SlideShare a Scribd company logo
HTTP://SINHVIENNGANHANG.COM

                            ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP HỒ CHÍ MINH
                                     NIÊN KHOÁ 2005-2006
                                   THI KINH TẾ LƯỢNG (L1)
LỚP: HCDH7.7          NGÀY: 23 - 5 -2006   THỜI GIAN LÀM BÀI: 100 PHÚT (Đã bao gồm thời
gian đọc đề 10 phút)
Ghi chú:        Được phép sử dụng tài liệu. Phân bổ thời gian hợp lý khi làm bài.
PHẦN 1          Bài báo đính kèm chỉ có tính chất tham khảo.
03:43' 20/05/2006 (GMT+7) Franchising - Giải pháp hội nhập?
(VietNamNet) - Theo các chuyên gia kinh tế, khi Việt Nam gia nhập WTO các tập đoàn bán lẻ nước ngoài
sẽ ồ ạt tiến vào thị trường này. Dự báo những tập đoàn bán lẻ nước ngoài này sẽ dùng hình thức kinh
doanh nhượng quyền thương mại (franchising) để kiểm soát thị trường. Do vậy, để chống đỡ DN Việt
Nam buộc phải “ra tay” trước nhằm tăng sức mạnh và tạo nội lực cho thương hiệu.
Đừng để nước tới chân...
TS Lý Quý Trung, Giám đốc Tập đoàn Nam An và chủ sở hữu thương hiệu Phở 24 cho hay, sở dĩ các thương
hiệu trong ngành bán lẻ của Mỹ và các nước phát triển giàu, mạnh và khó có đối thủ cạnh tranh lại là nhờ cách
nhân rộng thương hiệu thành công qua hình thức franchising. Tại VN, hình thức kinh doanh này mới chỉ ở mức
tập đi những bước đầu như đứa bé chập chững lên 3. Xét về khía cạnh nào đó thì đây là lợi thế cho ngành bán lẻ
VN.
Theo ông Trung, thương hiệu thành công là phải tạo được cảm giác thân quen với người tiêu dùng (thời gian và
số lượng), do vậy franchising chính là giải pháp cho DN nhân rộng số lượng trong bối cảnh hội nhập hiện nay.
“Cũng may là tại VN vẫn còn rất ít người biết đến các thương hiệu thế giới, nếu không rất nguy hiểm cho DN
Việt Nam” - ông Trung nói. Và để tranh thủ giành lấy thị phần trước khi các nhãn hàng thức ăn nhanh “ngoại”
xâm nhập thị trường VN, Phở 24 đã chủ trương dùng hình thức franchising, đến nay DN đã có 19 cửa hàng phở
tại VN và 1 tại TaYa (Indonesia), trong đó có 8 cửa hàng franchising.
Cũng với chủ trương phát triển mạnh bằng franchising, ngay từ đầu nhãn hàng thời trang Foci (Công ty Dệt may
Nguyên Tâm) đã xác định chỉ tập trung vào sản xuất, giao việc bán hàng cho người mua franchise. Hiện Foci đã
có khoảng 40 cửa hàng trên toàn quốc. Ông Hồ Thế Sơn, Giám đốc điều hành Nguyên Tâm cho biết, cách làm
này giúp công ty đỡ phải lo bán lẻ, giảm sức ép mặt bằng nhất là trong bối cảnh giá thuê mặt bằng tại các thành
phố lớn cao ngất ngưởng như tại TP.HCM và Hà Nội hiện nay. Đây còn là cách làm thương hiệu và nhân rộng
mô hình kinh doanh hiệu quả. “Năm 2006 này là năm bản lề của Foci, nếu DN VN mình không lo lớn mạnh
được trong năm nay thì khó mà cạnh tranh lại” - anh Sơn cho biết thêm.




GV: Lê Tấn Luật            6/10/2009                                                                         1
HTTP://SINHVIENNGANHANG.COM
HTTP://SINHVIENNGANHANG.COM




                                                                         Tuy nhiên, không phải DN VN nào
Mô hình Cà phê Trung Nguyên - thương hiệu thực hiện phương thức franchising khá sớm tại VN.

cũng chọn giải pháp franchising ngay từ đầu, nhiều DN cho đến thời điểm cận WTO như hiện nay mới bắt đầu
“vắt chân lên cổ chạy”. Điều may mắn là ở VN một thương hiệu thành công có thể đi khắp hang cùng ngõ hẻm,
ai cũng có thể mở franchise (như Cà phê Trung Nguyên hiện có tới khoảng 1.000 quán cà phê) trong khi đó ở
nước ngoài cửa hàng phải tập trung vào một khu thương mại dịch vụ nào đó. Do vậy, nếu chạy nhanh thì dẫu có
hơi trễ thương hiệu VN vẫn có thể bao phủ được thị trường nội địa.
 Mới tháng 4/06 vừa qua, Công ty Anh Khoa, DN chuyên sản xuất mặt hàng trang phục lót nam, nữ nhãn hiệu
Rock, Annies và ATW đã nhanh chóng giành thị trường hàng trang phục lót bằng cách mở một loạt 3 cửa hàng
Rock, đồng thời kêu gọi nhà đầu tư mua franchise. Bà Ngô Ngọc Hoa, Giám đốc Công ty Anh Khoa cho hay:
“Từ trước đến nay DN chỉ chuyên tâm vào sản xuất và phân phối hàng cho các hệ thống siêu thị, chợ... nhưng
tôi cho rằng đã đến lúc DN cần khẳng định lại tên tuổi, vị thế của mình nếu không muốn cơ mất thị trường khi
VN gia nhập WTO”.
Cơ hội mua các thương hiệu quốc tế
Bên cạnh việc chuẩn bị nội lực mạnh để cạnh tranh DN VN đang có thêm một cơ hội nữa là mua franchise các
thương hiệu quốc tế. Một quốc gia phát triển là phải có mặt nhiều thương hiệu tầm cỡ quốc tế, hiện VN vẫn còn
quá ít thương hiệu danh tiếng. Do vậy trong thời gian tới, khi làn sóng WalMart, McDonald’s, SevenEleven... ồ
ạt đổ vào VN cũng là thời điểm cất cánh của nền công nghiệp franchise tại VN.
Ông Trung cho rằng, nếu như các nhà đầu tư kinh doanh các thương hiệu nổi tiếng tại VN theo kiểu độc quyền
khu vực, như KFC chẳng hạn, nhà đầu tư ngoại mua franchise nhãn hiệu này rồi mở hệ thống nhà hàng KFC tại
VN, VN chỉ có lợi từ việc thu thuế và có công ăn việc làm cho lao động thôi chứ lợi nhuận từ việc kinh doanh
nhà đầu tư sẽ chuyển ra nước ngoài. Lợi nhuận sẽ ở lại VN nếu chính các DN trong nước dành lấy cơ hội mua
franchise từ các thương hiệu quốc tế.Bài, ảnh: Nguyễn Sa
Bối cảnh giả định: Anh (Chị) là chuyên gia kinh tế cao cấp của chính phủ và được giao nhiệm vụ khảo sát nhu
cầu mua franchise của các doanh nghiệp trong nước.
1. Chọn biến phụ thuộc là nhu cầu mua franchise của doanh nghiệp được khảo sát. Nêu cụ thể cách Anh (Chị)
     lượng hoá biến này và phân tích ưu và nhược điểm của nó.
2. Chọn 3 biến liên quan đến doanh nghiệpcó ảnh hưởng lớn đến số nhu cầu mua franchise. Nêu định nghĩa
     biến và phân tích mối quan hệ nhân quả của chúng lên nhu cầu mua franchise.
GV: Lê Tấn Luật            6/10/2009                                                                       2
HTTP://SINHVIENNGANHANG.COM
HTTP://SINHVIENNGANHANG.COM

3. Trình bày phương pháp thu thập số liệu của Anh (Chị). Nêu thuận lợi và khó khăn khi thu thập số liệu.
4. Nếu kết quả phân tích đúng như kỳ vọng của Anh (Chị), hãy đề xuất các biện pháp phát triển thị trường
    franchising.
PHẦN 2          Thông tin để làm phần 2 lấy từ bài tập nhóm.
5. Tóm tắt mục tiêu nghiên cứu và kết quả chính của bài tập nhóm (Không quá 10 dòng).
6. Anh (Chị) hãy trình bày những khó khăn mà Anh (Chị) gặp phải trong bài tập nhóm. (Không quá 5 dòng).
PHẦN 3
Doanh thu các phim ăn khách hàng đầu của Mỹ tính đến thời điểm tháng 11-2001 và các nhân tố ảnh hưởng.
Nguồn: William Mendenhall, Terry Sincich (2003). A second course in statistics: Regression Analysis, 6th
Edition. Pearson Education International. Data 4.32.
REV = Tổng doanh thu của phim, triệu USD. Trong đó
US      = Doanh thu nội địa (tính riêng trên đất Mỹ) của phim, triệu USD
WW = Doanh thu ở thị trường nước ngoài, triệu USD
YEAR = Năm phát hành phim
BUD = Chi phí sản xuất, triệu USD
PG_13 = 1 nếu phim dành cho trẻ em từ 13 tuổi trở lên, có khuyến cáo cần cha mẹ đi kèm hoặc không, 0 cho
phim không giới hạn lứa tuổi.
7. Nhận xét về tầm quan trọng của thị trường nước ngoài đối với nền điện ảnh Mỹ thông qua các số liệu thống
    kê ở trang sau.
8. Thông qua ma trận tương quan, nhận xét về tương quan của doanh thu nội địa, năm phát hành, chi phí sản
    xuất và xếp loại phim đến doanh thu ở thị trường nước ngoài. Kết quả này có đúng như kỳ vọng của Anh
    (Chị) không? Giải thích ngắn gọn.
9. Viết kết quả hồi quy với các trị thống kê quan trọng.
10. Nhận xét kết quả hồi quy. Kết quả này có phù hợp với phân tích ở câu 8 không? Giải thích ngắn gọn.


                                 CHÚC ANH (CHỊ) THÀNH CÔNG!

Trích 1 phần danh sách được xếp hạng
RANK        Movie                           Year          US           PG_13     Bud         WW
        1   Titanic                                1997        600.8           1       200        1835
        2   Star Wars                              1977        460.9           0        11         784
        3   Star Wars: The Phanton Menace          1999        431.1           0       110         922
        4   E.T.                                   1982        399.8           0 NA                705
        5   Juasic Park                            1993        356.8           1       63          920
..
       21   Beverly Hills Corp                     1984        234.8           1 NA               316
       22   Cast Away                              2000        233.6           1       90         408
       23   The Lost World                         1997        229.1           1       73         614
       24   Gostbusters                            1984        220.9           0       30         274
       25   Mrs. Doubtfire                         1993        219.2           1 NA               423
Thống kê mô tả




GV: Lê Tấn Luật            6/10/2009                                                                      3
HTTP://SINHVIENNGANHANG.COM
HTTP://SINHVIENNGANHANG.COM

                REV       REV
                          US           US
                                       WW           WW
                                                    YEAR     YEAR
                                                             BUD      BUD
                                                                      PG_13    PG_13
Trung bìnhTrung bình 908         908
                                 300          300
                                              608       1991
                                                         608     1991
                                                                   68     0.52
                                                                            68     0.52
Trung vị Trung vị     818        818
                                 260          260
                                              533       1994
                                                         533     1994
                                                                   63       63
Lớn nhất Lớn nhất 2436          2436
                                 601         1835
                                              601      1835
                                                        2001     2001
                                                                  200     200
Nhỏ nhất Nhỏ nhất 495            495
                                 219          219
                                              274       1975
                                                         274     1975
                                                                   11       11
Độ lệch chuẩn lệch chuẩn
          Độ          400        400
                                  90          317
                                               90        317
                                                           8       47
                                                                    8       47
Số quan sát quan sát 25
          Số                      25
                                  25           25
                                               25         25
                                                          25       25
                                                                   19       19
                                                                            25       25
         Ma trận tương quan giữa WW và các nhân tố ảnh hưởng
                     WW         US           YEAR       BUD       PG_13
          WW                1         0.91      0.15       0.60      0.37
          US             0.91         1.00     -0.03       0.45      0.09
          YEAR           0.15        -0.03      1.00       0.71      0.36
          BUD            0.60         0.45      0.71       1.00      0.28
          PG_13          0.37         0.09      0.36       0.28      1.00
         Kết quả hồi quy
          Dependent Variable: WW
          Method: Least Squares
          Date: 05/22/06 Time: 16:20
          Sample(adjusted): 1 24
          Included observations: 19
          Excluded observations: 5 after adjusting endpoints
                 Variable         Coefficient    Std. Error  t-Statistic       Prob.
                     C             8475.598      9451.854    0.896713          0.3850
                     US            2.724491      0.327165    8.327570          0.0000
                   YEAR           -4.470963      4.746046 -0.942040            0.3621
                    BUD            2.026197      0.966183    2.097115          0.0546
                  PG_13            181.2388      49.79926    3.639387          0.0027
          R-squared                0.935670 Mean dependent var              633.8947
          Adjusted R-squared       0.917290 S.D. dependent var              349.7265
          S.E. of regression       100.5791 Akaike info criterion           12.28070
          Sum squared resid        141626.1 Schwarz criterion               12.52924
          Log likelihood          -111.6666 F-statistic                     50.90697
          Durbin-Watson stat       2.612630 Prob(F-statistic)               0.000000




         GV: Lê Tấn Luật            6/10/2009                                             4
         HTTP://SINHVIENNGANHANG.COM

More Related Content

What's hot

Bản Tin BĐS Việt Nam Số 67 Tuần 4 Tháng 1 Năm 2009
Bản Tin BĐS Việt Nam Số 67 Tuần 4 Tháng 1 Năm 2009Bản Tin BĐS Việt Nam Số 67 Tuần 4 Tháng 1 Năm 2009
Bản Tin BĐS Việt Nam Số 67 Tuần 4 Tháng 1 Năm 2009internationalvr
 
VietRees_Newsletter_60_Tuan1_Thang12
VietRees_Newsletter_60_Tuan1_Thang12VietRees_Newsletter_60_Tuan1_Thang12
VietRees_Newsletter_60_Tuan1_Thang12internationalvr
 
VietRees_Newsletter_58_Tuan3_Thang11
VietRees_Newsletter_58_Tuan3_Thang11VietRees_Newsletter_58_Tuan3_Thang11
VietRees_Newsletter_58_Tuan3_Thang11internationalvr
 
VietRees_Newsletter_50_Tuan4_Thang09
VietRees_Newsletter_50_Tuan4_Thang09VietRees_Newsletter_50_Tuan4_Thang09
VietRees_Newsletter_50_Tuan4_Thang09internationalvr
 
Bản Tin BĐS Việt Nam Số 69 Tuần 2 Tháng 2 Năm 2009
Bản Tin BĐS Việt Nam Số 69 Tuần 2 Tháng 2 Năm 2009Bản Tin BĐS Việt Nam Số 69 Tuần 2 Tháng 2 Năm 2009
Bản Tin BĐS Việt Nam Số 69 Tuần 2 Tháng 2 Năm 2009internationalvr
 
Viet Rees Newsletter 21 Tuan1 Thang03
Viet Rees Newsletter 21 Tuan1 Thang03Viet Rees Newsletter 21 Tuan1 Thang03
Viet Rees Newsletter 21 Tuan1 Thang03
Dong nguyen
 
Media Of Thailand
Media Of ThailandMedia Of Thailand
Media Of ThailandSan La
 
VietRees_Newsletter_66_Tuan3_Thang1
VietRees_Newsletter_66_Tuan3_Thang1VietRees_Newsletter_66_Tuan3_Thang1
VietRees_Newsletter_66_Tuan3_Thang1internationalvr
 
VietRees_Newsletter_53_Tuan3_Thang10
VietRees_Newsletter_53_Tuan3_Thang10VietRees_Newsletter_53_Tuan3_Thang10
VietRees_Newsletter_53_Tuan3_Thang10internationalvr
 
Dự áN đầU Tư TrạI ChăN NuôI Chó Chinh
Dự áN đầU Tư TrạI ChăN NuôI Chó ChinhDự áN đầU Tư TrạI ChăN NuôI Chó Chinh
Dự áN đầU Tư TrạI ChăN NuôI Chó Chinhskype
 
He Thong Tien Te Quoc Te
He Thong Tien Te Quoc TeHe Thong Tien Te Quoc Te
He Thong Tien Te Quoc Tehsplastic
 
VietRees_Newsletter_56_Tuan1_Thang11
VietRees_Newsletter_56_Tuan1_Thang11VietRees_Newsletter_56_Tuan1_Thang11
VietRees_Newsletter_56_Tuan1_Thang11internationalvr
 
Binh dang gioi o Viet Nam
Binh dang gioi o Viet NamBinh dang gioi o Viet Nam
Binh dang gioi o Viet Nam
foreman
 
Bản Tin BĐS Việt Nam Số 74 Tuần 3 Tháng 3 Năm 2009
Bản Tin BĐS Việt Nam Số 74 Tuần 3 Tháng 3 Năm 2009Bản Tin BĐS Việt Nam Số 74 Tuần 3 Tháng 3 Năm 2009
Bản Tin BĐS Việt Nam Số 74 Tuần 3 Tháng 3 Năm 2009internationalvr
 
22 Dieu Ve Marketing
22 Dieu Ve Marketing22 Dieu Ve Marketing
22 Dieu Ve Marketing
Vietnam eBrand
 
VietRees_Newsletter_65_Tuan2_Thang1
VietRees_Newsletter_65_Tuan2_Thang1VietRees_Newsletter_65_Tuan2_Thang1
VietRees_Newsletter_65_Tuan2_Thang1internationalvr
 
Thuong Mai Dien Tu
Thuong Mai Dien TuThuong Mai Dien Tu
Thuong Mai Dien TuDuy Trung
 
Bo cam nang dao tao va thong tin ve Phat trien nong thon toan dien
Bo cam nang dao tao va thong tin ve Phat trien nong thon toan dienBo cam nang dao tao va thong tin ve Phat trien nong thon toan dien
Bo cam nang dao tao va thong tin ve Phat trien nong thon toan dien
foreman
 

What's hot (20)

Bản Tin BĐS Việt Nam Số 67 Tuần 4 Tháng 1 Năm 2009
Bản Tin BĐS Việt Nam Số 67 Tuần 4 Tháng 1 Năm 2009Bản Tin BĐS Việt Nam Số 67 Tuần 4 Tháng 1 Năm 2009
Bản Tin BĐS Việt Nam Số 67 Tuần 4 Tháng 1 Năm 2009
 
VietRees_Newsletter_60_Tuan1_Thang12
VietRees_Newsletter_60_Tuan1_Thang12VietRees_Newsletter_60_Tuan1_Thang12
VietRees_Newsletter_60_Tuan1_Thang12
 
VietRees_Newsletter_58_Tuan3_Thang11
VietRees_Newsletter_58_Tuan3_Thang11VietRees_Newsletter_58_Tuan3_Thang11
VietRees_Newsletter_58_Tuan3_Thang11
 
VietRees_Newsletter_50_Tuan4_Thang09
VietRees_Newsletter_50_Tuan4_Thang09VietRees_Newsletter_50_Tuan4_Thang09
VietRees_Newsletter_50_Tuan4_Thang09
 
Bản Tin BĐS Việt Nam Số 69 Tuần 2 Tháng 2 Năm 2009
Bản Tin BĐS Việt Nam Số 69 Tuần 2 Tháng 2 Năm 2009Bản Tin BĐS Việt Nam Số 69 Tuần 2 Tháng 2 Năm 2009
Bản Tin BĐS Việt Nam Số 69 Tuần 2 Tháng 2 Năm 2009
 
Viet Rees Newsletter 21 Tuan1 Thang03
Viet Rees Newsletter 21 Tuan1 Thang03Viet Rees Newsletter 21 Tuan1 Thang03
Viet Rees Newsletter 21 Tuan1 Thang03
 
Media Of Thailand
Media Of ThailandMedia Of Thailand
Media Of Thailand
 
VietRees_Newsletter_66_Tuan3_Thang1
VietRees_Newsletter_66_Tuan3_Thang1VietRees_Newsletter_66_Tuan3_Thang1
VietRees_Newsletter_66_Tuan3_Thang1
 
Df08 L13 V
Df08 L13 VDf08 L13 V
Df08 L13 V
 
VietRees_Newsletter_53_Tuan3_Thang10
VietRees_Newsletter_53_Tuan3_Thang10VietRees_Newsletter_53_Tuan3_Thang10
VietRees_Newsletter_53_Tuan3_Thang10
 
Dự áN đầU Tư TrạI ChăN NuôI Chó Chinh
Dự áN đầU Tư TrạI ChăN NuôI Chó ChinhDự áN đầU Tư TrạI ChăN NuôI Chó Chinh
Dự áN đầU Tư TrạI ChăN NuôI Chó Chinh
 
He Thong Tien Te Quoc Te
He Thong Tien Te Quoc TeHe Thong Tien Te Quoc Te
He Thong Tien Te Quoc Te
 
VietRees_Newsletter_56_Tuan1_Thang11
VietRees_Newsletter_56_Tuan1_Thang11VietRees_Newsletter_56_Tuan1_Thang11
VietRees_Newsletter_56_Tuan1_Thang11
 
Binh dang gioi o Viet Nam
Binh dang gioi o Viet NamBinh dang gioi o Viet Nam
Binh dang gioi o Viet Nam
 
Bản Tin BĐS Việt Nam Số 74 Tuần 3 Tháng 3 Năm 2009
Bản Tin BĐS Việt Nam Số 74 Tuần 3 Tháng 3 Năm 2009Bản Tin BĐS Việt Nam Số 74 Tuần 3 Tháng 3 Năm 2009
Bản Tin BĐS Việt Nam Số 74 Tuần 3 Tháng 3 Năm 2009
 
22 Dieu Ve Marketing
22 Dieu Ve Marketing22 Dieu Ve Marketing
22 Dieu Ve Marketing
 
VietRees_Newsletter_65_Tuan2_Thang1
VietRees_Newsletter_65_Tuan2_Thang1VietRees_Newsletter_65_Tuan2_Thang1
VietRees_Newsletter_65_Tuan2_Thang1
 
Thuong Mai Dien Tu
Thuong Mai Dien TuThuong Mai Dien Tu
Thuong Mai Dien Tu
 
C3 Hg
C3 HgC3 Hg
C3 Hg
 
Bo cam nang dao tao va thong tin ve Phat trien nong thon toan dien
Bo cam nang dao tao va thong tin ve Phat trien nong thon toan dienBo cam nang dao tao va thong tin ve Phat trien nong thon toan dien
Bo cam nang dao tao va thong tin ve Phat trien nong thon toan dien
 

Viewers also liked

البوصلة القرآنية - د.أحمد خيري العمري
البوصلة القرآنية - د.أحمد خيري العمريالبوصلة القرآنية - د.أحمد خيري العمري
البوصلة القرآنية - د.أحمد خيري العمريMahmoud Shaheen
 
90527kungaparet
90527kungaparet90527kungaparet
90527kungaparet
Lennart Kalderén
 
الأغصان الندية في شرح السيرة النبوية
الأغصان الندية في شرح السيرة النبويةالأغصان الندية في شرح السيرة النبوية
الأغصان الندية في شرح السيرة النبويةMahmoud Shaheen
 
Itpreneursblendedcourses 12696220445029 Phpapp01(2)
Itpreneursblendedcourses 12696220445029 Phpapp01(2)Itpreneursblendedcourses 12696220445029 Phpapp01(2)
Itpreneursblendedcourses 12696220445029 Phpapp01(2)
Brenda Erickson
 
حلية الطبيب المسلم
حلية الطبيب المسلمحلية الطبيب المسلم
حلية الطبيب المسلم
Mahmoud Shaheen
 
Dethi Ktluong6
Dethi Ktluong6Dethi Ktluong6
Dethi Ktluong6
guest4a65a70d
 
Veloce! Credentials
Veloce! CredentialsVeloce! Credentials
Veloce! Credentials
John.Surrey
 
Metricus Presentation
Metricus PresentationMetricus Presentation
Metricus Presentation
Brenda Erickson
 
Core concepts of clinical l.anesthesia in dentistry
Core concepts of clinical l.anesthesia in dentistryCore concepts of clinical l.anesthesia in dentistry
Core concepts of clinical l.anesthesia in dentistry
Mahmoud Shaheen
 
رمضان الاخير
رمضان الاخيررمضان الاخير
رمضان الاخير
Mahmoud Shaheen
 
Drug Prescribing For Dentistry
Drug Prescribing For Dentistry Drug Prescribing For Dentistry
Drug Prescribing For Dentistry
Mahmoud Shaheen
 
Anatomical Landmarks "NOTES" Of R.Prosthodontics
Anatomical Landmarks "NOTES" Of R.ProsthodonticsAnatomical Landmarks "NOTES" Of R.Prosthodontics
Anatomical Landmarks "NOTES" Of R.Prosthodontics
Mahmoud Shaheen
 
実践Android Developer Testing
実践Android Developer Testing実践Android Developer Testing
実践Android Developer Testingussy
 
Apical lesions in Dentistry
Apical lesions in DentistryApical lesions in Dentistry
Apical lesions in Dentistry
Mahmoud Shaheen
 
Pediatric Dentistry Review
Pediatric Dentistry ReviewPediatric Dentistry Review
Pediatric Dentistry Review
Mahmoud Shaheen
 
1100 MCQ in Dentistry with Answers
1100 MCQ in Dentistry with Answers1100 MCQ in Dentistry with Answers
1100 MCQ in Dentistry with Answers
Mahmoud Shaheen
 
Trabalho Esperto: porque as redes sociais são importantes
Trabalho Esperto: porque as redes sociais são importantesTrabalho Esperto: porque as redes sociais são importantes
Trabalho Esperto: porque as redes sociais são importantes
Luis Antonio Cezar Junior
 

Viewers also liked (17)

البوصلة القرآنية - د.أحمد خيري العمري
البوصلة القرآنية - د.أحمد خيري العمريالبوصلة القرآنية - د.أحمد خيري العمري
البوصلة القرآنية - د.أحمد خيري العمري
 
90527kungaparet
90527kungaparet90527kungaparet
90527kungaparet
 
الأغصان الندية في شرح السيرة النبوية
الأغصان الندية في شرح السيرة النبويةالأغصان الندية في شرح السيرة النبوية
الأغصان الندية في شرح السيرة النبوية
 
Itpreneursblendedcourses 12696220445029 Phpapp01(2)
Itpreneursblendedcourses 12696220445029 Phpapp01(2)Itpreneursblendedcourses 12696220445029 Phpapp01(2)
Itpreneursblendedcourses 12696220445029 Phpapp01(2)
 
حلية الطبيب المسلم
حلية الطبيب المسلمحلية الطبيب المسلم
حلية الطبيب المسلم
 
Dethi Ktluong6
Dethi Ktluong6Dethi Ktluong6
Dethi Ktluong6
 
Veloce! Credentials
Veloce! CredentialsVeloce! Credentials
Veloce! Credentials
 
Metricus Presentation
Metricus PresentationMetricus Presentation
Metricus Presentation
 
Core concepts of clinical l.anesthesia in dentistry
Core concepts of clinical l.anesthesia in dentistryCore concepts of clinical l.anesthesia in dentistry
Core concepts of clinical l.anesthesia in dentistry
 
رمضان الاخير
رمضان الاخيررمضان الاخير
رمضان الاخير
 
Drug Prescribing For Dentistry
Drug Prescribing For Dentistry Drug Prescribing For Dentistry
Drug Prescribing For Dentistry
 
Anatomical Landmarks "NOTES" Of R.Prosthodontics
Anatomical Landmarks "NOTES" Of R.ProsthodonticsAnatomical Landmarks "NOTES" Of R.Prosthodontics
Anatomical Landmarks "NOTES" Of R.Prosthodontics
 
実践Android Developer Testing
実践Android Developer Testing実践Android Developer Testing
実践Android Developer Testing
 
Apical lesions in Dentistry
Apical lesions in DentistryApical lesions in Dentistry
Apical lesions in Dentistry
 
Pediatric Dentistry Review
Pediatric Dentistry ReviewPediatric Dentistry Review
Pediatric Dentistry Review
 
1100 MCQ in Dentistry with Answers
1100 MCQ in Dentistry with Answers1100 MCQ in Dentistry with Answers
1100 MCQ in Dentistry with Answers
 
Trabalho Esperto: porque as redes sociais são importantes
Trabalho Esperto: porque as redes sociais são importantesTrabalho Esperto: porque as redes sociais são importantes
Trabalho Esperto: porque as redes sociais são importantes
 

Similar to Dethi Ktluong7

Ba tru cot phat trien nong thon
Ba tru cot phat trien nong thonBa tru cot phat trien nong thon
Ba tru cot phat trien nong thon
foreman
 
Bản Tin BĐS Việt Nam Số 70 Tuần 3 Tháng 2 Năm 2009
Bản Tin BĐS Việt Nam Số 70 Tuần 3 Tháng 2 Năm 2009Bản Tin BĐS Việt Nam Số 70 Tuần 3 Tháng 2 Năm 2009
Bản Tin BĐS Việt Nam Số 70 Tuần 3 Tháng 2 Năm 2009internationalvr
 
Đề tài khoa học mô hình nhân dân tự quản xây dựng nông thôn mới
Đề tài khoa học mô hình nhân dân tự quản xây dựng nông thôn mớiĐề tài khoa học mô hình nhân dân tự quản xây dựng nông thôn mới
Đề tài khoa học mô hình nhân dân tự quản xây dựng nông thôn mới
nataliej4
 
Câu hỏi và Bài tập chương 13+14: Tài chính quốc tế
Câu hỏi và Bài tập chương 13+14: Tài chính quốc tếCâu hỏi và Bài tập chương 13+14: Tài chính quốc tế
Câu hỏi và Bài tập chương 13+14: Tài chính quốc tế
Han Nguyen
 
quang tri mang
quang tri mangquang tri mang
quang tri mang
Lâm Khôi
 
Online journalism - Bài giảng tại Hội nhà báo VN, chi nhánh TP.HCM
Online journalism - Bài giảng tại Hội nhà báo VN, chi nhánh TP.HCMOnline journalism - Bài giảng tại Hội nhà báo VN, chi nhánh TP.HCM
Online journalism - Bài giảng tại Hội nhà báo VN, chi nhánh TP.HCMguest5aed78
 
Tien Trinh Xay Dung Mot Chien Dich Quang Cao
Tien Trinh Xay Dung Mot Chien Dich Quang CaoTien Trinh Xay Dung Mot Chien Dich Quang Cao
Tien Trinh Xay Dung Mot Chien Dich Quang Cao
Vietnam eBrand
 
Phát trien cong dong
Phát trien cong dongPhát trien cong dong
Phát trien cong dong
foreman
 
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH
nataliej4
 
Blue Ocean In Brief Word 2003
Blue Ocean In Brief   Word 2003Blue Ocean In Brief   Word 2003
Blue Ocean In Brief Word 2003hsplastic
 
Sách về CTXH nhóm
Sách về CTXH nhómSách về CTXH nhóm
Sách về CTXH nhóm
foreman
 
Bản Tin BĐS Việt Nam Số 72 Tuần 1 Tháng 3 Năm 2009
Bản Tin BĐS Việt Nam Số 72 Tuần 1 Tháng 3 Năm 2009Bản Tin BĐS Việt Nam Số 72 Tuần 1 Tháng 3 Năm 2009
Bản Tin BĐS Việt Nam Số 72 Tuần 1 Tháng 3 Năm 2009internationalvr
 
Cac buoc xay dung du an
Cac buoc xay dung du anCac buoc xay dung du an
Cac buoc xay dung du an
foreman
 
RealInvest_Newsletter_B_No_06_Thang10_Nam08
RealInvest_Newsletter_B_No_06_Thang10_Nam08RealInvest_Newsletter_B_No_06_Thang10_Nam08
RealInvest_Newsletter_B_No_06_Thang10_Nam08internationalvr
 

Similar to Dethi Ktluong7 (15)

Ba tru cot phat trien nong thon
Ba tru cot phat trien nong thonBa tru cot phat trien nong thon
Ba tru cot phat trien nong thon
 
Bản Tin BĐS Việt Nam Số 70 Tuần 3 Tháng 2 Năm 2009
Bản Tin BĐS Việt Nam Số 70 Tuần 3 Tháng 2 Năm 2009Bản Tin BĐS Việt Nam Số 70 Tuần 3 Tháng 2 Năm 2009
Bản Tin BĐS Việt Nam Số 70 Tuần 3 Tháng 2 Năm 2009
 
Đề tài khoa học mô hình nhân dân tự quản xây dựng nông thôn mới
Đề tài khoa học mô hình nhân dân tự quản xây dựng nông thôn mớiĐề tài khoa học mô hình nhân dân tự quản xây dựng nông thôn mới
Đề tài khoa học mô hình nhân dân tự quản xây dựng nông thôn mới
 
Câu hỏi và Bài tập chương 13+14: Tài chính quốc tế
Câu hỏi và Bài tập chương 13+14: Tài chính quốc tếCâu hỏi và Bài tập chương 13+14: Tài chính quốc tế
Câu hỏi và Bài tập chương 13+14: Tài chính quốc tế
 
quang tri mang
quang tri mangquang tri mang
quang tri mang
 
Online journalism - Bài giảng tại Hội nhà báo VN, chi nhánh TP.HCM
Online journalism - Bài giảng tại Hội nhà báo VN, chi nhánh TP.HCMOnline journalism - Bài giảng tại Hội nhà báo VN, chi nhánh TP.HCM
Online journalism - Bài giảng tại Hội nhà báo VN, chi nhánh TP.HCM
 
Tien Trinh Xay Dung Mot Chien Dich Quang Cao
Tien Trinh Xay Dung Mot Chien Dich Quang CaoTien Trinh Xay Dung Mot Chien Dich Quang Cao
Tien Trinh Xay Dung Mot Chien Dich Quang Cao
 
Phát trien cong dong
Phát trien cong dongPhát trien cong dong
Phát trien cong dong
 
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH
 
Blue Ocean In Brief Word 2003
Blue Ocean In Brief   Word 2003Blue Ocean In Brief   Word 2003
Blue Ocean In Brief Word 2003
 
Sách về CTXH nhóm
Sách về CTXH nhómSách về CTXH nhóm
Sách về CTXH nhóm
 
New P V P
New P V PNew P V P
New P V P
 
Bản Tin BĐS Việt Nam Số 72 Tuần 1 Tháng 3 Năm 2009
Bản Tin BĐS Việt Nam Số 72 Tuần 1 Tháng 3 Năm 2009Bản Tin BĐS Việt Nam Số 72 Tuần 1 Tháng 3 Năm 2009
Bản Tin BĐS Việt Nam Số 72 Tuần 1 Tháng 3 Năm 2009
 
Cac buoc xay dung du an
Cac buoc xay dung du anCac buoc xay dung du an
Cac buoc xay dung du an
 
RealInvest_Newsletter_B_No_06_Thang10_Nam08
RealInvest_Newsletter_B_No_06_Thang10_Nam08RealInvest_Newsletter_B_No_06_Thang10_Nam08
RealInvest_Newsletter_B_No_06_Thang10_Nam08
 

Dethi Ktluong7

  • 1. HTTP://SINHVIENNGANHANG.COM ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP HỒ CHÍ MINH NIÊN KHOÁ 2005-2006 THI KINH TẾ LƯỢNG (L1) LỚP: HCDH7.7 NGÀY: 23 - 5 -2006 THỜI GIAN LÀM BÀI: 100 PHÚT (Đã bao gồm thời gian đọc đề 10 phút) Ghi chú: Được phép sử dụng tài liệu. Phân bổ thời gian hợp lý khi làm bài. PHẦN 1 Bài báo đính kèm chỉ có tính chất tham khảo. 03:43' 20/05/2006 (GMT+7) Franchising - Giải pháp hội nhập? (VietNamNet) - Theo các chuyên gia kinh tế, khi Việt Nam gia nhập WTO các tập đoàn bán lẻ nước ngoài sẽ ồ ạt tiến vào thị trường này. Dự báo những tập đoàn bán lẻ nước ngoài này sẽ dùng hình thức kinh doanh nhượng quyền thương mại (franchising) để kiểm soát thị trường. Do vậy, để chống đỡ DN Việt Nam buộc phải “ra tay” trước nhằm tăng sức mạnh và tạo nội lực cho thương hiệu. Đừng để nước tới chân... TS Lý Quý Trung, Giám đốc Tập đoàn Nam An và chủ sở hữu thương hiệu Phở 24 cho hay, sở dĩ các thương hiệu trong ngành bán lẻ của Mỹ và các nước phát triển giàu, mạnh và khó có đối thủ cạnh tranh lại là nhờ cách nhân rộng thương hiệu thành công qua hình thức franchising. Tại VN, hình thức kinh doanh này mới chỉ ở mức tập đi những bước đầu như đứa bé chập chững lên 3. Xét về khía cạnh nào đó thì đây là lợi thế cho ngành bán lẻ VN. Theo ông Trung, thương hiệu thành công là phải tạo được cảm giác thân quen với người tiêu dùng (thời gian và số lượng), do vậy franchising chính là giải pháp cho DN nhân rộng số lượng trong bối cảnh hội nhập hiện nay. “Cũng may là tại VN vẫn còn rất ít người biết đến các thương hiệu thế giới, nếu không rất nguy hiểm cho DN Việt Nam” - ông Trung nói. Và để tranh thủ giành lấy thị phần trước khi các nhãn hàng thức ăn nhanh “ngoại” xâm nhập thị trường VN, Phở 24 đã chủ trương dùng hình thức franchising, đến nay DN đã có 19 cửa hàng phở tại VN và 1 tại TaYa (Indonesia), trong đó có 8 cửa hàng franchising. Cũng với chủ trương phát triển mạnh bằng franchising, ngay từ đầu nhãn hàng thời trang Foci (Công ty Dệt may Nguyên Tâm) đã xác định chỉ tập trung vào sản xuất, giao việc bán hàng cho người mua franchise. Hiện Foci đã có khoảng 40 cửa hàng trên toàn quốc. Ông Hồ Thế Sơn, Giám đốc điều hành Nguyên Tâm cho biết, cách làm này giúp công ty đỡ phải lo bán lẻ, giảm sức ép mặt bằng nhất là trong bối cảnh giá thuê mặt bằng tại các thành phố lớn cao ngất ngưởng như tại TP.HCM và Hà Nội hiện nay. Đây còn là cách làm thương hiệu và nhân rộng mô hình kinh doanh hiệu quả. “Năm 2006 này là năm bản lề của Foci, nếu DN VN mình không lo lớn mạnh được trong năm nay thì khó mà cạnh tranh lại” - anh Sơn cho biết thêm. GV: Lê Tấn Luật 6/10/2009 1 HTTP://SINHVIENNGANHANG.COM
  • 2. HTTP://SINHVIENNGANHANG.COM Tuy nhiên, không phải DN VN nào Mô hình Cà phê Trung Nguyên - thương hiệu thực hiện phương thức franchising khá sớm tại VN. cũng chọn giải pháp franchising ngay từ đầu, nhiều DN cho đến thời điểm cận WTO như hiện nay mới bắt đầu “vắt chân lên cổ chạy”. Điều may mắn là ở VN một thương hiệu thành công có thể đi khắp hang cùng ngõ hẻm, ai cũng có thể mở franchise (như Cà phê Trung Nguyên hiện có tới khoảng 1.000 quán cà phê) trong khi đó ở nước ngoài cửa hàng phải tập trung vào một khu thương mại dịch vụ nào đó. Do vậy, nếu chạy nhanh thì dẫu có hơi trễ thương hiệu VN vẫn có thể bao phủ được thị trường nội địa. Mới tháng 4/06 vừa qua, Công ty Anh Khoa, DN chuyên sản xuất mặt hàng trang phục lót nam, nữ nhãn hiệu Rock, Annies và ATW đã nhanh chóng giành thị trường hàng trang phục lót bằng cách mở một loạt 3 cửa hàng Rock, đồng thời kêu gọi nhà đầu tư mua franchise. Bà Ngô Ngọc Hoa, Giám đốc Công ty Anh Khoa cho hay: “Từ trước đến nay DN chỉ chuyên tâm vào sản xuất và phân phối hàng cho các hệ thống siêu thị, chợ... nhưng tôi cho rằng đã đến lúc DN cần khẳng định lại tên tuổi, vị thế của mình nếu không muốn cơ mất thị trường khi VN gia nhập WTO”. Cơ hội mua các thương hiệu quốc tế Bên cạnh việc chuẩn bị nội lực mạnh để cạnh tranh DN VN đang có thêm một cơ hội nữa là mua franchise các thương hiệu quốc tế. Một quốc gia phát triển là phải có mặt nhiều thương hiệu tầm cỡ quốc tế, hiện VN vẫn còn quá ít thương hiệu danh tiếng. Do vậy trong thời gian tới, khi làn sóng WalMart, McDonald’s, SevenEleven... ồ ạt đổ vào VN cũng là thời điểm cất cánh của nền công nghiệp franchise tại VN. Ông Trung cho rằng, nếu như các nhà đầu tư kinh doanh các thương hiệu nổi tiếng tại VN theo kiểu độc quyền khu vực, như KFC chẳng hạn, nhà đầu tư ngoại mua franchise nhãn hiệu này rồi mở hệ thống nhà hàng KFC tại VN, VN chỉ có lợi từ việc thu thuế và có công ăn việc làm cho lao động thôi chứ lợi nhuận từ việc kinh doanh nhà đầu tư sẽ chuyển ra nước ngoài. Lợi nhuận sẽ ở lại VN nếu chính các DN trong nước dành lấy cơ hội mua franchise từ các thương hiệu quốc tế.Bài, ảnh: Nguyễn Sa Bối cảnh giả định: Anh (Chị) là chuyên gia kinh tế cao cấp của chính phủ và được giao nhiệm vụ khảo sát nhu cầu mua franchise của các doanh nghiệp trong nước. 1. Chọn biến phụ thuộc là nhu cầu mua franchise của doanh nghiệp được khảo sát. Nêu cụ thể cách Anh (Chị) lượng hoá biến này và phân tích ưu và nhược điểm của nó. 2. Chọn 3 biến liên quan đến doanh nghiệpcó ảnh hưởng lớn đến số nhu cầu mua franchise. Nêu định nghĩa biến và phân tích mối quan hệ nhân quả của chúng lên nhu cầu mua franchise. GV: Lê Tấn Luật 6/10/2009 2 HTTP://SINHVIENNGANHANG.COM
  • 3. HTTP://SINHVIENNGANHANG.COM 3. Trình bày phương pháp thu thập số liệu của Anh (Chị). Nêu thuận lợi và khó khăn khi thu thập số liệu. 4. Nếu kết quả phân tích đúng như kỳ vọng của Anh (Chị), hãy đề xuất các biện pháp phát triển thị trường franchising. PHẦN 2 Thông tin để làm phần 2 lấy từ bài tập nhóm. 5. Tóm tắt mục tiêu nghiên cứu và kết quả chính của bài tập nhóm (Không quá 10 dòng). 6. Anh (Chị) hãy trình bày những khó khăn mà Anh (Chị) gặp phải trong bài tập nhóm. (Không quá 5 dòng). PHẦN 3 Doanh thu các phim ăn khách hàng đầu của Mỹ tính đến thời điểm tháng 11-2001 và các nhân tố ảnh hưởng. Nguồn: William Mendenhall, Terry Sincich (2003). A second course in statistics: Regression Analysis, 6th Edition. Pearson Education International. Data 4.32. REV = Tổng doanh thu của phim, triệu USD. Trong đó US = Doanh thu nội địa (tính riêng trên đất Mỹ) của phim, triệu USD WW = Doanh thu ở thị trường nước ngoài, triệu USD YEAR = Năm phát hành phim BUD = Chi phí sản xuất, triệu USD PG_13 = 1 nếu phim dành cho trẻ em từ 13 tuổi trở lên, có khuyến cáo cần cha mẹ đi kèm hoặc không, 0 cho phim không giới hạn lứa tuổi. 7. Nhận xét về tầm quan trọng của thị trường nước ngoài đối với nền điện ảnh Mỹ thông qua các số liệu thống kê ở trang sau. 8. Thông qua ma trận tương quan, nhận xét về tương quan của doanh thu nội địa, năm phát hành, chi phí sản xuất và xếp loại phim đến doanh thu ở thị trường nước ngoài. Kết quả này có đúng như kỳ vọng của Anh (Chị) không? Giải thích ngắn gọn. 9. Viết kết quả hồi quy với các trị thống kê quan trọng. 10. Nhận xét kết quả hồi quy. Kết quả này có phù hợp với phân tích ở câu 8 không? Giải thích ngắn gọn. CHÚC ANH (CHỊ) THÀNH CÔNG! Trích 1 phần danh sách được xếp hạng RANK Movie Year US PG_13 Bud WW 1 Titanic 1997 600.8 1 200 1835 2 Star Wars 1977 460.9 0 11 784 3 Star Wars: The Phanton Menace 1999 431.1 0 110 922 4 E.T. 1982 399.8 0 NA 705 5 Juasic Park 1993 356.8 1 63 920 .. 21 Beverly Hills Corp 1984 234.8 1 NA 316 22 Cast Away 2000 233.6 1 90 408 23 The Lost World 1997 229.1 1 73 614 24 Gostbusters 1984 220.9 0 30 274 25 Mrs. Doubtfire 1993 219.2 1 NA 423 Thống kê mô tả GV: Lê Tấn Luật 6/10/2009 3 HTTP://SINHVIENNGANHANG.COM
  • 4. HTTP://SINHVIENNGANHANG.COM REV REV US US WW WW YEAR YEAR BUD BUD PG_13 PG_13 Trung bìnhTrung bình 908 908 300 300 608 1991 608 1991 68 0.52 68 0.52 Trung vị Trung vị 818 818 260 260 533 1994 533 1994 63 63 Lớn nhất Lớn nhất 2436 2436 601 1835 601 1835 2001 2001 200 200 Nhỏ nhất Nhỏ nhất 495 495 219 219 274 1975 274 1975 11 11 Độ lệch chuẩn lệch chuẩn Độ 400 400 90 317 90 317 8 47 8 47 Số quan sát quan sát 25 Số 25 25 25 25 25 25 25 19 19 25 25 Ma trận tương quan giữa WW và các nhân tố ảnh hưởng WW US YEAR BUD PG_13 WW 1 0.91 0.15 0.60 0.37 US 0.91 1.00 -0.03 0.45 0.09 YEAR 0.15 -0.03 1.00 0.71 0.36 BUD 0.60 0.45 0.71 1.00 0.28 PG_13 0.37 0.09 0.36 0.28 1.00 Kết quả hồi quy Dependent Variable: WW Method: Least Squares Date: 05/22/06 Time: 16:20 Sample(adjusted): 1 24 Included observations: 19 Excluded observations: 5 after adjusting endpoints Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 8475.598 9451.854 0.896713 0.3850 US 2.724491 0.327165 8.327570 0.0000 YEAR -4.470963 4.746046 -0.942040 0.3621 BUD 2.026197 0.966183 2.097115 0.0546 PG_13 181.2388 49.79926 3.639387 0.0027 R-squared 0.935670 Mean dependent var 633.8947 Adjusted R-squared 0.917290 S.D. dependent var 349.7265 S.E. of regression 100.5791 Akaike info criterion 12.28070 Sum squared resid 141626.1 Schwarz criterion 12.52924 Log likelihood -111.6666 F-statistic 50.90697 Durbin-Watson stat 2.612630 Prob(F-statistic) 0.000000 GV: Lê Tấn Luật 6/10/2009 4 HTTP://SINHVIENNGANHANG.COM