1. Your Trusted Partner
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT VIỄN THÔNG
--------------------o0o--------------------
Email: tstjsc@tst.com.vn
Website: http://www.tst.com.vn
TẬP ĐOÀN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM
HỒ SƠ
NĂNG LỰC
2. Your Trusted Partner
1
GIỚI THIỆU................................................................................................................ 2
TÓM TẮT TỔNG QUAN.............................................................................................. 2
THÔNG TIN CHUNG................................................................................................... 3
CHI NHÁNH .............................................................................................................. 4
CÁC CÔNG TY CON VÀ CÔNG TY LIÊN KẾT ................................................................. 4
SẢN PHẨM VÀ LĨNH VỰC KINH DOANH CHÍNH ......................................................... 5
CƠ CẤU TỔ CHỨC .................................................................................................... 6
NHÂN SỰ.................................................................................................................. 7
BAN LÃNH ĐẠO......................................................................................................... 7
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP ........................................................ 8
CHỨNG NHẬN ISO 2009:2015 .................................................................................. 9
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÍ HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH .......................................... 10
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÍ HOẠT ĐỘNG THỬ NGHIỆM....................................... 11
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÍ HOẠT ĐỘNG GIÁM ĐỊNH ......................................... 12
QUYẾT ĐỊNH V/V CHỈ ĐỊNH TỔ CHỨC THỬ NGHIỆM................................................ 13
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH................................................................ 14
DỊCH VỤ XÂY LẮP VÀ LẮP ĐẶT ................................................................................ 14
DỊCH VỤ KIỂM ĐỊNH VÀ ĐO KIỂM ........................................................................... 19
DỊCH VỤ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG..................................................................... 20
DỊCH VỤ TỐI ƯU HÓA ............................................................................................. 21
DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI........................................................................................... 23
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH ........................................................................................ 24
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH.............................................................................. 24
MỤC LỤC
3. Your Trusted Partner
2
TÓM TẮT TỔNG QUAN
Công ty cổ phần Dịch vụ kỹ thuật viễn thông (TST), đơn vị thành viên của Tập đoàn Bưu chính
Viễn thông Việt Nam (VNPT), là một doanh nghiệp Nhà nước được cổ phần hóa vào năm 2000.
- Công ty TST là một trong những đơn vị hàng đầu trong việc cung cấp các dịch vụ xây lắp, bảo
dưỡng và hỗ trợ vận hành cho các thiết bị viễn thông cùng các thiết bị phụ trợ trên mọi miền
của đất nước, các vùng sâu, vùng xa.
- Công ty TST được Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam giao nhiệm vụ bảo dưỡng, sửa
chữa, hỗ trợ vận hành và ứng cứu đột xuất cho các thiết bị viễn thông như thiết bị cáp quang,
vi ba, BTS, ADSL, Outdoor, indoor, tổng đài... cùng các thiết bị phụ trợ khác như thiết bị nguồn,
thiết bị chống sét, máy điều hoà nhiệt độ ... của các Bưu điện tỉnh, thành phố trong cả nước.
- Công ty TST có đội ngũ cán bộ kỹ thuật chuyên sâu và được trang bị đầy đủ thiết bị hiện đại,
công nghệ tiên tiến để có thể đảm đương nhiệm vụ phục vụ mạng lưới Bưu chính - Viễn thông.
- Công ty TST là đơn vị có uy tín và truyền thống nhiều năm trong nhiệm vụ phục vụ mạng lưới
thông tin cho các Bưu điện tỉnh, thành phố.
GIỚI THIỆUGIỚI THIỆU
4. Your Trusted Partner
3
THÔNG TIN CHUNG
Tên giao dịch đầy đủ : CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT VIỄN THÔNG
Tên giao dịch quốc tế : TELECOMMUNICATION TECHNICAL SERVICE JSC COMPANY
Tên viết tắt : TST
Mã số thuế : 0101334129
Vốn điều lệ : 48.000.000.000 VND
Đăng kí kinh doanh tại : Sở kế hoạch và đầu tư thành phố Hà Nội
Ngày thành lập công ty : 30/03/2000
Trụ sở chính :
Số 4A-4B-4C đường Vương Thừa Vũ, phường Khương Trung,
quận Thanh Xuân, Hà Nội
Người đại diện hợp pháp : Ông Phan Sỹ Kiên
Chức vụ : Tổng Giám đốc
Số điện thoại/fax : (+84) 243.7366984 / (+84) 243.5682240
Email : tstjsc@tst.com.vn
Website : http://www.tst.com.vn
GIGIỚỚII TTHIHIỆỆUU
5. Your Trusted Partner
4
CHI NHÁNH:
1. Xí nghiệp bảo dưỡng
Địa chỉ: Số 4A-4B-4C đường Vương Thừa Vũ, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: (+84) 243.7366984 (EXT: 333) Fax: (+84) 243.5682240
2. Xí nghiệp xây lắp số 1:
Địa chỉ: Số 4A-4B-4C đường Vương Thừa Vũ, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: (+84) 243.7366984 (EXT: 468) Fax: (+84) 243.5682240
3. Chi nhánh Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Viễn thông tại thành phố Đà Nẵng:
Địa chỉ: 855 Nguyễn Hữu Thọ, phường Khung Trung, quận Cẩm Lệ, Thành phố Đà Nẵng
Số điện thoại: (+84)236.3668226 Fax: (+84)236.3668224
4. Chi nhánh Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Viễn thông tại thành phố Cần Thơ:
Địa chỉ: Số 42 đường Quang Trung, phường Phú Thứ, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ
Số điện thoại: (+84)292.3918666 Fax: (+84)292.3918668
CÁC CÔNG TY CON VÀ CÔNG TY LIÊN KẾT
Công ty con: Công ty Cổ phần Công nghệ HTSV Việt Nam: số vốn đóng góp là 15.300.000.000
VND, nắm 51%.
Công ty liên kết:
1. Công ty CP cáp quang Việt Nam VINA- OFC: Vốn góp là 14.140.000.000 đồng chiếm 25%.
2. Công ty CP Dịch vụ Kỹ thuật và Hạ tầng mạng Thông tin di động (MOBITECHS): Số vốn
góp là 960.000.000 đồng
GIỚI THIỆU
6. Your Trusted Partner
5
SẢN PHẨM VÀ LĨNH VỰC KINH DOANH CHÍNH:
Xây dựng và lắp đặt các công trình viễn thông, điện, điện tử, công nghệ thông tin.
Tư vấn - Thiết kế hệ thống viễn thông và máy tính.
Sửa chữa, cứu hộ, hỗ trợ và bảo trì cho hoạt động của hệ thống thiết bị máy tính và viễn
thông.
Cung cấp thiết bị viễn thông và vật liệu phụ trợ.
Thử nghiệm các thiết bị để quản lý chất lượng của quản lý chuyên ngành trên MPT.
Tối ưu hóa mạng viễn thông, thông tin di động.
Cho thuê thiết bị, trạm dựa, cơ sở hạ tầng BTS cho thông tin di động.
Nhập và xuất các thiết bị viễn thông ký quỹ.
GIỚI THIỆU
7. Your Trusted Partner
6
CƠ CẤU TỔ CHỨC
GIỚI THIỆU
Hội đồng quản trị
Ban kiểm soát
Phòng
tổ chức
Phòng kỹ
thuật đo
kiểm
Các đơn vị trực thuộc công ty TST
Phòng kế
toán
thống kê
tài chính
Ban tổng giám đốc
Khối các doanh nghiệp TST góp vốn
HTSV, TFP,
Vina OFC
Phòng
nghiên cứu
và phát
triển
Chi
nhánh
tại Tp
Đà
Nẵng
Chi
nhánh
tại Tp
Cần
Thơ
Xí nghiệp xây
lắp số 1
Xí nghiệp bảo
dưỡng và đo
kiểm
Phòng
chứng
nhận và
giám
định
Phòng
kế
hoạch
kinh
doanh
Phòng
hành
chính
8. Your Trusted Partner
7
NHÂN SỰ
BAN LÃNH ĐẠO
Số Tên Trình độ chuyên môn Chức vụ
1 Đặng Đức khôi Thạc sĩ điện tử viễn thông Chủ tịch
2 Phan Sỹ Kiên Thạc sĩ kinh tế Tổng giám đốc
3 Lê Anh Toàn Kỹ sư điện tử viễn thông Phó tổng giám đốc
4 Đặng Quang Trung Kỹ sư điện tử viễn thông Phó tổng giám đốc
5 Trần Trung Hiếu Thạc sĩ kinh tế Kế toán trưởng
2
58
35
12
60
5
Thạc sĩ Kỹ sư Cử nhân Cao đẳng Công nhân lành nghề Bảo vệ, lái xe
GIỚI THIỆU
16. Your Trusted Partner
14
DỊCH VỤ XÂY LẮP VÀ LẮP ĐẶT
- Xây dựng và lắp đặt hệ thống viễn thông, điện, CNTT: từ năm 1990 đến nay.
- Dự án điển hình:
Tên Hợp đồng
Tổng
giá trị
hợp
đồng
Tổng
giá trị
hoàn
thành
Thời gian hợp đồng
Tên đối tác
Bắt đầu Kết thúc
Dịch vụ xây lắp và lắp đặt
Gói thầu: Di dời hạ tầng
cống bể, cáp quang, cáp
quang, cáp đồng (do Viễn
thông ĐắkLắk-ĐắkNông
quản lý) thuộc Tiểu dự án
giải phóng mặt bằng công
trình: Nâng cấp, mở rộng
Quốc lộ 14 đoạn phía Nam
thành phố Buôn Ma Thuột.
21.771 21.771 Năm 2009 Năm 2015
Ban Bồi
Thường Giải
phóng Mặt
bằng thành
phố Buôn Ma
Thuột
Thi công xây lắp. Công
trình: Xây dựng mạng ODN
giai đoạn 2013-2015 (đợt
2) khu vực Trung tâm Viễn
thông Ứng Hòa
916 916 Năm 2015 Năm 2015
BQLDQ
CCTTT2 -VNPT
Hà Nội
Thi công xây dựng. Công
trình: Di dời hạ tầng viễn
thông dọc đường La Sơn -
Nam Đông, đoạn từ
Km00+00 đến Km4+500
huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa
Thiên Huế
633 633 Năm 2015 Năm 2015 VNPT Huế
Thi công xây lắp và vật liệu
phụ. Công trình: XD tuyến
cáp quang bổ sung năng
749 749 Năm 2015 Năm 2015
VNPT Bắc
Giang
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
17. Your Trusted Partner
15
Tên Hợp đồng
Tổng
giá trị
hợp
đồng
Tổng
giá trị
hoàn
thành
Thời gian hợp đồng
Tên đối tác
Bắt đầu Kết thúc
lực mạng lưới cho Trung
tâm Viễn thông Việt Yên-
Viễn thông Bắc Giang năm
2015
Thi công xây lắp + vật liệu
phụ. Công trình: XD CSHT
các trạm BTS Phan Thiết 1,
An Tường 3, An Tường 4,
Hàm Yên 2 & Hàm Yên 3
mạng di động Vinaphone
tỉnh Tuyên Quang năm
2015
853 853 Năm 2015 Năm 2015
VNPT Tuyên
Quang
Thi công xây lắp + vật liệu
phụ. Công trình: XD các
tuyến cáp quang mạng truy
nhập khu vực huyện Na
Hang, Chiêm Hóa, Hàm Yên
và Sơn Dương năm 2015
743 743 Năm 2015 Năm 2015
VNPT Tuyên
Quang
Thi công xây lắp+ vật liệu
phụ. Công trình: Xây dựng
các tuyến cáp quang mạng
truy nhập khu vực huyện
Yên Sơn và thành phố
Tuyên Quang năm 2015
1.199 1.199 Năm 2015 Năm 2015
VNPT Tuyên
Quang
Thi công xây lắp. Công
trình: Xây dựng mạng cáp
quang FTTx-GPON giai
đoạn 2013-2015 (đợt 3)
các trạm Viễn thông Ngãi
Cầu, Đông La, Vân Canh,
Sơn Đồng - TTVT7
664 664 Năm 2015 Năm 2015
BQLDQ
CCTTT2 -VNPT
Hà Nội
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
18. Your Trusted Partner
16
Tên Hợp đồng
Tổng
giá trị
hợp
đồng
Tổng
giá trị
hoàn
thành
Thời gian hợp đồng
Tên đối tác
Bắt đầu Kết thúc
Thi công xây lắp. Công
trình: Mở rộng mạng truy
nhập cáp quang GPON,
Trung tâm viễn thông 2 -
Viễn thông Quảng Ninh
năm 2015
932 932 Năm 2015 Năm 2015
VNPT Quảng
Ninh
Thi công xây lắp+Vật liệu
phụ. Công trình: Xây dựng
CSHT các trạm BTS: Trung
Hòa 2, Thắng Quân mạng
di động VNP tỉnh Tuyên
Quang năm 2015 (đợt 2).
572 572 Năm 2015 Năm 2015
VNPT Tuyên
Quang
Thi công xây lắp. Công
trình: Mở rộng mạng truy
nhập cáp quang GPON,
Trung tâm viễn thông 2 -
Viễn thông Quảng Ninh giai
đoạn 2015-2016
993 993 Năm 2015 Năm 2015
VNPT Quảng
Ninh
Lắp bổ sung Feeder,
Jumper mở rộng MRFU
1800 và thay thế Antena -
Khu vực Hà Nội
908 908 Năm 2015 Năm 2015 VNP1
Cung cấp vật tư, vận
chuyển, lắp đặt, tích hợp
và phát sóng trạm NodeB
đợt 2 năm 2015 tại Miền
Bắc
1.225 1.225 Năm 2015 Năm 2015
TTĐK&SCTBVT
-VMS
Lắp đặt thay thế Accu thuộc
BCĐT "Lắp đặt accu trạm
BTS, tông đài các Trung tâm
viễn thông 7, 8, 9"
569 569 Năm 2015 Năm 2015
BQLDQ
CCTTT2 -VNPT
Hà Nội
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
19. Your Trusted Partner
17
Tên Hợp đồng
Tổng
giá trị
hợp
đồng
Tổng
giá trị
hoàn
thành
Thời gian hợp đồng
Tên đối tác
Bắt đầu Kết thúc
Cung cấp và lắp đặt giá 19
inch, Aptomat DC-32A/48V
phục vụ dự án 3G Nokia
Miền Bắc –
825 825 Năm 2015 Năm 2015
VNPT Cao
Bằng
Gói thầu “Thi công lắp đặt
thiết bị khu vực TTVT1,2”
thuộc công trình: “Thi công
lắp đặt thiết bị các trạm
BTS NodeB/3G trên địa
bàn tỉnh Quảng Ninh năm
2015”)
538 538 Năm 2015 Năm 2015
VNPT Quảng
Ninh
Lắp đặt thiết bị 3G + Vật
liệu khác thuộc dự án
Trang bị hệ thống truy
nhập vô tuyến 3G mạng
Vinaphone tỉnh Lạng Sơn
năm 2015 các huyện Văn
Quan, Bình Gia, Bắc Sơn -
VNPT Lạng Sơn
776 776 Năm 2015 Năm 2015
VNPT Lạng
Sơn
Thi công xây lắp, Gói thầu:
Lắp đặt thiết bị. Công trình:
Khảo sát, lắp đặt thiết bị
3G 900MHz các trạm BTS
VNP thuộc các Trung tâm
Viễn thông Đăk Đoa, Mang
Yang, Đăk Pơ, An Khê,
Kông Chro, Kbang, Đức Cơ-
VNPT Gia Lai 2015.
561 561 Năm 2015 Năm 2015 VNPT Gia Lai
Gói thầu: Cung cấp phụ
kiện lắp đặt và dịch vụ
Reused. Thuộc BCKTKT:
4.620 4.620 Năm 2015 Năm 2015 VNPT Net
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
20. Your Trusted Partner
18
Tên Hợp đồng
Tổng
giá trị
hợp
đồng
Tổng
giá trị
hoàn
thành
Thời gian hợp đồng
Tên đối tác
Bắt đầu Kết thúc
“Mua sắm dịch vụ Reused
(Tháo dỡ, thu hồi, vận
chuyển, khảo sát, lắp đặt,
commissioning) và vật tư
phụ kiện cho trạm vô
tuyến 3G khu vực miền
Trung năm 2015
Thi công xây lắp, Gói thầu:
Lắp đặt thiết bị. Công trình:
Khảo sát, lắp đặt thiết bị
3G 900MHz các trạm BTS
VNP thuộc các Trung tâm
Viễn thông Đăk Đoa, Mang
Yang, Đăk Pơ, An Khê,
Kông Chro, Kbang, Đức Cơ-
VNPT Gia Lai 2015.
471 471 Năm 2015 Năm 2015 VNPT Gia Lai
Cải tạo nâng cấp quốc lộ
18A đoạn bắc Ninh - Uông
Bí (đoạn qua địa bàn thị xã
Đông Triều
4.740 4.740 Năm 2016 Năm 2017
Thị xã Đông
Triều
Mở rộng mạng truy nhập
cáp quang FTTx-GPON khu
vực trạm viễn thông Đông
Triều, Mạo Khê 1, Mạo
Khê2, Bình Khê, Kim Sơn,
Xuân Sơn, Yên Đức và
Tràng Bạch, TTVT2, Viễn
thông Quảng Ninh (đợt 1
năm 2016)
910 910 Năm 2016 Năm 2016
VNPT Quảng
Ninh
Thi công xây lắp + vật liệu
phụ thuộc công trình Xây
1.324 1.324 Năm 2016 Năm 2016
VNPT Tuyên
Quang
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
21. Your Trusted Partner
19
Tên Hợp đồng
Tổng
giá trị
hợp
đồng
Tổng
giá trị
hoàn
thành
Thời gian hợp đồng
Tên đối tác
Bắt đầu Kết thúc
dựng các tuyến cáp quang
mạng truy nhập khu vực TP
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang năm 2015 - Đợt 2
Cung cấp phụ kiện lắp đặt
và dịch vụ Reused khu vực
Bắc Trung Bộ (Reused 145)
9.019 5.359 Năm 2016 Năm 2016 VNPT NET
Mua sắm vật tư dự phòng
cho hệ thống vô tuyến sử
dụng thiết bị của ZTE mạng
Vinaphone năm 2016
(Square Part)
10.153 10.153 Năm 2016 Năm 2016 VNPT NET
Dự án Vietnamobile 2.376 2.376 Năm 2016 Năm 2016 ZTE
Tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt
Viba tối ưu hóa mạng lưới
3.001 3.001 Năm 2016 Năm 2016
TTML
Mobifone
Miền Bắc
Thi công xây mới 06 cột
anten dây co cấp huyện
thuộc Công an các tỉnh Lai
Châu, Quảng Bình, Bình
Phước, Kon Tum, Kiên
Giang và bảo dưỡng 03 cột
anten tự đứng của Bộ Công
An khu vực miền Nam
2.723 2.723 Năm 2017 Năm 2017
Tổng cục Hậu
cần - Kỹ thuật,
Bộ Công an
Cung cấp thiết bị vô tuyến
3G
14.045 14.045 Năm 2017 Năm 2017 VNPT Net
Thiết kế kỹ thuật, cung cấp
thiết bị radio
26.600 26.600 Năm 2017 Năm 2017 VNPT Net
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
22. Your Trusted Partner
20
Tên Hợp đồng
Tổng
giá trị
hợp
đồng
Tổng
giá trị
hoàn
thành
Thời gian hợp đồng
Tên đối tác
Bắt đầu Kết thúc
Thiết kế kỹ thuật, cung cấp
thiết bị hệ thống vô tuyến
điện (phase 2)
48.428 48.428 Năm 2017 Năm 2017 VNPT Net
Reuse thiết bị vô tuyến 3G
khu vực các tỉnh Cao Bằng
– Lào Cai – Hà Giang năm
2017
2.130 2.130 Năm 2017 Năm 2017 VNPT Net 1
Reuse thiết bị vô tuyến 3G
khu vực tỉnh Thanh Hóa
năm 2017 (đợt 1)
2.552 2.552 Năm 2017 Năm 2017 VNPT Net 1
Reuse thiết bị vô tuyến 3G
khu vực tỉnh Nghệ An năm
2017
2.681 2.681 Năm 2017 Năm 2017 VNPT Net 1
Lắp đặt thiết bị 4G cho các
trạm BTS tại VNPT Hà Nội
giai đoạn 2016-2017 thuộc
địa bàn các Trung tâm Viễn
thông 2, 5
2.977 2.977 Năm 2017 Năm 2017 VNPT Hà Nội
Khảo sát thiết kế, lắp đặt,
tối ưu hóa cho Tập đoàn
ZTE
8.657 8.657 Năm 2017 Năm 2017 ZTE
Thuê dịch vụ lđ reused các
trạm BTS 2G ALU kv các
tỉnh Miền núi Tây Bắc,
Đông Bắc, các tỉnh trung
du và đồng bằng Sông
Hồng
3.091 3.091 Năm 2017 Năm 2017
Tổng Công ty
Viễn thông
MobiFone
Khảo sát, lắp đặt, giám sát 13.000 13.000 Năm 2017 Năm 2017 Ericsson
VNM Mega Project 13.100 13.100 Năm 2017 Năm 2017 ZTE Vietnam
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
23. Your Trusted Partner
21
Tên Hợp đồng
Tổng
giá trị
hợp
đồng
Tổng
giá trị
hoàn
thành
Thời gian hợp đồng
Tên đối tác
Bắt đầu Kết thúc
Dự án 4 tỉnh trọng điểm
của VNPT
10.770 10.770 Năm 2017 Năm 2017
Ericsson
Vietnam
Mở rộng mạng cellcard 4G
năm 2017-2018
350 350 Năm 2017 Năm 2017
ZTE
Campuchia
Xây dựng tuyến cống bể
phục vụ ngầm hóa tại Khu
tự xây Cầu 1, Cầu 2 Cao
Xanh và đường Phạm Ngọc
Thạch, Khu đô thị Ao cá
(Cao Thắng), Phường Cao
Xanh, Cao Thắng, Thành
phố Hạ Long, Trung tâm
Viễn thông 1, Viễn thông
Quảng Ninh 2018
1.962 1.962 Năm 2018 Năm 2018
VNPT Quảng
Ninh
Thi công xây lắp thuộc
công trình: Di chuyển hạ
tầng kỹ thuật viễn thông
của VNPT Quảng Ninh
phục vụ GPMB dự án: Mở
rộng đường liên huyện
Uông Bí-Đông Triều
phường Phương Nam TP
Uông Bí-TTVT2-Viễn thông
Quảng Ninh
598 598 Năm 2018 Năm 2018
VNPT Quảng
Ninh
Chiếm lĩnh độ cao, Dịch
chuyển, Lắp đặt
1.762 1.762 Năm 2018 Năm 2018 VNPT Net 1
Triển khai các công việc
khảo sát, lắp đặt, hòa
mạng và nghiệm thu các
trạm BTS/NodeB
6.945 6.945 Năm 2018 Năm 2018 Comas JSC
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
24. Your Trusted Partner
22
Tên Hợp đồng
Tổng
giá trị
hợp
đồng
Tổng
giá trị
hoàn
thành
Thời gian hợp đồng
Tên đối tác
Bắt đầu Kết thúc
Thi công lắp đặt thuộc
công trình: Di chuyển, ắp
đặt hệ thống tổng đài
Host, hệ thống thiết bị
băng rộng, hệ thống thiết
bị truyền dẫn, hệ thống
thiết bị nguồn, Viễn thông
Quảng Ninh năm 2018
983 983 Năm 2018 Năm 2018
VNPT Quảng
Ninh
TECH/TCT -608-18-
MobiFone/HWSZ-HWVN-
COMAS-TST
44.351 44.351 Năm 2018 Năm 2018
Tổng Công ty
Viễn thông
MobiFone
TECH/TCT -581-18-
MOBIFONE/HUAWEI-
COMAS-TST
5.416 5.416 Năm 2018 Năm 2018
Tổng Công ty
Viễn thông
MobiFone
TECH/TCT -580-18-
MobiFone/HWSZ-HWVN-
COMAS-TST
12.522 12.522 Năm 2018 Năm 2018
Tổng Công ty
Viễn thông
MobiFone
Thiết kế kỹ thuật, cung cấp
thiết bị hệ thống vô tuyến
39.152 39.152 Năm 2018 Năm 2018 VNPT Net
Các dự án VNM (nhà thầu
phụ cho ZTE)
6.957 6.957 Năm 2018 Năm 2018 ZTE
Ericsson( Giám sát, lắp đặt,
swap thiết bị)
10.378 10.378 Năm 2018 Năm 2018 Ericsson
Gói thầu :Thi công xây lắp
Công trình : Xây dựng CSHT
cho trạm BTS Vinaphone:
Tổ 2 - Khu An Hải - Phường
Phương Nam - Thành phố
Uông Bí - Trung tâm Viễn
thông 2 - Viễn thông
428 428 Năm 2019 Năm 2020
VNPT Quảng
Ninh
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
25. Your Trusted Partner
23
Tên Hợp đồng
Tổng
giá trị
hợp
đồng
Tổng
giá trị
hoàn
thành
Thời gian hợp đồng
Tên đối tác
Bắt đầu Kết thúc
Quảng Ninh đợt 1 năm
2019
Gói thầu: : “Thi công xây
lắp”
Công trình “Xây dựng CSHT
cho trạm BTS Vinaphone:
Tổ 1 - Khu 1 – Phường Yên
Thanh – Thành phố Uông
Bí – Trung tâm Viễn thông
2 – Viễn thông Quảng Ninh
– Năm 2019”
198 198 Năm 2019 Năm 2020
VNPT Quảng
Ninh
Thu hồi thiết bị sau swap
các trạm thuộc dự án phát
triển nóng khu vực NQH
255 255 Năm 2019 Năm 2019 VNPT Net 1
Lắp đặt thiết bị Ericsson 640 640 Năm 2019 Năm 2019 VNPT Net 1
Lắp đặt thiết bị 3G Huawei 1.159 1.159 Năm 2019 Năm 2019 VNPT Net 1
Swap2G ALU sang 2GNSN
tại Điện Biên
482 482 Năm 2019 Năm 2019 VNPT Net 1
Gói thầu: “Lắp đặt thiết bị
3G Huawei tại tỉnh Hải
Dương”” thuộc dự án:
“Reuse thiết bị Huawei tại
tỉnh Hải Dương năm 2019”
1.450 1.450 Năm 2019 Năm 2020 VNPT Net 1
Gói thầu: “Lắp đặt thiết bị
3G Huawei tại tỉnh Hưng
Yên, Thái Bình” thuộc dự
án: “Reuse thiết bị Huawei
tại tỉnh Hưng Yên, Thái
Bình năm 2019”
1.430 1.430 Năm 2019 Năm 2020 VNPT Net 1
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
26. Your Trusted Partner
24
Tên Hợp đồng
Tổng
giá trị
hợp
đồng
Tổng
giá trị
hoàn
thành
Thời gian hợp đồng
Tên đối tác
Bắt đầu Kết thúc
Gói thầu: “Lắp đặt thiết bị
3G Huawei tại tỉnh Nghệ
An” thuộc dự án: “Reuse
thiết bị Huawei tại tỉnh
Nghệ An năm 2019”
2.550 2.550 Năm 2019 Năm 2020 VNPT Net 1
Gói thầu :Khảo sát, lắp đặt
Thuộc dự án : Khảo sát ,
lắp đặt mở rộng thiết bị
2G/3G/4G Vinaphone
Trung tâm Viễn thông 2-
Viễn thông Quảng Ninh
đợt 1 năm 2019
625 625 Năm 2019 Năm 2019
VNPT Quảng
Ninh
Gói thầu :Khảo sát, lắp đặt
Thuộc dự án : Khảo sát ,
lắp đặt thiết bị 3G/4G Viễn
thông Quảng Ninh đợt 1
năm 2019
542 542 Năm 2019 Năm 2019
VNPT Quảng
Ninh
Reconfig viba tối ưu hóa
mạng truyền dẫn năm
2019
3.420 3.420 Năm 2019 Năm 2019
TT Mạng lưới
MobiFone
miền Bắc
Gói thầu:"Triển khai U900
nâng cao vùng phủ sóng
3G tại TTMLMB năm 2019" 2.581 2.581 Năm 2019 Năm 2019
TT Mạng lưới
MobiFone
miền Bắc
Khảo sát, lập TKBVTC & dự
toán, TC XD HT cáp quang
tuyến Nha Trang-Đà Lạt-
Buôn Mê Thuột
17.947 17.947 Năm 2019 Năm 2020
Ban Quản lý
Dự án Hạ tầng
3
Triển khai các công việc
khảo sát, lắp đặt, hòa
1.202 1.202 Năm 2019 Năm 2019 Công ty TNHH
Xây dựng Hạ
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
27. Your Trusted Partner
25
Tên Hợp đồng
Tổng
giá trị
hợp
đồng
Tổng
giá trị
hoàn
thành
Thời gian hợp đồng
Tên đối tác
Bắt đầu Kết thúc
mạng và nghiệm thu các
trạm BTS/NodeB thuộc dự
án "Lắp đặt thiết bị RAN 4G
Huawei cho 997 trạm các
tỉnh Tây Nam Bộ" với
MobiFone
tầng Kỹ thuật
(COMASC)
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
28. Your Trusted Partner
26
DỊCH VỤ KIỂM ĐỊNH VÀ ĐO KIỂM:
- Kiểm tra và đo lường chất lượng của các thiết bị viễn thông, các trạm BTS: từ năm 2004
đến nay.
- Dự án điển hình giai đoạn 2015 - 2019:
Tên hợp đồng
Tổng
giá trị
hợp
đồng
Tổng
giá trị
hoàn
thành
Thời gian hợp đồng
Tên đối tác
Bắt đầu Kết thúc
DỊCH VỤ KIỂM ĐỊNH VÀ ĐO KIỂM:
Thuê dịch vụ đo kiểm 464 trạm
BTS/NodeB kv Cao Bằng, Bắc
Kan, Điện Biên, Hà Giang, Lào
Cai, Lai Châu, Yên Bái, Phú Thọ.
Thuộc dự án: Đo kiểm định các
trạm BTS/ NodeB mạng
vinaphone năm 2015
1.148 1.148 Năm 2015 Năm 2015 VNPT-NET1
Đo Driving Test phần 3G cho
205 trạm taị Hà Nội (VNP1)
338 338 Năm 2015 Năm 2015 VinaPhone 1
Thuê dịch vụ thu thập dữ liệu vô
tuyến 2G/3G Tp. Hà Nội, khu
vực 1
596 596 Năm 2015 Năm 2015
MobiFone_
TT Đo kiểm
Đo Driving Test phần 2G cho
298 trạm tại Hà Nội
475 475 Năm 2015 Năm 2015 VNP1
Đo Driving Test phần 3G cho
298 trạm tại Hà Nội
492 492 Năm 2015 Năm 2015 VNP1
Thuê dịch vụ đo kiểm định 588
trạm BTS/NodeB khu vực Điện
Biên, Hà Giang, Lào Cai, Lai
Châu, Yên Bái, Phú Thọ, Hòa
Bình, Vĩnh Phúc
1.455 1.455 Năm 2016 Năm 2016 VNPT-NET1
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
29. Your Trusted Partner
27
Đo SSV khu vực tỉnh Nam Định,
Nghệ An
916 916 Năm 2017 Năm 2017
Tổng Công ty
Viễn thông
MobiFone
Thuê đo kiểm định trạm gốc
điện thoại di động mặt đất công
cộng tại khu vực miền Bắc năm
2018
450 450 Năm 2018 Năm 2018
Trung tâm
Kiểm định và
Chứng nhận 1
Thuê đo kiểm các trạm gốc của
Tổng Công ty Viễn thông
MobiFone tại khu vực miền
Nam
478 478 Năm 2018 Năm 2018
Trung tâm
Kiểm định và
Chứng nhận 2
Thuê đo kiểm định trạm gốc của
Tập đoàn Công nghiệp - Viễn
thông Quân đội, Tổng Công ty
Viễn thông MobiFone và Công
ty CP Viễn thông di động
Vietnamobile tại 10 tỉnh, thành
phố thuộc khu vực miền Trung
và Tây Nguyên
462 462 Năm 2018 Năm 2018
Trung tâm
Kiểm định và
Chứng nhận 3
Gói thầu: Thuê đo kiểm định
190 trạm gốc của Tổng công ty
Hạ tầng mạng và Công ty cổ
phần Viễn thông di động
Vietnammobile tại các tỉnh,
thành phố khu vực miền Nam
221 221 Năm 2019 Năm 2019
Trung tâm
kiểm định
chứng nhận 2
Gói thầu: Thuê đo kiểm định
421 trạm gốc của Tổng Công ty
Viễn thông MobiFone tại các
tỉnh, thành phố khu vực miền
Nam
454 454 Năm 2019 Năm 2020
Trung tâm
kiểm định
chứng nhận 2
Thuê đo kiểm định trạm gốc của
Tập đoàn Công nghiệp - Viễn
thông Quân đội và Công ty CP
Viễn thông di động
Vietnamobile tại 06 tỉnh, thành
phố thuộc khu vực miền Trung
312 312 Năm 2019 Năm 2019
Trung tâm
Kiểm định và
Chứng nhận 3
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
30. Your Trusted Partner
28
và Tây Nguyên
"Gói thầu: Thuê đo kiểm định
trạm gốc của Viettel, MobiFone
và Vietnamobile thuộc khu vực
miền Trung và Tây Nguyên
348 348 Năm 2019 Năm 2019
Trung tâm
Kiểm định và
Chứng nhận 3
Thuê đo kiểm định trạm gốc
điện thoại di động mặt đất công
cộng của MobiFone thuộc khu
vực miền Bắc năm 2019 - Trung
tâm Kiểm định và Chứng nhận 1
362 362 Năm 2019 Năm 2019
Trung tâm
Kiểm định và
Chứng nhận 1
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
31. Your Trusted Partner
29
DỊCH VỤ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG
- Bảo trì và sửa chữa các thiết bị viễn thông: từ năm 1990 đến nay.
- Dự án điển hình:
Tên hợp đồng
Tổng
giá trị
hợp
đồng
Tổng
giá trị
hoàn
thành
Thời gian hợp đồng
Tên đối tác
Bắt đầu Kết thúc
DỊCH VỤ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG
Bảo dưỡng định kỳ điều hòa
và máy phát điện tại Đài
Viễn thông Nghệ An
2.189 2.189 Năm 2016 Năm 2016
TTML
Mobifone
MB
bảo dưỡng định kỳ thiết bị
outdoor, viba tại khu vực
các tỉnh Thanh Hóa, Hà Tĩnh
thuộc Đài Viễn thông Nghệ
An
2.692 2.692 Năm 2016 Năm 2016
TTML
Mobifone
MB
Bảo dưỡng viba tại các tỉnh
thuộc Trung tâm Mạng lưới
Mobifone Miền Trung
1.407 1.407 Năm 2016 Năm 2016
Trung tâm Hạ
tầng mạng
Miền Trung
Bảo dưỡng điều hòa, máy
phát điện khu vực Đài VT
Nam Định
881 881 Năm 2017 Năm 2017
TTML
Mobifone
MB
Sửa chữa điện xoay chiều
cho các trạm BTS ở tỉnh Bình
Định và Quảng Ngãi
396 396 Năm 2018 Năm 2018
Trung tâm
mạng lưới
Mobifone
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
32. Your Trusted Partner
30
DỊCH VỤ TỐI ƯU HÓA
- Dịch vụ tối ưu hóa cho mạng viễn thông: từ năm 2014 đến nay.
- Dự án điển hình:
Tên hợp đồng
Tổng
giá trị
hợp
đồng
Tổng
giá trị
hoàn
thành
Thời gian hợp đồng
Tên đối tác
Bắt đầu Kết thúc
Dịch vụ tối ưu hóa
Thu thập dữ liệu vô tuyến
khu vực Bình Thuận
621 621 Năm 2016 Năm 2016
TTĐK và
SCTBVT
Mobifone -
CN Tổng Công
ty VT
Mobifone
Thu thập dữ liệu vô tuyến
khu vực Sóc Trăng
560 560 Năm 2016 Năm 2016
TTĐK và
SCTBVT
Mobifone -
CN Tổng Công
ty VT
Mobifone
Thay thế, nâng anten, lắp
dặt ICS repeater và chuyển
trạm 3G tối ưu vùng phủ
sóng
739 739 Năm 2018 Năm 2018
Trung tâm
Mạng lưới
MobiFone
miền Bắc
Tối ưu hóa truyền dẫn vi ba
khu vực Đài Viễn thông
Nghệ An năm 2018-Gói 1
608 608 Năm 2018 Năm 2018
Trung tâm
Mạng lưới
MobiFone
miền Bắc
Tối ưu hóa truyền dẫn vi ba
khu vực Đài Viễn thông
Nghệ An năm 2018-Gói 2
591 591 Năm 2018 Năm 2018
Trung tâm
Mạng lưới
MobiFone
miền Bắc
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
33. Your Trusted Partner
31
Tên hợp đồng
Tổng
giá trị
hợp
đồng
Tổng
giá trị
hoàn
thành
Thời gian hợp đồng
Tên đối tác
Bắt đầu Kết thúc
Hiệu chỉnh vùng phủ 2018 600 600 Năm 2018 Năm 2018
Trung tâm
Mạng lưới
MobiFone
miền Trung
Thu thập dữ liệu phục vụ
công tác tối ưu và đánh giá
chất lượng mạng MobiFone
khu vực tỉnh Thanh Hóa
năm 2018
1.136 1.136 Năm 2018 Năm 2018
Trung tâm
Mạng lưới
MobiFone
miền Bắc
"Gói thầu :""Thu thập dữ
liệu phục vụ công tác Đo
kiểm, đánh giá hất lượng
mạng trên địa bàn tỉnh khu
vực Đồng bằng sông Hồng,
đợt 1 năm 2019.""
3.718 3.718 Năm 2019 Năm 2019
Trung tâm
Đo kiểm và
sửa chữa
thiết bị Viễn
thông
MobiFone
"Gói thầu :""Thu thập dữ
liệu phục vụ công tác Đo
kiểm, đánh giá chất lượng
100 tòa nhà IBC khu vực Hà
Nội năm 2019""
137 137 Năm 2019 Năm 2019
Trung tâm Đo
kiểm và sửa
chữa thiết bị
Viễn thông
MobiFone
Gói thầu :"Thu thập dữ liệu
phục vụ công tác Đo kiểm,
đánh giá hất lượng mạng
trên địa bàn tỉnh khu vực
Đồng bằng sông Hồng, đợt 2
năm 2019."
2.346 2.346 Năm 2019 Năm 2019
Trung tâm Đo
kiểm và sửa
chữa thiết bị
Viễn thông
MobiFone
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
34. Your Trusted Partner
32
DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI
- Cung cấp thiết bị viễn thông và vật liệu phụ trợ: từ năm 1990 đến nay.
- Dự án điển hình giai đoạn 2016 - 2018:
Tên hợp đồng
Tổng giá
trị hợp
đồng
Tổng
giá trị
hoàn
thành
Thời gian hợp đồng
Tên đối tác
Bắt đầu Kết thúc
Dịch vụ thương mại
Mua sắm vật tư dự phòng
cho hệ thống vô tuyến sử
dụng thiết bị của ZTE mạng
Vinaphone năm 2016 (Spare
Part)
10.153 10.153 Năm 2016 Năm 2016 VNPT NET
Cung cấp Accu 200AH -
Viễn thông Quảng Trị
1.755 1.755 Năm 2016 Năm 2016
VNPT
Quảng Trị
Mua sắm Ắc quy cho các
trạm BTS/ trạm viễn thông -
VNPT Cao Bằng năm 2016
921 921 Năm 2016 Năm 2016
VNPT Cao
Bằng
Trang bị vật tư, thiết bị
anten loại 08 port vùng TP
Hồ Chí Minh
103.678 103.678 Năm 2016 Năm 2016 VNPT NET
Cung cấp Accu 200AH - Viễn
thông Quảng Ninh
897,6 897,6 Năm 2017 Năm 2017
VNPT
Quảng Ninh
Cung cấp Accu 200AH - Viễn
thông Cao Bằng
907,2 907,2 Năm 2017 Năm 2017
VNPT Cao
Bằng
Đơn đặt hàng PO3 Hợp
đồng: Trang bị vật tư, thiết
bị anten loại 08 port vùng TP
Hồ Chí Minh
9.356 9.356 Năm 2017 Năm 2018 VNPT Net
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
35. Your Trusted Partner
33
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
Dữ liệu tài chính trong 5 năm gần đây nhất (VND)
Năm 1: 2015 Năm 2: 2016 Năm 3: 2017 Năm 4: 2018 Năm 5: 2019
Thông tin từ Bảng cân đối kế toán
Tổng tài sản 163.835.022.746 180.098.495.165 244.226.513.914 224.552.836.306 220.792.820.614
Tổng nợ 75.888.332.325 93.693.044.056 162.038.847.002 142.652.209.802 139.748.069.526
Giá trị tài sản
ròng
87.946.690.421 86.405.451.109 82.187.666.912 81.900.626.504 81.044.751.088
Tài sản ngắn
hạn
100.557.568.297 118.929.683.025 185.203.366.392 166.358.110.857 165.050.983.761
Nợ ngắn hạn 75.668.332.325 91.947.474.113 160.835.520.296 142.014.350.702 139.490.069.526
Vốn lưu động 24.889.235.972 26.982.208.912 24.367.846.096 24.343.760.155 26.015.914.235
Thông tin từ Báo cáo kết quả kinh doanh
Tổng doanh thu 70.816.744.577 96.394.704.024 203.110.691.968 113.058.084.913 63.955.716.034
Doanh thu bình
quân hàng năm
109.467.188.303
Lợi nhuận trước
thuế
2.857.440.218 981.960.633 1.877.087.053 1.964.894.519 305.354.036
Lợi nhuận sau
thuế
2.857.440.218 981.960.633 1.877.087.053 1.589.759.592 244.283.229
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
36. Your Trusted Partner
34
LỜI CẢM ƠN
Với mục tiêu trở thành đối tác đáng tin cậy nhất của quý khách hàng không chỉ trong nước
và quốc tế, TST luôn không ngừng phát triển và nâng cao chất lượng dịch vụ, công nghệ để
có thể cung cấp những trải nghiệm tốt nhất tới quý khách hàng. Bên cạnh đó, TST đã và đang
thiết lập mối quan hệ đối tác bền vững với nhiều tổ chức, cơ quan ở trong và ngoài nước
nhằm đa dạng hóa nguồn cung cấp vật tư, thiết bị, giải pháp công nghệ,... Cùng với bề dày
kinh nghiệm trong lĩnh vực viễn thông và đội ngũ nhân viên tiềm năng có trình độ chuyên
môn cao, TST cam kết đem lại dịch vụ và sản phẩm tốt nhất để có thể phục vụ nhu cầu của
quý khách hàng một cách trọn vẹn và hiệu quả.
TST chân thành cảm cảm ơn quý khách hàng đã tin tưởng và đồng hành cùng chúng tôi trong
suốt thời gian qua. Chúng tôi rất mong được hợp tác với các vị.
Trân trọng!