TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA, ĐÒI LẠI TÀI SẢN” VỀ THẨM QUYỀN CỦA TÒA ...
K 29 CHUONG 2.pptx
1.
2. 1. BỘ LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ NĂM 2015
2. BỘ LUẬT DÂN SỰ NĂM 2015
3. BỘ LUẬT LAO ĐỘNG NĂM 2012
4. LUẬT THƯƠNG MẠI NĂM 2005
5. LUẬT HNGĐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NĂM 2014
6. LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
7. LUẬT TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI NĂM 2010
8. LUẬT DOANH NGHIỆP 2014
9. LUẬT PHÁ SẢN 2014
3. 10. LUẬT SỞ HỮU TRÍ TUỆ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
NĂM 2013
11. LUẬT TÀI NGUYÊN NƯỚC NĂM 2012
12. LUẬT BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG NĂM 2016
13. LUẬT BÁO CHÍ NĂM 2016
14. LUẬT THI HÀNH ÁN DÂN SỰ SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG NĂM 2014
4. 1. Phân tích, bình luận các quy định của BLTTDS
năm 2015 về thẩm quyền loại việc?
2. Phân tích, bình luận các quy định của BLTTDS
năm 2015 về thẩm quyền các cấp?
3. Phân tích, bình luận các quy định của BLTTDS
năm 2015 về thẩm quyền theo lãnh thổ, những
trường hợp được lụa chọn toà án?
4. Phân biệt thẩm quyền dân sự sơ thẩm của toà
án cấp huyện và cấp tỉnh?
5. 1. Phân tích, bình luận các quy định của BLTTDS năm 2015 về
thẩm quyền loại việc?
- CƠ sở pháp lý Điều 26 đến 34 BLTTDS năm 2015
- TRình bày về các loại vụ việc thuộc thẩm quyền giải quyết của
toà án
- Có những tranh chap cần phân biệt thẩm quyền giải quyết của
toà án theo thủ tục TTDS với thẩm quyền giải quyết của các cơ
quan, tổ chức khác (TTTM, UBND…)
- Gắn quy định về thẩm quyền loại việc với quy định tại k 2 Điều
4 BLTTDS để giải thích về điều khoản quét trong từng điều luật
- Phân tích Đ 34 BLTTDS
- THực trang pháp luật, thực tiễn giải quyết và đưa ra một số kiến
nghị
6. TRANH CHẤP ĐẤT ĐAI
Thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án
theo thủ tục TTDS (khoản 9 Điều 26)
Tranh chấp về ai
là người có
quyền sử dụng
đất
Tranh chấp về tài
sản trên đất
8. TRANH
CHẤP AI
LÀ
NGƯỜI
CÓ QSDĐ
HÒA
GIẢI Ở
CƠ SỞ
TA
GIẢI
QUYẾT
THEO
TTDS
Bắt
buộc
Hòa giải
không
thành,
không
giải quyết
trong thời
gian luật
quy định
Nghị quyết 04/2017/NQ-HĐTP ngày 5/5/2017
9. XÁC ĐỊNH CHA, MẸ, CON
TỰ
NGUYỆN,
KHÔNG CÓ
TRANH
CHẤP
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
HỘ TỊCH GIẢI QUYẾT
TA GIẢI QUYẾT
THEO TTDS
TRANH CHẤP
ĐIỀU 101 LHNGĐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NĂM 2014
NGƯỜI ĐƯỢC XÁC ĐỊNH
CHA, MẸ ĐÃ CHẾT
NGƯỜI YÊU CẦU CHẾT
(Đ 92 LHNGĐ)
Vụ việc xác định không
thuộc thẩm quyền giải
quyết của cơ quan, tổ
chức khác
10. TRANH
CHẤP
KD - TM
CÁC BÊN CÓ THỎA
THUẬN TRỌNG TÀI
TRỌNG TÀI
THƯƠNG MẠI
TA GIẢI QUYẾT
THEO THỦ TỤC
TUYÊN BỐ PHÁ
SẢN
CON NỢ LÂM TÌNH
TRẠNG KHÔNG CÓ KHẢ
NĂNG THANH TOÁN
KHÔNG CÓ THỎA
THUẬN TTTM, THỎA
THUẬN BỊ VÔ HIỆU,
KHÔNG THỰC HIỆN
ĐƯỢC HOẶC KHÔNG
CÓ YÊU CẦU TUYÊN
BỐ PS
TA GIẢI QUYẾT
THEO THỦ TỤC
TTDS
11. Tòa án giải quyết
VVDS khi chưa có
điều luật áp dụng
theo thủ tục TTDS
(Thuộc thẩm
quyền giải quyết
của Tòa án giải
quyết theo thủ
tục TTDS)
VVDS phát sinh từ quan hệ pháp
luật DS, HNGĐ, KD – TM, LĐ
VVDS không thuộc thẩm quyền
giải quyết cơ quan, tổ chức khác
hoặc không được giải quyết Tòa
án theo thủ tục khác
Tại thời điểm VVDS phát sinh và có
yêu cầu thì chưa có quy định PL
giải quyết
12. 1. Phân tích, bình luận các quy định của BLTTDS năm 2015 về
thẩm quyền các cấp?
- CƠ sở pháp lý Điều 35 đến 38 BLTTDS năm 2015
- TRình bày về thẩm quyền của TA cấp huyện, thẩm quyền của
TA cấp tỉnh
- Tham khảo tinh than Nghị quyết 03/2012/HĐTP về việc xác định
đương sự, tài sản ở nước ngoài
- THực trang pháp luật, thực tiễn giải quyết và đưa ra một số kiến
nghị (Kiến nghị về TA lấy vụ việc nào lên để xx và giải thích vụ
thể về khoản 4 Điều 34 mặc dù là có hướng dẫn tại giải đáp số
02/2016 đó là chưa có giải thích cụ thể là chuyển cả VVDS lên
TA tỉnh hay là chỉ chuyển phần huỷ qđ cá biệt lên cho TA cấp
tỉnh?)
13. TOÀ ÁN CẤP TỈNH
Đương sự ở nước ngoài
Đương sự là
người nước
ngoài không
định cư, làm
ăn, học tập,
công tác ở
Việt Nam có
mặt hoặc
không có
mặt tại Việt
Nam vào thời
điểm Tòa án
thụ lý
Đương sự là
người Việt
Nam định cư,
làm ăn, học
tập, công tác
ở nước ngoài
có mặt hoặc
không có
mặt tại Việt
Nam vào thời
điểm Tòa án
thụ lý
Đương sự là
người nước
ngoài định
cư, làm ăn,
học tập,
công tác ở
Việt Nam
nhưng không
có mặt tại
Việt Nam vào
thời điểm
Tòa án thụ lý
Đương sự là
người Việt
Nam định cư,
làm ăn, học
tập, công tác
ở Việt Nam
nhưng không
có mặt tại
Việt Nam vào
thời điểm
Tòa án thụ lý
14. ĐƯƠNG
SỰ Ở
NƯỚC
NGOÀI
Cơ quan, tổ chức không phân
biệt là cơ quan, tổ chức nước
ngoài hay cơ quan, tổ chức
Việt Nam mà không có trụ sở,
chi nhánh, văn phòng đại diện
tại Việt Nam vào thời điểm Tòa
án thụ lý
15. 1. Phân tích, bình luận các quy định của BLTTDS năm 2015 về
thẩm quyền theo lãnh thổ và trường hợp được lụa chọn?
- CƠ sở pháp lý Điều 39 đến 40 BLTTDS năm 2015
- TRình bày về thẩm quyền của TA theo lãnh thổ (Đ 30), thẩm
quyền lựa chọn theo Đ 40 BLTTDS
- THực trang pháp luật, thực tiễn giải quyết và đưa ra một số kiến
nghị (chưa có quy định cụ thể về thưa tự ưu tiên áp dung xác
định thẩm quyền khi đương sự vừa có nơi cư trú vừa có nơi làm
việc; tranh chấp vừa có đối tượng tranh chap là BĐS vueaf có
đối tượng tranh chấp không phải là BĐS thì thứ tự ưu tiên áp
dung như thế nào. Hiện nay có giải đáp sô 01/2017 thì đối với
VALH có tranh chấp là BĐS thì căn cứ điểm a, b K 1 Đ 39)
16. THẨM QUYỀN THEO LÃNH THỔ (VỤ ÁN DÂN SỰ)
ĐỐI TƯỢNG TRANH CHẤP
VỀ BẤT ĐỘNG SẢN
Tòa án nơi
có bất động
sản có thẩm
quyền giải
quyết
(Điểm c
khoản 1
Đ 39)
ĐỐI TƯỢNG TRANH CHẤP
KHÔNG PHẢI LÀ BẤT ĐỘNG SẢN
TA theo sự
thỏa thuận
giữa các
đương sự
nhưng đúng
cấp Tòa án
(Điểm b K1
Đ 39)
Tòa án theo
sự lựa chọn
của các
đương sự
(Điều 40)
Tòa án nơi
cư trú, làm
việc hoặc có
trụ sở của bị
đơn
(điểm a K1
Đ 39)
17. TRANH CHẤP
TÒA ÁN CẤP HUYỆN
Tranh
chấp
dân sự
trừ K7
Đ 26
Tranh
chấp
về
HNGĐ
(Đ 28)
Tranh
chấp
về
KDTM
(K1 Đ
30)
Tranh
chấp
lao
động
(Đ 32)
TÒA ÁN CẤP TỈNH
Tranh
chấp
DS tại
k 7 Đ
26
Tranh
chấp
KDTM
tại k
2,3,4,5
Đ 30
18. YÊU CẦU
TÒA ÁN CẤP HUYỆN
Yêu
cầu về
dân sự
trừ K5
Đ 27
Yêu
cầu về
HNGĐ
trừ K9
Đ29
Yêu
cầu về
KDTM
tại k 1,
6 Đ 31
Yêu
cầu về
lao
động
tại k 1,
5 Đ 33
TÒA ÁN CẤP TỈNH
Yêu
cầu DS,
HNGĐ,
KDTM,
LĐ còn
lại
19. VỤ VIỆC DÂN SỰ
TÒA ÁN CẤP HUYỆN
Vụ việc HNGĐ
có đương sự,
tài sản ở nước
ngoài theo quy
định k 4 Đ 35
BLTTDS
TÒA ÁN CẤP TỈNH
VVDS có
đương sự, tài
sản ở nước
ngoài hoặc cần
ủy thác tư
pháp
(k3 Đ35)
VVDS thuộc
thẩm quyền
của TA cấp
huyện mà TA
cấp tỉnh lấy lên
để xét xử
(K2 Đ 37)