m ột ô-tô-m át
g ồ m 4 trạn g thái v à 9 b ư ớ c ch u yể n trạno; th ái đ ư ợ c m in h họa tro ng h ìn h 3 .2 .
V ớ i v í dụ trê n , g ià sứ cá c đ ặc tín h c ơ bàn sau (Pro) đ ư ợ c quan tâm :
• PA: K h i m ột kh ỏ a A đ ư ợ c ấ n ;
• / V K h i m ột kh ó a B đ ư ợ c ấ n ;
• P( K h i m ột kh ó a c d ư ợ c ấ n ;
• predỵ. T rạ n g thái sau trạn g th ái 2 ;
• predỳ. T rạ n g thái sau trạn g th á i 2.
N h ư v ậ y , ô-tô-m át b iểu d iễn hệ th ố n g m ật m ã số n h ư sau :
A = <Q, E, T, qo, /> , tro ng đ ó :
21
Q = / 1 ,2 ,3 ,- 4 / ;
E - {A,fí.C}
qo= 1;
/=
2-
3-
( 2 ^ ,2 ) , ( 2 ,5 ,3 ) , ( 2 ,c , l ) , (3 J A ) ,
( 3 ,5 ,1 ) , (3 , c , n /
- 0
ỊPa}
ỊPb, prediỊ
{Pa, predìỊ
27. 7
~
>
II c A
H ìn h 3 .2 : M ô h ìn h hệ th ô n g m ột m ã sô .
3 .3 .2 C á c đ ịn h n g h ĩa liê n q u a n
L iê n q uan đến ô -tô -m át cò n có m ột số đ ịn h n g h ĩa h ìn h th ứ c về c á c h àn h v i củ a
ô -tô -m ảt n h ư sa u :
Định nghĩa 3.2. Dường đi hoặc nhánh (path). M ộ t đ ư ờ n g đi h o ặ c n h án h cù a m ột
ô -tô -m át A là m ộ t c h u ỗ i ơ, h ữ u hạn h o ặ c v ô h ạ n , các b ư ớ c c h u y ể n trạn g th ái (<7 „
e„ (j ) cùa A tro ng đ ó q'i = (Ị,+! v ớ i m ồ i /. T a th ư ờ n g g án nhãn c h o ch u ồ i h ư ớ c
Ễ
-, t'j í) II A A
c h u y ê n n ày d ư ớ i d ạn g <
7 , -></, -> í/, - » ... T ro n g v í dụ trê n , " 3 - > l- > 2 - > 2 " là m ột
ckrờ ng /n hánh tro n g hệ th ố n g m ật m ã số .
Độ dài cù a m ột n hánh ơ, ịơỊ, là số lư ợ n g (c ó thể v ô h ạ n ) cá c b ư ớ c c h u y ế n trạn g
th á i: |ơ je N ^ /o ử /. Trạng thủi thứ i củ a ơ , đ ư ợ c v iế t là ơ (j), là trạ n g th ái q, d ạt
đ ư ợ c sau i b ư ớ c c h u y ể n trạ n g th ái (/ < Ịơ Ị).
Định nghĩa 3.3. Nhảnh thực thi (execution). N h á n h th ự c thi là m ột c h u ồ i c á c
trạn g th á i m ô tả m ột đ ư ờ n g đi có thể x ả y ra c ủ a ô -tô -m át.
Nhảnh thực thi một phần (Partial Execution) củ a A là m ột đ ư ờ n g bẳt đầu từ
A A ft
trạn g th ái ban đâu (Ịị). V í dụ n h ư " l- - » 2 - > 2 - > 3 " là m ộ t th ự c thi b án phân cù a hộ
thống m ật m ã số .
Nhánh tlìực thi đuv đu (complete execution) c ủ a A là m ộ t n hánh th ự c thi dài nhàt
kh ô n u thổ m ờ rộ n 2 , h ơ n đ ư ợ c n ữ a . N ó có th ể v ô h ạn h o ặc kế t th ú c tại tra n « th ái
• • • • • ữ
qn m à từ đ â y kh ô n g cò n b ư ớ c c h u y ể n th ái n ào n ữ a (tro n g trư ờ n g hợp n à y , ta có
thể g ọ i đ ây là m ột deadlock).
28. Định nghĩa 3.4. Cây thực thi (Execution tree). C â y thực thi !à kết q uả kh i ta tổ
c h ứ c m ột tập cá c nhánh th ự c thi đê h ìn h thành nên m ột c â y . C â y th ự c thi bao g iờ
cũ rm có u ỏ c ư trên c ù n g . H ìn h 3.3 m in h họa p hân đâu của m ột c à y thực thi ch o
hệ thống m ật m ã sổ bất đ ầu từ trạ n g thái kh ở i tạo í]().
Định nghĩa 3.5. Trạng thái có thê đạt được (Reachable State). M ộ t trạng thái
đ ư ợ c g ọ i là có thê đạt đ ư ợ c nêu nó xu â t hiện tro ng c â y th ự c thi c ù a ô -tô-m át,
h o ặc nói c á c h k h á c nếu tồn tại ít n hất m ột nhánh th ự c thi xu ất h iện trạn g thái đ ó .
T ro n g hệ thống m ật m à số thì tắt cả c á c trạng thái đều cỏ thể đạt đ ư ợ c , tu y n h iên
đ iề u n ày kh ô n g phải là lu ô n luôn đ ú n g v ớ i m ột hệ thống bắt k ỳ . N g o à i ra , ô-tô-
m át cò n có thể sử d ụ n g b iế n g ọ i là b iế n trạng thái nhầm lư u trừ cá c thô ng tin liê n
q u an đến trạ n g th ái v à b ư ớ c c h u y ể n trạn g th á i. C á c b iến n ày thư ờ ng là hữu hạn.
23
H ìn h 3 .3 : P h ần đầu củ a c â y thự c thi hệ th ố n g m ật m ã sổ.
V í dụ n hư tro ng hệ th ố n g m ật m ã số , nếu cần lư u thêm m ột b iến để c h i ra số làn
n g ư ờ i d ùn g nhập kh ó a sa i thì ta c h ỉ c ầ n thêm m ột b iến n g u yê n . B iế n nguyên n à y
sẽ đ ư ợ c th iế t lập hoặc lấ y ra để sử d ụn g tại cá c b ư ớ c ch u yế n trạn g th á i. C ă n c ứ
v à o g iả trị c ủ a b iến n g u yê n n à y , ta c ó thể ngân kh ô n g ch o n g ư ờ i sử d ụ n g kh ỏ n g
đ ư ợ c phép nhập kh ó a sau m ột số h ữ u hạn lần nhập s a i.
T ro n g th ự c tế, c á c hệ th ố n g th ư ờ n g c h ia thành c á c m ô-đun ho ặc c á c hệ thống
c o n . S au k h i thiết kế c á c thành phần cua hệ th ố n g , ta cần kết nối c á c ô-tô-m át
th ành phần thành m ột ô-tô -m át cu a toàn hệ thống. V iệ c th ự c hiện v iệ c kết nổi
n à y g iữ a cá c ô-tô-m át d ư ợ c gọi là đ ô n e bộ hóa (s y n c h ro n iz a tio n ).
29. 3.4 Logic thòi gian (Temporal Logic)
l.o ụ ic thời g inn là lo u ic dùng đê b iê u d iễn v à lập lu ận trên các k h á i niệm theo
th ứ tự th ờ i g ia n . A . P n u e li là n g ư ờ i dầu tiên đe xu ất s ứ dụng nó v à o năm 1977
d è đ ặ c ta h ìn h thứ c ch o cá c đ ặc tin h v ề hành v i cù a hệ thống. So v ớ i cách v iế t
c á c b iê u th ứ c toán học theo b ien th ờ i g ia n , lo g ic thời g ian rõ ràn g v à don g iản
hom. V í dụ n h ư biến thời g ian / hoàn toàn biến m ất. L o g ic thời g ia n cũ n g đưa ra
c á c k h á i n iệ m hoàn toàn có thể sứ d ụn g n g ay. C á c toán tử cù a nó k h á g iố n g v ớ i
c á c c ấ u trúc ngôn n g ừ họ c (c á c trạn g từ “ lu ô n lu ô n ” , “ ch o tới k h i” ...) . Đ iề u n à y
là m c h o lo g ic thời g ian trờ nên gần g ũ i vớ i ngôn n g ừ tự n h iê n . B è n cạn h đó,
lo g ic th ờ i g ia n cò n có n g ừ n g h ĩa h ìn h th ứ c. Đ â y là yế u tố m à m ột c ô n g cụ ngôn
n g ừ đ ặ c tả kh ô n g thể th iế u .
P h ần n à y trìn h b ày về ngôn n g ừ h ìn h th ứ c v à n g ừ n g h ĩa cù a lo g ic th ờ i g ia n . C ú
p h áp phổ b iến nhất cù a lo g ic th ờ i g ia n ch ín h là C T L * (C o m p u ta tio n T re e
L o g ic * ) đ ư ợ c đưa ra bời Lỉm erso n v à H a lp e rn .
3.4.1 N g ô n n g fr logic íh(Vi g i a n
L o g ic C T L * cũ n g g iố n g n h ư c á c lo g ic th ờ i g ian kh á c đ ư ợ c sứ d ụn g hơi cá c cô ng
cụ k iê m c h ứ n g m ô h ình đ ư ợ c sử d ự ng đe biểu d iễ n h ỉn h th ứ c cá c đ ặc tín h liên
q uan đ ến c á c nhánh th ự c thi củ a m ột hệ thống. C T L * bao gồm c á c thành phần
sa u :
3.4.1. / Các định đề nguyên tổ (Atomic Propositions)
N h ư đ ã trìn h b à y trong phàn trư ớ c , m ột nhánh th ự c thi là m ột ch u ồ i cá c trạn g
th á i. L o g ic thời g ian sử d ụ n g c á c đ ịn h đề n g u yên tố dồ phát b iểu về c á c trạn g
th á i. C á c đ ịn h đề n à y là c á c phát b iể u c ơ sờ m à đ ư ợ c đ ịn h n g h ĩa là đ ủn g tro ng
m ột trạ n g th ái nào đó. V í dụ n h ư “ th ờ i tiết đ ẹp” , “ m ờ ” , “ tro n g g ia i đoạn 1” ,
“ x+ 2 = y ” là c á c đ ịn h đề. N h ắ c lạ i các đ ịn h đề đà trìn h b ày tro ng phần trư ớ c:
T ậ p đ ịn h đề Pro Ị P Đ ịn h đề p đ ư ợ c định n g h ĩa là đ ú n g tro n g trạng thái (Ị
nếu v à ch i nếu p* !(</).
H ìn h 3 .4 b iểu d iễn m ột ò-tô-m át A v ớ i cá c trạng thái đ ư ợ c gắn vớ i các đ ịn h đồ
củ a tậ p Prop, v à m ột v à i n h án h th ự c thi cu a ô-tô-m át.
24
3.4.J.2 Cóc tô hợp booỉ (Boolean Combinators)
30. C á c tô hợ p bool bao gôm các hăng sô đ ún g v à s a i, phu định và c á c liê n kêt
b o o lean (b o o le an c o n n e c tiv e s )A (p h é p hội - c o n ju n ctio n , “ v à ” ) , v (p h é p tuyển -
d is ju n c tio n , “ h o ặ c” ) , >(1111111 ý lo g ic - lo g ic a l im p lic a tio n , “ n ê u ” ) và ^ (h à m ý
d ô i - d o u b le im p lic a tio n , “ nếu và c h i nếu” ).
Biểu thức định đề (propositionaỉ formula) là b iểu thứ c có pha trộn c á c đ ịn h đề
c ơ sờ v ớ i cá c tò hợp b o o l. V í dụ n h ư e rro r => " w a r m , đọ c là “ nếu e rro r thì
kh ô n g w a rm ” , là m ột b iểu thứ c có g iá trị đúng tro ng tất cả các trạng th ái tro ng v í
dụ trên h ìn h 3 .4 . C h ú ý là ta có thể nói ~ 'w ann đ ú n g trong trạng thái (ị: vì w a rm
3.4.1.3 Các toán tử thời gian (Temporal Operators)
C á c toán tứ thờ i g ian ch o phép phát b iểu về trìn h tự sấp xế p cù a c á c trạng thái
trên m ột n hánh th ự c th i, c h ứ kh ô n g p h ả i trên m ột trạng thái riê n g lè.
Các toán tư thời gian tương lai: C á c toán tử thời g ian tirơ n g lai ch o phép biểu
d iễ n sự d iễ n tiế n c ủ a hệ thống tro n g tư ơ ng la i, bao gồm cá c toán tử X , F , G và
IJ . C á c toán tử th ờ i g ian tro ng tư ơ ng la i d ư ợ c m in h họa tro n g h ìn h 3 .5 .
N ế u p b iế u d iễn m ột th uộ c tính tại trạn g thái h iện tạ i, thì XP ch i ra ràn g , trạng
thái tiếp theo n g a y sau ( “ n e X t” ) thoa m ãn p. V í dụ n h ư /, V XP c h ỉ ra rằn g p
d ư ợ c thỏa m ãn tro ng trạn g thái hiện tại ho ặc tro n g trạn g thái tiếp theo h o ặc cà
h a i. T ro n g v í dụ trên h ỉnh 3 .4 , m ồ i nhánh ơ/, ơ2 và ơi thỏa m ãn X X e rro r
V X X X o k .
F p cho b iế t m ộ t trạn g thái nào đó tro n g tư ơ n g la i ( “ fu tu re ” ) sẽ thỏa m ãn p m à
k liỏ n g c h ì rõ trạn g thái nào . C ò n GP c h ỉ ra ràn g tất cả c á c trạn g thái tro n g tư ơ ng
la i đều thỏ a m ãn p. V í d ụ : a lert => F h alt có n g h ĩa là nếu ta đ ang ờ trạng thái
a le rt thì ta sẽ ở trạn g th ái h alt.
31. 26
o X• (q0 :w a r m ,o k ) » ( q jío k ) >(q0 : w a rm , o k ) ->(<&: o k)
-» (q 0 : w arm , o k ) ...
ơ : : ( q ,: w a rm , o k ) -> (q¡ : o k ) >(C[ 2 : e r r o r ) -> (q 0: w arm , o k)
- > (q i:o k )
ơ 3 : (q 0 : w arm , o k ) >(<£.-o k ) >(<£>: e r r o r ) > (q2: e r r o r )
- * ( ( £ : e r r o r ) ...
CI4: ...
H ìn h 3 .4 : C á c đ ịn h đề c ơ sở trên m ộ t ô-tô-m át v à c á c ch u ồ i th ự c th i củ a nó.
N e u ta m uố n c h ỉ ra rang đ ặc tín h n à y là luôn lu ô n đ ú n g , tức là tại bất k ỳ thời
đ iể m nào trạn g th ái !à alert thỉ sau đ ó có m ột trạn g thái là h a lt, thi ta v iế t: G (a le rt
=> F h a lt).
T ro n g v í dụ trên h ình 3 .4 , m ồ i k h i x u ấ t h iện trạng thái w a rm thì n g a y sau đỏ là
trạnti, thái k h ô n g w a rm , ta có thế v iế t G (w a rm x - ’w a rm ) ( “ G lo b a l” ). Đ iề u
n à y có n g h ĩa là kh i n h iệt độ là w a rm tro ng trạn g th ái h iệ n tại thì tro ng trạng thái
tiế p th eo , n h iệt đ ộ sẽ kh ô n g w a rm v à đ iề u n à y luô n đ ú n g .
G là đối ngẫu củ a F : dù b iểu th ứ c cp có n h ư thế n ào , nếu cp lu ô n lu ô n thỏa m ãn
th ì k ế t lu ận - ‘(p sẽ thỏa m ãn tro n g tương lai là s a i. N h ư v ậ y G ọ ? và
tư ơ n g đ ư ơ n g v ớ i n hau, ta có thể v iế t Gcp = -'¥~‘(p.
T o á n tử u ( “ U n t il” ) p h ứ c tạp hơ n . CP/IỈCP: c h ỉ ra rằng (Pi thỏa m ãn cho tới kh i
cp2 tho a m ãn . C h ín h x á c hơn thì cp: sẽ đ ư ợ c thỏa m àn tại m ột trạn g thái nào đó
tro n g tư ơ n g la i, (P/ thoa m àn tro ng suốt thời g ian trư ớ c đó. V í dụ G (a le rt u F
h a lt) ờ trên cỏ thể bồ sun g th ành “ B ắ t dầu từ m ột trạn g thái thoa mùn a le rt, a larm
v ẫ n đ ư ợ c k íc h hoạt ch o tới kh i trạn g thái halt cuố i cù n « v à ch ắ c chần dạt d ư ợ c ” :
G (a le rt => (a la rm u h a lt)).
32. T o á n tư F là m ột trư ờ ng hợp dặc b iệt của u v ì Ycp và tru e ư ọ ? tư ơ n g đ ư ơ n g vớ i
n h a u .
N g o à i ra , cò n m ột toán tử w ( “ w e a k u n til” ). qptWcpi vần b iểu d ien
n h ư n g cp: kh ô n g nhất th iết phải d ư ợ c thỏa m ãn tro nu tư ơ ng lai (n e u cpi kh ô n g
đ ư ợ c thỏa m àn trong tư ơ ng lai thì CP/ sẽ đ ún g ch o đốn hết nhánh th ự c th i). T a có
thể b iểu d ie n w n h ư sau :
Ọ?/Wợ?: =(Ợ?/ƯỢ?;) V Gọ?,.
T ro n g v í d ụ trên h ìn h 3 .4 , tất cà c á c ch u ồ i th ự c th i bắt dầu từ trạ n g thái íịo đều
th ỏ a m àn o k w e rro r n h ư n g có d u y nhất m ột ch u ồ i th ự c thi từ trạn g thái Ọo
k h ô n g thỏa m àn ok u e rro r.
27
now
«
■ G cp: “ a lw a y s <p” ( G lo b a l) (q>r) *(< p) * ( 9 ) * ( J )
H ìn h 3 .5 : C á c toán từ thời g ian tư m ig la i.
Các toán từ thời gian quá khứ [2 0 , 2 1 ]: L ú c đ ầ u , lo g ic th ờ i g ian tru y ề n thống
c h ì đ ưa ra c á c toán tứ th ờ i g ian tro n g tươní» la i. T u y n h iê n , nhu cầu cần b iểu
d iễ n cá c b iể u th ứ c liê n quan đến c á c trạn g thái tro n g quá k h ứ xu ất h iệ n . C á c toán
tứ th ờ i gian quá kh ứ đ ư ợ c d ưa ra nhằm biêu d iễn cá c b iểu th ứ c m ột cách tự
n h iê n hơn v à cỏ phạm vi b iểu d iễn rộ n g hơn. C h ín h vì lý do n ày m à cá c toán tư
th ờ i g ian đ irợ c sự quan tâm n g à y cà n g tăng trên n h iều lĩn h v ự c . N g ư ợ c lại vớ i
c á c toán tư th ờ i liia n tư ơ ng la i, c á c toán từ thờ i gian quá k h ứ ch o phép diễn tá
c á c thuộ c tín h tro nu quá k h ứ ch o tớ i trạn g thái h iện tạ i, bao gồm c á c toán tư Y ,
o , H v à s. C á c toán từ quá k h ứ đ ư ợ c m in h họa tro n g h ình 3 .6 .
Tải bản FULL (63 trang): https://bit.ly/3PPECes
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
33. • Y p — X 'P : T o á n từ Y ( “ Y e s te rd a y ” ) n g ư ợ c lại v ớ i toán tử X . T ạ i bất k ỳ trạn g
thái kh ô n g phai lủ trạn g thái han đ ầu , Y p đ ú n g nếu và ch ỉ nếu p đ ủ n g ờ trạng
thái HLỉay trư ớ c dó.
• OP = F ]P: T o á n tứ o ( “ O n c e ” ) n g ư ợ c lại v ớ i toán từ F . B iế u th ứ c OP đúng
nếu và c h ỉ nếu p đ ú n tĩ tại m ột trạng thái nào đó tro ng quá k h ứ (b ao g ồ m cà trạn g
thái hiện tạ i).
• H P = G 'P: T o á n từ 11 ( “ H is to r ic a lly ” ) là p h iê n ban tro ng quá k h ứ cùa G . B iể u
th ứ c H P đ ủ n g nếu v à c h i nếu p lu ô n luôn đ ún g tro n g quá k h ứ .
• s p — u lP: T o á n từ s ( “ S in c e ” ) n g ư ợ c lạ i v ớ i u. B iể u th ứ c PSQ là đúng nếu
Q đ ún g ờ trạ n g th á i nào đ ó tro ng q uá k h ứ và p đ ún g từ trạn g thái sau đó trở lên
tới h iện tạ i.
3.4. ì.4 Các toán tứ sổ lượng nhánh ịPath Quatifiers)
C á c toán tử ở c á c p hần trên c h ì b iểu d iễ n c á c đ ặc tín h củ a m ột nhánh th ự c th i.
C á c toán tử n hánh A v à lỉ ch o phép b iểu d iễn c á c đ ặc tính trên m ột tập các
n hánh th ự c th i.
B iế u th ứ c A qp m ô tá tất cá c á c n hánh thự c thi x u ấ t phát tử trạng th ái h iện tại
thỏa m ãn đ ặc tính ợ? ( A l l ) . T ro n g k h i đ ó . R ọ ? c h i ra ràng từ trạn g th ái h iện tạ i,
tồn tại m ột nhánh th ự c th i thỏ a m ãn qp ( E x is t ) . C á c toán tứ nhánh đ ư ợ c m inh
họa tro ng h ìn h 3 .6 .
28
now
- Y (for “Yesterday"): X-' <p = Yep O * 0 * 0
■ O (for "O nce’’): F 1<p = O <p C ^ j *(cp) y *C^ ) "
» H (for “Historically'’): G-’ <
P h Hep @ ^ ^ ►
S (for ‘Since’): <p U 1'|/ = <p S |'
Hinh 3.6: Cac toan ti’
r thoi gian qua khir.
Tải bản FULL (63 trang): https://bit.ly/3PPECes
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
34. V ậ y , A v à G kh ác nhau n h ư thế n ào ? A cp c h i ra ran g tất cà cá c n hánh th ự c thi
thỏ a m ãn cp, CÒI1 ( (p lại có Iiiihki là ợ? đúng trên tírim trạnt» thái c ú a một nhánh
th ự c thi d a n g xé t. T ò n g quát thi A v à lỉ xá c đ ịn h sò lư ợ n g trên cá c n h án h , cò n F
v à G x á c đ ịn h số lư ợ n g trạn g th ái trên một nhánh nào đ ó . T o á n tử A v à E th ư ờ n g
kết hợp v ớ i toán tứ G v à F thành từ n g cặp . V í dụ n h ư , E F p c h i ra c ó thẻ có m ột
trạ n g thái thỏa m àn p tro n g tư ơ ng lai (tồn tại m ột nhánh nào đ ó ). A F p lạ i có
n g h ĩa là c h ắ c chẳn sẽ có m ột trạn g th ái tro ng tư ơ ng la i thỏa m ãn p (trên m ọ i k ỳ
n h á n h ). H ìn h 3 .8 m in h họa bốn c á ch kết hợp H ho ặc A v ớ i F hoặc G . Q u a y lạ i v í
dụ trê n h ìn h 3 .4 . T ấ t cả c á c nhánh th ự c thi xu ấ t phát từ q0 kế t th ú c sau k h i qua
q¡. T ừ <
7 /, có thể c h ỉ cần q ua m ột b ư ớ c là đến đ ư ợ c trạn g thái th ỏ a m ãn e rro r.
C h ín h v ì th ế , tất cá cá c n hánh th ự c th i xu ất phát từ <70 đều thóa m ãn F E X e rro r.
T o á n tử E ờ d ây là cần th iế t, v ì v ẫ n tồn tại m ột ch u ồ i th ự c thi k h ô n g thòa m ãn
F X e rro r.
T ro n g C T L * , A và E là d òi ngẫu v ớ i nhau v ì A ợ ? v à ~'E~'(p là tư ơ ng đ ư ơ n g .
T h ậ t v ậ y , nếu A op kh ô n g đ ư ợ c thỏ a m ãn thì tồn tại m ột nhánh th ự c thi kh ô n g
th ỏ a m ãn ọ?, và ch ín h vì thế sẽ thỏa m ãn ~ cp.
29
• E (([>): “t h e r e E x is t s "
- A (<
|>
): “for All”
H ìn h 3 .7 : C á c
3 .4 .2 C ú p h á p h ì n h t h ứ c ctia logic t h ò i g i a n
C á c đ ịn h n g h ĩa đ ư ợ c dưa ra ơ phàn trên dần đèn n g ừ pháp h ìn h thứ c
toán tử sổ h rợ n g n h á n h .
n o w
sau cho CTL*:
6815011