2. 1) Giao diện chính
2) Quản lý sản phẩm
• Cấu trúc của sản phẩm
• Quản lý nhóm sản phẩm
• Quản lý nhãn sản phẩm
• Quản lý nhóm tính năng
• Quản lý tính năng sản phẩm
• Quản lý khuyến mãi sản phẩm
• Danh sách sản phẩm
- Chi tiết sản phẩm – Thông tin chính
- Chi tiết sản phẩm – Hình ảnh
- Chi tiết sản phẩm – Tính năng
- Chi tiết sản phẩm – Sản phẩm liên quan
- Chi tiết sản phẩm – Tin tức liên quan
3) Quản lý tin tức
• Cấu trúc của tin tức
• Quản lý nhóm tin tức
• Danh sách tin tức
- Chi tiết tin tức – Thông tin chính
- Chi tiết tin tức – Hình ảnh
- Chi tiết tin tức – Tin tức liên quan
- Chi tiết tin tức – Sản phẩm liên quan
4) Quản lý khách hàng
• Cấu trúc khách hàng
• Quản lý nhóm khách hàng
• Danh sách khách hàng
• Chi tiết khách hàng
5) Quản lý người dùng
• Cấu trúc người dùng
• Quản lý nhóm người dùng
• Danh sách người dùng
• Chi tiết người dùng
6) Quản lý đơn hàng
• Cấu trúc đơn hàng
• Danh sách đơn hàng
• Chi tiết đơn hàng
7) Quản lý công việc
• Cấu trúc công việc
• Quản lý nhóm công việc
• Danh sách công việc
• Chi tiết công việc
M
Ụ
C
L
Ụ
C
8) Quản lý bảo hành
• Cấu trúc bảo hành
• Danh sách bảo hành
• Chi tiết bảo hành
9) Nhà cung cấp
• Cấu trúc nhà cung cấp
• Danh sách nhà cung cấp
• Chi tiết nhà cung cấp
10) Liên hệ
• Danh sách liên hệ
• Chi tiết liên hệ
11) Cấu hình trang web
• Cấu trúc
• Website
• Menu
• Slide
• Tag
• Form
• Sql
• Control
• Template
• Resource
3. 1) Giao diện chính
Tên đăng nhập (Username)
Mật khẩu (Password)
Vị trí (Extension)
Ghi nhớ mật khẩu
- Nên sử dụng trình duyệt Chrome, Firefox, Opera, IE9 trở lên
- Tên đăng nhập Username phải là địa chỉ Email
- Vị trí tương ứng với số điện thoại bàn. Chỉ áp dụng khi CMS kết
nối với hệ thống tổng đài điện thoại
Địa chỉ đăng nhập Admin
Màn hình đăng nhập
4. Thanh truy cập nhanh Thu gọn Menu đối tượng liên quan Thanh quản lý người dung đang đăng nhập
Thanh Menu nhanh
Danh mục Menu chính
Khu vực nội dung chính
5. 2) Sản phẩm (Cấu trúc của sản phẩm)
Nhãn sản
phẩm
Sản
phẩm
Tính
năng sản
phẩm
Khuyến
mãi
Các tin
tức liên
quan
Nhóm
sản
phẩm
Các Sản
phẩm
liên quan
SẢN PHẨM:
• Nhóm sản phẩm (bắt buộc)
• Nhãn sản phẩm (có hoặc không)
• Tính năng sản phẩm (có hoặc không)
• Khuyến mãi (có hoặc không)
• Các sản phẩm liên quan (có hoặc không)
• Các tin tức liên quan (có hoặc không)
Nhóm
sản
phẩm 1
Nhóm
sản
phẩm 2
Nhãn
sản
phẩm
Nhóm
sản
phẩm
Nhóm
Tính
năng
Nhãn
sản
phẩm
Tính
năng sản
phẩm
NHÃN SẢN PHẨM:
• Nhóm sản phẩm (bắt buộc)
Chú ý: Một nhãn sản phẩm có thể có nhiều
nhóm sản phẩm khác nhau
TÍNH NĂNG SẢN PHẨM:
• Nhóm tính năng (bắt buộc)
• Nhóm sản phẩm (bắt buộc)
• Nhãn sản phẩm (có hoặc không)
6. 2) Sản phẩm (QL nhóm sản phẩm)
Quản lý nhóm sản phẩm
Danh sách
Chi tiết và chỉnh sửa
- Tên nhóm sản phẩm phải có và không được trùng nhau
- Có thể chọn thêm nhóm sản phẩm cha
7. 2) Sản phẩm (QL nhãn sản phẩm)
Quản lý nhãn sản phẩm
Danh sách
Chi tiết và chỉnh sửa
Nhóm sản phẩm của nhãn sản phẩm
- Tên nhãn sản phẩm phải có và không được trùng nhau
- Tab nhóm sản phẩm để chọn nhóm sản phẩm trong nhãn
8. 2) Sản phẩm (QL nhóm tính năng)
Quản lý nhóm tính năng
Danh sách
Chi tiết và chỉnh sửa
- Tên nhóm tính năng phải có và không được trùng nhau
9. 2) Sản phẩm (QL tính năng sản phẩm)
Quản lý tính năng sản phẩm
Danh sách
Chi tiết và chỉnh sửa
- Chọn theo thứ tự Nhãn SP – Nhóm SP – Tính năng
- Cả 3 dữ liệu này chỉ được liên kết 1 lần
10. 2) Sản phẩm (QL khuyến mãi sản phẩm)
Quản lý khuyến mãi sản phẩm
Danh sách
Chi tiết và chỉnh sửa
- Khuyến mãi sẽ được hiển thị theo thời gian đã chọn
11. 2) Sản phẩm (Danh sách sản phẩm)
Lọc nhanh theo chủng loại Tìm kiếm nhanh
Click để xem chi tiết và chỉnh sửa nội dung
Menu hiển thị thêm thông tin liên quan
Danh sách sản phẩm
Click để xem link trên Website
- Sau khi nhập từ khóa tìm kiếm thì nhấn nút Enter để thực thi
- Nút mũi tên xuống ở cạnh ô tìm kiếm để tìm kiếm nâng cao
- Để xóa nhiều mục cùng lúc chọn các ô vuông (Checkbox) và sau đó nhấn
nút [-] để xóa các mục đã chọn
Quản lý sản phẩm
12. 2) Sản phẩm (Chi tiết – Thông tin chính)
Chọn khuyến mãi trong danh sách
- Chọn các danh mục liên quan theo đúng thuộc tính của sản phẩm
- Serial của mỗi sản phẩm trong hệ thống không được trùng nhau
- Khi sử dụng tính năng “Nhân bản” phải nhập mới số Serial
Chi tiết sản phẩm (Tab thông tin chính)
Chọn nhãn sản phẩm
Chọn nhóm sản phẩm
Chọn tên sản phẩm
Mỗi sản phẩm có
số Serial (không trùng nhau)
Chọn tình trạng sản phẩm
Nút nhân bản sản phẩm
Nhập các loại giá
Nút lưu dữ liệu
13. 2) Sản phẩm (Chi tiết – Hình ảnh)
Chi tiết sản phẩm (Tab hình ảnh)
- Có thể nhập đường link URL của hình ảnh
- Nếu hộp thoại chọn hình không mở lên được, kiểm tra lại việc cho phép
Popup màn hình của trình duyệt web.
14. 2) Sản phẩm (Chi tiết – Tính năng)
Thêm tính năng mới cho sản phẩm Xóa tính năng của sản phẩm
Chi tiết sản phẩm (Tab Tính Năng)
- Có thể chọn 1 hoặc nhiều tính năng cùng một lúc trong danh sách
- Tính năng của sản phẩm không được trùng nhau
15. 2) Sản phẩm (Chi tiết – Sản phẩm liên quan)
Lọc danh sách sản phẩm liên quan
Chi tiết sản phẩm (Tab Sản phẩm liên quan)
- Có thể chọn 1 hoặc nhiều sản phẩm liên quan
- Sản phẩm liên quan của sản phẩm không được trùng nhau
Thêm sản phẩm cùng loại
Xóa sản phẩm cùng loại
Thêm sản phẩm linh kiện Xóa sản phẩm linh kiện
16. 2) Sản phẩm (Chi tiết – Tin tức liên quan)
Lọc danh sách tin tức liên quan
Chi tiết sản phẩm (Tab Tin Tức liên quan)
- Có thể chọn 1 hoặc nhiều tin tức liên quan
- Tin tức liên quan của sản phẩm không được trùng nhau
Thêm tin liên quan 1
Xóa tin liên quan 1
Thêm tin liên quan 2
Xóa tin liên quan 2
17. 3) Tin tức (Cấu trúc của tin tức)
Tin tức
liên quan
Tin
tức
Sản
phẩm
liên quan
Nhóm
tin tức
TIN TỨC:
• Nhóm tin tức (bắt buộc)
• Các tin tức liên quan (có hoặc không)
• Các sản phẩm liên quan (có hoặc không)
18. 3) Tin tức (QL nhóm tin tức)
Quản lý nhóm tin tức
Danh sách
Chi tiết và chỉnh sửa
- Tên nhóm tin tức phải có và không được trùng nhau
- Có thể chọn thêm nhóm tin tức cha
19. 3) Tin tức (Danh sách tin tức)
Quản lý tin tức Lọc nhanh theo chủng loại
Tìm kiếm nhanh
Danh sách tin tức
- Sau khi nhập từ khóa tìm kiếm thì nhấn nút Enter để thực thi
- Nút mũi tên xuống ở cạnh ô tìm kiếm để tìm kiếm nâng cao
- Để xóa nhiều mục cùng lúc chọn các ô vuông (Checkbox) và sau đó nhấn
nút [-] để xóa các mục đã chọn
Click để xem chi tiết và chỉnh sửa nội dung
Click để xem link trên Website
20. 3) Tin tức (Chi tiết – Thông tin chính)
- Chọn các danh mục liên quan theo đúng thuộc tính của sản phẩm
Chi tiết tin tức (Tab thông tin chính)
Chọn nhóm tin tức
Chọn tên tin tức
Trạng thái
Nút nhân bản sản phẩm
Bình chọn
Nút lưu dữ liệu
Ngày tạo
21. 3) Tin tức (Chi tiết – Hình ảnh)
Chi tiết tin tức (Tab hình ảnh)
- Có thể nhập đường link URL của hình ảnh
- Nếu hộp thoại chọn hình không mở lên được, kiểm tra lại việc cho phép
Popup màn hình của trình duyệt web.
22. 3) Tin tức (Chi tiết – Tin tức liên quan)
Lọc danh sách tin tức liên quan
Chi tiết tin tức (Tab Tin Tức liên quan)
- Có thể chọn 1 hoặc nhiều tin tức liên quan
- Tin tức liên quan không được trùng nhau
Thêm tin liên quan 1
Xóa tin liên quan 1
Thêm tin liên quan 2
Xóa tin liên quan 2
23. 3) Tin tức (Chi tiết – Tin tức liên quan)
Lọc danh sách sản phẩm liên quan
Chi tiết tin tức (Tab Sản phẩm liên quan)
- Có thể chọn 1 hoặc nhiều sản phẩm liên quan
- Sản phẩm liên quan của tin tức không được trùng nhau
Thêm sản phẩm liên quan 1
Xóa sản phẩm liên quan 1
Thêm sản phẩm liên quan 2
Xóa sản phẩm liên quan 2
24. 4) Khách hàng (Cấu trúc của khách hàng)
Nhóm
khách
hàng
Khách
hàng
Đơn
hàng
Nhà
cung
cấp
Bảo
hành
Công
việc
KHÁCH HÀNG:
• Nhóm khách hàng (bắt buộc)
• Đơn hàng (có hoặc không)
• Nhà cung cấp (có hoặc không)
• Bảo hành (có hoặc không)
• Công việc (có hoặc không)
25. 4) Khách hàng (QL nhóm khách hàng)
Quản lý nhóm khách hàng
Danh sách
Chi tiết và chỉnh sửa
- Tên nhóm khách hàng phải có và không được trùng nhau
26. 4) Khách hàng (Danh sách khách hàng)
Quản lý khách hàng Tìm kiếm nhanh
Click để xem chi tiết và chỉnh sửa nội dung Danh sách khách hàng
- Sau khi nhập từ khóa tìm kiếm thì nhấn nút Enter để thực thi
- Nút mũi tên xuống ở cạnh ô tìm kiếm để tìm kiếm nâng cao
- Để xóa nhiều mục cùng lúc chọn các ô vuông (Checkbox) và sau đó nhấn
nút [-] để xóa các mục đã chọn
Lọc nhanh theo chủng loại
Menu hiển thị thêm thông tin liên quan
27. 4) Khách hàng (Chi tiết khách hàng)
- Nhóm khách hàng (phải có).
- Loại khách hàng (phải có)
- Điện thoại bàn (phải có)
- Địa chỉ email (phải có và không trùng nhau)
28. 5) Người dùng (Cấu trúc của người dùng)
Nhóm
người
dùng
Người
dùng
Đơn
hàng
Nhà
cung
cấp
Bảo
hành
Công
việc
NGƯỜI DÙNG:
• Nhóm người dùng (bắt buộc)
• Đơn hàng (có hoặc không)
• Nhà cung cấp (có hoặc không)
• Bảo hành (có hoặc không)
• Công việc (có hoặc không)
29. 5) Người dùng (QL nhóm người dùng)
Quản lý nhóm người dùng
Danh sách
Chi tiết và chỉnh sửa
- Tên nhóm người dùng phải có và không được trùng nhau
- Thư mục Upload là nơi nhóm người dùng được upload
- Gán người dùng: xử lý mục “Cập nhật người dung” trong
xử lý đơn hàng chuyển từ “Lập phiếu” sang “In phiếu”.
- Phân quyền truy cập: phân quyền trên các bảng dữ liệu.
- Tab khách hàng: phân quyền trên nhóm khách hàng
- Tab người dùng: phân quyền trên nhóm người dùng
- Tab sản phẩm: phân quyền trên nhóm sản phẩm
- Tab tin tức: phân quyền trên nhóm tin tức
- Tab công việc: phân quyền trên nhóm công việc
- Tab website: phân quyền trên các website
30. 5) Người dùng (Danh sách người dùng)
Click để xem chi tiết và chỉnh sửa nội dung Danh sách người dùng
- Sau khi nhập từ khóa tìm kiếm thì nhấn nút Enter để thực thi
- Nút mũi tên xuống ở cạnh ô tìm kiếm để tìm kiếm nâng cao
- Để xóa nhiều mục cùng lúc chọn các ô vuông (Checkbox) và sau đó nhấn
nút [-] để xóa các mục đã chọn
Quản lý người dùng Lọc nhanh theo chủng loại
Menu hiển thị thêm thông tin liên quan
Tìm kiếm nhanh
31. 5) Người dùng (Chi tiết người dùng)
- Nhóm người dùng (phải có)
- Địa chỉ email (phải có và không trùng nhau)
- Chữ ký: cho phép đặt chữ ký vào Đơn Hàng
32. 6) Đơn hàng (Cấu trúc của đơn hàng)
Khách
hàng
Đơn
hàng
Nhân
viên
Danh
sách sản
phẩm
ĐƠN HÀNG:
• Khách hàng (bắt buộc)
• Nhân viên (bắt buộc)
• Danh sách sản phẩm (bắt buộc)
• Loại yêu cầu (bắt buộc)
• Trạng thái (bắt buộc)
Báo
giá
Lập
phiếu
Trả
hàng Trạng
Loại
yêu cầu
Đặt
hàng
Xuất
hàng
Bán
hàng
thái
In
phiếu
Hủy
phiếu
Loại yêu cầu:
• Báo giá (áp dụng khi đặt hàng trên web hoặc báo giá)
• Đặt hàng (sau khi đã xác nhận với khách hàng)
• Bán hàng (hoàn tất thủ tục sau khi đặt hàng)
• Xuất hàng (Xuất hàng trong kho)
• Trả hàng (Trả hàng lại kho)
Trạng thái:
• Lập phiếu (Ngay khi có yêu cầu)
• In phiếu (Đã xử lý xong yêu cầu)
• Hủy phiếu (Hủy phiếu đã lập)
33. 6) Đơn hàng (Danh sách đơn hàng)
Danh sách khách hàng
Tìm kiếm nhanh
- Chọn menu “Đơn hàng” để xem toàn bộ đơn hàng hiện tại
- Có thể xem danh sách đơn hàng theo danh sách khách hàng, người dùng
- Để xóa nhiều mục cùng lúc chọn các ô vuông (Checkbox) và sau đó nhấn
nút [-] để xóa các mục đã chọn
Quản lý đơn hàng
Lọc nhanh theo chủng loại
Menu hiển thị danh sách đơn hàng
Click để xem chi tiết và chỉnh sửa nội dung
Danh sách đơn hàng
34. 6) Đơn hàng (Chi tiết đơn hàng)
- Khách hàng, số điện thoại, địa chỉ (phải có)
- Cập nhật người dùng In phiếu (phải có quyền chỉ định người dùng)
- Nút in phiếu để xuất ra bản in
35. 6) Đơn hàng (Chi tiết đơn hàng)
- Tìm kiếm sản phẩm theo bộ lọc, thêm mô tả và giá phù hợp
- Click phải vào nội dung mô tả sản phẩm để thay đổi
- Có thể thay đổi trực tiếp số lượng và đơn giá của sản phẩm
Lọc nhanh theo chủng loại
Click phải, thay đổi nội dung
36. 7) Công việc (Cấu trúc của công việc)
Nhóm
công
việc
Công
việc
Khách
hàng
Người
dùng
CÔNG VIỆC:
• Nhóm công việc
• Công việc phải thuộc 1 khách
hàng hoặc 1 người dùng
Chưa
xử lý
Bước
1
Nhóm
công
việc
Bước
2
Bước
3
Chưa
xử lý
Trạng
thái
Đang
xử lý
Đã
xử lý
Nhóm công việc:
• Khai báo các bước xử lý
• Mỗi bước xử lý có 3 trạng thái:
- Chưa xử lý
- Đang xử lý
- Đã xử lý
Trạng thái công việc:
• Chưa xử lý
• Đang xử lý
• Đã xử lý
Bước
1
Đang
xử lý
Đã
xử lý
37. 7) Công việc (Nhóm công việc)
Quản lý nhóm công việc Danh sách
Chi tiết và chỉnh sửa
- Tên nhóm công việc (phải có)
- Quy trình của nhóm công việc: mỗi dòng là một bước
của công việc.
38. 7) Công việc (Danh sách công việc)
Danh sách người dùng
Tìm kiếm nhanh
- Chọn menu “Công việc” để xem toàn bộ đơn hàng hiện tại
- Có thể xem danh sách công việc theo danh sách khách hàng, người dùng
- Để xóa nhiều mục cùng lúc chọn các ô vuông (Checkbox) và sau đó nhấn
nút [-] để xóa các mục đã chọn
Quản lý công việc
Danh sách công việc
Menu hiển thị danh sách công việc
Click để xem chi tiết và chỉnh sửa nội dung
39. 7) Công việc (Chi tiết công việc)
- Tên công việc (phải có)
- Nhóm công việc (phải có)
- Cập nhật trang thái từng bước của công việc
Cập nhật trạng
thái bước xử lý
40. 8) Bảo hành (Cấu trúc của bảo hành)
Sản
phẩm
Bảo
hành
Khách
hàng
Người
dùng
BẢO HÀNH:
• Khách hàng (phải có)
• Người dùng (phải có)
• Sản phẩm (phải có)
41. 8) Bảo hành (Danh sách bảo hành)
Danh sách khách hàng
Lọc nhanh theo
- Chọn menu “Bảo hành” để xem toàn bộ bảo hành hiện tại
- Có thể xem danh sách bảo hành theo danh sách khách hàng, người dùng
- Để xóa nhiều mục cùng lúc chọn các ô vuông (Checkbox) và sau đó nhấn
nút [-] để xóa các mục đã chọn
Quản lý bảo hành
Danh sách bảo hành
Menu hiển thị danh sách bảo hành
Tìm kiếm nhanh
Click để xem chi tiết và chỉnh sửa nội dung
chủng loại
42. 8) Bảo hành (Chi tiết bảo hành)
- Chọn sản phẩm bên ngoài hoặc trong hệ thống
- Chọn ngày mua và ngày hết hạn bảo hành
- Cập nhật trang thái của tình trạng bảo hành
43. 9) Nhà cung cấp (Cấu trúc của nhà cung cấp)
Sản
phẩm
Nhà
cung
cấp
Khách
hàng
Người
dùng
NHÀ CUNG CẤP:
• Khách hàng (phải có)
• Người dùng (phải có)
• Sản phẩm (phải có)
44. 9) Nhà cung cấp (Danh sách nhà cung cấp)
Danh sách khách hàng
Tìm kiếm nhanh
- Chọn menu “Nhà cung cấp” để xem toàn bộ bảo hành hiện tại
- Có thể xem danh sách nhà cung cấp theo danh sách khách hàng, người
dùng, sản phẩm
- Để xóa nhiều mục cùng lúc chọn các ô vuông (Checkbox) và sau đó nhấn
nút [-] để xóa các mục đã chọn
Quản lý nhà cung cấp
Danh sách nhà cung cấp
Menu hiển thị danh sách nhà cung cấp
Click để xem chi tiết và chỉnh sửa nội dung
45. 9) Nhà cung cấp (Chi tiết nhà cung cấp)
- Chọn sản phẩm theo bộ lọc
- Chọn giá tiền, số lượng
- Vị trí phân phối
46. 10) Liên hệ (Danh sách liên hệ)
Tìm kiếm nhanh
- Để xóa nhiều mục cùng lúc chọn các ô vuông (Checkbox) và sau đó nhấn
nút [-] để xóa các mục đã chọn
Quản lý nhà cung cấp
Danh sách liên hệ
Lọc nhanh theo chủng loại
Click để xem chi tiết và chỉnh sửa nội dung
47. 10) Liên hệ (Chi tiết liên hệ)
- Số điện thoại (phải có)
- Địa chĩ (phải có)
48. 11) Cấu hình trang web (Cấu trúc)
Control
Control
Control
Template
Menu
Slide
Context
Sql
Product Group
News Group
Product
News
Home
Product Group
News Group
Product
News
Website
SQL
Procedure
Function
- Title
- Description
- Keywork
- Context
- Domain
- Head
- SMTP
- Find & Replace
- Id (Name)
- Class
49. 11) Cấu hình trang web (Website)
Danh sách
- Tên Website phải là duy nhất
- Khai báo các thông số SMTP Mail Server
- Head để gắn vào đầu các Website, Analystic, Meta …
Quản lý website
Chi tiết và chỉnh sửa
50. 11) Cấu hình trang web (Menu)
Danh sách
- Menu thực hiện theo phân cấp (Cha – Con)
- Menu cha “All” không được xóa
Quản lý menu
Chi tiết và chỉnh sửa
51. 11) Cấu hình trang web (Slide)
Danh sách
- Các Slide không được trùng tên
- Có tất cả 9 Slide trong 1 Slide cha
Quản lý slide
Chi tiết và chỉnh sửa
52. 11) Cấu hình trang web (Tag)
Danh sách
- Chọn Template ứng dụng Tag
- Cho phép đặt các tham số cho URL riêng biệt
Quản lý tag
Chi tiết và chỉnh sửa
53. 11) Cấu hình trang web (Form)
Danh sách
- Tên Form không được trùng nhau
- Form sử dụng để thực hiện gắn nội dung nhanh
Quản lý form
Chi tiết và chỉnh sửa
54. 11) Cấu hình trang web (Sql)
- Function và Procedure: phải có tiết đầu ngữ “CMS_”
- Khi sửa lệnh phải có ALTER
- Chú ý: không sử dụng các lệnh query toàn bộ record
Quản lý sql
Danh sách
55. 11) Cấu hình trang web (Control)
- Tên control không được trùng nhau
- Tab nội dung để tạo nội dung cho từng loại Control
Quản lý control
Danh sách
Chi tiết và chỉnh sửa
56. 11) Cấu hình trang web (Template)
- Tên Template không được trùng nhau
- Chú ý sử dụng tham số [name] , [namemark]
Quản lý template
Danh sách
Chi tiết và chỉnh sửa
57. 11) Cấu hình trang web (Resource)
Quản lý resource