SlideShare a Scribd company logo
1 of 46
HƯỚNG DẪN BSC6900-GU
HUAWEI
TẬP ĐOÀN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT
NAM
BSC6900-GU: Cabinnet
- Main processing rack (MPR) : Rack xử lý chính
- Extended processing rack (EPR): Rack xử lý mở
rộng
- Transcoder rack (TCR): Rack Transcoder
Cấu hình tủ
Bao gồm
-2 Subrack cho 2G
-3 Subrack cho 3G
Cabinet
Bao gồm
các
Subrack Nguyên tắc cấu hình
MPR
1 MPS, 0-
2 EPSs
Chỉ có 1 subrack chính được cấu hình; 0-
2 Subrack phụ
EPR 1-3 EPSs
0-1 Rack mở rộng; một rack bao gồm 1-3
rack phụ
TCR 1-3 TCSs 0-3 TCs được cấu hình
Cabinet BSC6900
Cabinet BSC6900
(1) Air inlet Lạch không khí
(2) Independent
fan subrack Hệ thống quạt làm mát
(3) Subrack Subrack
(4) Air defence
subrack Giá đỡ phụ
(5) Filler panel Panel lấp chỗ trống
(6) Power
distribution box Hộp phân phối nguồn
(7) Cable rack Giá cáp
(8) Rear cable
trough Máng cáp phía sau
Khối nguồn-High-Power Power
Distribution Box
• Cấp nguồn cho tủ và nằm trên đỉnh tủ:
• Mặt trước là card giám sát nguồn Card
Power Allocation Monitoring Unit (PAMU)
(1) Panel của PAMU board
(2) RUN LED
(3) ALM LED
(4) Mute switch
(5) AT nguồn cho các Subrack
(6) Nhãn cho các AT
Khối nguồn-High-Power Power
Distribution Box
• Các Subrack tương ứng với các At
-AT A8,B8 tương ứng
với Subrack 2
-AT A9,B9 tương ứng
với Subrack 1
-AT A10,B10 tương ứng
với Subrack 0
-AT A7,B7 cấp nguồn
cho hệ thống quạt
Trạng thái đèn Led của PAMU
LED Color Status Mô tả
RUN Green
ON for 1s and OFF for
1s
PAMU board giao tiếp
vớiSCUa board bình
thường
ON for 0.25s and OFF
for 0.25s
PAMU không làm việc
hoặc không giao tiếp với
SCUa
OFF Không có nguồn
ALM Red
OFF Không có cảnh báo
ON Box nguồn có lỗi
Khối nguồn-High-Power Power
Distribution Box
• Mặt sau: BSC6900
sử dụng 2 nguồn
Active và Standby
song song
(1) Power input terminal block Điểm đấu nguồn đầu vào
(2) Power output terminal block Điểm đấu nguồn ra
(3) Port used to connect the power distribution box
to a subrack
(4) 2-hole grounding screw
(5) J1 port
(6) J2 port (port used to connect the power
distribution box to a EMU)
Khối nguồn-High-Power Power
Distribution Box
• Hình ảnh thực tế MBSC560/561-VPC
Mặt trước
Mặt sau
Subrack
Mặt trước và sau của 1 Subrack
Chúng ta có 3 loại Subrack:
MPS :Subrack xử lý chính nằm trên
Rack xử lý chính.Chỉ có 1 MPS được
cấu hình trên BSC 6900 làm nhiệm vụ
xử lý các dịch vụ cơ bản, thực thi chức
năng vận hành bảo dưởng và cung cấp
xung đồng hồ cho hệ thống
EPS: Subrack xử lý mở rộng, xử lý các
dịch vụ cơ bản của BSC
TCS: Trancoder Subrack được cấu hình
trên MPR, EPR, hoặc TCR . Nó thực
hiện mã hóa, biến đổi tốc độ và ghép.
Subrack
• (1) Fan box –Quạt
• (2) Mounting ear
• 3) Rãnh slot
• (4) Máng cáp phía trước
• (5) Boards( card)
• (6) Vít tiếp đất
• (7) Cổng DC vào
• (8) Cổng cho cáp tín hiệu
giám sát của hộp phân phối
nguồn
• (9) DIP switch
Subrack
FAN BOX:
Subrack
DIP SWITCH:
sub bit
0 00000001
1 10000101
2 01000101
3 11000001
4 00100101
5 10100001
Subrack
BACKPLANE và SLOT:
(1) Front slot (2) Backplane (3) Rear slot
1. Các khe phía
trước: Thường
cắm các card xử
lý
2. Backplane
3. Các khe phía
sau: cắm các
card truyền dẫn
và các OMU
Các loại Card
Chia làm 6 loại:
• OM ( Vận hành và bảo dưỡng ): OMUa
• Card xử lý chuyển mạch: SCUa, TNUa
• Card xử lý xung đồng hồ:GCUa;GCGa
• Card xử lý tín hiệu: XPUa,XPUb, SPUa,SPUb (
XPU cho 2G; SPU cho 3G)
• Card xử lý dịch vụ DPUb,c,d,e (c,d: dùng cho
GSM và GU;b,e dùng cho GU và UMTS)
• Card giao diện:
AEUa,AOUa,c,EIUa,FG2a,c,GOUa,c,OIUa,PEUa
,POUa,c,UOIa,c
MBSC 560/561-VPC
• Bao gồm:
• 1 Rack chính ( chứa 1 Subrack xử lý
chính, 2 subrack 2G)
• 1 Rack mở rộng ( chứa 3 Subrack 3G )
• 1 TC đặt tại Mỹ Đình
Rack xử lý chính
Subrack xử lý
chính
Subrack GSM
Subrack GSM
Rack xử lý mở rộng
Subrack 3G
Subrack 3G
Subrack 3G
TC
TC subrack
TC subrack
Rack xử lý chính
Mặt
trước
Mặt
sau
Rack xử lý chính: Subrack GSM
Mặt
sau
Mặt
trước
Rack xử lý mở rộng: Subrack
UMTS
Mặt
sau
Mặt
trước
TC: TC subrack
TC subrack
Các loại Card
Chia làm 6 loại:
• OM ( Vận hành và bảo dưỡng ): OMUa
• Card xử lý chuyển mạch: SCUa, TNUa
• Card xử lý xung đồng hồ:GCUa;GCGa
• Card xử lý tín hiệu: XPUa,XPUb, SPUa,SPUb (
XPU cho 2G; SPU cho 3G)
• Card xử lý dịch vụ DPUb,c,d,e (c,d: dùng cho
GSM và GU;b,e dùng cho GU và UMTS)
• Card giao diện:
AEUa,AOUa,c,EIUa,FG2a,c,GOUa,c,OIUa,PEUa
,POUa,c,UOIa,c
LED chỉ thị cảnh báo trên các
card
• Tất cả các card của BSC đều có 3 LED chỉ
thị: RUN,ALARM,AC
LED Màu Trạng thái Mô tả
RUN Green Nháy 1s Hoạt động bình thường.
Nháy 0,125s Trạng thái loading
ON Có nguồn nhưng có lỗi
OFF Không nguồn hoặc hỏng
ALM Red OFF Không cảnh báo
ON or blinking (nháy) Cảnh báo Fault
ACT Green ON Board ở chế độ active
OFF Board ở chế độ standby
OMU
- Là cầu nối giữa Local Maintenance
Terminal và các card khác của
BSC6900.
- Quản lý câú hình, quản lý thực thi;
quản lý lỗi; quản lý loading cho hệ
thống
- Cung cấp LMT hoặc M2000 user với
cổng vận hành bảo dưỡng của hệ
thống BSC6900, để điều khiển giao
tiếp giữa LMT hoặc M2000 và card
SCUa board của BSC 6900.
OMU
(1) Ốc giữ (2) Nẫy (3) Chốt khóa
(4) RUN LED (5) ALM LED (6)
ACT LED (7) Nút RESET (8) Nút
SHUTDOWN (9) Cổng USB (10)
Cổng ETH0 Ethernet(11) Cổng ETH1
Ethernet (12) Cổng ETH2
Ethernet(13) Cổng COM (14) Cổng
VGA (15) HD LEDs (16) OFFLINE
LED (17) Hard disks (18) Ốc giữ
Hard disks
OMU: Trạng thái đèn LED trên
card
Card xử lý chuyển mạch: SCUa,
TNUa
- SCUa: Cung cấp chuyển mạch
MAC/GE và cho phép hội tụ giữa
mạng ATM và mạng.
• Cung cấp các kênh chuyển mạch
dữ liệu
• Cung cấp cấu hình và bảo dưỡng
mức hệ thống hoặc subrack
• Phân phối tín hiệu xung đồng hồ
cho BSC6900.
LED và cổng trên SCUa :
Card xử lý chuyển mạch: SCUa, TNUa
Card xử lý chuyển mạch: SCUa, TNUa
TNUa:
-Cung cấp chuyển mạc TDM và phục vụ giống như trung
tâm của phần chuyển mạch kênh.
-Cung cấp xử lý giao tiếp trên card GE.
Cổng trên TNUa: TDM0-5 cổng nối tiếp tốc độ cao (DB14)
kết nối với các Subrack khác
Trạng thái LED trên card TNUa:
RUN Green Nháy 1s Hoạt động bình thường.
Nháy 0,125s Trạng thái loading
ON Có nguồn nhưng có lỗi
OFF Không nguồn hoặc hỏng
ALM Red OFF Không cảnh báo
ON or blinking (nháy) Cảnh báo Fault
ACT Green ON Board ở chế độ active
OFF Board ở chế độ standby
GCUa,GCGa
Card xử lý xung đồng hồ:GCUa;GCGa
(General Clock Unit & General Clock
Unit with GPS)
Trạng thái LED:
LED Màu Trạng thái Mô tả
RUN Green Nháy 1s Hoạt động bình thường.
Nháy 0,125s Trạng thái loading
ON Có nguồn nhưng có lỗi
OFF Không nguồn hoặc hỏng
ALM Red OFF Không cảnh báo
ON or blinking (nháy) Cảnh báo Fault
ACT Green ON Board ở chế độ active
OFF Board ở chế độ standby
Card xử lý tín hiệu
(XPU;SPU)
XPUa,XPUb, SPUa,SPUb ( XPU
cho 2G; SPU cho 3G)
Chức năng của SPUb:
- Quản lý tài nguyên người dùng,tài
nguyên tín hiệu, tài nguyên điều
khiển và tài nguyên transmission
- Xử lý các dịch vụ GSM/UMTS
Các card trong tủ BSC6900
• XPUb:
-Quản lý tài nguyên người dùng và tài
nguyên tín hiệu, xử lý dịch vụ GSM
-Xử lý các dịch vụ GSM
RUN Green Nháy 1s Hoạt động bình thường.
Nháy 0,125s Trạng thái loading
ON Có nguồn nhưng có lỗi
OFF Không nguồn hoặc hỏng
ALM Red OFF Không cảnh báo
ON or blinking (nháy) Cảnh báo Fault
ACT Green ON Board ở chế độ active
OFF Board ở chế độ standby
LED và Port trên XPUa/SPUa
Các card trong tủ BSC6900
5. Card xử lý dịch vụ: Xử lý các dịch vụ CS và PS
-DPUc: Mã hóa và giải mã các dịch vụ thoại GSM,
chuyển đổi dạng khung thoại qua kênh thoại IP và
HDLC
-DPUd (GSM)
-DPUe (UMTS)
RUN Green ON for 1s and OFF for 1s Hoạt động bình thường.
ON for 0.125s and OFF for
0.125s
Trạng thái loading
ON Có nguồn nhưng hỏng
OFF Không nguồn hoặc hỏng
ALM Red OFF Không cảnh báo
ON or blinking Cảnh báo Fault
ACT Green ON Board ở chế độ active
OFF Board ở chế độ standby
Các card trong tủ BSC6900
6. Card giao diện :
-OIUa
-POUc
-PEUa
-FG2C
-UOIa
-GOUc
...
Các board truyền dẫn sử dụng cho
BSC560,561M-VPC
Board Chức năng
logic
Mô tả chức
năng
Tên Board
OIUa Abis_TDM - 1-port channelized Optical STM-1
Interface Unit REV:a
Ater_TDM -
Pb_TDM -
A_TDM
POUc TDM - 4-port IP over channelized Optical
STM-1/OC-3 interface Unit REV:c
IP -
GOUc IP - 4-port packet over GE Optical
interface Unit REV:c
FG2c IP - 12-port FE or 4-port electronic GE
interface unit REV:c
PEUa FR - 32-port Packet over E1/T1/J1
interface Unit REV:a
HDLC -
IP -
OIUa
Cung cấp truyền dẫn STM1 qua giao diện A,
Abis, Ater, and Pb. OIUa thực hiện các chức
năng sau:
-Cung cấp 1 cổng STM-1 cho truyền dẫn TDM
-Cung cấp chức năng tự động chuyển mạch bảo
vệProvides the Automatic Protection Switching
(APS) giữa active và standby board.
-Cung cấp một kênh STM-1 với tốc độ bit 155.52
Mbit/s
-Xử lý tín hiệu theo giao thức LAPD.
-Xử lý tín hiệu theo giao thức SS7 MTP2
-Cung cấp OM links khi TCS được cấu hình trên
MSC.
-Hỗ trợ các giao diện A, Abis, Ater, and Pb
OIUa
LED Color Status Description
RUN Green ON for 1s and OFF for
1s
Hoạt động bình thường.
ON for 0.125s and OFF
for 0.125s
Trạng thái loading
ON Có nguồn nhưng hỏng
OFF Không nguồn hoặc
hỏng
ALM Red OFF Không cảnh báo
ON or blinking Cảnh báo Fault
ACT Green ON Board ở chế độ active
OFF Board ở chế độ standby
LOS Green ON Cổng STM-1 không
nhận tín hiệu
OFF Cổng STM-1 port có
nhận tín hiệu
OIUa
Port Function Connector Type
RX Cổng thu phát quang. LC
TX
2M0 and 2M1 Cổn tín hiệu xung đồng
hồ ra 2.048 MHz dùng
phát tín hiệu xung đồng
hồnal
Đầu đực SMB
TESTOUT Port for clock signal
outputs. The clock
signals are used for
testing.
Đầu đực SMB
POUc
Chức năng chính: Cung cấp 4 kênh
qua kênh truyền dẫn quang STM-
1/OC-3 dựa trên giao thức TDM/IP.
RUN Xanh
lá cây
Nháy 1s Hoạt động bình thường.
Nháy 0,125s Trạng thái loading nhưng có
lỗi
ON Có nguồn nhưng có lỗi
OFF Không nguồn hoặc hỏng
ALM Red OFF Không cảnh báo
ON or blinking
(nháy)
Cảnh báo Fault
ACT Green ON Board ở chế độ active
OFF Board ở chế độ standby
FG2c
• Cung cấp 12 kênh qua cổng FE
• Các đèn LED hiển thị:
RUN Xanh
lá cây
Nháy 1s Hoạt động bình thường.
Nháy 0,125s Trạng thái loading
ON Có nguồn nhưng có lỗi
OFF Không nguồn hoặc hỏng
ALM Red OFF Không cảnh báo
ON or blinking
(nháy)
Cảnh báo Fault
ACT Green ON Board ở chế độ active
OFF Board ở chế độ standby
GOUc
• Hỗ trợ IP qua truyền dẫn
Ethernet, cung cấp 4 cổng
GE
• Các Led hiển thị:
RUN Xanh lục Nháy 1s Hoạt động bình thường.
Nháy 0,125s Trạng thái loading
ON Có nguồn nhưng có lỗi
OFF Không nguồn hoặc hỏng
ALM Đỏ OFF Không cảnh báo
ON or blinking
(nháy)
Cảnh báo Fault
ACT Xanh lục ON Board ở chế độ active
OFF Board ở chế độ standby
LINK0,1,2,3 ứng với
cổng quang 0,1,2,3
Xanh lục ON Có kết nối với cổng tương ứng
OFF Không kết nối với cổng tương ứng
ACT0,1,2,3 ứng với
cổng quang 0,1,2,3
Xanh Nháy xanh Có dữ liệu qua cổng tương ứng
Tắt Không có dữ liệu qua cổng tương ứng
PEUa
Hỗ trợ truyền dẫn E1/T1 :
- Cung cấp 32 kênh IP qua E1
- Cung cấp 128 PPP link hoặc 32 MLPPP
group,mỗi group bao gồm 8 MLPPP link
- Hỗ trợ Abis, Gb, Iub
Trạng thái LED:
RUN Xanh lá
cây
Nháy 1s Hoạt động bình thường.
Nháy 0,125s Trạng thái loading
ON Có nguồn nhưng có lỗi
OFF Không nguồn hoặc hỏng
ALM Red OFF Không cảnh báo
ON or blinking (nháy) Cảnh báo Fault
ACT Green ON Board ở chế độ active
OFF Board ở chế độ standby

More Related Content

Similar to dokumen.tips_bsc-huawei-6900-gu.ppt

55727820 1-tổng-quan-tram-bts
55727820 1-tổng-quan-tram-bts55727820 1-tổng-quan-tram-bts
55727820 1-tổng-quan-tram-bts
Đào Sơn
 
Bang gia plc_mitsubishi_fx
Bang gia plc_mitsubishi_fxBang gia plc_mitsubishi_fx
Bang gia plc_mitsubishi_fx
Lãng Quên
 

Similar to dokumen.tips_bsc-huawei-6900-gu.ppt (20)

CHO - KDPC- Junger.pptx
CHO - KDPC- Junger.pptxCHO - KDPC- Junger.pptx
CHO - KDPC- Junger.pptx
 
CHO - KDPC- Junger.pptx
CHO - KDPC- Junger.pptxCHO - KDPC- Junger.pptx
CHO - KDPC- Junger.pptx
 
55727820 1-tổng-quan-tram-bts
55727820 1-tổng-quan-tram-bts55727820 1-tổng-quan-tram-bts
55727820 1-tổng-quan-tram-bts
 
Quy trinh lap dat tram bts 3900 huawei
Quy trinh lap dat tram bts 3900 huaweiQuy trinh lap dat tram bts 3900 huawei
Quy trinh lap dat tram bts 3900 huawei
 
datasheet.pdf
datasheet.pdfdatasheet.pdf
datasheet.pdf
 
Thực Hiện Bộ Chuyển Nguồn Tự Động Ats Bằng Plc S7-400.doc
Thực Hiện Bộ Chuyển Nguồn Tự Động Ats Bằng Plc S7-400.docThực Hiện Bộ Chuyển Nguồn Tự Động Ats Bằng Plc S7-400.doc
Thực Hiện Bộ Chuyển Nguồn Tự Động Ats Bằng Plc S7-400.doc
 
Ch02
Ch02Ch02
Ch02
 
đề Tài thiết kế hệ thống đèn giao thông tại ngã tư
đề Tài thiết kế hệ thống đèn giao thông tại ngã tưđề Tài thiết kế hệ thống đèn giao thông tại ngã tư
đề Tài thiết kế hệ thống đèn giao thông tại ngã tư
 
Do_an_Den_giao_thong.pdf
Do_an_Den_giao_thong.pdfDo_an_Den_giao_thong.pdf
Do_an_Den_giao_thong.pdf
 
Msptieuluan
MsptieuluanMsptieuluan
Msptieuluan
 
Tailieu.vncty.com do-an-vi-dieu-khien
Tailieu.vncty.com   do-an-vi-dieu-khienTailieu.vncty.com   do-an-vi-dieu-khien
Tailieu.vncty.com do-an-vi-dieu-khien
 
11 phamtuantrung dcl201_9076_2
11 phamtuantrung dcl201_9076_211 phamtuantrung dcl201_9076_2
11 phamtuantrung dcl201_9076_2
 
Đề tài: Dòng PLC hoạt động vô cùng hiệu quả công việc, HOT
Đề tài: Dòng PLC hoạt động vô cùng hiệu quả công việc, HOTĐề tài: Dòng PLC hoạt động vô cùng hiệu quả công việc, HOT
Đề tài: Dòng PLC hoạt động vô cùng hiệu quả công việc, HOT
 
uC_lec_02_03_nDD.pptx
uC_lec_02_03_nDD.pptxuC_lec_02_03_nDD.pptx
uC_lec_02_03_nDD.pptx
 
Bang gia plc_mitsubishi_fx
Bang gia plc_mitsubishi_fxBang gia plc_mitsubishi_fx
Bang gia plc_mitsubishi_fx
 
Catalogue gic 2019 hoang phuong
Catalogue gic 2019   hoang phuongCatalogue gic 2019   hoang phuong
Catalogue gic 2019 hoang phuong
 
Hlvcs2
Hlvcs2Hlvcs2
Hlvcs2
 
Đề tài: Thực hiện bộ chuyển nguồn tự động ATS bằng PLC S7-400, HAY
Đề tài: Thực hiện bộ chuyển nguồn tự động ATS bằng PLC S7-400, HAYĐề tài: Thực hiện bộ chuyển nguồn tự động ATS bằng PLC S7-400, HAY
Đề tài: Thực hiện bộ chuyển nguồn tự động ATS bằng PLC S7-400, HAY
 
Đồ Án Đo Điện Áp Hiển Thị Trên LCD
Đồ Án Đo Điện Áp Hiển Thị Trên LCDĐồ Án Đo Điện Áp Hiển Thị Trên LCD
Đồ Án Đo Điện Áp Hiển Thị Trên LCD
 
Điều khiển động cơ sử dụng IC MCP4921
Điều khiển động cơ sử dụng IC MCP4921Điều khiển động cơ sử dụng IC MCP4921
Điều khiển động cơ sử dụng IC MCP4921
 

dokumen.tips_bsc-huawei-6900-gu.ppt

  • 1. HƯỚNG DẪN BSC6900-GU HUAWEI TẬP ĐOÀN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM
  • 2. BSC6900-GU: Cabinnet - Main processing rack (MPR) : Rack xử lý chính - Extended processing rack (EPR): Rack xử lý mở rộng - Transcoder rack (TCR): Rack Transcoder
  • 3. Cấu hình tủ Bao gồm -2 Subrack cho 2G -3 Subrack cho 3G Cabinet Bao gồm các Subrack Nguyên tắc cấu hình MPR 1 MPS, 0- 2 EPSs Chỉ có 1 subrack chính được cấu hình; 0- 2 Subrack phụ EPR 1-3 EPSs 0-1 Rack mở rộng; một rack bao gồm 1-3 rack phụ TCR 1-3 TCSs 0-3 TCs được cấu hình
  • 5. Cabinet BSC6900 (1) Air inlet Lạch không khí (2) Independent fan subrack Hệ thống quạt làm mát (3) Subrack Subrack (4) Air defence subrack Giá đỡ phụ (5) Filler panel Panel lấp chỗ trống (6) Power distribution box Hộp phân phối nguồn (7) Cable rack Giá cáp (8) Rear cable trough Máng cáp phía sau
  • 6. Khối nguồn-High-Power Power Distribution Box • Cấp nguồn cho tủ và nằm trên đỉnh tủ: • Mặt trước là card giám sát nguồn Card Power Allocation Monitoring Unit (PAMU) (1) Panel của PAMU board (2) RUN LED (3) ALM LED (4) Mute switch (5) AT nguồn cho các Subrack (6) Nhãn cho các AT
  • 7. Khối nguồn-High-Power Power Distribution Box • Các Subrack tương ứng với các At -AT A8,B8 tương ứng với Subrack 2 -AT A9,B9 tương ứng với Subrack 1 -AT A10,B10 tương ứng với Subrack 0 -AT A7,B7 cấp nguồn cho hệ thống quạt
  • 8. Trạng thái đèn Led của PAMU LED Color Status Mô tả RUN Green ON for 1s and OFF for 1s PAMU board giao tiếp vớiSCUa board bình thường ON for 0.25s and OFF for 0.25s PAMU không làm việc hoặc không giao tiếp với SCUa OFF Không có nguồn ALM Red OFF Không có cảnh báo ON Box nguồn có lỗi
  • 9. Khối nguồn-High-Power Power Distribution Box • Mặt sau: BSC6900 sử dụng 2 nguồn Active và Standby song song (1) Power input terminal block Điểm đấu nguồn đầu vào (2) Power output terminal block Điểm đấu nguồn ra (3) Port used to connect the power distribution box to a subrack (4) 2-hole grounding screw (5) J1 port (6) J2 port (port used to connect the power distribution box to a EMU)
  • 10. Khối nguồn-High-Power Power Distribution Box • Hình ảnh thực tế MBSC560/561-VPC Mặt trước Mặt sau
  • 11. Subrack Mặt trước và sau của 1 Subrack Chúng ta có 3 loại Subrack: MPS :Subrack xử lý chính nằm trên Rack xử lý chính.Chỉ có 1 MPS được cấu hình trên BSC 6900 làm nhiệm vụ xử lý các dịch vụ cơ bản, thực thi chức năng vận hành bảo dưởng và cung cấp xung đồng hồ cho hệ thống EPS: Subrack xử lý mở rộng, xử lý các dịch vụ cơ bản của BSC TCS: Trancoder Subrack được cấu hình trên MPR, EPR, hoặc TCR . Nó thực hiện mã hóa, biến đổi tốc độ và ghép.
  • 12. Subrack • (1) Fan box –Quạt • (2) Mounting ear • 3) Rãnh slot • (4) Máng cáp phía trước • (5) Boards( card) • (6) Vít tiếp đất • (7) Cổng DC vào • (8) Cổng cho cáp tín hiệu giám sát của hộp phân phối nguồn • (9) DIP switch
  • 14. Subrack DIP SWITCH: sub bit 0 00000001 1 10000101 2 01000101 3 11000001 4 00100101 5 10100001
  • 15. Subrack BACKPLANE và SLOT: (1) Front slot (2) Backplane (3) Rear slot 1. Các khe phía trước: Thường cắm các card xử lý 2. Backplane 3. Các khe phía sau: cắm các card truyền dẫn và các OMU
  • 16. Các loại Card Chia làm 6 loại: • OM ( Vận hành và bảo dưỡng ): OMUa • Card xử lý chuyển mạch: SCUa, TNUa • Card xử lý xung đồng hồ:GCUa;GCGa • Card xử lý tín hiệu: XPUa,XPUb, SPUa,SPUb ( XPU cho 2G; SPU cho 3G) • Card xử lý dịch vụ DPUb,c,d,e (c,d: dùng cho GSM và GU;b,e dùng cho GU và UMTS) • Card giao diện: AEUa,AOUa,c,EIUa,FG2a,c,GOUa,c,OIUa,PEUa ,POUa,c,UOIa,c
  • 17. MBSC 560/561-VPC • Bao gồm: • 1 Rack chính ( chứa 1 Subrack xử lý chính, 2 subrack 2G) • 1 Rack mở rộng ( chứa 3 Subrack 3G ) • 1 TC đặt tại Mỹ Đình
  • 18. Rack xử lý chính Subrack xử lý chính Subrack GSM Subrack GSM
  • 19. Rack xử lý mở rộng Subrack 3G Subrack 3G Subrack 3G
  • 21. Rack xử lý chính Mặt trước Mặt sau
  • 22. Rack xử lý chính: Subrack GSM Mặt sau Mặt trước
  • 23. Rack xử lý mở rộng: Subrack UMTS Mặt sau Mặt trước
  • 24. TC: TC subrack TC subrack
  • 25. Các loại Card Chia làm 6 loại: • OM ( Vận hành và bảo dưỡng ): OMUa • Card xử lý chuyển mạch: SCUa, TNUa • Card xử lý xung đồng hồ:GCUa;GCGa • Card xử lý tín hiệu: XPUa,XPUb, SPUa,SPUb ( XPU cho 2G; SPU cho 3G) • Card xử lý dịch vụ DPUb,c,d,e (c,d: dùng cho GSM và GU;b,e dùng cho GU và UMTS) • Card giao diện: AEUa,AOUa,c,EIUa,FG2a,c,GOUa,c,OIUa,PEUa ,POUa,c,UOIa,c
  • 26. LED chỉ thị cảnh báo trên các card • Tất cả các card của BSC đều có 3 LED chỉ thị: RUN,ALARM,AC LED Màu Trạng thái Mô tả RUN Green Nháy 1s Hoạt động bình thường. Nháy 0,125s Trạng thái loading ON Có nguồn nhưng có lỗi OFF Không nguồn hoặc hỏng ALM Red OFF Không cảnh báo ON or blinking (nháy) Cảnh báo Fault ACT Green ON Board ở chế độ active OFF Board ở chế độ standby
  • 27. OMU - Là cầu nối giữa Local Maintenance Terminal và các card khác của BSC6900. - Quản lý câú hình, quản lý thực thi; quản lý lỗi; quản lý loading cho hệ thống - Cung cấp LMT hoặc M2000 user với cổng vận hành bảo dưỡng của hệ thống BSC6900, để điều khiển giao tiếp giữa LMT hoặc M2000 và card SCUa board của BSC 6900.
  • 28. OMU (1) Ốc giữ (2) Nẫy (3) Chốt khóa (4) RUN LED (5) ALM LED (6) ACT LED (7) Nút RESET (8) Nút SHUTDOWN (9) Cổng USB (10) Cổng ETH0 Ethernet(11) Cổng ETH1 Ethernet (12) Cổng ETH2 Ethernet(13) Cổng COM (14) Cổng VGA (15) HD LEDs (16) OFFLINE LED (17) Hard disks (18) Ốc giữ Hard disks
  • 29. OMU: Trạng thái đèn LED trên card
  • 30. Card xử lý chuyển mạch: SCUa, TNUa - SCUa: Cung cấp chuyển mạch MAC/GE và cho phép hội tụ giữa mạng ATM và mạng. • Cung cấp các kênh chuyển mạch dữ liệu • Cung cấp cấu hình và bảo dưỡng mức hệ thống hoặc subrack • Phân phối tín hiệu xung đồng hồ cho BSC6900.
  • 31. LED và cổng trên SCUa : Card xử lý chuyển mạch: SCUa, TNUa
  • 32. Card xử lý chuyển mạch: SCUa, TNUa TNUa: -Cung cấp chuyển mạc TDM và phục vụ giống như trung tâm của phần chuyển mạch kênh. -Cung cấp xử lý giao tiếp trên card GE. Cổng trên TNUa: TDM0-5 cổng nối tiếp tốc độ cao (DB14) kết nối với các Subrack khác Trạng thái LED trên card TNUa: RUN Green Nháy 1s Hoạt động bình thường. Nháy 0,125s Trạng thái loading ON Có nguồn nhưng có lỗi OFF Không nguồn hoặc hỏng ALM Red OFF Không cảnh báo ON or blinking (nháy) Cảnh báo Fault ACT Green ON Board ở chế độ active OFF Board ở chế độ standby
  • 33. GCUa,GCGa Card xử lý xung đồng hồ:GCUa;GCGa (General Clock Unit & General Clock Unit with GPS) Trạng thái LED: LED Màu Trạng thái Mô tả RUN Green Nháy 1s Hoạt động bình thường. Nháy 0,125s Trạng thái loading ON Có nguồn nhưng có lỗi OFF Không nguồn hoặc hỏng ALM Red OFF Không cảnh báo ON or blinking (nháy) Cảnh báo Fault ACT Green ON Board ở chế độ active OFF Board ở chế độ standby
  • 34. Card xử lý tín hiệu (XPU;SPU) XPUa,XPUb, SPUa,SPUb ( XPU cho 2G; SPU cho 3G) Chức năng của SPUb: - Quản lý tài nguyên người dùng,tài nguyên tín hiệu, tài nguyên điều khiển và tài nguyên transmission - Xử lý các dịch vụ GSM/UMTS
  • 35. Các card trong tủ BSC6900 • XPUb: -Quản lý tài nguyên người dùng và tài nguyên tín hiệu, xử lý dịch vụ GSM -Xử lý các dịch vụ GSM RUN Green Nháy 1s Hoạt động bình thường. Nháy 0,125s Trạng thái loading ON Có nguồn nhưng có lỗi OFF Không nguồn hoặc hỏng ALM Red OFF Không cảnh báo ON or blinking (nháy) Cảnh báo Fault ACT Green ON Board ở chế độ active OFF Board ở chế độ standby
  • 36. LED và Port trên XPUa/SPUa
  • 37. Các card trong tủ BSC6900 5. Card xử lý dịch vụ: Xử lý các dịch vụ CS và PS -DPUc: Mã hóa và giải mã các dịch vụ thoại GSM, chuyển đổi dạng khung thoại qua kênh thoại IP và HDLC -DPUd (GSM) -DPUe (UMTS) RUN Green ON for 1s and OFF for 1s Hoạt động bình thường. ON for 0.125s and OFF for 0.125s Trạng thái loading ON Có nguồn nhưng hỏng OFF Không nguồn hoặc hỏng ALM Red OFF Không cảnh báo ON or blinking Cảnh báo Fault ACT Green ON Board ở chế độ active OFF Board ở chế độ standby
  • 38. Các card trong tủ BSC6900 6. Card giao diện : -OIUa -POUc -PEUa -FG2C -UOIa -GOUc ...
  • 39. Các board truyền dẫn sử dụng cho BSC560,561M-VPC Board Chức năng logic Mô tả chức năng Tên Board OIUa Abis_TDM - 1-port channelized Optical STM-1 Interface Unit REV:a Ater_TDM - Pb_TDM - A_TDM POUc TDM - 4-port IP over channelized Optical STM-1/OC-3 interface Unit REV:c IP - GOUc IP - 4-port packet over GE Optical interface Unit REV:c FG2c IP - 12-port FE or 4-port electronic GE interface unit REV:c PEUa FR - 32-port Packet over E1/T1/J1 interface Unit REV:a HDLC - IP -
  • 40. OIUa Cung cấp truyền dẫn STM1 qua giao diện A, Abis, Ater, and Pb. OIUa thực hiện các chức năng sau: -Cung cấp 1 cổng STM-1 cho truyền dẫn TDM -Cung cấp chức năng tự động chuyển mạch bảo vệProvides the Automatic Protection Switching (APS) giữa active và standby board. -Cung cấp một kênh STM-1 với tốc độ bit 155.52 Mbit/s -Xử lý tín hiệu theo giao thức LAPD. -Xử lý tín hiệu theo giao thức SS7 MTP2 -Cung cấp OM links khi TCS được cấu hình trên MSC. -Hỗ trợ các giao diện A, Abis, Ater, and Pb
  • 41. OIUa LED Color Status Description RUN Green ON for 1s and OFF for 1s Hoạt động bình thường. ON for 0.125s and OFF for 0.125s Trạng thái loading ON Có nguồn nhưng hỏng OFF Không nguồn hoặc hỏng ALM Red OFF Không cảnh báo ON or blinking Cảnh báo Fault ACT Green ON Board ở chế độ active OFF Board ở chế độ standby LOS Green ON Cổng STM-1 không nhận tín hiệu OFF Cổng STM-1 port có nhận tín hiệu
  • 42. OIUa Port Function Connector Type RX Cổng thu phát quang. LC TX 2M0 and 2M1 Cổn tín hiệu xung đồng hồ ra 2.048 MHz dùng phát tín hiệu xung đồng hồnal Đầu đực SMB TESTOUT Port for clock signal outputs. The clock signals are used for testing. Đầu đực SMB
  • 43. POUc Chức năng chính: Cung cấp 4 kênh qua kênh truyền dẫn quang STM- 1/OC-3 dựa trên giao thức TDM/IP. RUN Xanh lá cây Nháy 1s Hoạt động bình thường. Nháy 0,125s Trạng thái loading nhưng có lỗi ON Có nguồn nhưng có lỗi OFF Không nguồn hoặc hỏng ALM Red OFF Không cảnh báo ON or blinking (nháy) Cảnh báo Fault ACT Green ON Board ở chế độ active OFF Board ở chế độ standby
  • 44. FG2c • Cung cấp 12 kênh qua cổng FE • Các đèn LED hiển thị: RUN Xanh lá cây Nháy 1s Hoạt động bình thường. Nháy 0,125s Trạng thái loading ON Có nguồn nhưng có lỗi OFF Không nguồn hoặc hỏng ALM Red OFF Không cảnh báo ON or blinking (nháy) Cảnh báo Fault ACT Green ON Board ở chế độ active OFF Board ở chế độ standby
  • 45. GOUc • Hỗ trợ IP qua truyền dẫn Ethernet, cung cấp 4 cổng GE • Các Led hiển thị: RUN Xanh lục Nháy 1s Hoạt động bình thường. Nháy 0,125s Trạng thái loading ON Có nguồn nhưng có lỗi OFF Không nguồn hoặc hỏng ALM Đỏ OFF Không cảnh báo ON or blinking (nháy) Cảnh báo Fault ACT Xanh lục ON Board ở chế độ active OFF Board ở chế độ standby LINK0,1,2,3 ứng với cổng quang 0,1,2,3 Xanh lục ON Có kết nối với cổng tương ứng OFF Không kết nối với cổng tương ứng ACT0,1,2,3 ứng với cổng quang 0,1,2,3 Xanh Nháy xanh Có dữ liệu qua cổng tương ứng Tắt Không có dữ liệu qua cổng tương ứng
  • 46. PEUa Hỗ trợ truyền dẫn E1/T1 : - Cung cấp 32 kênh IP qua E1 - Cung cấp 128 PPP link hoặc 32 MLPPP group,mỗi group bao gồm 8 MLPPP link - Hỗ trợ Abis, Gb, Iub Trạng thái LED: RUN Xanh lá cây Nháy 1s Hoạt động bình thường. Nháy 0,125s Trạng thái loading ON Có nguồn nhưng có lỗi OFF Không nguồn hoặc hỏng ALM Red OFF Không cảnh báo ON or blinking (nháy) Cảnh báo Fault ACT Green ON Board ở chế độ active OFF Board ở chế độ standby