SlideShare a Scribd company logo
1 of 36
Download to read offline
Your Trusted Partner
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT VIỄN THÔNG
--------------------o0o--------------------
Email: tstjsc@tst.com.vn
Website: http://www.tst.com.vn
TẬP ĐOÀN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM
HỒ SƠ
NĂNG LỰC
Your Trusted Partner
1
GIỚI THIỆU................................................................................................................ 2
TÓM TẮT TỔNG QUAN.............................................................................................. 2
THÔNG TIN CHUNG................................................................................................... 3
CHI NHÁNH .............................................................................................................. 4
CÁC CÔNG TY CON VÀ CÔNG TY LIÊN KẾT ................................................................. 4
SẢN PHẨM VÀ LĨNH VỰC KINH DOANH CHÍNH ......................................................... 5
CƠ CẤU TỔ CHỨC .................................................................................................... 6
NHÂN SỰ.................................................................................................................. 7
BAN LÃNH ĐẠO......................................................................................................... 7
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP ........................................................ 8
CHỨNG NHẬN ISO 2009:2015 .................................................................................. 9
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÍ HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH .......................................... 10
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÍ HOẠT ĐỘNG THỬ NGHIỆM....................................... 11
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÍ HOẠT ĐỘNG GIÁM ĐỊNH ......................................... 12
QUYẾT ĐỊNH V/V CHỈ ĐỊNH TỔ CHỨC THỬ NGHIỆM................................................ 13
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH................................................................ 14
DỊCH VỤ XÂY LẮP VÀ LẮP ĐẶT ................................................................................ 14
DỊCH VỤ KIỂM ĐỊNH VÀ ĐO KIỂM ........................................................................... 19
DỊCH VỤ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG..................................................................... 20
DỊCH VỤ TỐI ƯU HÓA ............................................................................................. 21
DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI........................................................................................... 23
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH ........................................................................................ 24
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH.............................................................................. 24
MỤC LỤC
Your Trusted Partner
2
TÓM TẮT TỔNG QUAN
Công ty cổ phần Dịch vụ kỹ thuật viễn thông (TST), đơn vị thành viên của Tập đoàn Bưu chính
Viễn thông Việt Nam (VNPT), là một doanh nghiệp Nhà nước được cổ phần hóa vào năm 2000.
- Công ty TST là một trong những đơn vị hàng đầu trong việc cung cấp các dịch vụ xây lắp, bảo
dưỡng và hỗ trợ vận hành cho các thiết bị viễn thông cùng các thiết bị phụ trợ trên mọi miền
của đất nước, các vùng sâu, vùng xa.
- Công ty TST được Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam giao nhiệm vụ bảo dưỡng, sửa
chữa, hỗ trợ vận hành và ứng cứu đột xuất cho các thiết bị viễn thông như thiết bị cáp quang,
vi ba, BTS, ADSL, Outdoor, indoor, tổng đài... cùng các thiết bị phụ trợ khác như thiết bị nguồn,
thiết bị chống sét, máy điều hoà nhiệt độ ... của các Bưu điện tỉnh, thành phố trong cả nước.
- Công ty TST có đội ngũ cán bộ kỹ thuật chuyên sâu và được trang bị đầy đủ thiết bị hiện đại,
công nghệ tiên tiến để có thể đảm đương nhiệm vụ phục vụ mạng lưới Bưu chính - Viễn thông.
- Công ty TST là đơn vị có uy tín và truyền thống nhiều năm trong nhiệm vụ phục vụ mạng lưới
thông tin cho các Bưu điện tỉnh, thành phố.
GIỚI THIỆUGIỚI THIỆU
Your Trusted Partner
3
THÔNG TIN CHUNG
Tên giao dịch đầy đủ : CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT VIỄN THÔNG
Tên giao dịch quốc tế : TELECOMMUNICATION TECHNICAL SERVICE JSC COMPANY
Tên viết tắt : TST
Mã số thuế : 0101334129
Vốn điều lệ : 48.000.000.000 VND
Đăng kí kinh doanh tại : Sở kế hoạch và đầu tư thành phố Hà Nội
Ngày thành lập công ty : 30/03/2000
Trụ sở chính :
Số 4A-4B-4C đường Vương Thừa Vũ, phường Khương Trung,
quận Thanh Xuân, Hà Nội
Người đại diện hợp pháp : Ông Phan Sỹ Kiên
Chức vụ : Tổng Giám đốc
Số điện thoại/fax : (+84) 243.7366984 / (+84) 243.5682240
Email : tstjsc@tst.com.vn
Website : http://www.tst.com.vn
GIGIỚỚII TTHIHIỆỆUU
Your Trusted Partner
4
CHI NHÁNH:
1. Xí nghiệp bảo dưỡng
Địa chỉ: Số 4A-4B-4C đường Vương Thừa Vũ, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: (+84) 243.7366984 (EXT: 333) Fax: (+84) 243.5682240
2. Xí nghiệp xây lắp số 1:
Địa chỉ: Số 4A-4B-4C đường Vương Thừa Vũ, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: (+84) 243.7366984 (EXT: 468) Fax: (+84) 243.5682240
3. Chi nhánh Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Viễn thông tại thành phố Đà Nẵng:
Địa chỉ: 855 Nguyễn Hữu Thọ, phường Khung Trung, quận Cẩm Lệ, Thành phố Đà Nẵng
Số điện thoại: (+84)236.3668226 Fax: (+84)236.3668224
4. Chi nhánh Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Viễn thông tại thành phố Cần Thơ:
Địa chỉ: Số 42 đường Quang Trung, phường Phú Thứ, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ
Số điện thoại: (+84)292.3918666 Fax: (+84)292.3918668
CÁC CÔNG TY CON VÀ CÔNG TY LIÊN KẾT
Công ty con: Công ty Cổ phần Công nghệ HTSV Việt Nam: số vốn đóng góp là 15.300.000.000
VND, nắm 51%.
Công ty liên kết:
1. Công ty CP cáp quang Việt Nam VINA- OFC: Vốn góp là 14.140.000.000 đồng chiếm 25%.
2. Công ty CP Dịch vụ Kỹ thuật và Hạ tầng mạng Thông tin di động (MOBITECHS): Số vốn
góp là 960.000.000 đồng
GIỚI THIỆU
Your Trusted Partner
5
SẢN PHẨM VÀ LĨNH VỰC KINH DOANH CHÍNH:
 Xây dựng và lắp đặt các công trình viễn thông, điện, điện tử, công nghệ thông tin.
 Tư vấn - Thiết kế hệ thống viễn thông và máy tính.
 Sửa chữa, cứu hộ, hỗ trợ và bảo trì cho hoạt động của hệ thống thiết bị máy tính và viễn
thông.
 Cung cấp thiết bị viễn thông và vật liệu phụ trợ.
 Thử nghiệm các thiết bị để quản lý chất lượng của quản lý chuyên ngành trên MPT.
 Tối ưu hóa mạng viễn thông, thông tin di động.
 Cho thuê thiết bị, trạm dựa, cơ sở hạ tầng BTS cho thông tin di động.
 Nhập và xuất các thiết bị viễn thông ký quỹ.
GIỚI THIỆU
Your Trusted Partner
6
CƠ CẤU TỔ CHỨC
GIỚI THIỆU
Hội đồng quản trị
Ban kiểm soát
Phòng
tổ chức
Phòng kỹ
thuật đo
kiểm
Các đơn vị trực thuộc công ty TST
Phòng kế
toán
thống kê
tài chính
Ban tổng giám đốc
Khối các doanh nghiệp TST góp vốn
HTSV, TFP,
Vina OFC
Phòng
nghiên cứu
và phát
triển
Chi
nhánh
tại Tp
Đà
Nẵng
Chi
nhánh
tại Tp
Cần
Thơ
Xí nghiệp xây
lắp số 1
Xí nghiệp bảo
dưỡng và đo
kiểm
Phòng
chứng
nhận và
giám
định
Phòng
kế
hoạch
kinh
doanh
Phòng
hành
chính
Your Trusted Partner
7
NHÂN SỰ
BAN LÃNH ĐẠO
Số Tên Trình độ chuyên môn Chức vụ
1 Đặng Đức khôi Thạc sĩ điện tử viễn thông Chủ tịch
2 Phan Sỹ Kiên Thạc sĩ kinh tế Tổng giám đốc
3 Lê Anh Toàn Kỹ sư điện tử viễn thông Phó tổng giám đốc
4 Đặng Quang Trung Kỹ sư điện tử viễn thông Phó tổng giám đốc
5 Trần Trung Hiếu Thạc sĩ kinh tế Kế toán trưởng
2
58
35
12
60
5
Thạc sĩ Kỹ sư Cử nhân Cao đẳng Công nhân lành nghề Bảo vệ, lái xe
GIỚI THIỆU
Your Trusted Partner
8
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
GIỚI THIỆU
Your Trusted Partner
9
CHỨNG NHẬN ISO 9001:2015
GIỚI THIỆU
Your Trusted Partner 
 
 
 
CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG 
 
GIỚI THIỆU 
Your Trusted Partner
10
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH
GIỚI THIỆU
Your Trusted Partner
11
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG THỬ NGHIỆM
GIỚI THIỆU
Your Trusted Partner
12
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG GIÁM ĐỊNH
GIỚI THIỆU
Your Trusted Partner
13
QUYẾT ĐỊNH V/V CHỈ ĐỊNH TỔ CHỨC THỬ NGHIỆM
GIỚI THIỆU
Your Trusted Partner
14
DỊCH VỤ XÂY LẮP VÀ LẮP ĐẶT
- Xây dựng và lắp đặt hệ thống viễn thông, điện, CNTT: từ năm 1990 đến nay.
- Dự án điển hình:
Tên Hợp đồng
Tổng
giá trị
hợp
đồng
Tổng
giá trị
hoàn
thành
Thời gian hợp đồng
Tên đối tác
Bắt đầu Kết thúc
Dịch vụ xây lắp và lắp đặt
Gói thầu: Di dời hạ tầng
cống bể, cáp quang, cáp
quang, cáp đồng (do Viễn
thông ĐắkLắk-ĐắkNông
quản lý) thuộc Tiểu dự án
giải phóng mặt bằng công
trình: Nâng cấp, mở rộng
Quốc lộ 14 đoạn phía Nam
thành phố Buôn Ma Thuột.
21.771 21.771 Năm 2009 Năm 2015
Ban Bồi
Thường Giải
phóng Mặt
bằng thành
phố Buôn Ma
Thuột
Thi công xây lắp. Công
trình: Xây dựng mạng ODN
giai đoạn 2013-2015 (đợt
2) khu vực Trung tâm Viễn
thông Ứng Hòa
916 916 Năm 2015 Năm 2015
BQLDQ
CCTTT2 -VNPT
Hà Nội
Thi công xây dựng. Công
trình: Di dời hạ tầng viễn
thông dọc đường La Sơn -
Nam Đông, đoạn từ
Km00+00 đến Km4+500
huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa
Thiên Huế
633 633 Năm 2015 Năm 2015 VNPT Huế
Thi công xây lắp và vật liệu
phụ. Công trình: XD tuyến
cáp quang bổ sung năng
749 749 Năm 2015 Năm 2015
VNPT Bắc
Giang
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
Your Trusted Partner
15
Tên Hợp đồng
Tổng
giá trị
hợp
đồng
Tổng
giá trị
hoàn
thành
Thời gian hợp đồng
Tên đối tác
Bắt đầu Kết thúc
lực mạng lưới cho Trung
tâm Viễn thông Việt Yên-
Viễn thông Bắc Giang năm
2015
Thi công xây lắp + vật liệu
phụ. Công trình: XD CSHT
các trạm BTS Phan Thiết 1,
An Tường 3, An Tường 4,
Hàm Yên 2 & Hàm Yên 3
mạng di động Vinaphone
tỉnh Tuyên Quang năm
2015
853 853 Năm 2015 Năm 2015
VNPT Tuyên
Quang
Thi công xây lắp + vật liệu
phụ. Công trình: XD các
tuyến cáp quang mạng truy
nhập khu vực huyện Na
Hang, Chiêm Hóa, Hàm Yên
và Sơn Dương năm 2015
743 743 Năm 2015 Năm 2015
VNPT Tuyên
Quang
Thi công xây lắp+ vật liệu
phụ. Công trình: Xây dựng
các tuyến cáp quang mạng
truy nhập khu vực huyện
Yên Sơn và thành phố
Tuyên Quang năm 2015
1.199 1.199 Năm 2015 Năm 2015
VNPT Tuyên
Quang
Thi công xây lắp. Công
trình: Xây dựng mạng cáp
quang FTTx-GPON giai
đoạn 2013-2015 (đợt 3)
các trạm Viễn thông Ngãi
Cầu, Đông La, Vân Canh,
Sơn Đồng - TTVT7
664 664 Năm 2015 Năm 2015
BQLDQ
CCTTT2 -VNPT
Hà Nội
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
Your Trusted Partner
16
Tên Hợp đồng
Tổng
giá trị
hợp
đồng
Tổng
giá trị
hoàn
thành
Thời gian hợp đồng
Tên đối tác
Bắt đầu Kết thúc
Thi công xây lắp. Công
trình: Mở rộng mạng truy
nhập cáp quang GPON,
Trung tâm viễn thông 2 -
Viễn thông Quảng Ninh
năm 2015
932 932 Năm 2015 Năm 2015
VNPT Quảng
Ninh
Thi công xây lắp+Vật liệu
phụ. Công trình: Xây dựng
CSHT các trạm BTS: Trung
Hòa 2, Thắng Quân mạng
di động VNP tỉnh Tuyên
Quang năm 2015 (đợt 2).
572 572 Năm 2015 Năm 2015
VNPT Tuyên
Quang
Thi công xây lắp. Công
trình: Mở rộng mạng truy
nhập cáp quang GPON,
Trung tâm viễn thông 2 -
Viễn thông Quảng Ninh giai
đoạn 2015-2016
993 993 Năm 2015 Năm 2015
VNPT Quảng
Ninh
Lắp bổ sung Feeder,
Jumper mở rộng MRFU
1800 và thay thế Antena -
Khu vực Hà Nội
908 908 Năm 2015 Năm 2015 VNP1
Cung cấp vật tư, vận
chuyển, lắp đặt, tích hợp
và phát sóng trạm NodeB
đợt 2 năm 2015 tại Miền
Bắc
1.225 1.225 Năm 2015 Năm 2015
TTĐK&SCTBVT
-VMS
Lắp đặt thay thế Accu thuộc
BCĐT "Lắp đặt accu trạm
BTS, tông đài các Trung tâm
viễn thông 7, 8, 9"
569 569 Năm 2015 Năm 2015
BQLDQ
CCTTT2 -VNPT
Hà Nội
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
Your Trusted Partner
17
Tên Hợp đồng
Tổng
giá trị
hợp
đồng
Tổng
giá trị
hoàn
thành
Thời gian hợp đồng
Tên đối tác
Bắt đầu Kết thúc
Cung cấp và lắp đặt giá 19
inch, Aptomat DC-32A/48V
phục vụ dự án 3G Nokia
Miền Bắc –
825 825 Năm 2015 Năm 2015
VNPT Cao
Bằng
Gói thầu “Thi công lắp đặt
thiết bị khu vực TTVT1,2”
thuộc công trình: “Thi công
lắp đặt thiết bị các trạm
BTS NodeB/3G trên địa
bàn tỉnh Quảng Ninh năm
2015”)
538 538 Năm 2015 Năm 2015
VNPT Quảng
Ninh
Lắp đặt thiết bị 3G + Vật
liệu khác thuộc dự án
Trang bị hệ thống truy
nhập vô tuyến 3G mạng
Vinaphone tỉnh Lạng Sơn
năm 2015 các huyện Văn
Quan, Bình Gia, Bắc Sơn -
VNPT Lạng Sơn
776 776 Năm 2015 Năm 2015
VNPT Lạng
Sơn
Thi công xây lắp, Gói thầu:
Lắp đặt thiết bị. Công trình:
Khảo sát, lắp đặt thiết bị
3G 900MHz các trạm BTS
VNP thuộc các Trung tâm
Viễn thông Đăk Đoa, Mang
Yang, Đăk Pơ, An Khê,
Kông Chro, Kbang, Đức Cơ-
VNPT Gia Lai 2015.
561 561 Năm 2015 Năm 2015 VNPT Gia Lai
Gói thầu: Cung cấp phụ
kiện lắp đặt và dịch vụ
Reused. Thuộc BCKTKT:
4.620 4.620 Năm 2015 Năm 2015 VNPT Net
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
Your Trusted Partner
18
Tên Hợp đồng
Tổng
giá trị
hợp
đồng
Tổng
giá trị
hoàn
thành
Thời gian hợp đồng
Tên đối tác
Bắt đầu Kết thúc
“Mua sắm dịch vụ Reused
(Tháo dỡ, thu hồi, vận
chuyển, khảo sát, lắp đặt,
commissioning) và vật tư
phụ kiện cho trạm vô
tuyến 3G khu vực miền
Trung năm 2015
Thi công xây lắp, Gói thầu:
Lắp đặt thiết bị. Công trình:
Khảo sát, lắp đặt thiết bị
3G 900MHz các trạm BTS
VNP thuộc các Trung tâm
Viễn thông Đăk Đoa, Mang
Yang, Đăk Pơ, An Khê,
Kông Chro, Kbang, Đức Cơ-
VNPT Gia Lai 2015.
471 471 Năm 2015 Năm 2015 VNPT Gia Lai
Cải tạo nâng cấp quốc lộ
18A đoạn bắc Ninh - Uông
Bí (đoạn qua địa bàn thị xã
Đông Triều
4.740 4.740 Năm 2016 Năm 2017
Thị xã Đông
Triều
Mở rộng mạng truy nhập
cáp quang FTTx-GPON khu
vực trạm viễn thông Đông
Triều, Mạo Khê 1, Mạo
Khê2, Bình Khê, Kim Sơn,
Xuân Sơn, Yên Đức và
Tràng Bạch, TTVT2, Viễn
thông Quảng Ninh (đợt 1
năm 2016)
910 910 Năm 2016 Năm 2016
VNPT Quảng
Ninh
Thi công xây lắp + vật liệu
phụ thuộc công trình Xây
1.324 1.324 Năm 2016 Năm 2016
VNPT Tuyên
Quang
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
Your Trusted Partner
19
Tên Hợp đồng
Tổng
giá trị
hợp
đồng
Tổng
giá trị
hoàn
thành
Thời gian hợp đồng
Tên đối tác
Bắt đầu Kết thúc
dựng các tuyến cáp quang
mạng truy nhập khu vực TP
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang năm 2015 - Đợt 2
Cung cấp phụ kiện lắp đặt
và dịch vụ Reused khu vực
Bắc Trung Bộ (Reused 145)
9.019 5.359 Năm 2016 Năm 2016 VNPT NET
Mua sắm vật tư dự phòng
cho hệ thống vô tuyến sử
dụng thiết bị của ZTE mạng
Vinaphone năm 2016
(Square Part)
10.153 10.153 Năm 2016 Năm 2016 VNPT NET
Dự án Vietnamobile 2.376 2.376 Năm 2016 Năm 2016 ZTE
Tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt
Viba tối ưu hóa mạng lưới
3.001 3.001 Năm 2016 Năm 2016
TTML
Mobifone
Miền Bắc
Thi công xây mới 06 cột
anten dây co cấp huyện
thuộc Công an các tỉnh Lai
Châu, Quảng Bình, Bình
Phước, Kon Tum, Kiên
Giang và bảo dưỡng 03 cột
anten tự đứng của Bộ Công
An khu vực miền Nam
2.723 2.723 Năm 2017 Năm 2017
Tổng cục Hậu
cần - Kỹ thuật,
Bộ Công an
Cung cấp thiết bị vô tuyến
3G
14.045 14.045 Năm 2017 Năm 2017 VNPT Net
Thiết kế kỹ thuật, cung cấp
thiết bị radio
26.600 26.600 Năm 2017 Năm 2017 VNPT Net
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
Your Trusted Partner
20
Tên Hợp đồng
Tổng
giá trị
hợp
đồng
Tổng
giá trị
hoàn
thành
Thời gian hợp đồng
Tên đối tác
Bắt đầu Kết thúc
Thiết kế kỹ thuật, cung cấp
thiết bị hệ thống vô tuyến
điện (phase 2)
48.428 48.428 Năm 2017 Năm 2017 VNPT Net
Reuse thiết bị vô tuyến 3G
khu vực các tỉnh Cao Bằng
– Lào Cai – Hà Giang năm
2017
2.130 2.130 Năm 2017 Năm 2017 VNPT Net 1
Reuse thiết bị vô tuyến 3G
khu vực tỉnh Thanh Hóa
năm 2017 (đợt 1)
2.552 2.552 Năm 2017 Năm 2017 VNPT Net 1
Reuse thiết bị vô tuyến 3G
khu vực tỉnh Nghệ An năm
2017
2.681 2.681 Năm 2017 Năm 2017 VNPT Net 1
Lắp đặt thiết bị 4G cho các
trạm BTS tại VNPT Hà Nội
giai đoạn 2016-2017 thuộc
địa bàn các Trung tâm Viễn
thông 2, 5
2.977 2.977 Năm 2017 Năm 2017 VNPT Hà Nội
Khảo sát thiết kế, lắp đặt,
tối ưu hóa cho Tập đoàn
ZTE
8.657 8.657 Năm 2017 Năm 2017 ZTE
Thuê dịch vụ lđ reused các
trạm BTS 2G ALU kv các
tỉnh Miền núi Tây Bắc,
Đông Bắc, các tỉnh trung
du và đồng bằng Sông
Hồng
3.091 3.091 Năm 2017 Năm 2017
Tổng Công ty
Viễn thông
MobiFone
Khảo sát, lắp đặt, giám sát 13.000 13.000 Năm 2017 Năm 2017 Ericsson
VNM Mega Project 13.100 13.100 Năm 2017 Năm 2017 ZTE Vietnam
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
Your Trusted Partner
21
Tên Hợp đồng
Tổng
giá trị
hợp
đồng
Tổng
giá trị
hoàn
thành
Thời gian hợp đồng
Tên đối tác
Bắt đầu Kết thúc
Dự án 4 tỉnh trọng điểm
của VNPT
10.770 10.770 Năm 2017 Năm 2017
Ericsson
Vietnam
Mở rộng mạng cellcard 4G
năm 2017-2018
350 350 Năm 2017 Năm 2017
ZTE
Campuchia
Xây dựng tuyến cống bể
phục vụ ngầm hóa tại Khu
tự xây Cầu 1, Cầu 2 Cao
Xanh và đường Phạm Ngọc
Thạch, Khu đô thị Ao cá
(Cao Thắng), Phường Cao
Xanh, Cao Thắng, Thành
phố Hạ Long, Trung tâm
Viễn thông 1, Viễn thông
Quảng Ninh 2018
1.962 1.962 Năm 2018 Năm 2018
VNPT Quảng
Ninh
Thi công xây lắp thuộc
công trình: Di chuyển hạ
tầng kỹ thuật viễn thông
của VNPT Quảng Ninh
phục vụ GPMB dự án: Mở
rộng đường liên huyện
Uông Bí-Đông Triều
phường Phương Nam TP
Uông Bí-TTVT2-Viễn thông
Quảng Ninh
598 598 Năm 2018 Năm 2018
VNPT Quảng
Ninh
Chiếm lĩnh độ cao, Dịch
chuyển, Lắp đặt
1.762 1.762 Năm 2018 Năm 2018 VNPT Net 1
Triển khai các công việc
khảo sát, lắp đặt, hòa
mạng và nghiệm thu các
trạm BTS/NodeB
6.945 6.945 Năm 2018 Năm 2018 Comas JSC
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
Your Trusted Partner
22
Tên Hợp đồng
Tổng
giá trị
hợp
đồng
Tổng
giá trị
hoàn
thành
Thời gian hợp đồng
Tên đối tác
Bắt đầu Kết thúc
Thi công lắp đặt thuộc
công trình: Di chuyển, ắp
đặt hệ thống tổng đài
Host, hệ thống thiết bị
băng rộng, hệ thống thiết
bị truyền dẫn, hệ thống
thiết bị nguồn, Viễn thông
Quảng Ninh năm 2018
983 983 Năm 2018 Năm 2018
VNPT Quảng
Ninh
TECH/TCT -608-18-
MobiFone/HWSZ-HWVN-
COMAS-TST
44.351 44.351 Năm 2018 Năm 2018
Tổng Công ty
Viễn thông
MobiFone
TECH/TCT -581-18-
MOBIFONE/HUAWEI-
COMAS-TST
5.416 5.416 Năm 2018 Năm 2018
Tổng Công ty
Viễn thông
MobiFone
TECH/TCT -580-18-
MobiFone/HWSZ-HWVN-
COMAS-TST
12.522 12.522 Năm 2018 Năm 2018
Tổng Công ty
Viễn thông
MobiFone
Thiết kế kỹ thuật, cung cấp
thiết bị hệ thống vô tuyến
39.152 39.152 Năm 2018 Năm 2018 VNPT Net
Các dự án VNM (nhà thầu
phụ cho ZTE)
6.957 6.957 Năm 2018 Năm 2018 ZTE
Ericsson( Giám sát, lắp đặt,
swap thiết bị)
10.378 10.378 Năm 2018 Năm 2018 Ericsson
Gói thầu :Thi công xây lắp
Công trình : Xây dựng CSHT
cho trạm BTS Vinaphone:
Tổ 2 - Khu An Hải - Phường
Phương Nam - Thành phố
Uông Bí - Trung tâm Viễn
thông 2 - Viễn thông
428 428 Năm 2019 Năm 2020
VNPT Quảng
Ninh
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
Your Trusted Partner
23
Tên Hợp đồng
Tổng
giá trị
hợp
đồng
Tổng
giá trị
hoàn
thành
Thời gian hợp đồng
Tên đối tác
Bắt đầu Kết thúc
Quảng Ninh đợt 1 năm
2019
Gói thầu: : “Thi công xây
lắp”
Công trình “Xây dựng CSHT
cho trạm BTS Vinaphone:
Tổ 1 - Khu 1 – Phường Yên
Thanh – Thành phố Uông
Bí – Trung tâm Viễn thông
2 – Viễn thông Quảng Ninh
– Năm 2019”
198 198 Năm 2019 Năm 2020
VNPT Quảng
Ninh
Thu hồi thiết bị sau swap
các trạm thuộc dự án phát
triển nóng khu vực NQH
255 255 Năm 2019 Năm 2019 VNPT Net 1
Lắp đặt thiết bị Ericsson 640 640 Năm 2019 Năm 2019 VNPT Net 1
Lắp đặt thiết bị 3G Huawei 1.159 1.159 Năm 2019 Năm 2019 VNPT Net 1
Swap2G ALU sang 2GNSN
tại Điện Biên
482 482 Năm 2019 Năm 2019 VNPT Net 1
Gói thầu: “Lắp đặt thiết bị
3G Huawei tại tỉnh Hải
Dương”” thuộc dự án:
“Reuse thiết bị Huawei tại
tỉnh Hải Dương năm 2019”
1.450 1.450 Năm 2019 Năm 2020 VNPT Net 1
Gói thầu: “Lắp đặt thiết bị
3G Huawei tại tỉnh Hưng
Yên, Thái Bình” thuộc dự
án: “Reuse thiết bị Huawei
tại tỉnh Hưng Yên, Thái
Bình năm 2019”
1.430 1.430 Năm 2019 Năm 2020 VNPT Net 1
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
Your Trusted Partner
24
Tên Hợp đồng
Tổng
giá trị
hợp
đồng
Tổng
giá trị
hoàn
thành
Thời gian hợp đồng
Tên đối tác
Bắt đầu Kết thúc
Gói thầu: “Lắp đặt thiết bị
3G Huawei tại tỉnh Nghệ
An” thuộc dự án: “Reuse
thiết bị Huawei tại tỉnh
Nghệ An năm 2019”
2.550 2.550 Năm 2019 Năm 2020 VNPT Net 1
Gói thầu :Khảo sát, lắp đặt
Thuộc dự án : Khảo sát ,
lắp đặt mở rộng thiết bị
2G/3G/4G Vinaphone
Trung tâm Viễn thông 2-
Viễn thông Quảng Ninh
đợt 1 năm 2019
625 625 Năm 2019 Năm 2019
VNPT Quảng
Ninh
Gói thầu :Khảo sát, lắp đặt
Thuộc dự án : Khảo sát ,
lắp đặt thiết bị 3G/4G Viễn
thông Quảng Ninh đợt 1
năm 2019
542 542 Năm 2019 Năm 2019
VNPT Quảng
Ninh
Reconfig viba tối ưu hóa
mạng truyền dẫn năm
2019
3.420 3.420 Năm 2019 Năm 2019
TT Mạng lưới
MobiFone
miền Bắc
Gói thầu:"Triển khai U900
nâng cao vùng phủ sóng
3G tại TTMLMB năm 2019" 2.581 2.581 Năm 2019 Năm 2019
TT Mạng lưới
MobiFone
miền Bắc
Khảo sát, lập TKBVTC & dự
toán, TC XD HT cáp quang
tuyến Nha Trang-Đà Lạt-
Buôn Mê Thuột
17.947 17.947 Năm 2019 Năm 2020
Ban Quản lý
Dự án Hạ tầng
3
Triển khai các công việc
khảo sát, lắp đặt, hòa
1.202 1.202 Năm 2019 Năm 2019 Công ty TNHH
Xây dựng Hạ
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
Your Trusted Partner
25
Tên Hợp đồng
Tổng
giá trị
hợp
đồng
Tổng
giá trị
hoàn
thành
Thời gian hợp đồng
Tên đối tác
Bắt đầu Kết thúc
mạng và nghiệm thu các
trạm BTS/NodeB thuộc dự
án "Lắp đặt thiết bị RAN 4G
Huawei cho 997 trạm các
tỉnh Tây Nam Bộ" với
MobiFone
tầng Kỹ thuật
(COMASC)
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
Your Trusted Partner
26
DỊCH VỤ KIỂM ĐỊNH VÀ ĐO KIỂM:
- Kiểm tra và đo lường chất lượng của các thiết bị viễn thông, các trạm BTS: từ năm 2004
đến nay.
- Dự án điển hình giai đoạn 2015 - 2019:
Tên hợp đồng
Tổng
giá trị
hợp
đồng
Tổng
giá trị
hoàn
thành
Thời gian hợp đồng
Tên đối tác
Bắt đầu Kết thúc
DỊCH VỤ KIỂM ĐỊNH VÀ ĐO KIỂM:
Thuê dịch vụ đo kiểm 464 trạm
BTS/NodeB kv Cao Bằng, Bắc
Kan, Điện Biên, Hà Giang, Lào
Cai, Lai Châu, Yên Bái, Phú Thọ.
Thuộc dự án: Đo kiểm định các
trạm BTS/ NodeB mạng
vinaphone năm 2015
1.148 1.148 Năm 2015 Năm 2015 VNPT-NET1
Đo Driving Test phần 3G cho
205 trạm taị Hà Nội (VNP1)
338 338 Năm 2015 Năm 2015 VinaPhone 1
Thuê dịch vụ thu thập dữ liệu vô
tuyến 2G/3G Tp. Hà Nội, khu
vực 1
596 596 Năm 2015 Năm 2015
MobiFone_
TT Đo kiểm
Đo Driving Test phần 2G cho
298 trạm tại Hà Nội
475 475 Năm 2015 Năm 2015 VNP1
Đo Driving Test phần 3G cho
298 trạm tại Hà Nội
492 492 Năm 2015 Năm 2015 VNP1
Thuê dịch vụ đo kiểm định 588
trạm BTS/NodeB khu vực Điện
Biên, Hà Giang, Lào Cai, Lai
Châu, Yên Bái, Phú Thọ, Hòa
Bình, Vĩnh Phúc
1.455 1.455 Năm 2016 Năm 2016 VNPT-NET1
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
Your Trusted Partner
27
Đo SSV khu vực tỉnh Nam Định,
Nghệ An
916 916 Năm 2017 Năm 2017
Tổng Công ty
Viễn thông
MobiFone
Thuê đo kiểm định trạm gốc
điện thoại di động mặt đất công
cộng tại khu vực miền Bắc năm
2018
450 450 Năm 2018 Năm 2018
Trung tâm
Kiểm định và
Chứng nhận 1
Thuê đo kiểm các trạm gốc của
Tổng Công ty Viễn thông
MobiFone tại khu vực miền
Nam
478 478 Năm 2018 Năm 2018
Trung tâm
Kiểm định và
Chứng nhận 2
Thuê đo kiểm định trạm gốc của
Tập đoàn Công nghiệp - Viễn
thông Quân đội, Tổng Công ty
Viễn thông MobiFone và Công
ty CP Viễn thông di động
Vietnamobile tại 10 tỉnh, thành
phố thuộc khu vực miền Trung
và Tây Nguyên
462 462 Năm 2018 Năm 2018
Trung tâm
Kiểm định và
Chứng nhận 3
Gói thầu: Thuê đo kiểm định
190 trạm gốc của Tổng công ty
Hạ tầng mạng và Công ty cổ
phần Viễn thông di động
Vietnammobile tại các tỉnh,
thành phố khu vực miền Nam
221 221 Năm 2019 Năm 2019
Trung tâm
kiểm định
chứng nhận 2
Gói thầu: Thuê đo kiểm định
421 trạm gốc của Tổng Công ty
Viễn thông MobiFone tại các
tỉnh, thành phố khu vực miền
Nam
454 454 Năm 2019 Năm 2020
Trung tâm
kiểm định
chứng nhận 2
Thuê đo kiểm định trạm gốc của
Tập đoàn Công nghiệp - Viễn
thông Quân đội và Công ty CP
Viễn thông di động
Vietnamobile tại 06 tỉnh, thành
phố thuộc khu vực miền Trung
312 312 Năm 2019 Năm 2019
Trung tâm
Kiểm định và
Chứng nhận 3
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
Your Trusted Partner
28
và Tây Nguyên
"Gói thầu: Thuê đo kiểm định
trạm gốc của Viettel, MobiFone
và Vietnamobile thuộc khu vực
miền Trung và Tây Nguyên
348 348 Năm 2019 Năm 2019
Trung tâm
Kiểm định và
Chứng nhận 3
Thuê đo kiểm định trạm gốc
điện thoại di động mặt đất công
cộng của MobiFone thuộc khu
vực miền Bắc năm 2019 - Trung
tâm Kiểm định và Chứng nhận 1
362 362 Năm 2019 Năm 2019
Trung tâm
Kiểm định và
Chứng nhận 1
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
Your Trusted Partner
29
DỊCH VỤ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG
- Bảo trì và sửa chữa các thiết bị viễn thông: từ năm 1990 đến nay.
- Dự án điển hình:
Tên hợp đồng
Tổng
giá trị
hợp
đồng
Tổng
giá trị
hoàn
thành
Thời gian hợp đồng
Tên đối tác
Bắt đầu Kết thúc
DỊCH VỤ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG
Bảo dưỡng định kỳ điều hòa
và máy phát điện tại Đài
Viễn thông Nghệ An
2.189 2.189 Năm 2016 Năm 2016
TTML
Mobifone
MB
bảo dưỡng định kỳ thiết bị
outdoor, viba tại khu vực
các tỉnh Thanh Hóa, Hà Tĩnh
thuộc Đài Viễn thông Nghệ
An
2.692 2.692 Năm 2016 Năm 2016
TTML
Mobifone
MB
Bảo dưỡng viba tại các tỉnh
thuộc Trung tâm Mạng lưới
Mobifone Miền Trung
1.407 1.407 Năm 2016 Năm 2016
Trung tâm Hạ
tầng mạng
Miền Trung
Bảo dưỡng điều hòa, máy
phát điện khu vực Đài VT
Nam Định
881 881 Năm 2017 Năm 2017
TTML
Mobifone
MB
Sửa chữa điện xoay chiều
cho các trạm BTS ở tỉnh Bình
Định và Quảng Ngãi
396 396 Năm 2018 Năm 2018
Trung tâm
mạng lưới
Mobifone
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
Your Trusted Partner
30
DỊCH VỤ TỐI ƯU HÓA
- Dịch vụ tối ưu hóa cho mạng viễn thông: từ năm 2014 đến nay.
- Dự án điển hình:
Tên hợp đồng
Tổng
giá trị
hợp
đồng
Tổng
giá trị
hoàn
thành
Thời gian hợp đồng
Tên đối tác
Bắt đầu Kết thúc
Dịch vụ tối ưu hóa
Thu thập dữ liệu vô tuyến
khu vực Bình Thuận
621 621 Năm 2016 Năm 2016
TTĐK và
SCTBVT
Mobifone -
CN Tổng Công
ty VT
Mobifone
Thu thập dữ liệu vô tuyến
khu vực Sóc Trăng
560 560 Năm 2016 Năm 2016
TTĐK và
SCTBVT
Mobifone -
CN Tổng Công
ty VT
Mobifone
Thay thế, nâng anten, lắp
dặt ICS repeater và chuyển
trạm 3G tối ưu vùng phủ
sóng
739 739 Năm 2018 Năm 2018
Trung tâm
Mạng lưới
MobiFone
miền Bắc
Tối ưu hóa truyền dẫn vi ba
khu vực Đài Viễn thông
Nghệ An năm 2018-Gói 1
608 608 Năm 2018 Năm 2018
Trung tâm
Mạng lưới
MobiFone
miền Bắc
Tối ưu hóa truyền dẫn vi ba
khu vực Đài Viễn thông
Nghệ An năm 2018-Gói 2
591 591 Năm 2018 Năm 2018
Trung tâm
Mạng lưới
MobiFone
miền Bắc
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
Your Trusted Partner
31
Tên hợp đồng
Tổng
giá trị
hợp
đồng
Tổng
giá trị
hoàn
thành
Thời gian hợp đồng
Tên đối tác
Bắt đầu Kết thúc
Hiệu chỉnh vùng phủ 2018 600 600 Năm 2018 Năm 2018
Trung tâm
Mạng lưới
MobiFone
miền Trung
Thu thập dữ liệu phục vụ
công tác tối ưu và đánh giá
chất lượng mạng MobiFone
khu vực tỉnh Thanh Hóa
năm 2018
1.136 1.136 Năm 2018 Năm 2018
Trung tâm
Mạng lưới
MobiFone
miền Bắc
"Gói thầu :""Thu thập dữ
liệu phục vụ công tác Đo
kiểm, đánh giá hất lượng
mạng trên địa bàn tỉnh khu
vực Đồng bằng sông Hồng,
đợt 1 năm 2019.""
3.718 3.718 Năm 2019 Năm 2019
Trung tâm
Đo kiểm và
sửa chữa
thiết bị Viễn
thông
MobiFone
"Gói thầu :""Thu thập dữ
liệu phục vụ công tác Đo
kiểm, đánh giá chất lượng
100 tòa nhà IBC khu vực Hà
Nội năm 2019""
137 137 Năm 2019 Năm 2019
Trung tâm Đo
kiểm và sửa
chữa thiết bị
Viễn thông
MobiFone
Gói thầu :"Thu thập dữ liệu
phục vụ công tác Đo kiểm,
đánh giá hất lượng mạng
trên địa bàn tỉnh khu vực
Đồng bằng sông Hồng, đợt 2
năm 2019."
2.346 2.346 Năm 2019 Năm 2019
Trung tâm Đo
kiểm và sửa
chữa thiết bị
Viễn thông
MobiFone
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
Your Trusted Partner
32
DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI
- Cung cấp thiết bị viễn thông và vật liệu phụ trợ: từ năm 1990 đến nay.
- Dự án điển hình giai đoạn 2016 - 2018:
Tên hợp đồng
Tổng giá
trị hợp
đồng
Tổng
giá trị
hoàn
thành
Thời gian hợp đồng
Tên đối tác
Bắt đầu Kết thúc
Dịch vụ thương mại
Mua sắm vật tư dự phòng
cho hệ thống vô tuyến sử
dụng thiết bị của ZTE mạng
Vinaphone năm 2016 (Spare
Part)
10.153 10.153 Năm 2016 Năm 2016 VNPT NET
Cung cấp Accu 200AH -
Viễn thông Quảng Trị
1.755 1.755 Năm 2016 Năm 2016
VNPT
Quảng Trị
Mua sắm Ắc quy cho các
trạm BTS/ trạm viễn thông -
VNPT Cao Bằng năm 2016
921 921 Năm 2016 Năm 2016
VNPT Cao
Bằng
Trang bị vật tư, thiết bị
anten loại 08 port vùng TP
Hồ Chí Minh
103.678 103.678 Năm 2016 Năm 2016 VNPT NET
Cung cấp Accu 200AH - Viễn
thông Quảng Ninh
897,6 897,6 Năm 2017 Năm 2017
VNPT
Quảng Ninh
Cung cấp Accu 200AH - Viễn
thông Cao Bằng
907,2 907,2 Năm 2017 Năm 2017
VNPT Cao
Bằng
Đơn đặt hàng PO3 Hợp
đồng: Trang bị vật tư, thiết
bị anten loại 08 port vùng TP
Hồ Chí Minh
9.356 9.356 Năm 2017 Năm 2018 VNPT Net
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
Your Trusted Partner
33
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
Dữ liệu tài chính trong 5 năm gần đây nhất (VND)
Năm 1: 2015 Năm 2: 2016 Năm 3: 2017 Năm 4: 2018 Năm 5: 2019
Thông tin từ Bảng cân đối kế toán
Tổng tài sản 163.835.022.746 180.098.495.165 244.226.513.914 224.552.836.306 220.792.820.614
Tổng nợ 75.888.332.325 93.693.044.056 162.038.847.002 142.652.209.802 139.748.069.526
Giá trị tài sản
ròng
87.946.690.421 86.405.451.109 82.187.666.912 81.900.626.504 81.044.751.088
Tài sản ngắn
hạn
100.557.568.297 118.929.683.025 185.203.366.392 166.358.110.857 165.050.983.761
Nợ ngắn hạn 75.668.332.325 91.947.474.113 160.835.520.296 142.014.350.702 139.490.069.526
Vốn lưu động 24.889.235.972 26.982.208.912 24.367.846.096 24.343.760.155 26.015.914.235
Thông tin từ Báo cáo kết quả kinh doanh
Tổng doanh thu 70.816.744.577 96.394.704.024 203.110.691.968 113.058.084.913 63.955.716.034
Doanh thu bình
quân hàng năm
109.467.188.303
Lợi nhuận trước
thuế
2.857.440.218 981.960.633 1.877.087.053 1.964.894.519 305.354.036
Lợi nhuận sau
thuế
2.857.440.218 981.960.633 1.877.087.053 1.589.759.592 244.283.229
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
Your Trusted Partner
34
LỜI CẢM ƠN
Với mục tiêu trở thành đối tác đáng tin cậy nhất của quý khách hàng không chỉ trong nước
và quốc tế, TST luôn không ngừng phát triển và nâng cao chất lượng dịch vụ, công nghệ để
có thể cung cấp những trải nghiệm tốt nhất tới quý khách hàng. Bên cạnh đó, TST đã và đang
thiết lập mối quan hệ đối tác bền vững với nhiều tổ chức, cơ quan ở trong và ngoài nước
nhằm đa dạng hóa nguồn cung cấp vật tư, thiết bị, giải pháp công nghệ,... Cùng với bề dày
kinh nghiệm trong lĩnh vực viễn thông và đội ngũ nhân viên tiềm năng có trình độ chuyên
môn cao, TST cam kết đem lại dịch vụ và sản phẩm tốt nhất để có thể phục vụ nhu cầu của
quý khách hàng một cách trọn vẹn và hiệu quả.
TST chân thành cảm cảm ơn quý khách hàng đã tin tưởng và đồng hành cùng chúng tôi trong
suốt thời gian qua. Chúng tôi rất mong được hợp tác với các vị.
Trân trọng!

More Related Content

Similar to Hsnl công ty TST

Giới thiệu tổng quan mạng lưới và dịch vụ của HITC_2023 - Copy.pdf
Giới thiệu tổng quan mạng lưới và dịch vụ của HITC_2023 - Copy.pdfGiới thiệu tổng quan mạng lưới và dịch vụ của HITC_2023 - Copy.pdf
Giới thiệu tổng quan mạng lưới và dịch vụ của HITC_2023 - Copy.pdf
p7bentre
 
Gioi thieu Nang luc VNPT - vinaphone (2)
Gioi thieu Nang luc VNPT - vinaphone (2)Gioi thieu Nang luc VNPT - vinaphone (2)
Gioi thieu Nang luc VNPT - vinaphone (2)
Mr Thành
 
Baocaothuctap chuyen nganh da duyet
Baocaothuctap chuyen nganh da duyetBaocaothuctap chuyen nganh da duyet
Baocaothuctap chuyen nganh da duyet
thanhthao2005
 

Similar to Hsnl công ty TST (20)

Giới thiệu tổng quan mạng lưới và dịch vụ của HITC_2023 - Copy.pdf
Giới thiệu tổng quan mạng lưới và dịch vụ của HITC_2023 - Copy.pdfGiới thiệu tổng quan mạng lưới và dịch vụ của HITC_2023 - Copy.pdf
Giới thiệu tổng quan mạng lưới và dịch vụ của HITC_2023 - Copy.pdf
 
VTE Profile 2013
VTE Profile 2013VTE Profile 2013
VTE Profile 2013
 
File profile tieng viet 2021
File profile tieng viet 2021File profile tieng viet 2021
File profile tieng viet 2021
 
Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ Internet ADSL của FPT tại...
Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ Internet ADSL của FPT tại...Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ Internet ADSL của FPT tại...
Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ Internet ADSL của FPT tại...
 
Chao mung den etc final (3) (1).pptx
Chao mung den etc final (3) (1).pptxChao mung den etc final (3) (1).pptx
Chao mung den etc final (3) (1).pptx
 
Mẫu thiết kế profile Khu giải trí Star Light
Mẫu thiết kế profile Khu giải trí Star LightMẫu thiết kế profile Khu giải trí Star Light
Mẫu thiết kế profile Khu giải trí Star Light
 
Báo Cáo Thực Tập Tại Công Ty Điện Tử Viễn Thông Quân Đội.doc
Báo Cáo Thực Tập Tại Công Ty Điện Tử Viễn Thông Quân Đội.docBáo Cáo Thực Tập Tại Công Ty Điện Tử Viễn Thông Quân Đội.doc
Báo Cáo Thực Tập Tại Công Ty Điện Tử Viễn Thông Quân Đội.doc
 
Gioi thieu Nang luc VNPT - vinaphone (2)
Gioi thieu Nang luc VNPT - vinaphone (2)Gioi thieu Nang luc VNPT - vinaphone (2)
Gioi thieu Nang luc VNPT - vinaphone (2)
 
HSNL 3Ctelecom.pdf
HSNL 3Ctelecom.pdfHSNL 3Ctelecom.pdf
HSNL 3Ctelecom.pdf
 
Baocaothuctap chuyen nganh da duyet
Baocaothuctap chuyen nganh da duyetBaocaothuctap chuyen nganh da duyet
Baocaothuctap chuyen nganh da duyet
 
Phần mềm quản lý của Tcsoft
Phần mềm quản lý của TcsoftPhần mềm quản lý của Tcsoft
Phần mềm quản lý của Tcsoft
 
Phần mềm tcsoft
Phần mềm tcsoftPhần mềm tcsoft
Phần mềm tcsoft
 
Phần mềm quản lý của Tcsoft
Phần mềm quản lý của TcsoftPhần mềm quản lý của Tcsoft
Phần mềm quản lý của Tcsoft
 
Phần mềm tcsoft
Phần mềm tcsoftPhần mềm tcsoft
Phần mềm tcsoft
 
Phần mềm quản lý của Tcsoft
Phần mềm quản lý của TcsoftPhần mềm quản lý của Tcsoft
Phần mềm quản lý của Tcsoft
 
Phần mềm tcsoft
Phần mềm tcsoftPhần mềm tcsoft
Phần mềm tcsoft
 
Tiểu luận - Trình bày triết lý, chiến lược kinh doanh của Viettel.doc
Tiểu luận - Trình bày triết lý, chiến lược kinh doanh của Viettel.docTiểu luận - Trình bày triết lý, chiến lược kinh doanh của Viettel.doc
Tiểu luận - Trình bày triết lý, chiến lược kinh doanh của Viettel.doc
 
Giám sát hành trình
Giám sát hành trìnhGiám sát hành trình
Giám sát hành trình
 
Phần mềm tcsoft
Phần mềm tcsoftPhần mềm tcsoft
Phần mềm tcsoft
 
PHẦN MỀM QUẢN LÝ
PHẦN MỀM QUẢN LÝPHẦN MỀM QUẢN LÝ
PHẦN MỀM QUẢN LÝ
 

Recently uploaded

Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
ngtrungkien12
 
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
LeHoaiDuyen
 
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfTÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
PhamTrungKienQP1042
 

Recently uploaded (7)

Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
 
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
 
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdfCăn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
 
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdfxem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
 
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
 
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeTạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
 
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfTÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
 

Hsnl công ty TST

  • 1. Your Trusted Partner CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT VIỄN THÔNG --------------------o0o-------------------- Email: tstjsc@tst.com.vn Website: http://www.tst.com.vn TẬP ĐOÀN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM HỒ SƠ NĂNG LỰC
  • 2. Your Trusted Partner 1 GIỚI THIỆU................................................................................................................ 2 TÓM TẮT TỔNG QUAN.............................................................................................. 2 THÔNG TIN CHUNG................................................................................................... 3 CHI NHÁNH .............................................................................................................. 4 CÁC CÔNG TY CON VÀ CÔNG TY LIÊN KẾT ................................................................. 4 SẢN PHẨM VÀ LĨNH VỰC KINH DOANH CHÍNH ......................................................... 5 CƠ CẤU TỔ CHỨC .................................................................................................... 6 NHÂN SỰ.................................................................................................................. 7 BAN LÃNH ĐẠO......................................................................................................... 7 GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP ........................................................ 8 CHỨNG NHẬN ISO 2009:2015 .................................................................................. 9 GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÍ HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH .......................................... 10 GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÍ HOẠT ĐỘNG THỬ NGHIỆM....................................... 11 GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÍ HOẠT ĐỘNG GIÁM ĐỊNH ......................................... 12 QUYẾT ĐỊNH V/V CHỈ ĐỊNH TỔ CHỨC THỬ NGHIỆM................................................ 13 LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH................................................................ 14 DỊCH VỤ XÂY LẮP VÀ LẮP ĐẶT ................................................................................ 14 DỊCH VỤ KIỂM ĐỊNH VÀ ĐO KIỂM ........................................................................... 19 DỊCH VỤ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG..................................................................... 20 DỊCH VỤ TỐI ƯU HÓA ............................................................................................. 21 DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI........................................................................................... 23 TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH ........................................................................................ 24 BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH.............................................................................. 24 MỤC LỤC
  • 3. Your Trusted Partner 2 TÓM TẮT TỔNG QUAN Công ty cổ phần Dịch vụ kỹ thuật viễn thông (TST), đơn vị thành viên của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam (VNPT), là một doanh nghiệp Nhà nước được cổ phần hóa vào năm 2000. - Công ty TST là một trong những đơn vị hàng đầu trong việc cung cấp các dịch vụ xây lắp, bảo dưỡng và hỗ trợ vận hành cho các thiết bị viễn thông cùng các thiết bị phụ trợ trên mọi miền của đất nước, các vùng sâu, vùng xa. - Công ty TST được Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam giao nhiệm vụ bảo dưỡng, sửa chữa, hỗ trợ vận hành và ứng cứu đột xuất cho các thiết bị viễn thông như thiết bị cáp quang, vi ba, BTS, ADSL, Outdoor, indoor, tổng đài... cùng các thiết bị phụ trợ khác như thiết bị nguồn, thiết bị chống sét, máy điều hoà nhiệt độ ... của các Bưu điện tỉnh, thành phố trong cả nước. - Công ty TST có đội ngũ cán bộ kỹ thuật chuyên sâu và được trang bị đầy đủ thiết bị hiện đại, công nghệ tiên tiến để có thể đảm đương nhiệm vụ phục vụ mạng lưới Bưu chính - Viễn thông. - Công ty TST là đơn vị có uy tín và truyền thống nhiều năm trong nhiệm vụ phục vụ mạng lưới thông tin cho các Bưu điện tỉnh, thành phố. GIỚI THIỆUGIỚI THIỆU
  • 4. Your Trusted Partner 3 THÔNG TIN CHUNG Tên giao dịch đầy đủ : CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT VIỄN THÔNG Tên giao dịch quốc tế : TELECOMMUNICATION TECHNICAL SERVICE JSC COMPANY Tên viết tắt : TST Mã số thuế : 0101334129 Vốn điều lệ : 48.000.000.000 VND Đăng kí kinh doanh tại : Sở kế hoạch và đầu tư thành phố Hà Nội Ngày thành lập công ty : 30/03/2000 Trụ sở chính : Số 4A-4B-4C đường Vương Thừa Vũ, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội Người đại diện hợp pháp : Ông Phan Sỹ Kiên Chức vụ : Tổng Giám đốc Số điện thoại/fax : (+84) 243.7366984 / (+84) 243.5682240 Email : tstjsc@tst.com.vn Website : http://www.tst.com.vn GIGIỚỚII TTHIHIỆỆUU
  • 5. Your Trusted Partner 4 CHI NHÁNH: 1. Xí nghiệp bảo dưỡng Địa chỉ: Số 4A-4B-4C đường Vương Thừa Vũ, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội Điện thoại: (+84) 243.7366984 (EXT: 333) Fax: (+84) 243.5682240 2. Xí nghiệp xây lắp số 1: Địa chỉ: Số 4A-4B-4C đường Vương Thừa Vũ, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội Điện thoại: (+84) 243.7366984 (EXT: 468) Fax: (+84) 243.5682240 3. Chi nhánh Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Viễn thông tại thành phố Đà Nẵng: Địa chỉ: 855 Nguyễn Hữu Thọ, phường Khung Trung, quận Cẩm Lệ, Thành phố Đà Nẵng Số điện thoại: (+84)236.3668226 Fax: (+84)236.3668224 4. Chi nhánh Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Viễn thông tại thành phố Cần Thơ: Địa chỉ: Số 42 đường Quang Trung, phường Phú Thứ, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ Số điện thoại: (+84)292.3918666 Fax: (+84)292.3918668 CÁC CÔNG TY CON VÀ CÔNG TY LIÊN KẾT Công ty con: Công ty Cổ phần Công nghệ HTSV Việt Nam: số vốn đóng góp là 15.300.000.000 VND, nắm 51%. Công ty liên kết: 1. Công ty CP cáp quang Việt Nam VINA- OFC: Vốn góp là 14.140.000.000 đồng chiếm 25%. 2. Công ty CP Dịch vụ Kỹ thuật và Hạ tầng mạng Thông tin di động (MOBITECHS): Số vốn góp là 960.000.000 đồng GIỚI THIỆU
  • 6. Your Trusted Partner 5 SẢN PHẨM VÀ LĨNH VỰC KINH DOANH CHÍNH:  Xây dựng và lắp đặt các công trình viễn thông, điện, điện tử, công nghệ thông tin.  Tư vấn - Thiết kế hệ thống viễn thông và máy tính.  Sửa chữa, cứu hộ, hỗ trợ và bảo trì cho hoạt động của hệ thống thiết bị máy tính và viễn thông.  Cung cấp thiết bị viễn thông và vật liệu phụ trợ.  Thử nghiệm các thiết bị để quản lý chất lượng của quản lý chuyên ngành trên MPT.  Tối ưu hóa mạng viễn thông, thông tin di động.  Cho thuê thiết bị, trạm dựa, cơ sở hạ tầng BTS cho thông tin di động.  Nhập và xuất các thiết bị viễn thông ký quỹ. GIỚI THIỆU
  • 7. Your Trusted Partner 6 CƠ CẤU TỔ CHỨC GIỚI THIỆU Hội đồng quản trị Ban kiểm soát Phòng tổ chức Phòng kỹ thuật đo kiểm Các đơn vị trực thuộc công ty TST Phòng kế toán thống kê tài chính Ban tổng giám đốc Khối các doanh nghiệp TST góp vốn HTSV, TFP, Vina OFC Phòng nghiên cứu và phát triển Chi nhánh tại Tp Đà Nẵng Chi nhánh tại Tp Cần Thơ Xí nghiệp xây lắp số 1 Xí nghiệp bảo dưỡng và đo kiểm Phòng chứng nhận và giám định Phòng kế hoạch kinh doanh Phòng hành chính
  • 8. Your Trusted Partner 7 NHÂN SỰ BAN LÃNH ĐẠO Số Tên Trình độ chuyên môn Chức vụ 1 Đặng Đức khôi Thạc sĩ điện tử viễn thông Chủ tịch 2 Phan Sỹ Kiên Thạc sĩ kinh tế Tổng giám đốc 3 Lê Anh Toàn Kỹ sư điện tử viễn thông Phó tổng giám đốc 4 Đặng Quang Trung Kỹ sư điện tử viễn thông Phó tổng giám đốc 5 Trần Trung Hiếu Thạc sĩ kinh tế Kế toán trưởng 2 58 35 12 60 5 Thạc sĩ Kỹ sư Cử nhân Cao đẳng Công nhân lành nghề Bảo vệ, lái xe GIỚI THIỆU
  • 9. Your Trusted Partner 8 GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP GIỚI THIỆU
  • 10. Your Trusted Partner 9 CHỨNG NHẬN ISO 9001:2015 GIỚI THIỆU
  • 12. Your Trusted Partner 10 GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH GIỚI THIỆU
  • 13. Your Trusted Partner 11 GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG THỬ NGHIỆM GIỚI THIỆU
  • 14. Your Trusted Partner 12 GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG GIÁM ĐỊNH GIỚI THIỆU
  • 15. Your Trusted Partner 13 QUYẾT ĐỊNH V/V CHỈ ĐỊNH TỔ CHỨC THỬ NGHIỆM GIỚI THIỆU
  • 16. Your Trusted Partner 14 DỊCH VỤ XÂY LẮP VÀ LẮP ĐẶT - Xây dựng và lắp đặt hệ thống viễn thông, điện, CNTT: từ năm 1990 đến nay. - Dự án điển hình: Tên Hợp đồng Tổng giá trị hợp đồng Tổng giá trị hoàn thành Thời gian hợp đồng Tên đối tác Bắt đầu Kết thúc Dịch vụ xây lắp và lắp đặt Gói thầu: Di dời hạ tầng cống bể, cáp quang, cáp quang, cáp đồng (do Viễn thông ĐắkLắk-ĐắkNông quản lý) thuộc Tiểu dự án giải phóng mặt bằng công trình: Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 14 đoạn phía Nam thành phố Buôn Ma Thuột. 21.771 21.771 Năm 2009 Năm 2015 Ban Bồi Thường Giải phóng Mặt bằng thành phố Buôn Ma Thuột Thi công xây lắp. Công trình: Xây dựng mạng ODN giai đoạn 2013-2015 (đợt 2) khu vực Trung tâm Viễn thông Ứng Hòa 916 916 Năm 2015 Năm 2015 BQLDQ CCTTT2 -VNPT Hà Nội Thi công xây dựng. Công trình: Di dời hạ tầng viễn thông dọc đường La Sơn - Nam Đông, đoạn từ Km00+00 đến Km4+500 huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế 633 633 Năm 2015 Năm 2015 VNPT Huế Thi công xây lắp và vật liệu phụ. Công trình: XD tuyến cáp quang bổ sung năng 749 749 Năm 2015 Năm 2015 VNPT Bắc Giang LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
  • 17. Your Trusted Partner 15 Tên Hợp đồng Tổng giá trị hợp đồng Tổng giá trị hoàn thành Thời gian hợp đồng Tên đối tác Bắt đầu Kết thúc lực mạng lưới cho Trung tâm Viễn thông Việt Yên- Viễn thông Bắc Giang năm 2015 Thi công xây lắp + vật liệu phụ. Công trình: XD CSHT các trạm BTS Phan Thiết 1, An Tường 3, An Tường 4, Hàm Yên 2 & Hàm Yên 3 mạng di động Vinaphone tỉnh Tuyên Quang năm 2015 853 853 Năm 2015 Năm 2015 VNPT Tuyên Quang Thi công xây lắp + vật liệu phụ. Công trình: XD các tuyến cáp quang mạng truy nhập khu vực huyện Na Hang, Chiêm Hóa, Hàm Yên và Sơn Dương năm 2015 743 743 Năm 2015 Năm 2015 VNPT Tuyên Quang Thi công xây lắp+ vật liệu phụ. Công trình: Xây dựng các tuyến cáp quang mạng truy nhập khu vực huyện Yên Sơn và thành phố Tuyên Quang năm 2015 1.199 1.199 Năm 2015 Năm 2015 VNPT Tuyên Quang Thi công xây lắp. Công trình: Xây dựng mạng cáp quang FTTx-GPON giai đoạn 2013-2015 (đợt 3) các trạm Viễn thông Ngãi Cầu, Đông La, Vân Canh, Sơn Đồng - TTVT7 664 664 Năm 2015 Năm 2015 BQLDQ CCTTT2 -VNPT Hà Nội LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
  • 18. Your Trusted Partner 16 Tên Hợp đồng Tổng giá trị hợp đồng Tổng giá trị hoàn thành Thời gian hợp đồng Tên đối tác Bắt đầu Kết thúc Thi công xây lắp. Công trình: Mở rộng mạng truy nhập cáp quang GPON, Trung tâm viễn thông 2 - Viễn thông Quảng Ninh năm 2015 932 932 Năm 2015 Năm 2015 VNPT Quảng Ninh Thi công xây lắp+Vật liệu phụ. Công trình: Xây dựng CSHT các trạm BTS: Trung Hòa 2, Thắng Quân mạng di động VNP tỉnh Tuyên Quang năm 2015 (đợt 2). 572 572 Năm 2015 Năm 2015 VNPT Tuyên Quang Thi công xây lắp. Công trình: Mở rộng mạng truy nhập cáp quang GPON, Trung tâm viễn thông 2 - Viễn thông Quảng Ninh giai đoạn 2015-2016 993 993 Năm 2015 Năm 2015 VNPT Quảng Ninh Lắp bổ sung Feeder, Jumper mở rộng MRFU 1800 và thay thế Antena - Khu vực Hà Nội 908 908 Năm 2015 Năm 2015 VNP1 Cung cấp vật tư, vận chuyển, lắp đặt, tích hợp và phát sóng trạm NodeB đợt 2 năm 2015 tại Miền Bắc 1.225 1.225 Năm 2015 Năm 2015 TTĐK&SCTBVT -VMS Lắp đặt thay thế Accu thuộc BCĐT "Lắp đặt accu trạm BTS, tông đài các Trung tâm viễn thông 7, 8, 9" 569 569 Năm 2015 Năm 2015 BQLDQ CCTTT2 -VNPT Hà Nội LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
  • 19. Your Trusted Partner 17 Tên Hợp đồng Tổng giá trị hợp đồng Tổng giá trị hoàn thành Thời gian hợp đồng Tên đối tác Bắt đầu Kết thúc Cung cấp và lắp đặt giá 19 inch, Aptomat DC-32A/48V phục vụ dự án 3G Nokia Miền Bắc – 825 825 Năm 2015 Năm 2015 VNPT Cao Bằng Gói thầu “Thi công lắp đặt thiết bị khu vực TTVT1,2” thuộc công trình: “Thi công lắp đặt thiết bị các trạm BTS NodeB/3G trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2015”) 538 538 Năm 2015 Năm 2015 VNPT Quảng Ninh Lắp đặt thiết bị 3G + Vật liệu khác thuộc dự án Trang bị hệ thống truy nhập vô tuyến 3G mạng Vinaphone tỉnh Lạng Sơn năm 2015 các huyện Văn Quan, Bình Gia, Bắc Sơn - VNPT Lạng Sơn 776 776 Năm 2015 Năm 2015 VNPT Lạng Sơn Thi công xây lắp, Gói thầu: Lắp đặt thiết bị. Công trình: Khảo sát, lắp đặt thiết bị 3G 900MHz các trạm BTS VNP thuộc các Trung tâm Viễn thông Đăk Đoa, Mang Yang, Đăk Pơ, An Khê, Kông Chro, Kbang, Đức Cơ- VNPT Gia Lai 2015. 561 561 Năm 2015 Năm 2015 VNPT Gia Lai Gói thầu: Cung cấp phụ kiện lắp đặt và dịch vụ Reused. Thuộc BCKTKT: 4.620 4.620 Năm 2015 Năm 2015 VNPT Net LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
  • 20. Your Trusted Partner 18 Tên Hợp đồng Tổng giá trị hợp đồng Tổng giá trị hoàn thành Thời gian hợp đồng Tên đối tác Bắt đầu Kết thúc “Mua sắm dịch vụ Reused (Tháo dỡ, thu hồi, vận chuyển, khảo sát, lắp đặt, commissioning) và vật tư phụ kiện cho trạm vô tuyến 3G khu vực miền Trung năm 2015 Thi công xây lắp, Gói thầu: Lắp đặt thiết bị. Công trình: Khảo sát, lắp đặt thiết bị 3G 900MHz các trạm BTS VNP thuộc các Trung tâm Viễn thông Đăk Đoa, Mang Yang, Đăk Pơ, An Khê, Kông Chro, Kbang, Đức Cơ- VNPT Gia Lai 2015. 471 471 Năm 2015 Năm 2015 VNPT Gia Lai Cải tạo nâng cấp quốc lộ 18A đoạn bắc Ninh - Uông Bí (đoạn qua địa bàn thị xã Đông Triều 4.740 4.740 Năm 2016 Năm 2017 Thị xã Đông Triều Mở rộng mạng truy nhập cáp quang FTTx-GPON khu vực trạm viễn thông Đông Triều, Mạo Khê 1, Mạo Khê2, Bình Khê, Kim Sơn, Xuân Sơn, Yên Đức và Tràng Bạch, TTVT2, Viễn thông Quảng Ninh (đợt 1 năm 2016) 910 910 Năm 2016 Năm 2016 VNPT Quảng Ninh Thi công xây lắp + vật liệu phụ thuộc công trình Xây 1.324 1.324 Năm 2016 Năm 2016 VNPT Tuyên Quang LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
  • 21. Your Trusted Partner 19 Tên Hợp đồng Tổng giá trị hợp đồng Tổng giá trị hoàn thành Thời gian hợp đồng Tên đối tác Bắt đầu Kết thúc dựng các tuyến cáp quang mạng truy nhập khu vực TP Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang năm 2015 - Đợt 2 Cung cấp phụ kiện lắp đặt và dịch vụ Reused khu vực Bắc Trung Bộ (Reused 145) 9.019 5.359 Năm 2016 Năm 2016 VNPT NET Mua sắm vật tư dự phòng cho hệ thống vô tuyến sử dụng thiết bị của ZTE mạng Vinaphone năm 2016 (Square Part) 10.153 10.153 Năm 2016 Năm 2016 VNPT NET Dự án Vietnamobile 2.376 2.376 Năm 2016 Năm 2016 ZTE Tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt Viba tối ưu hóa mạng lưới 3.001 3.001 Năm 2016 Năm 2016 TTML Mobifone Miền Bắc Thi công xây mới 06 cột anten dây co cấp huyện thuộc Công an các tỉnh Lai Châu, Quảng Bình, Bình Phước, Kon Tum, Kiên Giang và bảo dưỡng 03 cột anten tự đứng của Bộ Công An khu vực miền Nam 2.723 2.723 Năm 2017 Năm 2017 Tổng cục Hậu cần - Kỹ thuật, Bộ Công an Cung cấp thiết bị vô tuyến 3G 14.045 14.045 Năm 2017 Năm 2017 VNPT Net Thiết kế kỹ thuật, cung cấp thiết bị radio 26.600 26.600 Năm 2017 Năm 2017 VNPT Net LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
  • 22. Your Trusted Partner 20 Tên Hợp đồng Tổng giá trị hợp đồng Tổng giá trị hoàn thành Thời gian hợp đồng Tên đối tác Bắt đầu Kết thúc Thiết kế kỹ thuật, cung cấp thiết bị hệ thống vô tuyến điện (phase 2) 48.428 48.428 Năm 2017 Năm 2017 VNPT Net Reuse thiết bị vô tuyến 3G khu vực các tỉnh Cao Bằng – Lào Cai – Hà Giang năm 2017 2.130 2.130 Năm 2017 Năm 2017 VNPT Net 1 Reuse thiết bị vô tuyến 3G khu vực tỉnh Thanh Hóa năm 2017 (đợt 1) 2.552 2.552 Năm 2017 Năm 2017 VNPT Net 1 Reuse thiết bị vô tuyến 3G khu vực tỉnh Nghệ An năm 2017 2.681 2.681 Năm 2017 Năm 2017 VNPT Net 1 Lắp đặt thiết bị 4G cho các trạm BTS tại VNPT Hà Nội giai đoạn 2016-2017 thuộc địa bàn các Trung tâm Viễn thông 2, 5 2.977 2.977 Năm 2017 Năm 2017 VNPT Hà Nội Khảo sát thiết kế, lắp đặt, tối ưu hóa cho Tập đoàn ZTE 8.657 8.657 Năm 2017 Năm 2017 ZTE Thuê dịch vụ lđ reused các trạm BTS 2G ALU kv các tỉnh Miền núi Tây Bắc, Đông Bắc, các tỉnh trung du và đồng bằng Sông Hồng 3.091 3.091 Năm 2017 Năm 2017 Tổng Công ty Viễn thông MobiFone Khảo sát, lắp đặt, giám sát 13.000 13.000 Năm 2017 Năm 2017 Ericsson VNM Mega Project 13.100 13.100 Năm 2017 Năm 2017 ZTE Vietnam LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
  • 23. Your Trusted Partner 21 Tên Hợp đồng Tổng giá trị hợp đồng Tổng giá trị hoàn thành Thời gian hợp đồng Tên đối tác Bắt đầu Kết thúc Dự án 4 tỉnh trọng điểm của VNPT 10.770 10.770 Năm 2017 Năm 2017 Ericsson Vietnam Mở rộng mạng cellcard 4G năm 2017-2018 350 350 Năm 2017 Năm 2017 ZTE Campuchia Xây dựng tuyến cống bể phục vụ ngầm hóa tại Khu tự xây Cầu 1, Cầu 2 Cao Xanh và đường Phạm Ngọc Thạch, Khu đô thị Ao cá (Cao Thắng), Phường Cao Xanh, Cao Thắng, Thành phố Hạ Long, Trung tâm Viễn thông 1, Viễn thông Quảng Ninh 2018 1.962 1.962 Năm 2018 Năm 2018 VNPT Quảng Ninh Thi công xây lắp thuộc công trình: Di chuyển hạ tầng kỹ thuật viễn thông của VNPT Quảng Ninh phục vụ GPMB dự án: Mở rộng đường liên huyện Uông Bí-Đông Triều phường Phương Nam TP Uông Bí-TTVT2-Viễn thông Quảng Ninh 598 598 Năm 2018 Năm 2018 VNPT Quảng Ninh Chiếm lĩnh độ cao, Dịch chuyển, Lắp đặt 1.762 1.762 Năm 2018 Năm 2018 VNPT Net 1 Triển khai các công việc khảo sát, lắp đặt, hòa mạng và nghiệm thu các trạm BTS/NodeB 6.945 6.945 Năm 2018 Năm 2018 Comas JSC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
  • 24. Your Trusted Partner 22 Tên Hợp đồng Tổng giá trị hợp đồng Tổng giá trị hoàn thành Thời gian hợp đồng Tên đối tác Bắt đầu Kết thúc Thi công lắp đặt thuộc công trình: Di chuyển, ắp đặt hệ thống tổng đài Host, hệ thống thiết bị băng rộng, hệ thống thiết bị truyền dẫn, hệ thống thiết bị nguồn, Viễn thông Quảng Ninh năm 2018 983 983 Năm 2018 Năm 2018 VNPT Quảng Ninh TECH/TCT -608-18- MobiFone/HWSZ-HWVN- COMAS-TST 44.351 44.351 Năm 2018 Năm 2018 Tổng Công ty Viễn thông MobiFone TECH/TCT -581-18- MOBIFONE/HUAWEI- COMAS-TST 5.416 5.416 Năm 2018 Năm 2018 Tổng Công ty Viễn thông MobiFone TECH/TCT -580-18- MobiFone/HWSZ-HWVN- COMAS-TST 12.522 12.522 Năm 2018 Năm 2018 Tổng Công ty Viễn thông MobiFone Thiết kế kỹ thuật, cung cấp thiết bị hệ thống vô tuyến 39.152 39.152 Năm 2018 Năm 2018 VNPT Net Các dự án VNM (nhà thầu phụ cho ZTE) 6.957 6.957 Năm 2018 Năm 2018 ZTE Ericsson( Giám sát, lắp đặt, swap thiết bị) 10.378 10.378 Năm 2018 Năm 2018 Ericsson Gói thầu :Thi công xây lắp Công trình : Xây dựng CSHT cho trạm BTS Vinaphone: Tổ 2 - Khu An Hải - Phường Phương Nam - Thành phố Uông Bí - Trung tâm Viễn thông 2 - Viễn thông 428 428 Năm 2019 Năm 2020 VNPT Quảng Ninh LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
  • 25. Your Trusted Partner 23 Tên Hợp đồng Tổng giá trị hợp đồng Tổng giá trị hoàn thành Thời gian hợp đồng Tên đối tác Bắt đầu Kết thúc Quảng Ninh đợt 1 năm 2019 Gói thầu: : “Thi công xây lắp” Công trình “Xây dựng CSHT cho trạm BTS Vinaphone: Tổ 1 - Khu 1 – Phường Yên Thanh – Thành phố Uông Bí – Trung tâm Viễn thông 2 – Viễn thông Quảng Ninh – Năm 2019” 198 198 Năm 2019 Năm 2020 VNPT Quảng Ninh Thu hồi thiết bị sau swap các trạm thuộc dự án phát triển nóng khu vực NQH 255 255 Năm 2019 Năm 2019 VNPT Net 1 Lắp đặt thiết bị Ericsson 640 640 Năm 2019 Năm 2019 VNPT Net 1 Lắp đặt thiết bị 3G Huawei 1.159 1.159 Năm 2019 Năm 2019 VNPT Net 1 Swap2G ALU sang 2GNSN tại Điện Biên 482 482 Năm 2019 Năm 2019 VNPT Net 1 Gói thầu: “Lắp đặt thiết bị 3G Huawei tại tỉnh Hải Dương”” thuộc dự án: “Reuse thiết bị Huawei tại tỉnh Hải Dương năm 2019” 1.450 1.450 Năm 2019 Năm 2020 VNPT Net 1 Gói thầu: “Lắp đặt thiết bị 3G Huawei tại tỉnh Hưng Yên, Thái Bình” thuộc dự án: “Reuse thiết bị Huawei tại tỉnh Hưng Yên, Thái Bình năm 2019” 1.430 1.430 Năm 2019 Năm 2020 VNPT Net 1 LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
  • 26. Your Trusted Partner 24 Tên Hợp đồng Tổng giá trị hợp đồng Tổng giá trị hoàn thành Thời gian hợp đồng Tên đối tác Bắt đầu Kết thúc Gói thầu: “Lắp đặt thiết bị 3G Huawei tại tỉnh Nghệ An” thuộc dự án: “Reuse thiết bị Huawei tại tỉnh Nghệ An năm 2019” 2.550 2.550 Năm 2019 Năm 2020 VNPT Net 1 Gói thầu :Khảo sát, lắp đặt Thuộc dự án : Khảo sát , lắp đặt mở rộng thiết bị 2G/3G/4G Vinaphone Trung tâm Viễn thông 2- Viễn thông Quảng Ninh đợt 1 năm 2019 625 625 Năm 2019 Năm 2019 VNPT Quảng Ninh Gói thầu :Khảo sát, lắp đặt Thuộc dự án : Khảo sát , lắp đặt thiết bị 3G/4G Viễn thông Quảng Ninh đợt 1 năm 2019 542 542 Năm 2019 Năm 2019 VNPT Quảng Ninh Reconfig viba tối ưu hóa mạng truyền dẫn năm 2019 3.420 3.420 Năm 2019 Năm 2019 TT Mạng lưới MobiFone miền Bắc Gói thầu:"Triển khai U900 nâng cao vùng phủ sóng 3G tại TTMLMB năm 2019" 2.581 2.581 Năm 2019 Năm 2019 TT Mạng lưới MobiFone miền Bắc Khảo sát, lập TKBVTC & dự toán, TC XD HT cáp quang tuyến Nha Trang-Đà Lạt- Buôn Mê Thuột 17.947 17.947 Năm 2019 Năm 2020 Ban Quản lý Dự án Hạ tầng 3 Triển khai các công việc khảo sát, lắp đặt, hòa 1.202 1.202 Năm 2019 Năm 2019 Công ty TNHH Xây dựng Hạ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
  • 27. Your Trusted Partner 25 Tên Hợp đồng Tổng giá trị hợp đồng Tổng giá trị hoàn thành Thời gian hợp đồng Tên đối tác Bắt đầu Kết thúc mạng và nghiệm thu các trạm BTS/NodeB thuộc dự án "Lắp đặt thiết bị RAN 4G Huawei cho 997 trạm các tỉnh Tây Nam Bộ" với MobiFone tầng Kỹ thuật (COMASC) LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
  • 28. Your Trusted Partner 26 DỊCH VỤ KIỂM ĐỊNH VÀ ĐO KIỂM: - Kiểm tra và đo lường chất lượng của các thiết bị viễn thông, các trạm BTS: từ năm 2004 đến nay. - Dự án điển hình giai đoạn 2015 - 2019: Tên hợp đồng Tổng giá trị hợp đồng Tổng giá trị hoàn thành Thời gian hợp đồng Tên đối tác Bắt đầu Kết thúc DỊCH VỤ KIỂM ĐỊNH VÀ ĐO KIỂM: Thuê dịch vụ đo kiểm 464 trạm BTS/NodeB kv Cao Bằng, Bắc Kan, Điện Biên, Hà Giang, Lào Cai, Lai Châu, Yên Bái, Phú Thọ. Thuộc dự án: Đo kiểm định các trạm BTS/ NodeB mạng vinaphone năm 2015 1.148 1.148 Năm 2015 Năm 2015 VNPT-NET1 Đo Driving Test phần 3G cho 205 trạm taị Hà Nội (VNP1) 338 338 Năm 2015 Năm 2015 VinaPhone 1 Thuê dịch vụ thu thập dữ liệu vô tuyến 2G/3G Tp. Hà Nội, khu vực 1 596 596 Năm 2015 Năm 2015 MobiFone_ TT Đo kiểm Đo Driving Test phần 2G cho 298 trạm tại Hà Nội 475 475 Năm 2015 Năm 2015 VNP1 Đo Driving Test phần 3G cho 298 trạm tại Hà Nội 492 492 Năm 2015 Năm 2015 VNP1 Thuê dịch vụ đo kiểm định 588 trạm BTS/NodeB khu vực Điện Biên, Hà Giang, Lào Cai, Lai Châu, Yên Bái, Phú Thọ, Hòa Bình, Vĩnh Phúc 1.455 1.455 Năm 2016 Năm 2016 VNPT-NET1 LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
  • 29. Your Trusted Partner 27 Đo SSV khu vực tỉnh Nam Định, Nghệ An 916 916 Năm 2017 Năm 2017 Tổng Công ty Viễn thông MobiFone Thuê đo kiểm định trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng tại khu vực miền Bắc năm 2018 450 450 Năm 2018 Năm 2018 Trung tâm Kiểm định và Chứng nhận 1 Thuê đo kiểm các trạm gốc của Tổng Công ty Viễn thông MobiFone tại khu vực miền Nam 478 478 Năm 2018 Năm 2018 Trung tâm Kiểm định và Chứng nhận 2 Thuê đo kiểm định trạm gốc của Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội, Tổng Công ty Viễn thông MobiFone và Công ty CP Viễn thông di động Vietnamobile tại 10 tỉnh, thành phố thuộc khu vực miền Trung và Tây Nguyên 462 462 Năm 2018 Năm 2018 Trung tâm Kiểm định và Chứng nhận 3 Gói thầu: Thuê đo kiểm định 190 trạm gốc của Tổng công ty Hạ tầng mạng và Công ty cổ phần Viễn thông di động Vietnammobile tại các tỉnh, thành phố khu vực miền Nam 221 221 Năm 2019 Năm 2019 Trung tâm kiểm định chứng nhận 2 Gói thầu: Thuê đo kiểm định 421 trạm gốc của Tổng Công ty Viễn thông MobiFone tại các tỉnh, thành phố khu vực miền Nam 454 454 Năm 2019 Năm 2020 Trung tâm kiểm định chứng nhận 2 Thuê đo kiểm định trạm gốc của Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội và Công ty CP Viễn thông di động Vietnamobile tại 06 tỉnh, thành phố thuộc khu vực miền Trung 312 312 Năm 2019 Năm 2019 Trung tâm Kiểm định và Chứng nhận 3 LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
  • 30. Your Trusted Partner 28 và Tây Nguyên "Gói thầu: Thuê đo kiểm định trạm gốc của Viettel, MobiFone và Vietnamobile thuộc khu vực miền Trung và Tây Nguyên 348 348 Năm 2019 Năm 2019 Trung tâm Kiểm định và Chứng nhận 3 Thuê đo kiểm định trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng của MobiFone thuộc khu vực miền Bắc năm 2019 - Trung tâm Kiểm định và Chứng nhận 1 362 362 Năm 2019 Năm 2019 Trung tâm Kiểm định và Chứng nhận 1 LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
  • 31. Your Trusted Partner 29 DỊCH VỤ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG - Bảo trì và sửa chữa các thiết bị viễn thông: từ năm 1990 đến nay. - Dự án điển hình: Tên hợp đồng Tổng giá trị hợp đồng Tổng giá trị hoàn thành Thời gian hợp đồng Tên đối tác Bắt đầu Kết thúc DỊCH VỤ SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG Bảo dưỡng định kỳ điều hòa và máy phát điện tại Đài Viễn thông Nghệ An 2.189 2.189 Năm 2016 Năm 2016 TTML Mobifone MB bảo dưỡng định kỳ thiết bị outdoor, viba tại khu vực các tỉnh Thanh Hóa, Hà Tĩnh thuộc Đài Viễn thông Nghệ An 2.692 2.692 Năm 2016 Năm 2016 TTML Mobifone MB Bảo dưỡng viba tại các tỉnh thuộc Trung tâm Mạng lưới Mobifone Miền Trung 1.407 1.407 Năm 2016 Năm 2016 Trung tâm Hạ tầng mạng Miền Trung Bảo dưỡng điều hòa, máy phát điện khu vực Đài VT Nam Định 881 881 Năm 2017 Năm 2017 TTML Mobifone MB Sửa chữa điện xoay chiều cho các trạm BTS ở tỉnh Bình Định và Quảng Ngãi 396 396 Năm 2018 Năm 2018 Trung tâm mạng lưới Mobifone LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
  • 32. Your Trusted Partner 30 DỊCH VỤ TỐI ƯU HÓA - Dịch vụ tối ưu hóa cho mạng viễn thông: từ năm 2014 đến nay. - Dự án điển hình: Tên hợp đồng Tổng giá trị hợp đồng Tổng giá trị hoàn thành Thời gian hợp đồng Tên đối tác Bắt đầu Kết thúc Dịch vụ tối ưu hóa Thu thập dữ liệu vô tuyến khu vực Bình Thuận 621 621 Năm 2016 Năm 2016 TTĐK và SCTBVT Mobifone - CN Tổng Công ty VT Mobifone Thu thập dữ liệu vô tuyến khu vực Sóc Trăng 560 560 Năm 2016 Năm 2016 TTĐK và SCTBVT Mobifone - CN Tổng Công ty VT Mobifone Thay thế, nâng anten, lắp dặt ICS repeater và chuyển trạm 3G tối ưu vùng phủ sóng 739 739 Năm 2018 Năm 2018 Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Bắc Tối ưu hóa truyền dẫn vi ba khu vực Đài Viễn thông Nghệ An năm 2018-Gói 1 608 608 Năm 2018 Năm 2018 Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Bắc Tối ưu hóa truyền dẫn vi ba khu vực Đài Viễn thông Nghệ An năm 2018-Gói 2 591 591 Năm 2018 Năm 2018 Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Bắc LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
  • 33. Your Trusted Partner 31 Tên hợp đồng Tổng giá trị hợp đồng Tổng giá trị hoàn thành Thời gian hợp đồng Tên đối tác Bắt đầu Kết thúc Hiệu chỉnh vùng phủ 2018 600 600 Năm 2018 Năm 2018 Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung Thu thập dữ liệu phục vụ công tác tối ưu và đánh giá chất lượng mạng MobiFone khu vực tỉnh Thanh Hóa năm 2018 1.136 1.136 Năm 2018 Năm 2018 Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Bắc "Gói thầu :""Thu thập dữ liệu phục vụ công tác Đo kiểm, đánh giá hất lượng mạng trên địa bàn tỉnh khu vực Đồng bằng sông Hồng, đợt 1 năm 2019."" 3.718 3.718 Năm 2019 Năm 2019 Trung tâm Đo kiểm và sửa chữa thiết bị Viễn thông MobiFone "Gói thầu :""Thu thập dữ liệu phục vụ công tác Đo kiểm, đánh giá chất lượng 100 tòa nhà IBC khu vực Hà Nội năm 2019"" 137 137 Năm 2019 Năm 2019 Trung tâm Đo kiểm và sửa chữa thiết bị Viễn thông MobiFone Gói thầu :"Thu thập dữ liệu phục vụ công tác Đo kiểm, đánh giá hất lượng mạng trên địa bàn tỉnh khu vực Đồng bằng sông Hồng, đợt 2 năm 2019." 2.346 2.346 Năm 2019 Năm 2019 Trung tâm Đo kiểm và sửa chữa thiết bị Viễn thông MobiFone LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
  • 34. Your Trusted Partner 32 DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI - Cung cấp thiết bị viễn thông và vật liệu phụ trợ: từ năm 1990 đến nay. - Dự án điển hình giai đoạn 2016 - 2018: Tên hợp đồng Tổng giá trị hợp đồng Tổng giá trị hoàn thành Thời gian hợp đồng Tên đối tác Bắt đầu Kết thúc Dịch vụ thương mại Mua sắm vật tư dự phòng cho hệ thống vô tuyến sử dụng thiết bị của ZTE mạng Vinaphone năm 2016 (Spare Part) 10.153 10.153 Năm 2016 Năm 2016 VNPT NET Cung cấp Accu 200AH - Viễn thông Quảng Trị 1.755 1.755 Năm 2016 Năm 2016 VNPT Quảng Trị Mua sắm Ắc quy cho các trạm BTS/ trạm viễn thông - VNPT Cao Bằng năm 2016 921 921 Năm 2016 Năm 2016 VNPT Cao Bằng Trang bị vật tư, thiết bị anten loại 08 port vùng TP Hồ Chí Minh 103.678 103.678 Năm 2016 Năm 2016 VNPT NET Cung cấp Accu 200AH - Viễn thông Quảng Ninh 897,6 897,6 Năm 2017 Năm 2017 VNPT Quảng Ninh Cung cấp Accu 200AH - Viễn thông Cao Bằng 907,2 907,2 Năm 2017 Năm 2017 VNPT Cao Bằng Đơn đặt hàng PO3 Hợp đồng: Trang bị vật tư, thiết bị anten loại 08 port vùng TP Hồ Chí Minh 9.356 9.356 Năm 2017 Năm 2018 VNPT Net LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
  • 35. Your Trusted Partner 33 BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH Dữ liệu tài chính trong 5 năm gần đây nhất (VND) Năm 1: 2015 Năm 2: 2016 Năm 3: 2017 Năm 4: 2018 Năm 5: 2019 Thông tin từ Bảng cân đối kế toán Tổng tài sản 163.835.022.746 180.098.495.165 244.226.513.914 224.552.836.306 220.792.820.614 Tổng nợ 75.888.332.325 93.693.044.056 162.038.847.002 142.652.209.802 139.748.069.526 Giá trị tài sản ròng 87.946.690.421 86.405.451.109 82.187.666.912 81.900.626.504 81.044.751.088 Tài sản ngắn hạn 100.557.568.297 118.929.683.025 185.203.366.392 166.358.110.857 165.050.983.761 Nợ ngắn hạn 75.668.332.325 91.947.474.113 160.835.520.296 142.014.350.702 139.490.069.526 Vốn lưu động 24.889.235.972 26.982.208.912 24.367.846.096 24.343.760.155 26.015.914.235 Thông tin từ Báo cáo kết quả kinh doanh Tổng doanh thu 70.816.744.577 96.394.704.024 203.110.691.968 113.058.084.913 63.955.716.034 Doanh thu bình quân hàng năm 109.467.188.303 Lợi nhuận trước thuế 2.857.440.218 981.960.633 1.877.087.053 1.964.894.519 305.354.036 Lợi nhuận sau thuế 2.857.440.218 981.960.633 1.877.087.053 1.589.759.592 244.283.229 TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
  • 36. Your Trusted Partner 34 LỜI CẢM ƠN Với mục tiêu trở thành đối tác đáng tin cậy nhất của quý khách hàng không chỉ trong nước và quốc tế, TST luôn không ngừng phát triển và nâng cao chất lượng dịch vụ, công nghệ để có thể cung cấp những trải nghiệm tốt nhất tới quý khách hàng. Bên cạnh đó, TST đã và đang thiết lập mối quan hệ đối tác bền vững với nhiều tổ chức, cơ quan ở trong và ngoài nước nhằm đa dạng hóa nguồn cung cấp vật tư, thiết bị, giải pháp công nghệ,... Cùng với bề dày kinh nghiệm trong lĩnh vực viễn thông và đội ngũ nhân viên tiềm năng có trình độ chuyên môn cao, TST cam kết đem lại dịch vụ và sản phẩm tốt nhất để có thể phục vụ nhu cầu của quý khách hàng một cách trọn vẹn và hiệu quả. TST chân thành cảm cảm ơn quý khách hàng đã tin tưởng và đồng hành cùng chúng tôi trong suốt thời gian qua. Chúng tôi rất mong được hợp tác với các vị. Trân trọng!