SlideShare a Scribd company logo
* Lưu ý
Thực hiện bởi Thịnh BSC
Tên Hàng
Loại GP
Văn bản
quy định
Ghi chú
Thời gian
thực hiện
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sản phẩm có
chứa sắt thuộc nhóm 72.03)
7206
- - Có hàm lượng carbon trên 0,6% tính theo trọng lượng 7206.10.10
- - Loại khác 7206.10.90
- Loại khác 7206.90.00
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm 7207
- - Mặt cắt ngang hình ch nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều
dày
7207.11.00
- - - Phôi dẹt (dạng phiến) 7207.12.10
- - - Loại khác 7207.12.90
- - Loại khác 7207.19.00
- - - Phôi dẹt (dạng phiến) 7207.20.10
- - - - Dạng khối được tạo hình bằng cách rèn; phôi dạng tấm 7207.20.21
- - - - Loại khác 7207.20.29
- - - Phôi dẹt (dạng phiến) 7207.20.91
- - - - Dạng khối được tạo hình thô bằng cách rèn; phôi dạng tấm 7207.20.92
- - - - Loại khác 7207.20.99
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm
trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng.
7208
- - - Chiều dày dưới 2 mm 7208.27.10
- - - Loại khác 7208.27.90
- - Chiều dày dưới mm 7208.39.00
- Dạng không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt
7208.40.00
- - Chiều dày dưới mm 7208.54.00
- Loại khác 7208.90.00
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm
trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng.
7209
- - Có chiều dày từ mm trở lên 7209.15.00
- - Có chiều dày trên 1 mm đến dưới mm 7209.16.00
- - Có chiều dày từ mm trở lên 7209.25.00
DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU CÓ ĐIỀU KIỆN
BỘ CÔNG THƯƠNG
HS CODE
I. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THÉP NHẬP KHẨU
Danh mục dưới đây chỉ mang tính bao quát hệ thống khi gặp các hàng hóa như danh mục cần trực tiếp tham khảo các văn bản pháp luật quy định;
- - Có chiều dày trên 1 mm đến dưới mm 7209.26.00
- - Dạng lượn sóng 7209.90.10
- - Loại khác 7209.90.90
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm
trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng.
7210
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng 7210.11.10
- - - Loại khác 7210.11.90
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng 7210.12.10
- - - Loại khác 7210.12.90
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5
mm
7210.20.10
- - Loại khác 7210.20.90
- - - Chiều dày không quá 1,2 mm 7210.30.11
- - - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm 7210.30.12
- - - Loại khác 7210.30.19
- - - Chiều dày không quá 1,2 mm 7210.30.91
- - - Loại khác 7210.30.99
- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm 7210.41.11
- - - - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm 7210.41.12
- - - - Loại khác 7210.41.19
- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm 7210.41.91
- - - - Loại khác 7210.41.99
- - - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hoá bề mặt có hàm
lượng carbon dưới 0,04% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,2 mm 7210.49.11
- - - - Loại khác, chiều dày không quá 1,2 mm 7210.49.12
- - - - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm 7210.49.13
- - - - Loại khác 7210.49.19
- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm 7210.49.91
- - - - Loại khác 7210.49.99
- Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom 7210.50.00
- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm 7210.61.11
- - - - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm 7210.61.12
- - - - Loại khác 7210.61.19
- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm 7210.61.91
- - - - Loại khác 7210.61.99
- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm 7210.69.11
- - - - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm 7210.69.12
- - - - Loại khác 7210.69.19
- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm 7210.69.91
- - - - Loại khác 7210.69.99
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5
mm
7210.70.10
- - Loại khác 7210.70.90
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5
mm
7210.90.10
- - Loại khác 7210.90.90
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm, đã
phủ, mạ hoặc tráng
7212
- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 7212.10.10
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng 7212.10.91
- - - Loại khác 7212.10.99
- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 7212.20.10
- - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày
không quá 1,5 mm
7212.20.20
- - Loại khác 7212.20.90
- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 7212.30.10
- - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày
không quá 1,5 mm
7212.30.20
- - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hoá bề mặt có hàm
lượng carbon dưới 0,04% tính theo trọng lượng
7212.30.91
- - - Loại khác 7212.30.99
- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 7212.40.10
- - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày
không quá 1,5 mm
7212.40.20
- - Loại khác 7212.40.90
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 7212.50.11
- - - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày
không quá 1,5 mm
7212.50.12
- - - Loại khác 7212.50.19
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 7212.50.21
- - - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày
không quá 1,5 mm
7212.50.22
- - - Loại khác 7212.50.29
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 7212.50.91
- - - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày
không quá 1,5 mm
7212.50.92
- - - Loại khác 7212.50.99
- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 7212.60.10
- - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày
không quá 1,5 mm
7212.60.20
- - Loại khác 7212.60.90
Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán
nóng.
7213
- Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán 7213.10.00
- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt 7213.20.00
- - - Loại dùng để sản xuất que hàn 7213.91.10
- - - Loại khác 7213.91.90
KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNG
Thông tư liên
tịch số
- - - Loại dùng để sản xuất que hàn 7213.99.10
- - - Loại khác 7213.99.90
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo
nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán.
7214
- - - Có mặt cắt ngang hình tròn 7214.10.11
- - - Loại khác 7214.10.19
- - - Có mặt cắt ngang hình tròn 7214.10.21
- - - Loại khác 7214.10.29
- - - - Loại khác 7214.20.39
- - - - Loại khác 7214.20.49
- - - - Loại khác 7214.20.59
- - - - Loại khác 7214.20.69
- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt 7214.30.00
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng 7214.91.10
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng 7214.91.20
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, loại trừ dạng mặt cắt
ngang hình tròn
7214.99.10
- - - Loại khác 7214.99.90
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác. 7215
- Bằng thép dễ cắt gọt, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết
thúc nguội
7215.10.00
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, trừ dạng mặt cắt ngang
hình tròn
7215.50.10
- - - Loại khác 7215.50.99
- - Loại khác 7215.90.90
Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình. 7216
- - Hình ch 7216.21.00
- Hình ch hoặc ch T, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có
chiều cao từ 80 mm trở lên
7216.40.00
- - Thu được từ các sản phẩm cán phẳng 7216.61.00
- - Loại khác 7216.69.00
- - Được tạo hình hoặc hoàn thiện trong quá trình gia công nguội từ các sản phẩm cán
phẳng
7216.91.00
- - Loại khác 7216.99.00
Dây của sắt hoặc thép không hợp kim. 7217
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng 7217.10.10
- - - Loại khác 7217.10.29
- - - Loại khác 7217.10.39
- - - Loại khác 7217.20.99
- - - Loại khác, mạ hoặc tráng thiếc 7217.30.32
- - - Loại khác 7217.30.39
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng 7217.90.10
- - Loại khác 7217.90.90
Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên. 7219
KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNG
Thông tư liên
tịch số
58/2015/TTLT-
BCT-BKHCN
ngày 31 tháng
12 năm 2015
7 ngày làm việc
- - Chiều dày từ mm đến dưới 4,75 mm 7219.32.00
- - Chiều dày trên 1 mm đến dưới mm 7219.33.00
- - Chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm 7219.34.00
- - Chiều dày dưới 0,5 mm 7219.35.00
- Loại khác 7219.90.00
Các sản phẩm của thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm. 7220
- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 7220.20.10
- - Loại khác 7220.20.90
- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 7220.90.10
- - Loại khác 7220.90.90
Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép
hợp kim khác.
7224
- Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác 7224.10.00
- Loại khác 7224.90.00
Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên. 7225
- - Loại khác 7225.50.90
- - - Loại khác 7225.91.90
- - - Loại khác 7225.92.90
- - - Loại khác 7225.99.90
Sản phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm. 7226
- - - Loại khác 7226.91.90
- - - Loại khác 7226.92.90
- - - - Loại khác 7226.99.19
- - - - Mạ hoặc tráng kẽm 7226.99.11
- - - - Mạ hoặc tráng kẽm 7226.99.91
- - - - Loại khác 7226.99.99
Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều.
7227
- Loại khác 7227.90.00
Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình,
bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim. 7228
- - Có mặt cắt ngang hình tròn 7228.30.10
- - Loại khác 7228.30.90
- - Có mặt cắt ngang hình tròn 7228.40.10
- - Có mặt cắt ngang hình tròn 7228.50.10
- - Có mặt cắt ngang hình tròn 7228.60.10
- - Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn 7228.70.10
- - Loại khác 7228.70.90
Dây thép hợp kim khác 7229
- - Loại khác 7229.90.90
Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ,
nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự)
7306
- - Loại khác 7306.50.90
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm 7207
- - Mặt cắt ngang hình ch nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều
dày
7207.11.00
- - - Phôi dẹt (dạng phiến) 7207.12.10
- - - Loại khác 7207.12.90
- - Loại khác 7207.19.00
- - - Phôi dẹt (dạng phiến) 7207.20.10
- - - - Dạng khối được tạo hình bằng cách rèn ; phôi dạng tấm 7207.20.21
- - - - Loại khác 7207.20.29
- - - Phôi dẹt (dạng phiến) 7207.20.91
- - - -Dạng khối được tạo hình thô bằng cách rèn; phôi dạng tấm 7207.20.92
- - - - Loại khác 7207.20.99
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm
trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng
7210
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng 7210.11.10
- - - Loại khác 7210.11.90
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng 7210.12.10
- - - Loại khác 7210.12.90
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5
mm
7210.20.10
- - Loại khác 7210.20.90
- - - Chiều dày không quá 1,2 mm 7210.30.11
- - - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm 7210.30.12
Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép
hợp kim khác.
7224
- Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác 7224.10.00
- Loại khác 7224.90.00
Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên. 7225
- - - Loại khác 7225.91.90
- - - Loại khác 7225.92.90
Sản phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm. 7226
- - - - Mạ hoặc tráng kẽm 7226.99.11
- - - - Mạ hoặc tráng kẽm 7226.99.91
Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt 7306
hoặc thép (ví dụ, nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự)
- - Loại khác 7306.50.90
7224.10.00
7224.90.00
Danh Mục các
sản phẩm thép
phải kê khai
nhập khẩu, xác
nhận nhu cầu
nhập khẩu thép.
Urê, có hoặc không ở trong dung dịch nước 3102.10.00
Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố cấu thành là nitơ, phospho và
kali
3105.20.00
Chương 72
Sắt và thép
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm 7207
- Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng:
- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần
chiều dày
7207110
- - Loại khác có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): 720712
- - - Phôi dẹt (dạng phiến) 72071210
- - - Loại khác 72071290
- - Loại khác 7207190
- Có hàm lượng carbon từ 0,25% trở lên tính theo trọng lượng: 720720
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:
- - - Phôi dẹt (dạng phiến) 72072010
- - - Loại khác:
- - - - Dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm 72072021
- - - - Loại khác 72072029
- - Loại khác:
- - - Phôi dẹt (dạng phiến) 72072091
- - - Loại khác:
- - - - Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm 72072092
- - - - Loại khác 72072099
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm
trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng.
7209
- Ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
- - Có chiều dày từ 3mm trở lên 7209150
- - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm 7209160
- - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm 7209170
- - Có chiều dày dưới 0,5mm: 720918
- - - Loại khác
- - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá
0,17 mm
72091891
- - - - Loại khác 72091899
- Ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
- - Có chiều dày từ 3mm trở lên 7209250
- - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm 7209260
- - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm 7209270
- - - Có chiều dày dưới 0,5mm: 720928
II. PHÂN BÓN ÁP DỤNG CHẾ ĐỘ CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU TỰ ĐỘNG
Giấy phép nhập
khẩu tự động
Thông tư
35/2014/TT-
BCT ngày 15
tháng 10 năm
III. GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU TỰ ĐỘNG ĐỐI VỚI MỘT SỐ SẢN PHẨM THÉP
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0.6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá
0.17mm
72092810
- - - Loại khác 72092890
- Loại khác: 720990
- - Hình lượn sóng 72099010
- - Loại khác 72099090
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm
trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng
7210
- Được mạ hoặc tráng thiếc:
- - Có chiều dày từ 0,5mm trở lên: 721011
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng 72101110
- - - Loại khác 72101190
- - Có chiều dày dưới 0,5mm: 721012
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng 72101210
- - - Loại khác 72101290
- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:
- - Hình lượn sóng: 721041
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng
- - - Chiều dày không quá 1,2mm 72104111
- - - - chiều dày trên 1,2mm nhưng không quá 1,5mm 72104112
- - - - Loại khác 72104119
- - - - Chiều dày không quá 1,2mm 72104191
- - - - Loại khác 72104199
- - Loại khác: 721049
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng
- - - - Được phủ mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hóa bề mặt có hàm
lượng carbon dưới 0.04% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,2mm
72104911
- - - - Loại khác, chiều dày không quá 1,2mm 72104912
- - - - Chiều dày trên 1,2mm và không quá 1,5mm 72104913
- - - - Loại khác 72104919
- - - Loại khác
- - - - Chiều dày không quá 1,2mm 72104991
- - - - Loại khác 72104999
- - Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm - kẽm: 721061
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:
- - - - Loại chiều dày không quá 1,2mm 72106111
- - - - Chiều dày trên 1,2mm nhưng không quá 1,5mm 72106112
- - - - Loại khác 72106119
- - Loại khác
- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm 72106191
- - - - Loại khác 72106199
- - Loại khác: 721069
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:
- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm 72106911
- - - - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5mm 72106912
- - - - Loại khác 72106919
- - - Loại khác
- - - - Chiều dày không quá 1,2mm 72106991
- - - - Loại khác 72106999
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm,
chưa phủ, mạ hoặc tráng
7211
- Không được gia công quá mức cán nóng:
- - Được cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150 mm và chiều
dày không dưới 4 mm, không ở dạng cuộn và không có hình nổi:
721113
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 150 mm nhưng không quá 400 mm 72111310
- - - Loại khác 72111390
- - Loại khác, chiều dày từ 4,75 mm trở lên: 721114
- - - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên nhưng không quá 10 mm:
- - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 72111411
- - - - Hình lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng 72111412
- - - - Loại khác 72111419
- - - Chiều dày trên 10 mm:
- - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 72111421
- - - - Hình lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng 72111422
- - - - Loại khác 72111429
- - Loại khác: 721119
- - - Chiều dày từ 2 mm trở lên nhưng dưới 4,75 mm:
- - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 72111911
- - - - Hình lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng 72111912
- - - - Loại khác 72111919
- - - Chiều dày dưới 2 mm:
- - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 72111921
- - - - Hình lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng 72111922
- - - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm 72111923
- - - - Loại khác 72111929
- Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng: 721123
- - - Dạng lượn sóng 72112310
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm 72112320
- - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm 72112330
- - - Loại khác 72112390
- - Loại khác: 721129
- - - Dạng lượn sóng 72112910
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm 72112920
- - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm 72112930
- - - Loại khác 72112990
- - Loại khác: 721190
- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm 72119010
GIẤY PHÉP
NHẬP KHẨU
TỰ ĐỘNG
Thông tư số
12/2015/TT-
BCT ngày 12
tháng 6 năm
2015
Loại trừ đối
tượng nhập
khẩu là DN
trong khu phi
thuế quan
- - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm 72119030
- - - Loại khác 72119090
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã
phủ, mạ hoặc tráng
7212
- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: 721230
- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm 72123010
- - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày
không quá 1,5mm
72123020
Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán
nóng
7213
- - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14mm: 721391
- - - Thép cốt bê tông 72139120
- - Loại khác: 721399
- - - Thép cốt bê tông 72139920
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo
nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán
7214
- Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc
xoắn sau cán:
721420
- - - - Thép cốt bê tông 72142031
- - - - Thép cốt bê tông 72142041
- - - - Thép cốt bê tông 72142051
- - - - Thép cốt bê tông 72142061
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác 7215
- Loại khác, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: 721550
- - - Thép cốt bê tông 72155091
- Loại khác: 721590
- - Thép cốt bê tông 72159010
Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên 7219
- - Chiều dày từ 1mm đến dưới 3mm 7219330
- - Chiều dày từ 0,5mm đến 1mm 7219340
- - Chiều dày dưới 0,5mm 7219350
Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm 7220
- Không gia công quá mức cán nguội: 722020
- - Dạng đai và dài, chiều rộng không quá 400mm 72202010
- - Loại khác 72202090
Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép
hợp kim khác.
7224
- Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác 7224100
- Loại khác 7224900
Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều.
7227
- Bằng thép gió 7227100
- Bằng thép mangan - silic 7227200
- Loại khác 7227900
Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình,
bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim. 7228
- Ở dạng thanh và que, bằng thép gió: 722810
- - Có mặt cắt ngang hình tròn 72281010
- - Loại khác 72281090
- Ở dạng thanh và que, bằng thép silic-mangan: 722820
- - Có mặt cắt ngang hình tròn:
- - - Chưa gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn 72282011
- - - Loại khác 72282019
- - Loại khác:
- - - Chưa gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn 72282091
- - - Loại khác 72282099
- Dạng thanh và que khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn:
722830
- - Có mặt cắt ngang hình tròn 72283010
- - Loại khác 72283090
- Các loại thanh và que khác, không gia công quá mức rèn: 722840
- - Có mặt cắt ngang hình tròn 72284010
- - Loại khác 72284090
- Các loại thanh và que khác, không gia công quá mức cán nguội hoặc gia công kết
thúc nguội:
722850
- - Có mặt cắt ngang hình tròn 72285010
- - Loại khác 72285090
- Các loại thanh và que khác: 722860
- - Có mặt cắt ngang hình tròn 72286010
- - Loại khác 72286090
- Các dạng góc, khuôn và hình: 722870
- - Chưa gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn 72287010
- - Loại khác 72287090
- Thanh và que rỗng: 722880
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:
- - - Có mặt cắt ngang hình tròn 72288011
- - - Loại khác 72288019
- - Loại khác 72288090
Dây thép hợp kim khác 7229
- Bằng thép silic-mangan 7229200
- Loại khác: 722990
- - Bằng thép gió 72299010
- - Loại khác 72299090
Chương 73
Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ,
nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự).
7306
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:
730630
- - Ống dùng cho nồi hơi 73063010
- - Ống thép được mạ đồng, tráng nhựa flo hóa hoặc phủ kẽm cromat có đường kính
ngoài không quá 15 mm
73063020
- - Ống được bọc vỏ (ống nhiệt) dùng cho các bộ phận phát nhiệt của bàn là điện phẳng
hoặc nồi cơm điện, có đường kính ngoài không quá 12 mm
73063030
- - Ống dẫn chịu áp lực cao 73063040
- - Loại khác 73063090
- Loại khác 730690
- - Ống và ống dẫn hàn đồng (cooper brazed) 73069010
- - Loại khác 73069090
1. Rượu, bia, nước giải khát
Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc
nhóm 20.09
2204
- Rượu vang có ga nhẹ;
- Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu.
Loại trong đồ đựng không quá 2 lít 220421
Rượu vang có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% 22042111
Rượu vang có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% nhưng không quá 23% 22042113
Rượu vang có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 23% 22042114
Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu có nồng độ cồn tính
theo thể tích không quá 15%
22042121
Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu có nồng độ cồn tính
theo thể tích trên 15%
22042122
Loại khác 220429
Rượu vang có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% 22042911
Rượu vang có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% nhưng không quá 23% 22042913
Rượu vang có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 23% 22042914
Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu có nồng độ cồn tính
theo thể tích không quá 15%
22042921
Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu có nồng độ cồn tính
theo thể tích trên 15%
22042922
Hèm nho khác 220430
Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% 22043010
Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% 22043020
Rượu Vermouth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ
thảo mộc hoặc chất thơm
2205
Loại trong đồ đựng không quá 2 lít 220510
Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% 22051010
Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% 22051020
IV. KIỂM TRA VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
2204100
Loại khác 220590
Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% 22059010
Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% 22059020
Đồ uống đã lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của
đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa
cồn, chưa chi tiết hay ghi ở nơi khác
2206
Vang táo hoặc vang lê 2206010
Rượu sakê (rượu gạo) 2206020
Toddy 2206030
Shandy 2206040
Loại khác, kể cả vang có mật ong: Rượu gạo khác (bao gồm cả rượu thuốc) 2206091
Loại khác, kể cả vang có mật ong: Loại khác 2206099
Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm
đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết
2201
Nước khoáng và nước có ga 2201100
Loại khác 220190
Nước đá và tuyết 22019010
Loại khác 22019090
Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt
khác hay hương liệu và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả
ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09.
2202
Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác
hay hương liệu:
220210
Nước khoáng xô đa hoặc nước có ga, có hương liệu 22021010
Loại khác 22021090
Loại khác: 220290
Sữa tươi tiệt trùng có hương liệu 22029010
Sữa đậu nành 22029020
Đồ uống không có ga khác dùng ngay được không cần pha loãng 22029030
Loại khác 22029090
Bia sản xuất từ malt. 2203
Bia đen hoặc bia nâu 2203010
Loại khác, kể cả bia ale 2203090
2. Sữa
Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. 0401
Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng: 040110
Dạng lỏng 04011010
Loại khác 04011090
Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng: 040120
Dạng lỏng 04012010
Loại khác 04012090
Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng 040140
Sữa dạng lỏng 04014010
Sữa dạng đông lạnh 04014020
Loại khác 04014090
Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng: 040150
Dạng lỏng 04015010
Loại khác 04015090
Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. 0402
Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo, không quá 1,5% tính theo
trọng lượng:
040210
Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác: Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20
kg trở lên
04021041
Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác: Loại khác 04021049
Loại khác: Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên 04021091
Loại khác: Loại khác 04021099
Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng
lượng: Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác
040221
Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng
lượng: Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác: Đóng gói với trọng lượng cả bì
từ 20 kg trở lên
04022120
Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng
lượng: Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác: loại khác
04022190
Loại khác: 040229
Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên 04022920
Loại khác 04022990
Loại khác: 040291
Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác 04029100
Loại khác 04029900
Buttermilk, sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc
axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hoặc
hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch hoặc ca cao.
0403
Sữa chua: 040310
Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc 04031020
Loại khác 04031090
Loại khác: 040390
Buttermilk 04039010
Loại khác 04039090
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản
phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất
làm ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
0404
Whey và Whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm
ngọt khác
0404100
Loại khác 0404900
Bơ và các chất béo khác và các loại dầu tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy
spreads).
0405
Bơ 0405100
Chất phết từ bơ sữa 0405200
Loại khác: 040590
Chất béo khan của bơ 04059010
Dầu bơ (butter oil) 04059020
Ghee 04059030
Loại khác 04059090
Pho mát và sữa đông (curd). 04.06
Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey và sữa đông dùng làm
pho mát:
040610
Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey 04061010
Sữa đông (curd) 04061020
Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại: 040620
Đóng gói với trọng lượng cả bì trên 20 kg 04062010
Loại khác 04062090
Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột 0406300
Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti 0406400
Pho mát loại khác 0406900
3. Dầu thực vật
Mỡ lợn (bao gồm mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc
nhóm 02.09 hoặc 15.03.
1501
Mỡ lợn từ mỡ lá và mỡ khổ 1501100
Mỡ lợn khác 1501200
Loại khác 1501900
Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03. 1502
Mỡ (tallow): 150210
Ăn được 15021010
Loại khác 15021090
Loại khác: 150290
Ăn được 15029010
Loại khác 15029090
Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu mỡ (dầu tallow), chưa
nhũ hóa, chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác.
1503
Stearin mỡ lợn hoặc oleostearin 1503010
Loại khác 1503090
Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú
sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
1504
Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng: 150410
Các phần phân đoạn thể rắn 15041020
Loại khác 15041090
Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá: 150420
Các phần phân đoạn thể rắn 15042010
Loại khác 15042090
Mờ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ động vật có vú ở biển: 150430
Các phần phân đoạn thể rắn 15043010
Loại khác 15043090
Mỡ lông và chất béo, thu được từ mỡ lông (kể cả Ianolin). 1505
Lanolin 1505010
Loại khác 1505090
Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh
chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
150600
Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế
nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
1507
Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất nhựa 1507100
Loại khác: 150790
Các phần phân đoạn của dầu đậu tương chưa tinh chế 15079010
Loại khác 15079090
Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không
thay đổi về mặt hóa học.
1508
Dầu thô 1508100
Loại khác: 150890
Các phần phân đoạn của dầu lạc chưa tinh chế 15089010
Loại khác 15089090
Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng
không thay đổi về mặt hóa học.
1509
Dầu thô (virgin): 150910
Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg 15091010
Loại khác 15091090
Loại khác: 150990
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá
30 kg
15099011
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Loại khác 15099019
Loại khác: Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg 15099091
Loại khác: Loại khác 15099099
Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng duy nhất thu được từ ô liu, đã hoặc
chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại
dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc phần phân
đoạn của dầu thuộc nhóm 1509
1510
Dầu thô 1510010
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế 1510020
Loại khác 1510090
Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không
thay đổi về mặt hóa học.
1511
Dầu thô 1511100
Loại khác: 151190
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Các phần phân đoạn thể rắn 15119011
KIỂM TRA VỆ
SINH AN
TOÀN THỰC
PHẨM
Quyết định số:
3648/QĐ-BCT
ngày 08 tháng 9
năm 2016 &
5051/QĐ-BCT
ngày 26 tháng
12 năm 2016 &
Thông tư số 28
/2013/TT-BCT
ngày 06 tháng
11 năm 2013
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Loại khác 15119019
Loại khác: Các phần phân đoạn thể rắn 15119091
Loại khác: Loại khác, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg 15119092
Loại khác: Loại khác 15119099
Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các phần phân đoạn của
chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
1512
Dầu hạt hướng dương hoặc dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng: 151211
Dầu thô 1512110
Loại khác: 151219
Các phần phân đoạn của dầu hướng dương hoặc dầu cây rum chưa tinh chế 15121910
Loại khác 15121990
Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng: 151221
Dầu thô, đã hoặc chưa khử gossypol 1512210
Loại khác: 151229
Các phần phân đoạn của dầu hạt bông chưa tinh chế 15122910
Loại khác 15122990
Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng đã
hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
1513
Dầu dừa (copra) và các phân đoạn của dầu dừa: 151311
Dầu thô 1513110
Loại khác: 151319
Các phần phân đoạn của dầu dừa chưa tinh chế 15131910
Loại khác 15131990
Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng: Dầu thô 151321
Dầu hạt cọ 15132110
Loại khác 15132190
Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng: Loại khác: 151329
- - - Các phần phân đoạn của dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế:
Các phần phân đoạn thể rắn của dầu hạt cọ chưa tinh chế 15132911
Các phần phân đoạn thể rắn của dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế 15132912
Loại khác, của dầu hạt cọ chưa tinh chế 15132913
Loại khác, của dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế 15132914
- - - Loại khác:
Các phần phân đoạn thể rắn của dầu hạt cọ 15132991
Các phần phân đoạn thể rắn của dầu cọ ba-ba-su 15132992
Olein hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi 15132994
Dầu hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi 15132995
Loại khác, của dầu hạt cọ 15132996
Loại khác, của dầu cọ ba-ba-su 15132997
Dầu hạt cải (Rape, Colza oil) hoặc dầu mù tạt và các phần phân đoạn của chúng,
đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
1514
Dầu hạt cải hàm lượng axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng: 151411
Dầu thô 1514110
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế 15141910
Loại khác 15141990
Loại khác: Dầu thô 151491
Dầu hạt cải khác 15149110
Loại khác 15149190
Loại khác: 151499
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế 15149910
Loại khác: Dầu hạt cải khác 15.149991
Loại khác: Loại khác 15149999
Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của
chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
1515
Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh: 151511
Dầu thô 1515110
Loại khác 1515190
Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô: Dầu thô 1515210
Loại khác: 151529
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Các phần phân đoạn thể rắn 15152911
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Loại khác 15152919
Loại khác: Các phần phân đoạn thể rắn 15152991
Loại khác: Loại khác 15152999
Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu: 151530
Dầu thô 15153010
Loại khác 15153090
Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng: 151550
Dầu thô 15155010
Các phần phân đoạn của dầu hạt vừng chưa tinh chế 15155020
Loại khác 15155090
Loại khác: 151590
Dầu tengkawang: Dầu thô 15159011
Dầu tengkawang: Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế 15159012
Dầu tengkawang: Loại khác 15159019
Dầu tung: Dầu thô 15159021
Dầu tung: Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế 15159022
Dầu tung: Loại khác 15159029
Dầu Jojoba: Dầu thô 15159031
Dầu Jojoba: Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế 15159032
Dầu Jojoba: Loại khác 15159039
Dầu thô 15159091
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế 15159092
Loại khác 15159099
4. Sản phẩm chế biến tinh bột
Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết
xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử
toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ
sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5%
trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác.
1901
Chế phẩm dùng cho trẻ em, đã đóng gói để bán lẻ: 190110
Từ chiết xuất malt 19011010
Từ bột đỗ tương 19011030
Bột trộn và bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05 190120
Từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, không chứa ca cao 19012010
Từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, chứa ca cao 19012020
Loại khác, không chứa ca cao 19012030
Loại khác, chứa ca cao 19012040
Loại khác 190190
Chiết xuất malt 19019020
Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc nhóm từ 04.01 đến 04.04: Chứa sữa 19019031
Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc nhóm từ 04.01 đến 04.04: Loại khác, chứa bột ca cao 19019032
Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc nhóm từ 04.01 đến 04.04: Loại khác 19019039
Các chế phẩm khác từ đỗ tương: Dạng bột 19019041
Các chế phẩm khác từ đỗ tương: Dạng khác 19019049
Loại khác: Loại khác 19019099
Sản phẩm từ bột nhào, đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác)
hoặc chế biến cách khác, như spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnochi, ravioli,
cannelloni; couscous, đã hoặc chưa chế biến.
1902
Sản phẩm từ bột nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác: 190211
Có chứa trứng 1902110
Loại khác: 190219
Mì, bún làm từ gạo (bee hoon) 19021920
Miến 19021930
Mì sợi 19021940
Loại khác 19021990
Sản phẩm từ bột nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa nấu chín hay chế biến cách khác: 190220
Được nhồi thịt hoặc phụ phẩm thịt 19022010
Được nhồi cá, động vật giáp xác hoặc động vật thân mềm 19022030
Loại khác 19022090
Sản phẩm từ bột nhào khác: 190230
Mì, bún làm từ gạo ăn liền 19023020
Miến 19023030
Mì ăn liền khác 19023040
Loại khác 19023090
Couscous 1902400
Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng
mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự.
190300
Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản
phẩm ngũ cốc (ví dụ bỏng ngô); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh
hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc
chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
1904
Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm
ngũ cốc:
190410
Chứa ca cao 19041010
Loại khác 19041090
Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc
chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ:
190420
Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang 19042010
Loại khác 19042090
Lúa mì sấy khô đóng bánh 1904300
Loại khác: 190490
Các chế phẩm từ gạo, kể cả gạo đã nấu chín sơ 19049010
Loại khác 19049090
Bánh mì, bánh ngọt, bánh nướng, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không
chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh
đa và các sản phẩm tương tự.
1905
Bánh mì giòn 1905100
Bánh mì có gừng và loại tương tự 1905200
Bánh quy ngọt; bánh quế (waffles) và bánh xốp (wafers): Bánh quy ngọt 190531
Bánh quy ngọt; bánh quế (waffles) và bánh xốp (wafers): Bánh quy ngọt không chứa ca
cao
19053110
Bánh quy ngọt; bánh quế (waffles) và bánh xốp (wafers): Bánh quy ngọt chứa ca cao 19053120
Bánh quế và bánh xốp 1905320
Bánh bít cốt, bánh mì nướng và các loại bánh nướng tương tự: 190540
Chưa thêm đường, mật ong, trứng, chất béo, pho mát hoặc trái cây 19054010
Loại khác 19054090
Loại khác: 190590
Bánh quy không ngọt dùng cho trẻ mọc răng hoặc thay răng 19059010
Bánh quy không ngọt khác 19059020
Bánh ga tô (cakes) 19059030
Bánh bột nhào 19059040
Các loại bánh không bột 19059050
Vỏ viên nhộng và sản phẩm tương tự dùng trong dược phẩm 19059060
Bánh thánh, bánh quế, bánh đa và các sản phẩm tương tự 19059070
Các sản phẩm thực phẩm giòn có hương liệu khác 19059080
Loại khác 19059090
V. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
Amoni nitrat (NH4NO3) dạng hạt xốp dùng để sản xuất thuốc nổ ANFO 31023000
Amoni nitrat (NH4NO3) dạng tinh thể dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương 31023000
HCFC-21 (Dichlorofluoromethane / CHFCl2) R-21
HCFC-22 (Chlorodifluoromethane / CHF2Cl) R-22
HCFC-31 (Chlorofluoromethane / CH2FCl) R-31
HCFC-121 (Tetrachlorofluoroethanes / C2HFCl4)
HCFC-122 (Tricchlorodifluoroethanes / C2HF2Cl3)
HCFC-123 (Dichlorotrifluoroethanes / C2HF3Cl2) R-123
HCFC-124 (Chlorotetrafluoethanes / C2HF4Cl)
HCFC-131 (Trichlorofluoroethanes / C2H2FCl3)
HCFC-132 (Dichlorodifluoroethanes / C2H2F2Cl2)
HCFC-133 (Chlorotrifluoroethanes / C2H2F3Cl)
HCFC-141 (Dichlorofluoroethanes / C2H3FCl2)
HCFC-141b (dichlorofluoroethane / CH3CFCl2) R-141b
HCFC-142 (Chlorodiflouroethanes / C2H3F2Cl)
HCFC-142b (1-chloro-1,1- difluoroethane / CH3CF2Cl) R-142b
HCFC-151 (Chloroflouroethanes / C2H4FCl)
HCFC-221 (Hexachlorofluoropropanes / C3HFCl6)
HCFC-222 (Pentachlorodifluoropropanes / C3HF2Cl5)
HCFC-223 (Tetrachlorotrifluoropropanes / C3HF3Cl4)
HCFC-224 (Trichlorotetrafluoropropanes / C3HF4Cl3)
HCFC-225 (Dichloropentafluoropropanes / C3HF5Cl2)
HCFC-225ca (1,1-dichloro-2,2,3,3,3-pentafluoropropane / CF3CF2CHCl2) R-225ca
HCFC-225cb (1,3-dichloro-1,2,2,3,3-pentafluoropropane / CF2ClCF2CHClF) R-225cb
HCFC-226 (Chlorohexafluoropropanes / C3HF6Cl)
HCFC-231 (Pentachlorofluoropropanes / C3H2FCl5)
HCFC-232 (Tetrachlorodifluoropropanes / C3H2F2Cl4)
HCFC-233 (Trichlorotrifluoropropanes / C3H2F3Cl3)
HCFC-234 (Dichlorotetrafluoropropanes / C3H2F4Cl2)
HCFC-235 (Chloropentafluoropropanes / C3H2F5Cl)
HCFC-241 (Tetrachlorofluoropropanes / C3H3FCl4)
HCFC-242 (Trichlorodifluoropropanes / C3H3F2Cl3)
HCFC-243 (Dichlorotrifluoropropanes / C3H3F3Cl2)
HCFC-244 (Chlorotetrafluoropropanes / C3H4F4Cl)
HCFC-251 (Trichlorotetrafluoropropanes / C3H4FCl3)
HCFC-252 (Dichlorodifluoropropanes / C3H4F2Cl2)
HCFC-253 (Chorotrifluoropropanes / C3H4F3Cl)
HCFC-261 (Dichlorofluoropropanes / C3H5FCl2)
HCFC-262 (Chlorodifluoropropanes / C3H5F2Cl)
HCFC-271 (Chlorofluoropropanes / C3H6FCl)
VI. DANH MỤC CÁC CHẤT HCFC THỰC HIỆN CẤP PHÉP VÀ HẠN NGẠCH NHẬP KHẨU
KIỂM TRA
CHẤT LƯƠNG
Quyết định số:
3648/QĐ-BCT
ngày 08 tháng 9
XIN GIẤY
PHÉP NK
Thông tư liên
tịch số 47
/2011/TTLT-
BCT-BTNMT
ngày 30
tháng 12 năm
2011
KHÔNG XIN
ĐƯỢC
Cồn etylic và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ 2207 20
Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo
2503
Amiăng (Asbestos) 2524
Bộ mi ca 2525 20
Talk đã nghiền hoặc làm thành bột 2526 20
Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm
tương tự, có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm
2707
- Benzen 2707 10
- Toluen 2707 20
- Xylen 2707 30
- Naphthalen 2707 40
- Phenol 2707 60
- Dầu creosote 2707 91
Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín
khoáng chất khác
2708
Chất chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc
biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)
2710 91
Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác 2711
- Khí thiên nhiên (Dạng hóa lỏng) 2711 11
- Propan 2711 12
- Butan 2711 13
- Etylen, propylen, butylen và butadien 2711 14
- Khí thiên nhiên (Dạng khí) 2711 21
Flo, clo, brom và iot 2801
- Clo 2801 10
- Iot 2801 20
- Flo, brom 2801 30
Lưu huỳnh thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo 2802
Axetylen 2803 00
Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác 2804
- Hydro 2804 10
- Argon 2804 21
- Loại khác 2804 29
- Nitơ 2804 30
- Oxy 2804 40
- Bor; tellurium 2804 50
- Phospho 2804 70
- Arsenic 2804 80
- Selennium 2804 90
Kim loại kiềm hoặc kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandium và ytttrium, đã hoặc chưa
pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân
2805
- Natri 2805 11
VII. KHAI BÁO HÓA CHẤT
- Canxi 2805 12
- Kali 2805 19
- Kim loại đất hiếm, scandium và yttrium, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với
nhau
2805 30
- Thủy ngân 2805 40
Hydro clorua (hydrocloric acid); axit closulfric 2806
- Hydro clorua (hydrochloric acid) 2806 10
Axit closulfuric 2806 20
Axit sunfuric; axit sulfuric bốc khói (oleum) 2807
Axit nitric; axit sulfonitric 2808
Diphosphorous pentaoxid; axit phosphoric; axit polyphosphoric đã hoặc chưa xác định
về mặt hóa học
2809
- Diphosphorous pentaoxid 2809 10
- Axit phosphoric và axit polyphosphoric: 2809 20
Oxit boron; axit boric 2810
Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại 2811
- Hydro florua (hydrofloric acid) 2811 11
- Axit arsenic 2811 19
- Silic dioxit 2811 22
- Lưu huỳnh dioxit 2811 23
- Diasenic pentaoxit 2811 29
Halogenua và oxit halogenua của phi kim loại 2812
- Clorua và oxit clorua 2812 10
- Loại khác 2812 90
Sulfua của phi kim loại; Phopho trisulfua thương phẩm 2813
- Carbon disulfua 2813 10
- Loại khác 2813 90
Amoniac, dạng khan hoặc dạng dung dịch nước 2814
Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit
2815
Magie hydroxit và magie peroxit; oxit, hydroxit và peroxit của stronti hoặc bari 2816
Kẽm peroxit 2817 00
Crom oxit và hydroxit 2819
Mangan oxit 2820
Oxit sắt và hydroxit sắt; chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm 70%
trở lên
2821
Coban oxit và coban hydroxit 2822
- Coban oxit, Coban hydroxit 2822 00
Titan oxit 2823
Chì oxit 2824
- Chì monoxit (litharge, massicot) 2824 10
- Chì tetraoxit 2824 20
Hydrazine và hydroxylamine và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ; các
oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác
2825
Florua; florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác 2826
Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iot và iot oxit 2827
Hypoclorit; canxi hypoclorit thương phẩm; clorit; hypobromit 2828
Clorat và peclorat; bromat và pebromat; iotdat và peiodat 2829
Sunfua; polysunfua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học 2830
Dithionit và sulfosilat 2831
Sulfit; thiosulfat 2832
Crom (II) sulfat 2833 23
Niken sulfat 2833 24
Đồng sulfat 2833 25
Kẽm sulfat 2833 26
Nitrit; nitrat 2834
Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc
chưa xác định về mặt hóa học
2835
- Phosphinat (hypophosphit) và phosphonat (phosphit) 2835 10
- Phosphat của mono hoặc 2835 22
- Phophat của trinatri 2835 23
- Phosphat của kali 2835 24
- Canxi phosphat khác (trừ monocanxi phosphat) 2835 26
- Natri triphosphat (natri tripolyphosphat) 2835 31
Các muối cacbonat 2836
Amoni carbonat 2836 10
Bari carbonat 2836 60
Chì carbonat 2836 70
Xyanua, xyanua oxit và xyanua phức 2837
Fulminat, xyanat và thioxyanat 2838
Natri metasilicat 2839 11
Borat; peroxoborat (perborat) 2840
Muối của axit oxometalic hoặc axit perxometalic 2841
- Aluminat 2841 10
- Kẽm hoặc chì cromat 2841 20
- Natri dicromat 2841 30
- Cromat và dicromat khác; peroxocromat 2841 50
- Manganit, manganat và permanganat:
- Kali permanganat 2841 61
+ Loại khác 2841 69
+ Molipdat 2841 70
+ Vonframat 2841 80
Natri arsenit 2842 90
Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hoặc vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác
định về mặt hóa học; hỗn hống của kim loại quý
2843
- Bạc nitrat 2843 21
- Hợp chất vàng 2843 30
- Hợp chất khác; hỗn hống 2843 90
Hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại đất hiếm, của cerium hoặc của scandi, hoặc
của hỗn hợp các kim loại này
2846
- Hợp chất cerium 2846 10
- Loại khác 2846 90
Hydro peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng urê 2847
Phosphua đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt 2848
Carbua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học 2849
Hydrua, nitrua, azide, silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học 2850
Thủy ngân sulfat 2852 00
Hydrocarbon mạch hở 2901
Hydrocarbon mạch vòng 2902
Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon 2903
- Dẫn xuất clo hóa bão hòa của hydrocarbon mạch hở:
+ Clometan (clorua metyl) và (cloetan etyl) 2903 11
+ Diclorometan (metylen clorua) 2903 12
+ Cloroform (triclorometan) 2903 13
+ Carbon tetraclorua 2903 14
+ 1,2-Dicloroetan (etylen diclorua) 2903 15
+ Loại khác 2903 19
- Dẫn xuất clo hóa chưa bão hòa của hydrocarbon mạch hở
+ Vinyl clorua (cloetylen) 2903 21
+ Tricloroethylen 2903 22
+ Tetracloroethylen (percloroethylen) 2903 23
+ Loại khác 2903 29
- Dẫn xuất flo hóa, brom hóa hoặc iot hóa của hydrocarbon mạch hở 2903 30
+ 1,2-Dibrometan 2903 31
+ Metyl bromid 2903 39
+ Triclorofluorometan 2903 41
+ Diclorodifluorometan 2903 42
+ Triclorotrifluoroetans 2903 43
+ Diclorotetrafluoretans và cloropentafluoroetan 2903 44
+ Các dẫn xuất khác đã halogen hóa hoàn toàn chỉ với flo và clo 2903 45
+ Bromoclorodiflourometan, bromotrifluorometan và dibromotetrafluoroetan 2903 46
+ Các dẫn xuất halogen hóa hoàn toàn khác 2903 47
+ Loại khác 2903 49
- Dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocarbon cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic:
+ 1,2,3,4,5,6 - hexaclorocyclohexan 2903 51
+ Loại khác 2903 59
+ Dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocarbon thơm:
+ Clorobenzen, o-diclorobenzen và p-diclorobenzen 2903 61
+ Hexaclorobenzen và DDT (1,1,1-tricloro-2,2-bis (p-clorophenyl) etan) 2903 62
+ Loại khác 2903 69
Dẫn xuất sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của hydrocarbon, đã hoặc chưa halogen
hóa
2904
KHAI BÁO
HÓA CHẤT
Nghị định số
26/2011/NĐ-CP
ngày 08 tháng 4
năm 2011 &
thông tư
40/2011/TT-
BCT ngày 14
tháng 11 năm
2011 & thông tư
06/2015/TT-
BCT ngày 23
tháng 4
năm 2015
5 NGÀY LÀM
VIỆC
Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, đã sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa
của chúng
2905
Phenol; rượu phenol 2907
Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenol hoặc của rượu-
phenol
2908
- Dẫn xuất chỉ được halogen hóa, muối của chúng 2908 10
- Pentaclophenol (ISO) 2908 11
- Dẫn xuất chỉ được sulfo hóa, muối và este của chúng 2908 20
- Loại khác 2908 90
Ete, rượu-ete, phenol-ete, phenol-rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, (đã
hoặc chưa xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro
hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
2909
Epoxit, rượu epoxy, phenol epoxy, ete epoxy có vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã
halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng
2910
Axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác và các dẫn xuất halogen hóa,
sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
2911
Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt;
paraformaldehyde
2912
Xeton và quinon, có hoặc không có chức oxy khác, dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa,
nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng
2914
Axit carboxylic đơn chức, no, mạch hở và các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit
của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo, nitro hóa hoặc nitriso hóa của các chất trên 2915
- Axit fomic, muối và este của nó:
- Axit fomic 2915 11
- Muối của axit fomic 2915 12
- Este của axit fomic 2915 13
- Axit axetic và muối của nó; alhydric axetic:
- Axit axetic 2915 21
+ Natri axetat 2915 22
+ Coban axetat 2915 23
- Alhydrit axetic 2915 24
+ Loại khác 2915 29
- Este của axit axetic:
+ Etyl axetat 2915 31
+ Vinyl axetat 2915 32
+ N-butyl axetat 2915 33
+ Isobutyl axetat 2915 34
+ 2 - Etoxyetyl axetat 2915 35
+ Loại khác 2915 39
- Axit mono-, di- hoặc tricloaxetic, muối và este của chúng 2915 40
- Axit propionic, muối và este của chúng 2915 50
- Axit butanoic, axit pentanoic, muối và este của chúng 2915 60
- Axit palmitic, axit stearic, muối và eate của chúng 2915 70
- Loại khác 2915 90
Axit carboxylic đơn chức mạch hở chưa bão hòa, axit carboxylic đơn chức mạch vòng,
các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa,
sunfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
2916
- Axit acrylic và muối của nó 2916 11
- Este của axit acrylic 2916 12
- Axit metacrylic và muối của nó 2916 13
- Este của axit metacrylic 2916 14
- Axit oleic, axit linoleic hoặc axit linolenic, muối và este của nó 2916 15
- Loại khác 2916 19
- Axit carboxylic đơn chức, cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit,
halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
2916 20
- Axit carboxylic thơm đơn chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của
chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
+ Axit benzoic, muối và este của nó 2916 31
+ Peroxit bezoyl và clorua benzoyl 2916 32
+ Axit phenylaxetic và muối của nó 2916 34
+ Este của axit phenylaxetic 2916 35
+ Binapacryl 2916 36
+ Axit axetic 2,4-Diclorophenyl và muối và este của chúng 2916 39
Axit carboxylic đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các
dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
2917
- Axit polycarboxylic đơn chức mạch hở, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit
của chúng, các dẫn xuất của các chất trên:
+ Axit oxalic, muối và este của nó 2917 11
+ Axit adipic, muối và este của nó 2917 12
+ Axit azelaic, axit sebacic, muối và este của chúng 2917 13
+ Alhydrit maleic 2917 14
+ Loại khác 2917 19
+ Axit carboxlic đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua,
peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
2917 20
- Axit carboxylic thơm đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của
chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
+ Dibutyl orthophthalates 2917 31
+ Dioctyl orthophthalates 2917 32
+ Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates 2917 33
+ Este khác của các axit orthophthalates 2917 34
+ Alhydrit phthalic 2917 35
+ Axit terephthalic và muối của nó 2917 36
+ Dimetyl terephthalat 2917 37
+ Loại khác 2917 39
Axit carboxylic có thêm chức oxy và các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của
chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên 2918
- Axit lactic, muối và este của nó 2918 11
- Muối và este của axit tactaric 2918 13
- Axit citric 2918 14
- Muối và este của axit citric 2918 15
- Axit gluconic, muối và este của nó 2918 16
- Loại khác 2918 19
- Axit carboxylic có chức phenol nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit,
halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
+ Axit salicylic và muối và este của nó 2918 21
+ Axit o-axetylsali cylic, muối và este của nó 2918 22
+ Este khác của axit salicylic và muối của nó 2918 23
+ Loại khác 2918 29
- Axit carboxylic có chức aldehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức oxy khác, các
alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên 2918 30
Tri (2,3-dibromopropyl) phosphat 2919 10
Este của axit vô cơ khác của các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối
của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất
trên
2920
Hợp chất chức amin 2921
Hợp chất amino chức oxy (trừ Lysine; tryptophane; threonine) 2922
Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithin và chất phosphoaminolipids khác, đã hoặc chưa
xác định về mặt hóa học.
2923
- Choline và muối của nó 2923 10
- Lecithin và các phosphoaminolipids khác 2923 20
Hợp chất chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axit carbonic 2924
Hợp chất chứa carboxyimit (kể cả sacarin và muối của nó) và các hợp chất chức imin
2925
Hợp chất chức nitril 2926
Hợp chất diazo, azo hoặc azoxy 2927
Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của hydroxylamin 2928
Hợp chất chức nitơ khác 2929
Hợp chất lưu huỳnh - hữu cơ (trừ methionin) 2930
Hợp chất vô cơ - hữu cơ khác 2931
Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy 2932
Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố nitơ 2933
Bộ nổ đẩy 3601
Thuốc nổ đã điều chế, trừ bộ nổ đẩy 3602
Hợp kim xeri - sắt và các hợp kim tự cháy, dẫn lửa khác ở mọi dạng; các sản phẩm làm
từ vật liệu dễ cháy như đã ghi trong chú giải 2 của chương này
3606
- Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu ga hóa lỏng đựng trong thùng dùng để bơm hoặc bơm
lại ga bật lửa, có dung tích không quá 300 cm3.
3606 10
- Loại khác 3606 90
Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnaphthalen hỗn hợp, trừ các chất thuộc
nhóm 27.07 hoặc nhóm 29.02
3817 00
Nhựa từ dầu mỏ, nhựa curmaron, nhựa inden hoặc nhựa curmaron-inden và polyterpen
3911 10
1 - phenyl - 2 - propanone (Phenylacetone) C9H10O (103-79-
7)
2914.31.00
Acetic anhydride (Acetic oxide) (CH3CO)2O/C4H6
O3 (108-24-7)
2915.24.00
Anthranilic acid (2 - Aminobenzoic acid) 2-
(NH2)C6H4COOH
/C7H7NO2 (118-
92-3)
2922.43.00
Isosafrole (1,3 - Benzodioxole - 5 - (1 - propenyl)) C10H10O2 (120-
58-1)
2932.91.00
Lysergic acid ( (8b) - 9,10 - didehydro - 6 - methylergolin - 8 - carboxylic acid) C16H16N2O2 (82-
58-6)
2939.63.00
N - acetylanthranilic acid (1 - Acetylamino - 2 - carboxybenzene) C9H9NO3 (89-52-
1)
2924.23.00
Piperonal (1,3 - Benzodioxole, 5 - (carboxaldehyde)) C8H6O3 (120-57-
0)
2932.93.00
Piperonyl methyl ketone (3,4 - methylenedioxypheny - 2 - propanone) C6H5COCH2CH2
COOH/C10H10O3
(4676-39-5)
2932.92.00
Phenylacetic acid (Benzeneacetic acid) C6H5CH2COOH/
C8H8O2 (103-82-
2)
2916.34.00
Safrole (1,3 - Benzodioxole, 5 - (2 - propyenyl)) C10H10O2 (94-
59-7)
2932.94.00
Tinh dầu hay bất kỳ hỗn hợp nào có chứa Safrole, Isosafrole (-) -
Acetic acid (Ethanoic acid) CH3COOH/C2H4
O2 (64-19-7)
2915.21.00
Acetone (2 - Propanone) CH3COCH3/
C3H6O (67-64-1) 2914.11.00
Acetyl chloride (Acetyl chloride) CH3COCl (75-36-
5)
2915.90.70
Ammonium formate (Formic acid ammonium salt) HCO2NH4 (540-
69-2)
2915.12.00
Benzaldehyde (Benzoic Aldehyde; Benzenecarbonal) C6H5CHO/C7H6
O (100-52-7)
2912.21.00
VIII. TIỀN CHẤT CÔNG NGHIỆP
XIN GIẤY
PHÉP NHẬP
KHẨU
Thông tư số:
42/2013/TT-
BCT Ngày 31
tháng 12 năm
2013
Danh mục này
bao gồm cả
các muối có
thể tồn tại của
các chất thuộc
danh mục nêu
trên trừ muối
của
Hydrochloric
acid và muối
của Sulfuric
acid
Benzyl cyanide (2-Phenylacetonenitrile) C6H5CH2CN/C8H
7N (140-29-4)
2926.90.95
Diethylamine (N-Ethylethanamine) (C2H5)2NH/C4H1
1N (109-89-7)
2921. 19. 50
Ethyl ether (1 - 1 - Oxybisethane) (Diethyl ether) () (C2H5)2O/C4H10
O (60-29-7)
2909.11.00
Ethylene diacetate (1,1-Ethanediol diacetate) CH3COOCH2CH2
OOCCH3/C6H10
O4 (111-55-7)
2915.39.00
Formamide (Methanamide; Carbamaldehyde) CH3NO/HCONH2
(75-12-7)
2924.19.00
Formic Acid (Methamoic Acid) HCOOH/CH2O2
(64-18-6)
2915.11.00
Hydrochloric acid (Hydrochloric acid) HCl (7647-01-0) 2806.10.00
Methyl ethyl ketone (2-Butanone) C2H 5COCH
3/C4H8O (78-93-
3)
2914.12.00
Methylamine (Monomethylamine; Aminomethane) CH3NH2 /CH5N
(74-89-5)
2921.11.00
Nitroethane (Nitroethane) CH3CH2NO2
/C2H5NO2 (79-
24-3)
2904.20.00
Piperidine (Cyclopentimine) C5H11N (110-89-
4)
2933.32.90
Potassium permanganate (Potassium permanganate) KMnO4 (7722-64-
7)
2841.61.00
Sulfuric acid (Sulfuric acid) H2SO4 (7664-93-
9)
2807.00.00
Tartaric acid (2,3 - Dihydroxy butanedioic acid) HOOCCH (OH)
CH (OH) COOH
/C4H6O6 (526-83-
0)
2918.12.00
Toluene (Methyl benzene) C6H5CH3/C7H8
(108-88-3)
2902.30.00
Thionyl chloride (Thionyl chloride) SOCl2 /Cl2OS
(7719-09-7)
2812.10.95
Amoni nitrat (NH4NO3 / 6484-52-2) 31023000
Nitrometan (CH3NO2 / 75-52-5) 29042090
Natri nitrat (NaNO3 / 7631-99-4) 28342990
Kali nitrat (KNO3 / 96193-83-8) 28342100
Natri clorat (NaClO3 / 9011-92-1) 28291100
XIN GIẤY
PHÉP NHẬP
KHẨU
Thông tư số:
42/2013/TT-
BCT Ngày 31
tháng 12 năm
2013
bao gồm cả
các muối có
thể tồn tại của
các chất thuộc
danh mục nêu
trên trừ muối
của
Hydrochloric
acid và muối
của Sulfuric
acid
IX. TIỀN CHẤT THUỐC NỔ
GIẤY PHÉP
NHẬP KHẨU
Nghị định số
76/2014/NĐ-CP
Kali clorat (KClO3 / 698078) 28291900
Kali perclorat (KClO4 / 7778-74-7) 28299090
A. Các hóa chất độc
Các hợp chất O-Alkyl (<C10, gồm cả cycloalkyl) alkyl
(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-phosphonofluoridate,
Ví dụ:
Sarin: O-Isopropylmethylphosphonofluoridate
Soman: O-Pinacolyl methylphosphonofluoridate
107-44-8
96-64-0
2931.00
2931.00
2931.00
Các hợp chất O-Alkyl (<C10, gồm cả cycloalkyl) N,N-dialkyl
(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) - phosphoramidocyanidate
Ví dụ:Tabun: O-Ethyl N,N-dimethyl phosphoramidocyanidate
77-81-6 2931.00
2931.00
Các hợp chất O-Alkyl (H or <C10, gồm cả cycloalkyl) S-2-dialkyl
(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-aminoethyl alkyl
(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonothiolate và các muối alkyl hóa hoặc proton hóa
tương ứng.
Ví dụ:VX: O-Ethyl S-2-diisopropylaminoethyl methyl phosphonothiolate
50782-69-9
2930.90
Các chất khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh (Sulfur mustards):ð 2-
Chloroethylchloromethylsulfide
ð Khí gây bỏng: Bis(2-chloroethyl)sulfide
ð Bis(2-chloroethylthio) methane
ð Sesquimustard:
1,2-Bis(2-chloroethylthio)ethane
ð 1,3-Bis(2-chloroethylthio)-n-propane
ð 1,4-Bis(2-chloroethylthio)-n-butane
ð 1,5-Bis(2-chloroethylthio)-n-pentane
ð Bis(2-chloroethylthiomethyl)ether
ð Khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh và Oxy: Bis(2-chloroethylthioethyl) ether
2625-76-5
505-60-2
63869-13-6
3563-36-8
63905-10-2
142868-93-7
142868-94-8
63918-90-1
63918-89-8
2930.90
2930.90
2930.90
2930.90
2930.90
2930.90
2930.90
2930.90
2930.90
Các hợp chất Lewisite (chứa Arsen): Lewisite 1: 2-Chlorovinyldichloroarsine
Lewisite 2: Bis(2-chlorovinyl)chloroarsine
Lewisite 3: Tris(2-chlorovinyl)arsine
541-25-3
40334-69-8
40334-70-1
2931.00
2931.00
2931.00
Hơi cay Nitơ (Nitrogen mustards): HN1: Bis(2-chloroethyl)ethylamine
HN2: Bis(2-chloroethyl)methylamine
HN3: Tris(2-chloroethyl)amine
538-07-8
51-75-2
555-77-1
2921.19
Saxitoxin 35523-89-8 3002.9
Ricin 9009-86-3 3002.90
B. Các tiền chất
Các hợp chất Alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonyldifluoride
Ví dụ.DF: Methylphosphonyldifluoride
676-99-3 2931.00
X. DANH MỤC HÓA CHẤT BẢNG I
QUYẾT ĐỊNH
CHO PHÉP
CỦA THỦ
TƯỚNG
CHÍNH PHỦ
Nghị định số
38/2014/NĐ-CP
ngày 06 tháng 5
năm 2014
Tổ chức có
Giấy chứng
nhận đăng ký
doanh nghiệp
hoặc Giấy
chứng nhận
đầu tư hoặc
Giấy chứng
nhận đăng ký
kinh doanh,
trong đó có
ngành nghề về
hóa chất do cơ
quan có thẩm
quyền cấp;
GIẤY PHÉP
NHẬP KHẨU
Nghị định số
76/2014/NĐ-CP
Các hợp chất O-Alkyl (H or <C10, gồm cả cycloalkyl) O-2-dialkyl
(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-aminoethyl alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonite và các
muối alkyl hóa hoặc proton hóa tương ứng
Ví dụ:
QL: O-Ethyl O-2-diisopropylaminoethyl methylphosphonite
57856-11-8
2931.00
Chlorosarin: O-Isopropyl methylphosphonochloridate 1445-76-7 2931.00
Chlorosoman: O-Pinacolyl methylphosphonochloridate 7040-57-5 2931.00
A. Các hóa chất độc
Amiton: O,O-Diethyl S-[2-(diethylamino) ethyl] phosphorothiolate và các muối alkyl
hóa hoặc proton hóa tương ứng
78-53-5
2930.9
PFIB:
1,1,3,3,3-Pentafluoro-2-(trifluoromethyl)-1-propene
382-21-8 2903.30
BZ: 3-Quinuclidinyl benzilate (*) 6581-06-2 2933.39
B. Các tiền chất
Các hóa chất, trừ các chất đã được liệt kê tại Bảng 1, chứa 1 nguyên tử phospho liên
kết với một nhóm methyl, ethyl hoặc propyl (mạch thẳng hoặc nhánh) nhưng không
liên kết thêm với các nguyên tử các bon khác
Ví dụ. Methylphosphonyl dichloride
Dimethyl methylphosphonate
Ngoại trừ Fonofos: O-Ethyl S-phenyl ethylphosphonothiolothionate
676-97-1
756-79-6
944-22-9 2931.00
Các hợp chất N,N-Dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphoramidic dihalide 2929.90
Các hợp chất Dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) N,N-dialkyl
(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-phosphoramidate
2929.90
Arsenic trichloride 7784-34-1 2812.10
2,2-Diphenyl-2-hydroxyacetic acid 76-93-7 2918.19
Quinuclidin-3-ol 1619-34-7 2933.39
Các hợp chất N,N-Dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) aminoethyl-2-chloride và các muối
proton hóa tương ứng
2921.19
Các hợp chất N,N-Dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) aminoethane-2-ol và các muối
proton hóa tương ứng, ngoại trừ:
2922.19
N,N-Dimethylaminoethanol và các muối proton hóa tương ứng
N,N-Diethylaminoethanol và các muối proton hóa tương ứng
108-01-0
100-37-8
XI. HÓA CHẤT BẢNG 2
Giấy phép xuất,
nhập khẩu của
Bộ Công
Thương
Nghị định số
38/2014/NĐ-CP
ngày 06 tháng 5
năm 2014
Tổ chức có
Giấy chứng
nhận đăng ký
doanh nghiệp
hoặc Giấy
chứng nhận
đầu tư hoặc
Giấy chứng
nhận đăng ký
kinh doanh,
trong đó có
ngành nghề về
hóa chất do cơ
quan có thẩm
quyền cấp;
Các hợp chất N,N-Dialkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) aminoethane-2-thiol và các muối
proton hóa tương ứng 2930.9
Thiodiglycol: Bis(2-hydroxyethyl) sulfide 111-48-8
2930.9
Pinacolyl alcohol: 3,3-Dimethylbutan-2-ol 464-07-3 2905.19
A. Các hóa chất độc
Phosgene: Carbonyl dichloride 75- 44-5 2812.1
Cyanogen chloride 506- 77- 4 2851
Hydrogen cyanide 74- 90- 8 2811.19
Chloropicrin: Trichloronitromethane 76- 06- 2 2904.9
B. Các tiền chất
Phosphorus oxychloride 10025- 87- 3 2812.1
Phosphorus trichloride 12/2/7719 2812.1
Phosphorus pentachloride 10026- 13- 8 2812.1
Trimethyl phosphite 121- 45- 9 2920.9
Triethyl phosphite 122- 52- 1 2920.9
Dimethyl phosphite 868- 85- 9 2920.9
Diethyl phosphite 762- 04- 9 2920.9
Sulfur monochloride 10025- 67- 9 2812.1
Sulfur dichloride 10545- 99- 0 2812.1
Thionyl chloride 9/7/7719 2812.1
Ethyldiethanolamine 139- 87- 7 2922.19
Methyldiethanolamine 105- 59- 9 2922.19
Triethanolamine 102- 71- 6 2922.13
Bóng đèn huỳnh quang compact TCVN 7896:2008
Bóng đèn huỳnh quang dạng ống TCVN 8249:2009
Balat Điện tử cho Bóng đèn huỳnh quang dạng ống TCVN 7897:2013
Balat Điện từ cho Bóng đèn huỳnh quang dạng ống TCVN 8248:2013
Tủ lạnh TCVN 7828:2013
Máy giặt gia dụng TCVN 8526:2010
Nồi cơm điện TCVN 8252:2009
XIII. DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM VÀ TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG MỨC HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG TỐI THIỂU
Quyết định số
78/2013/QĐ-
TTg ngày 25
tháng 12 năm
2013 của Thủ
tướng Chính
phủ quy định
Danh mục và lộ
trình phương
tiện, thiết bị sử
dụng năng
lượng phải loại
bỏ và các tổ máy
KIỂM TRA
HIỆU SUẤT
NĂNG
LƯỢNG TỐI
THIỂU
Phạm vi căn
cứ vào đối
tượng trong
các tiêu chuẩn
chứ ko phải
sản phẩm nào
Thời gian kiểm
định tùy từng
thiết bị
XII. HÓA CHẤT BẢNG 3
Giấy phép xuất,
nhập khẩu của
Bộ Công
Thương
Nghị định số
38/2014/NĐ-CP
ngày 06 tháng 5
năm 2014
Tổ chức có
Giấy chứng
nhận đăng ký
doanh nghiệp
hoặc Giấy
chứng nhận
đầu tư hoặc
Giấy chứng
nhận đăng ký
kinh doanh,
trong đó có
ngành nghề về
hóa chất do cơ
quan có thẩm
quyền cấp;
Quạt điện TCVN 7826:2007
Bình đun nước nóng có dự trữ TCVN 7898:2009
Máy biến áp phân phối TCVN 8525:2010
Động cơ điện TCVN 7450-
1:2005
Lò hơi trong các xí nghiệp công nghiệp TCVN 8630:2010
Điều hòa không khí TCVN 7830:7831
Máy thu hình TCVN 9537:2012
Màn hình máy tính TCVN 9508:2012
Máy in TCVN 9509:2012
Máy photocopy TCVN 9510:2012
1. Hóa chất, phân bón và vật liệu nổ công nghiệp
A. Tiền chất thuốc nổ (Các hỗn hợp chất có hàm lượng tiền chất thuốc nổ lớn hơn 45%
phải được quản lý về an ninh, an toàn theo quy định tại khoản 1 Điều 16, Nghị định số
39/2009/NĐ-CP)
Nghị định số
39/2009/NĐ-
CP(1)
Amoni nitrat (NH4 NO3) dạng tinh thể dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương; QCVN
05:2015/BCT;
Thông tư số
17/2015/TT-
BCT(3)
Amoni nitrat (NH4 NO3) dạng hạt xốp dùng để sản xuất thuốc nổ ANFO; QCVN
03:2012/BCT;
Thông tư số
12/2012/TT-
BCT(4)
B. Vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm: thuốc nổ công nghiệp, mồi nổ, kíp nổ, dây nổ, hạt
nổ, dây LIL các loại) Nghị định số
39/2009/NĐ-CP
Các loại kíp nổ điện dùng trong công nghiệp; QCVN
02:2015/BCT;
3603.00.10
Kíp nổ đốt số 8 dùng trong công nghiệp; QCVN 03:
2015/BCT;
3603.00.10
Dây nổ chịu nước dùng trong công nghiệp; QCVN 04:
2015/BCT; 3603.00.90
Thông tư số
16/2015/TT-
BCT(6)
Dây cháy chậm công nghiệp; QCVN 06:
2015/BCT; 3603.00.20
Thông tư số
18/2015/TT-
BCT(7)
TTg ngày 25
tháng 12 năm
2013 của Thủ
tướng Chính
phủ quy định
Danh mục và lộ
trình phương
tiện, thiết bị sử
dụng năng
lượng phải loại
bỏ và các tổ máy
phát điện hiệu
suất thấp không
được xây dựng
mới;
Quyết định số
1559/QĐ-BCT
ngày 14/3/2013
của Bộ Công
Thương về việc
công bố dán
nhãn năng
lượng cho sản
phẩm màn hình
máy tính, máy
in, máy
KIỂM TRA
HIỆU SUẤT
NĂNG
LƯỢNG TỐI
THIỂU
Phạm vi căn
cứ vào đối
tượng trong
các tiêu chuẩn
chứ ko phải
sản phẩm nào
cũng dính
Thời gian kiểm
định tùy từng
thiết bị
Thông tư số
15/2015/TT-
BCT(5)
Giấy phép xuất
khẩu, nhập
khẩu vật liệu nổ
công nghiệp,
tiền chất thuốc
nổ.
2834.29.90
XIV. DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CÓ KHẢ NĂNG GÂY MẤT AN TOÀN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
Mồi nổ dùng cho thuốc nổ công nghiệp; QCVN 08:
2015/BCT; 3603.00.90
Thông tư số
20/2015/TT-
BCT(8)
Thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí và bụi nổ; QCVN
05:2012/BCT;
Thông tư số
14/2012/TT-
Thuốc nổ amonit AD1; QCVN
07:2015/BCT;
Thông tư số
19/2015/TT-
Thuốc nổ loại khác (Theo danh mục tại Mục I - Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư
số 45/2013/TT-BCT).
Các chỉ tiêu kỹ
thuật nêu tại Phụ
lục 1 ban hành
kèm theo Thông tư
Thông tư số
45/2013/TT-
BCT(11)
C. Phân bón vô cơ
Nghị định số
202/2013/NĐ-
CP(2)
Urê, có hoặc không ở dạng dung dịch nước; TCVN 2619:2014;
TCVN 2620:2014;
3102.10.00
Supe photsphat đơn; TCVN 4440:2004;
3103.90.10
Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho và kali (Phân
hỗn hợp NPK);
TCVN 5815:2001;
3105.20.00
Diamoni hydro orthophosphat (DAP -diamoni phosphat); TCVN 8856:2012;
3105.30.00
Phân lân canxi magiê (Phân lân nung chảy); TCVN 1078:1999;
3105.10.10
3104.20.00
3104.30.00
3104.90.00
3105.10.00
3105.40.00
3105.51.00
3105.59.00
3105.60.00
3105.90.00
2. Máy, thiết bị đặc thù công nghiệp
8402.20.10
8402.20.20
8402.11.10
8402.11.20
8402.12.11
8402.12.19
8402.12.21
8402.12.29
8402.19.11
8402.19.19
8402.19.21
8402.19.29
Nồi hơi nhà máy điện; TCVN
5346:1991;
Thông tư số
48/2011/TT-
BCT(13)
Nồi hơi có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải, áp suất
làm việc định mức của hơi trên 0,7 bar dùng trong công nghiệp;
TCVN
7704:2007;
TCVN
6413:1998;
TCVN
6008:2010;
TCVN
5346:1991;
Thông tư số
48/2011/TT-
BCT
Thông tư số
29/2014/TT-
BCT(12)
Phân bón vô cơ các loại khác thuộc Phụ lục 13 ban hành kèm theo Thông tư số
29/2014/TT-BCT.
Các chỉ tiêu kỹ
thuật quy định tại
Phụ lục số 13 ban
hành kèm theo
Thông tư số
29/2014/TT-BCT.
CHỨNG
NHẬN HỢP
QUY
nổ.
3602.00.00
Có Giấy
chứng nhận
đăng ký doanh
nghiệp hoặc
Giấy chứng
nhận đầu tư
hoặc Giấy
chứng nhận
đăng ký kinh
doanh, trong
đó có ngành
nghề về kinh
doanh phân
bón do cơ
quan có thẩm
quyền cấp;
Nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115oC dùng trong công nghiệp; TCVN
7704:2007;
TCVN
6008:2010;
TCVN
5346:1991;
8403.10.00
Thông tư số
48/2011/TT-
BCT
7309.00.11
7309.00.19
7309.00.91
7309.00.99
Bồn chứa LPG có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải; TCVN
8366:2010;
TCVN
6155:1996;
TCVN
6156:1996;
TCVN
7441:2004;
TCVN 8615-
1:2010; TCVN
8615-2:2010;
7311.00.99
Thông tư số
41/2011/TT-
BCT(14)
Trạm nạp LPG cho chai, xe bồn, xe ô tô; TCVN
6484:1999;
TCVN
6485:1999;
TCVN
7762:2007;
TCVN
7763:2007;
TCVN
7832:2007;
8479.89.30
Thông tư số
41/2011/TT-
BCT
7311.00.93
7311.00.94
Trạm cấp LPG; QCVN
10:2012/BCT; 8479.89.30
Thông tư số
49/2012/TT-
BCT(16)
Bình chịu áp lực có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải,
áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7 bar (không kể áp suất thủy tĩnh) dùng
trong công nghiệp;
QCVN
04:2013/BCT;
Thông tư số
18/2013/TT-
BCT(15)
TCVN
8366:2010;
TCVN
6155:1996;
TCVN
6156:1996;
TCVN
6008:2010;
Thông tư số
48/2011/TT-
BCT
Chai chứa LPG;
Đường ống dẫn hơi và nước nóng cấp I, II có đường kính ngoài từ 51 mm trở
lên; các đường ống dẫn cấp III, IV có đường kính ngoài từ 76 mm trở lên sử
dụng trong công nghiệp;
TCVN
6158:1996;
TCVN
6159:1996;
QCVN
04:2014/BCT;
7304.39.20
Thông tư số
48/2011/TT-
BCT
7304.19.00
7304.11.00
7305.19.90
7305.19.10
7305.12.90
7305.11.00
7306.11.10
7306.11.20
7306.19.20
7306.19.90
Hệ thống điều chế, nạp khí, khí hóa lỏng, khí hòa tan dùng trong công nghiệp; TCVN
7441:2004; 8479.89.30
Thông tư số
48/2011/TT-
BCT
7308.40.10
7308.40.90
Tời, trục tải có tải trọng từ 10.000 N trở lên và góc nâng từ 25o đến 90o dùng
trong công nghiệp;
TCVN
4244:2005;
TCVN
5206:1990;
TCVN
5207:1990;
TCVN
5208:1990;
TCVN
5209:1990;
8425.31.00
Thông tư số
48/2011/TT-
BCT
8426.19.20
8426.19.30
8426.19.90
8427.10.00
8427.20.00
8427.90.00
8428.10.29
Hệ thống ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại dùng trong công nghiệp; TCVN
7441:2004;
TCVN
6486:2008;
TCVN
6008:2010;
TCVN
4245:1996;
TCVN
9385:2012;
TCVN
9358:2012;
Thông tư số
48/2011/TT-
BCT
KIỂM TRA
CHẤT
LƯỢNG
Cột chống thủy lực đơn, Giá khung di động và dàn chống tự hành cấu tạo từ các
cột chống thủy lực đơn sử dụng trong việc chống giữ lò trong khai thác hầm lò;
Máy nâng người với chiều cao nâng lớn hơn 2 m dùng trong công nghiệp (Ví
dụ: thang máy nâng hạ theo chiều thẳng đứng, thang cuốn, băng tải, thùng cáp
treo);
TCVN
4244:2005;
Xe nâng hàng có thiết kế, kết cấu không dùng để chạy trên đường giao thông,
tải trọng từ 10.000 N trở lên dùng trong công nghiệp;
TCVN
4244:2005;
Thông tư số
48/2011/TT-
BCT
QCVN
01:2011/BCT;
Thông tư số
03/2011/TT-
BCT(17)
Thông tư số
48/2011/TT-
BCT
Cần trục, Cổng trục, Cầu trục dùng trong công nghiệp; TCVN
4244:2005;
Thông tư số
48/2011/TT-
BCT
8428.10.90
9817.30.10
9817.30.90
8501.10.29
8501.10.49
8501.10.59
8501.10.99
8501.20.19
8501.20.29
8501.31.40
8501.32.12
8501.32.92
8501.33.00
8501.34.00
8501.40.19
8501.40.29
8501.51.19
8501.52.19
8501.52.29
8501.52.39
8501.53.00
8504.40.90
8535.21.10
8535.21.90
8535.29.00
8535.30.20
8536.20.11
8536.20.12
8536.20.19
8536.30.90
8536.41.10
8536.41.20
8536.41.30
8536.41.40
8536.41.90
8536.49.10
8536.49.90
8537.10.11
8537.10.19
8537.10.92
8537.10.99
KIỂM TRA
CHẤT
LƯỢNG
Thiết bị điều khiển phòng nổ (Bảng điều khiển, Hộp nút nhấn); TCVN 7079 - 1,
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
9 Thông tư số
48/2011/TT-
BCT
Động cơ điện phòng nổ; TCVN 7079 - 1,
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
9
Thông tư số
48/2011/TT-
BCT
Thiết bị phân phối, đóng cắt phòng nổ (Khởi động từ, Khởi động mềm, Atomat,
Máy cắt điện tự động, Biến tần, Rơ le dòng điện dò);
TCVN 7079 - 1,
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
9
Thông tư số
48/2011/TT-
BCT
Máy nâng người với chiều cao nâng lớn hơn 2 m dùng trong công nghiệp (Ví
dụ: thang máy nâng hạ theo chiều thẳng đứng, thang cuốn, băng tải, thùng cáp
treo);
TCVN
4244:2005;
Thông tư số
48/2011/TT-
BCT
Máy biến áp phòng nổ; TCVN 7079 - 1,
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
9
Thông tư số
48/2011/TT-
BCT
8537.20.21
8537.10.29
8536.50.99
8502.11.00
8502.12.10
8502.12.20
8502.13.10
8502.13.90
8502.20.10
8502.20.20
8502.20.30
8502.20.41
8502.20.49
8502.39.10
8502.39.20
8502.39.31
8502.39.39
8517.11.00
8517.12.00
8517.18.00
8517.61.00
8517.62.51
8531.10.20
8531.10.30
8531.10.90
8531.80.11
8531.80.19
8544.20.11
8544.20.19
8544.20.21
8544.20.29
8544.20.31
8544.20.39
8544.42.91
8544.42.92
8544.42.99
8544.49.22
8544.49.23
8544.49.29
8544.49.41
8544.49.49
8544.60.11
Thiết bị điều khiển phòng nổ (Bảng điều khiển, Hộp nút nhấn); TCVN 7079 - 1,
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
9 Thông tư số
48/2011/TT-
BCT
Máy phát điện phòng nổ; TCVN 7079 - 1,
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
9
Thông tư số
48/2011/TT-
BCT
Thiết bị thông tin phòng nổ (Điện thoại, Máy đàm thoại, Còi điện, chuông điện); TCVN 7079 - 1,
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
9
Thông tư số
48/2011/TT-
BCT
Cáp điện phòng nổ; TCVN 7079 - 1,
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
9
Thông tư số
48/2011/TT-
BCT
8544.60.19
8544.60.21
8544.60.29
9405.10.30
9405.10.40
9405.10.90
9405.40.20
9405.40.40
9405.40.60
9405.40.99
9405.60.90
Máy nổ mìn điện. QCVN
01:2015/BCT; 8543.70.90
Thông tư số
14/2015/TT-
BCT(18)
Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe (Loại có bọc thép không gắn vũ khí
quân dụng, trừ dạng CKD).
8702
Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ
các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung
(station wagons) và ô tô đua (Loại có bọc thép không gắn vũ khí quân dụng, trừ
dạng CKD).
8703
Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa (Loại có bọc thép không gắn vũ khí
quân dụng, trừ dạng CKD).
8704
Phương tiện bay khác (ví dụ, trực thăng, máy bay); tầu vũ trụ (kể cả vệ tinh) và
tầu bay trong quĩ đạo và phương tiện đẩy để phóng tầu vũ trụ (Chỉ áp dụng với
loại máy bay, trực thăng không sử dụng trong hàng không dân dụng không có
gắn trang thiết bị-vũ khí để chiến đấu).
8802
Vũ khí khác (ví dụ, súng và súng lục sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga, dùi cui),
trừ các loại thuộc nhóm 9307.
9304
- Loại khác (súng bắn sơn, súng bắn đạn sơn, súng bắn dây). 93040090
Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường hoặc sơn bảng hiệu, chất
màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự ở dạng viên, tuýp, hộp, lọ,
khay hay các dạng hoặc đóng gói tương tự.
3213
- Loại khác (đạn sơn). 32139000
Muối 2501
Thuốc lá nguyên liệu 2401
Trứng gia cầm 0407 (*)
Đường tinh luyện, đường thô 1701
Đèn chiếu sáng phòng nổ; TCVN 7079 - 1,
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
9
Thông tư số
48/2011/TT-
BCT
XV. DANH MỤC HÀNG HÓA CÓ ẢNH HƯỞNG ĐẾN AN NINH, QUỐC PHÒNG
GIẤY PHÉP
NHẬP KHẨU
BỘ CÔNG
AN, QUỐC
PHÒNG + BỘ
CÔNG
THƯƠNG
Thông tư số
04/2014/TT-
BCT ngày 27
tháng 01 năm
2014
XVI. HÀNG HÓA NHẬP KHẨU THEO CHẾ ĐỘ HẠN NGẠCH THUẾ QUAN
Trứng gia cầm
áp dụng nhập
khẩu theo hạn
ngạch thuế
quan không
CẤP HẠN
NGẠCH
THUẾ QUAN
Thông tư số
04/2014/TT-
BCT ngày 27
tháng 01 năm
Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, từ lá thuốc lá hoặc từ các
chất thay thế lá thuốc lá.
24.02
- Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ lá thuốc lá 24021000
- Thuốc lá điếu làm từ lá thuốc lá: 240220
- - Thuốc lá Bi-đi (Beedies) 24022010
- - Thuốc lá điếu, có chứa thành phần từ đinh hương 24022020
- - Loại khác 24022090
- Loại khác: 240290
- - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ làm từ chất thay thế lá thuốc lá 24029010
- - Thuốc lá điếu làm từ chất thay thế lá thuốc lá 24029020
Lốp loại bơm hơi đã qua sử dụng hoặc đắp lại, bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa
đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su
4012
Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén không khí hay chất khí khác và
quạt; nắp chụp điều hòa gió hoặc thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không
lắp bộ phận lọc
8414
- Quạt:
- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động
cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W:
841451
- - Loại khác: 841459
Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm
thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách
riêng biệt.
8415
- Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, kiểu một khối (lắp liền trong cùng
một vỏ, một cục) hoặc “hệ thống nhiều khối chức năng” (cục nóng, cục lạnh
tách biệt)
841510
- Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ: 841520
Máy làm lạnh, máy làm đông lạnh và thiết bị làm lạnh hoặc thiết bị đông lạnh
khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí
thuộc nhóm 84.15.
8418
- Máy làm lạnh - đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị lạnh có buồng làm đá và làm
lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt:
841810
- - Loại sử dụng trong gia đình 84181010
- Máy làm lạnh (tủ lạnh), loại sử dụng trong gia đình:
- - Loại sử dụng máy nén 84182100
- - Loại khác 84182900
- Máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít: 841830
- - Dung tích không quá 200 lít 84183010
- Máy làm đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít: 841840
XVII. DANH MỤC THUỐC LÁ ĐIẾU, XÌ GÀ NHẬP KHẨU
GIẤY PHÉP
NHẬP KHẨU
TỰ ĐỘNG +
CÔNG BỐ
HỢP QUY +
CÔNG BỐ
PHÙ HỢP
AN TOÀN
THỰC PHẨM
Thông tư số
37/2013/TT-
BCT ngày 30
tháng 12 năm
2013
XVIII. DANH MỤC HÀNG ĐÃ QUA SỬ DỤNG THUỘC DIỆN CẤM XUẤT KHẨU, TẠM NGỪNG XUẤT KHẨU, CẤM NHẬP KHẨU, TẠM NGỪNG NHẬP
KHẨU, KHÔNG THUỘC PHỤ LỤC I VÀ PHỤ LỤC II, ĐƯỢC PHÉP KINH DOANH TẠM NHẬP, TÁI XUẤT CÓ ĐIỀU KIỆN
- - Dung tích không quá 200 lít 84184010
- - Máy làm khô quần áo 84211200
Máy rửa bát đĩa; máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa
khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp,
túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy
đóng gói hay bao gói khác (kể cả máy bọc màng co); máy nạp ga cho đồ uống.
8422
- Máy rửa bát đĩa:
- - Loại sử dụng trong gia đình: 84221100
Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô. 8450
- Máy giặt có sức chứa không quá 10 kg vải khô một lần giặt:
- - Máy tự động hoàn toàn: 845011
- - Máy giặt khác, có chức năng sấy ly tâm 84501200
- - Loại khác: 845019
- Máy giặt, có sức chứa trên 10 kg vải khô một lần giặt 84502000
Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ tính
hay đầu đọc quang học, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu
dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở
nơi khác
8471
- Máy xử lý dữ liệu tự động loại xách tay, có trọng lượng không quá 10 kg, gồm
ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình:
847130
- Máy xử lý dữ liệu tự động khác:
- - Chứa trong cùng một vỏ có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị
nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau:
847141
- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính xách tay của phân nhóm 8471.30 84714110
- - Loại khác, ở dạng hệ thống: 847149
- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính bỏ túi của phân nhóm 8471.30 84714910
- - Bộ xử lý dùng cho máy tính cá nhân (kể cả loại máy xách tay) 84715010
Máy hút bụi 8508
- Có động cơ điện lắp liền:
- - Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay đồ chứa khác với sức
chứa không quá 20 lít
85081100
- - Loại khác: 850819
Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc
điện thoại dùng cho mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền và nhận
tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu
tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện
rộng), trừ loại thiết bị truyền và thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28.
8517
- Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc
điện thoại dùng cho mạng không dây khác:
- - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây 85171100
- - Điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng
cho mạng không dây khác
85171200
- - Loại khác 85171800
Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có
khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không
ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa;
thiết bị điện khuếch đại âm tần; bộ tăng âm điện.
8518
- Loa đã hoặc chưa lắp vào hộp loa:
- - Loa đơn, đã lắp vào hộp loa: 851821
- - Bộ loa, đã lắp vào cùng một thùng loa: 851822
- Bộ tăng âm điện: 851850
- Camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh 852580
Màn hình và máy chiếu, không gắn với máy thu dùng trong truyền hình; máy
thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến
hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh.
8528
- Màn hình khác:
- - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc
nhóm 84.71:
852851
- - - Loại khác, màu 85285120
- - - Loại khác, đơn sắc 85285130
- Máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng
vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh:
- - Loại khác, màu: 852872
- - Loại khác, đơn sắc 85287300
Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ
các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung
(station wagons) và ô tô đua.
8703
- Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000cc: 870321
- - - Xe ô tô đua nhỏ 87032110
- - - - - Xe bốn bánh chủ động 87032124
- - - - - Loại khác 87032129
- - - - Xe ô tô có nội thất có thiết kế như căn hộ (Motor-Homes) 87032192
- - Loại dung tích xi lang trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc: 870322
- - - - Loại khác 87032219
- - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-Homes) 87032292
- - - - Loại khác 87032299
- - Của loại xe có dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc 870323
- - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes) 87032340
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons),
SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:
- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.800cc 87032361
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000 cc 87032362
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500cc. 87032363
CÓ ĐIỀU
KIỆN KINH
DOANH
Thông tư số
05/2014/TT-
BCT ngày 27
tháng 01 năm
2014
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500cc 87032364
- - - Loại khác:
- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.800cc 87032391
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000 cc 87032392
- - - - dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500 cc 87032393
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500cc 87032394
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons),
SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van) loại khác:
- - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc 870324
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons),
SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van, loại khác:
- - - - Xe bốn bánh chủ động 87032451
- - - - Loại khác 87032459
- - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-Homes) 87032470
- - - Loại khác:
- - - - Xe bốn bánh chủ động 87032491
- - - - Loại khác 87032499
- Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén
(diesel hoặc bán diesel):
- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc: 870331
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons),
SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD:
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons),
SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác
87033120
- - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes) 87033150
- - - Loại khác:
- - - - Xe bốn bánh chủ động 87033191
- - - - Loại khác 87033199
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons),
SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc:
- - - - - Xe bốn bánh chủ động 87033252
- - - - - Loại khác 87033253
- - - - Loại khác:
- - - - - Xe bốn bánh chủ động 87033254
- - - - - Loại khác 87033259
- - - Xe ô tô có nội thất thiết kế như căn hộ (Motor-homes) 87033260
- - - Loại khác:
- - - - Loại dung tích xilanh không quá 2.000 cc:
- - - - - Xe bốn bánh chủ động 87033292
- - - - - Loại khác 87033293
- - - - Loại khác:
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017
File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017

More Related Content

Viewers also liked

Quyết định số 36/2016/QĐ-TTg ngày 1/9/2016 quy định việc áp dụng thuế suất th...
Quyết định số 36/2016/QĐ-TTg ngày 1/9/2016 quy định việc áp dụng thuế suất th...Quyết định số 36/2016/QĐ-TTg ngày 1/9/2016 quy định việc áp dụng thuế suất th...
Quyết định số 36/2016/QĐ-TTg ngày 1/9/2016 quy định việc áp dụng thuế suất th...
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Thông tư 40 2017-tt-bqp ngày 23-02-2017 công bố danh mục hàng hóa cấm xuất nh...
Thông tư 40 2017-tt-bqp ngày 23-02-2017 công bố danh mục hàng hóa cấm xuất nh...Thông tư 40 2017-tt-bqp ngày 23-02-2017 công bố danh mục hàng hóa cấm xuất nh...
Thông tư 40 2017-tt-bqp ngày 23-02-2017 công bố danh mục hàng hóa cấm xuất nh...
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Sách hướng dẫn sử dụng trang thông tin hỗ trợ xuất khẩu cho các nước đang phá...
Sách hướng dẫn sử dụng trang thông tin hỗ trợ xuất khẩu cho các nước đang phá...Sách hướng dẫn sử dụng trang thông tin hỗ trợ xuất khẩu cho các nước đang phá...
Sách hướng dẫn sử dụng trang thông tin hỗ trợ xuất khẩu cho các nước đang phá...
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Thông tư 182/2015/TT-BTC ban hành Biểu thuế Xuất khẩu 2016, Biểu thuế Nhập kh...
Thông tư 182/2015/TT-BTC ban hành Biểu thuế Xuất khẩu 2016, Biểu thuế Nhập kh...Thông tư 182/2015/TT-BTC ban hành Biểu thuế Xuất khẩu 2016, Biểu thuế Nhập kh...
Thông tư 182/2015/TT-BTC ban hành Biểu thuế Xuất khẩu 2016, Biểu thuế Nhập kh...
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Gioi thieu cam ket ve thue trong khuon kho hiep dinh TPP va EVFTA
Gioi thieu cam ket ve thue trong khuon kho hiep dinh TPP va EVFTAGioi thieu cam ket ve thue trong khuon kho hiep dinh TPP va EVFTA
Gioi thieu cam ket ve thue trong khuon kho hiep dinh TPP va EVFTA
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Cam ket ve mua sam chinh phu trong hiep dinh TPP va EVFTA.
Cam ket ve mua sam chinh phu trong hiep dinh TPP va EVFTA.Cam ket ve mua sam chinh phu trong hiep dinh TPP va EVFTA.
Cam ket ve mua sam chinh phu trong hiep dinh TPP va EVFTA.
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Danh muc hang hoa cam nhap khau - danh muc hang hoa cam xuat khau theo ND 18...
Danh muc hang hoa cam nhap khau -  danh muc hang hoa cam xuat khau theo ND 18...Danh muc hang hoa cam nhap khau -  danh muc hang hoa cam xuat khau theo ND 18...
Danh muc hang hoa cam nhap khau - danh muc hang hoa cam xuat khau theo ND 18...
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Biểu thuế VKFTA - Biểu thuế Nhập khẩu theo FTA Viet Nam - Korea giai đoạn 201...
Biểu thuế VKFTA - Biểu thuế Nhập khẩu theo FTA Viet Nam - Korea giai đoạn 201...Biểu thuế VKFTA - Biểu thuế Nhập khẩu theo FTA Viet Nam - Korea giai đoạn 201...
Biểu thuế VKFTA - Biểu thuế Nhập khẩu theo FTA Viet Nam - Korea giai đoạn 201...
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Co hoi va thach thuc tu VN - EAEU FTA
Co hoi va thach thuc tu VN - EAEU FTACo hoi va thach thuc tu VN - EAEU FTA
Co hoi va thach thuc tu VN - EAEU FTA
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Hiep dinh thuong mai tu do VN-EU va TPP - Co hoi, thach thuc va mot so khuyen...
Hiep dinh thuong mai tu do VN-EU va TPP - Co hoi, thach thuc va mot so khuyen...Hiep dinh thuong mai tu do VN-EU va TPP - Co hoi, thach thuc va mot so khuyen...
Hiep dinh thuong mai tu do VN-EU va TPP - Co hoi, thach thuc va mot so khuyen...
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Nghị định 122/2016/NĐ-CP ngày 1/9/2016 ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thu...
Nghị định 122/2016/NĐ-CP ngày 1/9/2016 ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thu...Nghị định 122/2016/NĐ-CP ngày 1/9/2016 ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thu...
Nghị định 122/2016/NĐ-CP ngày 1/9/2016 ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thu...
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Nghị định 134/2016/NĐ-CP Quy định về đối tượng chịu thuế, áp dụng thuế suất t...
Nghị định 134/2016/NĐ-CP Quy định về đối tượng chịu thuế, áp dụng thuế suất t...Nghị định 134/2016/NĐ-CP Quy định về đối tượng chịu thuế, áp dụng thuế suất t...
Nghị định 134/2016/NĐ-CP Quy định về đối tượng chịu thuế, áp dụng thuế suất t...
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Bài tập thực hành quy tắc xuất xứ trong EVFTA và VKFTA.
Bài tập thực hành quy tắc xuất xứ trong EVFTA và VKFTA.Bài tập thực hành quy tắc xuất xứ trong EVFTA và VKFTA.
Bài tập thực hành quy tắc xuất xứ trong EVFTA và VKFTA.
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
So tay hai quan
So tay hai quanSo tay hai quan
Quy trình áp dụng mã vạch danh sách container
Quy trình áp dụng mã vạch danh sách containerQuy trình áp dụng mã vạch danh sách container
Quy trình áp dụng mã vạch danh sách container
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Phòng tránh rủi ro để nâng cao hiệu quả kinh doanh Xuất nhập khẩu
Phòng tránh rủi ro để nâng cao hiệu quả kinh doanh Xuất nhập khẩuPhòng tránh rủi ro để nâng cao hiệu quả kinh doanh Xuất nhập khẩu
Phòng tránh rủi ro để nâng cao hiệu quả kinh doanh Xuất nhập khẩu
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Môn thi TRẮC NGHIỆM PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ – Áp mã HS code - Tài liệu ôn thi cấp ...
Môn thi TRẮC NGHIỆM PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ – Áp mã HS code - Tài liệu ôn thi cấp ...Môn thi TRẮC NGHIỆM PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ – Áp mã HS code - Tài liệu ôn thi cấp ...
Môn thi TRẮC NGHIỆM PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ – Áp mã HS code - Tài liệu ôn thi cấp ...
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Môn thi TRẮC NGHIỆM TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...
Môn thi TRẮC NGHIỆM TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...Môn thi TRẮC NGHIỆM TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...
Môn thi TRẮC NGHIỆM TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 

Viewers also liked (18)

Quyết định số 36/2016/QĐ-TTg ngày 1/9/2016 quy định việc áp dụng thuế suất th...
Quyết định số 36/2016/QĐ-TTg ngày 1/9/2016 quy định việc áp dụng thuế suất th...Quyết định số 36/2016/QĐ-TTg ngày 1/9/2016 quy định việc áp dụng thuế suất th...
Quyết định số 36/2016/QĐ-TTg ngày 1/9/2016 quy định việc áp dụng thuế suất th...
 
Thông tư 40 2017-tt-bqp ngày 23-02-2017 công bố danh mục hàng hóa cấm xuất nh...
Thông tư 40 2017-tt-bqp ngày 23-02-2017 công bố danh mục hàng hóa cấm xuất nh...Thông tư 40 2017-tt-bqp ngày 23-02-2017 công bố danh mục hàng hóa cấm xuất nh...
Thông tư 40 2017-tt-bqp ngày 23-02-2017 công bố danh mục hàng hóa cấm xuất nh...
 
Sách hướng dẫn sử dụng trang thông tin hỗ trợ xuất khẩu cho các nước đang phá...
Sách hướng dẫn sử dụng trang thông tin hỗ trợ xuất khẩu cho các nước đang phá...Sách hướng dẫn sử dụng trang thông tin hỗ trợ xuất khẩu cho các nước đang phá...
Sách hướng dẫn sử dụng trang thông tin hỗ trợ xuất khẩu cho các nước đang phá...
 
Thông tư 182/2015/TT-BTC ban hành Biểu thuế Xuất khẩu 2016, Biểu thuế Nhập kh...
Thông tư 182/2015/TT-BTC ban hành Biểu thuế Xuất khẩu 2016, Biểu thuế Nhập kh...Thông tư 182/2015/TT-BTC ban hành Biểu thuế Xuất khẩu 2016, Biểu thuế Nhập kh...
Thông tư 182/2015/TT-BTC ban hành Biểu thuế Xuất khẩu 2016, Biểu thuế Nhập kh...
 
Gioi thieu cam ket ve thue trong khuon kho hiep dinh TPP va EVFTA
Gioi thieu cam ket ve thue trong khuon kho hiep dinh TPP va EVFTAGioi thieu cam ket ve thue trong khuon kho hiep dinh TPP va EVFTA
Gioi thieu cam ket ve thue trong khuon kho hiep dinh TPP va EVFTA
 
Cam ket ve mua sam chinh phu trong hiep dinh TPP va EVFTA.
Cam ket ve mua sam chinh phu trong hiep dinh TPP va EVFTA.Cam ket ve mua sam chinh phu trong hiep dinh TPP va EVFTA.
Cam ket ve mua sam chinh phu trong hiep dinh TPP va EVFTA.
 
Danh muc hang hoa cam nhap khau - danh muc hang hoa cam xuat khau theo ND 18...
Danh muc hang hoa cam nhap khau -  danh muc hang hoa cam xuat khau theo ND 18...Danh muc hang hoa cam nhap khau -  danh muc hang hoa cam xuat khau theo ND 18...
Danh muc hang hoa cam nhap khau - danh muc hang hoa cam xuat khau theo ND 18...
 
Biểu thuế VKFTA - Biểu thuế Nhập khẩu theo FTA Viet Nam - Korea giai đoạn 201...
Biểu thuế VKFTA - Biểu thuế Nhập khẩu theo FTA Viet Nam - Korea giai đoạn 201...Biểu thuế VKFTA - Biểu thuế Nhập khẩu theo FTA Viet Nam - Korea giai đoạn 201...
Biểu thuế VKFTA - Biểu thuế Nhập khẩu theo FTA Viet Nam - Korea giai đoạn 201...
 
Co hoi va thach thuc tu VN - EAEU FTA
Co hoi va thach thuc tu VN - EAEU FTACo hoi va thach thuc tu VN - EAEU FTA
Co hoi va thach thuc tu VN - EAEU FTA
 
Hiep dinh thuong mai tu do VN-EU va TPP - Co hoi, thach thuc va mot so khuyen...
Hiep dinh thuong mai tu do VN-EU va TPP - Co hoi, thach thuc va mot so khuyen...Hiep dinh thuong mai tu do VN-EU va TPP - Co hoi, thach thuc va mot so khuyen...
Hiep dinh thuong mai tu do VN-EU va TPP - Co hoi, thach thuc va mot so khuyen...
 
Nghị định 122/2016/NĐ-CP ngày 1/9/2016 ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thu...
Nghị định 122/2016/NĐ-CP ngày 1/9/2016 ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thu...Nghị định 122/2016/NĐ-CP ngày 1/9/2016 ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thu...
Nghị định 122/2016/NĐ-CP ngày 1/9/2016 ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thu...
 
Nghị định 134/2016/NĐ-CP Quy định về đối tượng chịu thuế, áp dụng thuế suất t...
Nghị định 134/2016/NĐ-CP Quy định về đối tượng chịu thuế, áp dụng thuế suất t...Nghị định 134/2016/NĐ-CP Quy định về đối tượng chịu thuế, áp dụng thuế suất t...
Nghị định 134/2016/NĐ-CP Quy định về đối tượng chịu thuế, áp dụng thuế suất t...
 
Bài tập thực hành quy tắc xuất xứ trong EVFTA và VKFTA.
Bài tập thực hành quy tắc xuất xứ trong EVFTA và VKFTA.Bài tập thực hành quy tắc xuất xứ trong EVFTA và VKFTA.
Bài tập thực hành quy tắc xuất xứ trong EVFTA và VKFTA.
 
So tay hai quan
So tay hai quanSo tay hai quan
So tay hai quan
 
Quy trình áp dụng mã vạch danh sách container
Quy trình áp dụng mã vạch danh sách containerQuy trình áp dụng mã vạch danh sách container
Quy trình áp dụng mã vạch danh sách container
 
Phòng tránh rủi ro để nâng cao hiệu quả kinh doanh Xuất nhập khẩu
Phòng tránh rủi ro để nâng cao hiệu quả kinh doanh Xuất nhập khẩuPhòng tránh rủi ro để nâng cao hiệu quả kinh doanh Xuất nhập khẩu
Phòng tránh rủi ro để nâng cao hiệu quả kinh doanh Xuất nhập khẩu
 
Môn thi TRẮC NGHIỆM PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ – Áp mã HS code - Tài liệu ôn thi cấp ...
Môn thi TRẮC NGHIỆM PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ – Áp mã HS code - Tài liệu ôn thi cấp ...Môn thi TRẮC NGHIỆM PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ – Áp mã HS code - Tài liệu ôn thi cấp ...
Môn thi TRẮC NGHIỆM PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ – Áp mã HS code - Tài liệu ôn thi cấp ...
 
Môn thi TRẮC NGHIỆM TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...
Môn thi TRẮC NGHIỆM TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...Môn thi TRẮC NGHIỆM TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...
Môn thi TRẮC NGHIỆM TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...
 

More from CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT

SÁCH HỎI ĐÁP HƯỚNG DẪN VỀ THỰC THI QUY ĐỊNH XUẤT XỨ HÀNG HÓA TRONG EVFTA
SÁCH HỎI ĐÁP HƯỚNG DẪN VỀ THỰC THI QUY ĐỊNH XUẤT XỨ HÀNG HÓA TRONG EVFTASÁCH HỎI ĐÁP HƯỚNG DẪN VỀ THỰC THI QUY ĐỊNH XUẤT XỨ HÀNG HÓA TRONG EVFTA
SÁCH HỎI ĐÁP HƯỚNG DẪN VỀ THỰC THI QUY ĐỊNH XUẤT XỨ HÀNG HÓA TRONG EVFTA
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
WCO launches new Transit Guidelines at the Global Conference on Transit 2017
WCO launches new Transit Guidelines at the Global Conference on Transit 2017WCO launches new Transit Guidelines at the Global Conference on Transit 2017
WCO launches new Transit Guidelines at the Global Conference on Transit 2017
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Booklet: Các cam kết trong EVFTA và tác động đến ngành Logistics Việt Nam
Booklet: Các cam kết trong EVFTA và tác động đến ngành Logistics Việt NamBooklet: Các cam kết trong EVFTA và tác động đến ngành Logistics Việt Nam
Booklet: Các cam kết trong EVFTA và tác động đến ngành Logistics Việt Nam
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
E-book: Những điều cần chú ý về Quy tắc Xuất xứ trong các FTA Việt Nam đã tha...
E-book: Những điều cần chú ý về Quy tắc Xuất xứ trong các FTA Việt Nam đã tha...E-book: Những điều cần chú ý về Quy tắc Xuất xứ trong các FTA Việt Nam đã tha...
E-book: Những điều cần chú ý về Quy tắc Xuất xứ trong các FTA Việt Nam đã tha...
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Tổng quan về các cam kết - thỏa thuận thương mại giữa Việt Nam và trung quốc ...
Tổng quan về các cam kết - thỏa thuận thương mại giữa Việt Nam và trung quốc ...Tổng quan về các cam kết - thỏa thuận thương mại giữa Việt Nam và trung quốc ...
Tổng quan về các cam kết - thỏa thuận thương mại giữa Việt Nam và trung quốc ...
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Một số rủi ro và biện pháp phòng ngừa khi giao kết hợp đồng với doanh nghiệp ...
Một số rủi ro và biện pháp phòng ngừa khi giao kết hợp đồng với doanh nghiệp ...Một số rủi ro và biện pháp phòng ngừa khi giao kết hợp đồng với doanh nghiệp ...
Một số rủi ro và biện pháp phòng ngừa khi giao kết hợp đồng với doanh nghiệp ...
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Biểu thuế nhập khẩu thông thường áp dụng từ 01/01/2018
Biểu thuế nhập khẩu thông thường áp dụng từ 01/01/2018Biểu thuế nhập khẩu thông thường áp dụng từ 01/01/2018
Biểu thuế nhập khẩu thông thường áp dụng từ 01/01/2018
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Bảng tổng hợp vướng mắc thực hiện luật thuế XK, thuế NK số 107 2016-QH13, ngh...
Bảng tổng hợp vướng mắc thực hiện luật thuế XK, thuế NK số 107 2016-QH13, ngh...Bảng tổng hợp vướng mắc thực hiện luật thuế XK, thuế NK số 107 2016-QH13, ngh...
Bảng tổng hợp vướng mắc thực hiện luật thuế XK, thuế NK số 107 2016-QH13, ngh...
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Tài liệu hướng dẫn sử dụng cổng thông tin một cửa quốc gia Cấp Giấy xác nhận ...
Tài liệu hướng dẫn sử dụng cổng thông tin một cửa quốc gia Cấp Giấy xác nhận ...Tài liệu hướng dẫn sử dụng cổng thông tin một cửa quốc gia Cấp Giấy xác nhận ...
Tài liệu hướng dẫn sử dụng cổng thông tin một cửa quốc gia Cấp Giấy xác nhận ...
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Giới thiệu đề án nộp thuế điện tử 24/7
Giới thiệu đề án nộp thuế điện tử 24/7Giới thiệu đề án nộp thuế điện tử 24/7
Giới thiệu đề án nộp thuế điện tử 24/7
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Kiến thức, Kỹ năng cần cho cán bộ nhân viên làm việc trong lĩnh vực XNK.
Kiến thức, Kỹ năng cần cho cán bộ nhân viên làm việc trong lĩnh vực XNK.Kiến thức, Kỹ năng cần cho cán bộ nhân viên làm việc trong lĩnh vực XNK.
Kiến thức, Kỹ năng cần cho cán bộ nhân viên làm việc trong lĩnh vực XNK.
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Một số nội dung cần lưu ý về chính sách ưu đã thuế TNDN
Một số nội dung cần lưu ý về chính sách ưu đã thuế TNDNMột số nội dung cần lưu ý về chính sách ưu đã thuế TNDN
Một số nội dung cần lưu ý về chính sách ưu đã thuế TNDN
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Quy định về chế độ, chính sách thuế, ưu đãi về thủ tục hải quan đối với hàng ...
Quy định về chế độ, chính sách thuế, ưu đãi về thủ tục hải quan đối với hàng ...Quy định về chế độ, chính sách thuế, ưu đãi về thủ tục hải quan đối với hàng ...
Quy định về chế độ, chính sách thuế, ưu đãi về thủ tục hải quan đối với hàng ...
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Tài liệu tập huấn thông tư 65 về danh mục hàng xnk áp dụng từ 2018
Tài liệu tập huấn thông tư 65 về danh mục hàng xnk áp dụng từ 2018Tài liệu tập huấn thông tư 65 về danh mục hàng xnk áp dụng từ 2018
Tài liệu tập huấn thông tư 65 về danh mục hàng xnk áp dụng từ 2018
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Sách tra cứu những thuật ngữ và khái niệm thông dụng trong hội nhập khu vực v...
Sách tra cứu những thuật ngữ và khái niệm thông dụng trong hội nhập khu vực v...Sách tra cứu những thuật ngữ và khái niệm thông dụng trong hội nhập khu vực v...
Sách tra cứu những thuật ngữ và khái niệm thông dụng trong hội nhập khu vực v...
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
DỰ THẢO THÔNG TƯ SỬA ĐỔI THÔNG TƯ 38/2015/TT-BTC
DỰ THẢO THÔNG TƯ SỬA ĐỔI THÔNG TƯ 38/2015/TT-BTCDỰ THẢO THÔNG TƯ SỬA ĐỔI THÔNG TƯ 38/2015/TT-BTC
DỰ THẢO THÔNG TƯ SỬA ĐỔI THÔNG TƯ 38/2015/TT-BTC
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Hướng dẫn sử dụng phần mềm khai hải quan để lấy và khai số URC
Hướng dẫn sử dụng phần mềm khai hải quan để lấy và khai số URCHướng dẫn sử dụng phần mềm khai hải quan để lấy và khai số URC
Hướng dẫn sử dụng phần mềm khai hải quan để lấy và khai số URC
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Hướng dẫn về số quản lý hàng hóa xuất khẩu nhập khẩu Unique consignee referen...
Hướng dẫn về số quản lý hàng hóa xuất khẩu nhập khẩu Unique consignee referen...Hướng dẫn về số quản lý hàng hóa xuất khẩu nhập khẩu Unique consignee referen...
Hướng dẫn về số quản lý hàng hóa xuất khẩu nhập khẩu Unique consignee referen...
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Quyết định 2061/QĐ-BTC ngày 13/10/2017 giám sát hải quan tự động tại cảng hàn...
Quyết định 2061/QĐ-BTC ngày 13/10/2017 giám sát hải quan tự động tại cảng hàn...Quyết định 2061/QĐ-BTC ngày 13/10/2017 giám sát hải quan tự động tại cảng hàn...
Quyết định 2061/QĐ-BTC ngày 13/10/2017 giám sát hải quan tự động tại cảng hàn...
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Quản lý hải quan đối với hàng hóa đường hàng không
Quản lý hải quan đối với hàng hóa đường hàng khôngQuản lý hải quan đối với hàng hóa đường hàng không
Quản lý hải quan đối với hàng hóa đường hàng không
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 

More from CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT (20)

SÁCH HỎI ĐÁP HƯỚNG DẪN VỀ THỰC THI QUY ĐỊNH XUẤT XỨ HÀNG HÓA TRONG EVFTA
SÁCH HỎI ĐÁP HƯỚNG DẪN VỀ THỰC THI QUY ĐỊNH XUẤT XỨ HÀNG HÓA TRONG EVFTASÁCH HỎI ĐÁP HƯỚNG DẪN VỀ THỰC THI QUY ĐỊNH XUẤT XỨ HÀNG HÓA TRONG EVFTA
SÁCH HỎI ĐÁP HƯỚNG DẪN VỀ THỰC THI QUY ĐỊNH XUẤT XỨ HÀNG HÓA TRONG EVFTA
 
WCO launches new Transit Guidelines at the Global Conference on Transit 2017
WCO launches new Transit Guidelines at the Global Conference on Transit 2017WCO launches new Transit Guidelines at the Global Conference on Transit 2017
WCO launches new Transit Guidelines at the Global Conference on Transit 2017
 
Booklet: Các cam kết trong EVFTA và tác động đến ngành Logistics Việt Nam
Booklet: Các cam kết trong EVFTA và tác động đến ngành Logistics Việt NamBooklet: Các cam kết trong EVFTA và tác động đến ngành Logistics Việt Nam
Booklet: Các cam kết trong EVFTA và tác động đến ngành Logistics Việt Nam
 
E-book: Những điều cần chú ý về Quy tắc Xuất xứ trong các FTA Việt Nam đã tha...
E-book: Những điều cần chú ý về Quy tắc Xuất xứ trong các FTA Việt Nam đã tha...E-book: Những điều cần chú ý về Quy tắc Xuất xứ trong các FTA Việt Nam đã tha...
E-book: Những điều cần chú ý về Quy tắc Xuất xứ trong các FTA Việt Nam đã tha...
 
Tổng quan về các cam kết - thỏa thuận thương mại giữa Việt Nam và trung quốc ...
Tổng quan về các cam kết - thỏa thuận thương mại giữa Việt Nam và trung quốc ...Tổng quan về các cam kết - thỏa thuận thương mại giữa Việt Nam và trung quốc ...
Tổng quan về các cam kết - thỏa thuận thương mại giữa Việt Nam và trung quốc ...
 
Một số rủi ro và biện pháp phòng ngừa khi giao kết hợp đồng với doanh nghiệp ...
Một số rủi ro và biện pháp phòng ngừa khi giao kết hợp đồng với doanh nghiệp ...Một số rủi ro và biện pháp phòng ngừa khi giao kết hợp đồng với doanh nghiệp ...
Một số rủi ro và biện pháp phòng ngừa khi giao kết hợp đồng với doanh nghiệp ...
 
Biểu thuế nhập khẩu thông thường áp dụng từ 01/01/2018
Biểu thuế nhập khẩu thông thường áp dụng từ 01/01/2018Biểu thuế nhập khẩu thông thường áp dụng từ 01/01/2018
Biểu thuế nhập khẩu thông thường áp dụng từ 01/01/2018
 
Bảng tổng hợp vướng mắc thực hiện luật thuế XK, thuế NK số 107 2016-QH13, ngh...
Bảng tổng hợp vướng mắc thực hiện luật thuế XK, thuế NK số 107 2016-QH13, ngh...Bảng tổng hợp vướng mắc thực hiện luật thuế XK, thuế NK số 107 2016-QH13, ngh...
Bảng tổng hợp vướng mắc thực hiện luật thuế XK, thuế NK số 107 2016-QH13, ngh...
 
Tài liệu hướng dẫn sử dụng cổng thông tin một cửa quốc gia Cấp Giấy xác nhận ...
Tài liệu hướng dẫn sử dụng cổng thông tin một cửa quốc gia Cấp Giấy xác nhận ...Tài liệu hướng dẫn sử dụng cổng thông tin một cửa quốc gia Cấp Giấy xác nhận ...
Tài liệu hướng dẫn sử dụng cổng thông tin một cửa quốc gia Cấp Giấy xác nhận ...
 
Giới thiệu đề án nộp thuế điện tử 24/7
Giới thiệu đề án nộp thuế điện tử 24/7Giới thiệu đề án nộp thuế điện tử 24/7
Giới thiệu đề án nộp thuế điện tử 24/7
 
Kiến thức, Kỹ năng cần cho cán bộ nhân viên làm việc trong lĩnh vực XNK.
Kiến thức, Kỹ năng cần cho cán bộ nhân viên làm việc trong lĩnh vực XNK.Kiến thức, Kỹ năng cần cho cán bộ nhân viên làm việc trong lĩnh vực XNK.
Kiến thức, Kỹ năng cần cho cán bộ nhân viên làm việc trong lĩnh vực XNK.
 
Một số nội dung cần lưu ý về chính sách ưu đã thuế TNDN
Một số nội dung cần lưu ý về chính sách ưu đã thuế TNDNMột số nội dung cần lưu ý về chính sách ưu đã thuế TNDN
Một số nội dung cần lưu ý về chính sách ưu đã thuế TNDN
 
Quy định về chế độ, chính sách thuế, ưu đãi về thủ tục hải quan đối với hàng ...
Quy định về chế độ, chính sách thuế, ưu đãi về thủ tục hải quan đối với hàng ...Quy định về chế độ, chính sách thuế, ưu đãi về thủ tục hải quan đối với hàng ...
Quy định về chế độ, chính sách thuế, ưu đãi về thủ tục hải quan đối với hàng ...
 
Tài liệu tập huấn thông tư 65 về danh mục hàng xnk áp dụng từ 2018
Tài liệu tập huấn thông tư 65 về danh mục hàng xnk áp dụng từ 2018Tài liệu tập huấn thông tư 65 về danh mục hàng xnk áp dụng từ 2018
Tài liệu tập huấn thông tư 65 về danh mục hàng xnk áp dụng từ 2018
 
Sách tra cứu những thuật ngữ và khái niệm thông dụng trong hội nhập khu vực v...
Sách tra cứu những thuật ngữ và khái niệm thông dụng trong hội nhập khu vực v...Sách tra cứu những thuật ngữ và khái niệm thông dụng trong hội nhập khu vực v...
Sách tra cứu những thuật ngữ và khái niệm thông dụng trong hội nhập khu vực v...
 
DỰ THẢO THÔNG TƯ SỬA ĐỔI THÔNG TƯ 38/2015/TT-BTC
DỰ THẢO THÔNG TƯ SỬA ĐỔI THÔNG TƯ 38/2015/TT-BTCDỰ THẢO THÔNG TƯ SỬA ĐỔI THÔNG TƯ 38/2015/TT-BTC
DỰ THẢO THÔNG TƯ SỬA ĐỔI THÔNG TƯ 38/2015/TT-BTC
 
Hướng dẫn sử dụng phần mềm khai hải quan để lấy và khai số URC
Hướng dẫn sử dụng phần mềm khai hải quan để lấy và khai số URCHướng dẫn sử dụng phần mềm khai hải quan để lấy và khai số URC
Hướng dẫn sử dụng phần mềm khai hải quan để lấy và khai số URC
 
Hướng dẫn về số quản lý hàng hóa xuất khẩu nhập khẩu Unique consignee referen...
Hướng dẫn về số quản lý hàng hóa xuất khẩu nhập khẩu Unique consignee referen...Hướng dẫn về số quản lý hàng hóa xuất khẩu nhập khẩu Unique consignee referen...
Hướng dẫn về số quản lý hàng hóa xuất khẩu nhập khẩu Unique consignee referen...
 
Quyết định 2061/QĐ-BTC ngày 13/10/2017 giám sát hải quan tự động tại cảng hàn...
Quyết định 2061/QĐ-BTC ngày 13/10/2017 giám sát hải quan tự động tại cảng hàn...Quyết định 2061/QĐ-BTC ngày 13/10/2017 giám sát hải quan tự động tại cảng hàn...
Quyết định 2061/QĐ-BTC ngày 13/10/2017 giám sát hải quan tự động tại cảng hàn...
 
Quản lý hải quan đối với hàng hóa đường hàng không
Quản lý hải quan đối với hàng hóa đường hàng khôngQuản lý hải quan đối với hàng hóa đường hàng không
Quản lý hải quan đối với hàng hóa đường hàng không
 

File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017

  • 1. * Lưu ý Thực hiện bởi Thịnh BSC Tên Hàng Loại GP Văn bản quy định Ghi chú Thời gian thực hiện Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sản phẩm có chứa sắt thuộc nhóm 72.03) 7206 - - Có hàm lượng carbon trên 0,6% tính theo trọng lượng 7206.10.10 - - Loại khác 7206.10.90 - Loại khác 7206.90.00 Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm 7207 - - Mặt cắt ngang hình ch nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày 7207.11.00 - - - Phôi dẹt (dạng phiến) 7207.12.10 - - - Loại khác 7207.12.90 - - Loại khác 7207.19.00 - - - Phôi dẹt (dạng phiến) 7207.20.10 - - - - Dạng khối được tạo hình bằng cách rèn; phôi dạng tấm 7207.20.21 - - - - Loại khác 7207.20.29 - - - Phôi dẹt (dạng phiến) 7207.20.91 - - - - Dạng khối được tạo hình thô bằng cách rèn; phôi dạng tấm 7207.20.92 - - - - Loại khác 7207.20.99 Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng. 7208 - - - Chiều dày dưới 2 mm 7208.27.10 - - - Loại khác 7208.27.90 - - Chiều dày dưới mm 7208.39.00 - Dạng không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt 7208.40.00 - - Chiều dày dưới mm 7208.54.00 - Loại khác 7208.90.00 Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng. 7209 - - Có chiều dày từ mm trở lên 7209.15.00 - - Có chiều dày trên 1 mm đến dưới mm 7209.16.00 - - Có chiều dày từ mm trở lên 7209.25.00 DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU CÓ ĐIỀU KIỆN BỘ CÔNG THƯƠNG HS CODE I. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THÉP NHẬP KHẨU Danh mục dưới đây chỉ mang tính bao quát hệ thống khi gặp các hàng hóa như danh mục cần trực tiếp tham khảo các văn bản pháp luật quy định;
  • 2. - - Có chiều dày trên 1 mm đến dưới mm 7209.26.00 - - Dạng lượn sóng 7209.90.10 - - Loại khác 7209.90.90 Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng. 7210 - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng 7210.11.10 - - - Loại khác 7210.11.90 - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng 7210.12.10 - - - Loại khác 7210.12.90 - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm 7210.20.10 - - Loại khác 7210.20.90 - - - Chiều dày không quá 1,2 mm 7210.30.11 - - - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm 7210.30.12 - - - Loại khác 7210.30.19 - - - Chiều dày không quá 1,2 mm 7210.30.91 - - - Loại khác 7210.30.99 - - - - Chiều dày không quá 1,2 mm 7210.41.11 - - - - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm 7210.41.12 - - - - Loại khác 7210.41.19 - - - - Chiều dày không quá 1,2 mm 7210.41.91 - - - - Loại khác 7210.41.99 - - - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hoá bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,2 mm 7210.49.11 - - - - Loại khác, chiều dày không quá 1,2 mm 7210.49.12 - - - - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm 7210.49.13 - - - - Loại khác 7210.49.19 - - - - Chiều dày không quá 1,2 mm 7210.49.91 - - - - Loại khác 7210.49.99 - Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom 7210.50.00 - - - - Chiều dày không quá 1,2 mm 7210.61.11 - - - - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm 7210.61.12 - - - - Loại khác 7210.61.19 - - - - Chiều dày không quá 1,2 mm 7210.61.91 - - - - Loại khác 7210.61.99 - - - - Chiều dày không quá 1,2 mm 7210.69.11 - - - - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm 7210.69.12 - - - - Loại khác 7210.69.19 - - - - Chiều dày không quá 1,2 mm 7210.69.91 - - - - Loại khác 7210.69.99 - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm 7210.70.10 - - Loại khác 7210.70.90
  • 3. - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm 7210.90.10 - - Loại khác 7210.90.90 Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm, đã phủ, mạ hoặc tráng 7212 - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 7212.10.10 - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng 7212.10.91 - - - Loại khác 7212.10.99 - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 7212.20.10 - - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm 7212.20.20 - - Loại khác 7212.20.90 - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 7212.30.10 - - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm 7212.30.20 - - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hoá bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo trọng lượng 7212.30.91 - - - Loại khác 7212.30.99 - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 7212.40.10 - - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm 7212.40.20 - - Loại khác 7212.40.90 - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 7212.50.11 - - - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm 7212.50.12 - - - Loại khác 7212.50.19 - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 7212.50.21 - - - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm 7212.50.22 - - - Loại khác 7212.50.29 - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 7212.50.91 - - - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm 7212.50.92 - - - Loại khác 7212.50.99 - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 7212.60.10 - - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm 7212.60.20 - - Loại khác 7212.60.90 Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng. 7213 - Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán 7213.10.00 - Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt 7213.20.00 - - - Loại dùng để sản xuất que hàn 7213.91.10 - - - Loại khác 7213.91.90 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG Thông tư liên tịch số
  • 4. - - - Loại dùng để sản xuất que hàn 7213.99.10 - - - Loại khác 7213.99.90 Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán. 7214 - - - Có mặt cắt ngang hình tròn 7214.10.11 - - - Loại khác 7214.10.19 - - - Có mặt cắt ngang hình tròn 7214.10.21 - - - Loại khác 7214.10.29 - - - - Loại khác 7214.20.39 - - - - Loại khác 7214.20.49 - - - - Loại khác 7214.20.59 - - - - Loại khác 7214.20.69 - Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt 7214.30.00 - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng 7214.91.10 - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng 7214.91.20 - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, loại trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn 7214.99.10 - - - Loại khác 7214.99.90 Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác. 7215 - Bằng thép dễ cắt gọt, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội 7215.10.00 - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn 7215.50.10 - - - Loại khác 7215.50.99 - - Loại khác 7215.90.90 Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình. 7216 - - Hình ch 7216.21.00 - Hình ch hoặc ch T, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80 mm trở lên 7216.40.00 - - Thu được từ các sản phẩm cán phẳng 7216.61.00 - - Loại khác 7216.69.00 - - Được tạo hình hoặc hoàn thiện trong quá trình gia công nguội từ các sản phẩm cán phẳng 7216.91.00 - - Loại khác 7216.99.00 Dây của sắt hoặc thép không hợp kim. 7217 - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng 7217.10.10 - - - Loại khác 7217.10.29 - - - Loại khác 7217.10.39 - - - Loại khác 7217.20.99 - - - Loại khác, mạ hoặc tráng thiếc 7217.30.32 - - - Loại khác 7217.30.39 - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng 7217.90.10 - - Loại khác 7217.90.90 Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên. 7219 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT- BCT-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2015 7 ngày làm việc
  • 5. - - Chiều dày từ mm đến dưới 4,75 mm 7219.32.00 - - Chiều dày trên 1 mm đến dưới mm 7219.33.00 - - Chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm 7219.34.00 - - Chiều dày dưới 0,5 mm 7219.35.00 - Loại khác 7219.90.00 Các sản phẩm của thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm. 7220 - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 7220.20.10 - - Loại khác 7220.20.90 - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 7220.90.10 - - Loại khác 7220.90.90 Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác. 7224 - Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác 7224.10.00 - Loại khác 7224.90.00 Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên. 7225 - - Loại khác 7225.50.90 - - - Loại khác 7225.91.90 - - - Loại khác 7225.92.90 - - - Loại khác 7225.99.90 Sản phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm. 7226 - - - Loại khác 7226.91.90 - - - Loại khác 7226.92.90 - - - - Loại khác 7226.99.19 - - - - Mạ hoặc tráng kẽm 7226.99.11 - - - - Mạ hoặc tráng kẽm 7226.99.91 - - - - Loại khác 7226.99.99 Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều. 7227 - Loại khác 7227.90.00 Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim. 7228 - - Có mặt cắt ngang hình tròn 7228.30.10 - - Loại khác 7228.30.90 - - Có mặt cắt ngang hình tròn 7228.40.10 - - Có mặt cắt ngang hình tròn 7228.50.10 - - Có mặt cắt ngang hình tròn 7228.60.10 - - Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn 7228.70.10 - - Loại khác 7228.70.90 Dây thép hợp kim khác 7229 - - Loại khác 7229.90.90 Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự) 7306 - - Loại khác 7306.50.90
  • 6. Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm 7207 - - Mặt cắt ngang hình ch nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày 7207.11.00 - - - Phôi dẹt (dạng phiến) 7207.12.10 - - - Loại khác 7207.12.90 - - Loại khác 7207.19.00 - - - Phôi dẹt (dạng phiến) 7207.20.10 - - - - Dạng khối được tạo hình bằng cách rèn ; phôi dạng tấm 7207.20.21 - - - - Loại khác 7207.20.29 - - - Phôi dẹt (dạng phiến) 7207.20.91 - - - -Dạng khối được tạo hình thô bằng cách rèn; phôi dạng tấm 7207.20.92 - - - - Loại khác 7207.20.99 Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng 7210 - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng 7210.11.10 - - - Loại khác 7210.11.90 - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng 7210.12.10 - - - Loại khác 7210.12.90 - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm 7210.20.10 - - Loại khác 7210.20.90 - - - Chiều dày không quá 1,2 mm 7210.30.11 - - - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm 7210.30.12 Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác. 7224 - Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác 7224.10.00 - Loại khác 7224.90.00 Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên. 7225 - - - Loại khác 7225.91.90 - - - Loại khác 7225.92.90 Sản phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm. 7226 - - - - Mạ hoặc tráng kẽm 7226.99.11 - - - - Mạ hoặc tráng kẽm 7226.99.91 Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt 7306 hoặc thép (ví dụ, nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự) - - Loại khác 7306.50.90 7224.10.00 7224.90.00 Danh Mục các sản phẩm thép phải kê khai nhập khẩu, xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép.
  • 7. Urê, có hoặc không ở trong dung dịch nước 3102.10.00 Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố cấu thành là nitơ, phospho và kali 3105.20.00 Chương 72 Sắt và thép Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm 7207 - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng: - - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày 7207110 - - Loại khác có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): 720712 - - - Phôi dẹt (dạng phiến) 72071210 - - - Loại khác 72071290 - - Loại khác 7207190 - Có hàm lượng carbon từ 0,25% trở lên tính theo trọng lượng: 720720 - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: - - - Phôi dẹt (dạng phiến) 72072010 - - - Loại khác: - - - - Dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm 72072021 - - - - Loại khác 72072029 - - Loại khác: - - - Phôi dẹt (dạng phiến) 72072091 - - - Loại khác: - - - - Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm 72072092 - - - - Loại khác 72072099 Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng. 7209 - Ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): - - Có chiều dày từ 3mm trở lên 7209150 - - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm 7209160 - - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm 7209170 - - Có chiều dày dưới 0,5mm: 720918 - - - Loại khác - - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm 72091891 - - - - Loại khác 72091899 - Ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): - - Có chiều dày từ 3mm trở lên 7209250 - - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm 7209260 - - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm 7209270 - - - Có chiều dày dưới 0,5mm: 720928 II. PHÂN BÓN ÁP DỤNG CHẾ ĐỘ CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU TỰ ĐỘNG Giấy phép nhập khẩu tự động Thông tư 35/2014/TT- BCT ngày 15 tháng 10 năm III. GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU TỰ ĐỘNG ĐỐI VỚI MỘT SỐ SẢN PHẨM THÉP
  • 8. - - - Có hàm lượng carbon dưới 0.6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0.17mm 72092810 - - - Loại khác 72092890 - Loại khác: 720990 - - Hình lượn sóng 72099010 - - Loại khác 72099090 Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng 7210 - Được mạ hoặc tráng thiếc: - - Có chiều dày từ 0,5mm trở lên: 721011 - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng 72101110 - - - Loại khác 72101190 - - Có chiều dày dưới 0,5mm: 721012 - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng 72101210 - - - Loại khác 72101290 - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: - - Hình lượn sóng: 721041 - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng - - - Chiều dày không quá 1,2mm 72104111 - - - - chiều dày trên 1,2mm nhưng không quá 1,5mm 72104112 - - - - Loại khác 72104119 - - - - Chiều dày không quá 1,2mm 72104191 - - - - Loại khác 72104199 - - Loại khác: 721049 - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng - - - - Được phủ mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hóa bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0.04% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,2mm 72104911 - - - - Loại khác, chiều dày không quá 1,2mm 72104912 - - - - Chiều dày trên 1,2mm và không quá 1,5mm 72104913 - - - - Loại khác 72104919 - - - Loại khác - - - - Chiều dày không quá 1,2mm 72104991 - - - - Loại khác 72104999 - - Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm - kẽm: 721061 - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: - - - - Loại chiều dày không quá 1,2mm 72106111 - - - - Chiều dày trên 1,2mm nhưng không quá 1,5mm 72106112 - - - - Loại khác 72106119 - - Loại khác - - - - Chiều dày không quá 1,2 mm 72106191 - - - - Loại khác 72106199 - - Loại khác: 721069 - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: - - - - Chiều dày không quá 1,2 mm 72106911
  • 9. - - - - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5mm 72106912 - - - - Loại khác 72106919 - - - Loại khác - - - - Chiều dày không quá 1,2mm 72106991 - - - - Loại khác 72106999 Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng 7211 - Không được gia công quá mức cán nóng: - - Được cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150 mm và chiều dày không dưới 4 mm, không ở dạng cuộn và không có hình nổi: 721113 - - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 150 mm nhưng không quá 400 mm 72111310 - - - Loại khác 72111390 - - Loại khác, chiều dày từ 4,75 mm trở lên: 721114 - - - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên nhưng không quá 10 mm: - - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 72111411 - - - - Hình lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng 72111412 - - - - Loại khác 72111419 - - - Chiều dày trên 10 mm: - - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 72111421 - - - - Hình lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng 72111422 - - - - Loại khác 72111429 - - Loại khác: 721119 - - - Chiều dày từ 2 mm trở lên nhưng dưới 4,75 mm: - - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 72111911 - - - - Hình lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng 72111912 - - - - Loại khác 72111919 - - - Chiều dày dưới 2 mm: - - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 72111921 - - - - Hình lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng 72111922 - - - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm 72111923 - - - - Loại khác 72111929 - Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng: 721123 - - - Dạng lượn sóng 72112310 - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm 72112320 - - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm 72112330 - - - Loại khác 72112390 - - Loại khác: 721129 - - - Dạng lượn sóng 72112910 - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm 72112920 - - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm 72112930 - - - Loại khác 72112990 - - Loại khác: 721190 - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm 72119010 GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU TỰ ĐỘNG Thông tư số 12/2015/TT- BCT ngày 12 tháng 6 năm 2015 Loại trừ đối tượng nhập khẩu là DN trong khu phi thuế quan
  • 10. - - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm 72119030 - - - Loại khác 72119090 Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng 7212 - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: 721230 - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm 72123010 - - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5mm 72123020 Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng 7213 - - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14mm: 721391 - - - Thép cốt bê tông 72139120 - - Loại khác: 721399 - - - Thép cốt bê tông 72139920 Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán 7214 - Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau cán: 721420 - - - - Thép cốt bê tông 72142031 - - - - Thép cốt bê tông 72142041 - - - - Thép cốt bê tông 72142051 - - - - Thép cốt bê tông 72142061 Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác 7215 - Loại khác, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: 721550 - - - Thép cốt bê tông 72155091 - Loại khác: 721590 - - Thép cốt bê tông 72159010 Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên 7219 - - Chiều dày từ 1mm đến dưới 3mm 7219330 - - Chiều dày từ 0,5mm đến 1mm 7219340 - - Chiều dày dưới 0,5mm 7219350 Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm 7220 - Không gia công quá mức cán nguội: 722020 - - Dạng đai và dài, chiều rộng không quá 400mm 72202010 - - Loại khác 72202090 Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác. 7224 - Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác 7224100 - Loại khác 7224900 Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều. 7227 - Bằng thép gió 7227100 - Bằng thép mangan - silic 7227200 - Loại khác 7227900
  • 11. Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim. 7228 - Ở dạng thanh và que, bằng thép gió: 722810 - - Có mặt cắt ngang hình tròn 72281010 - - Loại khác 72281090 - Ở dạng thanh và que, bằng thép silic-mangan: 722820 - - Có mặt cắt ngang hình tròn: - - - Chưa gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn 72282011 - - - Loại khác 72282019 - - Loại khác: - - - Chưa gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn 72282091 - - - Loại khác 72282099 - Dạng thanh và que khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn: 722830 - - Có mặt cắt ngang hình tròn 72283010 - - Loại khác 72283090 - Các loại thanh và que khác, không gia công quá mức rèn: 722840 - - Có mặt cắt ngang hình tròn 72284010 - - Loại khác 72284090 - Các loại thanh và que khác, không gia công quá mức cán nguội hoặc gia công kết thúc nguội: 722850 - - Có mặt cắt ngang hình tròn 72285010 - - Loại khác 72285090 - Các loại thanh và que khác: 722860 - - Có mặt cắt ngang hình tròn 72286010 - - Loại khác 72286090 - Các dạng góc, khuôn và hình: 722870 - - Chưa gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn 72287010 - - Loại khác 72287090 - Thanh và que rỗng: 722880 - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng: - - - Có mặt cắt ngang hình tròn 72288011 - - - Loại khác 72288019 - - Loại khác 72288090 Dây thép hợp kim khác 7229 - Bằng thép silic-mangan 7229200 - Loại khác: 722990 - - Bằng thép gió 72299010 - - Loại khác 72299090 Chương 73 Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự). 7306
  • 12. - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim: 730630 - - Ống dùng cho nồi hơi 73063010 - - Ống thép được mạ đồng, tráng nhựa flo hóa hoặc phủ kẽm cromat có đường kính ngoài không quá 15 mm 73063020 - - Ống được bọc vỏ (ống nhiệt) dùng cho các bộ phận phát nhiệt của bàn là điện phẳng hoặc nồi cơm điện, có đường kính ngoài không quá 12 mm 73063030 - - Ống dẫn chịu áp lực cao 73063040 - - Loại khác 73063090 - Loại khác 730690 - - Ống và ống dẫn hàn đồng (cooper brazed) 73069010 - - Loại khác 73069090 1. Rượu, bia, nước giải khát Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09 2204 - Rượu vang có ga nhẹ; - Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu. Loại trong đồ đựng không quá 2 lít 220421 Rượu vang có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% 22042111 Rượu vang có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% nhưng không quá 23% 22042113 Rượu vang có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 23% 22042114 Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% 22042121 Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% 22042122 Loại khác 220429 Rượu vang có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% 22042911 Rượu vang có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% nhưng không quá 23% 22042913 Rượu vang có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 23% 22042914 Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% 22042921 Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% 22042922 Hèm nho khác 220430 Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% 22043010 Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% 22043020 Rượu Vermouth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm 2205 Loại trong đồ đựng không quá 2 lít 220510 Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% 22051010 Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% 22051020 IV. KIỂM TRA VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM 2204100
  • 13. Loại khác 220590 Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% 22059010 Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% 22059020 Đồ uống đã lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết hay ghi ở nơi khác 2206 Vang táo hoặc vang lê 2206010 Rượu sakê (rượu gạo) 2206020 Toddy 2206030 Shandy 2206040 Loại khác, kể cả vang có mật ong: Rượu gạo khác (bao gồm cả rượu thuốc) 2206091 Loại khác, kể cả vang có mật ong: Loại khác 2206099 Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết 2201 Nước khoáng và nước có ga 2201100 Loại khác 220190 Nước đá và tuyết 22019010 Loại khác 22019090 Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09. 2202 Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu: 220210 Nước khoáng xô đa hoặc nước có ga, có hương liệu 22021010 Loại khác 22021090 Loại khác: 220290 Sữa tươi tiệt trùng có hương liệu 22029010 Sữa đậu nành 22029020 Đồ uống không có ga khác dùng ngay được không cần pha loãng 22029030 Loại khác 22029090 Bia sản xuất từ malt. 2203 Bia đen hoặc bia nâu 2203010 Loại khác, kể cả bia ale 2203090 2. Sữa Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. 0401 Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng: 040110 Dạng lỏng 04011010 Loại khác 04011090 Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng: 040120 Dạng lỏng 04012010 Loại khác 04012090 Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng 040140 Sữa dạng lỏng 04014010 Sữa dạng đông lạnh 04014020
  • 14. Loại khác 04014090 Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng: 040150 Dạng lỏng 04015010 Loại khác 04015090 Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. 0402 Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo, không quá 1,5% tính theo trọng lượng: 040210 Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác: Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên 04021041 Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác: Loại khác 04021049 Loại khác: Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên 04021091 Loại khác: Loại khác 04021099 Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng: Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác 040221 Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng: Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác: Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên 04022120 Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng: Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác: loại khác 04022190 Loại khác: 040229 Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên 04022920 Loại khác 04022990 Loại khác: 040291 Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác 04029100 Loại khác 04029900 Buttermilk, sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch hoặc ca cao. 0403 Sữa chua: 040310 Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc 04031020 Loại khác 04031090 Loại khác: 040390 Buttermilk 04039010 Loại khác 04039090 Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. 0404 Whey và Whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác 0404100 Loại khác 0404900 Bơ và các chất béo khác và các loại dầu tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads). 0405 Bơ 0405100
  • 15. Chất phết từ bơ sữa 0405200 Loại khác: 040590 Chất béo khan của bơ 04059010 Dầu bơ (butter oil) 04059020 Ghee 04059030 Loại khác 04059090 Pho mát và sữa đông (curd). 04.06 Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey và sữa đông dùng làm pho mát: 040610 Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey 04061010 Sữa đông (curd) 04061020 Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại: 040620 Đóng gói với trọng lượng cả bì trên 20 kg 04062010 Loại khác 04062090 Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột 0406300 Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti 0406400 Pho mát loại khác 0406900 3. Dầu thực vật Mỡ lợn (bao gồm mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03. 1501 Mỡ lợn từ mỡ lá và mỡ khổ 1501100 Mỡ lợn khác 1501200 Loại khác 1501900 Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03. 1502 Mỡ (tallow): 150210 Ăn được 15021010 Loại khác 15021090 Loại khác: 150290 Ăn được 15029010 Loại khác 15029090 Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu mỡ (dầu tallow), chưa nhũ hóa, chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác. 1503 Stearin mỡ lợn hoặc oleostearin 1503010 Loại khác 1503090 Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học. 1504 Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng: 150410 Các phần phân đoạn thể rắn 15041020 Loại khác 15041090 Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá: 150420 Các phần phân đoạn thể rắn 15042010
  • 16. Loại khác 15042090 Mờ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ động vật có vú ở biển: 150430 Các phần phân đoạn thể rắn 15043010 Loại khác 15043090 Mỡ lông và chất béo, thu được từ mỡ lông (kể cả Ianolin). 1505 Lanolin 1505010 Loại khác 1505090 Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học. 150600 Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học. 1507 Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất nhựa 1507100 Loại khác: 150790 Các phần phân đoạn của dầu đậu tương chưa tinh chế 15079010 Loại khác 15079090 Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học. 1508 Dầu thô 1508100 Loại khác: 150890 Các phần phân đoạn của dầu lạc chưa tinh chế 15089010 Loại khác 15089090 Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học. 1509 Dầu thô (virgin): 150910 Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg 15091010 Loại khác 15091090 Loại khác: 150990 Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg 15099011 Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Loại khác 15099019 Loại khác: Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg 15099091 Loại khác: Loại khác 15099099 Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng duy nhất thu được từ ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 1509 1510 Dầu thô 1510010 Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế 1510020 Loại khác 1510090 Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học. 1511 Dầu thô 1511100 Loại khác: 151190 Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Các phần phân đoạn thể rắn 15119011 KIỂM TRA VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM Quyết định số: 3648/QĐ-BCT ngày 08 tháng 9 năm 2016 & 5051/QĐ-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2016 & Thông tư số 28 /2013/TT-BCT ngày 06 tháng 11 năm 2013
  • 17. Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Loại khác 15119019 Loại khác: Các phần phân đoạn thể rắn 15119091 Loại khác: Loại khác, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg 15119092 Loại khác: Loại khác 15119099 Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. 1512 Dầu hạt hướng dương hoặc dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng: 151211 Dầu thô 1512110 Loại khác: 151219 Các phần phân đoạn của dầu hướng dương hoặc dầu cây rum chưa tinh chế 15121910 Loại khác 15121990 Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng: 151221 Dầu thô, đã hoặc chưa khử gossypol 1512210 Loại khác: 151229 Các phần phân đoạn của dầu hạt bông chưa tinh chế 15122910 Loại khác 15122990 Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. 1513 Dầu dừa (copra) và các phân đoạn của dầu dừa: 151311 Dầu thô 1513110 Loại khác: 151319 Các phần phân đoạn của dầu dừa chưa tinh chế 15131910 Loại khác 15131990 Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng: Dầu thô 151321 Dầu hạt cọ 15132110 Loại khác 15132190 Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng: Loại khác: 151329 - - - Các phần phân đoạn của dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế: Các phần phân đoạn thể rắn của dầu hạt cọ chưa tinh chế 15132911 Các phần phân đoạn thể rắn của dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế 15132912 Loại khác, của dầu hạt cọ chưa tinh chế 15132913 Loại khác, của dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế 15132914 - - - Loại khác: Các phần phân đoạn thể rắn của dầu hạt cọ 15132991 Các phần phân đoạn thể rắn của dầu cọ ba-ba-su 15132992 Olein hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi 15132994 Dầu hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi 15132995 Loại khác, của dầu hạt cọ 15132996 Loại khác, của dầu cọ ba-ba-su 15132997 Dầu hạt cải (Rape, Colza oil) hoặc dầu mù tạt và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. 1514 Dầu hạt cải hàm lượng axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng: 151411 Dầu thô 1514110 Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế 15141910
  • 18. Loại khác 15141990 Loại khác: Dầu thô 151491 Dầu hạt cải khác 15149110 Loại khác 15149190 Loại khác: 151499 Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế 15149910 Loại khác: Dầu hạt cải khác 15.149991 Loại khác: Loại khác 15149999 Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. 1515 Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh: 151511 Dầu thô 1515110 Loại khác 1515190 Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô: Dầu thô 1515210 Loại khác: 151529 Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Các phần phân đoạn thể rắn 15152911 Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Loại khác 15152919 Loại khác: Các phần phân đoạn thể rắn 15152991 Loại khác: Loại khác 15152999 Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu: 151530 Dầu thô 15153010 Loại khác 15153090 Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng: 151550 Dầu thô 15155010 Các phần phân đoạn của dầu hạt vừng chưa tinh chế 15155020 Loại khác 15155090 Loại khác: 151590 Dầu tengkawang: Dầu thô 15159011 Dầu tengkawang: Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế 15159012 Dầu tengkawang: Loại khác 15159019 Dầu tung: Dầu thô 15159021 Dầu tung: Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế 15159022 Dầu tung: Loại khác 15159029 Dầu Jojoba: Dầu thô 15159031 Dầu Jojoba: Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế 15159032 Dầu Jojoba: Loại khác 15159039 Dầu thô 15159091 Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế 15159092 Loại khác 15159099 4. Sản phẩm chế biến tinh bột
  • 19. Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. 1901 Chế phẩm dùng cho trẻ em, đã đóng gói để bán lẻ: 190110 Từ chiết xuất malt 19011010 Từ bột đỗ tương 19011030 Bột trộn và bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05 190120 Từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, không chứa ca cao 19012010 Từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, chứa ca cao 19012020 Loại khác, không chứa ca cao 19012030 Loại khác, chứa ca cao 19012040 Loại khác 190190 Chiết xuất malt 19019020 Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc nhóm từ 04.01 đến 04.04: Chứa sữa 19019031 Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc nhóm từ 04.01 đến 04.04: Loại khác, chứa bột ca cao 19019032 Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc nhóm từ 04.01 đến 04.04: Loại khác 19019039 Các chế phẩm khác từ đỗ tương: Dạng bột 19019041 Các chế phẩm khác từ đỗ tương: Dạng khác 19019049 Loại khác: Loại khác 19019099 Sản phẩm từ bột nhào, đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hoặc chế biến cách khác, như spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnochi, ravioli, cannelloni; couscous, đã hoặc chưa chế biến. 1902 Sản phẩm từ bột nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác: 190211 Có chứa trứng 1902110 Loại khác: 190219 Mì, bún làm từ gạo (bee hoon) 19021920 Miến 19021930 Mì sợi 19021940 Loại khác 19021990 Sản phẩm từ bột nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa nấu chín hay chế biến cách khác: 190220 Được nhồi thịt hoặc phụ phẩm thịt 19022010 Được nhồi cá, động vật giáp xác hoặc động vật thân mềm 19022030 Loại khác 19022090 Sản phẩm từ bột nhào khác: 190230 Mì, bún làm từ gạo ăn liền 19023020 Miến 19023030 Mì ăn liền khác 19023040 Loại khác 19023090 Couscous 1902400
  • 20. Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự. 190300 Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ bỏng ngô); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. 1904 Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc: 190410 Chứa ca cao 19041010 Loại khác 19041090 Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ: 190420 Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang 19042010 Loại khác 19042090 Lúa mì sấy khô đóng bánh 1904300 Loại khác: 190490 Các chế phẩm từ gạo, kể cả gạo đã nấu chín sơ 19049010 Loại khác 19049090 Bánh mì, bánh ngọt, bánh nướng, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa và các sản phẩm tương tự. 1905 Bánh mì giòn 1905100 Bánh mì có gừng và loại tương tự 1905200 Bánh quy ngọt; bánh quế (waffles) và bánh xốp (wafers): Bánh quy ngọt 190531 Bánh quy ngọt; bánh quế (waffles) và bánh xốp (wafers): Bánh quy ngọt không chứa ca cao 19053110 Bánh quy ngọt; bánh quế (waffles) và bánh xốp (wafers): Bánh quy ngọt chứa ca cao 19053120 Bánh quế và bánh xốp 1905320 Bánh bít cốt, bánh mì nướng và các loại bánh nướng tương tự: 190540 Chưa thêm đường, mật ong, trứng, chất béo, pho mát hoặc trái cây 19054010 Loại khác 19054090 Loại khác: 190590 Bánh quy không ngọt dùng cho trẻ mọc răng hoặc thay răng 19059010 Bánh quy không ngọt khác 19059020 Bánh ga tô (cakes) 19059030 Bánh bột nhào 19059040 Các loại bánh không bột 19059050 Vỏ viên nhộng và sản phẩm tương tự dùng trong dược phẩm 19059060 Bánh thánh, bánh quế, bánh đa và các sản phẩm tương tự 19059070 Các sản phẩm thực phẩm giòn có hương liệu khác 19059080 Loại khác 19059090
  • 21. V. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG Amoni nitrat (NH4NO3) dạng hạt xốp dùng để sản xuất thuốc nổ ANFO 31023000 Amoni nitrat (NH4NO3) dạng tinh thể dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương 31023000 HCFC-21 (Dichlorofluoromethane / CHFCl2) R-21 HCFC-22 (Chlorodifluoromethane / CHF2Cl) R-22 HCFC-31 (Chlorofluoromethane / CH2FCl) R-31 HCFC-121 (Tetrachlorofluoroethanes / C2HFCl4) HCFC-122 (Tricchlorodifluoroethanes / C2HF2Cl3) HCFC-123 (Dichlorotrifluoroethanes / C2HF3Cl2) R-123 HCFC-124 (Chlorotetrafluoethanes / C2HF4Cl) HCFC-131 (Trichlorofluoroethanes / C2H2FCl3) HCFC-132 (Dichlorodifluoroethanes / C2H2F2Cl2) HCFC-133 (Chlorotrifluoroethanes / C2H2F3Cl) HCFC-141 (Dichlorofluoroethanes / C2H3FCl2) HCFC-141b (dichlorofluoroethane / CH3CFCl2) R-141b HCFC-142 (Chlorodiflouroethanes / C2H3F2Cl) HCFC-142b (1-chloro-1,1- difluoroethane / CH3CF2Cl) R-142b HCFC-151 (Chloroflouroethanes / C2H4FCl) HCFC-221 (Hexachlorofluoropropanes / C3HFCl6) HCFC-222 (Pentachlorodifluoropropanes / C3HF2Cl5) HCFC-223 (Tetrachlorotrifluoropropanes / C3HF3Cl4) HCFC-224 (Trichlorotetrafluoropropanes / C3HF4Cl3) HCFC-225 (Dichloropentafluoropropanes / C3HF5Cl2) HCFC-225ca (1,1-dichloro-2,2,3,3,3-pentafluoropropane / CF3CF2CHCl2) R-225ca HCFC-225cb (1,3-dichloro-1,2,2,3,3-pentafluoropropane / CF2ClCF2CHClF) R-225cb HCFC-226 (Chlorohexafluoropropanes / C3HF6Cl) HCFC-231 (Pentachlorofluoropropanes / C3H2FCl5) HCFC-232 (Tetrachlorodifluoropropanes / C3H2F2Cl4) HCFC-233 (Trichlorotrifluoropropanes / C3H2F3Cl3) HCFC-234 (Dichlorotetrafluoropropanes / C3H2F4Cl2) HCFC-235 (Chloropentafluoropropanes / C3H2F5Cl) HCFC-241 (Tetrachlorofluoropropanes / C3H3FCl4) HCFC-242 (Trichlorodifluoropropanes / C3H3F2Cl3) HCFC-243 (Dichlorotrifluoropropanes / C3H3F3Cl2) HCFC-244 (Chlorotetrafluoropropanes / C3H4F4Cl) HCFC-251 (Trichlorotetrafluoropropanes / C3H4FCl3) HCFC-252 (Dichlorodifluoropropanes / C3H4F2Cl2) HCFC-253 (Chorotrifluoropropanes / C3H4F3Cl) HCFC-261 (Dichlorofluoropropanes / C3H5FCl2) HCFC-262 (Chlorodifluoropropanes / C3H5F2Cl) HCFC-271 (Chlorofluoropropanes / C3H6FCl) VI. DANH MỤC CÁC CHẤT HCFC THỰC HIỆN CẤP PHÉP VÀ HẠN NGẠCH NHẬP KHẨU KIỂM TRA CHẤT LƯƠNG Quyết định số: 3648/QĐ-BCT ngày 08 tháng 9 XIN GIẤY PHÉP NK Thông tư liên tịch số 47 /2011/TTLT- BCT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2011 KHÔNG XIN ĐƯỢC
  • 22. Cồn etylic và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ 2207 20 Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo 2503 Amiăng (Asbestos) 2524 Bộ mi ca 2525 20 Talk đã nghiền hoặc làm thành bột 2526 20 Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự, có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm 2707 - Benzen 2707 10 - Toluen 2707 20 - Xylen 2707 30 - Naphthalen 2707 40 - Phenol 2707 60 - Dầu creosote 2707 91 Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác 2708 Chất chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) 2710 91 Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác 2711 - Khí thiên nhiên (Dạng hóa lỏng) 2711 11 - Propan 2711 12 - Butan 2711 13 - Etylen, propylen, butylen và butadien 2711 14 - Khí thiên nhiên (Dạng khí) 2711 21 Flo, clo, brom và iot 2801 - Clo 2801 10 - Iot 2801 20 - Flo, brom 2801 30 Lưu huỳnh thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo 2802 Axetylen 2803 00 Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác 2804 - Hydro 2804 10 - Argon 2804 21 - Loại khác 2804 29 - Nitơ 2804 30 - Oxy 2804 40 - Bor; tellurium 2804 50 - Phospho 2804 70 - Arsenic 2804 80 - Selennium 2804 90 Kim loại kiềm hoặc kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandium và ytttrium, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân 2805 - Natri 2805 11 VII. KHAI BÁO HÓA CHẤT
  • 23. - Canxi 2805 12 - Kali 2805 19 - Kim loại đất hiếm, scandium và yttrium, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau 2805 30 - Thủy ngân 2805 40 Hydro clorua (hydrocloric acid); axit closulfric 2806 - Hydro clorua (hydrochloric acid) 2806 10 Axit closulfuric 2806 20 Axit sunfuric; axit sulfuric bốc khói (oleum) 2807 Axit nitric; axit sulfonitric 2808 Diphosphorous pentaoxid; axit phosphoric; axit polyphosphoric đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học 2809 - Diphosphorous pentaoxid 2809 10 - Axit phosphoric và axit polyphosphoric: 2809 20 Oxit boron; axit boric 2810 Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại 2811 - Hydro florua (hydrofloric acid) 2811 11 - Axit arsenic 2811 19 - Silic dioxit 2811 22 - Lưu huỳnh dioxit 2811 23 - Diasenic pentaoxit 2811 29 Halogenua và oxit halogenua của phi kim loại 2812 - Clorua và oxit clorua 2812 10 - Loại khác 2812 90 Sulfua của phi kim loại; Phopho trisulfua thương phẩm 2813 - Carbon disulfua 2813 10 - Loại khác 2813 90 Amoniac, dạng khan hoặc dạng dung dịch nước 2814 Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit 2815 Magie hydroxit và magie peroxit; oxit, hydroxit và peroxit của stronti hoặc bari 2816 Kẽm peroxit 2817 00 Crom oxit và hydroxit 2819 Mangan oxit 2820 Oxit sắt và hydroxit sắt; chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm 70% trở lên 2821 Coban oxit và coban hydroxit 2822 - Coban oxit, Coban hydroxit 2822 00 Titan oxit 2823 Chì oxit 2824 - Chì monoxit (litharge, massicot) 2824 10 - Chì tetraoxit 2824 20 Hydrazine và hydroxylamine và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ; các oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác 2825
  • 24. Florua; florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác 2826 Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iot và iot oxit 2827 Hypoclorit; canxi hypoclorit thương phẩm; clorit; hypobromit 2828 Clorat và peclorat; bromat và pebromat; iotdat và peiodat 2829 Sunfua; polysunfua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học 2830 Dithionit và sulfosilat 2831 Sulfit; thiosulfat 2832 Crom (II) sulfat 2833 23 Niken sulfat 2833 24 Đồng sulfat 2833 25 Kẽm sulfat 2833 26 Nitrit; nitrat 2834 Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học 2835 - Phosphinat (hypophosphit) và phosphonat (phosphit) 2835 10 - Phosphat của mono hoặc 2835 22 - Phophat của trinatri 2835 23 - Phosphat của kali 2835 24 - Canxi phosphat khác (trừ monocanxi phosphat) 2835 26 - Natri triphosphat (natri tripolyphosphat) 2835 31 Các muối cacbonat 2836 Amoni carbonat 2836 10 Bari carbonat 2836 60 Chì carbonat 2836 70 Xyanua, xyanua oxit và xyanua phức 2837 Fulminat, xyanat và thioxyanat 2838 Natri metasilicat 2839 11 Borat; peroxoborat (perborat) 2840 Muối của axit oxometalic hoặc axit perxometalic 2841 - Aluminat 2841 10 - Kẽm hoặc chì cromat 2841 20 - Natri dicromat 2841 30 - Cromat và dicromat khác; peroxocromat 2841 50 - Manganit, manganat và permanganat: - Kali permanganat 2841 61 + Loại khác 2841 69 + Molipdat 2841 70 + Vonframat 2841 80 Natri arsenit 2842 90 Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hoặc vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hỗn hống của kim loại quý 2843 - Bạc nitrat 2843 21 - Hợp chất vàng 2843 30 - Hợp chất khác; hỗn hống 2843 90
  • 25. Hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại đất hiếm, của cerium hoặc của scandi, hoặc của hỗn hợp các kim loại này 2846 - Hợp chất cerium 2846 10 - Loại khác 2846 90 Hydro peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng urê 2847 Phosphua đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt 2848 Carbua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học 2849 Hydrua, nitrua, azide, silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học 2850 Thủy ngân sulfat 2852 00 Hydrocarbon mạch hở 2901 Hydrocarbon mạch vòng 2902 Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon 2903 - Dẫn xuất clo hóa bão hòa của hydrocarbon mạch hở: + Clometan (clorua metyl) và (cloetan etyl) 2903 11 + Diclorometan (metylen clorua) 2903 12 + Cloroform (triclorometan) 2903 13 + Carbon tetraclorua 2903 14 + 1,2-Dicloroetan (etylen diclorua) 2903 15 + Loại khác 2903 19 - Dẫn xuất clo hóa chưa bão hòa của hydrocarbon mạch hở + Vinyl clorua (cloetylen) 2903 21 + Tricloroethylen 2903 22 + Tetracloroethylen (percloroethylen) 2903 23 + Loại khác 2903 29 - Dẫn xuất flo hóa, brom hóa hoặc iot hóa của hydrocarbon mạch hở 2903 30 + 1,2-Dibrometan 2903 31 + Metyl bromid 2903 39 + Triclorofluorometan 2903 41 + Diclorodifluorometan 2903 42 + Triclorotrifluoroetans 2903 43 + Diclorotetrafluoretans và cloropentafluoroetan 2903 44 + Các dẫn xuất khác đã halogen hóa hoàn toàn chỉ với flo và clo 2903 45 + Bromoclorodiflourometan, bromotrifluorometan và dibromotetrafluoroetan 2903 46 + Các dẫn xuất halogen hóa hoàn toàn khác 2903 47 + Loại khác 2903 49 - Dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocarbon cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic: + 1,2,3,4,5,6 - hexaclorocyclohexan 2903 51 + Loại khác 2903 59 + Dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocarbon thơm: + Clorobenzen, o-diclorobenzen và p-diclorobenzen 2903 61 + Hexaclorobenzen và DDT (1,1,1-tricloro-2,2-bis (p-clorophenyl) etan) 2903 62 + Loại khác 2903 69 Dẫn xuất sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của hydrocarbon, đã hoặc chưa halogen hóa 2904 KHAI BÁO HÓA CHẤT Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2011 & thông tư 40/2011/TT- BCT ngày 14 tháng 11 năm 2011 & thông tư 06/2015/TT- BCT ngày 23 tháng 4 năm 2015 5 NGÀY LÀM VIỆC
  • 26. Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, đã sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng 2905 Phenol; rượu phenol 2907 Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenol hoặc của rượu- phenol 2908 - Dẫn xuất chỉ được halogen hóa, muối của chúng 2908 10 - Pentaclophenol (ISO) 2908 11 - Dẫn xuất chỉ được sulfo hóa, muối và este của chúng 2908 20 - Loại khác 2908 90 Ete, rượu-ete, phenol-ete, phenol-rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, (đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên 2909 Epoxit, rượu epoxy, phenol epoxy, ete epoxy có vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng 2910 Axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng 2911 Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyde 2912 Xeton và quinon, có hoặc không có chức oxy khác, dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng 2914 Axit carboxylic đơn chức, no, mạch hở và các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo, nitro hóa hoặc nitriso hóa của các chất trên 2915 - Axit fomic, muối và este của nó: - Axit fomic 2915 11 - Muối của axit fomic 2915 12 - Este của axit fomic 2915 13 - Axit axetic và muối của nó; alhydric axetic: - Axit axetic 2915 21 + Natri axetat 2915 22 + Coban axetat 2915 23 - Alhydrit axetic 2915 24 + Loại khác 2915 29 - Este của axit axetic: + Etyl axetat 2915 31 + Vinyl axetat 2915 32 + N-butyl axetat 2915 33 + Isobutyl axetat 2915 34 + 2 - Etoxyetyl axetat 2915 35 + Loại khác 2915 39 - Axit mono-, di- hoặc tricloaxetic, muối và este của chúng 2915 40 - Axit propionic, muối và este của chúng 2915 50 - Axit butanoic, axit pentanoic, muối và este của chúng 2915 60 - Axit palmitic, axit stearic, muối và eate của chúng 2915 70
  • 27. - Loại khác 2915 90 Axit carboxylic đơn chức mạch hở chưa bão hòa, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sunfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng 2916 - Axit acrylic và muối của nó 2916 11 - Este của axit acrylic 2916 12 - Axit metacrylic và muối của nó 2916 13 - Este của axit metacrylic 2916 14 - Axit oleic, axit linoleic hoặc axit linolenic, muối và este của nó 2916 15 - Loại khác 2916 19 - Axit carboxylic đơn chức, cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên 2916 20 - Axit carboxylic thơm đơn chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: + Axit benzoic, muối và este của nó 2916 31 + Peroxit bezoyl và clorua benzoyl 2916 32 + Axit phenylaxetic và muối của nó 2916 34 + Este của axit phenylaxetic 2916 35 + Binapacryl 2916 36 + Axit axetic 2,4-Diclorophenyl và muối và este của chúng 2916 39 Axit carboxylic đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên 2917 - Axit polycarboxylic đơn chức mạch hở, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng, các dẫn xuất của các chất trên: + Axit oxalic, muối và este của nó 2917 11 + Axit adipic, muối và este của nó 2917 12 + Axit azelaic, axit sebacic, muối và este của chúng 2917 13 + Alhydrit maleic 2917 14 + Loại khác 2917 19 + Axit carboxlic đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên 2917 20 - Axit carboxylic thơm đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: + Dibutyl orthophthalates 2917 31 + Dioctyl orthophthalates 2917 32 + Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates 2917 33 + Este khác của các axit orthophthalates 2917 34 + Alhydrit phthalic 2917 35 + Axit terephthalic và muối của nó 2917 36 + Dimetyl terephthalat 2917 37 + Loại khác 2917 39 Axit carboxylic có thêm chức oxy và các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên 2918
  • 28. - Axit lactic, muối và este của nó 2918 11 - Muối và este của axit tactaric 2918 13 - Axit citric 2918 14 - Muối và este của axit citric 2918 15 - Axit gluconic, muối và este của nó 2918 16 - Loại khác 2918 19 - Axit carboxylic có chức phenol nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: + Axit salicylic và muối và este của nó 2918 21 + Axit o-axetylsali cylic, muối và este của nó 2918 22 + Este khác của axit salicylic và muối của nó 2918 23 + Loại khác 2918 29 - Axit carboxylic có chức aldehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên 2918 30 Tri (2,3-dibromopropyl) phosphat 2919 10 Este của axit vô cơ khác của các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên 2920 Hợp chất chức amin 2921 Hợp chất amino chức oxy (trừ Lysine; tryptophane; threonine) 2922 Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithin và chất phosphoaminolipids khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học. 2923 - Choline và muối của nó 2923 10 - Lecithin và các phosphoaminolipids khác 2923 20 Hợp chất chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axit carbonic 2924 Hợp chất chứa carboxyimit (kể cả sacarin và muối của nó) và các hợp chất chức imin 2925 Hợp chất chức nitril 2926 Hợp chất diazo, azo hoặc azoxy 2927 Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của hydroxylamin 2928 Hợp chất chức nitơ khác 2929 Hợp chất lưu huỳnh - hữu cơ (trừ methionin) 2930 Hợp chất vô cơ - hữu cơ khác 2931 Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy 2932 Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố nitơ 2933 Bộ nổ đẩy 3601 Thuốc nổ đã điều chế, trừ bộ nổ đẩy 3602 Hợp kim xeri - sắt và các hợp kim tự cháy, dẫn lửa khác ở mọi dạng; các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy như đã ghi trong chú giải 2 của chương này 3606 - Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu ga hóa lỏng đựng trong thùng dùng để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa, có dung tích không quá 300 cm3. 3606 10 - Loại khác 3606 90
  • 29. Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnaphthalen hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm 27.07 hoặc nhóm 29.02 3817 00 Nhựa từ dầu mỏ, nhựa curmaron, nhựa inden hoặc nhựa curmaron-inden và polyterpen 3911 10 1 - phenyl - 2 - propanone (Phenylacetone) C9H10O (103-79- 7) 2914.31.00 Acetic anhydride (Acetic oxide) (CH3CO)2O/C4H6 O3 (108-24-7) 2915.24.00 Anthranilic acid (2 - Aminobenzoic acid) 2- (NH2)C6H4COOH /C7H7NO2 (118- 92-3) 2922.43.00 Isosafrole (1,3 - Benzodioxole - 5 - (1 - propenyl)) C10H10O2 (120- 58-1) 2932.91.00 Lysergic acid ( (8b) - 9,10 - didehydro - 6 - methylergolin - 8 - carboxylic acid) C16H16N2O2 (82- 58-6) 2939.63.00 N - acetylanthranilic acid (1 - Acetylamino - 2 - carboxybenzene) C9H9NO3 (89-52- 1) 2924.23.00 Piperonal (1,3 - Benzodioxole, 5 - (carboxaldehyde)) C8H6O3 (120-57- 0) 2932.93.00 Piperonyl methyl ketone (3,4 - methylenedioxypheny - 2 - propanone) C6H5COCH2CH2 COOH/C10H10O3 (4676-39-5) 2932.92.00 Phenylacetic acid (Benzeneacetic acid) C6H5CH2COOH/ C8H8O2 (103-82- 2) 2916.34.00 Safrole (1,3 - Benzodioxole, 5 - (2 - propyenyl)) C10H10O2 (94- 59-7) 2932.94.00 Tinh dầu hay bất kỳ hỗn hợp nào có chứa Safrole, Isosafrole (-) - Acetic acid (Ethanoic acid) CH3COOH/C2H4 O2 (64-19-7) 2915.21.00 Acetone (2 - Propanone) CH3COCH3/ C3H6O (67-64-1) 2914.11.00 Acetyl chloride (Acetyl chloride) CH3COCl (75-36- 5) 2915.90.70 Ammonium formate (Formic acid ammonium salt) HCO2NH4 (540- 69-2) 2915.12.00 Benzaldehyde (Benzoic Aldehyde; Benzenecarbonal) C6H5CHO/C7H6 O (100-52-7) 2912.21.00 VIII. TIỀN CHẤT CÔNG NGHIỆP XIN GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU Thông tư số: 42/2013/TT- BCT Ngày 31 tháng 12 năm 2013 Danh mục này bao gồm cả các muối có thể tồn tại của các chất thuộc danh mục nêu trên trừ muối của Hydrochloric acid và muối của Sulfuric acid
  • 30. Benzyl cyanide (2-Phenylacetonenitrile) C6H5CH2CN/C8H 7N (140-29-4) 2926.90.95 Diethylamine (N-Ethylethanamine) (C2H5)2NH/C4H1 1N (109-89-7) 2921. 19. 50 Ethyl ether (1 - 1 - Oxybisethane) (Diethyl ether) () (C2H5)2O/C4H10 O (60-29-7) 2909.11.00 Ethylene diacetate (1,1-Ethanediol diacetate) CH3COOCH2CH2 OOCCH3/C6H10 O4 (111-55-7) 2915.39.00 Formamide (Methanamide; Carbamaldehyde) CH3NO/HCONH2 (75-12-7) 2924.19.00 Formic Acid (Methamoic Acid) HCOOH/CH2O2 (64-18-6) 2915.11.00 Hydrochloric acid (Hydrochloric acid) HCl (7647-01-0) 2806.10.00 Methyl ethyl ketone (2-Butanone) C2H 5COCH 3/C4H8O (78-93- 3) 2914.12.00 Methylamine (Monomethylamine; Aminomethane) CH3NH2 /CH5N (74-89-5) 2921.11.00 Nitroethane (Nitroethane) CH3CH2NO2 /C2H5NO2 (79- 24-3) 2904.20.00 Piperidine (Cyclopentimine) C5H11N (110-89- 4) 2933.32.90 Potassium permanganate (Potassium permanganate) KMnO4 (7722-64- 7) 2841.61.00 Sulfuric acid (Sulfuric acid) H2SO4 (7664-93- 9) 2807.00.00 Tartaric acid (2,3 - Dihydroxy butanedioic acid) HOOCCH (OH) CH (OH) COOH /C4H6O6 (526-83- 0) 2918.12.00 Toluene (Methyl benzene) C6H5CH3/C7H8 (108-88-3) 2902.30.00 Thionyl chloride (Thionyl chloride) SOCl2 /Cl2OS (7719-09-7) 2812.10.95 Amoni nitrat (NH4NO3 / 6484-52-2) 31023000 Nitrometan (CH3NO2 / 75-52-5) 29042090 Natri nitrat (NaNO3 / 7631-99-4) 28342990 Kali nitrat (KNO3 / 96193-83-8) 28342100 Natri clorat (NaClO3 / 9011-92-1) 28291100 XIN GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU Thông tư số: 42/2013/TT- BCT Ngày 31 tháng 12 năm 2013 bao gồm cả các muối có thể tồn tại của các chất thuộc danh mục nêu trên trừ muối của Hydrochloric acid và muối của Sulfuric acid IX. TIỀN CHẤT THUỐC NỔ GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU Nghị định số 76/2014/NĐ-CP
  • 31. Kali clorat (KClO3 / 698078) 28291900 Kali perclorat (KClO4 / 7778-74-7) 28299090 A. Các hóa chất độc Các hợp chất O-Alkyl (<C10, gồm cả cycloalkyl) alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-phosphonofluoridate, Ví dụ: Sarin: O-Isopropylmethylphosphonofluoridate Soman: O-Pinacolyl methylphosphonofluoridate 107-44-8 96-64-0 2931.00 2931.00 2931.00 Các hợp chất O-Alkyl (<C10, gồm cả cycloalkyl) N,N-dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) - phosphoramidocyanidate Ví dụ:Tabun: O-Ethyl N,N-dimethyl phosphoramidocyanidate 77-81-6 2931.00 2931.00 Các hợp chất O-Alkyl (H or <C10, gồm cả cycloalkyl) S-2-dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-aminoethyl alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonothiolate và các muối alkyl hóa hoặc proton hóa tương ứng. Ví dụ:VX: O-Ethyl S-2-diisopropylaminoethyl methyl phosphonothiolate 50782-69-9 2930.90 Các chất khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh (Sulfur mustards):ð 2- Chloroethylchloromethylsulfide ð Khí gây bỏng: Bis(2-chloroethyl)sulfide ð Bis(2-chloroethylthio) methane ð Sesquimustard: 1,2-Bis(2-chloroethylthio)ethane ð 1,3-Bis(2-chloroethylthio)-n-propane ð 1,4-Bis(2-chloroethylthio)-n-butane ð 1,5-Bis(2-chloroethylthio)-n-pentane ð Bis(2-chloroethylthiomethyl)ether ð Khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh và Oxy: Bis(2-chloroethylthioethyl) ether 2625-76-5 505-60-2 63869-13-6 3563-36-8 63905-10-2 142868-93-7 142868-94-8 63918-90-1 63918-89-8 2930.90 2930.90 2930.90 2930.90 2930.90 2930.90 2930.90 2930.90 2930.90 Các hợp chất Lewisite (chứa Arsen): Lewisite 1: 2-Chlorovinyldichloroarsine Lewisite 2: Bis(2-chlorovinyl)chloroarsine Lewisite 3: Tris(2-chlorovinyl)arsine 541-25-3 40334-69-8 40334-70-1 2931.00 2931.00 2931.00 Hơi cay Nitơ (Nitrogen mustards): HN1: Bis(2-chloroethyl)ethylamine HN2: Bis(2-chloroethyl)methylamine HN3: Tris(2-chloroethyl)amine 538-07-8 51-75-2 555-77-1 2921.19 Saxitoxin 35523-89-8 3002.9 Ricin 9009-86-3 3002.90 B. Các tiền chất Các hợp chất Alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonyldifluoride Ví dụ.DF: Methylphosphonyldifluoride 676-99-3 2931.00 X. DANH MỤC HÓA CHẤT BẢNG I QUYẾT ĐỊNH CHO PHÉP CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2014 Tổ chức có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, trong đó có ngành nghề về hóa chất do cơ quan có thẩm quyền cấp; GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU Nghị định số 76/2014/NĐ-CP
  • 32. Các hợp chất O-Alkyl (H or <C10, gồm cả cycloalkyl) O-2-dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-aminoethyl alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonite và các muối alkyl hóa hoặc proton hóa tương ứng Ví dụ: QL: O-Ethyl O-2-diisopropylaminoethyl methylphosphonite 57856-11-8 2931.00 Chlorosarin: O-Isopropyl methylphosphonochloridate 1445-76-7 2931.00 Chlorosoman: O-Pinacolyl methylphosphonochloridate 7040-57-5 2931.00 A. Các hóa chất độc Amiton: O,O-Diethyl S-[2-(diethylamino) ethyl] phosphorothiolate và các muối alkyl hóa hoặc proton hóa tương ứng 78-53-5 2930.9 PFIB: 1,1,3,3,3-Pentafluoro-2-(trifluoromethyl)-1-propene 382-21-8 2903.30 BZ: 3-Quinuclidinyl benzilate (*) 6581-06-2 2933.39 B. Các tiền chất Các hóa chất, trừ các chất đã được liệt kê tại Bảng 1, chứa 1 nguyên tử phospho liên kết với một nhóm methyl, ethyl hoặc propyl (mạch thẳng hoặc nhánh) nhưng không liên kết thêm với các nguyên tử các bon khác Ví dụ. Methylphosphonyl dichloride Dimethyl methylphosphonate Ngoại trừ Fonofos: O-Ethyl S-phenyl ethylphosphonothiolothionate 676-97-1 756-79-6 944-22-9 2931.00 Các hợp chất N,N-Dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphoramidic dihalide 2929.90 Các hợp chất Dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) N,N-dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-phosphoramidate 2929.90 Arsenic trichloride 7784-34-1 2812.10 2,2-Diphenyl-2-hydroxyacetic acid 76-93-7 2918.19 Quinuclidin-3-ol 1619-34-7 2933.39 Các hợp chất N,N-Dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) aminoethyl-2-chloride và các muối proton hóa tương ứng 2921.19 Các hợp chất N,N-Dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) aminoethane-2-ol và các muối proton hóa tương ứng, ngoại trừ: 2922.19 N,N-Dimethylaminoethanol và các muối proton hóa tương ứng N,N-Diethylaminoethanol và các muối proton hóa tương ứng 108-01-0 100-37-8 XI. HÓA CHẤT BẢNG 2 Giấy phép xuất, nhập khẩu của Bộ Công Thương Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2014 Tổ chức có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, trong đó có ngành nghề về hóa chất do cơ quan có thẩm quyền cấp;
  • 33. Các hợp chất N,N-Dialkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) aminoethane-2-thiol và các muối proton hóa tương ứng 2930.9 Thiodiglycol: Bis(2-hydroxyethyl) sulfide 111-48-8 2930.9 Pinacolyl alcohol: 3,3-Dimethylbutan-2-ol 464-07-3 2905.19 A. Các hóa chất độc Phosgene: Carbonyl dichloride 75- 44-5 2812.1 Cyanogen chloride 506- 77- 4 2851 Hydrogen cyanide 74- 90- 8 2811.19 Chloropicrin: Trichloronitromethane 76- 06- 2 2904.9 B. Các tiền chất Phosphorus oxychloride 10025- 87- 3 2812.1 Phosphorus trichloride 12/2/7719 2812.1 Phosphorus pentachloride 10026- 13- 8 2812.1 Trimethyl phosphite 121- 45- 9 2920.9 Triethyl phosphite 122- 52- 1 2920.9 Dimethyl phosphite 868- 85- 9 2920.9 Diethyl phosphite 762- 04- 9 2920.9 Sulfur monochloride 10025- 67- 9 2812.1 Sulfur dichloride 10545- 99- 0 2812.1 Thionyl chloride 9/7/7719 2812.1 Ethyldiethanolamine 139- 87- 7 2922.19 Methyldiethanolamine 105- 59- 9 2922.19 Triethanolamine 102- 71- 6 2922.13 Bóng đèn huỳnh quang compact TCVN 7896:2008 Bóng đèn huỳnh quang dạng ống TCVN 8249:2009 Balat Điện tử cho Bóng đèn huỳnh quang dạng ống TCVN 7897:2013 Balat Điện từ cho Bóng đèn huỳnh quang dạng ống TCVN 8248:2013 Tủ lạnh TCVN 7828:2013 Máy giặt gia dụng TCVN 8526:2010 Nồi cơm điện TCVN 8252:2009 XIII. DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM VÀ TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG MỨC HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG TỐI THIỂU Quyết định số 78/2013/QĐ- TTg ngày 25 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định Danh mục và lộ trình phương tiện, thiết bị sử dụng năng lượng phải loại bỏ và các tổ máy KIỂM TRA HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG TỐI THIỂU Phạm vi căn cứ vào đối tượng trong các tiêu chuẩn chứ ko phải sản phẩm nào Thời gian kiểm định tùy từng thiết bị XII. HÓA CHẤT BẢNG 3 Giấy phép xuất, nhập khẩu của Bộ Công Thương Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2014 Tổ chức có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, trong đó có ngành nghề về hóa chất do cơ quan có thẩm quyền cấp;
  • 34. Quạt điện TCVN 7826:2007 Bình đun nước nóng có dự trữ TCVN 7898:2009 Máy biến áp phân phối TCVN 8525:2010 Động cơ điện TCVN 7450- 1:2005 Lò hơi trong các xí nghiệp công nghiệp TCVN 8630:2010 Điều hòa không khí TCVN 7830:7831 Máy thu hình TCVN 9537:2012 Màn hình máy tính TCVN 9508:2012 Máy in TCVN 9509:2012 Máy photocopy TCVN 9510:2012 1. Hóa chất, phân bón và vật liệu nổ công nghiệp A. Tiền chất thuốc nổ (Các hỗn hợp chất có hàm lượng tiền chất thuốc nổ lớn hơn 45% phải được quản lý về an ninh, an toàn theo quy định tại khoản 1 Điều 16, Nghị định số 39/2009/NĐ-CP) Nghị định số 39/2009/NĐ- CP(1) Amoni nitrat (NH4 NO3) dạng tinh thể dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương; QCVN 05:2015/BCT; Thông tư số 17/2015/TT- BCT(3) Amoni nitrat (NH4 NO3) dạng hạt xốp dùng để sản xuất thuốc nổ ANFO; QCVN 03:2012/BCT; Thông tư số 12/2012/TT- BCT(4) B. Vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm: thuốc nổ công nghiệp, mồi nổ, kíp nổ, dây nổ, hạt nổ, dây LIL các loại) Nghị định số 39/2009/NĐ-CP Các loại kíp nổ điện dùng trong công nghiệp; QCVN 02:2015/BCT; 3603.00.10 Kíp nổ đốt số 8 dùng trong công nghiệp; QCVN 03: 2015/BCT; 3603.00.10 Dây nổ chịu nước dùng trong công nghiệp; QCVN 04: 2015/BCT; 3603.00.90 Thông tư số 16/2015/TT- BCT(6) Dây cháy chậm công nghiệp; QCVN 06: 2015/BCT; 3603.00.20 Thông tư số 18/2015/TT- BCT(7) TTg ngày 25 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định Danh mục và lộ trình phương tiện, thiết bị sử dụng năng lượng phải loại bỏ và các tổ máy phát điện hiệu suất thấp không được xây dựng mới; Quyết định số 1559/QĐ-BCT ngày 14/3/2013 của Bộ Công Thương về việc công bố dán nhãn năng lượng cho sản phẩm màn hình máy tính, máy in, máy KIỂM TRA HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG TỐI THIỂU Phạm vi căn cứ vào đối tượng trong các tiêu chuẩn chứ ko phải sản phẩm nào cũng dính Thời gian kiểm định tùy từng thiết bị Thông tư số 15/2015/TT- BCT(5) Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ. 2834.29.90 XIV. DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CÓ KHẢ NĂNG GÂY MẤT AN TOÀN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
  • 35. Mồi nổ dùng cho thuốc nổ công nghiệp; QCVN 08: 2015/BCT; 3603.00.90 Thông tư số 20/2015/TT- BCT(8) Thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí và bụi nổ; QCVN 05:2012/BCT; Thông tư số 14/2012/TT- Thuốc nổ amonit AD1; QCVN 07:2015/BCT; Thông tư số 19/2015/TT- Thuốc nổ loại khác (Theo danh mục tại Mục I - Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 45/2013/TT-BCT). Các chỉ tiêu kỹ thuật nêu tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư Thông tư số 45/2013/TT- BCT(11) C. Phân bón vô cơ Nghị định số 202/2013/NĐ- CP(2) Urê, có hoặc không ở dạng dung dịch nước; TCVN 2619:2014; TCVN 2620:2014; 3102.10.00 Supe photsphat đơn; TCVN 4440:2004; 3103.90.10 Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho và kali (Phân hỗn hợp NPK); TCVN 5815:2001; 3105.20.00 Diamoni hydro orthophosphat (DAP -diamoni phosphat); TCVN 8856:2012; 3105.30.00 Phân lân canxi magiê (Phân lân nung chảy); TCVN 1078:1999; 3105.10.10 3104.20.00 3104.30.00 3104.90.00 3105.10.00 3105.40.00 3105.51.00 3105.59.00 3105.60.00 3105.90.00 2. Máy, thiết bị đặc thù công nghiệp 8402.20.10 8402.20.20 8402.11.10 8402.11.20 8402.12.11 8402.12.19 8402.12.21 8402.12.29 8402.19.11 8402.19.19 8402.19.21 8402.19.29 Nồi hơi nhà máy điện; TCVN 5346:1991; Thông tư số 48/2011/TT- BCT(13) Nồi hơi có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải, áp suất làm việc định mức của hơi trên 0,7 bar dùng trong công nghiệp; TCVN 7704:2007; TCVN 6413:1998; TCVN 6008:2010; TCVN 5346:1991; Thông tư số 48/2011/TT- BCT Thông tư số 29/2014/TT- BCT(12) Phân bón vô cơ các loại khác thuộc Phụ lục 13 ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TT-BCT. Các chỉ tiêu kỹ thuật quy định tại Phụ lục số 13 ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TT-BCT. CHỨNG NHẬN HỢP QUY nổ. 3602.00.00 Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, trong đó có ngành nghề về kinh doanh phân bón do cơ quan có thẩm quyền cấp;
  • 36. Nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115oC dùng trong công nghiệp; TCVN 7704:2007; TCVN 6008:2010; TCVN 5346:1991; 8403.10.00 Thông tư số 48/2011/TT- BCT 7309.00.11 7309.00.19 7309.00.91 7309.00.99 Bồn chứa LPG có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải; TCVN 8366:2010; TCVN 6155:1996; TCVN 6156:1996; TCVN 7441:2004; TCVN 8615- 1:2010; TCVN 8615-2:2010; 7311.00.99 Thông tư số 41/2011/TT- BCT(14) Trạm nạp LPG cho chai, xe bồn, xe ô tô; TCVN 6484:1999; TCVN 6485:1999; TCVN 7762:2007; TCVN 7763:2007; TCVN 7832:2007; 8479.89.30 Thông tư số 41/2011/TT- BCT 7311.00.93 7311.00.94 Trạm cấp LPG; QCVN 10:2012/BCT; 8479.89.30 Thông tư số 49/2012/TT- BCT(16) Bình chịu áp lực có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải, áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7 bar (không kể áp suất thủy tĩnh) dùng trong công nghiệp; QCVN 04:2013/BCT; Thông tư số 18/2013/TT- BCT(15) TCVN 8366:2010; TCVN 6155:1996; TCVN 6156:1996; TCVN 6008:2010; Thông tư số 48/2011/TT- BCT Chai chứa LPG;
  • 37. Đường ống dẫn hơi và nước nóng cấp I, II có đường kính ngoài từ 51 mm trở lên; các đường ống dẫn cấp III, IV có đường kính ngoài từ 76 mm trở lên sử dụng trong công nghiệp; TCVN 6158:1996; TCVN 6159:1996; QCVN 04:2014/BCT; 7304.39.20 Thông tư số 48/2011/TT- BCT 7304.19.00 7304.11.00 7305.19.90 7305.19.10 7305.12.90 7305.11.00 7306.11.10 7306.11.20 7306.19.20 7306.19.90 Hệ thống điều chế, nạp khí, khí hóa lỏng, khí hòa tan dùng trong công nghiệp; TCVN 7441:2004; 8479.89.30 Thông tư số 48/2011/TT- BCT 7308.40.10 7308.40.90 Tời, trục tải có tải trọng từ 10.000 N trở lên và góc nâng từ 25o đến 90o dùng trong công nghiệp; TCVN 4244:2005; TCVN 5206:1990; TCVN 5207:1990; TCVN 5208:1990; TCVN 5209:1990; 8425.31.00 Thông tư số 48/2011/TT- BCT 8426.19.20 8426.19.30 8426.19.90 8427.10.00 8427.20.00 8427.90.00 8428.10.29 Hệ thống ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại dùng trong công nghiệp; TCVN 7441:2004; TCVN 6486:2008; TCVN 6008:2010; TCVN 4245:1996; TCVN 9385:2012; TCVN 9358:2012; Thông tư số 48/2011/TT- BCT KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG Cột chống thủy lực đơn, Giá khung di động và dàn chống tự hành cấu tạo từ các cột chống thủy lực đơn sử dụng trong việc chống giữ lò trong khai thác hầm lò; Máy nâng người với chiều cao nâng lớn hơn 2 m dùng trong công nghiệp (Ví dụ: thang máy nâng hạ theo chiều thẳng đứng, thang cuốn, băng tải, thùng cáp treo); TCVN 4244:2005; Xe nâng hàng có thiết kế, kết cấu không dùng để chạy trên đường giao thông, tải trọng từ 10.000 N trở lên dùng trong công nghiệp; TCVN 4244:2005; Thông tư số 48/2011/TT- BCT QCVN 01:2011/BCT; Thông tư số 03/2011/TT- BCT(17) Thông tư số 48/2011/TT- BCT Cần trục, Cổng trục, Cầu trục dùng trong công nghiệp; TCVN 4244:2005; Thông tư số 48/2011/TT- BCT
  • 38. 8428.10.90 9817.30.10 9817.30.90 8501.10.29 8501.10.49 8501.10.59 8501.10.99 8501.20.19 8501.20.29 8501.31.40 8501.32.12 8501.32.92 8501.33.00 8501.34.00 8501.40.19 8501.40.29 8501.51.19 8501.52.19 8501.52.29 8501.52.39 8501.53.00 8504.40.90 8535.21.10 8535.21.90 8535.29.00 8535.30.20 8536.20.11 8536.20.12 8536.20.19 8536.30.90 8536.41.10 8536.41.20 8536.41.30 8536.41.40 8536.41.90 8536.49.10 8536.49.90 8537.10.11 8537.10.19 8537.10.92 8537.10.99 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG Thiết bị điều khiển phòng nổ (Bảng điều khiển, Hộp nút nhấn); TCVN 7079 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Thông tư số 48/2011/TT- BCT Động cơ điện phòng nổ; TCVN 7079 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Thông tư số 48/2011/TT- BCT Thiết bị phân phối, đóng cắt phòng nổ (Khởi động từ, Khởi động mềm, Atomat, Máy cắt điện tự động, Biến tần, Rơ le dòng điện dò); TCVN 7079 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Thông tư số 48/2011/TT- BCT Máy nâng người với chiều cao nâng lớn hơn 2 m dùng trong công nghiệp (Ví dụ: thang máy nâng hạ theo chiều thẳng đứng, thang cuốn, băng tải, thùng cáp treo); TCVN 4244:2005; Thông tư số 48/2011/TT- BCT Máy biến áp phòng nổ; TCVN 7079 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Thông tư số 48/2011/TT- BCT
  • 39. 8537.20.21 8537.10.29 8536.50.99 8502.11.00 8502.12.10 8502.12.20 8502.13.10 8502.13.90 8502.20.10 8502.20.20 8502.20.30 8502.20.41 8502.20.49 8502.39.10 8502.39.20 8502.39.31 8502.39.39 8517.11.00 8517.12.00 8517.18.00 8517.61.00 8517.62.51 8531.10.20 8531.10.30 8531.10.90 8531.80.11 8531.80.19 8544.20.11 8544.20.19 8544.20.21 8544.20.29 8544.20.31 8544.20.39 8544.42.91 8544.42.92 8544.42.99 8544.49.22 8544.49.23 8544.49.29 8544.49.41 8544.49.49 8544.60.11 Thiết bị điều khiển phòng nổ (Bảng điều khiển, Hộp nút nhấn); TCVN 7079 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Thông tư số 48/2011/TT- BCT Máy phát điện phòng nổ; TCVN 7079 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Thông tư số 48/2011/TT- BCT Thiết bị thông tin phòng nổ (Điện thoại, Máy đàm thoại, Còi điện, chuông điện); TCVN 7079 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Thông tư số 48/2011/TT- BCT Cáp điện phòng nổ; TCVN 7079 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Thông tư số 48/2011/TT- BCT
  • 40. 8544.60.19 8544.60.21 8544.60.29 9405.10.30 9405.10.40 9405.10.90 9405.40.20 9405.40.40 9405.40.60 9405.40.99 9405.60.90 Máy nổ mìn điện. QCVN 01:2015/BCT; 8543.70.90 Thông tư số 14/2015/TT- BCT(18) Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe (Loại có bọc thép không gắn vũ khí quân dụng, trừ dạng CKD). 8702 Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua (Loại có bọc thép không gắn vũ khí quân dụng, trừ dạng CKD). 8703 Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa (Loại có bọc thép không gắn vũ khí quân dụng, trừ dạng CKD). 8704 Phương tiện bay khác (ví dụ, trực thăng, máy bay); tầu vũ trụ (kể cả vệ tinh) và tầu bay trong quĩ đạo và phương tiện đẩy để phóng tầu vũ trụ (Chỉ áp dụng với loại máy bay, trực thăng không sử dụng trong hàng không dân dụng không có gắn trang thiết bị-vũ khí để chiến đấu). 8802 Vũ khí khác (ví dụ, súng và súng lục sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga, dùi cui), trừ các loại thuộc nhóm 9307. 9304 - Loại khác (súng bắn sơn, súng bắn đạn sơn, súng bắn dây). 93040090 Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường hoặc sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự ở dạng viên, tuýp, hộp, lọ, khay hay các dạng hoặc đóng gói tương tự. 3213 - Loại khác (đạn sơn). 32139000 Muối 2501 Thuốc lá nguyên liệu 2401 Trứng gia cầm 0407 (*) Đường tinh luyện, đường thô 1701 Đèn chiếu sáng phòng nổ; TCVN 7079 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Thông tư số 48/2011/TT- BCT XV. DANH MỤC HÀNG HÓA CÓ ẢNH HƯỞNG ĐẾN AN NINH, QUỐC PHÒNG GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU BỘ CÔNG AN, QUỐC PHÒNG + BỘ CÔNG THƯƠNG Thông tư số 04/2014/TT- BCT ngày 27 tháng 01 năm 2014 XVI. HÀNG HÓA NHẬP KHẨU THEO CHẾ ĐỘ HẠN NGẠCH THUẾ QUAN Trứng gia cầm áp dụng nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan không CẤP HẠN NGẠCH THUẾ QUAN Thông tư số 04/2014/TT- BCT ngày 27 tháng 01 năm
  • 41. Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá. 24.02 - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ lá thuốc lá 24021000 - Thuốc lá điếu làm từ lá thuốc lá: 240220 - - Thuốc lá Bi-đi (Beedies) 24022010 - - Thuốc lá điếu, có chứa thành phần từ đinh hương 24022020 - - Loại khác 24022090 - Loại khác: 240290 - - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ làm từ chất thay thế lá thuốc lá 24029010 - - Thuốc lá điếu làm từ chất thay thế lá thuốc lá 24029020 Lốp loại bơm hơi đã qua sử dụng hoặc đắp lại, bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su 4012 Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén không khí hay chất khí khác và quạt; nắp chụp điều hòa gió hoặc thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc 8414 - Quạt: - - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W: 841451 - - Loại khác: 841459 Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt. 8415 - Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc “hệ thống nhiều khối chức năng” (cục nóng, cục lạnh tách biệt) 841510 - Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ: 841520 Máy làm lạnh, máy làm đông lạnh và thiết bị làm lạnh hoặc thiết bị đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15. 8418 - Máy làm lạnh - đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị lạnh có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt: 841810 - - Loại sử dụng trong gia đình 84181010 - Máy làm lạnh (tủ lạnh), loại sử dụng trong gia đình: - - Loại sử dụng máy nén 84182100 - - Loại khác 84182900 - Máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít: 841830 - - Dung tích không quá 200 lít 84183010 - Máy làm đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít: 841840 XVII. DANH MỤC THUỐC LÁ ĐIẾU, XÌ GÀ NHẬP KHẨU GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU TỰ ĐỘNG + CÔNG BỐ HỢP QUY + CÔNG BỐ PHÙ HỢP AN TOÀN THỰC PHẨM Thông tư số 37/2013/TT- BCT ngày 30 tháng 12 năm 2013 XVIII. DANH MỤC HÀNG ĐÃ QUA SỬ DỤNG THUỘC DIỆN CẤM XUẤT KHẨU, TẠM NGỪNG XUẤT KHẨU, CẤM NHẬP KHẨU, TẠM NGỪNG NHẬP KHẨU, KHÔNG THUỘC PHỤ LỤC I VÀ PHỤ LỤC II, ĐƯỢC PHÉP KINH DOANH TẠM NHẬP, TÁI XUẤT CÓ ĐIỀU KIỆN
  • 42. - - Dung tích không quá 200 lít 84184010 - - Máy làm khô quần áo 84211200 Máy rửa bát đĩa; máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác (kể cả máy bọc màng co); máy nạp ga cho đồ uống. 8422 - Máy rửa bát đĩa: - - Loại sử dụng trong gia đình: 84221100 Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô. 8450 - Máy giặt có sức chứa không quá 10 kg vải khô một lần giặt: - - Máy tự động hoàn toàn: 845011 - - Máy giặt khác, có chức năng sấy ly tâm 84501200 - - Loại khác: 845019 - Máy giặt, có sức chứa trên 10 kg vải khô một lần giặt 84502000 Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ tính hay đầu đọc quang học, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác 8471 - Máy xử lý dữ liệu tự động loại xách tay, có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình: 847130 - Máy xử lý dữ liệu tự động khác: - - Chứa trong cùng một vỏ có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau: 847141 - - - Máy tính cá nhân trừ máy tính xách tay của phân nhóm 8471.30 84714110 - - Loại khác, ở dạng hệ thống: 847149 - - - Máy tính cá nhân trừ máy tính bỏ túi của phân nhóm 8471.30 84714910 - - Bộ xử lý dùng cho máy tính cá nhân (kể cả loại máy xách tay) 84715010 Máy hút bụi 8508 - Có động cơ điện lắp liền: - - Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lít 85081100 - - Loại khác: 850819 Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền và nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền và thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28. 8517 - Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác: - - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây 85171100 - - Điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác 85171200
  • 43. - - Loại khác 85171800 Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết bị điện khuếch đại âm tần; bộ tăng âm điện. 8518 - Loa đã hoặc chưa lắp vào hộp loa: - - Loa đơn, đã lắp vào hộp loa: 851821 - - Bộ loa, đã lắp vào cùng một thùng loa: 851822 - Bộ tăng âm điện: 851850 - Camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh 852580 Màn hình và máy chiếu, không gắn với máy thu dùng trong truyền hình; máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh. 8528 - Màn hình khác: - - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71: 852851 - - - Loại khác, màu 85285120 - - - Loại khác, đơn sắc 85285130 - Máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh: - - Loại khác, màu: 852872 - - Loại khác, đơn sắc 85287300 Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua. 8703 - Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000cc: 870321 - - - Xe ô tô đua nhỏ 87032110 - - - - - Xe bốn bánh chủ động 87032124 - - - - - Loại khác 87032129 - - - - Xe ô tô có nội thất có thiết kế như căn hộ (Motor-Homes) 87032192 - - Loại dung tích xi lang trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc: 870322 - - - - Loại khác 87032219 - - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-Homes) 87032292 - - - - Loại khác 87032299 - - Của loại xe có dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc 870323 - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes) 87032340 - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.800cc 87032361 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000 cc 87032362 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500cc. 87032363 CÓ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH Thông tư số 05/2014/TT- BCT ngày 27 tháng 01 năm 2014
  • 44. - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500cc 87032364 - - - Loại khác: - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.800cc 87032391 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000 cc 87032392 - - - - dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500 cc 87032393 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500cc 87032394 - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van) loại khác: - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc 870324 - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van, loại khác: - - - - Xe bốn bánh chủ động 87032451 - - - - Loại khác 87032459 - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-Homes) 87032470 - - - Loại khác: - - - - Xe bốn bánh chủ động 87032491 - - - - Loại khác 87032499 - Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc: 870331 - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD: - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác 87033120 - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes) 87033150 - - - Loại khác: - - - - Xe bốn bánh chủ động 87033191 - - - - Loại khác 87033199 - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc: - - - - - Xe bốn bánh chủ động 87033252 - - - - - Loại khác 87033253 - - - - Loại khác: - - - - - Xe bốn bánh chủ động 87033254 - - - - - Loại khác 87033259 - - - Xe ô tô có nội thất thiết kế như căn hộ (Motor-homes) 87033260 - - - Loại khác: - - - - Loại dung tích xilanh không quá 2.000 cc: - - - - - Xe bốn bánh chủ động 87033292 - - - - - Loại khác 87033293 - - - - Loại khác: