SlideShare a Scribd company logo
1 of 45
Download to read offline
HTML & CSS
Lương Trần Hy Hiến – www.aspt7cn.tk
Nội dung
 HTML
 Cấu trúc trang HTML5
 Các thẻ cơ bản
 Form
 Bảng
 CSS
 Selector
 Nạp chồng
 Box Model
 Positioning
 Layout
 Cấu trúc trang web
 <html>, <head>, <body>, <title>, <meta>
 Các thẻ căn bản
 Tiêu đề: <h1>, <h2>,…<h6>
 Danh sách: <ol>, <ul>, <li>
 Đa ph.tiện: <img>, <embed>
 Bảng: <table>, <tr>, <th>, <td>
 Form nhập
 <form>, <input>, <select>, <textarea>
 <label>, <fieldset>, <legend>
HTML
<html>
<head>
<meta charset=“utf-8">
<title>Tiêu đề</title>
</head>
<body>
<h1>CHÀO QUÍ VỊ</h1>
</body>
</html>
HTML-CẤU TRÚC
<h1>ĐẦU ĐỀ</h1>
<ul type="square">
<li>Hiệu trưởng </li>
<li>Giáo viên</li>
<li>Sinh vien</li>
</ul>
<ol type="A" start="4">
<li>Hiệu trưởng </li>
<li>Giáo viên</li>
</ol>
<img src="abc.gif">
<embed src="fim.mp3" width="100" height="100">
HTML-THẺ CĂN BẢN
Imgae, Video, Audio
<table width="300" border="1" cellspacing="2" cellpadding="5">
<tr>
<td>A</td>
<td>B</td>
<td>C</td>
</tr>
<tr>
<td colspan="2" bgcolor="#FFFF00">D</td>
<td rowspan="2" bgcolor="#FF0000">E</td>
</tr>
<tr>
<td>F</td>
<td>G</td>
</tr>
</table>
HTML-BẢNG
<form action="" method="post" enctype="multipart/form-data" name="form1">
<select name="select">
<option value="VN">Viet Nam</option>
<option value="US">United States</option>
</select>
<textarea name="textarea"></textarea>
<input type="text" name="textfield">
<input type="password" name="textfield2">
<input type="checkbox" name="checkbox" value="checkbox">
<input name="radiobutton" type="radio" value="radiobutton">
<input type="file" name="file">
<input type="submit" name="Submit" value="Submit">
<input type="reset" name="Submit2" value="Reset">
<input type="button" name="Submit22" value="Button">
</form>
HTML-FORM
Thẻ tổ chức bố cục
 <div>, <p>
 <fieldset> + <legend>
 Symentic
 <header>
 <footer>
 <aside>
 <section>
 <article>
 <nav>
DIV và P
FieldSet
Symentic
 Như <div> nhưng có nghĩa để dễ nhớ cho phần
nội dung bên trong.
CSS
 Class selector
 Đ.Nghĩa: .ClassName{CSS}
 A.Dụng:<Tag class=“ClassName”>
 ID Selector
 Đ.Nghĩa: #IDName{CSS}
 A.Dụng:<Tag id=“IDName”>
 HTML Selector
 Đ.Nghĩa: Tag{CSS}
 Inline Style
 A.Dụng:<Tag style=“CSS”>
CSS-ĐỊNH NGHĨA
CSS cơ bản
Selector là ký hiệu được
thẻ để áp dụng css.
3 loại selector cơ bản
• HTML selector
TagName{css}
• Class selector:
.ClassName{css}
• ID selector:
#Id{css}
sử dụng để xác định các
 Định Nghĩa
<style type="text/css">
.MyHeader
{
font-family: Arial, Helvetica, sans-serif;
font-weight: bold;
font-style: italic;
font-size: 14px;
color: #FF0000;
}
</style>
 Áp Dụng
<h1 class=“MyHeader”>Hello World</h1>
CSS-CLASS SELECTOR
font-family: tên font chữ
font-weight: độ đậm
font-style: kiểu chữ
font-size: kích thước chữ
color: màu chữ
Dấu
chấm
 Định Nghĩa
<style type="text/css">
#MyParam
{
background-color: #0000FF;
background-image: url(images/abc.gif);
text-align: justify;
margin: 10px;
padding: 5px;
border: 1px dotted #0000FF;
}
</style>
 Áp Dụng
<p id=“MyPara”>Hello World</p>
CSS-ID SELECTOR
background-color: màu nền
background-image: ảnh nền
text-align: canh lề
margin: độ dày lề ngoài
padding: độ dày lề trong
border: đường viền
Dấu
thăng
FIELDSET
{
width: 200px;
border: 1px solid #0000FF;
}
LEGEND
{
font-weight: bold;
color: #FF0000;
background-color: #FFFF00;
border: 1px solid #0000FF;
width: 100px;
}
<fieldset>
<legend>DE MUC</legend>
NOI DUNG
</fieldset>
CSS-HTML SELECTOR
 Áp Dụng
<p style=“font-size:50px;color:red;”>
Hello World
</p>
CSS-INLINE STYLE
P INPUT
{
CSS1
}
#MyMenu IMG
{
CSS2
}
P .MyClass
{
CSS3
}
.MyClass #MyID
{
CSS4
}
CSS-KHOANH VÙNG
P INPUT:
CSS1 chỉ áp dụng cho các thẻ <INPUT> đặt trong thẻ <P>
(<P><INPUT></P><INPUT>)
#MyMenu IMG:
CSS2 chỉ áp dụng cho các thẻ <IMG> đặt trong thẻ có ID là
MyMenu (<span id=“MyMenu”><IMG></span><IMG>)
P .MyClass:
CSS3 chỉ áp dụng cho các thẻ có thuộc tính class là MyClass đặt
trong thẻ <P> (<P><INPUT class=“MyClass”><INPUT></P>)
.MyClass #MyID:
CSS4 chỉ áp dụng cho các thẻ có thuộc tính class là MyClass đặt
trong thẻ có ID là MyID (<span class=“MyClass”><IMG
id=“MyID”><IMG></span>)
 Định Nghĩa
<style type="text/css">
#A, .B, INPUT, H2, #X H1
{
font-family: Arial, Helvetica, sans-serif;
font-weight: bold;
font-style: italic;
font-size: 14px;
color: #FF0000;
}
</style>
CSS-NHIỀU SELECTOR
#A: ID selector
.B: class selector
INPUT, H2: HTML selector
#X H1: khoanh vùng
A
{
font-family: Arial
font-size: 16px;
color: #0000FF;
font-weight: bold;
font-style: italic;
}
A:link
{
text-decoration: none;
}
CSS-LIÊN KẾT
A:visited
{
text-decoration: none;
color: #000000;
}
A:hover
{
text-decoration: underline;
color: #FF0000;
}
A:active
{
text-decoration: none;
color: #00FF00;
}
A: chung
A:LINK: thường
A:VISITED: đã xem
A:HOVER: có chuột
A:ACTIVE: đang chọn
CSS Box-Model
Box-Model
Bo góc
Bo cả 4 góc
Border-radius: 10px;
Bo từng góc
Border-top-left-radius: 10px;
Border-top-right-radius: 10px;
Border-bottom-left-radius: 10px;
Border-bottom-right-radius: 10px;
CSS nền
Định vị
left
0,0
top
position:absolute
position:relative
Định vị
position:absolute
position:absolute
position:relative position:absolute
Thuộc tính CSS định vị
CSS Layout
BOOTSTRAP
Giới thiệu
 Bootstrap HTML + CSS + JavaScript (by
Twitter)
 Hệ thống các class đáp ứng hầu hết yêu cầu
thiết kế web
 Đơn giản dễ sử dụng
 Tương thích nhiều loại thiết bị
 Phổ biến, rộng rãi -> dễ được support, hội
nhập cao
Nội dung
 CSS
 GridSystem
 Form
 Button
 Table
 Component
 Icons
 Button Dropdown
 Tab
 Navbar
 Alert
 List group
 Panel
Grid System
<div class="row">
<div class="col-md-4">.col-md-4</div>
<div class="col-md-4">.col-md-4</div>
<div class="col-md-4">.col-md-4</div>
</div>
Button
<button class="btn btn-default">Default</button>
Form
Table
<table class="table table-hover">…</table>
Class
table
table
table
table
table-bordered: có kẻ
table-striped: thay đổi màu theo hàng
table-condensed: cắt bỏ cellpading
table-hover: highlight hàng có chuột
Icon
<span class="glyphicon glyphicon-
asterisk"></span>
DropDown Button
<div class="btn-group">
<button type="button" class="btn btn-default
dropdown-toggle" data-toggle="dropdown">
<span class="caret"></span> </button>
<ul class="dropdown-menu" role="menu">
Action
<li><a
<li><a
<li><a
href="#">Action</a></li>
href="#">Another action</a></li>
href="#">Something else here</a></li>
<li class="divider"></li>
<li><a href="#">Separated link</a></li>
</ul>
</div>
Tab
<ul class="nav nav-tabs" role="tablist">
<li class="active"><a href="#home" role="tab" data-
toggle="tab">Home</a></li>
<li><a href="#profile" role="tab" data-toggle="tab">Profile</a></li>
<li><a href="#messages" role="tab" data-
toggle="tab">Messages</a></li>
</ul>
<div class="tab-content">
<div class="tab-pane active" id="home">...</div>
<div class="tab-pane" id="profile">...</div>
<div class="tab-pane" id="messages">...</div>
</div>
NavBar
NavBar
Alert
Panel
List Group
<div class="list-group">
<a
<a
<a
<a
<a
href="#"
href="#"
href="#"
href="#"
href="#"
class="list-group-item active"> Cras justo odio </a>
class="list-group-item">Dapibus ac facilisis in</a>
class="list-group-item">Morbi leo risus</a>
class="list-group-item">Porta ac consectetur ac</a>
class="list-group-item">Vestibulum at eros</a>
</div>

More Related Content

Similar to Giáo trình HTML CSS Nhất Nghệ - Lập trình web

Bài 6 - Xây dựng thanh điều hướng cho website.docx
Bài 6 - Xây dựng thanh điều hướng cho website.docxBài 6 - Xây dựng thanh điều hướng cho website.docx
Bài 6 - Xây dựng thanh điều hướng cho website.docxTrongNguyn1
 
Baigiang css
Baigiang cssBaigiang css
Baigiang csshmtsystem
 
Tài liệu lập trình jQuery
Tài liệu lập trình jQueryTài liệu lập trình jQuery
Tài liệu lập trình jQueryZendVN
 
Thiet ke web voi frontpage 2003
Thiet ke web voi frontpage 2003Thiet ke web voi frontpage 2003
Thiet ke web voi frontpage 2003Luckyboy Nguyễn
 
Thiết kế giao diện với Liquid
Thiết kế giao diện với LiquidThiết kế giao diện với Liquid
Thiết kế giao diện với LiquidTien Nguyen
 
Slide 5 - Thiết kế Web cơ bản
Slide 5 - Thiết kế Web cơ bảnSlide 5 - Thiết kế Web cơ bản
Slide 5 - Thiết kế Web cơ bảnSống Khác
 
Bài 5 Bố cục trang cơ bản - Giáo trình FPT
Bài 5 Bố cục trang cơ bản - Giáo trình FPTBài 5 Bố cục trang cơ bản - Giáo trình FPT
Bài 5 Bố cục trang cơ bản - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vnPd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Slide 8 - Thiết kế Web cơ bản
Slide 8 - Thiết kế Web cơ bảnSlide 8 - Thiết kế Web cơ bản
Slide 8 - Thiết kế Web cơ bảnSống Khác
 
Hướng dẫn lập trình web với PHP - Ngày 5
Hướng dẫn lập trình web với PHP - Ngày 5Hướng dẫn lập trình web với PHP - Ngày 5
Hướng dẫn lập trình web với PHP - Ngày 5Nguyễn Tuấn Quỳnh
 
Bài 2 Cơ chế làm việc của CSS - Giáo trình FPT
Bài 2 Cơ chế làm việc của CSS - Giáo trình FPTBài 2 Cơ chế làm việc của CSS - Giáo trình FPT
Bài 2 Cơ chế làm việc của CSS - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Slide 2 - Thiết kế Web cơ bản
Slide 2 - Thiết kế Web cơ bảnSlide 2 - Thiết kế Web cơ bản
Slide 2 - Thiết kế Web cơ bảnSống Khác
 
Hướng dẫn tạo CSS cơ bản cho người mới bắt đầu
Hướng dẫn tạo CSS cơ bản cho người mới bắt đầuHướng dẫn tạo CSS cơ bản cho người mới bắt đầu
Hướng dẫn tạo CSS cơ bản cho người mới bắt đầuThyPhanThBch
 

Similar to Giáo trình HTML CSS Nhất Nghệ - Lập trình web (19)

Bài 6 - Xây dựng thanh điều hướng cho website.docx
Bài 6 - Xây dựng thanh điều hướng cho website.docxBài 6 - Xây dựng thanh điều hướng cho website.docx
Bài 6 - Xây dựng thanh điều hướng cho website.docx
 
Web1012 slide 2
Web1012   slide 2Web1012   slide 2
Web1012 slide 2
 
Baigiang css
Baigiang cssBaigiang css
Baigiang css
 
Tài liệu lập trình jQuery
Tài liệu lập trình jQueryTài liệu lập trình jQuery
Tài liệu lập trình jQuery
 
Thiet ke web voi frontpage 2003
Thiet ke web voi frontpage 2003Thiet ke web voi frontpage 2003
Thiet ke web voi frontpage 2003
 
Thiết kế giao diện với Liquid
Thiết kế giao diện với LiquidThiết kế giao diện với Liquid
Thiết kế giao diện với Liquid
 
Tài liệu HTML5-CSS3
Tài liệu HTML5-CSS3Tài liệu HTML5-CSS3
Tài liệu HTML5-CSS3
 
Slide 5 - Thiết kế Web cơ bản
Slide 5 - Thiết kế Web cơ bảnSlide 5 - Thiết kế Web cơ bản
Slide 5 - Thiết kế Web cơ bản
 
Bài 5 Bố cục trang cơ bản - Giáo trình FPT
Bài 5 Bố cục trang cơ bản - Giáo trình FPTBài 5 Bố cục trang cơ bản - Giáo trình FPT
Bài 5 Bố cục trang cơ bản - Giáo trình FPT
 
Web2022 slide 8
Web2022   slide 8Web2022   slide 8
Web2022 slide 8
 
Css
CssCss
Css
 
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vnPd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
 
Slide 8 - Thiết kế Web cơ bản
Slide 8 - Thiết kế Web cơ bảnSlide 8 - Thiết kế Web cơ bản
Slide 8 - Thiết kế Web cơ bản
 
Hướng dẫn lập trình web với PHP - Ngày 5
Hướng dẫn lập trình web với PHP - Ngày 5Hướng dẫn lập trình web với PHP - Ngày 5
Hướng dẫn lập trình web với PHP - Ngày 5
 
Bài 2 Cơ chế làm việc của CSS - Giáo trình FPT
Bài 2 Cơ chế làm việc của CSS - Giáo trình FPTBài 2 Cơ chế làm việc của CSS - Giáo trình FPT
Bài 2 Cơ chế làm việc của CSS - Giáo trình FPT
 
Slide 2 - Thiết kế Web cơ bản
Slide 2 - Thiết kế Web cơ bảnSlide 2 - Thiết kế Web cơ bản
Slide 2 - Thiết kế Web cơ bản
 
Ajax
AjaxAjax
Ajax
 
Front page
Front pageFront page
Front page
 
Hướng dẫn tạo CSS cơ bản cho người mới bắt đầu
Hướng dẫn tạo CSS cơ bản cho người mới bắt đầuHướng dẫn tạo CSS cơ bản cho người mới bắt đầu
Hướng dẫn tạo CSS cơ bản cho người mới bắt đầu
 

Giáo trình HTML CSS Nhất Nghệ - Lập trình web

  • 1. HTML & CSS Lương Trần Hy Hiến – www.aspt7cn.tk
  • 2. Nội dung  HTML  Cấu trúc trang HTML5  Các thẻ cơ bản  Form  Bảng  CSS  Selector  Nạp chồng  Box Model  Positioning  Layout
  • 3.  Cấu trúc trang web  <html>, <head>, <body>, <title>, <meta>  Các thẻ căn bản  Tiêu đề: <h1>, <h2>,…<h6>  Danh sách: <ol>, <ul>, <li>  Đa ph.tiện: <img>, <embed>  Bảng: <table>, <tr>, <th>, <td>  Form nhập  <form>, <input>, <select>, <textarea>  <label>, <fieldset>, <legend> HTML
  • 5. <h1>ĐẦU ĐỀ</h1> <ul type="square"> <li>Hiệu trưởng </li> <li>Giáo viên</li> <li>Sinh vien</li> </ul> <ol type="A" start="4"> <li>Hiệu trưởng </li> <li>Giáo viên</li> </ol> <img src="abc.gif"> <embed src="fim.mp3" width="100" height="100"> HTML-THẺ CĂN BẢN
  • 7. <table width="300" border="1" cellspacing="2" cellpadding="5"> <tr> <td>A</td> <td>B</td> <td>C</td> </tr> <tr> <td colspan="2" bgcolor="#FFFF00">D</td> <td rowspan="2" bgcolor="#FF0000">E</td> </tr> <tr> <td>F</td> <td>G</td> </tr> </table> HTML-BẢNG
  • 8. <form action="" method="post" enctype="multipart/form-data" name="form1"> <select name="select"> <option value="VN">Viet Nam</option> <option value="US">United States</option> </select> <textarea name="textarea"></textarea> <input type="text" name="textfield"> <input type="password" name="textfield2"> <input type="checkbox" name="checkbox" value="checkbox"> <input name="radiobutton" type="radio" value="radiobutton"> <input type="file" name="file"> <input type="submit" name="Submit" value="Submit"> <input type="reset" name="Submit2" value="Reset"> <input type="button" name="Submit22" value="Button"> </form> HTML-FORM
  • 9. Thẻ tổ chức bố cục  <div>, <p>  <fieldset> + <legend>  Symentic  <header>  <footer>  <aside>  <section>  <article>  <nav>
  • 12. Symentic  Như <div> nhưng có nghĩa để dễ nhớ cho phần nội dung bên trong.
  • 13. CSS
  • 14.  Class selector  Đ.Nghĩa: .ClassName{CSS}  A.Dụng:<Tag class=“ClassName”>  ID Selector  Đ.Nghĩa: #IDName{CSS}  A.Dụng:<Tag id=“IDName”>  HTML Selector  Đ.Nghĩa: Tag{CSS}  Inline Style  A.Dụng:<Tag style=“CSS”> CSS-ĐỊNH NGHĨA
  • 15. CSS cơ bản Selector là ký hiệu được thẻ để áp dụng css. 3 loại selector cơ bản • HTML selector TagName{css} • Class selector: .ClassName{css} • ID selector: #Id{css} sử dụng để xác định các
  • 16.  Định Nghĩa <style type="text/css"> .MyHeader { font-family: Arial, Helvetica, sans-serif; font-weight: bold; font-style: italic; font-size: 14px; color: #FF0000; } </style>  Áp Dụng <h1 class=“MyHeader”>Hello World</h1> CSS-CLASS SELECTOR font-family: tên font chữ font-weight: độ đậm font-style: kiểu chữ font-size: kích thước chữ color: màu chữ Dấu chấm
  • 17.  Định Nghĩa <style type="text/css"> #MyParam { background-color: #0000FF; background-image: url(images/abc.gif); text-align: justify; margin: 10px; padding: 5px; border: 1px dotted #0000FF; } </style>  Áp Dụng <p id=“MyPara”>Hello World</p> CSS-ID SELECTOR background-color: màu nền background-image: ảnh nền text-align: canh lề margin: độ dày lề ngoài padding: độ dày lề trong border: đường viền Dấu thăng
  • 18. FIELDSET { width: 200px; border: 1px solid #0000FF; } LEGEND { font-weight: bold; color: #FF0000; background-color: #FFFF00; border: 1px solid #0000FF; width: 100px; } <fieldset> <legend>DE MUC</legend> NOI DUNG </fieldset> CSS-HTML SELECTOR
  • 19.  Áp Dụng <p style=“font-size:50px;color:red;”> Hello World </p> CSS-INLINE STYLE
  • 20. P INPUT { CSS1 } #MyMenu IMG { CSS2 } P .MyClass { CSS3 } .MyClass #MyID { CSS4 } CSS-KHOANH VÙNG P INPUT: CSS1 chỉ áp dụng cho các thẻ <INPUT> đặt trong thẻ <P> (<P><INPUT></P><INPUT>) #MyMenu IMG: CSS2 chỉ áp dụng cho các thẻ <IMG> đặt trong thẻ có ID là MyMenu (<span id=“MyMenu”><IMG></span><IMG>) P .MyClass: CSS3 chỉ áp dụng cho các thẻ có thuộc tính class là MyClass đặt trong thẻ <P> (<P><INPUT class=“MyClass”><INPUT></P>) .MyClass #MyID: CSS4 chỉ áp dụng cho các thẻ có thuộc tính class là MyClass đặt trong thẻ có ID là MyID (<span class=“MyClass”><IMG id=“MyID”><IMG></span>)
  • 21.  Định Nghĩa <style type="text/css"> #A, .B, INPUT, H2, #X H1 { font-family: Arial, Helvetica, sans-serif; font-weight: bold; font-style: italic; font-size: 14px; color: #FF0000; } </style> CSS-NHIỀU SELECTOR #A: ID selector .B: class selector INPUT, H2: HTML selector #X H1: khoanh vùng
  • 22. A { font-family: Arial font-size: 16px; color: #0000FF; font-weight: bold; font-style: italic; } A:link { text-decoration: none; } CSS-LIÊN KẾT A:visited { text-decoration: none; color: #000000; } A:hover { text-decoration: underline; color: #FF0000; } A:active { text-decoration: none; color: #00FF00; } A: chung A:LINK: thường A:VISITED: đã xem A:HOVER: có chuột A:ACTIVE: đang chọn
  • 25. Bo góc Bo cả 4 góc Border-radius: 10px; Bo từng góc Border-top-left-radius: 10px; Border-top-right-radius: 10px; Border-bottom-left-radius: 10px; Border-bottom-right-radius: 10px;
  • 29. Thuộc tính CSS định vị
  • 32. Giới thiệu  Bootstrap HTML + CSS + JavaScript (by Twitter)  Hệ thống các class đáp ứng hầu hết yêu cầu thiết kế web  Đơn giản dễ sử dụng  Tương thích nhiều loại thiết bị  Phổ biến, rộng rãi -> dễ được support, hội nhập cao
  • 33. Nội dung  CSS  GridSystem  Form  Button  Table  Component  Icons  Button Dropdown  Tab  Navbar  Alert  List group  Panel
  • 34. Grid System <div class="row"> <div class="col-md-4">.col-md-4</div> <div class="col-md-4">.col-md-4</div> <div class="col-md-4">.col-md-4</div> </div>
  • 36. Form
  • 37. Table <table class="table table-hover">…</table> Class table table table table table-bordered: có kẻ table-striped: thay đổi màu theo hàng table-condensed: cắt bỏ cellpading table-hover: highlight hàng có chuột
  • 39. DropDown Button <div class="btn-group"> <button type="button" class="btn btn-default dropdown-toggle" data-toggle="dropdown"> <span class="caret"></span> </button> <ul class="dropdown-menu" role="menu"> Action <li><a <li><a <li><a href="#">Action</a></li> href="#">Another action</a></li> href="#">Something else here</a></li> <li class="divider"></li> <li><a href="#">Separated link</a></li> </ul> </div>
  • 40. Tab <ul class="nav nav-tabs" role="tablist"> <li class="active"><a href="#home" role="tab" data- toggle="tab">Home</a></li> <li><a href="#profile" role="tab" data-toggle="tab">Profile</a></li> <li><a href="#messages" role="tab" data- toggle="tab">Messages</a></li> </ul> <div class="tab-content"> <div class="tab-pane active" id="home">...</div> <div class="tab-pane" id="profile">...</div> <div class="tab-pane" id="messages">...</div> </div>
  • 43. Alert
  • 44. Panel
  • 45. List Group <div class="list-group"> <a <a <a <a <a href="#" href="#" href="#" href="#" href="#" class="list-group-item active"> Cras justo odio </a> class="list-group-item">Dapibus ac facilisis in</a> class="list-group-item">Morbi leo risus</a> class="list-group-item">Porta ac consectetur ac</a> class="list-group-item">Vestibulum at eros</a> </div>